Skip to content
Trending Posts: Phân tích Case Study SEO Google Suggest “Võ Việt Hoàng SEO”Cách cày view trên YouTube an toàn và hiệu quả cho người mớiCác diễn đàn đi backlink hiệu quả trong SEO – Hướng dẫn đi linkTop 21+ trang web thú vị trên Google khi chán không thể bỏ lỡHướng dẫn tạo email ảo vĩnh viễn để test, đăng ký tài khoảnCách đi backlink tay hiệu quả trong SEO Offpage cho người mớiCông dụng của các dấu +, -, “”, ~ khi tìm kiếm trên GoogleCông dụng của allintitle, allintext, intitle, intext khi tìm kiếm GoogleCông dụng site, related, filetype, define, before, after search GGCông dụng inurl, allinurl, inanchor, allinanchor khi tìm kiếm GoogleTổng hợp các trang web đẹp của nước ngoài truyền cảm hứngSocial profile entity SEO là gì? Tối ưu SEO hồ sơ thực thể MXHList social, danh sách social entity Mạng xã hội (MXH) chi tiếtNAP (Name – Address – Phone) là gì? Cách tối ưu chuẩn SEOHồ sơ mạng xã hội (social profiles) là gì? Cách tối ưu hóa chuẩnThực thể địa phương (Local Entity) là gì? Hướng dẫn chi tiếtXác thực thực thể số (digital entity) là gì? Cách xác minh và tối ưuSocial signals là gì? Cách tận dụng tín hiệu MXH để tối ưu SEOTối ưu danh tính kỹ thuật số (digital identity) trong Entity SEOBacklink profile là gì? Cách tối ưu hồ sơ backlink chuẩn SEOBacklink entity là gì? Cách tối ưu Backlink Entity Profile hiệu quảBacklink social là gì? Cách xây dựng backlink MXH trong SEOCase SEO Pinterest Phần Mềm Trọn Đời đạt 1,2 triệu hiển thịCase Study SEO Fanpage, group SEO GenZ – Brand đạt top 1 – 5Case SEO Youtube Võ Việt Hoàng SEO – Chia sẻ SEO MarketingFull tài liệu Nghiên cứu từ khóa SEO (File Google Sheet)Tối ưu SEO địa phương cho doanh nghiệp chú trọng văn hóaChốt đơn cuối năm nhờ tối ưu quảng cáo và landing page TếtChiến lược SEO dịp Tết – Tối ưu từ khóa trước Tết 90 ngàySức mạnh của Content theo mùa Tết và cách áp dụng dịp TếtChiến lược content theo mùa và sự kiện – Nội dung theo thời điểmLập kế hoạch nội dung (editorial calendar) cho cả năm chi tiếtTạo hiệu ứng FOMO với đồng hồ đếm ngược để tăng chuyển đổiThời điểm là vàng – Bí quyết tối ưu thời gian trong MarketingChiến lược marketing Tết giúp tăng doanh số mùa lễ hộiFacebook.com đăng nhập Web – Khai thác hiệu quả từ FacebookLỗi dns_probe_finished_nxdomain là gì? Ảnh hưởng SEO thế nào?Tạo sticker từ ảnh chuẩn cho chiến dịch Marketing SocialThiết kế hồ sơ năng lực – Công cụ marketing giúp bạn chốt đơnHướng dẫn tối ưu Local SEO cho các địa điểm, từ khoá gần đâyLỗi Youtube.com trên trình duyệt – Ảnh hưởng SEO thế nào?Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn SEO Marketing304 Not Modified là gì? Tác động thực sự đến SEO như thế nào?Lỗi 410 Gone là gì? Ảnh hưởng đến SEO như thế nào?Redirect 302 là gì? Ảnh hưởng của Redirect 302 trong SEOHướng dẫn sử dụng và tối ưu trình quản lý quảng cáo hiệu quảCách sử dụng Thư viện quảng cáo để nghiên cứu, tối ưu ADSGG dịch nói bậy – Cách dùng GG dịch chuẩn trong SEO MarketingTìm hiểu trò chơi Google năm Ất Tỵ và các doodle ẩn độc đáoGhép biểu tượng cảm xúc độc đáo – Mẹo sáng tạo viral trên socialCách sửa lỗi ERR_CONNECTION_REFUSED chi tiết từng bướcCore update Google là gì? Ảnh hưởng của core update đến SEOHelpful content update là gì? Cập nhật mới nhất từ GoogleReviews update Google là gì? Tối ưu nội dung để không tụt hạngSpam update Google là gì? Hiểu về cập nhật chống spam của GGProduct reviews update GG là gì? Ảnh hưởng đến SEO thế nào?Cách sử dụng phiếu gửi điện tử Grab cho người bán hàng onlineTourism GG dịch – Nghiên cứu thị trường du lịch toàn cầuSử dụng GG Dịch đánh trọng âm chuẩn trong SEO MarketingCách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 3
T5. Th10 23rd, 2025
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Convert timestamp to date
    • Convert xlsx to csv
    • Convert csv to excel
    • Convert word, docs to text
    • Convert pdf to text
    • Convert image to base64
    • Convert json to excel
    • Convert string to json
    • Convert excel to word
    • Convert rgb to hex
    • Convert excel to json
    • Convert json to string online
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert px to rem
    • Convert html to jsx
    • Convert string to int
    • Convert hex to decimal
    • Convert object to json
    • Convert json to object
    • Convert int to string sql
    • Convert json to array
    • Convert list to datatable c#
    • Convert rgba to hex
    • Convert string to int c#
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to byte array c#
    • Convert json to object c#
    • Convert int to string c++
    • Convert rem to px
    • Convert string to date sql
    • Convert hex to decimal online
    • Convert json to typescript
    • Convert string to date java
    • Convert string to object c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert string to datetime sql
    • Convert unix time to datetime
    • Convert string to number js
    • Convert picture to text
    • Convert html to bb code
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Công cụ chuyển đổi URL sang Slug (URL-friendly)
    • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
    • Công cụ kiểm tra tỷ lệ click qua (ctr) thực tế cho GSC
    • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
    • Công cụ Spin Content
    • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
    • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
    • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link từ anchor text và url
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
    • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
    • Công cụ tạo tên người dùng, tên thương hiệu ngẫu nhiên
    • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
    • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
    • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
    • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Công cụ tìm kiếm phổ thông nhất hiện nay là gì?
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
    • Công cụ tính toán CPC và CPA
    • Công cụ tính toán hình học online
    • Công cụ tính toán tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate – cr)
    • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
    • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
    • Công cụ ước tính kích thước hình ảnh/video chuẩn Social Media
    • Công cụ ước tính roi (return on investment)
    • Công cụ ước tính thời gian đọc bài viết (Reading Time)
    • Công cụ ước tính tiềm năng traffic từ long-tail keyword
    • Công cụ đếm ngày
    • Công cụ đổi font chữ Facebook
    • Convert array to object
    • Convert array to string
    • Convert array to string js
    • Convert array to string php
    • Convert ass to srt
    • Convert bb code to text
    • Convert BBcode to Markdown
    • Convert binary to decimal
    • Convert byte array to string c#
    • Convert byte to string c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert char to string java
    • Convert cmyk to rgb
    • Convert css to scss
    • Convert csv to excel
    • Convert date to number
    • Convert date to string oracle
    • Convert date to timestamp
    • Convert excel to json
    • Convert excel to word
    • Convert hex to ascii
    • Convert hex to decimal
    • Convert hex to decimal online
    • Convert hex to hsl
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert html to bb code
    • Convert html to jsx
    • Convert html to markdown
    • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
    • Convert html to string
    • Convert HTML to Text
    • Convert HTML to Wikitext
    • Convert image to base64
    • Convert int to string
    • Convert int to string c++
    • Convert int to string sql
    • Convert js to ts (TypeScript)
    • Convert json to array
    • Convert json to class c#
    • Convert json to excel
    • Convert json to object
    • Convert json to object c#
    • Convert json to string online
    • Convert json to typescript
    • Convert json to yaml
    • Convert list to datatable c#
    • Convert list to json c#
    • Convert markdown to bb code
    • Convert markdown to text
    • Convert nvarchar to int sql
    • Convert object to array php
    • Convert object to json
    • Convert object to json c#
    • Convert pdf to text
    • Convert picture to text
    • Convert px to rem
    • Convert rem to px
    • Convert rgb to hex
    • Convert rgba to hex
    • Convert scss to css
    • Convert sql server to mysql online
    • Convert srt to txt
    • Convert string to array javascript
    • Convert string to array js
    • Convert string to byte array c#
    • Convert string to date java
    • Convert string to date sql
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to datetime python
    • Convert string to datetime sql
    • Convert string to float javascript
    • Convert string to int
    • Convert string to int c#
    • Convert string to int c++
    • Convert string to int jquery
    • Convert string to int python
    • Convert string to number javascript
    • Convert string to time python
    • Convert svg to base64
    • Convert text to binary
    • Convert text to html
    • Convert text to json
    • Convert time to decimal
    • Convert timestamp to date js
    • Convert yaml to json
    • Lịch vạn niên
    • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt đơn giản)
    • Tết Countdown
    • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
    • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
    • Xoá dòng trùng lặp online
    • Đồng hồ đếm ngược
    • Chuyển dữ liệu dọc (list) sang ngang (Phân cách bằng dấu phẩy)
    • Công cụ chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
    • Convert array to list
    • Convert array to list java
    • Convert char to int
    • Convert char to int c++
    • Convert crt to pem
    • Convert csv to sql
    • Convert date to string sql
    • Convert decimal to binary c++
    • Convert excel to array
    • Convert excel to doc
    • Convert excel to markdown
    • Convert html to docx
    • Convert html to json
    • Convert html to text online
    • Convert list to string python
    • Convert lowercase to uppercase
    • Convert number to string javascript
    • Convert number to string js
    • Convert object to json java
    • Convert px to em
    • Convert string to array php
    • Convert string to dict python
    • Convert string to enum c#
    • Convert string to json c#
    • Convert string to list python
    • Convert string to number php
    • Convert svg to react native jsx
    • Convert text to date excel
    • Convert text to markdown
    • Convert text to table
    • Convert uppercase to lowercase online
    • Convert url to string
    • Convert utc to local time
    • Convert word to markdown
    • Convert xlsb to xlsx
    • Convert xlsx to json
    • Convert xml to json online
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng máy tính và internet có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn internet và elearning có đáp án
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
        • 150+ câu trắc nghiệm Viết lời quảng cáo (Copywriting) có đáp án
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
        • 150+ câu trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử có đáp án
        • 150+ câu trắc nghiệm Thương mại điện tử căn bản có đáp án
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng mềm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng soạn thảo văn bản trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng đàm phán trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng và truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing communication có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing công nghiệp có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn đa phương tiện có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị truyền thông online có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh quốc tế có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Đại cương sản phẩm truyền thông có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thanh toán điện tử có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổ chức sự kiện có đáp án
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
    • People Also Ask (Question and Answer Quiz)
      • Chức năng chính của trình duyệt web là gì?
      • Có bao nhiêu loại hình website?
      • Dấu cộng (+) có công dụng gì trong công cụ tìm kiếm Google?
      • Dấu ngoặc kép có tác dụng gì khi sử dụng trong tìm kiếm?
      • Google không hỗ trợ cách tìm kiếm nào sau đây
      • Hai toán tử tìm kiếm nào sau đây được sử dụng bởi máy tính tìm kiếm Google
      • Internet là nguồn thông tin như thế nào?
      • Khi tìm kiếm bằng Google để tìm các file có phần mở rộng là PDF ta nhập từ khóa thế nào?
      • Khi tìm kiếm trên Google, dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
      • Làm sao để tìm kiếm trong file pdf?
      • Làm thế nào để sử dụng máy tìm kiếm một cách hiệu quả nhất?
      • Làm thế nào để tìm kiếm tệp trong Google Drive?
      • Làm thế nào để tìm kiếm trên Google chỉ trong một trang web cụ thể?
      • Người dùng cần phải sử dụng ứng dụng gì để đọc các siêu văn bản
      • Trang web nào sau đây là trang web tìm kiếm
      • Trên Internet có những dạng thông tin gì?
      • Trình duyệt web đọc định dạng nào để hiển thị trang web
      • Web page khác gì website?
      • World Wide Web là gì?
      • Đâu là cách tìm kiếm thông tin hiệu quả?
      • Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo tên của website?
      • Để giới hạn kết quả tìm kiếm từ các trang web có tên miền nhất định
      • Để lược bỏ từ, cụm từ trong kết quả tìm kiếm, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào
      • Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google bạn viết từ khóa như thế nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một cụm từ trên Google nên sử dụng dấu ngoặc kép như thế nào?
      • Để tìm kiếm những trang web có chứa từ Internet đồng thời loại bỏ kết quả tìm kiếm
      • Để tìm kiếm thông tin dưới dạng pdf bạn cần thêm cụm từ gì vào từ khóa?
      • Để tìm kiếm thông tin trên Internet thông thường sử dụng công cụ gì?
      • Để tìm kiếm thông tin trên mạng Internet bạn cần làm gì?
      • Để đọc các trang siêu văn bản người ta thường sử dụng gì?
      • Địa chỉ website thực chất là gì?
      • Điểm đặc trưng của Internet là gì?
    • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing
        • 100+ câu trắc nghiệm Content Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu trắc nghiệm Digital Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing căn bản (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quốc tế (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Nguyên lý Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Quản trị Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng) (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO online
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Content (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Entity (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Local (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Offpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Onpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Research (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Technical (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Công cụ SEO (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm các thì Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì tương lai đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu bị động Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu hỏi đuôi Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu tường thuật Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mạo từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm rút gọn mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm phát âm ed Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm so sánh hơn và so sánh nhất Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm some, any much, many a lot of a few, a little Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm trật tự tính từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm về to inf và v-ing Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
    • Trắc nghiệm Công nghệ thông tin và dữ liệu
      • 150+ câu trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ điều hành linux có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiến thức máy tính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình Python có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khai phá dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Điện toán đám mây có đáp án
    • Trắc nghiệm Kinh doanh, Quản lý – Vận hành
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi tổ chức có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Logistics quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị công nghệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị rủi ro có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị sản xuất có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị thương mại có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị vận hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổng quan về logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tuyển dụng nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán thương mại Quốc Tế có đáp án
    • Trắc nghiệm Tài chính, Kế toán – Thống kê
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy misa có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán quản trị có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán căn bản có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế đại cương có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê ứng dụng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thực hành kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu304 Not Modified304 Not Modified ảnh hưởng đến SEO
Trending Posts: Phân tích Case Study SEO Google Suggest “Võ Việt Hoàng SEO”Cách cày view trên YouTube an toàn và hiệu quả cho người mớiCác diễn đàn đi backlink hiệu quả trong SEO – Hướng dẫn đi linkTop 21+ trang web thú vị trên Google khi chán không thể bỏ lỡHướng dẫn tạo email ảo vĩnh viễn để test, đăng ký tài khoảnCách đi backlink tay hiệu quả trong SEO Offpage cho người mớiCông dụng của các dấu +, -, “”, ~ khi tìm kiếm trên GoogleCông dụng của allintitle, allintext, intitle, intext khi tìm kiếm GoogleCông dụng site, related, filetype, define, before, after search GGCông dụng inurl, allinurl, inanchor, allinanchor khi tìm kiếm GoogleTổng hợp các trang web đẹp của nước ngoài truyền cảm hứngSocial profile entity SEO là gì? Tối ưu SEO hồ sơ thực thể MXHList social, danh sách social entity Mạng xã hội (MXH) chi tiếtNAP (Name – Address – Phone) là gì? Cách tối ưu chuẩn SEOHồ sơ mạng xã hội (social profiles) là gì? Cách tối ưu hóa chuẩnThực thể địa phương (Local Entity) là gì? Hướng dẫn chi tiếtXác thực thực thể số (digital entity) là gì? Cách xác minh và tối ưuSocial signals là gì? Cách tận dụng tín hiệu MXH để tối ưu SEOTối ưu danh tính kỹ thuật số (digital identity) trong Entity SEOBacklink profile là gì? Cách tối ưu hồ sơ backlink chuẩn SEOBacklink entity là gì? Cách tối ưu Backlink Entity Profile hiệu quảBacklink social là gì? Cách xây dựng backlink MXH trong SEOCase SEO Pinterest Phần Mềm Trọn Đời đạt 1,2 triệu hiển thịCase Study SEO Fanpage, group SEO GenZ – Brand đạt top 1 – 5Case SEO Youtube Võ Việt Hoàng SEO – Chia sẻ SEO MarketingFull tài liệu Nghiên cứu từ khóa SEO (File Google Sheet)Tối ưu SEO địa phương cho doanh nghiệp chú trọng văn hóaChốt đơn cuối năm nhờ tối ưu quảng cáo và landing page TếtChiến lược SEO dịp Tết – Tối ưu từ khóa trước Tết 90 ngàySức mạnh của Content theo mùa Tết và cách áp dụng dịp TếtChiến lược content theo mùa và sự kiện – Nội dung theo thời điểmLập kế hoạch nội dung (editorial calendar) cho cả năm chi tiếtTạo hiệu ứng FOMO với đồng hồ đếm ngược để tăng chuyển đổiThời điểm là vàng – Bí quyết tối ưu thời gian trong MarketingChiến lược marketing Tết giúp tăng doanh số mùa lễ hộiFacebook.com đăng nhập Web – Khai thác hiệu quả từ FacebookLỗi dns_probe_finished_nxdomain là gì? Ảnh hưởng SEO thế nào?Tạo sticker từ ảnh chuẩn cho chiến dịch Marketing SocialThiết kế hồ sơ năng lực – Công cụ marketing giúp bạn chốt đơnHướng dẫn tối ưu Local SEO cho các địa điểm, từ khoá gần đâyLỗi Youtube.com trên trình duyệt – Ảnh hưởng SEO thế nào?Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn SEO Marketing304 Not Modified là gì? Tác động thực sự đến SEO như thế nào?Lỗi 410 Gone là gì? Ảnh hưởng đến SEO như thế nào?Redirect 302 là gì? Ảnh hưởng của Redirect 302 trong SEOHướng dẫn sử dụng và tối ưu trình quản lý quảng cáo hiệu quảCách sử dụng Thư viện quảng cáo để nghiên cứu, tối ưu ADSGG dịch nói bậy – Cách dùng GG dịch chuẩn trong SEO MarketingTìm hiểu trò chơi Google năm Ất Tỵ và các doodle ẩn độc đáoGhép biểu tượng cảm xúc độc đáo – Mẹo sáng tạo viral trên socialCách sửa lỗi ERR_CONNECTION_REFUSED chi tiết từng bướcCore update Google là gì? Ảnh hưởng của core update đến SEOHelpful content update là gì? Cập nhật mới nhất từ GoogleReviews update Google là gì? Tối ưu nội dung để không tụt hạngSpam update Google là gì? Hiểu về cập nhật chống spam của GGProduct reviews update GG là gì? Ảnh hưởng đến SEO thế nào?Cách sử dụng phiếu gửi điện tử Grab cho người bán hàng onlineTourism GG dịch – Nghiên cứu thị trường du lịch toàn cầuSử dụng GG Dịch đánh trọng âm chuẩn trong SEO MarketingCách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 3
T5. Th10 23rd, 2025
  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Convert timestamp to date
    • Convert xlsx to csv
    • Convert csv to excel
    • Convert word, docs to text
    • Convert pdf to text
    • Convert image to base64
    • Convert json to excel
    • Convert string to json
    • Convert excel to word
    • Convert rgb to hex
    • Convert excel to json
    • Convert json to string online
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert px to rem
    • Convert html to jsx
    • Convert string to int
    • Convert hex to decimal
    • Convert object to json
    • Convert json to object
    • Convert int to string sql
    • Convert json to array
    • Convert list to datatable c#
    • Convert rgba to hex
    • Convert string to int c#
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to byte array c#
    • Convert json to object c#
    • Convert int to string c++
    • Convert rem to px
    • Convert string to date sql
    • Convert hex to decimal online
    • Convert json to typescript
    • Convert string to date java
    • Convert string to object c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert string to datetime sql
    • Convert unix time to datetime
    • Convert string to number js
    • Convert picture to text
    • Convert html to bb code
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Công cụ chuyển đổi URL sang Slug (URL-friendly)
    • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
    • Công cụ kiểm tra tỷ lệ click qua (ctr) thực tế cho GSC
    • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
    • Công cụ Spin Content
    • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
    • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
    • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link từ anchor text và url
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
    • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
    • Công cụ tạo tên người dùng, tên thương hiệu ngẫu nhiên
    • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
    • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
    • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
    • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Công cụ tìm kiếm phổ thông nhất hiện nay là gì?
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
    • Công cụ tính toán CPC và CPA
    • Công cụ tính toán hình học online
    • Công cụ tính toán tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate – cr)
    • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
    • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
    • Công cụ ước tính kích thước hình ảnh/video chuẩn Social Media
    • Công cụ ước tính roi (return on investment)
    • Công cụ ước tính thời gian đọc bài viết (Reading Time)
    • Công cụ ước tính tiềm năng traffic từ long-tail keyword
    • Công cụ đếm ngày
    • Công cụ đổi font chữ Facebook
    • Convert array to object
    • Convert array to string
    • Convert array to string js
    • Convert array to string php
    • Convert ass to srt
    • Convert bb code to text
    • Convert BBcode to Markdown
    • Convert binary to decimal
    • Convert byte array to string c#
    • Convert byte to string c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert char to string java
    • Convert cmyk to rgb
    • Convert css to scss
    • Convert csv to excel
    • Convert date to number
    • Convert date to string oracle
    • Convert date to timestamp
    • Convert excel to json
    • Convert excel to word
    • Convert hex to ascii
    • Convert hex to decimal
    • Convert hex to decimal online
    • Convert hex to hsl
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert html to bb code
    • Convert html to jsx
    • Convert html to markdown
    • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
    • Convert html to string
    • Convert HTML to Text
    • Convert HTML to Wikitext
    • Convert image to base64
    • Convert int to string
    • Convert int to string c++
    • Convert int to string sql
    • Convert js to ts (TypeScript)
    • Convert json to array
    • Convert json to class c#
    • Convert json to excel
    • Convert json to object
    • Convert json to object c#
    • Convert json to string online
    • Convert json to typescript
    • Convert json to yaml
    • Convert list to datatable c#
    • Convert list to json c#
    • Convert markdown to bb code
    • Convert markdown to text
    • Convert nvarchar to int sql
    • Convert object to array php
    • Convert object to json
    • Convert object to json c#
    • Convert pdf to text
    • Convert picture to text
    • Convert px to rem
    • Convert rem to px
    • Convert rgb to hex
    • Convert rgba to hex
    • Convert scss to css
    • Convert sql server to mysql online
    • Convert srt to txt
    • Convert string to array javascript
    • Convert string to array js
    • Convert string to byte array c#
    • Convert string to date java
    • Convert string to date sql
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to datetime python
    • Convert string to datetime sql
    • Convert string to float javascript
    • Convert string to int
    • Convert string to int c#
    • Convert string to int c++
    • Convert string to int jquery
    • Convert string to int python
    • Convert string to number javascript
    • Convert string to time python
    • Convert svg to base64
    • Convert text to binary
    • Convert text to html
    • Convert text to json
    • Convert time to decimal
    • Convert timestamp to date js
    • Convert yaml to json
    • Lịch vạn niên
    • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt đơn giản)
    • Tết Countdown
    • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
    • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
    • Xoá dòng trùng lặp online
    • Đồng hồ đếm ngược
    • Chuyển dữ liệu dọc (list) sang ngang (Phân cách bằng dấu phẩy)
    • Công cụ chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
    • Convert array to list
    • Convert array to list java
    • Convert char to int
    • Convert char to int c++
    • Convert crt to pem
    • Convert csv to sql
    • Convert date to string sql
    • Convert decimal to binary c++
    • Convert excel to array
    • Convert excel to doc
    • Convert excel to markdown
    • Convert html to docx
    • Convert html to json
    • Convert html to text online
    • Convert list to string python
    • Convert lowercase to uppercase
    • Convert number to string javascript
    • Convert number to string js
    • Convert object to json java
    • Convert px to em
    • Convert string to array php
    • Convert string to dict python
    • Convert string to enum c#
    • Convert string to json c#
    • Convert string to list python
    • Convert string to number php
    • Convert svg to react native jsx
    • Convert text to date excel
    • Convert text to markdown
    • Convert text to table
    • Convert uppercase to lowercase online
    • Convert url to string
    • Convert utc to local time
    • Convert word to markdown
    • Convert xlsb to xlsx
    • Convert xlsx to json
    • Convert xml to json online
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng máy tính và internet có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn internet và elearning có đáp án
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
        • 150+ câu trắc nghiệm Viết lời quảng cáo (Copywriting) có đáp án
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
        • 150+ câu trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử có đáp án
        • 150+ câu trắc nghiệm Thương mại điện tử căn bản có đáp án
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng mềm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng soạn thảo văn bản trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng đàm phán trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng và truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing communication có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing công nghiệp có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn đa phương tiện có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị truyền thông online có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh quốc tế có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Đại cương sản phẩm truyền thông có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thanh toán điện tử có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổ chức sự kiện có đáp án
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
    • People Also Ask (Question and Answer Quiz)
      • Chức năng chính của trình duyệt web là gì?
      • Có bao nhiêu loại hình website?
      • Dấu cộng (+) có công dụng gì trong công cụ tìm kiếm Google?
      • Dấu ngoặc kép có tác dụng gì khi sử dụng trong tìm kiếm?
      • Google không hỗ trợ cách tìm kiếm nào sau đây
      • Hai toán tử tìm kiếm nào sau đây được sử dụng bởi máy tính tìm kiếm Google
      • Internet là nguồn thông tin như thế nào?
      • Khi tìm kiếm bằng Google để tìm các file có phần mở rộng là PDF ta nhập từ khóa thế nào?
      • Khi tìm kiếm trên Google, dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
      • Làm sao để tìm kiếm trong file pdf?
      • Làm thế nào để sử dụng máy tìm kiếm một cách hiệu quả nhất?
      • Làm thế nào để tìm kiếm tệp trong Google Drive?
      • Làm thế nào để tìm kiếm trên Google chỉ trong một trang web cụ thể?
      • Người dùng cần phải sử dụng ứng dụng gì để đọc các siêu văn bản
      • Trang web nào sau đây là trang web tìm kiếm
      • Trên Internet có những dạng thông tin gì?
      • Trình duyệt web đọc định dạng nào để hiển thị trang web
      • Web page khác gì website?
      • World Wide Web là gì?
      • Đâu là cách tìm kiếm thông tin hiệu quả?
      • Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo tên của website?
      • Để giới hạn kết quả tìm kiếm từ các trang web có tên miền nhất định
      • Để lược bỏ từ, cụm từ trong kết quả tìm kiếm, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào
      • Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google bạn viết từ khóa như thế nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một cụm từ trên Google nên sử dụng dấu ngoặc kép như thế nào?
      • Để tìm kiếm những trang web có chứa từ Internet đồng thời loại bỏ kết quả tìm kiếm
      • Để tìm kiếm thông tin dưới dạng pdf bạn cần thêm cụm từ gì vào từ khóa?
      • Để tìm kiếm thông tin trên Internet thông thường sử dụng công cụ gì?
      • Để tìm kiếm thông tin trên mạng Internet bạn cần làm gì?
      • Để đọc các trang siêu văn bản người ta thường sử dụng gì?
      • Địa chỉ website thực chất là gì?
      • Điểm đặc trưng của Internet là gì?
    • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing
        • 100+ câu trắc nghiệm Content Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu trắc nghiệm Digital Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing căn bản (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quốc tế (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Nguyên lý Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Quản trị Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng) (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO online
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Content (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Entity (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Local (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Offpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Onpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Research (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Technical (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Công cụ SEO (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm các thì Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì tương lai đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu bị động Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu hỏi đuôi Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu tường thuật Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mạo từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm rút gọn mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm phát âm ed Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm so sánh hơn và so sánh nhất Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm some, any much, many a lot of a few, a little Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm trật tự tính từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm về to inf và v-ing Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
    • Trắc nghiệm Công nghệ thông tin và dữ liệu
      • 150+ câu trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ điều hành linux có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiến thức máy tính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình Python có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khai phá dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Điện toán đám mây có đáp án
    • Trắc nghiệm Kinh doanh, Quản lý – Vận hành
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi tổ chức có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Logistics quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị công nghệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị rủi ro có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị sản xuất có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị thương mại có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị vận hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổng quan về logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tuyển dụng nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán thương mại Quốc Tế có đáp án
    • Trắc nghiệm Tài chính, Kế toán – Thống kê
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy misa có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán quản trị có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán căn bản có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế đại cương có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê ứng dụng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thực hành kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu304 Not Modified304 Not Modified ảnh hưởng đến SEO
Home » 150+ câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án

150+ câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án

Ngày cập nhật: 16/10/2025

Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm này được biên soạn nhằm phục vụ mục đích tham khảo và ôn luyện kiến thức. Chúng không đại diện cho bất kỳ tài liệu, đề thi chính thức hay đề thi chứng chỉ nào từ các tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên môn. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

Rất vui khi bạn truy cập vào bộ 150+ câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án. Bạn sẽ tìm thấy nhiều nội dung trắc nghiệm thú vị để thử sức. Chọn bộ câu hỏi bạn muốn và bắt đầu làm bài ngay bây giờ. Hy vọng bạn sẽ có một buổi luyện tập hiệu quả và đạt kết quả như mong đợi!

★★★★★
★★★★★
4.9/5 (193 đánh giá)

1. Tại sao việc xây dựng một đội ngũ mạnh là yếu tố then chốt cho sự thành công của một startup?

A. Để có nhiều người làm việc hơn.
B. Để chia sẻ trách nhiệm cho đỡ vất vả.
C. Để có đủ kỹ năng và kinh nghiệm cần thiết, cũng như sự hỗ trợ và động viên lẫn nhau.
D. Để tạo ra một môi trường làm việc cạnh tranh.

2. Điều gì quan trọng nhất khi xây dựng mối quan hệ với khách hàng?

A. Gửi email quảng cáo hàng ngày.
B. Luôn luôn đúng trong mọi tình huống.
C. Xây dựng lòng tin và cung cấp giá trị thực sự.
D. Giảm giá liên tục.

3. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp khởi nghiệp xác định được phân khúc khách hàng mục tiêu?

A. Sử dụng quảng cáo đại trà trên truyền hình.
B. Phân tích dữ liệu nhân khẩu học, hành vi và tâm lý của khách hàng tiềm năng.
C. Sao chép chiến lược marketing của đối thủ cạnh tranh.
D. Tổ chức các sự kiện khuyến mãi lớn.

4. Tại sao việc thích nghi và thay đổi là quan trọng đối với một startup?

A. Vì đó là xu hướng hiện tại.
B. Vì không có gì chắc chắn trong kinh doanh và thị trường luôn thay đổi.
C. Vì đối thủ cạnh tranh cũng đang thay đổi.
D. Vì nhà đầu tư yêu cầu.

5. Điều gì là quan trọng nhất khi thuyết trình (pitching) ý tưởng kinh doanh cho nhà đầu tư?

A. Sử dụng ngôn ngữ chuyên môn phức tạp.
B. Nói nhanh và không cho nhà đầu tư đặt câu hỏi.
C. Truyền tải một cách rõ ràng, ngắn gọn và hấp dẫn về vấn đề bạn giải quyết, giải pháp của bạn và tiềm năng thị trường.
D. Hứa hẹn lợi nhuận phi thực tế.

6. Đâu là một cách để startup tạo ra sự khác biệt so với đối thủ cạnh tranh?

A. Sao chép sản phẩm/dịch vụ của đối thủ.
B. Giảm giá sản phẩm/dịch vụ xuống mức thấp nhất.
C. Tập trung vào một phân khúc thị trường ngách, cung cấp sản phẩm/dịch vụ chất lượng cao hoặc mang lại trải nghiệm khách hàng vượt trội.
D. Quảng cáo rầm rộ trên truyền hình.

7. Tại sao việc đo lường sự hài lòng của khách hàng lại quan trọng đối với một startup?

A. Để có thêm số liệu báo cáo.
B. Để biết khách hàng có thích sản phẩm/dịch vụ hay không và cải thiện trải nghiệm của họ.
C. Để tăng giá sản phẩm/dịch vụ.
D. Để giảm chi phí marketing.

8. Phân biệt giữa ‘market research’ (nghiên cứu thị trường) sơ cấp và thứ cấp.

A. Nghiên cứu sơ cấp là sử dụng dữ liệu đã có sẵn, còn nghiên cứu thứ cấp là thu thập dữ liệu mới.
B. Nghiên cứu sơ cấp là thu thập dữ liệu mới trực tiếp từ thị trường, còn nghiên cứu thứ cấp là sử dụng dữ liệu đã có sẵn.
C. Cả hai đều là hình thức thu thập dữ liệu mới.
D. Cả hai đều là hình thức sử dụng dữ liệu đã có sẵn.

9. Tại sao việc liên tục học hỏi và cập nhật kiến thức lại quan trọng đối với người khởi nghiệp?

A. Vì đó là sở thích cá nhân.
B. Vì thị trường và công nghệ luôn thay đổi, đòi hỏi người khởi nghiệp phải liên tục cập nhật để không bị tụt hậu.
C. Vì nhà đầu tư yêu cầu.
D. Vì không có gì khác để làm.

10. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng mô hình kinh doanh ‘Lean Startup’?

A. Giảm thiểu rủi ro bằng cách thử nghiệm và điều chỉnh sản phẩm/dịch vụ dựa trên phản hồi của khách hàng.
B. Đảm bảo thành công ngay từ đầu mà không cần thử nghiệm.
C. Tiết kiệm chi phí bằng cách thuê văn phòng lớn và sang trọng.
D. Tạo ra sản phẩm hoàn hảo trước khi ra mắt thị trường.

11. Đâu là một thách thức lớn đối với các doanh nghiệp khởi nghiệp khi tìm kiếm nguồn vốn?

A. Thủ tục vay vốn ngân hàng quá đơn giản.
B. Lãi suất cho vay quá thấp.
C. Thiếu tài sản thế chấp và lịch sử tín dụng.
D. Quá nhiều nhà đầu tư sẵn sàng rót vốn.

12. Khi nào một startup nên bắt đầu tập trung vào việc mở rộng quy mô (scaling)?

A. Ngay khi có ý tưởng kinh doanh.
B. Khi sản phẩm/dịch vụ đã được chứng minh là có nhu cầu thị trường và có mô hình kinh doanh bền vững.
C. Khi có đủ tiền trong tài khoản ngân hàng.
D. Khi tất cả các đối thủ cạnh tranh đều đang mở rộng.

13. Đâu là một cách để startup tối ưu hóa chi phí hoạt động?

A. Thuê văn phòng lớn và sang trọng.
B. Sử dụng các công cụ và phần mềm miễn phí hoặc chi phí thấp, tự động hóa quy trình và thuê ngoài các dịch vụ không cốt lõi.
C. Tổ chức các sự kiện hoành tráng.
D. Tăng lương cho tất cả nhân viên.

14. Đâu là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp cho một startup?

A. Có một văn phòng đẹp và sang trọng.
B. Tuyển dụng những người giỏi nhất từ các công ty lớn.
C. Xây dựng các giá trị cốt lõi, khuyến khích sự sáng tạo và tạo môi trường làm việc tích cực.
D. Áp đặt kỷ luật nghiêm ngặt.

15. Phân biệt sự khác nhau giữa ‘bootstrapping’ và ‘seeking venture capital’ trong khởi nghiệp.

A. ‘Bootstrapping’ là vay vốn ngân hàng, còn ‘seeking venture capital’ là sử dụng vốn tự có.
B. ‘Bootstrapping’ là tự lực tài chính, còn ‘seeking venture capital’ là tìm kiếm vốn đầu tư từ các quỹ đầu tư mạo hiểm.
C. Cả hai đều là hình thức gọi vốn từ cộng đồng.
D. Cả hai đều là hình thức vay vốn từ người thân và bạn bè.

16. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xác định tính khả thi của một ý tưởng kinh doanh?

A. Sự độc đáo của ý tưởng.
B. Đội ngũ sáng lập có kinh nghiệm.
C. Nguồn vốn đầu tư ban đầu.
D. Nhu cầu thị trường và khả năng sinh lời.

17. KPIs (Key Performance Indicators) là gì và tại sao chúng quan trọng đối với một startup?

A. Là các khoản chi phí cố định mà startup phải trả hàng tháng.
B. Là các chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh, giúp startup đo lường và cải thiện hiệu suất.
C. Là các quy định pháp luật mà startup phải tuân thủ.
D. Là số lượng nhân viên mà startup cần tuyển dụng.

18. Đâu là một dấu hiệu cho thấy một startup đang gặp vấn đề về quản lý dòng tiền?

A. Doanh thu tăng trưởng đều đặn.
B. Lợi nhuận gộp cao.
C. Không đủ tiền để trả lương cho nhân viên hoặc thanh toán các hóa đơn.
D. Có nhiều tiền mặt trong tài khoản ngân hàng.

19. Khi nào thì một startup nên cân nhắc việc sáp nhập hoặc bị mua lại (M&A)?

A. Ngay từ khi mới thành lập.
B. Khi không còn lựa chọn nào khác.
C. Khi có cơ hội tăng trưởng nhanh chóng, mở rộng thị trường hoặc tiếp cận nguồn lực mới.
D. Khi mọi thứ đang diễn ra tốt đẹp.

20. Đâu là một cách để startup đối phó với thất bại?

A. Bỏ cuộc và không bao giờ thử lại.
B. Tìm cách đổ lỗi cho người khác.
C. Học hỏi từ sai lầm, điều chỉnh chiến lược và tiếp tục tiến lên.
D. Giả vờ như không có gì xảy ra.

21. Chiến lược ‘đại dương xanh’ trong kinh doanh là gì?

A. Cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ lớn trên thị trường hiện tại.
B. Tạo ra một thị trường mới, không có hoặc ít cạnh tranh.
C. Tập trung vào việc giảm giá thành sản phẩm để thu hút khách hàng.
D. Mở rộng thị trường sang các quốc gia có nền kinh tế biển.

22. Tại sao việc xây dựng thương hiệu cá nhân (personal branding) lại quan trọng đối với một người khởi nghiệp?

A. Chỉ quan trọng đối với những người làm trong lĩnh vực marketing.
B. Giúp tăng cường uy tín, mở rộng mạng lưới quan hệ và thu hút cơ hội kinh doanh.
C. Tốn thời gian và không mang lại lợi ích thực tế.
D. Chỉ cần có sản phẩm/dịch vụ tốt là đủ.

23. Tại sao việc bảo vệ dữ liệu khách hàng lại quan trọng đối với một startup?

A. Vì đó là quy định của pháp luật và để xây dựng lòng tin với khách hàng.
B. Vì dữ liệu khách hàng không có giá trị gì.
C. Vì bảo vệ dữ liệu khách hàng rất tốn kém.
D. Vì không ai quan tâm đến dữ liệu của họ.

24. Đâu là một cách để startup xây dựng mối quan hệ với các nhà đầu tư tiềm năng?

A. Gửi email hàng loạt cho tất cả các nhà đầu tư.
B. Tham gia các sự kiện khởi nghiệp, kết nối và trình bày ý tưởng kinh doanh một cách chuyên nghiệp.
C. Gọi điện thoại làm phiền các nhà đầu tư.
D. Hứa hẹn lợi nhuận phi thực tế.

25. Đâu là một rủi ro pháp lý mà các startup thường gặp phải?

A. Không đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.
B. Nộp thuế quá nhiều.
C. Được nhà nước hỗ trợ quá mức.
D. Thuê được văn phòng quá rẻ.

26. Làm thế nào để một startup có thể tận dụng sức mạnh của mạng xã hội?

A. Chỉ đăng tải thông tin về sản phẩm/dịch vụ.
B. Mua thật nhiều quảng cáo.
C. Xây dựng cộng đồng, tương tác với khách hàng và chia sẻ nội dung giá trị.
D. Chỉ theo dõi những người nổi tiếng.

27. Mục đích chính của việc xây dựng một ‘kế hoạch kinh doanh’ là gì?

A. Để gây ấn tượng với bạn bè và gia đình.
B. Để có một tài liệu đẹp mắt trưng bày trong văn phòng.
C. Để thu hút vốn đầu tư và vạch ra lộ trình phát triển cho doanh nghiệp.
D. Để tuân thủ quy định của pháp luật.

28. Tại sao việc xây dựng một mạng lưới quan hệ (networking) rộng lớn lại quan trọng đối với người khởi nghiệp?

A. Để có nhiều bạn bè.
B. Để khoe khoang với người khác.
C. Để tiếp cận cơ hội, nguồn lực, kiến thức và sự hỗ trợ từ những người khác.
D. Để có nhiều người theo dõi trên mạng xã hội.

29. Trong marketing, ‘USP’ (Unique Selling Proposition) là gì?

A. Chiến lược giảm giá sâu để cạnh tranh.
B. Điểm khác biệt độc đáo của sản phẩm/dịch vụ so với đối thủ.
C. Chương trình khuyến mãi đặc biệt dành cho khách hàng thân thiết.
D. Kênh phân phối sản phẩm độc quyền.

30. Mục đích của việc thực hiện phân tích SWOT là gì?

A. Để khoe khoang về những thành công của doanh nghiệp.
B. Để tìm kiếm nhà đầu tư.
C. Để đánh giá điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của doanh nghiệp.
D. Để sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh.

31. Mục tiêu của việc xây dựng ‘văn hóa doanh nghiệp’ trong startup là gì?

A. Để có một văn phòng làm việc đẹp.
B. Để thu hút sự chú ý của giới truyền thông.
C. Để tạo ra một môi trường làm việc tích cực, gắn kết và thúc đẩy sự sáng tạo.
D. Để tiết kiệm chi phí quản lý.

32. Phương pháp ‘Lean Startup’ tập trung vào điều gì?

A. Xây dựng kế hoạch kinh doanh chi tiết và dài hạn.
B. Liên tục thử nghiệm, đo lường và học hỏi để phát triển sản phẩm/dịch vụ.
C. Tối đa hóa lợi nhuận trong thời gian ngắn nhất.
D. Tuyển dụng nhân sự giỏi nhất với mức lương cao.

33. Trong giai đoạn khởi nghiệp, việc xây dựng ‘MVP’ (Minimum Viable Product) mang lại lợi ích gì?

A. Thu hút nhiều vốn đầu tư mạo hiểm.
B. Nhanh chóng chiếm lĩnh thị trường.
C. Kiểm tra giả thuyết kinh doanh và thu thập phản hồi từ khách hàng sớm.
D. Đánh bại các đối thủ cạnh tranh.

34. Tại sao việc xây dựng mạng lưới quan hệ (networking) lại quan trọng đối với người khởi nghiệp?

A. Để có nhiều bạn bè hơn.
B. Để tìm kiếm cơ hội hợp tác, học hỏi và tiếp cận nguồn lực.
C. Để khoe khoang về thành công.
D. Để tránh bị cô lập.

35. Đâu là một trong những kỹ năng quan trọng nhất của một người lãnh đạo startup?

A. Khả năng kiểm soát mọi việc.
B. Khả năng ra quyết định nhanh chóng và hiệu quả, truyền cảm hứng và dẫn dắt đội ngũ.
C. Khả năng làm việc một mình.
D. Khả năng tránh né rủi ro.

36. KPI (Key Performance Indicator) là gì trong kinh doanh?

A. Kế hoạch phát triển sản phẩm mới.
B. Các chỉ số đo lường hiệu quả hoạt động kinh doanh.
C. Chiến lược giá cạnh tranh.
D. Chương trình đào tạo nhân viên.

37. Mục đích của việc nghiên cứu thị trường trước khi khởi nghiệp là gì?

A. Để sao chép ý tưởng của đối thủ.
B. Để xác định nhu cầu thị trường, đối thủ cạnh tranh và cơ hội kinh doanh.
C. Để gây ấn tượng với nhà đầu tư.
D. Để viết một bản kế hoạch kinh doanh dài.

38. Mục tiêu của việc phân tích SWOT trong khởi nghiệp là gì?

A. Tìm kiếm nhà đầu tư tiềm năng.
B. Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của dự án.
C. Xây dựng kế hoạch marketing.
D. Tuyển dụng nhân viên giỏi.

39. Khi nào một startup nên bắt đầu tìm kiếm vốn đầu tư bên ngoài?

A. Ngay sau khi có ý tưởng kinh doanh.
B. Khi đã chứng minh được mô hình kinh doanh có hiệu quả và tiềm năng tăng trưởng.
C. Khi gặp khó khăn về tài chính.
D. Khi muốn mở rộng thị trường ra nước ngoài.

40. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng một bản ‘Business Model Canvas’?

A. Sử dụng ngôn ngữ phức tạp và chuyên ngành.
B. Đảm bảo tất cả các ô đều được điền đầy đủ thông tin.
C. Thể hiện rõ ràng giá trị mà doanh nghiệp mang lại cho khách hàng và cách tạo ra lợi nhuận.
D. Sao chép mô hình kinh doanh của đối thủ cạnh tranh.

41. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để một ý tưởng kinh doanh trở nên khả thi?

A. Sự độc đáo tuyệt đối của ý tưởng.
B. Khả năng giải quyết một vấn đề cụ thể hoặc đáp ứng nhu cầu thị trường.
C. Sự ủng hộ từ gia đình và bạn bè.
D. Số vốn đầu tư ban đầu lớn.

42. Khi một startup muốn mở rộng ra thị trường quốc tế, điều quan trọng nhất cần xem xét là gì?

A. Sao chép chiến lược kinh doanh đã thành công ở thị trường trong nước.
B. Nghiên cứu kỹ lưỡng thị trường mới, điều chỉnh sản phẩm/dịch vụ và chiến lược kinh doanh phù hợp với văn hóa và nhu cầu địa phương.
C. Tuyển dụng nhân viên nói được nhiều thứ tiếng.
D. Tập trung vào quảng cáo trên các kênh truyền thông quốc tế.

43. Khi một startup gặp khủng hoảng truyền thông, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

A. Im lặng và chờ đợi cho qua.
B. Phản hồi nhanh chóng, trung thực và minh bạch.
C. Đổ lỗi cho đối thủ cạnh tranh.
D. Thuê luật sư giỏi nhất.

44. Đâu là một trong những rủi ro lớn nhất mà các startup thường gặp phải?

A. Thiếu sự sáng tạo trong sản phẩm.
B. Không có văn phòng làm việc đẹp.
C. Cạn kiệt nguồn vốn trước khi đạt được điểm hòa vốn.
D. Quản lý nhân sự quá chặt chẽ.

45. Đâu là một trong những cách để startup tạo sự khác biệt so với đối thủ cạnh tranh?

A. Sao chép sản phẩm của đối thủ.
B. Cung cấp sản phẩm/dịch vụ chất lượng cao, giải quyết vấn đề độc đáo hoặc phục vụ một phân khúc thị trường đặc biệt.
C. Giảm giá sản phẩm thấp hơn đối thủ.
D. Tập trung vào quảng cáo trên các kênh truyền thống.

46. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng để xây dựng một đội ngũ startup thành công?

A. Tuyển dụng những người có cùng quan điểm.
B. Đảm bảo mọi thành viên đều có kinh nghiệm làm việc lâu năm.
C. Xây dựng văn hóa làm việc cởi mở, tin tưởng và tôn trọng lẫn nhau.
D. Trả lương cao nhất thị trường.

47. Mục đích của việc xây dựng ‘hệ sinh thái’ xung quanh startup là gì?

A. Để tạo ra một môi trường làm việc thoải mái.
B. Để thu hút sự chú ý của giới truyền thông.
C. Để kết nối với các đối tác, nhà cung cấp, nhà đầu tư và khách hàng tiềm năng.
D. Để giảm chi phí hoạt động.

48. Điều gì quan trọng nhất trong việc quản lý dòng tiền của một startup?

A. Tăng doanh thu bằng mọi giá.
B. Kiểm soát chặt chẽ chi phí và dự báo dòng tiền.
C. Đầu tư vào các tài sản cố định.
D. Trả lương cao cho nhân viên.

49. Mục đích của việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ (IP) cho startup là gì?

A. Để ngăn chặn đối thủ cạnh tranh sao chép ý tưởng và sản phẩm.
B. Để tăng chi phí hoạt động.
C. Để gây khó khăn cho khách hàng.
D. Để tạo ra nhiều thủ tục pháp lý phức tạp.

50. Trong bối cảnh khởi nghiệp, ‘bootstrapping’ có nghĩa là gì?

A. Gọi vốn từ các quỹ đầu tư mạo hiểm.
B. Tự lực tài chính, sử dụng vốn cá nhân và doanh thu để phát triển.
C. Thuê ngoài tất cả các hoạt động.
D. Sử dụng các công nghệ tiên tiến nhất.

51. Đâu là một trong những lý do khiến nhiều startup thất bại?

A. Sản phẩm quá hoàn hảo.
B. Không có đối thủ cạnh tranh.
C. Không đáp ứng được nhu cầu thị trường.
D. Có quá nhiều vốn đầu tư.

52. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất mà các startup xã hội (social startup) thường gặp phải?

A. Không có ý tưởng sáng tạo.
B. Cân bằng giữa mục tiêu xã hội và lợi nhuận tài chính.
C. Dễ dàng thu hút vốn đầu tư.
D. Không cần phải cạnh tranh với các doanh nghiệp khác.

53. Trong quá trình khởi nghiệp, ‘pivoting’ (chuyển hướng) có nghĩa là gì?

A. Giữ vững kế hoạch ban đầu bất chấp khó khăn.
B. Thay đổi chiến lược kinh doanh hoặc mô hình hoạt động dựa trên phản hồi và dữ liệu thị trường.
C. Tìm kiếm một nhà đồng sáng lập mới.
D. Đóng cửa công ty và bắt đầu một dự án khác.

54. Điều gì quan trọng nhất trong việc xây dựng mối quan hệ với khách hàng của một startup?

A. Gửi email quảng cáo hàng ngày.
B. Cung cấp dịch vụ khách hàng xuất sắc, lắng nghe phản hồi và xây dựng lòng trung thành.
C. Tổ chức các sự kiện hoành tráng.
D. Tặng quà đắt tiền.

55. Điều gì quan trọng nhất trong việc thuyết trình (pitching) ý tưởng kinh doanh với nhà đầu tư?

A. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên môn.
B. Thuyết trình dài và chi tiết.
C. Truyền đạt rõ ràng giá trị của ý tưởng, tiềm năng tăng trưởng và đội ngũ thực hiện.
D. Hứa hẹn lợi nhuận khổng lồ.

56. Khi nào một startup nên cân nhắc việc thay đổi mô hình kinh doanh (pivot)?

A. Khi gặp khó khăn trong việc tìm kiếm khách hàng.
B. Khi có một ý tưởng mới thú vị hơn.
C. Khi mô hình kinh doanh hiện tại không hiệu quả và không có tiềm năng phát triển.
D. Khi đối thủ cạnh tranh tung ra sản phẩm mới.

57. Mục đích chính của việc xây dựng thương hiệu cho một startup là gì?

A. Tạo ra một logo đẹp và ấn tượng.
B. Xây dựng sự nhận diện, tin tưởng và kết nối với khách hàng.
C. Tiết kiệm chi phí marketing.
D. Thu hút nhân tài.

58. Đâu là một ví dụ về ‘Blue Ocean Strategy’ trong khởi nghiệp?

A. Cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ lớn trên thị trường.
B. Tạo ra một thị trường mới, không có hoặc ít cạnh tranh.
C. Giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.
D. Tập trung vào việc cải thiện sản phẩm hiện có.

59. Đâu là một trong những lợi ích của việc sử dụng marketing kỹ thuật số (digital marketing) cho startup?

A. Tiếp cận được nhiều khách hàng tiềm năng với chi phí thấp hơn so với marketing truyền thống.
B. Không cần phải xây dựng thương hiệu.
C. Đảm bảo thành công ngay lập tức.
D. Chỉ cần tập trung vào quảng cáo trả tiền.

60. Khi nào một startup nên cân nhắc việc mở rộng quy mô (scaling)?

A. Khi có nhiều đơn đặt hàng hơn khả năng đáp ứng.
B. Khi chưa chứng minh được mô hình kinh doanh có hiệu quả.
C. Khi không có đủ vốn để duy trì hoạt động.
D. Khi muốn thử nghiệm nhiều ý tưởng mới.

61. Theo bạn, yếu tố nào quan trọng nhất để duy trì sự gắn kết của nhân viên trong một startup?

A. Mức lương cao nhất trên thị trường.
B. Cơ hội thăng tiến nhanh chóng.
C. Môi trường làm việc cởi mở, tôn trọng và cơ hội phát triển bản thân.
D. Ít áp lực công việc.

62. Đâu là kỹ năng quan trọng nhất đối với một nhà lãnh đạo startup?

A. Kỹ năng lập trình.
B. Kỹ năng kế toán.
C. Kỹ năng giao tiếp, truyền cảm hứng và tạo động lực cho đội ngũ.
D. Kỹ năng bán hàng.

63. Chỉ số ‘burn rate’ trong khởi nghiệp thể hiện điều gì?

A. Tốc độ tăng trưởng doanh thu.
B. Tốc độ đốt tiền mặt hàng tháng của doanh nghiệp.
C. Tỷ lệ chuyển đổi khách hàng tiềm năng thành khách hàng thực tế.
D. Mức độ hài lòng của nhân viên.

64. Một startup đang muốn xây dựng thương hiệu. Điều gì nên được ưu tiên hàng đầu?

A. Thiết kế logo thật ấn tượng.
B. Xây dựng bộ nhận diện thương hiệu đắt tiền.
C. Xác định giá trị cốt lõi và thông điệp thương hiệu rõ ràng.
D. Quảng cáo trên tất cả các kênh truyền thông.

65. Đâu là dấu hiệu cho thấy một thị trường có tiềm năng để khởi nghiệp?

A. Thị trường đã có quá nhiều đối thủ cạnh tranh.
B. Thị trường đang suy thoái.
C. Thị trường có nhu cầu lớn chưa được đáp ứng hoặc có thể được đáp ứng tốt hơn.
D. Thị trường không có bất kỳ sự đổi mới nào trong nhiều năm.

66. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xác định tính khả thi của một ý tưởng kinh doanh?

A. Sự độc đáo của ý tưởng.
B. Khả năng tạo ra lợi nhuận bền vững.
C. Số lượng người thích ý tưởng đó.
D. Sự phù hợp với sở thích cá nhân của người sáng lập.

67. Bạn đang tìm kiếm một người cố vấn (mentor) cho startup của mình. Đâu là tiêu chí quan trọng nhất?

A. Người đó phải là một người nổi tiếng.
B. Người đó phải giàu có.
C. Người đó phải có kinh nghiệm trong lĩnh vực của bạn và sẵn sàng chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm.
D. Người đó phải đồng ý đầu tư vào startup của bạn.

68. Khi nào thì startup nên nghĩ đến việc thuê luật sư?

A. Chỉ khi bị kiện.
B. Chỉ khi có đủ tiền.
C. Ngay từ giai đoạn đầu, để đảm bảo tuân thủ pháp luật và bảo vệ quyền lợi.
D. Khi công ty đã phát triển lớn mạnh.

69. Yếu tố nào sau đây không phải là một phần của ‘4Ps’ trong marketing?

A. Product (Sản phẩm).
B. Price (Giá cả).
C. Promotion (Xúc tiến).
D. People (Con người).

70. Trong quản lý tài chính khởi nghiệp, ‘điểm hòa vốn’ (break-even point) thể hiện điều gì?

A. Thời điểm doanh nghiệp đạt lợi nhuận cao nhất.
B. Thời điểm doanh nghiệp bắt đầu thua lỗ.
C. Thời điểm tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
D. Thời điểm doanh nghiệp trả hết nợ.

71. Bạn của bạn muốn khởi nghiệp kinh doanh quán cà phê, bạn khuyên bạn nên bắt đầu từ đâu?

A. Thuê mặt bằng ở vị trí đắc địa nhất.
B. Mua sắm trang thiết bị hiện đại nhất.
C. Nghiên cứu thị trường và xác định khách hàng mục tiêu.
D. Tuyển dụng nhân viên pha chế có kinh nghiệm.

72. Một startup đang đối mặt với khủng hoảng truyền thông do sản phẩm bị lỗi. Cách xử lý nào sau đây là tốt nhất?

A. Im lặng và chờ đợi mọi chuyện lắng xuống.
B. Đổ lỗi cho nhà cung cấp.
C. Công khai xin lỗi, thừa nhận sai sót và đưa ra giải pháp khắc phục.
D. Phủ nhận mọi thông tin tiêu cực.

73. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với các startup khi tham gia thị trường quốc tế?

A. Sự thiếu hụt ý tưởng sáng tạo.
B. Khả năng tiếp cận nguồn vốn dồi dào.
C. Sự khác biệt về văn hóa, ngôn ngữ và quy định pháp lý.
D. Sự dễ dàng trong việc quản lý chuỗi cung ứng.

74. Khi nào một startup nên bắt đầu nghĩ đến việc mở rộng quy mô (scale up)?

A. Ngay khi có ý tưởng kinh doanh.
B. Khi doanh nghiệp đã chứng minh được mô hình kinh doanh hiệu quả và có khả năng sinh lời ổn định.
C. Khi thị trường bắt đầu bão hòa.
D. Khi doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính.

75. Phương pháp bootstrapping trong khởi nghiệp đề cập đến điều gì?

A. Việc sử dụng vốn vay từ ngân hàng.
B. Việc kêu gọi vốn từ các nhà đầu tư mạo hiểm.
C. Việc tự tài trợ cho doanh nghiệp bằng nguồn vốn cá nhân và lợi nhuận tái đầu tư.
D. Việc sử dụng các chương trình hỗ trợ khởi nghiệp của chính phủ.

76. KPI (Key Performance Indicator) quan trọng nhất đối với một trang thương mại điện tử mới thành lập là gì?

A. Số lượng bài viết trên blog.
B. Tỷ lệ thoát trang (bounce rate).
C. Tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate).
D. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.

77. Một startup trong lĩnh vực thực phẩm đang muốn mở rộng thị trường nhưng nguồn vốn hạn chế. Chiến lược nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Xây dựng chuỗi cửa hàng lớn trên toàn quốc.
B. Tập trung vào thị trường ngách và phát triển kênh bán hàng online.
C. Đầu tư mạnh vào quảng cáo truyền hình.
D. Xuất khẩu sản phẩm ra nước ngoài.

78. Bạn nhận thấy một đối thủ cạnh tranh đang sao chép ý tưởng sản phẩm của bạn. Bạn nên làm gì?

A. Bỏ cuộc và tìm ý tưởng mới.
B. Sao chép lại sản phẩm của đối thủ.
C. Tìm hiểu về quyền sở hữu trí tuệ và thực hiện các biện pháp pháp lý nếu cần thiết.
D. Gây rối và phá hoại hoạt động kinh doanh của đối thủ.

79. Mục đích chính của việc nghiên cứu thị trường trong giai đoạn khởi nghiệp là gì?

A. Để tìm ra ý tưởng kinh doanh độc đáo.
B. Để xác định đối thủ cạnh tranh mạnh nhất.
C. Để hiểu rõ nhu cầu và mong muốn của khách hàng mục tiêu.
D. Để gây ấn tượng với nhà đầu tư.

80. Đâu là một trong những lợi ích chính của việc xây dựng một đội ngũ sáng lập đa dạng về kỹ năng và kinh nghiệm?

A. Giảm thiểu xung đột trong quá trình làm việc.
B. Tăng cường khả năng giải quyết vấn đề và đưa ra quyết định sáng suốt.
C. Tiết kiệm chi phí thuê nhân viên.
D. Dễ dàng thu hút vốn đầu tư hơn.

81. Một doanh nghiệp nhỏ đang muốn cải thiện quy trình làm việc. Phương pháp nào sau đây nên được ưu tiên?

A. Áp dụng ngay các công nghệ mới nhất.
B. Tổ chức các cuộc họp thường xuyên để kiểm điểm tiến độ.
C. Phân tích quy trình hiện tại, xác định điểm nghẽn và tìm giải pháp cải thiện.
D. Thuê tư vấn từ các chuyên gia hàng đầu.

82. Một startup muốn kêu gọi vốn từ nhà đầu tư thiên thần (angel investor). Điều gì quan trọng nhất trong buổi thuyết trình?

A. Trình bày một kế hoạch kinh doanh phức tạp và chi tiết.
B. Chứng minh tiềm năng tăng trưởng vượt trội và khả năng sinh lời cao của dự án.
C. Tập trung vào những thành tựu đã đạt được trong quá khứ.
D. Thể hiện sự am hiểu sâu sắc về các đối thủ cạnh tranh.

83. Điểm khác biệt chính giữa ‘angel investor’ và ‘venture capitalist’ là gì?

A. Angel investor chỉ đầu tư vào các công ty công nghệ.
B. Venture capitalist đầu tư số tiền nhỏ hơn.
C. Angel investor thường là cá nhân, trong khi venture capitalist là tổ chức.
D. Venture capitalist không tham gia vào việc quản lý công ty.

84. Một startup đang muốn sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm. Chiến lược nào sau đây là hiệu quả nhất?

A. Chỉ đăng tải thông tin về sản phẩm.
B. Mua số lượng lớn người theo dõi ảo.
C. Tạo nội dung hấp dẫn, tương tác với người dùng và xây dựng cộng đồng.
D. Sử dụng tất cả các mạng xã hội cùng một lúc.

85. Một startup công nghệ đang gặp khó khăn trong việc thu hút người dùng cho ứng dụng mới của mình. Giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

A. Tăng giá dịch vụ.
B. Tổ chức các chương trình khuyến mãi, tặng quà và giới thiệu ứng dụng.
C. Giảm chi phí marketing.
D. Chờ đợi người dùng tự tìm đến ứng dụng.

86. Điều gì là quan trọng nhất khi thuyết trình ý tưởng khởi nghiệp với nhà đầu tư?

A. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên môn.
B. Thể hiện sự tự tin thái quá.
C. Giải thích rõ ràng vấn đề bạn đang giải quyết và giải pháp của bạn.
D. Chỉ tập trung vào tiềm năng doanh thu lớn.

87. Mục tiêu của việc xây dựng ‘minimum viable product’ (MVP) là gì?

A. Tạo ra sản phẩm hoàn hảo ngay từ đầu.
B. Tiết kiệm chi phí phát triển sản phẩm.
C. Thu thập phản hồi từ khách hàng về sản phẩm với chi phí và thời gian tối thiểu.
D. Gây ấn tượng với các nhà đầu tư tiềm năng.

88. Khi xây dựng mô hình kinh doanh Canvas, yếu tố nào sau đây mô tả cách thức doanh nghiệp tạo ra giá trị cho khách hàng?

A. Phân khúc khách hàng.
B. Kênh phân phối.
C. Dòng doanh thu.
D. Giá trị gia tăng.

89. Mục đích của việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ (ví dụ: bằng sáng chế, nhãn hiệu) là gì?

A. Để tăng chi phí sản xuất.
B. Để ngăn chặn đối thủ cạnh tranh sao chép ý tưởng và sản phẩm của bạn.
C. Để làm phức tạp hóa quy trình kinh doanh.
D. Để thu hút sự chú ý của giới truyền thông.

90. Bạn của bạn đang có ý định khởi nghiệp, nhưng lại sợ thất bại. Bạn sẽ khuyên bạn điều gì?

A. Không nên khởi nghiệp nếu sợ thất bại.
B. Nên tìm một công việc ổn định thay vì mạo hiểm.
C. Thất bại là một phần của quá trình khởi nghiệp, quan trọng là học hỏi từ những sai lầm và tiếp tục cố gắng.
D. Chỉ nên khởi nghiệp khi đã có đủ kinh nghiệm và nguồn lực.

91. Khi nào một startup nên bắt đầu mở rộng quy mô hoạt động?

A. Khi có đủ vốn đầu tư.
B. Khi đã chứng minh được mô hình kinh doanh hiệu quả và có khả năng sinh lời ổn định.
C. Khi có nhiều đối thủ cạnh tranh trên thị trường.
D. Khi có đội ngũ nhân viên đông đảo.

92. KPI (Key Performance Indicator) là gì trong quản trị doanh nghiệp?

A. Chiến lược marketing tổng thể.
B. Các chỉ số đo lường hiệu quả hoạt động.
C. Quy trình sản xuất tiêu chuẩn.
D. Báo cáo tài chính hàng năm.

93. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của mô hình ‘5 Forces’ của Michael Porter?

A. Quyền lực thương lượng của nhà cung cấp.
B. Quyền lực thương lượng của khách hàng.
C. Sự đe dọa của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn.
D. Sự hài lòng của nhân viên.

94. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất khi khởi nghiệp ở thị trường nông thôn?

A. Thiếu nguồn cung ứng nguyên vật liệu.
B. Khó khăn trong việc tiếp cận khách hàng và thị trường.
C. Chi phí nhân công cao.
D. Áp lực cạnh tranh lớn.

95. Đâu là một trong những lợi ích chính của việc xây dựng một cộng đồng trực tuyến xung quanh thương hiệu?

A. Tăng doanh số bán hàng trực tuyến.
B. Tăng cường sự gắn kết của khách hàng và thu thập phản hồi.
C. Giảm chi phí marketing.
D. Tất cả các đáp án trên.

96. Mô hình ‘kinh tế chia sẻ’ (sharing economy) là gì?

A. Mô hình kinh doanh tập trung vào việc chia sẻ lợi nhuận cho nhân viên.
B. Mô hình kinh doanh dựa trên việc chia sẻ tài sản, dịch vụ hoặc kỹ năng giữa các cá nhân hoặc tổ chức.
C. Mô hình kinh doanh khuyến khích khách hàng chia sẻ thông tin cá nhân.
D. Mô hình kinh doanh tập trung vào việc chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm.

97. Bootstrapping trong khởi nghiệp kinh doanh có nghĩa là gì?

A. Tìm kiếm nguồn vốn đầu tư từ chính phủ.
B. Sử dụng vốn cá nhân và doanh thu để tự tài trợ cho hoạt động kinh doanh.
C. Vay vốn ngân hàng với lãi suất ưu đãi.
D. Bán cổ phần cho nhân viên.

98. Mô hình kinh doanh ‘dropshipping’ là gì?

A. Mô hình kinh doanh bán hàng trực tiếp tại nhà.
B. Mô hình kinh doanh trong đó người bán không cần lưu trữ hàng hóa mà chuyển đơn hàng và thông tin vận chuyển cho nhà cung cấp.
C. Mô hình kinh doanh cho thuê lại hàng hóa.
D. Mô hình kinh doanh bán hàng trả góp.

99. Đâu là rủi ro lớn nhất khi khởi nghiệp kinh doanh?

A. Thiếu kinh nghiệm quản lý.
B. Sản phẩm/dịch vụ không được thị trường chấp nhận.
C. Khó khăn trong việc tìm kiếm nhân tài.
D. Áp lực cạnh tranh từ các đối thủ lớn.

100. Đâu là một trong những cách hiệu quả để startup xây dựng lòng tin với khách hàng?

A. Tổ chức các sự kiện hoành tráng.
B. Cung cấp dịch vụ khách hàng tuyệt vời và giải quyết vấn đề nhanh chóng.
C. Tặng quà cho tất cả khách hàng.
D. Sử dụng quảng cáo gây sốc.

101. Đâu là một trong những kỹ năng quan trọng nhất mà một người khởi nghiệp cần có để quản lý tài chính hiệu quả?

A. Kỹ năng lập trình.
B. Kỹ năng giao tiếp.
C. Kỹ năng đọc và hiểu báo cáo tài chính.
D. Kỹ năng bán hàng.

102. Điều gì sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của một người lãnh đạo khởi nghiệp thành công?

A. Khả năng chấp nhận rủi ro.
B. Sẵn sàng lắng nghe và học hỏi.
C. Kiên định với ý kiến cá nhân và không thay đổi.
D. Khả năng truyền cảm hứng và tạo động lực cho người khác.

103. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng nhất để xây dựng một thương hiệu mạnh?

A. Có một logo đẹp và bắt mắt.
B. Cung cấp sản phẩm/dịch vụ chất lượng cao và nhất quán.
C. Chi tiêu nhiều tiền cho quảng cáo.
D. Có một trang web chuyên nghiệp.

104. Hình thức huy động vốn nào sau đây phù hợp nhất cho một startup công nghệ giai đoạn đầu?

A. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp.
B. Vay vốn ngân hàng với thế chấp tài sản.
C. Gọi vốn từ các nhà đầu tư thiên thần (angel investors) hoặc quỹ đầu tư mạo hiểm.
D. Bán cổ phần cho công chúng thông qua IPO.

105. Chỉ số ‘Customer Lifetime Value’ (CLTV) dùng để đo lường điều gì?

A. Chi phí để thu hút một khách hàng mới.
B. Tổng doanh thu dự kiến từ một khách hàng trong suốt thời gian họ sử dụng sản phẩm/dịch vụ.
C. Mức độ hài lòng của khách hàng.
D. Số lượng khách hàng trung thành.

106. Mục đích của việc sử dụng ‘Minimum Viable Product’ (MVP) trong giai đoạn đầu của startup là gì?

A. Để tạo ra một sản phẩm hoàn hảo ngay từ đầu.
B. Để thử nghiệm ý tưởng sản phẩm với chi phí thấp nhất và thu thập phản hồi từ khách hàng.
C. Để thu hút sự chú ý của giới truyền thông.
D. Để cạnh tranh với các đối thủ lớn.

107. Đâu là điểm khác biệt lớn nhất giữa doanh nghiệp khởi nghiệp (startup) và doanh nghiệp truyền thống?

A. Quy mô vốn đầu tư ban đầu.
B. Mức độ chấp nhận rủi ro và tìm kiếm sự đổi mới.
C. Số lượng nhân viên làm việc.
D. Thâm niên hoạt động trên thị trường.

108. Đâu là một trong những lợi ích chính của việc sử dụng ‘Social Media Marketing’ cho startup?

A. Tiếp cận lượng lớn khách hàng tiềm năng với chi phí thấp.
B. Tự động hóa quy trình sản xuất.
C. Tăng cường bảo mật thông tin.
D. Giảm chi phí thuê văn phòng.

109. Mục đích của việc lập kế hoạch kinh doanh là gì?

A. Để gây ấn tượng với ngân hàng.
B. Để có một tài liệu đẹp để trưng bày.
C. Để vạch ra lộ trình và chiến lược để đạt được mục tiêu kinh doanh.
D. Để làm hài lòng nhà đầu tư.

110. Mục đích của việc xây dựng ‘tuyên bố giá trị’ (value proposition) cho sản phẩm/dịch vụ là gì?

A. Xác định giá bán sản phẩm/dịch vụ.
B. Thu hút vốn đầu tư từ các nhà đầu tư.
C. Truyền tải lý do tại sao khách hàng nên chọn sản phẩm/dịch vụ của bạn so với đối thủ.
D. Tuyển dụng nhân viên giỏi.

111. Theo mô hình SWOT, yếu tố nào sau đây thuộc về môi trường bên ngoài doanh nghiệp?

A. Năng lực sản xuất.
B. Nguồn lực tài chính.
C. Chính sách của chính phủ.
D. Kỹ năng của đội ngũ nhân viên.

112. Đâu là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến thất bại của các startup?

A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Sản phẩm/dịch vụ không đáp ứng nhu cầu thị trường.
C. Không có đối thủ cạnh tranh.
D. Đội ngũ nhân viên quá đông.

113. Tại sao việc xây dựng mạng lưới quan hệ (networking) lại quan trọng đối với một startup?

A. Để tìm kiếm việc làm mới.
B. Để có thêm bạn bè.
C. Để tiếp cận nguồn lực, kiến thức và cơ hội hợp tác.
D. Để khoe khoang về thành công.

114. Mô hình kinh doanh ‘freemium’ là gì?

A. Mô hình kinh doanh cung cấp sản phẩm/dịch vụ miễn phí hoàn toàn.
B. Mô hình kinh doanh cung cấp phiên bản cơ bản miễn phí và tính phí cho các tính năng nâng cao.
C. Mô hình kinh doanh giảm giá cho khách hàng thân thiết.
D. Mô hình kinh doanh tặng quà cho khách hàng mới.

115. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng nhất để xây dựng văn hóa doanh nghiệp tích cực trong một startup?

A. Có một văn phòng làm việc đẹp và hiện đại.
B. Tổ chức nhiều hoạt động team-building.
C. Xây dựng sự tin tưởng, minh bạch và trao quyền cho nhân viên.
D. Trả lương cao hơn so với thị trường.

116. Tại sao việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ (ví dụ: bằng sáng chế, nhãn hiệu) lại quan trọng đối với một startup?

A. Để tăng giá trị tài sản của công ty.
B. Để ngăn chặn đối thủ cạnh tranh sao chép ý tưởng và sản phẩm.
C. Để thu hút vốn đầu tư từ các nhà đầu tư.
D. Tất cả các đáp án trên.

117. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đánh giá tính khả thi của một ý tưởng kinh doanh?

A. Sự độc đáo của ý tưởng.
B. Khả năng sinh lời và tạo ra dòng tiền.
C. Sự phù hợp với sở thích cá nhân của người sáng lập.
D. Sự phức tạp và tính công nghệ cao của sản phẩm/dịch vụ.

118. Mục tiêu chính của việc nghiên cứu thị trường trước khi khởi nghiệp là gì?

A. Tìm kiếm nguồn vốn đầu tư.
B. Xây dựng mối quan hệ với các nhà cung cấp.
C. Hiểu rõ nhu cầu khách hàng và đánh giá tiềm năng thị trường.
D. Tuyển dụng nhân viên có kinh nghiệm.

119. Đâu là một trong những lợi ích chính của việc sử dụng mô hình kinh doanh ‘Lean Startup’?

A. Giảm thiểu chi phí marketing.
B. Tối ưu hóa quy trình sản xuất.
C. Nhanh chóng thử nghiệm ý tưởng và điều chỉnh sản phẩm dựa trên phản hồi của khách hàng.
D. Đảm bảo nguồn cung ứng nguyên vật liệu ổn định.

120. Marketing ‘du kích’ (guerrilla marketing) là gì?

A. Chiến lược marketing tập trung vào phân khúc khách hàng cao cấp.
B. Chiến lược marketing sử dụng các kênh truyền thông truyền thống như TV và báo chí.
C. Chiến lược marketing sáng tạo, độc đáo, chi phí thấp, gây bất ngờ cho khách hàng.
D. Chiến lược marketing tập trung vào xây dựng thương hiệu cá nhân.

121. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng mô hình kinh doanh ‘subscription’ (thuê bao)?

A. Dễ dàng tăng giá sản phẩm/dịch vụ.
B. Tạo ra dòng doanh thu ổn định và dự đoán được.
C. Không cần phải quảng cáo sản phẩm/dịch vụ.
D. Giảm chi phí sản xuất.

122. Mô hình kinh doanh ‘freemium’ hoạt động như thế nào?

A. Cung cấp sản phẩm/dịch vụ miễn phí hoàn toàn.
B. Cung cấp sản phẩm/dịch vụ trả phí với nhiều tính năng nâng cao.
C. Cung cấp phiên bản cơ bản miễn phí và tính phí cho các tính năng nâng cao hoặc sử dụng mở rộng.
D. Cung cấp sản phẩm/dịch vụ với giá chiết khấu cho khách hàng trung thành.

123. Chỉ số ‘Customer Acquisition Cost’ (CAC) đo lường điều gì?

A. Chi phí để duy trì một khách hàng hiện tại.
B. Tổng doanh thu từ một khách hàng trong suốt vòng đời của họ.
C. Chi phí để có được một khách hàng mới.
D. Giá trị trung bình của mỗi đơn hàng.

124. Điều gì tạo nên một ‘pitch deck’ hiệu quả khi gọi vốn?

A. Thiết kế đẹp mắt và sử dụng nhiều hiệu ứng.
B. Nội dung ngắn gọn, súc tích, tập trung vào vấn đề, giải pháp, thị trường và tiềm năng tăng trưởng.
C. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành để thể hiện sự chuyên nghiệp.
D. Kể một câu chuyện cảm động về quá trình khởi nghiệp.

125. Tại sao việc theo dõi và phân tích dữ liệu khách hàng lại quan trọng đối với startup?

A. Giúp tăng cường sự nổi tiếng.
B. Giúp hiểu rõ hơn về nhu cầu, hành vi và sở thích của khách hàng, từ đó cải thiện sản phẩm/dịch vụ và chiến lược marketing.
C. Giúp thu hút vốn đầu tư.
D. Giúp giảm chi phí hoạt động.

126. Phương pháp ‘Lean Startup’ tập trung vào điều gì?

A. Lập kế hoạch kinh doanh chi tiết trước khi bắt đầu.
B. Xây dựng sản phẩm hoàn hảo ngay từ đầu.
C. Liên tục thử nghiệm, đo lường và học hỏi để phát triển sản phẩm/dịch vụ phù hợp với thị trường.
D. Tập trung vào việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.

127. Đâu là một dấu hiệu cho thấy startup đang gặp vấn đề về ‘product-market fit’?

A. Số lượng khách hàng tăng nhanh.
B. Khách hàng giới thiệu sản phẩm/dịch vụ cho người khác.
C. Tỷ lệ khách hàng rời bỏ (churn rate) cao.
D. Doanh thu tăng trưởng đều đặn.

128. Tại sao việc xây dựng ‘minimum viable product’ (MVP) lại quan trọng đối với startup?

A. Giúp tiết kiệm chi phí sản xuất.
B. Giúp nhanh chóng thử nghiệm ý tưởng và nhận phản hồi từ thị trường.
C. Giúp bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.
D. Giúp thu hút vốn đầu tư.

129. Mục tiêu của việc xây dựng ‘sales funnel’ (phễu bán hàng) là gì?

A. Tăng giá sản phẩm/dịch vụ.
B. Tự động hóa quy trình bán hàng.
C. Chuyển đổi khách hàng tiềm năng thành khách hàng trả tiền.
D. Giảm chi phí marketing.

130. Đâu là một chiến lược marketing hiệu quả cho startup với ngân sách hạn hẹp?

A. Quảng cáo trên truyền hình.
B. Tổ chức sự kiện quy mô lớn.
C. Sử dụng mạng xã hội, content marketing và SEO.
D. Thuê người nổi tiếng làm đại diện thương hiệu.

131. Đâu là một chiến lược để giảm thiểu rủi ro khi khởi nghiệp?

A. Đầu tư tất cả vốn vào một ý tưởng duy nhất.
B. Nghiên cứu thị trường kỹ lưỡng, lập kế hoạch kinh doanh chi tiết và thử nghiệm ý tưởng trước khi đầu tư lớn.
C. Bỏ qua các quy định pháp luật để tiết kiệm thời gian và chi phí.
D. Không chia sẻ ý tưởng với ai để tránh bị sao chép.

132. Tại sao việc xây dựng mạng lưới quan hệ (networking) lại quan trọng đối với một startup?

A. Giúp tăng cường sự nổi tiếng cá nhân của nhà sáng lập.
B. Giúp tiếp cận nguồn vốn đầu tư dễ dàng hơn.
C. Giúp tìm kiếm đối tác, khách hàng, cố vấn và nguồn lực hỗ trợ khác.
D. Giúp tạo dựng hình ảnh chuyên nghiệp cho công ty.

133. Tại sao việc xây dựng thương hiệu cá nhân (personal branding) lại quan trọng đối với nhà sáng lập?

A. Giúp tăng cường sự nổi tiếng.
B. Giúp thu hút vốn đầu tư dễ dàng hơn.
C. Giúp tạo dựng uy tín, thu hút khách hàng, đối tác và nhân tài.
D. Giúp có thêm nhiều bạn bè.

134. Đâu là một dấu hiệu cho thấy một startup cần thay đổi mô hình kinh doanh (pivot)?

A. Số lượng nhân viên tăng nhanh.
B. Doanh thu tăng trưởng đều đặn.
C. Sản phẩm/dịch vụ không đáp ứng được nhu cầu thị trường hoặc không tạo ra lợi nhuận.
D. Nhận được nhiều phản hồi tích cực từ khách hàng.

135. Phân tích điểm hòa vốn (Break-even point) giúp doanh nghiệp xác định điều gì?

A. Mức doanh thu tối đa có thể đạt được.
B. Mức chi phí tối thiểu cần thiết để duy trì hoạt động.
C. Mức doanh thu cần đạt được để bù đắp tất cả chi phí.
D. Lợi nhuận ròng sau thuế.

136. KPIs (Key Performance Indicators) là gì và tại sao chúng quan trọng trong khởi nghiệp?

A. KPIs là các khoản chi phí cố định và giúp kiểm soát ngân sách.
B. KPIs là các chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động và giúp theo dõi tiến độ đạt được mục tiêu kinh doanh.
C. KPIs là các quy định pháp luật cần tuân thủ.
D. KPIs là các chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng.

137. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng ‘crowdfunding’ để gọi vốn khởi nghiệp?

A. Không cần phải trả lại tiền cho nhà đầu tư.
B. Dễ dàng huy động được số vốn lớn trong thời gian ngắn.
C. Vừa gọi vốn vừa quảng bá sản phẩm/dịch vụ.
D. Không cần phải chia sẻ quyền sở hữu công ty.

138. Đâu là điểm khác biệt chính giữa ‘bootstrapping’ và ‘venture capital’ trong khởi nghiệp?

A. Bootstrapping sử dụng vốn tự có hoặc từ gia đình, bạn bè, trong khi venture capital là vốn từ các quỹ đầu tư mạo hiểm.
B. Bootstrapping tập trung vào thị trường ngách, còn venture capital hướng đến thị trường đại chúng.
C. Bootstrapping đòi hỏi kế hoạch kinh doanh chi tiết hơn venture capital.
D. Bootstrapping phù hợp với các công ty công nghệ, còn venture capital phù hợp với các ngành truyền thống.

139. Tại sao việc quản lý dòng tiền lại quan trọng đối với startup?

A. Giúp tăng lợi nhuận.
B. Giúp đảm bảo khả năng thanh toán các khoản chi phí và duy trì hoạt động kinh doanh.
C. Giúp thu hút vốn đầu tư.
D. Giúp giảm thuế.

140. Đâu là một yếu tố quan trọng để xây dựng văn hóa doanh nghiệp tích cực trong startup?

A. Có một văn phòng làm việc sang trọng.
B. Có nhiều hoạt động giải trí và team-building.
C. Xây dựng môi trường làm việc cởi mở, minh bạch, khuyến khích sự sáng tạo và hợp tác.
D. Có một hệ thống thưởng phạt nghiêm khắc.

141. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để một ý tưởng kinh doanh trở nên khả thi?

A. Tính độc đáo và sáng tạo.
B. Khả năng giải quyết một vấn đề hoặc đáp ứng nhu cầu thị trường.
C. Sự ủng hộ từ gia đình và bạn bè.
D. Nguồn vốn đầu tư lớn.

142. Điều gì cần lưu ý khi mở rộng quy mô (scale-up) cho startup?

A. Mở rộng càng nhanh càng tốt.
B. Duy trì chất lượng sản phẩm/dịch vụ, quản lý hiệu quả chi phí và xây dựng hệ thống vận hành ổn định.
C. Tập trung vào việc thu hút khách hàng mới.
D. Tất cả các đáp án trên.

143. Trong giai đoạn đầu khởi nghiệp, nhà sáng lập nên tập trung vào điều gì nhất?

A. Xây dựng thương hiệu mạnh mẽ.
B. Thu hút vốn đầu tư mạo hiểm.
C. Phát triển sản phẩm/dịch vụ tối thiểu khả thi (MVP) và thử nghiệm thị trường.
D. Tuyển dụng đội ngũ nhân sự giỏi nhất.

144. Đâu là một yếu tố quan trọng để xây dựng mối quan hệ tốt với khách hàng?

A. Giảm giá thường xuyên.
B. Cung cấp dịch vụ khách hàng tận tâm, lắng nghe phản hồi và giải quyết vấn đề nhanh chóng.
C. Tổ chức nhiều chương trình khuyến mãi.
D. Gửi email quảng cáo hàng ngày.

145. Khi nào thì startup nên nghĩ đến việc gọi vốn từ các quỹ đầu tư mạo hiểm?

A. Ngay khi có ý tưởng kinh doanh.
B. Khi cần vốn để mở rộng quy mô nhanh chóng và chiếm lĩnh thị trường.
C. Khi gặp khó khăn về tài chính.
D. Khi muốn tăng giá trị thương hiệu.

146. Tại sao việc tìm kiếm cố vấn (mentor) lại quan trọng đối với nhà sáng lập startup?

A. Giúp tăng cường sự nổi tiếng cá nhân.
B. Giúp có thêm kinh nghiệm làm việc.
C. Giúp nhận được sự hỗ trợ, lời khuyên và kinh nghiệm từ những người đã thành công.
D. Giúp có thêm bạn bè.

147. Tại sao việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ lại quan trọng đối với startup?

A. Giúp tăng giá trị thương hiệu.
B. Ngăn chặn đối thủ cạnh tranh sao chép ý tưởng và sản phẩm/dịch vụ.
C. Thu hút vốn đầu tư dễ dàng hơn.
D. Tất cả các đáp án trên.

148. Đâu là rủi ro lớn nhất khi khởi nghiệp bằng vốn vay?

A. Mất quyền kiểm soát công ty.
B. Áp lực trả nợ có thể dẫn đến phá sản nếu kinh doanh không thành công.
C. Lãi suất vay quá cao.
D. Khó khăn trong việc huy động vốn ở các vòng sau.

149. Điều gì quan trọng nhất khi xây dựng đội ngũ cho startup?

A. Tuyển dụng những người có kinh nghiệm lâu năm.
B. Tuyển dụng những người có bằng cấp cao.
C. Tuyển dụng những người có kỹ năng phù hợp, đam mê và tinh thần làm việc nhóm.
D. Tuyển dụng những người có mối quan hệ rộng.

150. SWOT là viết tắt của những yếu tố nào trong phân tích kinh doanh?

A. Sales, Workforce, Operations, Technology.
B. Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats.
C. Strategy, Wealth, Organization, Talent.
D. Sustainability, Wellbeing, Ownership, Transparency.

Số câu đã làm: 0/0
Thời gian còn lại: 00:00:00
  • Đã làm
  • Chưa làm
  • Cần kiểm tra lại

Về Tác Giả

Xin chào! Tôi là Võ Việt Hoàng là một SEOer, Founder SEO Genz – Cộng Đồng Học Tập SEO, Tác giả của Voviethoang.top (Blog cá nhân của Võ Việt Hoàng – Trang chuyên chia sẻ các kiến thức về SEO, Marketing cùng với các mẹo, thủ thuật hay,…).

Vị trí: SEO Leader | Digital Marketing | Project Manager | Founder SEO GenZ

Khu vực làm việc: Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: Từ T2 - T7 09:00–17:00

Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Miễn Trừ Trách Nhiệm

Voviethoang.top là blog cá nhân của Võ Việt Hoàng SEO, trang chuyên chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm về SEO Marketing, với mục tiêu giúp người đọc tiếp cận thông tin trong lĩnh vực này. Nội dung trên website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào. Trang web được tạo ra để hỗ trợ học tập và nghiên cứu, và sẽ gỡ bỏ tài liệu vi phạm bản quyền theo yêu cầu. Lưu ý: "Các kiến thức không phải cứ áp dụng theo là lên top hay gì đâu nhé”. Admin không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đâu nha.
Lưu ý quan trọng: Nội dung các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm thuộc danh mục "Trắc nghiệm online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây không phải là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm và nội dung bài viết trên Website.

Website Cùng Hệ Thống

SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

Vị Trí

Trách Nhiệm Nội Dung

Admin/Tác giả: Võ Việt Hoàng SEO

Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền nội dung vui lòng liên hệ qua Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Social

  • Facebook
  • Instagram
  • X
  • YouTube
  • Threads
  • Bluesky
  • Spotify
  • TikTok
  • LinkedIn
  • Pinterest

SEO Publications

Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

Professional Social Networks

Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

Copyright © 2025 Được Xây Dựng Bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

Đang tải nhiệm vụ...

Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

Hướng dẫn tìm kiếm

Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

Hướng dẫn lấy mật khẩu

Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.