Skip to content
Trending Posts: Phân tích Case Study SEO Google Suggest “Võ Việt Hoàng SEO”Cách cày view trên YouTube an toàn và hiệu quả cho người mớiCác diễn đàn đi backlink hiệu quả trong SEO – Hướng dẫn đi linkTop 21+ trang web thú vị trên Google khi chán không thể bỏ lỡHướng dẫn tạo email ảo vĩnh viễn để test, đăng ký tài khoảnCách đi backlink tay hiệu quả trong SEO Offpage cho người mớiCông dụng của các dấu +, -, “”, ~ khi tìm kiếm trên GoogleCông dụng của allintitle, allintext, intitle, intext khi tìm kiếm GoogleCông dụng site, related, filetype, define, before, after search GGCông dụng inurl, allinurl, inanchor, allinanchor khi tìm kiếm GoogleTổng hợp các trang web đẹp của nước ngoài truyền cảm hứngSocial profile entity SEO là gì? Tối ưu SEO hồ sơ thực thể MXHList social, danh sách social entity Mạng xã hội (MXH) chi tiếtNAP (Name – Address – Phone) là gì? Cách tối ưu chuẩn SEOHồ sơ mạng xã hội (social profiles) là gì? Cách tối ưu hóa chuẩnThực thể địa phương (Local Entity) là gì? Hướng dẫn chi tiếtXác thực thực thể số (digital entity) là gì? Cách xác minh và tối ưuSocial signals là gì? Cách tận dụng tín hiệu MXH để tối ưu SEOTối ưu danh tính kỹ thuật số (digital identity) trong Entity SEOBacklink profile là gì? Cách tối ưu hồ sơ backlink chuẩn SEOBacklink entity là gì? Cách tối ưu Backlink Entity Profile hiệu quảBacklink social là gì? Cách xây dựng backlink MXH trong SEOCase SEO Pinterest Phần Mềm Trọn Đời đạt 1,2 triệu hiển thịCase Study SEO Fanpage, group SEO GenZ – Brand đạt top 1 – 5Case SEO Youtube Võ Việt Hoàng SEO – Chia sẻ SEO MarketingFull tài liệu Nghiên cứu từ khóa SEO (File Google Sheet)Tối ưu SEO địa phương cho doanh nghiệp chú trọng văn hóaChốt đơn cuối năm nhờ tối ưu quảng cáo và landing page TếtChiến lược SEO dịp Tết – Tối ưu từ khóa trước Tết 90 ngàySức mạnh của Content theo mùa Tết và cách áp dụng dịp TếtChiến lược content theo mùa và sự kiện – Nội dung theo thời điểmLập kế hoạch nội dung (editorial calendar) cho cả năm chi tiếtTạo hiệu ứng FOMO với đồng hồ đếm ngược để tăng chuyển đổiThời điểm là vàng – Bí quyết tối ưu thời gian trong MarketingChiến lược marketing Tết giúp tăng doanh số mùa lễ hộiFacebook.com đăng nhập Web – Khai thác hiệu quả từ FacebookLỗi dns_probe_finished_nxdomain là gì? Ảnh hưởng SEO thế nào?Tạo sticker từ ảnh chuẩn cho chiến dịch Marketing SocialThiết kế hồ sơ năng lực – Công cụ marketing giúp bạn chốt đơnHướng dẫn tối ưu Local SEO cho các địa điểm, từ khoá gần đâyLỗi Youtube.com trên trình duyệt – Ảnh hưởng SEO thế nào?Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn SEO Marketing304 Not Modified là gì? Tác động thực sự đến SEO như thế nào?Lỗi 410 Gone là gì? Ảnh hưởng đến SEO như thế nào?Redirect 302 là gì? Ảnh hưởng của Redirect 302 trong SEOHướng dẫn sử dụng và tối ưu trình quản lý quảng cáo hiệu quảCách sử dụng Thư viện quảng cáo để nghiên cứu, tối ưu ADSGG dịch nói bậy – Cách dùng GG dịch chuẩn trong SEO MarketingTìm hiểu trò chơi Google năm Ất Tỵ và các doodle ẩn độc đáoGhép biểu tượng cảm xúc độc đáo – Mẹo sáng tạo viral trên socialCách sửa lỗi ERR_CONNECTION_REFUSED chi tiết từng bướcCore update Google là gì? Ảnh hưởng của core update đến SEOHelpful content update là gì? Cập nhật mới nhất từ GoogleReviews update Google là gì? Tối ưu nội dung để không tụt hạngSpam update Google là gì? Hiểu về cập nhật chống spam của GGProduct reviews update GG là gì? Ảnh hưởng đến SEO thế nào?Cách sử dụng phiếu gửi điện tử Grab cho người bán hàng onlineTourism GG dịch – Nghiên cứu thị trường du lịch toàn cầuSử dụng GG Dịch đánh trọng âm chuẩn trong SEO MarketingCách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 3
T5. Th10 23rd, 2025
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Convert timestamp to date
    • Convert xlsx to csv
    • Convert csv to excel
    • Convert word, docs to text
    • Convert pdf to text
    • Convert image to base64
    • Convert json to excel
    • Convert string to json
    • Convert excel to word
    • Convert rgb to hex
    • Convert excel to json
    • Convert json to string online
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert px to rem
    • Convert html to jsx
    • Convert string to int
    • Convert hex to decimal
    • Convert object to json
    • Convert json to object
    • Convert int to string sql
    • Convert json to array
    • Convert list to datatable c#
    • Convert rgba to hex
    • Convert string to int c#
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to byte array c#
    • Convert json to object c#
    • Convert int to string c++
    • Convert rem to px
    • Convert string to date sql
    • Convert hex to decimal online
    • Convert json to typescript
    • Convert string to date java
    • Convert string to object c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert string to datetime sql
    • Convert unix time to datetime
    • Convert string to number js
    • Convert picture to text
    • Convert html to bb code
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Công cụ chuyển đổi URL sang Slug (URL-friendly)
    • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
    • Công cụ kiểm tra tỷ lệ click qua (ctr) thực tế cho GSC
    • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
    • Công cụ Spin Content
    • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
    • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
    • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link từ anchor text và url
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
    • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
    • Công cụ tạo tên người dùng, tên thương hiệu ngẫu nhiên
    • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
    • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
    • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
    • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Công cụ tìm kiếm phổ thông nhất hiện nay là gì?
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
    • Công cụ tính toán CPC và CPA
    • Công cụ tính toán hình học online
    • Công cụ tính toán tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate – cr)
    • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
    • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
    • Công cụ ước tính kích thước hình ảnh/video chuẩn Social Media
    • Công cụ ước tính roi (return on investment)
    • Công cụ ước tính thời gian đọc bài viết (Reading Time)
    • Công cụ ước tính tiềm năng traffic từ long-tail keyword
    • Công cụ đếm ngày
    • Công cụ đổi font chữ Facebook
    • Convert array to object
    • Convert array to string
    • Convert array to string js
    • Convert array to string php
    • Convert ass to srt
    • Convert bb code to text
    • Convert BBcode to Markdown
    • Convert binary to decimal
    • Convert byte array to string c#
    • Convert byte to string c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert char to string java
    • Convert cmyk to rgb
    • Convert css to scss
    • Convert csv to excel
    • Convert date to number
    • Convert date to string oracle
    • Convert date to timestamp
    • Convert excel to json
    • Convert excel to word
    • Convert hex to ascii
    • Convert hex to decimal
    • Convert hex to decimal online
    • Convert hex to hsl
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert html to bb code
    • Convert html to jsx
    • Convert html to markdown
    • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
    • Convert html to string
    • Convert HTML to Text
    • Convert HTML to Wikitext
    • Convert image to base64
    • Convert int to string
    • Convert int to string c++
    • Convert int to string sql
    • Convert js to ts (TypeScript)
    • Convert json to array
    • Convert json to class c#
    • Convert json to excel
    • Convert json to object
    • Convert json to object c#
    • Convert json to string online
    • Convert json to typescript
    • Convert json to yaml
    • Convert list to datatable c#
    • Convert list to json c#
    • Convert markdown to bb code
    • Convert markdown to text
    • Convert nvarchar to int sql
    • Convert object to array php
    • Convert object to json
    • Convert object to json c#
    • Convert pdf to text
    • Convert picture to text
    • Convert px to rem
    • Convert rem to px
    • Convert rgb to hex
    • Convert rgba to hex
    • Convert scss to css
    • Convert sql server to mysql online
    • Convert srt to txt
    • Convert string to array javascript
    • Convert string to array js
    • Convert string to byte array c#
    • Convert string to date java
    • Convert string to date sql
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to datetime python
    • Convert string to datetime sql
    • Convert string to float javascript
    • Convert string to int
    • Convert string to int c#
    • Convert string to int c++
    • Convert string to int jquery
    • Convert string to int python
    • Convert string to number javascript
    • Convert string to time python
    • Convert svg to base64
    • Convert text to binary
    • Convert text to html
    • Convert text to json
    • Convert time to decimal
    • Convert timestamp to date js
    • Convert yaml to json
    • Lịch vạn niên
    • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt đơn giản)
    • Tết Countdown
    • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
    • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
    • Xoá dòng trùng lặp online
    • Đồng hồ đếm ngược
    • Chuyển dữ liệu dọc (list) sang ngang (Phân cách bằng dấu phẩy)
    • Công cụ chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
    • Convert array to list
    • Convert array to list java
    • Convert char to int
    • Convert char to int c++
    • Convert crt to pem
    • Convert csv to sql
    • Convert date to string sql
    • Convert decimal to binary c++
    • Convert excel to array
    • Convert excel to doc
    • Convert excel to markdown
    • Convert html to docx
    • Convert html to json
    • Convert html to text online
    • Convert list to string python
    • Convert lowercase to uppercase
    • Convert number to string javascript
    • Convert number to string js
    • Convert object to json java
    • Convert px to em
    • Convert string to array php
    • Convert string to dict python
    • Convert string to enum c#
    • Convert string to json c#
    • Convert string to list python
    • Convert string to number php
    • Convert svg to react native jsx
    • Convert text to date excel
    • Convert text to markdown
    • Convert text to table
    • Convert uppercase to lowercase online
    • Convert url to string
    • Convert utc to local time
    • Convert word to markdown
    • Convert xlsb to xlsx
    • Convert xlsx to json
    • Convert xml to json online
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng máy tính và internet có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn internet và elearning có đáp án
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
        • 150+ câu trắc nghiệm Viết lời quảng cáo (Copywriting) có đáp án
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
        • 150+ câu trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử có đáp án
        • 150+ câu trắc nghiệm Thương mại điện tử căn bản có đáp án
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng mềm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng soạn thảo văn bản trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng đàm phán trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng và truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing communication có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing công nghiệp có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn đa phương tiện có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị truyền thông online có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh quốc tế có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Đại cương sản phẩm truyền thông có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thanh toán điện tử có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổ chức sự kiện có đáp án
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
    • People Also Ask (Question and Answer Quiz)
      • Chức năng chính của trình duyệt web là gì?
      • Có bao nhiêu loại hình website?
      • Dấu cộng (+) có công dụng gì trong công cụ tìm kiếm Google?
      • Dấu ngoặc kép có tác dụng gì khi sử dụng trong tìm kiếm?
      • Google không hỗ trợ cách tìm kiếm nào sau đây
      • Hai toán tử tìm kiếm nào sau đây được sử dụng bởi máy tính tìm kiếm Google
      • Internet là nguồn thông tin như thế nào?
      • Khi tìm kiếm bằng Google để tìm các file có phần mở rộng là PDF ta nhập từ khóa thế nào?
      • Khi tìm kiếm trên Google, dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
      • Làm sao để tìm kiếm trong file pdf?
      • Làm thế nào để sử dụng máy tìm kiếm một cách hiệu quả nhất?
      • Làm thế nào để tìm kiếm tệp trong Google Drive?
      • Làm thế nào để tìm kiếm trên Google chỉ trong một trang web cụ thể?
      • Người dùng cần phải sử dụng ứng dụng gì để đọc các siêu văn bản
      • Trang web nào sau đây là trang web tìm kiếm
      • Trên Internet có những dạng thông tin gì?
      • Trình duyệt web đọc định dạng nào để hiển thị trang web
      • Web page khác gì website?
      • World Wide Web là gì?
      • Đâu là cách tìm kiếm thông tin hiệu quả?
      • Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo tên của website?
      • Để giới hạn kết quả tìm kiếm từ các trang web có tên miền nhất định
      • Để lược bỏ từ, cụm từ trong kết quả tìm kiếm, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào
      • Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google bạn viết từ khóa như thế nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một cụm từ trên Google nên sử dụng dấu ngoặc kép như thế nào?
      • Để tìm kiếm những trang web có chứa từ Internet đồng thời loại bỏ kết quả tìm kiếm
      • Để tìm kiếm thông tin dưới dạng pdf bạn cần thêm cụm từ gì vào từ khóa?
      • Để tìm kiếm thông tin trên Internet thông thường sử dụng công cụ gì?
      • Để tìm kiếm thông tin trên mạng Internet bạn cần làm gì?
      • Để đọc các trang siêu văn bản người ta thường sử dụng gì?
      • Địa chỉ website thực chất là gì?
      • Điểm đặc trưng của Internet là gì?
    • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing
        • 100+ câu trắc nghiệm Content Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu trắc nghiệm Digital Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing căn bản (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quốc tế (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Nguyên lý Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Quản trị Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng) (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO online
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Content (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Entity (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Local (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Offpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Onpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Research (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Technical (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Công cụ SEO (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm các thì Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì tương lai đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu bị động Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu hỏi đuôi Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu tường thuật Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mạo từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm rút gọn mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm phát âm ed Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm so sánh hơn và so sánh nhất Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm some, any much, many a lot of a few, a little Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm trật tự tính từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm về to inf và v-ing Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
    • Trắc nghiệm Công nghệ thông tin và dữ liệu
      • 150+ câu trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ điều hành linux có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiến thức máy tính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình Python có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khai phá dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Điện toán đám mây có đáp án
    • Trắc nghiệm Kinh doanh, Quản lý – Vận hành
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi tổ chức có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Logistics quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị công nghệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị rủi ro có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị sản xuất có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị thương mại có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị vận hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổng quan về logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tuyển dụng nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán thương mại Quốc Tế có đáp án
    • Trắc nghiệm Tài chính, Kế toán – Thống kê
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy misa có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán quản trị có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán căn bản có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế đại cương có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê ứng dụng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thực hành kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu304 Not Modified304 Not Modified ảnh hưởng đến SEO
Trending Posts: Phân tích Case Study SEO Google Suggest “Võ Việt Hoàng SEO”Cách cày view trên YouTube an toàn và hiệu quả cho người mớiCác diễn đàn đi backlink hiệu quả trong SEO – Hướng dẫn đi linkTop 21+ trang web thú vị trên Google khi chán không thể bỏ lỡHướng dẫn tạo email ảo vĩnh viễn để test, đăng ký tài khoảnCách đi backlink tay hiệu quả trong SEO Offpage cho người mớiCông dụng của các dấu +, -, “”, ~ khi tìm kiếm trên GoogleCông dụng của allintitle, allintext, intitle, intext khi tìm kiếm GoogleCông dụng site, related, filetype, define, before, after search GGCông dụng inurl, allinurl, inanchor, allinanchor khi tìm kiếm GoogleTổng hợp các trang web đẹp của nước ngoài truyền cảm hứngSocial profile entity SEO là gì? Tối ưu SEO hồ sơ thực thể MXHList social, danh sách social entity Mạng xã hội (MXH) chi tiếtNAP (Name – Address – Phone) là gì? Cách tối ưu chuẩn SEOHồ sơ mạng xã hội (social profiles) là gì? Cách tối ưu hóa chuẩnThực thể địa phương (Local Entity) là gì? Hướng dẫn chi tiếtXác thực thực thể số (digital entity) là gì? Cách xác minh và tối ưuSocial signals là gì? Cách tận dụng tín hiệu MXH để tối ưu SEOTối ưu danh tính kỹ thuật số (digital identity) trong Entity SEOBacklink profile là gì? Cách tối ưu hồ sơ backlink chuẩn SEOBacklink entity là gì? Cách tối ưu Backlink Entity Profile hiệu quảBacklink social là gì? Cách xây dựng backlink MXH trong SEOCase SEO Pinterest Phần Mềm Trọn Đời đạt 1,2 triệu hiển thịCase Study SEO Fanpage, group SEO GenZ – Brand đạt top 1 – 5Case SEO Youtube Võ Việt Hoàng SEO – Chia sẻ SEO MarketingFull tài liệu Nghiên cứu từ khóa SEO (File Google Sheet)Tối ưu SEO địa phương cho doanh nghiệp chú trọng văn hóaChốt đơn cuối năm nhờ tối ưu quảng cáo và landing page TếtChiến lược SEO dịp Tết – Tối ưu từ khóa trước Tết 90 ngàySức mạnh của Content theo mùa Tết và cách áp dụng dịp TếtChiến lược content theo mùa và sự kiện – Nội dung theo thời điểmLập kế hoạch nội dung (editorial calendar) cho cả năm chi tiếtTạo hiệu ứng FOMO với đồng hồ đếm ngược để tăng chuyển đổiThời điểm là vàng – Bí quyết tối ưu thời gian trong MarketingChiến lược marketing Tết giúp tăng doanh số mùa lễ hộiFacebook.com đăng nhập Web – Khai thác hiệu quả từ FacebookLỗi dns_probe_finished_nxdomain là gì? Ảnh hưởng SEO thế nào?Tạo sticker từ ảnh chuẩn cho chiến dịch Marketing SocialThiết kế hồ sơ năng lực – Công cụ marketing giúp bạn chốt đơnHướng dẫn tối ưu Local SEO cho các địa điểm, từ khoá gần đâyLỗi Youtube.com trên trình duyệt – Ảnh hưởng SEO thế nào?Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn SEO Marketing304 Not Modified là gì? Tác động thực sự đến SEO như thế nào?Lỗi 410 Gone là gì? Ảnh hưởng đến SEO như thế nào?Redirect 302 là gì? Ảnh hưởng của Redirect 302 trong SEOHướng dẫn sử dụng và tối ưu trình quản lý quảng cáo hiệu quảCách sử dụng Thư viện quảng cáo để nghiên cứu, tối ưu ADSGG dịch nói bậy – Cách dùng GG dịch chuẩn trong SEO MarketingTìm hiểu trò chơi Google năm Ất Tỵ và các doodle ẩn độc đáoGhép biểu tượng cảm xúc độc đáo – Mẹo sáng tạo viral trên socialCách sửa lỗi ERR_CONNECTION_REFUSED chi tiết từng bướcCore update Google là gì? Ảnh hưởng của core update đến SEOHelpful content update là gì? Cập nhật mới nhất từ GoogleReviews update Google là gì? Tối ưu nội dung để không tụt hạngSpam update Google là gì? Hiểu về cập nhật chống spam của GGProduct reviews update GG là gì? Ảnh hưởng đến SEO thế nào?Cách sử dụng phiếu gửi điện tử Grab cho người bán hàng onlineTourism GG dịch – Nghiên cứu thị trường du lịch toàn cầuSử dụng GG Dịch đánh trọng âm chuẩn trong SEO MarketingCách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 3
T5. Th10 23rd, 2025
  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Convert timestamp to date
    • Convert xlsx to csv
    • Convert csv to excel
    • Convert word, docs to text
    • Convert pdf to text
    • Convert image to base64
    • Convert json to excel
    • Convert string to json
    • Convert excel to word
    • Convert rgb to hex
    • Convert excel to json
    • Convert json to string online
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert px to rem
    • Convert html to jsx
    • Convert string to int
    • Convert hex to decimal
    • Convert object to json
    • Convert json to object
    • Convert int to string sql
    • Convert json to array
    • Convert list to datatable c#
    • Convert rgba to hex
    • Convert string to int c#
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to byte array c#
    • Convert json to object c#
    • Convert int to string c++
    • Convert rem to px
    • Convert string to date sql
    • Convert hex to decimal online
    • Convert json to typescript
    • Convert string to date java
    • Convert string to object c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert string to datetime sql
    • Convert unix time to datetime
    • Convert string to number js
    • Convert picture to text
    • Convert html to bb code
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Công cụ chuyển đổi URL sang Slug (URL-friendly)
    • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
    • Công cụ kiểm tra tỷ lệ click qua (ctr) thực tế cho GSC
    • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
    • Công cụ Spin Content
    • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
    • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
    • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link từ anchor text và url
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
    • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
    • Công cụ tạo tên người dùng, tên thương hiệu ngẫu nhiên
    • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
    • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
    • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
    • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Công cụ tìm kiếm phổ thông nhất hiện nay là gì?
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
    • Công cụ tính toán CPC và CPA
    • Công cụ tính toán hình học online
    • Công cụ tính toán tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate – cr)
    • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
    • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
    • Công cụ ước tính kích thước hình ảnh/video chuẩn Social Media
    • Công cụ ước tính roi (return on investment)
    • Công cụ ước tính thời gian đọc bài viết (Reading Time)
    • Công cụ ước tính tiềm năng traffic từ long-tail keyword
    • Công cụ đếm ngày
    • Công cụ đổi font chữ Facebook
    • Convert array to object
    • Convert array to string
    • Convert array to string js
    • Convert array to string php
    • Convert ass to srt
    • Convert bb code to text
    • Convert BBcode to Markdown
    • Convert binary to decimal
    • Convert byte array to string c#
    • Convert byte to string c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert char to string java
    • Convert cmyk to rgb
    • Convert css to scss
    • Convert csv to excel
    • Convert date to number
    • Convert date to string oracle
    • Convert date to timestamp
    • Convert excel to json
    • Convert excel to word
    • Convert hex to ascii
    • Convert hex to decimal
    • Convert hex to decimal online
    • Convert hex to hsl
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert html to bb code
    • Convert html to jsx
    • Convert html to markdown
    • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
    • Convert html to string
    • Convert HTML to Text
    • Convert HTML to Wikitext
    • Convert image to base64
    • Convert int to string
    • Convert int to string c++
    • Convert int to string sql
    • Convert js to ts (TypeScript)
    • Convert json to array
    • Convert json to class c#
    • Convert json to excel
    • Convert json to object
    • Convert json to object c#
    • Convert json to string online
    • Convert json to typescript
    • Convert json to yaml
    • Convert list to datatable c#
    • Convert list to json c#
    • Convert markdown to bb code
    • Convert markdown to text
    • Convert nvarchar to int sql
    • Convert object to array php
    • Convert object to json
    • Convert object to json c#
    • Convert pdf to text
    • Convert picture to text
    • Convert px to rem
    • Convert rem to px
    • Convert rgb to hex
    • Convert rgba to hex
    • Convert scss to css
    • Convert sql server to mysql online
    • Convert srt to txt
    • Convert string to array javascript
    • Convert string to array js
    • Convert string to byte array c#
    • Convert string to date java
    • Convert string to date sql
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to datetime python
    • Convert string to datetime sql
    • Convert string to float javascript
    • Convert string to int
    • Convert string to int c#
    • Convert string to int c++
    • Convert string to int jquery
    • Convert string to int python
    • Convert string to number javascript
    • Convert string to time python
    • Convert svg to base64
    • Convert text to binary
    • Convert text to html
    • Convert text to json
    • Convert time to decimal
    • Convert timestamp to date js
    • Convert yaml to json
    • Lịch vạn niên
    • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt đơn giản)
    • Tết Countdown
    • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
    • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
    • Xoá dòng trùng lặp online
    • Đồng hồ đếm ngược
    • Chuyển dữ liệu dọc (list) sang ngang (Phân cách bằng dấu phẩy)
    • Công cụ chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
    • Convert array to list
    • Convert array to list java
    • Convert char to int
    • Convert char to int c++
    • Convert crt to pem
    • Convert csv to sql
    • Convert date to string sql
    • Convert decimal to binary c++
    • Convert excel to array
    • Convert excel to doc
    • Convert excel to markdown
    • Convert html to docx
    • Convert html to json
    • Convert html to text online
    • Convert list to string python
    • Convert lowercase to uppercase
    • Convert number to string javascript
    • Convert number to string js
    • Convert object to json java
    • Convert px to em
    • Convert string to array php
    • Convert string to dict python
    • Convert string to enum c#
    • Convert string to json c#
    • Convert string to list python
    • Convert string to number php
    • Convert svg to react native jsx
    • Convert text to date excel
    • Convert text to markdown
    • Convert text to table
    • Convert uppercase to lowercase online
    • Convert url to string
    • Convert utc to local time
    • Convert word to markdown
    • Convert xlsb to xlsx
    • Convert xlsx to json
    • Convert xml to json online
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng máy tính và internet có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn internet và elearning có đáp án
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
        • 150+ câu trắc nghiệm Viết lời quảng cáo (Copywriting) có đáp án
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
        • 150+ câu trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử có đáp án
        • 150+ câu trắc nghiệm Thương mại điện tử căn bản có đáp án
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng mềm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng soạn thảo văn bản trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng đàm phán trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng và truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing communication có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing công nghiệp có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn đa phương tiện có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị truyền thông online có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh quốc tế có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Đại cương sản phẩm truyền thông có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thanh toán điện tử có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổ chức sự kiện có đáp án
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
    • People Also Ask (Question and Answer Quiz)
      • Chức năng chính của trình duyệt web là gì?
      • Có bao nhiêu loại hình website?
      • Dấu cộng (+) có công dụng gì trong công cụ tìm kiếm Google?
      • Dấu ngoặc kép có tác dụng gì khi sử dụng trong tìm kiếm?
      • Google không hỗ trợ cách tìm kiếm nào sau đây
      • Hai toán tử tìm kiếm nào sau đây được sử dụng bởi máy tính tìm kiếm Google
      • Internet là nguồn thông tin như thế nào?
      • Khi tìm kiếm bằng Google để tìm các file có phần mở rộng là PDF ta nhập từ khóa thế nào?
      • Khi tìm kiếm trên Google, dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
      • Làm sao để tìm kiếm trong file pdf?
      • Làm thế nào để sử dụng máy tìm kiếm một cách hiệu quả nhất?
      • Làm thế nào để tìm kiếm tệp trong Google Drive?
      • Làm thế nào để tìm kiếm trên Google chỉ trong một trang web cụ thể?
      • Người dùng cần phải sử dụng ứng dụng gì để đọc các siêu văn bản
      • Trang web nào sau đây là trang web tìm kiếm
      • Trên Internet có những dạng thông tin gì?
      • Trình duyệt web đọc định dạng nào để hiển thị trang web
      • Web page khác gì website?
      • World Wide Web là gì?
      • Đâu là cách tìm kiếm thông tin hiệu quả?
      • Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo tên của website?
      • Để giới hạn kết quả tìm kiếm từ các trang web có tên miền nhất định
      • Để lược bỏ từ, cụm từ trong kết quả tìm kiếm, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào
      • Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google bạn viết từ khóa như thế nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một cụm từ trên Google nên sử dụng dấu ngoặc kép như thế nào?
      • Để tìm kiếm những trang web có chứa từ Internet đồng thời loại bỏ kết quả tìm kiếm
      • Để tìm kiếm thông tin dưới dạng pdf bạn cần thêm cụm từ gì vào từ khóa?
      • Để tìm kiếm thông tin trên Internet thông thường sử dụng công cụ gì?
      • Để tìm kiếm thông tin trên mạng Internet bạn cần làm gì?
      • Để đọc các trang siêu văn bản người ta thường sử dụng gì?
      • Địa chỉ website thực chất là gì?
      • Điểm đặc trưng của Internet là gì?
    • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing
        • 100+ câu trắc nghiệm Content Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu trắc nghiệm Digital Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing căn bản (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quốc tế (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Nguyên lý Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Quản trị Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng) (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO online
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Content (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Entity (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Local (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Offpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Onpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Research (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Technical (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Công cụ SEO (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm các thì Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì tương lai đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu bị động Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu hỏi đuôi Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu tường thuật Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mạo từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm rút gọn mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm phát âm ed Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm so sánh hơn và so sánh nhất Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm some, any much, many a lot of a few, a little Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm trật tự tính từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm về to inf và v-ing Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
    • Trắc nghiệm Công nghệ thông tin và dữ liệu
      • 150+ câu trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ điều hành linux có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiến thức máy tính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình Python có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khai phá dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Điện toán đám mây có đáp án
    • Trắc nghiệm Kinh doanh, Quản lý – Vận hành
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi tổ chức có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Logistics quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị công nghệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị rủi ro có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị sản xuất có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị thương mại có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị vận hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổng quan về logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tuyển dụng nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán thương mại Quốc Tế có đáp án
    • Trắc nghiệm Tài chính, Kế toán – Thống kê
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy misa có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán quản trị có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán căn bản có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế đại cương có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê ứng dụng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thực hành kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu304 Not Modified304 Not Modified ảnh hưởng đến SEO
Home » 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án

150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án

Ngày cập nhật: 16/10/2025

Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm này được biên soạn nhằm phục vụ mục đích tham khảo và ôn luyện kiến thức. Chúng không đại diện cho bất kỳ tài liệu, đề thi chính thức hay đề thi chứng chỉ nào từ các tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên môn. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm bộ 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án. Đây là nơi tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn ôn luyện và kiểm tra kiến thức. Bạn có thể bắt đầu bằng cách nhấp vào bộ câu hỏi phía dưới. Chúc bạn học tốt và gặt hái nhiều thành công!

★★★★★
★★★★★
4.9/5 (189 đánh giá)

1. Trong kiểm toán, thử nghiệm cơ bản (substantive testing) KHÔNG bao gồm thủ tục nào sau đây?

A. Thủ tục phân tích.
B. Kiểm tra chi tiết.
C. Thử nghiệm kiểm soát.
D. Xác nhận từ bên thứ ba.

2. Thủ tục kiểm toán nào sau đây giúp kiểm toán viên đánh giá tính đầy đủ của các khoản nợ phải trả?

A. Kiểm tra các khoản thanh toán sau ngày kết thúc năm tài chính.
B. Đối chiếu số dư nợ phải trả với xác nhận từ nhà cung cấp.
C. Xem xét các hợp đồng và thỏa thuận vay nợ.
D. Tất cả các đáp án trên.

3. Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để xác minh tính giá của hàng tồn kho?

A. Kiểm tra hóa đơn mua hàng và so sánh với giá thị trường.
B. Đối chiếu số lượng hàng tồn kho trên sổ sách với kết quả kiểm kê thực tế.
C. Xem xét các chính sách kế toán hàng tồn kho.
D. Phân tích vòng quay hàng tồn kho.

4. Khi kiểm toán viên không độc lập với khách hàng, loại ý kiến kiểm toán nào KHÔNG được phép phát hành?

A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
B. Ý kiến ngoại trừ.
C. Ý kiến trái ngược.
D. Từ chối đưa ra ý kiến.

5. Theo VAS 24 – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được phân loại là luồng tiền từ hoạt động đầu tư?

A. Tiền thu từ bán hàng hóa, dịch vụ.
B. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ.
C. Tiền chi để mua sắm tài sản cố định.
D. Tiền trả lãi vay.

6. Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để xác minh sự hiện hữu của hàng tồn kho?

A. Kiểm tra hóa đơn mua hàng.
B. Đối chiếu số lượng hàng tồn kho trên sổ sách với kết quả kiểm kê thực tế.
C. Xem xét các chính sách kế toán hàng tồn kho.
D. Phân tích vòng quay hàng tồn kho.

7. Kiểm soát nội bộ KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

A. Môi trường kiểm soát.
B. Đánh giá rủi ro.
C. Hoạt động kiểm soát.
D. Ý kiến kiểm toán.

8. Trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán, kiểm toán viên cần thực hiện công việc nào sau đây?

A. Thu thập bằng chứng kiểm toán đầy đủ và thích hợp.
B. Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng.
C. Xác định mức trọng yếu và rủi ro kiểm toán có thể chấp nhận được.
D. Soát xét lại toàn bộ báo cáo tài chính.

9. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một loại ý kiến kiểm toán?

A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
B. Ý kiến ngoại trừ.
C. Ý kiến trái ngược.
D. Ý kiến sơ bộ.

10. Mục đích của việc kiểm tra sau (subsequent events review) trong kiểm toán là gì?

A. Xác minh tính chính xác của các sự kiện xảy ra trước ngày kết thúc năm tài chính.
B. Phát hiện các sự kiện có thể ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính và xảy ra sau ngày kết thúc năm tài chính.
C. Đảm bảo rằng tất cả các sự kiện đều được ghi nhận đầy đủ trong báo cáo tài chính.
D. Đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.

11. Theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam, kiểm toán viên có trách nhiệm gì liên quan đến gian lận?

A. Đảm bảo rằng gian lận không xảy ra.
B. Phát hiện tất cả các gian lận, bất kể trọng yếu hay không.
C. Thiết kế các thủ tục kiểm toán để có thể phát hiện ra các gian lận trọng yếu.
D. Chịu trách nhiệm pháp lý đối với mọi gian lận không được phát hiện.

12. Trong kiểm toán, ‘thư quản lý’ (management letter) được sử dụng để làm gì?

A. Cung cấp ý kiến về báo cáo tài chính.
B. Thông báo cho Ban Giám đốc về các điểm yếu trong hệ thống kiểm soát nội bộ và các khuyến nghị cải thiện.
C. Xác nhận các thông tin do Ban Giám đốc cung cấp.
D. Yêu cầu Ban Giám đốc sửa đổi các sai sót trọng yếu.

13. Trong kiểm toán, ‘rủi ro kiểm toán’ (audit risk) được định nghĩa là gì?

A. Rủi ro kiểm toán viên không phát hiện ra sai sót trọng yếu.
B. Rủi ro kiểm toán viên đưa ra ý kiến không phù hợp khi báo cáo tài chính chứa đựng sai sót trọng yếu.
C. Rủi ro doanh nghiệp bị phá sản.
D. Rủi ro kiểm toán viên bị kiện.

14. Khi kiểm toán viên nghi ngờ có gian lận xảy ra, bước đầu tiên kiểm toán viên nên làm gì?

A. Báo cáo ngay cho cơ quan điều tra.
B. Thu thập thêm bằng chứng để xác minh hoặc bác bỏ nghi ngờ.
C. Thông báo cho Ban Giám đốc.
D. Phát hành báo cáo kiểm toán có ý kiến trái ngược.

15. Trong kiểm toán, kỹ thuật ‘kiểm tra ngược’ (vouching) được sử dụng để làm gì?

A. Xác minh rằng tất cả các nghiệp vụ đều được ghi nhận đầy đủ.
B. Xác minh rằng các nghiệp vụ đã ghi nhận thực sự xảy ra.
C. Đánh giá tính hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ.
D. Phân tích xu hướng và biến động của các số liệu tài chính.

16. Trong kiểm toán báo cáo tài chính, điều gì sau đây là quan trọng nhất khi đánh giá tính độc lập của kiểm toán viên?

A. Kiểm toán viên có mối quan hệ tài chính hoặc cá nhân với khách hàng.
B. Kiểm toán viên có kinh nghiệm trong ngành của khách hàng.
C. Kiểm toán viên có mối quan hệ tốt với Ban Giám đốc của khách hàng.
D. Kiểm toán viên có hiểu biết sâu sắc về hoạt động kinh doanh của khách hàng.

17. Khi kiểm toán viên phát hiện ra một sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính mà Ban Giám đốc từ chối sửa đổi, kiểm toán viên nên làm gì?

A. Phát hành báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn phần.
B. Phát hành báo cáo kiểm toán từ chối đưa ra ý kiến.
C. Phát hành báo cáo kiểm toán có ý kiến ngoại trừ hoặc ý kiến trái ngược.
D. Thông báo cho cơ quan quản lý nhà nước.

18. Mục tiêu chính của kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

A. Phát hiện tất cả các gian lận và sai sót trọng yếu.
B. Đảm bảo rằng báo cáo tài chính tuân thủ tuyệt đối các chuẩn mực kế toán.
C. Đưa ra ý kiến về việc liệu báo cáo tài chính có được trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu hay không.
D. Cung cấp sự đảm bảo tuyệt đối rằng báo cáo tài chính không có sai sót.

19. Trong kiểm toán báo cáo tài chính, thủ tục kiểm toán nào sau đây KHÔNG được coi là thủ tục đánh giá rủi ro?

A. Phỏng vấn Ban Giám đốc và các đối tượng liên quan.
B. Thực hiện các thủ tục phân tích sơ bộ.
C. Quan sát các quy trình và thủ tục kiểm soát.
D. Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ và số dư tài khoản.

20. Theo VAS 01 – Chuẩn mực chung, nguyên tắc thận trọng yêu cầu điều gì?

A. Ghi nhận doanh thu khi có bằng chứng chắc chắn.
B. Không ghi nhận doanh thu cho đến khi thực sự thu được tiền.
C. Phải lập các khoản dự phòng cho các khoản giảm giá có thể xảy ra.
D. Tất cả các đáp án trên.

21. Khi đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng, kiểm toán viên quan tâm đến điều gì?

A. Thiết kế và vận hành hiệu quả của các kiểm soát.
B. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
C. Mức độ tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp.
D. Số lượng nhân viên của doanh nghiệp.

22. Khi nào kiểm toán viên có thể phát hành báo cáo kiểm toán từ chối đưa ra ý kiến?

A. Khi kiểm toán viên không thể thu thập được đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp.
B. Khi kiểm toán viên đồng ý với tất cả các trình bày trên báo cáo tài chính.
C. Khi kiểm toán viên phát hiện ra một sai sót không trọng yếu.
D. Khi kiểm toán viên không có đủ thời gian để hoàn thành cuộc kiểm toán.

23. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của gian lận theo ‘Gian lận tam giác’ (Fraud Triangle)?

A. Áp lực (Pressure).
B. Cơ hội (Opportunity).
C. Hợp lý hóa (Rationalization).
D. Năng lực (Competence).

24. Khi nào kiểm toán viên nên sử dụng chuyên gia?

A. Khi kiểm toán viên thiếu kiến thức hoặc kỹ năng cần thiết để đánh giá một vấn đề cụ thể.
B. Khi kiểm toán viên không có đủ thời gian để hoàn thành công việc.
C. Khi khách hàng yêu cầu.
D. Khi kiểm toán viên muốn giảm chi phí kiểm toán.

25. Trong kiểm toán, ‘trọng yếu’ được định nghĩa là gì?

A. Một sai sót nhỏ không ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng báo cáo tài chính.
B. Một sai sót có thể ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính.
C. Tổng giá trị của tất cả các sai sót trong báo cáo tài chính.
D. Một sai sót chỉ ảnh hưởng đến một phần nhỏ của báo cáo tài chính.

26. Bằng chứng kiểm toán nào sau đây được coi là đáng tin cậy nhất?

A. Bằng chứng do kiểm toán viên tự thu thập trực tiếp.
B. Bằng chứng từ các tài liệu nội bộ của khách hàng.
C. Bằng chứng do Ban Giám đốc cung cấp.
D. Bằng chứng từ các bên thứ ba độc lập.

27. Trong quá trình kiểm toán, khi kiểm toán viên nhận thấy có dấu hiệu nghi ngờ về khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp, kiểm toán viên cần thực hiện thủ tục nào?

A. Phát hành báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn phần ngay lập tức.
B. Thảo luận với Ban Giám đốc và thu thập thêm bằng chứng để đánh giá mức độ ảnh hưởng.
C. Bỏ qua vấn đề này nếu nó không ảnh hưởng đến số liệu trọng yếu.
D. Thông báo cho các chủ nợ của doanh nghiệp.

28. Khi kiểm toán viên phát hiện ra một sai sót không trọng yếu, kiểm toán viên nên làm gì?

A. Bỏ qua sai sót này.
B. Yêu cầu Ban Giám đốc sửa đổi sai sót.
C. Điều chỉnh phạm vi kiểm toán.
D. Phát hành báo cáo kiểm toán có ý kiến ngoại trừ.

29. Theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam, điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường kiểm soát?

A. Tính chính trực và giá trị đạo đức.
B. Sự tham gia của Ban quản trị.
C. Cơ cấu tổ chức.
D. Thủ tục kiểm toán.

30. Phương pháp kiểm toán nào sau đây liên quan đến việc kiểm tra các tài liệu gốc để xác minh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

A. Phân tích.
B. Đối chiếu.
C. Kiểm tra.
D. Phỏng vấn.

31. Thủ tục kiểm toán nào sau đây được sử dụng để thu thập bằng chứng về sự hiện hữu của hàng tồn kho?

A. Kiểm tra việc đối chiếu số dư tài khoản ngân hàng.
B. Quan sát việc kiểm kê hàng tồn kho.
C. Xem xét các chính sách kế toán của công ty.
D. Phỏng vấn ban quản lý về các vấn đề tài chính.

32. Khi kiểm toán các khoản đầu tư tài chính, kiểm toán viên cần thu thập bằng chứng về quyền sở hữu. Thủ tục nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Kiểm tra các chứng từ mua bán và lưu ký.
B. Đối chiếu số dư với sổ cái.
C. Phỏng vấn ban quản lý.
D. Phân tích biến động giá cổ phiếu.

33. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của gian lận theo ‘Tam giác gian lận’?

A. Cơ hội.
B. Áp lực.
C. Hợp lý hóa.
D. Năng lực.

34. Khi nào kiểm toán viên cần thực hiện thủ tục xác nhận?

A. Khi kiểm toán viên cho rằng có rủi ro sai sót trọng yếu liên quan đến một số dư tài khoản cụ thể.
B. Khi khách hàng yêu cầu.
C. Khi kiểm toán viên không có đủ thời gian để thực hiện các thủ tục kiểm toán khác.
D. Khi kiểm toán viên muốn giảm phí dịch vụ kiểm toán.

35. Trong quá trình lập kế hoạch kiểm toán, kiểm toán viên cần xem xét yếu tố nào sau đây?

A. Mức độ phức tạp của hệ thống thông tin kế toán của khách hàng.
B. Khả năng chi trả phí dịch vụ kiểm toán của khách hàng.
C. Số lượng nhân viên kế toán của khách hàng.
D. Địa điểm kinh doanh của khách hàng.

36. Mục tiêu chính của kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

A. Đảm bảo sự tuân thủ các quy định pháp luật của doanh nghiệp.
B. Cung cấp sự đảm bảo hợp lý rằng báo cáo tài chính không còn chứa đựng sai sót trọng yếu.
C. Phát hiện tất cả các gian lận và sai sót trong báo cáo tài chính.
D. Đánh giá hiệu quả hoạt động của ban quản lý doanh nghiệp.

37. Kiểm toán viên cần đánh giá tính độc lập của mình như thế nào?

A. Chỉ cần độc lập về mặt hình thức.
B. Chỉ cần độc lập về mặt tinh thần.
C. Cần độc lập cả về mặt hình thức và tinh thần.
D. Không cần đánh giá tính độc lập nếu đã ký hợp đồng kiểm toán.

38. Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra việc ghi nhận doanh thu?

A. Kiểm tra việc đối chiếu số dư tài khoản ngân hàng.
B. Xem xét các hợp đồng bán hàng và các chứng từ liên quan.
C. Quan sát việc kiểm kê hàng tồn kho.
D. Phỏng vấn ban quản lý về các vấn đề tài chính.

39. Theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam, khi phát hiện sai phạm trọng yếu ảnh hưởng đến nhiều khoản mục trên BCTC, nhưng không thể xác định được ảnh hưởng lan tỏa, kiểm toán viên sẽ đưa ra ý kiến kiểm toán nào?

A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
B. Ý kiến chấp nhận từng phần.
C. Ý kiến từ chối (Disclamer of opinion).
D. Ý kiến trái ngược (Adverse opinion).

40. Rủi ro kiểm toán là gì?

A. Rủi ro kiểm toán viên không phát hiện ra gian lận.
B. Rủi ro kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán không phù hợp khi báo cáo tài chính còn chứa đựng sai sót trọng yếu.
C. Rủi ro khách hàng không thanh toán phí dịch vụ kiểm toán.
D. Rủi ro kiểm toán viên bị kiện vì sơ suất.

41. Theo chuẩn mực kiểm toán, khi phát hiện dấu hiệu nghi ngờ về khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp, kiểm toán viên cần thực hiện thủ tục nào?

A. Đưa ra ngay ý kiến từ chối.
B. Thảo luận với ban quản lý và thu thập bằng chứng về kế hoạch của họ để giải quyết vấn đề.
C. Thông báo cho các chủ nợ của doanh nghiệp.
D. Yêu cầu doanh nghiệp ngừng hoạt động.

42. Mục đích của thư quản lý là gì?

A. Để báo cáo về phạm vi và kết quả của cuộc kiểm toán.
B. Để thông báo cho ban quản lý về các điểm yếu trong hệ thống kiểm soát nội bộ và các kiến nghị cải thiện.
C. Để cung cấp ý kiến về báo cáo tài chính.
D. Để xác nhận phí dịch vụ kiểm toán.

43. Bằng chứng kiểm toán nào sau đây được xem là đáng tin cậy nhất?

A. Bằng chứng do kiểm toán viên tự thu thập từ bên thứ ba độc lập.
B. Bằng chứng do khách hàng cung cấp.
C. Bằng chứng thu thập từ các nguồn nội bộ của khách hàng.
D. Bằng chứng thu thập từ các trang web công cộng.

44. Điều gì sau đây là một hạn chế cố hữu của kiểm toán báo cáo tài chính?

A. Kiểm toán viên không có đủ năng lực.
B. Ban quản lý có thể gian lận và che giấu thông tin.
C. Kiểm toán viên không có đủ thời gian để kiểm toán.
D. Kiểm toán viên không được trả đủ phí dịch vụ kiểm toán.

45. Khi kiểm toán khoản mục phải thu khách hàng, thủ tục kiểm toán nào sau đây cung cấp bằng chứng đáng tin cậy nhất về sự hiện hữu?

A. Kiểm tra các hóa đơn bán hàng.
B. Đối chiếu số dư với sổ cái.
C. Gửi thư xác nhận đến khách hàng.
D. Phân tích tuổi nợ phải thu.

46. Kiểm toán viên có thể đưa ra loại ý kiến kiểm toán nào khi báo cáo tài chính trình bày không trung thực và hợp lý?

A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
B. Ý kiến chấp nhận từng phần.
C. Ý kiến từ chối.
D. Ý kiến trái ngược.

47. Khi đánh giá rủi ro kiểm toán, kiểm toán viên cần xem xét rủi ro tiềm tàng (inherent risk) và rủi ro kiểm soát (control risk). Rủi ro tiềm tàng là gì?

A. Rủi ro hệ thống kiểm soát nội bộ không ngăn chặn hoặc phát hiện ra sai sót trọng yếu.
B. Rủi ro sai sót trọng yếu xảy ra do đặc điểm vốn có của một khoản mục hoặc nghiệp vụ, giả định là không có kiểm soát nội bộ.
C. Rủi ro kiểm toán viên không phát hiện ra sai sót trọng yếu.
D. Rủi ro khách hàng không thanh toán phí kiểm toán.

48. Kiểm toán viên phát hiện một sai sót không trọng yếu trong báo cáo tài chính. Hành động nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Bỏ qua sai sót đó.
B. Yêu cầu khách hàng điều chỉnh sai sót.
C. Điều chỉnh sai sót trong báo cáo kiểm toán.
D. Đưa ra ý kiến từ chối.

49. Theo quy định của pháp luật hiện hành, thời hạn tối đa cho việc lưu trữ hồ sơ kiểm toán là bao lâu?

A. 3 năm
B. 5 năm
C. 10 năm
D. Vĩnh viễn

50. Điều gì sau đây là trách nhiệm của Ban Giám đốc công ty liên quan đến báo cáo tài chính?

A. Lập và trình bày trung thực và hợp lý báo cáo tài chính.
B. Kiểm toán báo cáo tài chính.
C. Đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính.
D. Soạn thảo thư quản lý.

51. Vai trò của kiểm toán nội bộ là gì?

A. Đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính của công ty.
B. Đánh giá và cải thiện hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ, quản lý rủi ro và quy trình quản trị của công ty.
C. Thay thế cho kiểm toán độc lập.
D. Thực hiện các thủ tục kiểm toán chi tiết.

52. Khi kiểm toán tiền và các khoản tương đương tiền, thủ tục kiểm toán nào sau đây là quan trọng nhất để phát hiện gian lận?

A. Kiểm tra việc đối chiếu số dư tiền gửi ngân hàng.
B. Xác nhận số dư tiền gửi ngân hàng với ngân hàng.
C. Kiểm tra các ủy nhiệm chi và séc đã thanh toán.
D. Tất cả các đáp án trên.

53. Thủ tục phân tích được sử dụng trong giai đoạn nào của quá trình kiểm toán?

A. Chỉ trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán.
B. Chỉ trong giai đoạn thực hiện kiểm toán.
C. Chỉ trong giai đoạn hoàn thành kiểm toán.
D. Trong cả ba giai đoạn: lập kế hoạch, thực hiện và hoàn thành kiểm toán.

54. Kiểm toán viên có trách nhiệm gì liên quan đến việc phát hiện gian lận trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính?

A. Đảm bảo rằng không có gian lận xảy ra.
B. Thiết kế các thủ tục kiểm toán để phát hiện các sai sót trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn.
C. Chịu trách nhiệm pháp lý nếu gian lận không được phát hiện.
D. Thông báo cho cơ quan điều tra nếu phát hiện gian lận.

55. Hệ thống kiểm soát nội bộ có thể được thiết kế để ngăn chặn hoặc phát hiện sai sót. Sự khác biệt chính giữa kiểm soát ngăn chặn và kiểm soát phát hiện là gì?

A. Kiểm soát ngăn chặn được thực hiện bởi kiểm toán viên nội bộ, trong khi kiểm soát phát hiện được thực hiện bởi kiểm toán viên độc lập.
B. Kiểm soát ngăn chặn được thiết kế để ngăn chặn sai sót xảy ra ngay từ đầu, trong khi kiểm soát phát hiện được thiết kế để phát hiện sai sót sau khi chúng đã xảy ra.
C. Kiểm soát ngăn chặn tốn kém hơn kiểm soát phát hiện.
D. Kiểm soát ngăn chặn hiệu quả hơn kiểm soát phát hiện.

56. Trong một cuộc kiểm toán báo cáo tài chính, khi kiểm toán viên phát hiện ra các giao dịch với các bên liên quan (related parties), điều gì là quan trọng nhất mà kiểm toán viên cần phải làm?

A. Xác định xem các giao dịch này đã được phê duyệt bởi hội đồng quản trị.
B. Đảm bảo rằng các giao dịch này được thực hiện với giá thị trường.
C. Đánh giá xem các giao dịch này đã được trình bày và thuyết minh đầy đủ trong báo cáo tài chính.
D. Yêu cầu khách hàng chấm dứt các giao dịch này.

57. Khi nào kiểm toán viên có thể sử dụng công việc của chuyên gia?

A. Khi kiểm toán viên thiếu kiến thức chuyên môn về một lĩnh vực cụ thể.
B. Khi khách hàng yêu cầu.
C. Khi kiểm toán viên không có đủ thời gian để thực hiện các thủ tục kiểm toán.
D. Khi kiểm toán viên muốn giảm phí dịch vụ kiểm toán.

58. Trong kiểm toán báo cáo lưu chuyển tiền tệ, mục tiêu chính của kiểm toán viên là gì?

A. Xác minh tính chính xác của số dư tiền và các khoản tương đương tiền.
B. Đảm bảo rằng báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập phù hợp với chuẩn mực và thông tư hướng dẫn hiện hành.
C. Xác minh rằng các luồng tiền được phân loại đúng vào hoạt động kinh doanh, đầu tư và tài chính.
D. Tất cả các đáp án trên.

59. Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên sử dụng phương pháp chọn mẫu. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi xác định cỡ mẫu?

A. Rủi ro kiểm toán.
B. Mức trọng yếu.
C. Độ tin cậy mong muốn.
D. Số lượng nhân viên kế toán của khách hàng.

60. Điều gì KHÔNG phải là một thủ tục kiểm soát nội bộ?

A. Phân công trách nhiệm.
B. Đối chiếu độc lập.
C. Phân tích biến động doanh thu giữa các kỳ.
D. Kiểm soát truy cập vật lý vào tài sản.

61. Khi nào kiểm toán viên đưa ra ý kiến chấp nhận từng phần?

A. Khi báo cáo tài chính có sai sót trọng yếu nhưng không lan tỏa.
B. Khi kiểm toán viên không thể thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp nhưng ảnh hưởng không lan tỏa.
C. Khi có sự không tuân thủ các quy định pháp luật.
D. Cả A và B.

62. Thư quản lý (Management letter) là gì?

A. Một báo cáo kiểm toán chính thức gửi cho cổ đông.
B. Một thư gửi cho ban quản lý công ty, trình bày các điểm yếu trong hệ thống kiểm soát nội bộ và các khuyến nghị cải thiện.
C. Một thư xác nhận số dư tài khoản ngân hàng.
D. Một bản kế hoạch kiểm toán chi tiết.

63. Gian lận (fraud) khác sai sót (error) ở điểm nào?

A. Gian lận là cố ý, sai sót là vô ý.
B. Gian lận luôn có giá trị lớn hơn sai sót.
C. Gian lận chỉ xảy ra ở các công ty lớn, sai sót xảy ra ở các công ty nhỏ.
D. Gian lận luôn bị phát hiện, sai sót thì không.

64. Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên sử dụng phương pháp chọn mẫu (sampling) để làm gì?

A. Để kiểm tra tất cả các giao dịch và số dư tài khoản.
B. Để tiết kiệm thời gian và chi phí kiểm toán bằng cách chỉ kiểm tra một số lượng giao dịch nhất định.
C. Để tránh bỏ sót các sai sót trọng yếu.
D. Để tuân thủ các quy định của pháp luật.

65. Mục đích của việc đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ là gì?

A. Để xác định mức độ tin cậy của báo cáo tài chính.
B. Để xác định phạm vi và thủ tục kiểm toán cần thiết.
C. Để phát hiện gian lận và sai sót.
D. Để đưa ra ý kiến về hiệu quả hoạt động của công ty.

66. Điều gì KHÔNG phải là một loại bằng chứng kiểm toán?

A. Chứng từ gốc (Source documents).
B. Xác nhận từ bên thứ ba (Third-party confirmations).
C. Thư giải trình của ban quản lý (Management representations).
D. Tin đồn (Rumors).

67. Kiểm toán viên cần thực hiện thủ tục kiểm toán nào để đánh giá tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ liên quan đến doanh thu?

A. Kiểm tra việc đối chiếu giữa hóa đơn bán hàng và phiếu xuất kho.
B. Phỏng vấn nhân viên bán hàng về mục tiêu doanh số.
C. Xem xét chính sách hoa hồng cho nhân viên bán hàng.
D. Tính toán tỷ suất lợi nhuận gộp trung bình của ngành.

68. Hành vi nào sau đây vi phạm tính độc lập của kiểm toán viên?

A. Kiểm toán viên nhận quà có giá trị nhỏ từ khách hàng.
B. Kiểm toán viên có một khoản vay lớn từ khách hàng.
C. Kiểm toán viên đã từng làm việc cho khách hàng nhưng đã nghỉ việc hơn 2 năm.
D. Kiểm toán viên tham gia một khóa đào tạo do khách hàng tổ chức.

69. Mục tiêu chính của kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

A. Đảm bảo rằng công ty tuân thủ tất cả các luật và quy định hiện hành.
B. Đưa ra ý kiến về việc liệu báo cáo tài chính có trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với khuôn khổ báo cáo tài chính được áp dụng hay không.
C. Phát hiện tất cả các gian lận và sai sót trong báo cáo tài chính.
D. Tư vấn cho ban quản lý về cách cải thiện hiệu quả hoạt động của công ty.

70. Rủi ro kiểm toán là gì?

A. Rủi ro kiểm toán viên không phát hiện ra sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính.
B. Rủi ro công ty bị phá sản do hoạt động kinh doanh kém hiệu quả.
C. Rủi ro kiểm toán viên bị kiện vì đưa ra ý kiến kiểm toán sai.
D. Rủi ro kiểm toán viên không hoàn thành công việc kiểm toán đúng thời hạn.

71. Trong kiểm toán, ‘hoài nghi nghề nghiệp’ (Professional skepticism) có nghĩa là gì?

A. Luôn tin tưởng vào sự trung thực của ban quản lý.
B. Luôn nghi ngờ mọi thông tin do ban quản lý cung cấp.
C. Duy trì một thái độ nghi ngờ và đánh giá cẩn thận các bằng chứng kiểm toán.
D. Chỉ tin tưởng vào các bằng chứng kiểm toán có thể kiểm chứng được.

72. Mục đích của thư xác nhận (Confirmation) trong kiểm toán là gì?

A. Để thu thập bằng chứng kiểm toán từ một bên thứ ba độc lập.
B. Để xác nhận số dư tài khoản ngân hàng.
C. Để xác nhận các khoản phải thu hoặc phải trả.
D. Tất cả các điều trên.

73. Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra tính hiện hữu của tài sản cố định?

A. Kiểm tra các chứng từ gốc liên quan đến việc mua sắm tài sản cố định.
B. Đối chiếu số liệu về tài sản cố định trên sổ kế toán với báo cáo tài chính.
C. Thực hiện kiểm kê tài sản cố định thực tế.
D. Đánh giá chính sách khấu hao tài sản cố định của công ty.

74. Kiểm toán tuân thủ là gì?

A. Kiểm toán để đánh giá xem công ty có tuân thủ các luật lệ, quy định và chính sách liên quan hay không.
B. Kiểm toán để đánh giá hiệu quả hoạt động của công ty.
C. Kiểm toán để đánh giá tính trung thực của báo cáo tài chính.
D. Kiểm toán để đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ.

75. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của gian lận theo ‘Tam giác gian lận’ (Fraud Triangle)?

A. Cơ hội (Opportunity).
B. Áp lực (Pressure).
C. Hợp lý hóa (Rationalization).
D. Năng lực (Competence).

76. Khi thực hiện kiểm toán, kiểm toán viên có trách nhiệm gì liên quan đến gian lận?

A. Đảm bảo rằng không có gian lận xảy ra trong công ty.
B. Phát hiện tất cả các gian lận trọng yếu.
C. Thiết kế các thủ tục kiểm toán để có sự đảm bảo hợp lý về việc báo cáo tài chính không còn sai sót trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn.
D. Báo cáo tất cả các gian lận cho cơ quan điều tra.

77. Trong kiểm toán, ‘trọng yếu’ (materiality) được hiểu là gì?

A. Một sai sót nhỏ không ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng báo cáo tài chính.
B. Một sai sót lớn đến mức có thể ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng báo cáo tài chính.
C. Tất cả các sai sót đều là trọng yếu.
D. Chỉ có các sai sót liên quan đến gian lận mới là trọng yếu.

78. Bằng chứng kiểm toán là gì?

A. Tất cả các thông tin được sử dụng bởi kiểm toán viên để đưa ra kết luận kiểm toán.
B. Báo cáo tài chính đã được kiểm toán.
C. Thư giải trình của ban quản lý.
D. Kế hoạch kiểm toán chi tiết.

79. Mục tiêu của kiểm toán hoạt động (Operational audit) là gì?

A. Đánh giá tính trung thực của báo cáo tài chính.
B. Đánh giá hiệu quả và hiệu suất hoạt động của một bộ phận hoặc toàn bộ tổ chức.
C. Đánh giá việc tuân thủ các quy định pháp luật.
D. Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ.

80. Trong kiểm toán báo cáo lưu chuyển tiền tệ, kiểm toán viên cần kiểm tra điều gì?

A. Phân loại các luồng tiền vào các hoạt động kinh doanh, đầu tư và tài chính.
B. Tính chính xác của số dư tiền và các khoản tương đương tiền.
C. Việc tuân thủ các quy định về lập và trình bày báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
D. Tất cả các điều trên.

81. Điều gì KHÔNG phải là một thủ tục kiểm soát nội bộ?

A. Phân công trách nhiệm rõ ràng.
B. Đối chiếu định kỳ số dư tài khoản.
C. Đánh giá hiệu quả hoạt động của nhân viên.
D. Lập kế hoạch kinh doanh.

82. Khi phát hiện sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính, kiểm toán viên cần làm gì?

A. Bỏ qua sai sót nếu nó không ảnh hưởng đến lợi nhuận của công ty.
B. Yêu cầu ban quản lý điều chỉnh báo cáo tài chính.
C. Tự ý điều chỉnh báo cáo tài chính để đảm bảo tính trung thực.
D. Thông báo sai sót cho cơ quan thuế.

83. Loại ý kiến kiểm toán nào được đưa ra khi báo cáo tài chính trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu?

A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
B. Ý kiến chấp nhận từng phần.
C. Ý kiến từ chối.
D. Ý kiến không thể đưa ra ý kiến.

84. Thủ tục kiểm toán nào sau đây giúp kiểm toán viên xác minh tính đầy đủ của các khoản phải trả?

A. Gửi thư xác nhận công nợ cho các nhà cung cấp.
B. Kiểm tra các khoản thanh toán sau ngày kết thúc niên độ.
C. So sánh số dư các khoản phải trả với các năm trước.
D. Phân tích tỷ lệ vòng quay các khoản phải trả.

85. Trong quá trình kiểm toán hàng tồn kho, kiểm toán viên cần chú trọng đến vấn đề nào sau đây?

A. Phương pháp tính giá hàng tồn kho được áp dụng có phù hợp với quy định không.
B. Tất cả hàng tồn kho thuộc sở hữu của công ty đều được ghi nhận.
C. Hàng tồn kho không bị lỗi thời hoặc hư hỏng.
D. Tất cả các vấn đề trên.

86. Kiểm toán nội bộ (Internal audit) khác kiểm toán độc lập (Independent audit) ở điểm nào?

A. Kiểm toán nội bộ là do nhân viên của công ty thực hiện, kiểm toán độc lập là do một công ty kiểm toán bên ngoài thực hiện.
B. Kiểm toán nội bộ tập trung vào việc đánh giá hiệu quả hoạt động, kiểm toán độc lập tập trung vào tính trung thực của báo cáo tài chính.
C. Kiểm toán nội bộ không bắt buộc, kiểm toán độc lập thường là bắt buộc đối với các công ty niêm yết.
D. Tất cả các điều trên.

87. Khi kiểm toán viên phát hiện một sai sót không trọng yếu, kiểm toán viên nên làm gì?

A. Bỏ qua sai sót.
B. Thông báo cho ban quản lý và yêu cầu họ điều chỉnh.
C. Tự ý điều chỉnh báo cáo tài chính.
D. Báo cáo sai sót cho cơ quan thuế.

88. Trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán, kiểm toán viên cần thực hiện công việc nào sau đây?

A. Thu thập bằng chứng kiểm toán đầy đủ và thích hợp.
B. Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng.
C. Xác định mức trọng yếu và rủi ro kiểm toán.
D. Phát hành báo cáo kiểm toán.

89. Khi kiểm toán viên không thể thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp để đưa ra ý kiến, kiểm toán viên sẽ đưa ra loại ý kiến nào?

A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
B. Ý kiến chấp nhận từng phần.
C. Ý kiến từ chối.
D. Ý kiến không thể đưa ra ý kiến.

90. Thủ tục phân tích (Analytical procedures) là gì?

A. Việc kiểm tra chi tiết các giao dịch và số dư tài khoản.
B. Việc đánh giá thông tin tài chính bằng cách nghiên cứu các mối quan hệ có thể xảy ra giữa các dữ liệu tài chính và phi tài chính.
C. Việc kiểm tra các chứng từ gốc.
D. Việc phỏng vấn ban quản lý.

91. Kiểm toán viên phát hiện ra rằng một số lượng lớn các hóa đơn bán hàng bị thiếu. Điều này có thể chỉ ra điều gì?

A. Hệ thống kiểm soát nội bộ về doanh thu hoạt động hiệu quả.
B. Có thể có gian lận hoặc sai sót liên quan đến doanh thu.
C. Công ty đang áp dụng chính sách bán hàng trả chậm.
D. Khách hàng chưa thanh toán đúng hạn.

92. Điều gì KHÔNG phải là trách nhiệm của kiểm toán viên?

A. Đưa ra ý kiến kiểm toán về báo cáo tài chính.
B. Phát hiện gian lận và sai sót trọng yếu.
C. Đảm bảo rằng công ty tuân thủ tất cả các luật và quy định.
D. Lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán.

93. Loại bằng chứng kiểm toán nào sau đây được coi là đáng tin cậy nhất?

A. Bằng chứng do ban quản lý cung cấp.
B. Bằng chứng do nhân viên kế toán cung cấp.
C. Bằng chứng từ bên thứ ba độc lập.
D. Bằng chứng do kiểm toán viên tự thu thập.

94. Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên cần thu thập bằng chứng kiểm toán để làm gì?

A. Để xác định mức lương phù hợp cho nhân viên của công ty.
B. Để đưa ra ý kiến kiểm toán có cơ sở.
C. Để giúp công ty cải thiện hệ thống kiểm soát nội bộ.
D. Để tìm ra các cơ hội đầu tư tiềm năng cho công ty.

95. Theo chuẩn mực kiểm toán, khi nào kiểm toán viên cần phải trao đổi với Ban quản trị của đơn vị được kiểm toán?

A. Chỉ khi phát hiện ra gian lận trọng yếu.
B. Chỉ khi Ban quản trị yêu cầu.
C. Về các vấn đề quan trọng phát hiện trong quá trình kiểm toán, bao gồm cả những điểm yếu trong kiểm soát nội bộ.
D. Chỉ khi có tranh chấp với Ban Giám đốc.

96. Trong kiểm toán, ‘thư giải trình của Ban Giám đốc’ (management representation letter) có vai trò gì?

A. Cung cấp bằng chứng kiểm toán về các vấn đề quan trọng.
B. Xác nhận trách nhiệm của Ban Giám đốc đối với báo cáo tài chính.
C. Giới hạn trách nhiệm của kiểm toán viên.
D. Thay thế cho các thủ tục kiểm toán khác.

97. Thủ tục kiểm toán nào sau đây KHÔNG phải là thủ tục kiểm tra cơ bản?

A. Kiểm tra chi tiết.
B. Thủ tục phân tích.
C. Kiểm tra kiểm soát.
D. Đối chiếu.

98. Trong quá trình kiểm toán hàng tồn kho, thủ tục cắt niên độ (cutoff) nhằm mục đích gì?

A. Đảm bảo rằng tất cả hàng tồn kho đều được kiểm kê đầy đủ.
B. Đảm bảo rằng hàng tồn kho được định giá đúng.
C. Đảm bảo rằng các giao dịch mua bán hàng tồn kho được ghi nhận đúng kỳ kế toán.
D. Phát hiện hàng tồn kho bị lỗi thời.

99. Theo VAS 24 – Bất động sản đầu tư, khi một bất động sản chuyển từ mục đích sử dụng là nhà xưởng sang cho thuê hoạt động, kiểm toán viên cần đặc biệt quan tâm đến vấn đề gì?

A. Việc đánh giá lại giá trị hợp lý của bất động sản.
B. Việc trích khấu hao bất động sản.
C. Việc ghi nhận doanh thu từ cho thuê.
D. Việc xác định chi phí liên quan đến bất động sản.

100. Công ty X có một khoản vay ngân hàng lớn. Kiểm toán viên cần kiểm tra điều gì liên quan đến khoản vay này?

A. Khả năng trả nợ của công ty.
B. Tính hợp lệ của hợp đồng vay, việc tuân thủ các điều khoản vay, và việc trình bày và thuyết minh đầy đủ trên báo cáo tài chính.
C. Uy tín của ngân hàng cho vay.
D. Lãi suất vay có phù hợp với thị trường hay không.

101. Trong kiểm toán báo cáo tài chính, ‘tính trọng yếu’ đề cập đến điều gì?

A. Kích thước của công ty được kiểm toán.
B. Mức độ ảnh hưởng của một sai sót có thể làm thay đổi quyết định của người sử dụng báo cáo tài chính.
C. Số lượng nhân viên trong bộ phận kế toán.
D. Sự phức tạp của các giao dịch kinh doanh.

102. Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra tính đầy đủ của các khoản nợ phải trả?

A. Kiểm tra các khoản thanh toán sau ngày kết thúc năm tài chính.
B. Đối chiếu số dư với các nhà cung cấp.
C. Xem xét biên bản họp Hội đồng quản trị.
D. Tất cả các thủ tục trên.

103. Khi kiểm toán các khoản phải thu, kiểm toán viên thường sử dụng thủ tục ‘xác nhận nợ’ (confirmation) với mục đích gì?

A. Xác minh tính có thật và số dư của các khoản phải thu.
B. Đánh giá khả năng thu hồi nợ.
C. Kiểm tra tính tuân thủ các điều khoản thanh toán.
D. Xác định các khoản phải thu quá hạn.

104. Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra tính hiện hữu của tài sản?

A. Xem xét các chính sách kế toán của công ty.
B. Đối chiếu số dư tài khoản ngân hàng.
C. Kiểm kê thực tế tài sản.
D. Phỏng vấn ban quản lý.

105. Kiểm toán nội bộ khác với kiểm toán độc lập như thế nào?

A. Kiểm toán nội bộ do nhân viên của công ty thực hiện, trong khi kiểm toán độc lập do một công ty kiểm toán bên ngoài thực hiện.
B. Kiểm toán nội bộ tập trung vào báo cáo tài chính, trong khi kiểm toán độc lập tập trung vào hoạt động.
C. Kiểm toán nội bộ là bắt buộc theo luật, trong khi kiểm toán độc lập là tự nguyện.
D. Không có sự khác biệt giữa kiểm toán nội bộ và kiểm toán độc lập.

106. Công ty ABC có doanh thu 100 tỷ đồng. Kiểm toán viên xác định mức trọng yếu là 1 tỷ đồng. Một sai sót 800 triệu đồng liên quan đến chi phí được coi là:

A. Trọng yếu.
B. Không trọng yếu.
C. Có thể trọng yếu tùy thuộc vào bản chất của sai sót.
D. Không thể xác định được.

107. Loại ý kiến kiểm toán nào được đưa ra khi báo cáo tài chính trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu?

A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
B. Ý kiến không chấp nhận.
C. Ý kiến từ chối đưa ra ý kiến.
D. Ý kiến chấp nhận từng phần.

108. Kiểm toán viên sử dụng phương pháp chọn mẫu để làm gì?

A. Để tiết kiệm thời gian và chi phí kiểm toán.
B. Để kiểm tra tất cả các giao dịch của công ty.
C. Để tránh trách nhiệm pháp lý.
D. Để làm hài lòng ban quản lý.

109. Kiểm toán viên thực hiện thủ tục ‘đối chiếu’ (reconciliation) giữa sổ cái và bảng kê chi tiết của một tài khoản. Mục đích của thủ tục này là gì?

A. Kiểm tra tính chính xác của các nghiệp vụ riêng lẻ.
B. Đảm bảo rằng tổng số dư trên sổ cái khớp với tổng số dư trên bảng kê chi tiết.
C. Phát hiện các gian lận liên quan đến tài khoản đó.
D. Đánh giá hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ.

110. Kiểm toán viên cần phải làm gì khi phát hiện ra các dấu hiệu nghi ngờ về khả năng hoạt động liên tục của đơn vị?

A. Đưa ra ý kiến kiểm toán không chấp nhận.
B. Yêu cầu Ban Giám đốc lập kế hoạch khắc phục và đánh giá tính khả thi của kế hoạch.
C. Thông báo cho các chủ nợ của đơn vị.
D. Không cần làm gì cả nếu Ban Giám đốc khẳng định đơn vị vẫn hoạt động bình thường.

111. Khi đánh giá rủi ro có gian lận, kiểm toán viên cần xem xét yếu tố nào sau đây?

A. Áp lực hoặc động cơ để thực hiện gian lận.
B. Cơ hội để thực hiện gian lận.
C. Khả năng hợp lý hóa hành vi gian lận.
D. Tất cả các yếu tố trên.

112. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của gian lận theo ‘Tam giác gian lận’?

A. Áp lực.
B. Cơ hội.
C. Hợp lý hóa.
D. Thiếu kinh nghiệm.

113. Kiểm toán viên phát hiện một sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính nhưng Ban Giám đốc từ chối điều chỉnh. Kiểm toán viên nên làm gì?

A. Bỏ qua sai sót vì Ban Giám đốc là người có quyền quyết định.
B. Đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần và không đề cập đến sai sót.
C. Đưa ra ý kiến kiểm toán có ngoại trừ hoặc ý kiến không chấp nhận, tùy thuộc vào mức độ ảnh hưởng của sai sót.
D. Thông báo cho cơ quan thuế.

114. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một loại bằng chứng kiểm toán?

A. Tài liệu.
B. Giải trình của Ban Giám đốc.
C. Quan sát.
D. Tin đồn.

115. Mục tiêu chính của kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

A. Đảm bảo rằng công ty tuân thủ tất cả các luật và quy định.
B. Đưa ra ý kiến về việc liệu báo cáo tài chính có trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với khuôn khổ lập pháp tài chính được áp dụng hay không.
C. Phát hiện tất cả các gian lận và sai sót trong báo cáo tài chính.
D. Cung cấp lời khuyên cho ban quản lý về cách cải thiện hoạt động kinh doanh.

116. Rủi ro kiểm toán là gì?

A. Rủi ro mà kiểm toán viên có thể bị kiện vì sơ suất.
B. Rủi ro mà kiểm toán viên không phát hiện ra các gian lận trọng yếu.
C. Rủi ro mà kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán không phù hợp khi báo cáo tài chính chứa đựng sai sót trọng yếu.
D. Rủi ro mà công ty khách hàng có thể phá sản.

117. Khi nào kiểm toán viên có thể đưa ra ý kiến kiểm toán không chấp nhận?

A. Khi kiểm toán viên không thể thu thập đủ bằng chứng kiểm toán.
B. Khi báo cáo tài chính chứa đựng sai sót trọng yếu và lan tỏa.
C. Khi công ty từ chối cung cấp thông tin cho kiểm toán viên.
D. Khi kiểm toán viên có xung đột lợi ích.

118. Kiểm toán viên cần đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng để làm gì?

A. Để xác định xem công ty có đủ khả năng trả nợ hay không.
B. Để lên kế hoạch kiểm toán và xác định phạm vi kiểm toán.
C. Để đưa ra ý kiến về hiệu quả hoạt động của công ty.
D. Để giúp công ty cải thiện lợi nhuận.

119. Theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam, điều gì sau đây KHÔNG phải là mục tiêu chung của kiểm toán báo cáo tài chính?

A. Thu thập đầy đủ bằng chứng thích hợp để đưa ra ý kiến kiểm toán.
B. Đánh giá tính tuân thủ pháp luật của đơn vị được kiểm toán.
C. Đưa ra ý kiến về việc liệu báo cáo tài chính có được trình bày trung thực, hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu hay không.
D. Trao đổi với Ban quản trị và Ban Giám đốc về những vấn đề phát hiện trong quá trình kiểm toán.

120. Trong kiểm toán báo cáo lưu chuyển tiền tệ, kiểm toán viên cần đặc biệt chú ý đến điều gì?

A. Phân loại chính xác các dòng tiền vào các hoạt động kinh doanh, đầu tư và tài chính.
B. Số dư tiền mặt cuối kỳ có khớp với số dư trên bảng cân đối kế toán hay không.
C. Việc lập và trình bày báo cáo lưu chuyển tiền tệ có tuân thủ theo quy định hay không.
D. Tất cả các điều trên.

121. Thủ tục kiểm toán nào sau đây KHÔNG liên quan đến kiểm tra số dư tiền mặt?

A. Đối chiếu số dư tiền gửi ngân hàng.
B. Kiểm kê quỹ tiền mặt.
C. Xác nhận số dư ngân hàng.
D. Kiểm tra việc ghi nhận khấu hao tài sản cố định.

122. Theo VAS 01 (Chuẩn mực chung), báo cáo tài chính phải được lập và trình bày trên cơ sở:

A. Giá trị thị trường.
B. Giá gốc.
C. Cơ sở dồn tích.
D. Tiền mặt.

123. Theo VAS 20 (Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 20) – Kế toán thuê tài sản, kiểm toán viên cần chú trọng điều gì khi kiểm tra các hợp đồng thuê tài sản?

A. Thời gian thuê tài sản.
B. Giá trị thị trường của tài sản.
C. Phân loại thuê tài chính hay thuê hoạt động.
D. Số lượng nhân viên sử dụng tài sản.

124. Kiểm toán viên sử dụng phương pháp nào sau đây để kiểm tra tính đầy đủ của khoản mục chi phí?

A. Kiểm tra từ sổ cái đến chứng từ gốc.
B. Kiểm tra từ chứng từ gốc đến sổ cái.
C. Đối chiếu số dư đầu kỳ và cuối kỳ.
D. Phỏng vấn Ban quản lý.

125. Mục tiêu chính của việc kiểm tra các khoản phải thu là gì?

A. Xác định số lượng khách hàng.
B. Xác minh tính có thật và khả năng thu hồi của các khoản phải thu.
C. Tăng doanh số bán hàng.
D. Giảm chi phí quản lý.

126. Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên nhận thấy có dấu hiệu nghi ngờ về khả năng hoạt động liên tục (going concern) của doanh nghiệp. Kiểm toán viên cần thực hiện thủ tục nào sau đây?

A. Phát hành ngay ý kiến kiểm toán trái ngược.
B. Thu thập thêm bằng chứng để đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nghi ngờ.
C. Bỏ qua các nghi ngờ nếu doanh nghiệp vẫn đang hoạt động.
D. Tự ý giải thể doanh nghiệp.

127. Bằng chứng kiểm toán nào sau đây được xem là có độ tin cậy cao nhất?

A. Bằng chứng do kiểm toán viên tự thu thập trực tiếp.
B. Bằng chứng từ các tài liệu nội bộ của đơn vị.
C. Bằng chứng từ lời khai của Ban quản lý.
D. Bằng chứng từ các bên thứ ba độc lập.

128. Điều gì sau đây KHÔNG phải là mục tiêu chính của kiểm toán báo cáo tài chính?

A. Đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính.
B. Phát hiện tất cả các gian lận và sai sót trọng yếu.
C. Đảm bảo báo cáo tài chính tuân thủ khuôn khổ lập pháp tài chính được áp dụng.
D. Tăng cường độ tin cậy của báo cáo tài chính đối với người sử dụng.

129. Khi nào kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán trái ngược (adverse opinion)?

A. Khi kiểm toán viên không thể thu thập đủ bằng chứng.
B. Khi báo cáo tài chính có sai sót trọng yếu và ảnh hưởng lan tỏa.
C. Khi báo cáo tài chính tuân thủ các chuẩn mực kế toán.
D. Khi kiểm toán viên không độc lập.

130. Trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán, kiểm toán viên cần thực hiện thủ tục nào sau đây?

A. Thu thập bằng chứng kiểm toán đầy đủ và thích hợp.
B. Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ.
C. Xác định mức trọng yếu.
D. So sánh số liệu thực tế với số liệu dự toán.

131. Trong kiểm toán, gian lận ‘cooking the books’ thường liên quan đến:

A. Biển thủ tài sản.
B. Gian lận trong báo cáo tài chính.
C. Rửa tiền.
D. Trốn thuế.

132. Khi kiểm toán một công ty sản xuất, thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để xác minh giá trị hàng tồn kho?

A. Kiểm tra hóa đơn bán hàng.
B. Kiểm tra bảng lương nhân viên.
C. Đối chiếu số lượng hàng tồn kho trên sổ sách với số lượng thực tế.
D. Kiểm tra hợp đồng thuê văn phòng.

133. Trong kiểm toán báo cáo tài chính, gian lận thường được phân loại thành hai loại chính, đó là:

A. Gian lận báo cáo tài chính và biển thủ tài sản.
B. Gian lận tài sản và gian lận nợ phải trả.
C. Gian lận doanh thu và gian lận chi phí.
D. Gian lận nội bộ và gian lận bên ngoài.

134. Kiểm toán viên cần làm gì khi phát hiện ra xung đột lợi ích (conflict of interest) có thể ảnh hưởng đến tính độc lập?

A. Tiếp tục kiểm toán và giữ bí mật về xung đột lợi ích.
B. Công khai xung đột lợi ích trong báo cáo kiểm toán.
C. Từ chối thực hiện kiểm toán.
D. Yêu cầu đơn vị thay đổi chính sách kế toán.

135. Loại ý kiến kiểm toán nào được đưa ra khi báo cáo tài chính trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu?

A. Ý kiến chấp nhận từng phần.
B. Ý kiến từ chối.
C. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
D. Ý kiến không thể đưa ra.

136. Thủ tục kiểm toán nào sau đây KHÔNG phải là một thủ tục đánh giá rủi ro?

A. Phỏng vấn Ban quản lý.
B. Thực hiện các thủ tục phân tích.
C. Kiểm tra chứng từ gốc.
D. Quan sát các quy trình của đơn vị.

137. Khi kiểm toán các khoản mục doanh thu, kiểm toán viên thường sử dụng thủ tục cắt niên độ (cut-off tests) để:

A. Xác minh tính đầy đủ của doanh thu.
B. Xác minh tính chính xác của doanh thu.
C. Đảm bảo doanh thu được ghi nhận đúng kỳ kế toán.
D. Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ đối với doanh thu.

138. Hệ thống kiểm soát nội bộ KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

A. Môi trường kiểm soát.
B. Đánh giá rủi ro.
C. Hoạt động kiểm soát.
D. Chiến lược kinh doanh.

139. Kiểm toán viên cần thực hiện thủ tục nào khi phát hiện ra sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính?

A. Phát hành báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn phần.
B. Yêu cầu đơn vị điều chỉnh báo cáo tài chính.
C. Bỏ qua sai sót nếu nó không ảnh hưởng đến lợi nhuận.
D. Tự động điều chỉnh báo cáo tài chính.

140. Trong kiểm toán báo cáo tài chính, thử nghiệm cơ bản (substantive tests) được thực hiện để:

A. Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ.
B. Phát hiện các sai sót trọng yếu trong các khoản mục của báo cáo tài chính.
C. Lập kế hoạch kiểm toán.
D. Giao tiếp với Ban quản lý.

141. Khi kiểm toán các khoản nợ phải trả, kiểm toán viên thường thực hiện thủ tục nào sau đây để xác minh tính đầy đủ (completeness)?

A. Gửi thư xác nhận cho các nhà cung cấp.
B. Kiểm tra các khoản thanh toán sau ngày kết thúc năm tài chính.
C. Đối chiếu số dư tài khoản.
D. Kiểm tra hóa đơn mua hàng.

142. Theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam, kiểm toán viên phải tuân thủ nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp nào sau đây?

A. Tối đa hóa lợi nhuận.
B. Bảo mật thông tin.
C. Chấp nhận mọi yêu cầu của khách hàng.
D. Ưu tiên mối quan hệ cá nhân.

143. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường kiểm soát?

A. Sự chính trực và các giá trị đạo đức.
B. Cam kết về năng lực.
C. Cơ cấu tổ chức.
D. Chính sách bán hàng.

144. Thủ tục kiểm toán nào sau đây giúp kiểm toán viên xác minh quyền sở hữu đối với tài sản cố định?

A. Kiểm tra hóa đơn mua tài sản.
B. Kiểm tra việc khấu hao tài sản.
C. Đối chiếu số dư tài khoản.
D. Quan sát tài sản cố định.

145. Mục tiêu chính của việc kiểm soát nội bộ đối với hàng tồn kho là gì?

A. Đảm bảo hàng tồn kho được bán với giá cao nhất.
B. Ngăn ngừa mất mát, hư hỏng và gian lận đối với hàng tồn kho.
C. Giảm chi phí lưu trữ hàng tồn kho.
D. Tối đa hóa số lượng hàng tồn kho.

146. Mục đích của thư quản lý (management letter) trong kiểm toán là gì?

A. Đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính.
B. Báo cáo về các điểm yếu trong hệ thống kiểm soát nội bộ và đưa ra khuyến nghị cải thiện.
C. Xác nhận số dư tiền gửi ngân hàng.
D. Yêu cầu đơn vị cung cấp thông tin.

147. Theo quy định của Luật Kiểm toán độc lập, điều kiện nào sau đây KHÔNG bắt buộc đối với kiểm toán viên hành nghề?

A. Có chứng chỉ kiểm toán viên (CPA).
B. Có kinh nghiệm làm việc thực tế trong lĩnh vực kiểm toán.
C. Có quốc tịch Việt Nam.
D. Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành kinh tế, tài chính, kế toán, kiểm toán.

148. Trong kiểm toán, ‘tính trọng yếu’ được định nghĩa là:

A. Mức độ chính xác tuyệt đối của thông tin tài chính.
B. Mức độ sai sót mà có thể ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng báo cáo tài chính.
C. Tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp.
D. Số lượng nhân viên của bộ phận kế toán.

149. Kiểm toán viên sử dụng kỹ thuật nào sau đây để kiểm tra tính hiện hữu (existence) của tài sản?

A. Đối chiếu số dư tài khoản.
B. Kiểm kê tài sản thực tế.
C. Phân tích biến động số dư.
D. Xem xét các chính sách kế toán.

150. Điều gì sau đây là trách nhiệm của Ban quản lý (management) đối với báo cáo tài chính?

A. Lập kế hoạch kiểm toán.
B. Đưa ra ý kiến kiểm toán.
C. Thiết kế, thực hiện và duy trì hệ thống kiểm soát nội bộ.
D. Xác nhận số dư ngân hàng.

Số câu đã làm: 0/0
Thời gian còn lại: 00:00:00
  • Đã làm
  • Chưa làm
  • Cần kiểm tra lại

Về Tác Giả

Xin chào! Tôi là Võ Việt Hoàng là một SEOer, Founder SEO Genz – Cộng Đồng Học Tập SEO, Tác giả của Voviethoang.top (Blog cá nhân của Võ Việt Hoàng – Trang chuyên chia sẻ các kiến thức về SEO, Marketing cùng với các mẹo, thủ thuật hay,…).

Vị trí: SEO Leader | Digital Marketing | Project Manager | Founder SEO GenZ

Khu vực làm việc: Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: Từ T2 - T7 09:00–17:00

Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Miễn Trừ Trách Nhiệm

Voviethoang.top là blog cá nhân của Võ Việt Hoàng SEO, trang chuyên chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm về SEO Marketing, với mục tiêu giúp người đọc tiếp cận thông tin trong lĩnh vực này. Nội dung trên website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào. Trang web được tạo ra để hỗ trợ học tập và nghiên cứu, và sẽ gỡ bỏ tài liệu vi phạm bản quyền theo yêu cầu. Lưu ý: "Các kiến thức không phải cứ áp dụng theo là lên top hay gì đâu nhé”. Admin không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đâu nha.
Lưu ý quan trọng: Nội dung các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm thuộc danh mục "Trắc nghiệm online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây không phải là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm và nội dung bài viết trên Website.

Website Cùng Hệ Thống

SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

Vị Trí

Trách Nhiệm Nội Dung

Admin/Tác giả: Võ Việt Hoàng SEO

Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền nội dung vui lòng liên hệ qua Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Social

  • Facebook
  • Instagram
  • X
  • YouTube
  • Threads
  • Bluesky
  • Spotify
  • TikTok
  • LinkedIn
  • Pinterest

SEO Publications

Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

Professional Social Networks

Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

Copyright © 2025 Được Xây Dựng Bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

Đang tải nhiệm vụ...

Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

Hướng dẫn tìm kiếm

Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

Hướng dẫn lấy mật khẩu

Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.