Skip to content
Trending Posts: Phân tích Case Study SEO Google Suggest “Võ Việt Hoàng SEO”Cách cày view trên YouTube an toàn và hiệu quả cho người mớiCác diễn đàn đi backlink hiệu quả trong SEO – Hướng dẫn đi linkTop 21+ trang web thú vị trên Google khi chán không thể bỏ lỡHướng dẫn tạo email ảo vĩnh viễn để test, đăng ký tài khoảnCách đi backlink tay hiệu quả trong SEO Offpage cho người mớiCông dụng của các dấu +, -, “”, ~ khi tìm kiếm trên GoogleCông dụng của allintitle, allintext, intitle, intext khi tìm kiếm GoogleCông dụng site, related, filetype, define, before, after search GGCông dụng inurl, allinurl, inanchor, allinanchor khi tìm kiếm GoogleTổng hợp các trang web đẹp của nước ngoài truyền cảm hứngSocial profile entity SEO là gì? Tối ưu SEO hồ sơ thực thể MXHList social, danh sách social entity Mạng xã hội (MXH) chi tiếtNAP (Name – Address – Phone) là gì? Cách tối ưu chuẩn SEOHồ sơ mạng xã hội (social profiles) là gì? Cách tối ưu hóa chuẩnThực thể địa phương (Local Entity) là gì? Hướng dẫn chi tiếtXác thực thực thể số (digital entity) là gì? Cách xác minh và tối ưuSocial signals là gì? Cách tận dụng tín hiệu MXH để tối ưu SEOTối ưu danh tính kỹ thuật số (digital identity) trong Entity SEOBacklink profile là gì? Cách tối ưu hồ sơ backlink chuẩn SEOBacklink entity là gì? Cách tối ưu Backlink Entity Profile hiệu quảBacklink social là gì? Cách xây dựng backlink MXH trong SEOCase SEO Pinterest Phần Mềm Trọn Đời đạt 1,2 triệu hiển thịCase Study SEO Fanpage, group SEO GenZ – Brand đạt top 1 – 5Case SEO Youtube Võ Việt Hoàng SEO – Chia sẻ SEO MarketingFull tài liệu Nghiên cứu từ khóa SEO (File Google Sheet)Tối ưu SEO địa phương cho doanh nghiệp chú trọng văn hóaChốt đơn cuối năm nhờ tối ưu quảng cáo và landing page TếtChiến lược SEO dịp Tết – Tối ưu từ khóa trước Tết 90 ngàySức mạnh của Content theo mùa Tết và cách áp dụng dịp TếtChiến lược content theo mùa và sự kiện – Nội dung theo thời điểmLập kế hoạch nội dung (editorial calendar) cho cả năm chi tiếtTạo hiệu ứng FOMO với đồng hồ đếm ngược để tăng chuyển đổiThời điểm là vàng – Bí quyết tối ưu thời gian trong MarketingChiến lược marketing Tết giúp tăng doanh số mùa lễ hộiFacebook.com đăng nhập Web – Khai thác hiệu quả từ FacebookLỗi dns_probe_finished_nxdomain là gì? Ảnh hưởng SEO thế nào?Tạo sticker từ ảnh chuẩn cho chiến dịch Marketing SocialThiết kế hồ sơ năng lực – Công cụ marketing giúp bạn chốt đơnHướng dẫn tối ưu Local SEO cho các địa điểm, từ khoá gần đâyLỗi Youtube.com trên trình duyệt – Ảnh hưởng SEO thế nào?Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn SEO Marketing304 Not Modified là gì? Tác động thực sự đến SEO như thế nào?Lỗi 410 Gone là gì? Ảnh hưởng đến SEO như thế nào?Redirect 302 là gì? Ảnh hưởng của Redirect 302 trong SEOHướng dẫn sử dụng và tối ưu trình quản lý quảng cáo hiệu quảCách sử dụng Thư viện quảng cáo để nghiên cứu, tối ưu ADSGG dịch nói bậy – Cách dùng GG dịch chuẩn trong SEO MarketingTìm hiểu trò chơi Google năm Ất Tỵ và các doodle ẩn độc đáoGhép biểu tượng cảm xúc độc đáo – Mẹo sáng tạo viral trên socialCách sửa lỗi ERR_CONNECTION_REFUSED chi tiết từng bướcCore update Google là gì? Ảnh hưởng của core update đến SEOHelpful content update là gì? Cập nhật mới nhất từ GoogleReviews update Google là gì? Tối ưu nội dung để không tụt hạngSpam update Google là gì? Hiểu về cập nhật chống spam của GGProduct reviews update GG là gì? Ảnh hưởng đến SEO thế nào?Cách sử dụng phiếu gửi điện tử Grab cho người bán hàng onlineTourism GG dịch – Nghiên cứu thị trường du lịch toàn cầuSử dụng GG Dịch đánh trọng âm chuẩn trong SEO MarketingCách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 3
T6. Th10 24th, 2025
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Convert timestamp to date
    • Convert xlsx to csv
    • Convert csv to excel
    • Convert word, docs to text
    • Convert pdf to text
    • Convert image to base64
    • Convert json to excel
    • Convert string to json
    • Convert excel to word
    • Convert rgb to hex
    • Convert excel to json
    • Convert json to string online
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert px to rem
    • Convert html to jsx
    • Convert string to int
    • Convert hex to decimal
    • Convert object to json
    • Convert json to object
    • Convert int to string sql
    • Convert json to array
    • Convert list to datatable c#
    • Convert rgba to hex
    • Convert string to int c#
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to byte array c#
    • Convert json to object c#
    • Convert int to string c++
    • Convert rem to px
    • Convert string to date sql
    • Convert hex to decimal online
    • Convert json to typescript
    • Convert string to date java
    • Convert string to object c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert string to datetime sql
    • Convert unix time to datetime
    • Convert string to number js
    • Convert picture to text
    • Convert html to bb code
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Công cụ chuyển đổi URL sang Slug (URL-friendly)
    • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
    • Công cụ kiểm tra tỷ lệ click qua (ctr) thực tế cho GSC
    • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
    • Công cụ Spin Content
    • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
    • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
    • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link từ anchor text và url
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
    • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
    • Công cụ tạo tên người dùng, tên thương hiệu ngẫu nhiên
    • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
    • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
    • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
    • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Công cụ tìm kiếm phổ thông nhất hiện nay là gì?
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
    • Công cụ tính toán CPC và CPA
    • Công cụ tính toán hình học online
    • Công cụ tính toán tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate – cr)
    • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
    • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
    • Công cụ ước tính kích thước hình ảnh/video chuẩn Social Media
    • Công cụ ước tính roi (return on investment)
    • Công cụ ước tính thời gian đọc bài viết (Reading Time)
    • Công cụ ước tính tiềm năng traffic từ long-tail keyword
    • Công cụ đếm ngày
    • Công cụ đổi font chữ Facebook
    • Convert array to object
    • Convert array to string
    • Convert array to string js
    • Convert array to string php
    • Convert ass to srt
    • Convert bb code to text
    • Convert BBcode to Markdown
    • Convert binary to decimal
    • Convert byte array to string c#
    • Convert byte to string c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert char to string java
    • Convert cmyk to rgb
    • Convert css to scss
    • Convert csv to excel
    • Convert date to number
    • Convert date to string oracle
    • Convert date to timestamp
    • Convert excel to json
    • Convert excel to word
    • Convert hex to ascii
    • Convert hex to decimal
    • Convert hex to decimal online
    • Convert hex to hsl
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert html to bb code
    • Convert html to jsx
    • Convert html to markdown
    • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
    • Convert html to string
    • Convert HTML to Text
    • Convert HTML to Wikitext
    • Convert image to base64
    • Convert int to string
    • Convert int to string c++
    • Convert int to string sql
    • Convert js to ts (TypeScript)
    • Convert json to array
    • Convert json to class c#
    • Convert json to excel
    • Convert json to object
    • Convert json to object c#
    • Convert json to string online
    • Convert json to typescript
    • Convert json to yaml
    • Convert list to datatable c#
    • Convert list to json c#
    • Convert markdown to bb code
    • Convert markdown to text
    • Convert nvarchar to int sql
    • Convert object to array php
    • Convert object to json
    • Convert object to json c#
    • Convert pdf to text
    • Convert picture to text
    • Convert px to rem
    • Convert rem to px
    • Convert rgb to hex
    • Convert rgba to hex
    • Convert scss to css
    • Convert sql server to mysql online
    • Convert srt to txt
    • Convert string to array javascript
    • Convert string to array js
    • Convert string to byte array c#
    • Convert string to date java
    • Convert string to date sql
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to datetime python
    • Convert string to datetime sql
    • Convert string to float javascript
    • Convert string to int
    • Convert string to int c#
    • Convert string to int c++
    • Convert string to int jquery
    • Convert string to int python
    • Convert string to number javascript
    • Convert string to time python
    • Convert svg to base64
    • Convert text to binary
    • Convert text to html
    • Convert text to json
    • Convert time to decimal
    • Convert timestamp to date js
    • Convert yaml to json
    • Lịch vạn niên
    • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt đơn giản)
    • Tết Countdown
    • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
    • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
    • Xoá dòng trùng lặp online
    • Đồng hồ đếm ngược
    • Chuyển dữ liệu dọc (list) sang ngang (Phân cách bằng dấu phẩy)
    • Công cụ chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
    • Convert array to list
    • Convert array to list java
    • Convert char to int
    • Convert char to int c++
    • Convert crt to pem
    • Convert csv to sql
    • Convert date to string sql
    • Convert decimal to binary c++
    • Convert excel to array
    • Convert excel to doc
    • Convert excel to markdown
    • Convert html to docx
    • Convert html to json
    • Convert html to text online
    • Convert list to string python
    • Convert lowercase to uppercase
    • Convert number to string javascript
    • Convert number to string js
    • Convert object to json java
    • Convert px to em
    • Convert string to array php
    • Convert string to dict python
    • Convert string to enum c#
    • Convert string to json c#
    • Convert string to list python
    • Convert string to number php
    • Convert svg to react native jsx
    • Convert text to date excel
    • Convert text to markdown
    • Convert text to table
    • Convert uppercase to lowercase online
    • Convert url to string
    • Convert utc to local time
    • Convert word to markdown
    • Convert xlsb to xlsx
    • Convert xlsx to json
    • Convert xml to json online
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng máy tính và internet có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn internet và elearning có đáp án
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
        • 150+ câu trắc nghiệm Viết lời quảng cáo (Copywriting) có đáp án
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
        • 150+ câu trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử có đáp án
        • 150+ câu trắc nghiệm Thương mại điện tử căn bản có đáp án
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng mềm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng soạn thảo văn bản trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng đàm phán trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng và truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing communication có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing công nghiệp có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn đa phương tiện có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị truyền thông online có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh quốc tế có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Đại cương sản phẩm truyền thông có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thanh toán điện tử có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổ chức sự kiện có đáp án
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
    • People Also Ask (Question and Answer Quiz)
      • Chức năng chính của trình duyệt web là gì?
      • Có bao nhiêu loại hình website?
      • Dấu cộng (+) có công dụng gì trong công cụ tìm kiếm Google?
      • Dấu ngoặc kép có tác dụng gì khi sử dụng trong tìm kiếm?
      • Google không hỗ trợ cách tìm kiếm nào sau đây
      • Hai toán tử tìm kiếm nào sau đây được sử dụng bởi máy tính tìm kiếm Google
      • Internet là nguồn thông tin như thế nào?
      • Khi tìm kiếm bằng Google để tìm các file có phần mở rộng là PDF ta nhập từ khóa thế nào?
      • Khi tìm kiếm trên Google, dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
      • Làm sao để tìm kiếm trong file pdf?
      • Làm thế nào để sử dụng máy tìm kiếm một cách hiệu quả nhất?
      • Làm thế nào để tìm kiếm tệp trong Google Drive?
      • Làm thế nào để tìm kiếm trên Google chỉ trong một trang web cụ thể?
      • Người dùng cần phải sử dụng ứng dụng gì để đọc các siêu văn bản
      • Trang web nào sau đây là trang web tìm kiếm
      • Trên Internet có những dạng thông tin gì?
      • Trình duyệt web đọc định dạng nào để hiển thị trang web
      • Web page khác gì website?
      • World Wide Web là gì?
      • Đâu là cách tìm kiếm thông tin hiệu quả?
      • Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo tên của website?
      • Để giới hạn kết quả tìm kiếm từ các trang web có tên miền nhất định
      • Để lược bỏ từ, cụm từ trong kết quả tìm kiếm, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào
      • Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google bạn viết từ khóa như thế nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một cụm từ trên Google nên sử dụng dấu ngoặc kép như thế nào?
      • Để tìm kiếm những trang web có chứa từ Internet đồng thời loại bỏ kết quả tìm kiếm
      • Để tìm kiếm thông tin dưới dạng pdf bạn cần thêm cụm từ gì vào từ khóa?
      • Để tìm kiếm thông tin trên Internet thông thường sử dụng công cụ gì?
      • Để tìm kiếm thông tin trên mạng Internet bạn cần làm gì?
      • Để đọc các trang siêu văn bản người ta thường sử dụng gì?
      • Địa chỉ website thực chất là gì?
      • Điểm đặc trưng của Internet là gì?
    • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing
        • 100+ câu trắc nghiệm Content Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu trắc nghiệm Digital Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing căn bản (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quốc tế (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Nguyên lý Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Quản trị Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng) (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO online
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Content (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Entity (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Local (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Offpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Onpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Research (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Technical (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Công cụ SEO (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm các thì Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì tương lai đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu bị động Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu hỏi đuôi Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu tường thuật Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mạo từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm rút gọn mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm phát âm ed Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm so sánh hơn và so sánh nhất Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm some, any much, many a lot of a few, a little Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm trật tự tính từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm về to inf và v-ing Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
    • Trắc nghiệm Công nghệ thông tin và dữ liệu
      • 150+ câu trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ điều hành linux có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiến thức máy tính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình Python có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khai phá dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Điện toán đám mây có đáp án
    • Trắc nghiệm Kinh doanh, Quản lý – Vận hành
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi tổ chức có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Logistics quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị công nghệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị rủi ro có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị sản xuất có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị thương mại có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị vận hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổng quan về logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tuyển dụng nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán thương mại Quốc Tế có đáp án
    • Trắc nghiệm Tài chính, Kế toán – Thống kê
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy misa có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán quản trị có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán căn bản có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế đại cương có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê ứng dụng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thực hành kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu304 Not Modified304 Not Modified ảnh hưởng đến SEO
Trending Posts: Phân tích Case Study SEO Google Suggest “Võ Việt Hoàng SEO”Cách cày view trên YouTube an toàn và hiệu quả cho người mớiCác diễn đàn đi backlink hiệu quả trong SEO – Hướng dẫn đi linkTop 21+ trang web thú vị trên Google khi chán không thể bỏ lỡHướng dẫn tạo email ảo vĩnh viễn để test, đăng ký tài khoảnCách đi backlink tay hiệu quả trong SEO Offpage cho người mớiCông dụng của các dấu +, -, “”, ~ khi tìm kiếm trên GoogleCông dụng của allintitle, allintext, intitle, intext khi tìm kiếm GoogleCông dụng site, related, filetype, define, before, after search GGCông dụng inurl, allinurl, inanchor, allinanchor khi tìm kiếm GoogleTổng hợp các trang web đẹp của nước ngoài truyền cảm hứngSocial profile entity SEO là gì? Tối ưu SEO hồ sơ thực thể MXHList social, danh sách social entity Mạng xã hội (MXH) chi tiếtNAP (Name – Address – Phone) là gì? Cách tối ưu chuẩn SEOHồ sơ mạng xã hội (social profiles) là gì? Cách tối ưu hóa chuẩnThực thể địa phương (Local Entity) là gì? Hướng dẫn chi tiếtXác thực thực thể số (digital entity) là gì? Cách xác minh và tối ưuSocial signals là gì? Cách tận dụng tín hiệu MXH để tối ưu SEOTối ưu danh tính kỹ thuật số (digital identity) trong Entity SEOBacklink profile là gì? Cách tối ưu hồ sơ backlink chuẩn SEOBacklink entity là gì? Cách tối ưu Backlink Entity Profile hiệu quảBacklink social là gì? Cách xây dựng backlink MXH trong SEOCase SEO Pinterest Phần Mềm Trọn Đời đạt 1,2 triệu hiển thịCase Study SEO Fanpage, group SEO GenZ – Brand đạt top 1 – 5Case SEO Youtube Võ Việt Hoàng SEO – Chia sẻ SEO MarketingFull tài liệu Nghiên cứu từ khóa SEO (File Google Sheet)Tối ưu SEO địa phương cho doanh nghiệp chú trọng văn hóaChốt đơn cuối năm nhờ tối ưu quảng cáo và landing page TếtChiến lược SEO dịp Tết – Tối ưu từ khóa trước Tết 90 ngàySức mạnh của Content theo mùa Tết và cách áp dụng dịp TếtChiến lược content theo mùa và sự kiện – Nội dung theo thời điểmLập kế hoạch nội dung (editorial calendar) cho cả năm chi tiếtTạo hiệu ứng FOMO với đồng hồ đếm ngược để tăng chuyển đổiThời điểm là vàng – Bí quyết tối ưu thời gian trong MarketingChiến lược marketing Tết giúp tăng doanh số mùa lễ hộiFacebook.com đăng nhập Web – Khai thác hiệu quả từ FacebookLỗi dns_probe_finished_nxdomain là gì? Ảnh hưởng SEO thế nào?Tạo sticker từ ảnh chuẩn cho chiến dịch Marketing SocialThiết kế hồ sơ năng lực – Công cụ marketing giúp bạn chốt đơnHướng dẫn tối ưu Local SEO cho các địa điểm, từ khoá gần đâyLỗi Youtube.com trên trình duyệt – Ảnh hưởng SEO thế nào?Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn SEO Marketing304 Not Modified là gì? Tác động thực sự đến SEO như thế nào?Lỗi 410 Gone là gì? Ảnh hưởng đến SEO như thế nào?Redirect 302 là gì? Ảnh hưởng của Redirect 302 trong SEOHướng dẫn sử dụng và tối ưu trình quản lý quảng cáo hiệu quảCách sử dụng Thư viện quảng cáo để nghiên cứu, tối ưu ADSGG dịch nói bậy – Cách dùng GG dịch chuẩn trong SEO MarketingTìm hiểu trò chơi Google năm Ất Tỵ và các doodle ẩn độc đáoGhép biểu tượng cảm xúc độc đáo – Mẹo sáng tạo viral trên socialCách sửa lỗi ERR_CONNECTION_REFUSED chi tiết từng bướcCore update Google là gì? Ảnh hưởng của core update đến SEOHelpful content update là gì? Cập nhật mới nhất từ GoogleReviews update Google là gì? Tối ưu nội dung để không tụt hạngSpam update Google là gì? Hiểu về cập nhật chống spam của GGProduct reviews update GG là gì? Ảnh hưởng đến SEO thế nào?Cách sử dụng phiếu gửi điện tử Grab cho người bán hàng onlineTourism GG dịch – Nghiên cứu thị trường du lịch toàn cầuSử dụng GG Dịch đánh trọng âm chuẩn trong SEO MarketingCách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 3
T6. Th10 24th, 2025
  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Convert timestamp to date
    • Convert xlsx to csv
    • Convert csv to excel
    • Convert word, docs to text
    • Convert pdf to text
    • Convert image to base64
    • Convert json to excel
    • Convert string to json
    • Convert excel to word
    • Convert rgb to hex
    • Convert excel to json
    • Convert json to string online
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert px to rem
    • Convert html to jsx
    • Convert string to int
    • Convert hex to decimal
    • Convert object to json
    • Convert json to object
    • Convert int to string sql
    • Convert json to array
    • Convert list to datatable c#
    • Convert rgba to hex
    • Convert string to int c#
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to byte array c#
    • Convert json to object c#
    • Convert int to string c++
    • Convert rem to px
    • Convert string to date sql
    • Convert hex to decimal online
    • Convert json to typescript
    • Convert string to date java
    • Convert string to object c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert string to datetime sql
    • Convert unix time to datetime
    • Convert string to number js
    • Convert picture to text
    • Convert html to bb code
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Công cụ chuyển đổi URL sang Slug (URL-friendly)
    • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
    • Công cụ kiểm tra tỷ lệ click qua (ctr) thực tế cho GSC
    • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
    • Công cụ Spin Content
    • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
    • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
    • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link từ anchor text và url
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
    • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
    • Công cụ tạo tên người dùng, tên thương hiệu ngẫu nhiên
    • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
    • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
    • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
    • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Công cụ tìm kiếm phổ thông nhất hiện nay là gì?
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
    • Công cụ tính toán CPC và CPA
    • Công cụ tính toán hình học online
    • Công cụ tính toán tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate – cr)
    • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
    • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
    • Công cụ ước tính kích thước hình ảnh/video chuẩn Social Media
    • Công cụ ước tính roi (return on investment)
    • Công cụ ước tính thời gian đọc bài viết (Reading Time)
    • Công cụ ước tính tiềm năng traffic từ long-tail keyword
    • Công cụ đếm ngày
    • Công cụ đổi font chữ Facebook
    • Convert array to object
    • Convert array to string
    • Convert array to string js
    • Convert array to string php
    • Convert ass to srt
    • Convert bb code to text
    • Convert BBcode to Markdown
    • Convert binary to decimal
    • Convert byte array to string c#
    • Convert byte to string c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert char to string java
    • Convert cmyk to rgb
    • Convert css to scss
    • Convert csv to excel
    • Convert date to number
    • Convert date to string oracle
    • Convert date to timestamp
    • Convert excel to json
    • Convert excel to word
    • Convert hex to ascii
    • Convert hex to decimal
    • Convert hex to decimal online
    • Convert hex to hsl
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert html to bb code
    • Convert html to jsx
    • Convert html to markdown
    • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
    • Convert html to string
    • Convert HTML to Text
    • Convert HTML to Wikitext
    • Convert image to base64
    • Convert int to string
    • Convert int to string c++
    • Convert int to string sql
    • Convert js to ts (TypeScript)
    • Convert json to array
    • Convert json to class c#
    • Convert json to excel
    • Convert json to object
    • Convert json to object c#
    • Convert json to string online
    • Convert json to typescript
    • Convert json to yaml
    • Convert list to datatable c#
    • Convert list to json c#
    • Convert markdown to bb code
    • Convert markdown to text
    • Convert nvarchar to int sql
    • Convert object to array php
    • Convert object to json
    • Convert object to json c#
    • Convert pdf to text
    • Convert picture to text
    • Convert px to rem
    • Convert rem to px
    • Convert rgb to hex
    • Convert rgba to hex
    • Convert scss to css
    • Convert sql server to mysql online
    • Convert srt to txt
    • Convert string to array javascript
    • Convert string to array js
    • Convert string to byte array c#
    • Convert string to date java
    • Convert string to date sql
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to datetime python
    • Convert string to datetime sql
    • Convert string to float javascript
    • Convert string to int
    • Convert string to int c#
    • Convert string to int c++
    • Convert string to int jquery
    • Convert string to int python
    • Convert string to number javascript
    • Convert string to time python
    • Convert svg to base64
    • Convert text to binary
    • Convert text to html
    • Convert text to json
    • Convert time to decimal
    • Convert timestamp to date js
    • Convert yaml to json
    • Lịch vạn niên
    • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt đơn giản)
    • Tết Countdown
    • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
    • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
    • Xoá dòng trùng lặp online
    • Đồng hồ đếm ngược
    • Chuyển dữ liệu dọc (list) sang ngang (Phân cách bằng dấu phẩy)
    • Công cụ chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
    • Convert array to list
    • Convert array to list java
    • Convert char to int
    • Convert char to int c++
    • Convert crt to pem
    • Convert csv to sql
    • Convert date to string sql
    • Convert decimal to binary c++
    • Convert excel to array
    • Convert excel to doc
    • Convert excel to markdown
    • Convert html to docx
    • Convert html to json
    • Convert html to text online
    • Convert list to string python
    • Convert lowercase to uppercase
    • Convert number to string javascript
    • Convert number to string js
    • Convert object to json java
    • Convert px to em
    • Convert string to array php
    • Convert string to dict python
    • Convert string to enum c#
    • Convert string to json c#
    • Convert string to list python
    • Convert string to number php
    • Convert svg to react native jsx
    • Convert text to date excel
    • Convert text to markdown
    • Convert text to table
    • Convert uppercase to lowercase online
    • Convert url to string
    • Convert utc to local time
    • Convert word to markdown
    • Convert xlsb to xlsx
    • Convert xlsx to json
    • Convert xml to json online
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng máy tính và internet có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn internet và elearning có đáp án
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
        • 150+ câu trắc nghiệm Viết lời quảng cáo (Copywriting) có đáp án
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
        • 150+ câu trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử có đáp án
        • 150+ câu trắc nghiệm Thương mại điện tử căn bản có đáp án
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng mềm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng soạn thảo văn bản trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng đàm phán trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng và truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing communication có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing công nghiệp có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn đa phương tiện có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị truyền thông online có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh quốc tế có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Đại cương sản phẩm truyền thông có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thanh toán điện tử có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổ chức sự kiện có đáp án
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
    • People Also Ask (Question and Answer Quiz)
      • Chức năng chính của trình duyệt web là gì?
      • Có bao nhiêu loại hình website?
      • Dấu cộng (+) có công dụng gì trong công cụ tìm kiếm Google?
      • Dấu ngoặc kép có tác dụng gì khi sử dụng trong tìm kiếm?
      • Google không hỗ trợ cách tìm kiếm nào sau đây
      • Hai toán tử tìm kiếm nào sau đây được sử dụng bởi máy tính tìm kiếm Google
      • Internet là nguồn thông tin như thế nào?
      • Khi tìm kiếm bằng Google để tìm các file có phần mở rộng là PDF ta nhập từ khóa thế nào?
      • Khi tìm kiếm trên Google, dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
      • Làm sao để tìm kiếm trong file pdf?
      • Làm thế nào để sử dụng máy tìm kiếm một cách hiệu quả nhất?
      • Làm thế nào để tìm kiếm tệp trong Google Drive?
      • Làm thế nào để tìm kiếm trên Google chỉ trong một trang web cụ thể?
      • Người dùng cần phải sử dụng ứng dụng gì để đọc các siêu văn bản
      • Trang web nào sau đây là trang web tìm kiếm
      • Trên Internet có những dạng thông tin gì?
      • Trình duyệt web đọc định dạng nào để hiển thị trang web
      • Web page khác gì website?
      • World Wide Web là gì?
      • Đâu là cách tìm kiếm thông tin hiệu quả?
      • Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo tên của website?
      • Để giới hạn kết quả tìm kiếm từ các trang web có tên miền nhất định
      • Để lược bỏ từ, cụm từ trong kết quả tìm kiếm, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào
      • Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google bạn viết từ khóa như thế nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một cụm từ trên Google nên sử dụng dấu ngoặc kép như thế nào?
      • Để tìm kiếm những trang web có chứa từ Internet đồng thời loại bỏ kết quả tìm kiếm
      • Để tìm kiếm thông tin dưới dạng pdf bạn cần thêm cụm từ gì vào từ khóa?
      • Để tìm kiếm thông tin trên Internet thông thường sử dụng công cụ gì?
      • Để tìm kiếm thông tin trên mạng Internet bạn cần làm gì?
      • Để đọc các trang siêu văn bản người ta thường sử dụng gì?
      • Địa chỉ website thực chất là gì?
      • Điểm đặc trưng của Internet là gì?
    • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing
        • 100+ câu trắc nghiệm Content Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu trắc nghiệm Digital Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing căn bản (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quốc tế (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Nguyên lý Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Quản trị Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng) (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO online
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Content (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Entity (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Local (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Offpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Onpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Research (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Technical (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Công cụ SEO (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm các thì Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì tương lai đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu bị động Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu hỏi đuôi Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu tường thuật Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mạo từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm rút gọn mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm phát âm ed Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm so sánh hơn và so sánh nhất Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm some, any much, many a lot of a few, a little Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm trật tự tính từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm về to inf và v-ing Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
    • Trắc nghiệm Công nghệ thông tin và dữ liệu
      • 150+ câu trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ điều hành linux có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiến thức máy tính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình Python có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khai phá dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Điện toán đám mây có đáp án
    • Trắc nghiệm Kinh doanh, Quản lý – Vận hành
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi tổ chức có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Logistics quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị công nghệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị rủi ro có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị sản xuất có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị thương mại có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị vận hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổng quan về logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tuyển dụng nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán thương mại Quốc Tế có đáp án
    • Trắc nghiệm Tài chính, Kế toán – Thống kê
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy misa có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán quản trị có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán căn bản có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế đại cương có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê ứng dụng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thực hành kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu304 Not Modified304 Not Modified ảnh hưởng đến SEO
Home » 150+ câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án

150+ câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án

Ngày cập nhật: 23/10/2025

Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm này được biên soạn nhằm phục vụ mục đích tham khảo và ôn luyện kiến thức. Chúng không đại diện cho bất kỳ tài liệu, đề thi chính thức hay đề thi chứng chỉ nào từ các tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên môn. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

Chào mừng bạn đã đến với bộ 150+ câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy nhiều câu hỏi hữu ích để rèn luyện kỹ năng và củng cố kiến thức. Hãy chọn một bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu ngay. Chúc bạn làm bài thật tốt và đạt điểm cao!

★★★★★
★★★★★
4.6/5 (170 đánh giá)

1. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘method overriding’ (ghi đè phương thức) là gì?

A. Định nghĩa một phương thức mới trong một lớp.
B. Định nghĩa lại một phương thức đã có trong lớp cha ở lớp con để thay đổi hành vi của nó.
C. Gọi một phương thức từ một lớp khác.
D. Xóa một phương thức khỏi một lớp.

2. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘inheritance’ (kế thừa) thể hiện mối quan hệ gì giữa các lớp?

A. ‘has-a’ (có một).
B. ‘is-a’ (là một).
C. ‘uses-a’ (sử dụng một).
D. ‘creates-a’ (tạo một).

3. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘composition’ (hợp thành) giữa hai lớp có ý nghĩa gì?

A. Một lớp là một loại của lớp khác.
B. Một lớp chứa các đối tượng của lớp khác, và các đối tượng này không thể tồn tại độc lập nếu lớp chứa chúng bị hủy.
C. Hai lớp không có mối quan hệ với nhau.
D. Một lớp kế thừa từ lớp khác.

4. Lợi ích của việc sử dụng lập trình hướng đối tượng (OOP) là gì?

A. Tăng tốc độ thực thi chương trình.
B. Giúp code dễ bảo trì, tái sử dụng và mở rộng hơn.
C. Giảm thiểu sử dụng bộ nhớ.
D. Không cần sử dụng thư viện bên ngoài.

5. Phương thức hủy (destructor) trong một lớp có vai trò gì?

A. Khởi tạo một đối tượng.
B. Giải phóng bộ nhớ và thực hiện các công việc dọn dẹp khi một đối tượng bị hủy.
C. Gọi một phương thức khác trong lớp.
D. Trả về giá trị của một thuộc tính.

6. Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất của tính kế thừa trong lập trình hướng đối tượng?

A. Cho phép tạo ra các đối tượng độc lập.
B. Cho phép một lớp kế thừa các thuộc tính và phương thức từ một lớp khác.
C. Cho phép định nghĩa các hàm toàn cục.
D. Cho phép sử dụng lại code một cách tùy ý.

7. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘association’ (kết hợp) giữa hai lớp có ý nghĩa gì?

A. Một lớp là một loại của lớp khác.
B. Một lớp chứa các đối tượng của lớp khác.
C. Hai lớp có mối quan hệ với nhau, nhưng không có sự sở hữu hoặc phụ thuộc mạnh mẽ.
D. Một lớp kế thừa từ lớp khác.

8. Đối tượng (object) trong lập trình hướng đối tượng là gì?

A. Một lớp (class) đã được định nghĩa.
B. Một thể hiện (instance) cụ thể của một lớp (class).
C. Một phương thức (method) trong một lớp.
D. Một thuộc tính (attribute) của một lớp.

9. Nhược điểm của việc sử dụng lập trình hướng đối tượng (OOP) là gì?

A. Code khó hiểu và khó bảo trì.
B. Có thể làm tăng độ phức tạp của chương trình và đòi hỏi nhiều thời gian thiết kế hơn.
C. Không thể tái sử dụng code.
D. Không hỗ trợ đa hình.

10. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘abstract class’ (lớp trừu tượng) là gì?

A. Một lớp không thể được tạo đối tượng.
B. Một lớp chỉ chứa các thuộc tính.
C. Một lớp chỉ chứa các phương thức.
D. Một lớp có thể được tạo đối tượng.

11. Nguyên tắc ‘Dependency Inversion Principle’ (DIP) trong SOLID nói về điều gì?

A. Các lớp cấp cao không nên phụ thuộc vào các lớp cấp thấp, cả hai nên phụ thuộc vào các abstraction.
B. Các lớp cấp thấp không nên phụ thuộc vào các lớp cấp cao, cả hai nên phụ thuộc vào các abstraction.
C. Các lớp nên phụ thuộc trực tiếp vào nhau để tăng hiệu suất.
D. Các lớp không nên phụ thuộc vào bất kỳ abstraction nào.

12. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘method overloading’ (nạp chồng phương thức) là gì?

A. Định nghĩa một phương thức mới trong một lớp.
B. Định nghĩa nhiều phương thức cùng tên trong một lớp, nhưng với các tham số khác nhau.
C. Gọi một phương thức từ một lớp khác.
D. Xóa một phương thức khỏi một lớp.

13. Phương thức khởi tạo (constructor) trong một lớp có vai trò gì?

A. Hủy bỏ một đối tượng.
B. Khởi tạo các thuộc tính của đối tượng khi đối tượng được tạo ra.
C. Gọi một phương thức khác trong lớp.
D. Trả về giá trị của một thuộc tính.

14. Trong lập trình hướng đối tượng, tính đóng gói (encapsulation) nhằm mục đích gì?

A. Giảm thiểu sự phụ thuộc giữa các đối tượng.
B. Che giấu thông tin và bảo vệ dữ liệu của đối tượng.
C. Tăng tốc độ thực thi chương trình.
D. Cho phép đối tượng thuộc các lớp khác nhau giao tiếp với nhau.

15. Đa kế thừa (multiple inheritance) là gì và nó có thể gây ra vấn đề gì?

A. Một lớp kế thừa từ nhiều lớp, có thể gây ra vấn đề ‘diamond problem’ (vấn đề kim cương).
B. Một lớp kế thừa từ một lớp duy nhất, có thể gây ra vấn đề trùng lặp code.
C. Một lớp không kế thừa từ lớp nào cả, có thể gây ra vấn đề thiếu tính tái sử dụng.
D. Một lớp tạo ra nhiều đối tượng, có thể gây ra vấn đề về hiệu suất.

16. Nguyên tắc ‘Open/Closed Principle’ (OCP) trong SOLID nói về điều gì?

A. Một lớp nên được mở để kế thừa nhưng đóng để sửa đổi.
B. Một lớp nên được mở để sửa đổi nhưng đóng để kế thừa.
C. Một lớp nên được mở rộng dễ dàng mà không cần sửa đổi code đã có.
D. Một lớp nên được đóng gói cẩn thận để bảo vệ dữ liệu.

17. Interface (giao diện) trong lập trình hướng đối tượng khác với abstract class (lớp trừu tượng) như thế nào?

A. Interface có thể chứa các thuộc tính, abstract class thì không.
B. Interface chỉ chứa các phương thức trừu tượng (abstract methods), abstract class có thể chứa cả phương thức trừu tượng và phương thức đã được hiện thực.
C. Abstract class có thể kế thừa từ nhiều interface, interface thì không.
D. Interface có thể được tạo đối tượng, abstract class thì không.

18. Nguyên tắc ‘Single Responsibility Principle’ (SRP) trong SOLID nói về điều gì?

A. Mỗi lớp chỉ nên có một trách nhiệm duy nhất.
B. Mỗi phương thức chỉ nên có một tham số duy nhất.
C. Mỗi đối tượng chỉ nên được tạo một lần.
D. Mỗi chương trình chỉ nên có một điểm vào duy nhất.

19. Sự khác biệt chính giữa ‘aggregation’ (tập hợp) và ‘composition’ (hợp thành) là gì?

A. Aggregation thể hiện mối quan hệ ‘is-a’, composition thể hiện mối quan hệ ‘has-a’.
B. Trong aggregation, các đối tượng thành phần có thể tồn tại độc lập, trong composition, các đối tượng thành phần không thể tồn tại độc lập.
C. Aggregation chỉ áp dụng cho các lớp trừu tượng, composition chỉ áp dụng cho các lớp cụ thể.
D. Không có sự khác biệt giữa aggregation và composition.

20. Mục đích chính của việc sử dụng ‘access modifiers’ (công cụ sửa đổi truy cập) như ‘private’, ‘protected’, và ‘public’ là gì?

A. Tăng tốc độ thực thi chương trình.
B. Kiểm soát quyền truy cập vào các thuộc tính và phương thức của một lớp.
C. Giảm thiểu sự phụ thuộc giữa các lớp.
D. Cho phép đa kế thừa.

21. Nguyên tắc ‘Liskov Substitution Principle’ (LSP) trong SOLID nói về điều gì?

A. Các lớp con nên có thể thay thế các lớp cha mà không làm thay đổi tính đúng đắn của chương trình.
B. Các lớp cha nên có thể thay thế các lớp con mà không làm thay đổi tính đúng đắn của chương trình.
C. Các lớp nên được thiết kế sao cho dễ dàng thay thế lẫn nhau.
D. Các đối tượng nên được thay thế định kỳ để đảm bảo hiệu suất.

22. Dependency injection (DI) là gì và nó giải quyết vấn đề gì trong lập trình hướng đối tượng?

A. Một kỹ thuật để tăng tốc độ thực thi chương trình.
B. Một kỹ thuật để giảm sự phụ thuộc giữa các lớp, giúp code dễ kiểm thử và bảo trì hơn.
C. Một kỹ thuật để quản lý bộ nhớ hiệu quả hơn.
D. Một kỹ thuật để tạo ra các đối tượng một cách tự động.

23. SOLID là gì và nó đại diện cho những nguyên tắc nào trong thiết kế hướng đối tượng?

A. Một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.
B. Một tập hợp các nguyên tắc thiết kế giúp code dễ bảo trì, mở rộng và kiểm thử hơn: Single Responsibility Principle, Open/Closed Principle, Liskov Substitution Principle, Interface Segregation Principle, Dependency Inversion Principle.
C. Một công cụ để quản lý dự án phần mềm.
D. Một framework để phát triển ứng dụng web.

24. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘class’ (lớp) được hiểu là gì?

A. Một thể hiện cụ thể của một đối tượng.
B. Một bản thiết kế hoặc khuôn mẫu để tạo ra các đối tượng.
C. Một biến toàn cục.
D. Một hàm đặc biệt.

25. Thuộc tính (attribute) của một lớp đại diện cho điều gì?

A. Hành vi của đối tượng.
B. Trạng thái của đối tượng.
C. Mối quan hệ giữa các đối tượng.
D. Cách đối tượng tương tác với người dùng.

26. Design pattern (mẫu thiết kế) là gì?

A. Một ngôn ngữ lập trình mới.
B. Một giải pháp đã được chứng minh cho một vấn đề thiết kế thường gặp trong lập trình.
C. Một công cụ để quản lý dự án phần mềm.
D. Một framework để phát triển ứng dụng web.

27. Phương thức (method) của một lớp đại diện cho điều gì?

A. Dữ liệu của đối tượng.
B. Hành vi của đối tượng.
C. Mối quan hệ giữa các đối tượng.
D. Cách đối tượng được lưu trữ trong bộ nhớ.

28. Nguyên tắc ‘Interface Segregation Principle’ (ISP) trong SOLID nói về điều gì?

A. Các interface nên được thiết kế sao cho dễ dàng thay thế lẫn nhau.
B. Các lớp không nên bị buộc phải phụ thuộc vào các phương thức mà chúng không sử dụng.
C. Các interface nên được đóng gói cẩn thận để bảo vệ dữ liệu.
D. Các interface nên được mở rộng dễ dàng mà không cần sửa đổi code đã có.

29. Tính đa hình (polymorphism) trong lập trình hướng đối tượng cho phép điều gì?

A. Một đối tượng có thể có nhiều kiểu dữ liệu.
B. Một phương thức có thể được định nghĩa lại ở các lớp con khác nhau để thực hiện các hành vi khác nhau.
C. Một lớp có thể có nhiều thuộc tính.
D. Một chương trình có thể chạy trên nhiều hệ điều hành.

30. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘aggregation’ (tập hợp) giữa hai lớp có ý nghĩa gì?

A. Một lớp là một loại của lớp khác.
B. Một lớp chứa các đối tượng của lớp khác, và các đối tượng này có thể tồn tại độc lập nếu lớp chứa chúng bị hủy.
C. Hai lớp không có mối quan hệ với nhau.
D. Một lớp kế thừa từ lớp khác.

31. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘friend function’ (hàm bạn) là gì?

A. Một hàm chỉ có thể được gọi bởi các đối tượng của lớp.
B. Một hàm không phải là thành viên của một lớp, nhưng được phép truy cập vào các thành viên private và protected của lớp đó, phá vỡ tính đóng gói ở một mức độ nhất định.
C. Một hàm được định nghĩa bên trong một lớp.
D. Một hàm không thể truy cập các thành viên public của lớp.

32. Đối tượng (object) trong lập trình hướng đối tượng là gì?

A. Một bản thiết kế của một lớp.
B. Một thể hiện cụ thể của một lớp, có các thuộc tính và phương thức được định nghĩa trong lớp đó.
C. Một biến cục bộ.
D. Một kiểu dữ liệu trừu tượng.

33. Trong lập trình hướng đối tượng, SOLID là một tập hợp các nguyên tắc thiết kế nhằm mục đích gì?

A. Tăng tốc độ thực thi của chương trình.
B. Giảm kích thước bộ nhớ sử dụng.
C. Giúp tạo ra các hệ thống dễ bảo trì, dễ mở rộng, và có tính linh hoạt cao.
D. Làm cho chương trình khó hiểu hơn.

34. Trong lập trình hướng đối tượng, tính đóng gói (encapsulation) nhằm mục đích chính là gì?

A. Tăng hiệu suất thực thi của chương trình.
B. Giảm thiểu sử dụng bộ nhớ.
C. Che giấu thông tin và bảo vệ dữ liệu khỏi truy cập trái phép, đồng thời cho phép kiểm soát việc truy cập và sửa đổi dữ liệu.
D. Đơn giản hóa việc gỡ lỗi.

35. Interface (giao diện) trong lập trình hướng đối tượng là gì?

A. Một lớp trừu tượng không có phương thức.
B. Một bản thiết kế chỉ định các phương thức mà một lớp phải thực hiện, không chứa bất kỳ triển khai cụ thể nào, giúp đảm bảo tính nhất quán trong hành vi của các lớp khác nhau.
C. Một biến toàn cục.
D. Một hàm đặc biệt dùng để khởi tạo đối tượng.

36. Sự khác biệt chính giữa interface và abstract class là gì?

A. Interface có thể chứa các phương thức đã được triển khai, còn abstract class thì không.
B. Một lớp có thể kế thừa nhiều interface, nhưng chỉ có thể kế thừa một abstract class, đồng thời interface chỉ định nghĩa hành vi, còn abstract class có thể định nghĩa cả hành vi và trạng thái.
C. Abstract class có thể chứa các biến tĩnh, còn interface thì không.
D. Không có sự khác biệt nào, chúng là hai khái niệm tương đương.

37. Lợi ích chính của việc sử dụng lập trình hướng đối tượng là gì?

A. Tăng tốc độ thực thi của chương trình.
B. Giảm kích thước bộ nhớ sử dụng.
C. Tái sử dụng mã, dễ bảo trì, dễ mở rộng, và mô hình hóa thế giới thực một cách tự nhiên hơn.
D. Làm cho chương trình khó hiểu hơn.

38. Khi nào nên sử dụng lập trình hướng đối tượng?

A. Khi chương trình rất nhỏ và đơn giản.
B. Khi cần xây dựng các hệ thống phức tạp, có nhiều thành phần tương tác với nhau, và cần khả năng tái sử dụng và mở rộng mã.
C. Khi cần tối ưu hóa hiệu suất đến mức tối đa.
D. Khi không có yêu cầu về bảo trì và mở rộng.

39. Trong UML, ký hiệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mối quan hệ kế thừa?

A. Đường thẳng liền nét.
B. Đường thẳng đứt nét.
C. Đường thẳng có mũi tên rỗng ở đầu, chỉ từ lớp con đến lớp cha.
D. Đường thẳng có mũi tên đặc ở đầu.

40. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘class’ (lớp) là gì?

A. Một thể hiện cụ thể của một đối tượng.
B. Một bản thiết kế hoặc khuôn mẫu để tạo ra các đối tượng, định nghĩa các thuộc tính và phương thức mà các đối tượng sẽ có.
C. Một biến toàn cục.
D. Một hàm đặc biệt dùng để khởi tạo đối tượng.

41. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘method overloading’ (nạp chồng phương thức) là gì?

A. Việc ghi đè một phương thức trong lớp con.
B. Việc định nghĩa nhiều phương thức trong cùng một lớp có cùng tên nhưng khác nhau về số lượng hoặc kiểu dữ liệu của các tham số, cho phép thực hiện các hành động tương tự với các dữ liệu khác nhau.
C. Việc ẩn một phương thức trong lớp cha.
D. Việc tạo ra một đối tượng mới từ một đối tượng đã tồn tại.

42. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘method overriding’ (ghi đè phương thức) là gì?

A. Việc định nghĩa nhiều phương thức trong cùng một lớp có cùng tên.
B. Việc định nghĩa lại một phương thức trong lớp con có cùng tên, kiểu trả về và danh sách tham số với phương thức trong lớp cha, cho phép lớp con cung cấp một triển khai cụ thể hơn.
C. Việc ẩn một phương thức trong lớp cha.
D. Việc tạo ra một đối tượng mới từ một đối tượng đã tồn tại.

43. Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất của tính kế thừa trong lập trình hướng đối tượng?

A. Cho phép tạo ra các đối tượng độc lập.
B. Cho phép một lớp (class) kế thừa các thuộc tính và phương thức từ một lớp khác, giúp tái sử dụng mã và xây dựng hệ thống phân cấp lớp.
C. Tăng tính bảo mật của dữ liệu.
D. Giảm độ phức tạp của chương trình.

44. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘association’ (kết hợp) là gì?

A. Một mối quan hệ mạnh mẽ trong đó một đối tượng chứa các đối tượng khác.
B. Một mối quan hệ giữa hai lớp, trong đó các đối tượng của một lớp có thể sử dụng các đối tượng của lớp khác, nhưng không có sự sở hữu hoặc phụ thuộc mạnh mẽ.
C. Một mối quan hệ trong đó một lớp kế thừa từ lớp khác.
D. Một mối quan hệ trong đó một đối tượng thuộc về một lớp duy nhất.

45. Destructor (hàm hủy) trong lập trình hướng đối tượng là gì?

A. Một hàm dùng để tạo một đối tượng.
B. Một hàm đặc biệt được gọi tự động khi một đối tượng không còn được sử dụng nữa, dùng để giải phóng bộ nhớ và tài nguyên mà đối tượng đã sử dụng.
C. Một hàm dùng để truy cập các thuộc tính của đối tượng.
D. Một hàm dùng để thay đổi kiểu dữ liệu của đối tượng.

46. Sự khác biệt chính giữa method overloading và method overriding là gì?

A. Method overloading xảy ra trong cùng một lớp, còn method overriding xảy ra giữa lớp cha và lớp con.
B. Method overriding xảy ra trong cùng một lớp, còn method overloading xảy ra giữa lớp cha và lớp con.
C. Method overloading liên quan đến việc thay đổi kiểu trả về của phương thức, còn method overriding thì không.
D. Không có sự khác biệt nào, chúng là hai khái niệm tương đương.

47. Sự khác biệt chính giữa aggregation và composition là gì?

A. Aggregation là một mối quan hệ yếu hơn composition, trong đó các đối tượng thành phần có thể tồn tại độc lập, còn trong composition, các đối tượng thành phần phụ thuộc vào đối tượng chứa và không thể tồn tại nếu đối tượng chứa bị hủy.
B. Composition là một mối quan hệ yếu hơn aggregation.
C. Aggregation chỉ áp dụng cho các kiểu dữ liệu nguyên thủy, còn composition áp dụng cho các đối tượng.
D. Không có sự khác biệt nào, chúng là hai khái niệm tương đương.

48. Nhược điểm tiềm ẩn của việc sử dụng lập trình hướng đối tượng là gì?

A. Khó tái sử dụng mã.
B. Khó bảo trì.
C. Độ phức tạp tăng lên, có thể dẫn đến hiệu suất kém hơn nếu không được thiết kế cẩn thận.
D. Không thể mô hình hóa thế giới thực.

49. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘static member’ (thành viên tĩnh) là gì?

A. Một thành viên chỉ có thể được truy cập bởi các đối tượng của lớp.
B. Một thành viên thuộc về lớp chứ không phải là một đối tượng cụ thể của lớp, và có thể được truy cập trực tiếp thông qua tên lớp.
C. Một thành viên không thể thay đổi giá trị.
D. Một thành viên chỉ có thể được truy cập trong nội bộ lớp.

50. Nguyên tắc Single Responsibility Principle (SRP) trong SOLID nói về điều gì?

A. Một lớp chỉ nên có một lý do duy nhất để thay đổi.
B. Một lớp nên mở để mở rộng, nhưng đóng để sửa đổi.
C. Các lớp con có thể thay thế các lớp cha của chúng mà không làm thay đổi tính đúng đắn của chương trình.
D. Nhiều interface đặc thù tốt hơn là một interface đa năng.

51. Phương thức ảo (virtual method) trong lập trình hướng đối tượng được sử dụng để làm gì?

A. Ngăn chặn việc kế thừa một lớp.
B. Cho phép một phương thức trong lớp con ghi đè (override) phương thức cùng tên trong lớp cha, thể hiện tính đa hình.
C. Tăng tốc độ thực thi của chương trình.
D. Giảm kích thước bộ nhớ sử dụng.

52. Constructor (hàm tạo) trong lập trình hướng đối tượng là gì?

A. Một hàm dùng để xóa một đối tượng.
B. Một hàm đặc biệt được gọi tự động khi một đối tượng của lớp được tạo ra, dùng để khởi tạo các thuộc tính của đối tượng.
C. Một hàm dùng để truy cập các thuộc tính của đối tượng.
D. Một hàm dùng để thay đổi kiểu dữ liệu của đối tượng.

53. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘aggregation’ (tập hợp) là gì?

A. Một mối quan hệ mạnh mẽ trong đó một đối tượng chứa các đối tượng khác.
B. Một dạng đặc biệt của association, thể hiện mối quan hệ ‘has-a’ (có một), trong đó một lớp chứa các đối tượng của lớp khác, nhưng các đối tượng thành phần có thể tồn tại độc lập nếu đối tượng chứa bị hủy.
C. Một mối quan hệ trong đó một lớp kế thừa từ lớp khác.
D. Một mối quan hệ trong đó một đối tượng thuộc về một lớp duy nhất.

54. Trong UML (Unified Modeling Language), ký hiệu nào thường được sử dụng để biểu diễn một lớp?

A. Hình tròn.
B. Hình thoi.
C. Hình chữ nhật, chia thành ba phần: tên lớp, thuộc tính và phương thức.
D. Đường thẳng.

55. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘composition’ (hợp thành) là gì?

A. Một mối quan hệ lỏng lẻo giữa hai lớp.
B. Một dạng mạnh mẽ của aggregation, thể hiện mối quan hệ ‘part-of’ (là một phần của), trong đó một lớp chứa các đối tượng của lớp khác và các đối tượng thành phần không thể tồn tại nếu đối tượng chứa bị hủy.
C. Một mối quan hệ trong đó một lớp kế thừa từ lớp khác.
D. Một mối quan hệ trong đó một đối tượng thuộc về một lớp duy nhất.

56. Phương thức (method) trong lập trình hướng đối tượng là gì?

A. Một biến được định nghĩa trong một lớp.
B. Một hàm được định nghĩa trong một lớp và thực hiện các hành động trên đối tượng của lớp đó.
C. Một kiểu dữ liệu đặc biệt.
D. Một từ khóa dùng để khai báo biến.

57. Abstract class (lớp trừu tượng) trong lập trình hướng đối tượng là gì?

A. Một lớp không thể có thuộc tính.
B. Một lớp không thể được khởi tạo trực tiếp, thường chứa các phương thức trừu tượng (abstract method) mà các lớp con phải triển khai, dùng để định nghĩa một khuôn mẫu chung cho các lớp con.
C. Một lớp chỉ chứa các biến tĩnh.
D. Một lớp không thể kế thừa từ lớp khác.

58. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘inheritance’ (tính kế thừa) giúp:

A. Giảm kích thước của chương trình.
B. Cho phép một lớp kế thừa các thuộc tính và phương thức từ một lớp khác, từ đó tái sử dụng mã và xây dựng hệ thống phân cấp các lớp.
C. Tăng tốc độ thực thi của chương trình.
D. Làm cho chương trình khó hiểu hơn.

59. Thuộc tính (attribute) trong lập trình hướng đối tượng là gì?

A. Một hàm được định nghĩa trong một lớp.
B. Một biến được định nghĩa trong một lớp và lưu trữ dữ liệu về đối tượng của lớp đó.
C. Một kiểu dữ liệu đặc biệt.
D. Một từ khóa dùng để khai báo hàm.

60. Tính đa hình (polymorphism) trong lập trình hướng đối tượng cho phép điều gì?

A. Tạo ra các đối tượng có kích thước khác nhau.
B. Các đối tượng thuộc các lớp khác nhau có thể được xử lý thông qua một giao diện chung, cho phép thực hiện các hành động khác nhau tùy thuộc vào kiểu đối tượng thực tế.
C. Giới hạn số lượng đối tượng được tạo ra.
D. Tăng tốc độ biên dịch chương trình.

61. Trong C#, sự khác biệt giữa ‘struct’ và ‘class’ là gì?

A. Struct là kiểu tham chiếu (reference type), còn class là kiểu giá trị (value type).
B. Struct và class hoàn toàn giống nhau.
C. Struct là kiểu giá trị (value type), còn class là kiểu tham chiếu (reference type).
D. Class không thể có phương thức, còn struct thì có thể.

62. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘coupling’ (tính liên kết) và ‘cohesion’ (tính gắn kết) là gì và chúng ảnh hưởng đến thiết kế như thế nào?

A. Coupling là mức độ các phần tử bên trong một lớp liên quan đến nhau, còn cohesion là mức độ phụ thuộc giữa các lớp.
B. Coupling là mức độ phụ thuộc giữa các lớp, còn cohesion là mức độ các phần tử bên trong một lớp liên quan đến nhau.
C. Coupling và cohesion là hai khái niệm hoàn toàn giống nhau.
D. Coupling và cohesion không ảnh hưởng đến thiết kế hướng đối tượng.

63. Trong lập trình hướng đối tượng, nguyên tắc ‘Dependency Inversion Principle’ (DIP) nói về điều gì?

A. Các lớp con phải có thể thay thế cho lớp cha của chúng mà không làm thay đổi tính đúng đắn của chương trình.
B. Mỗi lớp chỉ nên có một trách nhiệm duy nhất.
C. Các module cấp cao không nên phụ thuộc vào các module cấp thấp, cả hai nên phụ thuộc vào abstraction.
D. Các interface cụ thể không nên ép buộc client phải phụ thuộc vào các phương thức mà chúng không sử dụng.

64. Trong OOP, ‘lớp’ (class) và ‘đối tượng’ (object) có mối quan hệ như thế nào?

A. Lớp là một thể hiện cụ thể của đối tượng.
B. Đối tượng là một bản thiết kế, còn lớp là một thể hiện của bản thiết kế đó.
C. Lớp là một bản thiết kế, còn đối tượng là một thể hiện của bản thiết kế đó.
D. Lớp và đối tượng là hai khái niệm hoàn toàn độc lập và không liên quan đến nhau.

65. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để ẩn các chi tiết triển khai bên trong một lớp và chỉ hiển thị giao diện cần thiết cho người dùng?

A. Kế thừa (Inheritance)
B. Đa hình (Polymorphism)
C. Đóng gói (Encapsulation)
D. Trừu tượng (Abstraction)

66. Phương thức trừu tượng (abstract method) là gì?

A. Một phương thức không có tham số.
B. Một phương thức chỉ được khai báo mà không có triển khai trong lớp cha, và phải được triển khai trong lớp con.
C. Một phương thức không thể được gọi từ bên ngoài lớp.
D. Một phương thức chỉ có thể được gọi một lần.

67. Trong ngữ cảnh của OOP, ‘overloading’ (nạp chồng) và ‘overriding’ (ghi đè) khác nhau như thế nào?

A. Overloading xảy ra khi một lớp con định nghĩa lại một phương thức đã có trong lớp cha, còn overriding xảy ra khi một lớp có nhiều phương thức cùng tên nhưng khác tham số.
B. Overriding xảy ra khi một lớp con định nghĩa lại một phương thức đã có trong lớp cha, còn overloading xảy ra khi một lớp có nhiều phương thức cùng tên nhưng khác tham số.
C. Overloading và overriding là hai khái niệm hoàn toàn giống nhau.
D. Overloading và overriding không liên quan đến nhau.

68. Trong Java, phương thức nào được gọi tự động khi một đối tượng không còn được tham chiếu đến (garbage collected)?

A. finalize()
B. delete()
C. destroy()
D. collect()

69. Trong lập trình hướng đối tượng, mục đích của việc sử dụng ‘access modifiers’ (public, private, protected) là gì?

A. Để tăng tốc độ thực thi chương trình.
B. Để kiểm soát quyền truy cập vào các thành viên của lớp, đảm bảo tính đóng gói và bảo mật.
C. Để giảm kích thước của code.
D. Để loại bỏ hoàn toàn các lỗi trong chương trình.

70. Trong Python, phương thức nào được sử dụng để khởi tạo một đối tượng?

A. __init__()
B. __new__()
C. __create__()
D. __construct__()

71. Mục đích của ‘SOLID principles’ trong thiết kế hướng đối tượng là gì?

A. Tăng tốc độ thực thi chương trình.
B. Giảm kích thước của code.
C. Cải thiện tính dễ bảo trì, mở rộng và tái sử dụng của code.
D. Loại bỏ hoàn toàn các lỗi trong chương trình.

72. Trong lập trình hướng đối tượng, nguyên tắc ‘Single Responsibility Principle’ (SRP) nói về điều gì?

A. Các lớp con phải có thể thay thế cho lớp cha của chúng mà không làm thay đổi tính đúng đắn của chương trình.
B. Mỗi lớp chỉ nên có một trách nhiệm duy nhất.
C. Các module cấp cao không nên phụ thuộc vào các module cấp thấp, cả hai nên phụ thuộc vào abstraction.
D. Các interface cụ thể không nên ép buộc client phải phụ thuộc vào các phương thức mà chúng không sử dụng.

73. Phương thức khởi tạo (constructor) trong một lớp có chức năng gì?

A. Hủy bỏ đối tượng khi nó không còn được sử dụng.
B. Khởi tạo các thuộc tính của đối tượng khi đối tượng được tạo ra.
C. Truy cập các thuộc tính riêng tư (private) của đối tượng.
D. Thực hiện các phép toán số học trên đối tượng.

74. Khi nào nên sử dụng ‘inheritance’ (kế thừa) thay vì ‘composition’ (tính hợp thành) trong thiết kế hướng đối tượng?

A. Khi muốn tái sử dụng code mà không tạo ra mối quan hệ ‘is-a’.
B. Khi muốn tạo ra mối quan hệ ‘has-a’ giữa các lớp.
C. Khi muốn tạo ra mối quan hệ ‘is-a’ giữa các lớp và lớp con cần truy cập các thành viên protected của lớp cha.
D. Khi muốn tránh sự phụ thuộc chặt chẽ giữa các lớp.

75. Trong C++, từ khóa nào được sử dụng để khai báo một lớp?

A. struct
B. object
C. class
D. instance

76. Trong ngữ cảnh của lập trình hướng đối tượng, thuật ngữ ‘interface’ (giao diện) thường được dùng để chỉ điều gì?

A. Một lớp trừu tượng chỉ định các phương thức mà các lớp khác phải thực hiện.
B. Một cách để kết nối với cơ sở dữ liệu.
C. Một thành phần giao diện người dùng đồ họa (GUI).
D. Một phương thức để bảo vệ dữ liệu khỏi bị truy cập trái phép.

77. Trong lập trình hướng đối tượng, nguyên tắc ‘Liskov Substitution Principle’ (LSP) nói về điều gì?

A. Các lớp con phải có thể thay thế cho lớp cha của chúng mà không làm thay đổi tính đúng đắn của chương trình.
B. Mỗi lớp chỉ nên có một trách nhiệm duy nhất.
C. Các module cấp cao không nên phụ thuộc vào các module cấp thấp, cả hai nên phụ thuộc vào abstraction.
D. Các interface cụ thể không nên ép buộc client phải phụ thuộc vào các phương thức mà chúng không sử dụng.

78. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘factory pattern’ (mẫu thiết kế factory) được sử dụng để làm gì?

A. Để tạo ra các đối tượng một cách trực tiếp.
B. Để đóng gói các thuộc tính của đối tượng.
C. Để cung cấp một interface để tạo ra các đối tượng mà không cần chỉ định lớp cụ thể cần tạo.
D. Để quản lý vòng đời của đối tượng.

79. Điều gì xảy ra khi một lớp con (subclass) kế thừa từ một lớp cha (superclass)?

A. Lớp con không thể truy cập các thuộc tính và phương thức của lớp cha.
B. Lớp con tự động ghi đè tất cả các phương thức của lớp cha.
C. Lớp con kế thừa tất cả các thuộc tính và phương thức (trừ các thành phần private) của lớp cha.
D. Lớp con chỉ kế thừa các thuộc tính public của lớp cha.

80. Trong Java, từ khóa ‘final’ được sử dụng để làm gì?

A. Khai báo một biến không thể thay đổi giá trị sau khi khởi tạo, khai báo một phương thức không thể bị ghi đè bởi lớp con, hoặc khai báo một lớp không thể bị kế thừa.
B. Khai báo một biến có thể thay đổi giá trị bất cứ lúc nào.
C. Khai báo một phương thức có thể bị ghi đè bởi lớp con.
D. Khai báo một lớp có thể bị kế thừa.

81. Khi nào nên sử dụng tính trừu tượng (abstraction) trong lập trình hướng đối tượng?

A. Khi cần che giấu sự phức tạp của hệ thống và chỉ hiển thị các thông tin cần thiết.
B. Khi cần tăng hiệu suất của chương trình.
C. Khi cần tạo ra các đối tượng cụ thể và chi tiết.
D. Khi cần giảm kích thước của code.

82. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘composition over inheritance’ là gì và tại sao nó được khuyến khích?

A. Một kỹ thuật để tăng tốc độ thực thi chương trình.
B. Một kỹ thuật để giảm kích thước của code.
C. Một nguyên tắc thiết kế khuyến khích sử dụng composition (tính hợp thành) thay vì inheritance (kế thừa) để tái sử dụng code, vì nó tạo ra các thiết kế linh hoạt hơn và ít phụ thuộc hơn.
D. Một nguyên tắc thiết kế khuyến khích sử dụng inheritance (kế thừa) thay vì composition (tính hợp thành) để tái sử dụng code, vì nó đơn giản hơn.

83. Trong lập trình hướng đối tượng, khi nào nên sử dụng ‘static method’ (phương thức tĩnh)?

A. Khi phương thức cần truy cập các thuộc tính của đối tượng.
B. Khi phương thức không cần truy cập bất kỳ thuộc tính nào của đối tượng và chỉ thực hiện một chức năng độc lập.
C. Khi phương thức cần được ghi đè bởi lớp con.
D. Khi phương thức cần được gọi từ bên ngoài lớp.

84. Khi một phương thức ‘protected’ được khai báo trong một lớp, nó có thể được truy cập từ đâu?

A. Chỉ từ bên trong lớp đó.
B. Từ bất kỳ đâu trong chương trình.
C. Từ bên trong lớp đó và từ các lớp con của nó.
D. Từ bên trong lớp đó, từ các lớp con của nó và từ các lớp khác trong cùng một package (trong Java).

85. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘composition’ (tính hợp thành) khác với ‘inheritance’ (tính kế thừa) như thế nào?

A. Composition là một loại kế thừa đặc biệt.
B. Inheritance cho phép một lớp kế thừa các thuộc tính và phương thức từ một lớp khác, trong khi composition tạo ra các đối tượng bằng cách kết hợp các đối tượng khác.
C. Composition cho phép một lớp kế thừa các thuộc tính và phương thức từ một lớp khác, trong khi inheritance tạo ra các đối tượng bằng cách kết hợp các đối tượng khác.
D. Composition và inheritance là hoàn toàn giống nhau.

86. Trong lập trình hướng đối tượng, nguyên tắc ‘Interface Segregation Principle’ (ISP) nói về điều gì?

A. Các lớp con phải có thể thay thế cho lớp cha của chúng mà không làm thay đổi tính đúng đắn của chương trình.
B. Mỗi lớp chỉ nên có một trách nhiệm duy nhất.
C. Các module cấp cao không nên phụ thuộc vào các module cấp thấp, cả hai nên phụ thuộc vào abstraction.
D. Các interface cụ thể không nên ép buộc client phải phụ thuộc vào các phương thức mà chúng không sử dụng.

87. Trong lập trình hướng đối tượng, tính chất nào cho phép một đối tượng thuộc lớp con có thể được sử dụng thay thế cho một đối tượng thuộc lớp cha?

A. Tính đóng gói (Encapsulation)
B. Tính kế thừa (Inheritance)
C. Tính đa hình (Polymorphism)
D. Tính trừu tượng (Abstraction)

88. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng lập trình hướng đối tượng (OOP)?

A. Giảm độ phức tạp của code bằng cách chia nhỏ vấn đề thành các đối tượng.
B. Tăng tính tái sử dụng code thông qua kế thừa và tính đa hình.
C. Cải thiện hiệu suất chương trình do OOP luôn tối ưu hóa việc sử dụng bộ nhớ.
D. Dễ dàng bảo trì và mở rộng code nhờ tính đóng gói và trừu tượng.

89. Lợi ích chính của việc sử dụng ‘design patterns’ (mẫu thiết kế) trong lập trình hướng đối tượng là gì?

A. Tăng tốc độ thực thi chương trình.
B. Giải quyết các vấn đề thiết kế thường gặp một cách hiệu quả và đã được kiểm chứng.
C. Giảm kích thước của code.
D. Loại bỏ hoàn toàn các lỗi trong chương trình.

90. Lớp trừu tượng (abstract class) khác với interface (giao diện) như thế nào?

A. Lớp trừu tượng không thể chứa các phương thức trừu tượng.
B. Interface có thể chứa các thuộc tính, trong khi lớp trừu tượng thì không.
C. Lớp trừu tượng có thể chứa cả các phương thức đã được triển khai và các phương thức trừu tượng, trong khi interface chỉ chứa các phương thức trừu tượng.
D. Lớp trừu tượng không thể được kế thừa.

91. Phương thức nào sau đây được tự động gọi khi một đối tượng được tạo ra từ một lớp?

A. Phương thức hủy (destructor).
B. Phương thức khởi tạo (constructor).
C. Phương thức getter.
D. Phương thức setter.

92. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để che giấu dữ liệu bên trong một lớp và bảo vệ nó khỏi sự truy cập trực tiếp từ bên ngoài?

A. Tính kế thừa (Inheritance).
B. Tính đóng gói (Encapsulation).
C. Tính đa hình (Polymorphism).
D. Tính trừu tượng (Abstraction).

93. Trong lập trình hướng đối tượng, nguyên tắc ‘Open/Closed Principle’ (OCP) nói về điều gì?

A. Các lớp nên được mở để mở rộng, nhưng đóng để sửa đổi.
B. Các lớp nên được đóng để mở rộng, nhưng mở để sửa đổi.
C. Các lớp nên được mở để cả mở rộng và sửa đổi.
D. Các lớp nên được đóng để cả mở rộng và sửa đổi.

94. Trong lập trình hướng đối tượng, sự khác biệt chính giữa ‘overloading’ (nạp chồng) và ‘overriding’ (ghi đè) là gì?

A. ‘Overloading’ xảy ra khi một lớp con định nghĩa một phương thức có cùng tên và kiểu trả về với một phương thức trong lớp cha, còn ‘overriding’ xảy ra khi một lớp có nhiều phương thức cùng tên nhưng khác tham số.
B. ‘Overloading’ xảy ra khi một lớp có nhiều phương thức cùng tên nhưng khác tham số, còn ‘overriding’ xảy ra khi một lớp con định nghĩa một phương thức có cùng tên và kiểu trả về với một phương thức trong lớp cha.
C. ‘Overloading’ là một hình thức của tính đa hình, còn ‘overriding’ là một hình thức của tính kế thừa.
D. ‘Overloading’ chỉ có thể xảy ra trong cùng một lớp, còn ‘overriding’ chỉ có thể xảy ra giữa lớp cha và lớp con.

95. Từ khóa nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện tính kế thừa trong các ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng?

A. implements
B. extends
C. new
D. class

96. Trong lập trình hướng đối tượng, nguyên tắc ‘Single Responsibility Principle’ (SRP) nói về điều gì?

A. Mỗi lớp chỉ nên có một trách nhiệm duy nhất.
B. Mỗi phương thức chỉ nên có một tham số duy nhất.
C. Mỗi đối tượng chỉ nên có một kiểu dữ liệu duy nhất.
D. Mỗi chương trình chỉ nên có một lớp duy nhất.

97. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘cohesion’ (sự gắn kết) đề cập đến điều gì?

A. Mức độ liên kết giữa các lớp trong một hệ thống.
B. Mức độ liên quan giữa các phương thức và thuộc tính trong một lớp.
C. Số lượng các lớp trong một hệ thống.
D. Mức độ phức tạp của một lớp.

98. Ưu điểm chính của việc sử dụng ‘design patterns’ (mẫu thiết kế) trong lập trình hướng đối tượng là gì?

A. Giảm thiểu số lượng code cần viết.
B. Cung cấp các giải pháp đã được kiểm chứng cho các vấn đề thiết kế thường gặp.
C. Tăng tốc độ thực thi của chương trình.
D. Tự động tạo ra tài liệu cho code.

99. Khi nào nên sử dụng ‘abstract method’ (phương thức trừu tượng) trong một lớp?

A. Khi bạn muốn cung cấp một triển khai mặc định cho một phương thức.
B. Khi bạn muốn buộc các lớp con phải cung cấp một triển khai cụ thể cho phương thức đó.
C. Khi bạn muốn phương thức có thể được gọi mà không cần tạo ra một đối tượng của lớp.
D. Khi bạn muốn phương thức có thể được truy cập từ bên ngoài lớp.

100. Trong ngữ cảnh của lập trình hướng đối tượng, ‘composition’ (tập hợp) là gì?

A. Một cách để tạo ra các lớp mới từ các lớp đã có.
B. Một mối quan hệ ‘là một’ giữa các đối tượng, trong đó một đối tượng chứa các đối tượng khác.
C. Một cơ chế để thực hiện tính đa hình.
D. Một kỹ thuật để che giấu dữ liệu.

101. Khi thiết kế một hệ thống hướng đối tượng, điều gì quan trọng nhất cần xem xét để đảm bảo tính bảo trì và mở rộng của hệ thống?

A. Sử dụng càng nhiều lớp càng tốt.
B. Tuân thủ các nguyên tắc SOLID và sử dụng các mẫu thiết kế phù hợp.
C. Viết code càng ngắn gọn càng tốt.
D. Sử dụng càng nhiều thuộc tính ‘private’ (riêng tư) càng tốt.

102. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘abstract class’ (lớp trừu tượng) là gì?

A. Một lớp không thể có bất kỳ thuộc tính nào.
B. Một lớp không thể tạo ra bất kỳ đối tượng nào.
C. Một lớp phải chứa ít nhất một phương thức trừu tượng (abstract method).
D. Một lớp không thể được kế thừa.

103. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘aggregation’ (tổng hợp) là gì?

A. Một mối quan hệ mạnh mẽ, trong đó một đối tượng sở hữu các đối tượng khác và các đối tượng này không thể tồn tại nếu không có đối tượng chứa.
B. Một mối quan hệ yếu, trong đó một đối tượng chứa các đối tượng khác, nhưng các đối tượng này có thể tồn tại độc lập.
C. Một cách để tạo ra các lớp mới từ các lớp đã có.
D. Một cơ chế để thực hiện tính đa hình.

104. Trong lập trình hướng đối tượng, tính chất nào cho phép một đối tượng thuộc lớp con có thể thay thế cho đối tượng thuộc lớp cha?

A. Tính đa hình (Polymorphism).
B. Tính kế thừa (Inheritance).
C. Tính đóng gói (Encapsulation).
D. Tính trừu tượng (Abstraction).

105. Khi một lớp con kế thừa từ một lớp cha, điều gì sẽ xảy ra với các thuộc tính và phương thức ‘private’ (riêng tư) của lớp cha?

A. Chúng sẽ được kế thừa và có thể được truy cập trực tiếp từ lớp con.
B. Chúng sẽ được kế thừa, nhưng chỉ có thể được truy cập thông qua các phương thức ‘public’ (công khai) của lớp cha.
C. Chúng sẽ không được kế thừa.
D. Chúng sẽ được tự động chuyển thành ‘protected’ (bảo vệ).

106. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là một lợi ích của lập trình hướng đối tượng (OOP)?

A. Tính tái sử dụng của code.
B. Tính dễ bảo trì và mở rộng.
C. Tăng tính phức tạp của code.
D. Tính đóng gói và che giấu thông tin.

107. Mục đích chính của việc sử dụng các phương thức ‘getter’ và ‘setter’ là gì?

A. Để tăng tốc độ truy cập vào các thuộc tính của đối tượng.
B. Để kiểm soát việc truy cập và sửa đổi các thuộc tính của đối tượng, đảm bảo tính đóng gói.
C. Để giảm thiểu số lượng code cần viết.
D. Để tự động tạo ra tài liệu cho code.

108. Trong lập trình hướng đối tượng, thuật ngữ ‘coupling’ (kết nối) đề cập đến điều gì?

A. Mức độ liên kết giữa các thuộc tính của một đối tượng.
B. Mức độ phụ thuộc giữa các lớp hoặc các module trong một hệ thống.
C. Số lượng các phương thức trong một lớp.
D. Mức độ che giấu thông tin trong một lớp.

109. Trong lập trình hướng đối tượng, nguyên tắc ‘Liskov Substitution Principle’ (LSP) nói về điều gì?

A. Các lớp con phải có thể thay thế các lớp cha của chúng mà không làm thay đổi tính đúng đắn của chương trình.
B. Các lớp cha phải có thể thay thế các lớp con của chúng mà không làm thay đổi tính đúng đắn của chương trình.
C. Các lớp phải có thể thay thế lẫn nhau mà không làm thay đổi tính đúng đắn của chương trình.
D. Các đối tượng phải có thể thay thế lẫn nhau mà không làm thay đổi tính đúng đắn của chương trình.

110. Khi nào nên sử dụng một phương thức ‘static’ (tĩnh) trong một lớp?

A. Khi bạn muốn phương thức có thể truy cập các thuộc tính ‘private’ (riêng tư) của lớp.
B. Khi bạn muốn phương thức có thể được gọi mà không cần tạo ra một đối tượng của lớp.
C. Khi bạn muốn phương thức có thể được ghi đè (override) bởi các lớp con.
D. Khi bạn muốn phương thức có thể được gọi từ bên ngoài lớp.

111. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘delegation’ (ủy quyền) là gì?

A. Một cách để tạo ra các đối tượng mới từ các đối tượng đã có.
B. Một mẫu thiết kế trong đó một đối tượng chuyển trách nhiệm thực hiện một tác vụ cho một đối tượng khác.
C. Một cơ chế để thực hiện tính đa hình.
D. Một kỹ thuật để che giấu dữ liệu.

112. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘interface’ (giao diện) được sử dụng để làm gì?

A. Định nghĩa các thuộc tính của một đối tượng.
B. Cung cấp một bản thiết kế cho các lớp thực hiện nó, chỉ định các phương thức mà lớp phải triển khai.
C. Tạo ra các đối tượng cụ thể từ một lớp.
D. Che giấu dữ liệu bên trong một lớp.

113. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘mixin’ là gì?

A. Một lớp chỉ chứa các phương thức ‘static’ (tĩnh).
B. Một lớp cung cấp các phương thức có thể được sử dụng bởi các lớp khác mà không cần kế thừa.
C. Một lớp không thể tạo ra bất kỳ đối tượng nào.
D. Một lớp chỉ chứa các thuộc tính ‘private’ (riêng tư).

114. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘association’ (kết hợp) là gì?

A. Một mối quan hệ mạnh mẽ, trong đó một đối tượng chứa các đối tượng khác.
B. Một mối quan hệ yếu, trong đó các đối tượng liên quan đến nhau nhưng không sở hữu nhau.
C. Một cách để tạo ra các lớp mới từ các lớp đã có.
D. Một cơ chế để thực hiện tính đa hình.

115. Điều gì xảy ra khi bạn gọi một phương thức ‘virtual’ (ảo) trong lớp cha trên một đối tượng của lớp con đã ghi đè (override) phương thức đó?

A. Phương thức trong lớp cha sẽ được thực thi.
B. Phương thức trong lớp con sẽ được thực thi.
C. Một lỗi sẽ xảy ra.
D. Phương thức nào được thực thi là ngẫu nhiên.

116. Trong lập trình hướng đối tượng, nguyên tắc ‘Dependency Inversion Principle’ (DIP) nói về điều gì?

A. Các module cấp cao không nên phụ thuộc vào các module cấp thấp, cả hai nên phụ thuộc vào abstraction.
B. Các module cấp thấp không nên phụ thuộc vào các module cấp cao, cả hai nên phụ thuộc vào abstraction.
C. Các module cấp cao nên phụ thuộc vào các module cấp thấp.
D. Các module cấp thấp nên phụ thuộc vào các module cấp cao.

117. Khi nào nên sử dụng tính kế thừa (inheritance) thay vì tính tập hợp (composition) trong thiết kế hướng đối tượng?

A. Khi bạn muốn tái sử dụng code từ một lớp khác mà không muốn tạo ra mối quan hệ ‘là một’.
B. Khi bạn muốn tạo ra một mối quan hệ ‘là một’ mạnh mẽ giữa các lớp.
C. Khi bạn muốn một lớp con có thể thay thế cho lớp cha của nó (đa hình).
D. Khi bạn muốn che giấu dữ liệu một cách hiệu quả.

118. Phương thức nào sau đây cho phép một lớp con ghi đè (override) một phương thức đã được định nghĩa trong lớp cha?

A. Phương thức nạp chồng (overload).
B. Phương thức ghi đè (override).
C. Phương thức trừu tượng (abstract).
D. Phương thức tĩnh (static).

119. Điều gì xảy ra khi bạn cố gắng truy cập một thuộc tính ‘private’ (riêng tư) của một lớp từ bên ngoài lớp đó?

A. Thuộc tính sẽ được trả về với giá trị mặc định.
B. Một lỗi biên dịch hoặc lỗi runtime sẽ xảy ra.
C. Thuộc tính sẽ được tự động chuyển thành ‘public’ (công khai).
D. Giá trị của thuộc tính sẽ được trả về, nhưng một cảnh báo sẽ được hiển thị.

120. Trong lập trình hướng đối tượng, nguyên tắc ‘Interface Segregation Principle’ (ISP) nói về điều gì?

A. Các lớp không nên bị ép buộc phải phụ thuộc vào các phương thức mà chúng không sử dụng.
B. Các lớp nên có nhiều interface hơn là một interface lớn.
C. Các interface nên được thiết kế sao cho dễ dàng mở rộng.
D. Các interface nên được thiết kế sao cho dễ dàng sửa đổi.

121. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để che giấu thông tin chi tiết bên trong của một lớp và chỉ hiển thị giao diện cần thiết cho người dùng?

A. Tính kế thừa
B. Tính đóng gói
C. Tính đa hình
D. Tính trừu tượng

122. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘association’ (kết hợp) là gì?

A. Một lớp kế thừa từ một lớp khác.
B. Một mối quan hệ giữa hai lớp, trong đó cả hai lớp có thể tồn tại độc lập.
C. Một lớp chứa các đối tượng của các lớp khác.
D. Một cách để che giấu dữ liệu bên trong một lớp.

123. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘destructor’ (hàm hủy) là gì?

A. Một phương thức được sử dụng để tạo một đối tượng.
B. Một phương thức đặc biệt được gọi tự động khi một đối tượng bị hủy, thường được sử dụng để giải phóng tài nguyên mà đối tượng đang sử dụng.
C. Một phương thức được sử dụng để che giấu dữ liệu bên trong một lớp.
D. Một phương thức được sử dụng để kế thừa từ một lớp khác.

124. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘factory pattern’ (mẫu thiết kế factory) được sử dụng để làm gì?

A. Để tạo ra các đối tượng một cách trực tiếp.
B. Để che giấu dữ liệu bên trong một lớp.
C. Để tạo ra các đối tượng mà không cần chỉ định lớp cụ thể của đối tượng được tạo.
D. Để kế thừa từ nhiều lớp khác nhau.

125. Trong lập trình hướng đối tượng, khái niệm nào cho phép một đối tượng thuộc lớp con có thể thay thế cho một đối tượng thuộc lớp cha?

A. Tính đa hình
B. Tính đóng gói
C. Tính kế thừa
D. Tính trừu tượng

126. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘composition’ (tính hợp thành) là gì?

A. Một lớp kế thừa từ nhiều lớp khác.
B. Một lớp chứa các đối tượng của các lớp khác như là các thành viên của nó.
C. Một phương thức có thể thực hiện nhiều hành động khác nhau.
D. Một cách để che giấu dữ liệu bên trong một lớp.

127. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘singleton pattern’ (mẫu thiết kế singleton) được sử dụng để làm gì?

A. Để tạo ra nhiều đối tượng từ một lớp.
B. Để đảm bảo rằng một lớp chỉ có một đối tượng duy nhất được tạo ra.
C. Để che giấu dữ liệu bên trong một lớp.
D. Để kế thừa từ nhiều lớp khác nhau.

128. Phương pháp nào sau đây giúp giảm sự phức tạp của hệ thống bằng cách chia nhỏ nó thành các phần nhỏ hơn, độc lập hơn?

A. Tính kế thừa
B. Tính đóng gói
C. Tính trừu tượng
D. Tính module hóa

129. Khi nào nên sử dụng tính kế thừa (inheritance) trong lập trình hướng đối tượng?

A. Khi bạn muốn tạo ra một lớp hoàn toàn mới không liên quan đến các lớp hiện có.
B. Khi bạn muốn tạo ra một lớp có chung một số thuộc tính và phương thức với một lớp khác, nhưng cũng có thêm các thuộc tính và phương thức riêng.
C. Khi bạn muốn che giấu dữ liệu bên trong một lớp.
D. Khi bạn muốn tạo ra nhiều đối tượng từ một lớp.

130. Trong một hệ thống quản lý bán hàng, bạn cần tính toán tổng giá trị đơn hàng dựa trên các sản phẩm đã chọn. Phương pháp nào sau đây thể hiện tính đa hình tốt nhất?

A. Sử dụng một hàm tính toán duy nhất cho tất cả các loại sản phẩm.
B. Sử dụng câu lệnh switch để xác định loại sản phẩm và tính toán giá trị tương ứng.
C. Định nghĩa một phương thức ‘tinh_gia’ trong mỗi lớp sản phẩm, và gọi phương thức này trên đối tượng sản phẩm.
D. Sử dụng một biến toàn cục để lưu trữ giá trị của từng loại sản phẩm.

131. Nguyên tắc ‘Open/Closed Principle’ (OCP) trong SOLID nói về điều gì?

A. Phần mềm nên được mở để mở rộng, nhưng đóng để sửa đổi.
B. Phần mềm nên được đóng để mở rộng, nhưng mở để sửa đổi.
C. Phần mềm nên được mở cho cả mở rộng và sửa đổi.
D. Phần mềm nên được đóng cho cả mở rộng và sửa đổi.

132. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là một lợi ích của lập trình hướng đối tượng (OOP)?

A. Tính trừu tượng
B. Tính đóng gói
C. Tăng độ phức tạp của code
D. Tính kế thừa

133. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘polymorphism’ (tính đa hình) có nghĩa là gì?

A. Một đối tượng có nhiều thuộc tính.
B. Một lớp có nhiều phương thức.
C. Một phương thức có thể thực hiện nhiều hành động khác nhau tùy thuộc vào đối tượng mà nó được gọi.
D. Một lớp có thể kế thừa từ nhiều lớp khác nhau.

134. Ưu điểm chính của việc sử dụng ‘dependency injection’ (DI) là gì?

A. Tăng hiệu suất của chương trình.
B. Giảm kích thước code.
C. Giúp giảm sự phụ thuộc giữa các lớp, tăng tính linh hoạt và khả năng kiểm thử của code.
D. Che giấu dữ liệu bên trong các lớp.

135. Nguyên tắc ‘Single Responsibility Principle’ (SRP) trong SOLID nói về điều gì?

A. Mỗi lớp chỉ nên có một lý do duy nhất để thay đổi.
B. Một lớp nên có nhiều trách nhiệm để tối ưu hóa hiệu suất.
C. Tất cả các lớp nên kế thừa từ một lớp cha duy nhất.
D. Một phương thức chỉ nên có một tham số duy nhất.

136. Trong ngữ cảnh lập trình hướng đối tượng, SOLID là viết tắt của những nguyên tắc thiết kế nào?

A. Single Responsibility, Open/Closed, Liskov Substitution, Interface Segregation, Dependency Inversion.
B. Simple, Obvious, Logical, Intuitive, Detailed.
C. Structured, Organized, লিঙ্কable, Integrated, Defined.
D. Safe, Operational, লিঙ্কed, Intelligent, Dynamic.

137. Nguyên tắc ‘Dependency Inversion Principle’ (DIP) trong SOLID nói về điều gì?

A. Các module cấp cao không nên phụ thuộc vào các module cấp thấp. Cả hai nên phụ thuộc vào các abstraction.
B. Các module cấp thấp không nên phụ thuộc vào các module cấp cao. Cả hai nên phụ thuộc vào các abstraction.
C. Các module cấp cao nên phụ thuộc trực tiếp vào các module cấp thấp.
D. Các module cấp thấp nên phụ thuộc trực tiếp vào các module cấp cao.

138. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘constructor’ (hàm tạo) là gì?

A. Một phương thức được sử dụng để xóa một đối tượng.
B. Một phương thức đặc biệt được gọi tự động khi một đối tượng được tạo ra, thường được sử dụng để khởi tạo các thuộc tính của đối tượng.
C. Một phương thức được sử dụng để che giấu dữ liệu bên trong một lớp.
D. Một phương thức được sử dụng để kế thừa từ một lớp khác.

139. Nguyên tắc ‘Liskov Substitution Principle’ (LSP) trong SOLID nói về điều gì?

A. Các lớp con phải có thể thay thế cho các lớp cha của chúng mà không làm thay đổi tính đúng đắn của chương trình.
B. Các lớp cha phải có thể thay thế cho các lớp con của chúng mà không làm thay đổi tính đúng đắn của chương trình.
C. Các lớp con không được phép thay thế cho các lớp cha của chúng.
D. Các lớp cha không được phép thay thế cho các lớp con của chúng.

140. Lợi ích chính của việc sử dụng các design pattern (mẫu thiết kế) trong lập trình hướng đối tượng là gì?

A. Giảm kích thước code.
B. Tăng tốc độ thực thi của chương trình.
C. Cung cấp các giải pháp đã được kiểm chứng cho các vấn đề thiết kế phần mềm thường gặp, giúp tăng tính tái sử dụng, bảo trì và mở rộng của code.
D. Che giấu dữ liệu bên trong các lớp.

141. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘abstract class’ (lớp trừu tượng) là gì?

A. Một lớp không có thuộc tính.
B. Một lớp không có phương thức.
C. Một lớp không thể tạo ra đối tượng (instance) trực tiếp, mà chỉ có thể được kế thừa.
D. Một lớp có thể tạo ra vô số đối tượng (instance).

142. Khi thiết kế một hệ thống quản lý thư viện, bạn nên sử dụng kỹ thuật nào để mô hình hóa mối quan hệ giữa ‘Sách’ và ‘Tác giả’?

A. Kế thừa (Inheritance)
B. Đa hình (Polymorphism)
C. Kết hợp (Association)
D. Đóng gói (Encapsulation)

143. Bạn cần tạo một hệ thống thông báo (notification) có thể gửi thông báo qua email, SMS và push notification. Mẫu thiết kế (design pattern) nào sau đây phù hợp nhất để xây dựng hệ thống này?

A. Singleton
B. Factory
C. Observer
D. Strategy

144. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘cohesion’ (tính gắn kết) đề cập đến điều gì?

A. Mức độ mà các phương thức trong một lớp liên quan đến nhau và tập trung vào một mục đích duy nhất.
B. Mức độ mà một lớp phụ thuộc vào các lớp khác.
C. Mức độ mà một lớp có thể che giấu dữ liệu bên trong nó.
D. Mức độ mà một lớp có thể kế thừa từ các lớp khác.

145. Điều gì xảy ra khi một lớp con ghi đè (override) một phương thức của lớp cha?

A. Phương thức của lớp cha bị xóa.
B. Phương thức của lớp con được gọi thay vì phương thức của lớp cha khi phương thức đó được gọi trên một đối tượng của lớp con.
C. Phương thức của lớp cha và lớp con được gọi đồng thời.
D. Một lỗi biên dịch xảy ra.

146. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘coupling’ (tính liên kết) đề cập đến điều gì?

A. Mức độ mà các lớp khác nhau phụ thuộc vào nhau.
B. Mức độ mà một lớp có thể tái sử dụng trong các dự án khác nhau.
C. Mức độ mà một lớp có thể che giấu dữ liệu bên trong nó.
D. Mức độ mà một lớp có thể kế thừa từ các lớp khác.

147. Nguyên tắc ‘Interface Segregation Principle’ (ISP) trong SOLID nói về điều gì?

A. Một lớp không nên bị buộc phải triển khai các phương thức mà nó không sử dụng.
B. Một lớp nên triển khai tất cả các phương thức của một interface.
C. Tất cả các interface nên được gộp lại thành một interface lớn duy nhất.
D. Một lớp chỉ nên có một interface duy nhất.

148. Khi nào nên sử dụng ‘aggregation’ (tập hợp) thay vì ‘composition’ (hợp thành) trong lập trình hướng đối tượng?

A. Khi đối tượng chứa có vòng đời phụ thuộc vào đối tượng được chứa.
B. Khi đối tượng được chứa có thể tồn tại độc lập với đối tượng chứa.
C. Khi cần che giấu dữ liệu bên trong một lớp.
D. Khi cần tạo ra nhiều đối tượng từ một lớp.

149. Mục đích chính của việc sử dụng ‘interface’ (giao diện) trong lập trình hướng đối tượng là gì?

A. Để che giấu dữ liệu bên trong một lớp.
B. Để định nghĩa một tập hợp các phương thức mà một lớp phải triển khai, đảm bảo tính nhất quán giữa các lớp khác nhau.
C. Để tạo ra các đối tượng (instance) của một lớp.
D. Để kế thừa từ nhiều lớp khác nhau.

150. Trong lập trình hướng đối tượng, ‘instance’ có nghĩa là gì?

A. Một lớp (class) được định nghĩa.
B. Một đối tượng (object) cụ thể được tạo ra từ một lớp.
C. Một phương thức (method) của một lớp.
D. Một thuộc tính (attribute) của một lớp.

Số câu đã làm: 0/0
Thời gian còn lại: 00:00:00
  • Đã làm
  • Chưa làm
  • Cần kiểm tra lại

Về Tác Giả

Xin chào! Tôi là Võ Việt Hoàng là một SEOer, Founder SEO Genz – Cộng Đồng Học Tập SEO, Tác giả của Voviethoang.top (Blog cá nhân của Võ Việt Hoàng – Trang chuyên chia sẻ các kiến thức về SEO, Marketing cùng với các mẹo, thủ thuật hay,…).

Vị trí: SEO Leader | Digital Marketing | Project Manager | Founder SEO GenZ

Khu vực làm việc: Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: Từ T2 - T7 09:00–17:00

Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Miễn Trừ Trách Nhiệm

Voviethoang.top là blog cá nhân của Võ Việt Hoàng SEO, trang chuyên chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm về SEO Marketing, với mục tiêu giúp người đọc tiếp cận thông tin trong lĩnh vực này. Nội dung trên website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào. Trang web được tạo ra để hỗ trợ học tập và nghiên cứu, và sẽ gỡ bỏ tài liệu vi phạm bản quyền theo yêu cầu. Lưu ý: "Các kiến thức không phải cứ áp dụng theo là lên top hay gì đâu nhé”. Admin không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đâu nha.
Lưu ý quan trọng: Nội dung các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm thuộc danh mục "Trắc nghiệm online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây không phải là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm và nội dung bài viết trên Website.

Website Cùng Hệ Thống

SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

Vị Trí

Trách Nhiệm Nội Dung

Admin/Tác giả: Võ Việt Hoàng SEO

Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền nội dung vui lòng liên hệ qua Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Social

  • Facebook
  • Instagram
  • X
  • YouTube
  • Threads
  • Bluesky
  • Spotify
  • TikTok
  • LinkedIn
  • Pinterest

SEO Publications

Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

Professional Social Networks

Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

Copyright © 2025 Được Xây Dựng Bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

Đang tải nhiệm vụ...

Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

Hướng dẫn tìm kiếm

Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

Hướng dẫn lấy mật khẩu

Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.