Skip to content
Trending Posts: Phân tích Case Study SEO Google Suggest “Võ Việt Hoàng SEO”Cách cày view trên YouTube an toàn và hiệu quả cho người mớiCác diễn đàn đi backlink hiệu quả trong SEO – Hướng dẫn đi linkTop 21+ trang web thú vị trên Google khi chán không thể bỏ lỡHướng dẫn tạo email ảo vĩnh viễn để test, đăng ký tài khoảnCách đi backlink tay hiệu quả trong SEO Offpage cho người mớiCông dụng của các dấu +, -, “”, ~ khi tìm kiếm trên GoogleCông dụng của allintitle, allintext, intitle, intext khi tìm kiếm GoogleCông dụng site, related, filetype, define, before, after search GGCông dụng inurl, allinurl, inanchor, allinanchor khi tìm kiếm GoogleTổng hợp các trang web đẹp của nước ngoài truyền cảm hứngSocial profile entity SEO là gì? Tối ưu SEO hồ sơ thực thể MXHList social, danh sách social entity Mạng xã hội (MXH) chi tiếtNAP (Name – Address – Phone) là gì? Cách tối ưu chuẩn SEOHồ sơ mạng xã hội (social profiles) là gì? Cách tối ưu hóa chuẩnThực thể địa phương (Local Entity) là gì? Hướng dẫn chi tiếtXác thực thực thể số (digital entity) là gì? Cách xác minh và tối ưuSocial signals là gì? Cách tận dụng tín hiệu MXH để tối ưu SEOTối ưu danh tính kỹ thuật số (digital identity) trong Entity SEOBacklink profile là gì? Cách tối ưu hồ sơ backlink chuẩn SEOBacklink entity là gì? Cách tối ưu Backlink Entity Profile hiệu quảBacklink social là gì? Cách xây dựng backlink MXH trong SEOCase SEO Pinterest Phần Mềm Trọn Đời đạt 1,2 triệu hiển thịCase Study SEO Fanpage, group SEO GenZ – Brand đạt top 1 – 5Case SEO Youtube Võ Việt Hoàng SEO – Chia sẻ SEO MarketingFull tài liệu Nghiên cứu từ khóa SEO (File Google Sheet)Tối ưu SEO địa phương cho doanh nghiệp chú trọng văn hóaChốt đơn cuối năm nhờ tối ưu quảng cáo và landing page TếtChiến lược SEO dịp Tết – Tối ưu từ khóa trước Tết 90 ngàySức mạnh của Content theo mùa Tết và cách áp dụng dịp TếtChiến lược content theo mùa và sự kiện – Nội dung theo thời điểmLập kế hoạch nội dung (editorial calendar) cho cả năm chi tiếtTạo hiệu ứng FOMO với đồng hồ đếm ngược để tăng chuyển đổiThời điểm là vàng – Bí quyết tối ưu thời gian trong MarketingChiến lược marketing Tết giúp tăng doanh số mùa lễ hộiFacebook.com đăng nhập Web – Khai thác hiệu quả từ FacebookLỗi dns_probe_finished_nxdomain là gì? Ảnh hưởng SEO thế nào?Tạo sticker từ ảnh chuẩn cho chiến dịch Marketing SocialThiết kế hồ sơ năng lực – Công cụ marketing giúp bạn chốt đơnHướng dẫn tối ưu Local SEO cho các địa điểm, từ khoá gần đâyLỗi Youtube.com trên trình duyệt – Ảnh hưởng SEO thế nào?Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn SEO Marketing304 Not Modified là gì? Tác động thực sự đến SEO như thế nào?Lỗi 410 Gone là gì? Ảnh hưởng đến SEO như thế nào?Redirect 302 là gì? Ảnh hưởng của Redirect 302 trong SEOHướng dẫn sử dụng và tối ưu trình quản lý quảng cáo hiệu quảCách sử dụng Thư viện quảng cáo để nghiên cứu, tối ưu ADSGG dịch nói bậy – Cách dùng GG dịch chuẩn trong SEO MarketingTìm hiểu trò chơi Google năm Ất Tỵ và các doodle ẩn độc đáoGhép biểu tượng cảm xúc độc đáo – Mẹo sáng tạo viral trên socialCách sửa lỗi ERR_CONNECTION_REFUSED chi tiết từng bướcCore update Google là gì? Ảnh hưởng của core update đến SEOHelpful content update là gì? Cập nhật mới nhất từ GoogleReviews update Google là gì? Tối ưu nội dung để không tụt hạngSpam update Google là gì? Hiểu về cập nhật chống spam của GGProduct reviews update GG là gì? Ảnh hưởng đến SEO thế nào?Cách sử dụng phiếu gửi điện tử Grab cho người bán hàng onlineTourism GG dịch – Nghiên cứu thị trường du lịch toàn cầuSử dụng GG Dịch đánh trọng âm chuẩn trong SEO MarketingCách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 3
T6. Th10 24th, 2025
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Convert timestamp to date
    • Convert xlsx to csv
    • Convert csv to excel
    • Convert word, docs to text
    • Convert pdf to text
    • Convert image to base64
    • Convert json to excel
    • Convert string to json
    • Convert excel to word
    • Convert rgb to hex
    • Convert excel to json
    • Convert json to string online
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert px to rem
    • Convert html to jsx
    • Convert string to int
    • Convert hex to decimal
    • Convert object to json
    • Convert json to object
    • Convert int to string sql
    • Convert json to array
    • Convert list to datatable c#
    • Convert rgba to hex
    • Convert string to int c#
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to byte array c#
    • Convert json to object c#
    • Convert int to string c++
    • Convert rem to px
    • Convert string to date sql
    • Convert hex to decimal online
    • Convert json to typescript
    • Convert string to date java
    • Convert string to object c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert string to datetime sql
    • Convert unix time to datetime
    • Convert string to number js
    • Convert picture to text
    • Convert html to bb code
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Công cụ chuyển đổi URL sang Slug (URL-friendly)
    • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
    • Công cụ kiểm tra tỷ lệ click qua (ctr) thực tế cho GSC
    • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
    • Công cụ Spin Content
    • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
    • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
    • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link từ anchor text và url
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
    • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
    • Công cụ tạo tên người dùng, tên thương hiệu ngẫu nhiên
    • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
    • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
    • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
    • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Công cụ tìm kiếm phổ thông nhất hiện nay là gì?
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
    • Công cụ tính toán CPC và CPA
    • Công cụ tính toán hình học online
    • Công cụ tính toán tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate – cr)
    • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
    • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
    • Công cụ ước tính kích thước hình ảnh/video chuẩn Social Media
    • Công cụ ước tính roi (return on investment)
    • Công cụ ước tính thời gian đọc bài viết (Reading Time)
    • Công cụ ước tính tiềm năng traffic từ long-tail keyword
    • Công cụ đếm ngày
    • Công cụ đổi font chữ Facebook
    • Convert array to object
    • Convert array to string
    • Convert array to string js
    • Convert array to string php
    • Convert ass to srt
    • Convert bb code to text
    • Convert BBcode to Markdown
    • Convert binary to decimal
    • Convert byte array to string c#
    • Convert byte to string c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert char to string java
    • Convert cmyk to rgb
    • Convert css to scss
    • Convert csv to excel
    • Convert date to number
    • Convert date to string oracle
    • Convert date to timestamp
    • Convert excel to json
    • Convert excel to word
    • Convert hex to ascii
    • Convert hex to decimal
    • Convert hex to decimal online
    • Convert hex to hsl
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert html to bb code
    • Convert html to jsx
    • Convert html to markdown
    • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
    • Convert html to string
    • Convert HTML to Text
    • Convert HTML to Wikitext
    • Convert image to base64
    • Convert int to string
    • Convert int to string c++
    • Convert int to string sql
    • Convert js to ts (TypeScript)
    • Convert json to array
    • Convert json to class c#
    • Convert json to excel
    • Convert json to object
    • Convert json to object c#
    • Convert json to string online
    • Convert json to typescript
    • Convert json to yaml
    • Convert list to datatable c#
    • Convert list to json c#
    • Convert markdown to bb code
    • Convert markdown to text
    • Convert nvarchar to int sql
    • Convert object to array php
    • Convert object to json
    • Convert object to json c#
    • Convert pdf to text
    • Convert picture to text
    • Convert px to rem
    • Convert rem to px
    • Convert rgb to hex
    • Convert rgba to hex
    • Convert scss to css
    • Convert sql server to mysql online
    • Convert srt to txt
    • Convert string to array javascript
    • Convert string to array js
    • Convert string to byte array c#
    • Convert string to date java
    • Convert string to date sql
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to datetime python
    • Convert string to datetime sql
    • Convert string to float javascript
    • Convert string to int
    • Convert string to int c#
    • Convert string to int c++
    • Convert string to int jquery
    • Convert string to int python
    • Convert string to number javascript
    • Convert string to time python
    • Convert svg to base64
    • Convert text to binary
    • Convert text to html
    • Convert text to json
    • Convert time to decimal
    • Convert timestamp to date js
    • Convert yaml to json
    • Lịch vạn niên
    • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt đơn giản)
    • Tết Countdown
    • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
    • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
    • Xoá dòng trùng lặp online
    • Đồng hồ đếm ngược
    • Chuyển dữ liệu dọc (list) sang ngang (Phân cách bằng dấu phẩy)
    • Công cụ chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
    • Convert array to list
    • Convert array to list java
    • Convert char to int
    • Convert char to int c++
    • Convert crt to pem
    • Convert csv to sql
    • Convert date to string sql
    • Convert decimal to binary c++
    • Convert excel to array
    • Convert excel to doc
    • Convert excel to markdown
    • Convert html to docx
    • Convert html to json
    • Convert html to text online
    • Convert list to string python
    • Convert lowercase to uppercase
    • Convert number to string javascript
    • Convert number to string js
    • Convert object to json java
    • Convert px to em
    • Convert string to array php
    • Convert string to dict python
    • Convert string to enum c#
    • Convert string to json c#
    • Convert string to list python
    • Convert string to number php
    • Convert svg to react native jsx
    • Convert text to date excel
    • Convert text to markdown
    • Convert text to table
    • Convert uppercase to lowercase online
    • Convert url to string
    • Convert utc to local time
    • Convert word to markdown
    • Convert xlsb to xlsx
    • Convert xlsx to json
    • Convert xml to json online
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng máy tính và internet có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn internet và elearning có đáp án
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
        • 150+ câu trắc nghiệm Viết lời quảng cáo (Copywriting) có đáp án
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
        • 150+ câu trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử có đáp án
        • 150+ câu trắc nghiệm Thương mại điện tử căn bản có đáp án
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng mềm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng soạn thảo văn bản trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng đàm phán trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng và truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing communication có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing công nghiệp có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn đa phương tiện có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị truyền thông online có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh quốc tế có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Đại cương sản phẩm truyền thông có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thanh toán điện tử có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổ chức sự kiện có đáp án
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
    • People Also Ask (Question and Answer Quiz)
      • Chức năng chính của trình duyệt web là gì?
      • Có bao nhiêu loại hình website?
      • Dấu cộng (+) có công dụng gì trong công cụ tìm kiếm Google?
      • Dấu ngoặc kép có tác dụng gì khi sử dụng trong tìm kiếm?
      • Google không hỗ trợ cách tìm kiếm nào sau đây
      • Hai toán tử tìm kiếm nào sau đây được sử dụng bởi máy tính tìm kiếm Google
      • Internet là nguồn thông tin như thế nào?
      • Khi tìm kiếm bằng Google để tìm các file có phần mở rộng là PDF ta nhập từ khóa thế nào?
      • Khi tìm kiếm trên Google, dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
      • Làm sao để tìm kiếm trong file pdf?
      • Làm thế nào để sử dụng máy tìm kiếm một cách hiệu quả nhất?
      • Làm thế nào để tìm kiếm tệp trong Google Drive?
      • Làm thế nào để tìm kiếm trên Google chỉ trong một trang web cụ thể?
      • Người dùng cần phải sử dụng ứng dụng gì để đọc các siêu văn bản
      • Trang web nào sau đây là trang web tìm kiếm
      • Trên Internet có những dạng thông tin gì?
      • Trình duyệt web đọc định dạng nào để hiển thị trang web
      • Web page khác gì website?
      • World Wide Web là gì?
      • Đâu là cách tìm kiếm thông tin hiệu quả?
      • Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo tên của website?
      • Để giới hạn kết quả tìm kiếm từ các trang web có tên miền nhất định
      • Để lược bỏ từ, cụm từ trong kết quả tìm kiếm, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào
      • Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google bạn viết từ khóa như thế nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một cụm từ trên Google nên sử dụng dấu ngoặc kép như thế nào?
      • Để tìm kiếm những trang web có chứa từ Internet đồng thời loại bỏ kết quả tìm kiếm
      • Để tìm kiếm thông tin dưới dạng pdf bạn cần thêm cụm từ gì vào từ khóa?
      • Để tìm kiếm thông tin trên Internet thông thường sử dụng công cụ gì?
      • Để tìm kiếm thông tin trên mạng Internet bạn cần làm gì?
      • Để đọc các trang siêu văn bản người ta thường sử dụng gì?
      • Địa chỉ website thực chất là gì?
      • Điểm đặc trưng của Internet là gì?
    • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing
        • 100+ câu trắc nghiệm Content Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu trắc nghiệm Digital Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing căn bản (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quốc tế (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Nguyên lý Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Quản trị Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng) (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO online
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Content (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Entity (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Local (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Offpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Onpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Research (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Technical (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Công cụ SEO (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm các thì Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì tương lai đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu bị động Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu hỏi đuôi Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu tường thuật Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mạo từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm rút gọn mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm phát âm ed Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm so sánh hơn và so sánh nhất Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm some, any much, many a lot of a few, a little Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm trật tự tính từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm về to inf và v-ing Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
    • Trắc nghiệm Công nghệ thông tin và dữ liệu
      • 150+ câu trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ điều hành linux có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiến thức máy tính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình Python có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khai phá dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Điện toán đám mây có đáp án
    • Trắc nghiệm Kinh doanh, Quản lý – Vận hành
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi tổ chức có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Logistics quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị công nghệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị rủi ro có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị sản xuất có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị thương mại có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị vận hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổng quan về logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tuyển dụng nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán thương mại Quốc Tế có đáp án
    • Trắc nghiệm Tài chính, Kế toán – Thống kê
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy misa có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán quản trị có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán căn bản có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế đại cương có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê ứng dụng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thực hành kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu304 Not Modified304 Not Modified ảnh hưởng đến SEO
Trending Posts: Phân tích Case Study SEO Google Suggest “Võ Việt Hoàng SEO”Cách cày view trên YouTube an toàn và hiệu quả cho người mớiCác diễn đàn đi backlink hiệu quả trong SEO – Hướng dẫn đi linkTop 21+ trang web thú vị trên Google khi chán không thể bỏ lỡHướng dẫn tạo email ảo vĩnh viễn để test, đăng ký tài khoảnCách đi backlink tay hiệu quả trong SEO Offpage cho người mớiCông dụng của các dấu +, -, “”, ~ khi tìm kiếm trên GoogleCông dụng của allintitle, allintext, intitle, intext khi tìm kiếm GoogleCông dụng site, related, filetype, define, before, after search GGCông dụng inurl, allinurl, inanchor, allinanchor khi tìm kiếm GoogleTổng hợp các trang web đẹp của nước ngoài truyền cảm hứngSocial profile entity SEO là gì? Tối ưu SEO hồ sơ thực thể MXHList social, danh sách social entity Mạng xã hội (MXH) chi tiếtNAP (Name – Address – Phone) là gì? Cách tối ưu chuẩn SEOHồ sơ mạng xã hội (social profiles) là gì? Cách tối ưu hóa chuẩnThực thể địa phương (Local Entity) là gì? Hướng dẫn chi tiếtXác thực thực thể số (digital entity) là gì? Cách xác minh và tối ưuSocial signals là gì? Cách tận dụng tín hiệu MXH để tối ưu SEOTối ưu danh tính kỹ thuật số (digital identity) trong Entity SEOBacklink profile là gì? Cách tối ưu hồ sơ backlink chuẩn SEOBacklink entity là gì? Cách tối ưu Backlink Entity Profile hiệu quảBacklink social là gì? Cách xây dựng backlink MXH trong SEOCase SEO Pinterest Phần Mềm Trọn Đời đạt 1,2 triệu hiển thịCase Study SEO Fanpage, group SEO GenZ – Brand đạt top 1 – 5Case SEO Youtube Võ Việt Hoàng SEO – Chia sẻ SEO MarketingFull tài liệu Nghiên cứu từ khóa SEO (File Google Sheet)Tối ưu SEO địa phương cho doanh nghiệp chú trọng văn hóaChốt đơn cuối năm nhờ tối ưu quảng cáo và landing page TếtChiến lược SEO dịp Tết – Tối ưu từ khóa trước Tết 90 ngàySức mạnh của Content theo mùa Tết và cách áp dụng dịp TếtChiến lược content theo mùa và sự kiện – Nội dung theo thời điểmLập kế hoạch nội dung (editorial calendar) cho cả năm chi tiếtTạo hiệu ứng FOMO với đồng hồ đếm ngược để tăng chuyển đổiThời điểm là vàng – Bí quyết tối ưu thời gian trong MarketingChiến lược marketing Tết giúp tăng doanh số mùa lễ hộiFacebook.com đăng nhập Web – Khai thác hiệu quả từ FacebookLỗi dns_probe_finished_nxdomain là gì? Ảnh hưởng SEO thế nào?Tạo sticker từ ảnh chuẩn cho chiến dịch Marketing SocialThiết kế hồ sơ năng lực – Công cụ marketing giúp bạn chốt đơnHướng dẫn tối ưu Local SEO cho các địa điểm, từ khoá gần đâyLỗi Youtube.com trên trình duyệt – Ảnh hưởng SEO thế nào?Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn SEO Marketing304 Not Modified là gì? Tác động thực sự đến SEO như thế nào?Lỗi 410 Gone là gì? Ảnh hưởng đến SEO như thế nào?Redirect 302 là gì? Ảnh hưởng của Redirect 302 trong SEOHướng dẫn sử dụng và tối ưu trình quản lý quảng cáo hiệu quảCách sử dụng Thư viện quảng cáo để nghiên cứu, tối ưu ADSGG dịch nói bậy – Cách dùng GG dịch chuẩn trong SEO MarketingTìm hiểu trò chơi Google năm Ất Tỵ và các doodle ẩn độc đáoGhép biểu tượng cảm xúc độc đáo – Mẹo sáng tạo viral trên socialCách sửa lỗi ERR_CONNECTION_REFUSED chi tiết từng bướcCore update Google là gì? Ảnh hưởng của core update đến SEOHelpful content update là gì? Cập nhật mới nhất từ GoogleReviews update Google là gì? Tối ưu nội dung để không tụt hạngSpam update Google là gì? Hiểu về cập nhật chống spam của GGProduct reviews update GG là gì? Ảnh hưởng đến SEO thế nào?Cách sử dụng phiếu gửi điện tử Grab cho người bán hàng onlineTourism GG dịch – Nghiên cứu thị trường du lịch toàn cầuSử dụng GG Dịch đánh trọng âm chuẩn trong SEO MarketingCách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 3
T6. Th10 24th, 2025
  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Convert timestamp to date
    • Convert xlsx to csv
    • Convert csv to excel
    • Convert word, docs to text
    • Convert pdf to text
    • Convert image to base64
    • Convert json to excel
    • Convert string to json
    • Convert excel to word
    • Convert rgb to hex
    • Convert excel to json
    • Convert json to string online
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert px to rem
    • Convert html to jsx
    • Convert string to int
    • Convert hex to decimal
    • Convert object to json
    • Convert json to object
    • Convert int to string sql
    • Convert json to array
    • Convert list to datatable c#
    • Convert rgba to hex
    • Convert string to int c#
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to byte array c#
    • Convert json to object c#
    • Convert int to string c++
    • Convert rem to px
    • Convert string to date sql
    • Convert hex to decimal online
    • Convert json to typescript
    • Convert string to date java
    • Convert string to object c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert string to datetime sql
    • Convert unix time to datetime
    • Convert string to number js
    • Convert picture to text
    • Convert html to bb code
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Công cụ chuyển đổi URL sang Slug (URL-friendly)
    • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
    • Công cụ kiểm tra tỷ lệ click qua (ctr) thực tế cho GSC
    • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
    • Công cụ Spin Content
    • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
    • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
    • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link từ anchor text và url
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
    • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
    • Công cụ tạo tên người dùng, tên thương hiệu ngẫu nhiên
    • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
    • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
    • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
    • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Công cụ tìm kiếm phổ thông nhất hiện nay là gì?
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
    • Công cụ tính toán CPC và CPA
    • Công cụ tính toán hình học online
    • Công cụ tính toán tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate – cr)
    • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
    • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
    • Công cụ ước tính kích thước hình ảnh/video chuẩn Social Media
    • Công cụ ước tính roi (return on investment)
    • Công cụ ước tính thời gian đọc bài viết (Reading Time)
    • Công cụ ước tính tiềm năng traffic từ long-tail keyword
    • Công cụ đếm ngày
    • Công cụ đổi font chữ Facebook
    • Convert array to object
    • Convert array to string
    • Convert array to string js
    • Convert array to string php
    • Convert ass to srt
    • Convert bb code to text
    • Convert BBcode to Markdown
    • Convert binary to decimal
    • Convert byte array to string c#
    • Convert byte to string c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert char to string java
    • Convert cmyk to rgb
    • Convert css to scss
    • Convert csv to excel
    • Convert date to number
    • Convert date to string oracle
    • Convert date to timestamp
    • Convert excel to json
    • Convert excel to word
    • Convert hex to ascii
    • Convert hex to decimal
    • Convert hex to decimal online
    • Convert hex to hsl
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert html to bb code
    • Convert html to jsx
    • Convert html to markdown
    • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
    • Convert html to string
    • Convert HTML to Text
    • Convert HTML to Wikitext
    • Convert image to base64
    • Convert int to string
    • Convert int to string c++
    • Convert int to string sql
    • Convert js to ts (TypeScript)
    • Convert json to array
    • Convert json to class c#
    • Convert json to excel
    • Convert json to object
    • Convert json to object c#
    • Convert json to string online
    • Convert json to typescript
    • Convert json to yaml
    • Convert list to datatable c#
    • Convert list to json c#
    • Convert markdown to bb code
    • Convert markdown to text
    • Convert nvarchar to int sql
    • Convert object to array php
    • Convert object to json
    • Convert object to json c#
    • Convert pdf to text
    • Convert picture to text
    • Convert px to rem
    • Convert rem to px
    • Convert rgb to hex
    • Convert rgba to hex
    • Convert scss to css
    • Convert sql server to mysql online
    • Convert srt to txt
    • Convert string to array javascript
    • Convert string to array js
    • Convert string to byte array c#
    • Convert string to date java
    • Convert string to date sql
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to datetime python
    • Convert string to datetime sql
    • Convert string to float javascript
    • Convert string to int
    • Convert string to int c#
    • Convert string to int c++
    • Convert string to int jquery
    • Convert string to int python
    • Convert string to number javascript
    • Convert string to time python
    • Convert svg to base64
    • Convert text to binary
    • Convert text to html
    • Convert text to json
    • Convert time to decimal
    • Convert timestamp to date js
    • Convert yaml to json
    • Lịch vạn niên
    • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt đơn giản)
    • Tết Countdown
    • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
    • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
    • Xoá dòng trùng lặp online
    • Đồng hồ đếm ngược
    • Chuyển dữ liệu dọc (list) sang ngang (Phân cách bằng dấu phẩy)
    • Công cụ chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
    • Convert array to list
    • Convert array to list java
    • Convert char to int
    • Convert char to int c++
    • Convert crt to pem
    • Convert csv to sql
    • Convert date to string sql
    • Convert decimal to binary c++
    • Convert excel to array
    • Convert excel to doc
    • Convert excel to markdown
    • Convert html to docx
    • Convert html to json
    • Convert html to text online
    • Convert list to string python
    • Convert lowercase to uppercase
    • Convert number to string javascript
    • Convert number to string js
    • Convert object to json java
    • Convert px to em
    • Convert string to array php
    • Convert string to dict python
    • Convert string to enum c#
    • Convert string to json c#
    • Convert string to list python
    • Convert string to number php
    • Convert svg to react native jsx
    • Convert text to date excel
    • Convert text to markdown
    • Convert text to table
    • Convert uppercase to lowercase online
    • Convert url to string
    • Convert utc to local time
    • Convert word to markdown
    • Convert xlsb to xlsx
    • Convert xlsx to json
    • Convert xml to json online
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng máy tính và internet có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn internet và elearning có đáp án
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
        • 150+ câu trắc nghiệm Viết lời quảng cáo (Copywriting) có đáp án
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
        • 150+ câu trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử có đáp án
        • 150+ câu trắc nghiệm Thương mại điện tử căn bản có đáp án
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng mềm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng soạn thảo văn bản trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng đàm phán trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng và truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing communication có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing công nghiệp có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn đa phương tiện có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị truyền thông online có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh quốc tế có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Đại cương sản phẩm truyền thông có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thanh toán điện tử có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổ chức sự kiện có đáp án
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
    • People Also Ask (Question and Answer Quiz)
      • Chức năng chính của trình duyệt web là gì?
      • Có bao nhiêu loại hình website?
      • Dấu cộng (+) có công dụng gì trong công cụ tìm kiếm Google?
      • Dấu ngoặc kép có tác dụng gì khi sử dụng trong tìm kiếm?
      • Google không hỗ trợ cách tìm kiếm nào sau đây
      • Hai toán tử tìm kiếm nào sau đây được sử dụng bởi máy tính tìm kiếm Google
      • Internet là nguồn thông tin như thế nào?
      • Khi tìm kiếm bằng Google để tìm các file có phần mở rộng là PDF ta nhập từ khóa thế nào?
      • Khi tìm kiếm trên Google, dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
      • Làm sao để tìm kiếm trong file pdf?
      • Làm thế nào để sử dụng máy tìm kiếm một cách hiệu quả nhất?
      • Làm thế nào để tìm kiếm tệp trong Google Drive?
      • Làm thế nào để tìm kiếm trên Google chỉ trong một trang web cụ thể?
      • Người dùng cần phải sử dụng ứng dụng gì để đọc các siêu văn bản
      • Trang web nào sau đây là trang web tìm kiếm
      • Trên Internet có những dạng thông tin gì?
      • Trình duyệt web đọc định dạng nào để hiển thị trang web
      • Web page khác gì website?
      • World Wide Web là gì?
      • Đâu là cách tìm kiếm thông tin hiệu quả?
      • Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo tên của website?
      • Để giới hạn kết quả tìm kiếm từ các trang web có tên miền nhất định
      • Để lược bỏ từ, cụm từ trong kết quả tìm kiếm, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào
      • Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google bạn viết từ khóa như thế nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một cụm từ trên Google nên sử dụng dấu ngoặc kép như thế nào?
      • Để tìm kiếm những trang web có chứa từ Internet đồng thời loại bỏ kết quả tìm kiếm
      • Để tìm kiếm thông tin dưới dạng pdf bạn cần thêm cụm từ gì vào từ khóa?
      • Để tìm kiếm thông tin trên Internet thông thường sử dụng công cụ gì?
      • Để tìm kiếm thông tin trên mạng Internet bạn cần làm gì?
      • Để đọc các trang siêu văn bản người ta thường sử dụng gì?
      • Địa chỉ website thực chất là gì?
      • Điểm đặc trưng của Internet là gì?
    • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing
        • 100+ câu trắc nghiệm Content Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu trắc nghiệm Digital Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing căn bản (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quốc tế (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Nguyên lý Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Quản trị Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng) (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO online
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Content (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Entity (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Local (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Offpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Onpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Research (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Technical (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Công cụ SEO (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm các thì Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì tương lai đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu bị động Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu hỏi đuôi Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu tường thuật Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mạo từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm rút gọn mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm phát âm ed Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm so sánh hơn và so sánh nhất Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm some, any much, many a lot of a few, a little Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm trật tự tính từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm về to inf và v-ing Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
    • Trắc nghiệm Công nghệ thông tin và dữ liệu
      • 150+ câu trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ điều hành linux có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiến thức máy tính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình Python có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khai phá dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Điện toán đám mây có đáp án
    • Trắc nghiệm Kinh doanh, Quản lý – Vận hành
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi tổ chức có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Logistics quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị công nghệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị rủi ro có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị sản xuất có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị thương mại có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị vận hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổng quan về logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tuyển dụng nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán thương mại Quốc Tế có đáp án
    • Trắc nghiệm Tài chính, Kế toán – Thống kê
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy misa có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán quản trị có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán căn bản có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế đại cương có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê ứng dụng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thực hành kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu304 Not Modified304 Not Modified ảnh hưởng đến SEO
Home » 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành có đáp án

150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành có đáp án

Ngày cập nhật: 23/10/2025

Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm này được biên soạn nhằm phục vụ mục đích tham khảo và ôn luyện kiến thức. Chúng không đại diện cho bất kỳ tài liệu, đề thi chính thức hay đề thi chứng chỉ nào từ các tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên môn. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm bộ 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành có đáp án. Bạn sẽ tìm thấy nhiều nội dung trắc nghiệm thú vị để thử sức. Bạn có thể bắt đầu bằng cách nhấp vào bộ câu hỏi phía dưới. Chúc bạn học tốt và gặt hái nhiều thành công!

★★★★★
★★★★★
4.6/5 (191 đánh giá)

1. Thuật toán lập lịch nào có thể dẫn đến tình trạng ‘đói tài nguyên’ (starvation) cho một số tiến trình?

A. Round Robin.
B. Shortest Job First (SJF).
C. First-Come, First-Served (FCFS).
D. Priority Scheduling.

2. Trong hệ điều hành, cơ chế DMA (Direct Memory Access) có vai trò gì?

A. Cho phép CPU truy cập trực tiếp vào bộ nhớ cache.
B. Cho phép các thiết bị ngoại vi truy cập trực tiếp vào bộ nhớ chính mà không cần sự can thiệp của CPU.
C. Cho phép các tiến trình chia sẻ bộ nhớ với nhau.
D. Tăng tốc độ truy cập ổ đĩa.

3. Một hệ thống có nhiều tiến trình đang trong trạng thái ‘blocked’ (chờ đợi). Điều gì có thể gây ra tình trạng này?

A. Các tiến trình đang chờ đợi tài nguyên được giải phóng.
B. CPU đang quá tải.
C. Bộ nhớ bị thiếu.
D. Hệ thống tệp bị lỗi.

4. Mục đích của việc sử dụng hệ thống tệp nhật ký (journaling file system) là gì?

A. Tăng tốc độ truy cập tệp.
B. Giảm dung lượng lưu trữ cần thiết.
C. Đảm bảo tính nhất quán của hệ thống tệp sau sự cố.
D. Cải thiện bảo mật của tệp.

5. Trong hệ thống tệp phân cấp (hierarchical file system), khái niệm ‘current working directory’ (thư mục làm việc hiện tại) có ý nghĩa gì?

A. Thư mục gốc của hệ thống tệp.
B. Thư mục chứa các tệp hệ thống quan trọng.
C. Thư mục mà người dùng đang thao tác và các đường dẫn tương đối được tham chiếu đến thư mục này.
D. Thư mục chứa các tệp tạm thời.

6. Trong ngữ cảnh của bảo mật hệ điều hành, ‘principle of least privilege’ (nguyên tắc đặc quyền tối thiểu) có nghĩa là gì?

A. Người dùng nên có quyền truy cập vào tất cả các tài nguyên hệ thống.
B. Người dùng chỉ nên có quyền truy cập vào các tài nguyên cần thiết để thực hiện công việc của họ.
C. Tất cả người dùng nên có quyền quản trị hệ thống.
D. Hệ thống nên tự động cấp quyền cho người dùng khi cần thiết.

7. Hệ điều hành nào sau đây là một ví dụ về hệ điều hành thời gian thực (real-time operating system – RTOS)?

A. Windows 10.
B. Linux.
C. FreeRTOS.
D. macOS.

8. Điểm khác biệt chính giữa tiến trình (process) và luồng (thread) là gì?

A. Tiến trình chia sẻ không gian bộ nhớ, còn luồng thì không.
B. Luồng chia sẻ không gian bộ nhớ, còn tiến trình thì không.
C. Tiến trình là đơn vị thực thi nhỏ nhất, còn luồng thì lớn hơn.
D. Tiến trình và luồng là hoàn toàn giống nhau.

9. Sự khác biệt chính giữa preemptive scheduling và non-preemptive scheduling là gì?

A. Preemptive scheduling cho phép một tiến trình chiếm CPU lâu hơn, còn non-preemptive thì không.
B. Non-preemptive scheduling cho phép một tiến trình chiếm CPU lâu hơn, còn preemptive thì không.
C. Preemptive scheduling chỉ áp dụng cho các hệ thống đa xử lý.
D. Non-preemptive scheduling chỉ áp dụng cho các hệ thống thời gian thực.

10. Trong hệ điều hành, ‘virtualization’ (ảo hóa) là gì?

A. Quá trình tối ưu hóa hiệu suất CPU.
B. Quá trình tạo ra các phiên bản ảo của phần cứng hoặc hệ điều hành.
C. Quá trình nén dữ liệu.
D. Quá trình mã hóa dữ liệu.

11. Điều gì xảy ra khi một tiến trình cố gắng truy cập một trang bộ nhớ không hợp lệ (page fault)?

A. Tiến trình bị hủy ngay lập tức.
B. Hệ điều hành tìm trang đó trên ổ đĩa và nạp vào bộ nhớ.
C. Tiến trình tiếp tục thực thi mà không có bất kỳ sự gián đoạn nào.
D. CPU tự động bỏ qua lệnh gây ra lỗi.

12. Trong hệ điều hành, ‘context switch’ (chuyển đổi ngữ cảnh) là gì?

A. Quá trình thay đổi kích thước cửa sổ ứng dụng.
B. Quá trình chuyển đổi CPU từ chế độ người dùng sang chế độ kernel.
C. Quá trình lưu và khôi phục trạng thái của một tiến trình để cho phép một tiến trình khác chạy.
D. Quá trình thay đổi độ phân giải màn hình.

13. Trong ngữ cảnh của hệ thống tệp, inode là gì?

A. Một khối dữ liệu chứa nội dung của tệp.
B. Một cấu trúc dữ liệu chứa siêu dữ liệu về một tệp.
C. Một thư mục chứa danh sách các tệp.
D. Một cơ chế để nén tệp.

14. Cơ chế nào cho phép một tiến trình sử dụng nhiều bộ nhớ hơn dung lượng RAM vật lý có sẵn?

A. Bộ nhớ cache.
B. Bộ nhớ ảo.
C. DMA (Direct Memory Access).
D. Bộ nhớ flash.

15. Trong hệ điều hành, ‘race condition’ (điều kiện tranh đua) xảy ra khi nào?

A. Hai tiến trình cố gắng truy cập cùng một tài nguyên cùng một lúc, và kết quả phụ thuộc vào thứ tự truy cập.
B. Một tiến trình cố gắng truy cập một vùng nhớ không hợp lệ.
C. Hai tiến trình chờ đợi lẫn nhau để giải phóng tài nguyên.
D. Hệ thống bị thiếu bộ nhớ.

16. Trong ngữ cảnh của hệ thống tệp, ‘hard link’ (liên kết cứng) là gì?

A. Một bản sao của tệp.
B. Một con trỏ đến một tệp trên một hệ thống tệp khác.
C. Một mục nhập thư mục trỏ đến cùng một inode với một tệp khác.
D. Một tệp nén.

17. Một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch Round Robin với quantum thời gian quá lớn. Điều này có thể dẫn đến hệ quả gì?

A. Giảm số lượng context switch.
B. Tăng tính công bằng giữa các tiến trình.
C. Thuật toán hoạt động tương tự như First-Come, First-Served (FCFS).
D. Tăng hiệu suất CPU.

18. Trong hệ điều hành, cơ chế nào được sử dụng để bảo vệ bộ nhớ của các tiến trình khác nhau khỏi bị truy cập trái phép?

A. Sử dụng bộ nhớ ảo và các bảng trang.
B. Sử dụng ngắt phần cứng.
C. Sử dụng hàng đợi FIFO.
D. Sử dụng semaphore.

19. Thuật toán nào thường được sử dụng để quản lý bộ nhớ cache trong hệ điều hành?

A. First-Come, First-Served (FCFS).
B. Shortest Job First (SJF).
C. Least Recently Used (LRU).
D. Priority Scheduling.

20. Semaphore được sử dụng để giải quyết vấn đề gì trong hệ điều hành?

A. Phân mảnh bộ nhớ.
B. Đồng bộ hóa các tiến trình và luồng.
C. Lập lịch CPU.
D. Quản lý bộ nhớ ảo.

21. Trong hệ điều hành, ‘thrashing’ là hiện tượng gì?

A. CPU hoạt động ở mức tối đa.
B. Bộ nhớ bị phân mảnh quá nhiều.
C. Hệ thống liên tục chuyển đổi các trang bộ nhớ vào và ra khỏi ổ đĩa, làm giảm hiệu suất.
D. Ổ đĩa bị đầy.

22. Điều gì xảy ra khi một tiến trình gọi hàm ‘fork()’? (Giả sử hàm fork() thành công)

A. Tiến trình hiện tại bị dừng lại và một tiến trình mới được tạo ra thay thế nó.
B. Một tiến trình mới được tạo ra, là bản sao của tiến trình hiện tại, và cả hai tiến trình tiếp tục chạy song song.
C. Tiến trình hiện tại kết thúc và trả lại một mã lỗi.
D. Hệ thống khởi động lại.

23. Khi một tiến trình tạo ra một tiến trình con (child process), tiến trình con sẽ nhận được gì từ tiến trình cha (parent process)?

A. Một bản sao của tất cả các tài nguyên và không gian địa chỉ của tiến trình cha.
B. Quyền truy cập trực tiếp vào bộ nhớ của tiến trình cha.
C. Một con trỏ đến không gian địa chỉ của tiến trình cha.
D. Không có gì cả, tiến trình con phải tự khởi tạo mọi thứ.

24. Mục đích chính của việc sử dụng RAID (Redundant Array of Independent Disks) là gì?

A. Tăng tốc độ CPU.
B. Tăng dung lượng RAM.
C. Cải thiện hiệu suất và độ tin cậy của hệ thống lưu trữ.
D. Giảm tiêu thụ điện năng.

25. Một hệ thống có nhiều tiến trình đang tranh giành tài nguyên CPU. Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tình trạng ‘đói tài nguyên’ (starvation) một cách hiệu quả nhất?

A. Sử dụng thuật toán lập lịch Shortest Job First (SJF).
B. Sử dụng thuật toán lập lịch First-Come, First-Served (FCFS).
C. Sử dụng thuật toán lập lịch Priority Scheduling với cơ chế aging (lão hóa).
D. Tăng tốc độ xung nhịp của CPU.

26. Trong hệ điều hành, ‘deadlock’ (bế tắc) xảy ra khi nào?

A. Một tiến trình chiếm giữ tài nguyên mà không bao giờ giải phóng nó.
B. Hai hoặc nhiều tiến trình chờ đợi lẫn nhau để giải phóng tài nguyên.
C. Một tiến trình cố gắng truy cập một vùng nhớ không hợp lệ.
D. Hệ thống bị thiếu bộ nhớ.

27. Cơ chế nào được sử dụng để cho phép các tiến trình giao tiếp với nhau trong hệ điều hành?

A. Bộ nhớ cache.
B. Bộ nhớ ảo.
C. Inter-Process Communication (IPC).
D. DMA (Direct Memory Access).

28. Trong hệ điều hành, cơ chế ‘interrupt’ (ngắt) được sử dụng để làm gì?

A. Tăng tốc độ CPU.
B. Cho phép các tiến trình chia sẻ dữ liệu với nhau.
C. Báo hiệu cho CPU biết về một sự kiện cần được xử lý ngay lập tức.
D. Quản lý bộ nhớ ảo.

29. Trong hệ điều hành, cơ chế ‘paging’ (phân trang) được sử dụng để làm gì?

A. Quản lý bộ nhớ cache.
B. Quản lý bộ nhớ ảo bằng cách chia bộ nhớ thành các trang có kích thước cố định.
C. Quản lý bộ nhớ bằng cách chia bộ nhớ thành các đoạn có kích thước thay đổi.
D. Quản lý bộ nhớ flash.

30. Nguyên tắc ‘locality of reference’ (tính cục bộ tham chiếu) có ý nghĩa gì trong quản lý bộ nhớ?

A. Các tiến trình có xu hướng truy cập các vùng nhớ gần nhau trong một khoảng thời gian ngắn.
B. Bộ nhớ được phân bổ theo thứ tự yêu cầu.
C. Các trang bộ nhớ được lưu trữ trên ổ đĩa theo thứ tự truy cập.
D. Bộ nhớ được chia thành các khối có kích thước bằng nhau.

31. Trong hệ điều hành, mục đích của việc sử dụng ‘mutex’ là gì?

A. Để tạo ra nhiều tiến trình.
B. Để cung cấp loại trừ lẫn nhau, đảm bảo chỉ một tiến trình có thể truy cập một tài nguyên tại một thời điểm.
C. Để quản lý bộ nhớ.
D. Để lập lịch các tiến trình.

32. Deadlock (tắc nghẽn) có thể xảy ra khi nào?

A. Khi một tiến trình cố gắng truy cập một tài nguyên không tồn tại.
B. Khi hai hoặc nhiều tiến trình chờ đợi lẫn nhau để chiếm giữ các tài nguyên mà chúng đang giữ.
C. Khi bộ nhớ vật lý đầy và hệ thống bắt đầu sử dụng bộ nhớ ảo.
D. Khi một tiến trình sử dụng quá nhiều CPU time.

33. Trong hệ điều hành, ‘interrupt’ (ngắt) là gì?

A. Một tín hiệu từ phần cứng hoặc phần mềm yêu cầu sự chú ý của CPU.
B. Một lỗi trong chương trình.
C. Một yêu cầu cấp phát bộ nhớ.
D. Một lệnh gọi hệ thống.

34. Trong bảo mật hệ thống, ‘principle of least privilege’ (nguyên tắc đặc quyền tối thiểu) nghĩa là gì?

A. Người dùng nên có quyền truy cập đầy đủ vào tất cả các tài nguyên hệ thống.
B. Người dùng chỉ nên có quyền truy cập tối thiểu cần thiết để thực hiện công việc của họ.
C. Người dùng nên được cấp quyền truy cập tạm thời vào các tài nguyên nhạy cảm.
D. Người dùng nên được yêu cầu thay đổi mật khẩu thường xuyên.

35. Sự khác biệt chính giữa lập lịch preemptive và non-preemptive là gì?

A. Lập lịch preemptive cho phép một tiến trình bị ngắt giữa chừng, trong khi lập lịch non-preemptive thì không.
B. Lập lịch non-preemptive ưu tiên các tiến trình I/O-bound, trong khi lập lịch preemptive ưu tiên các tiến trình CPU-bound.
C. Lập lịch preemptive đơn giản hơn lập lịch non-preemptive.
D. Lập lịch non-preemptive đòi hỏi nhiều bộ nhớ hơn lập lịch preemptive.

36. Cơ chế nào trong hệ điều hành giúp bảo vệ dữ liệu của một tiến trình khỏi bị truy cập trái phép bởi các tiến trình khác?

A. Bộ nhớ cache
B. Bảng trang (Page table)
C. Bộ nhớ ảo (Virtual memory)
D. Cơ chế bảo vệ bộ nhớ (Memory protection)

37. Trong quản lý bộ nhớ, ‘cache memory’ (bộ nhớ cache) được sử dụng để làm gì?

A. Lưu trữ dữ liệu lâu dài.
B. Lưu trữ các bản sao của dữ liệu thường xuyên được sử dụng để tăng tốc độ truy cập.
C. Lưu trữ các thiết lập BIOS.
D. Lưu trữ hệ điều hành.

38. Chức năng chính của một ‘device driver’ (trình điều khiển thiết bị) là gì?

A. Quản lý bộ nhớ cho thiết bị.
B. Cung cấp giao diện để hệ điều hành tương tác với một thiết bị phần cứng cụ thể.
C. Tối ưu hóa hiệu suất của thiết bị.
D. Bảo vệ thiết bị khỏi virus.

39. Điều gì xảy ra khi một tiến trình cố gắng truy cập một trang không hợp lệ trong bảng trang (page table)?

A. Tiến trình bị tạm dừng và hệ điều hành ghi thông báo lỗi vào nhật ký.
B. Tiến trình tiếp tục thực thi, nhưng dữ liệu trả về là không xác định.
C. Một ngắt trang lỗi (page fault) xảy ra, và hệ điều hành xử lý nó.
D. Hệ điều hành tự động cấp phát một trang mới cho tiến trình.

40. Trong hệ thống tệp, ‘journaling’ được sử dụng để làm gì?

A. Để mã hóa dữ liệu.
B. Để ghi lại các thay đổi đối với hệ thống tệp trước khi chúng được thực hiện, giúp phục hồi sau sự cố.
C. Để nén dữ liệu.
D. Để phân mảnh dữ liệu.

41. Trong ngữ cảnh quản lý bộ nhớ, ‘thrashing’ xảy ra khi nào?

A. CPU quá tải do có quá nhiều tiến trình sẵn sàng.
B. Hệ thống liên tục hoán đổi các trang vào và ra khỏi bộ nhớ.
C. Bộ nhớ vật lý đầy và hệ thống bắt đầu sử dụng bộ nhớ ảo.
D. Đĩa cứng bị phân mảnh quá nhiều.

42. Trong hệ điều hành, ‘kernel’ (nhân) là gì?

A. Một chương trình ứng dụng.
B. Phần cốt lõi của hệ điều hành quản lý tài nguyên hệ thống và cung cấp dịch vụ cho các ứng dụng.
C. Một trình biên dịch.
D. Một trình gỡ lỗi.

43. Trong hệ thống tệp, RAID (Redundant Array of Independent Disks) được sử dụng để làm gì?

A. Tăng tốc độ truy cập dữ liệu.
B. Cung cấp khả năng chịu lỗi và tăng độ tin cậy của dữ liệu.
C. Nén dữ liệu để tiết kiệm không gian lưu trữ.
D. Mã hóa dữ liệu để bảo mật.

44. Sự khác biệt chính giữa semaphore nhị phân (binary semaphore) và semaphore đếm (counting semaphore) là gì?

A. Semaphore nhị phân chỉ có thể nhận giá trị 0 hoặc 1, trong khi semaphore đếm có thể nhận bất kỳ giá trị không âm nào.
B. Semaphore đếm chỉ được sử dụng cho đồng bộ hóa tiến trình, trong khi semaphore nhị phân được sử dụng cho loại trừ lẫn nhau.
C. Semaphore nhị phân nhanh hơn semaphore đếm.
D. Semaphore đếm đòi hỏi ít bộ nhớ hơn semaphore nhị phân.

45. Một hệ thống tập tin sử dụng cấu trúc cây thư mục, thư mục gốc thường được ký hiệu là gì?

A. …
B. /
C. –
D. root

46. Khi một tiến trình thực hiện một lệnh gọi hệ thống (system call), điều gì xảy ra?

A. Tiến trình chuyển sang chế độ người dùng (user mode).
B. Tiến trình chuyển sang chế độ kernel (kernel mode).
C. Tiến trình bị tạm dừng cho đến khi hệ điều hành khởi động lại.
D. Tiến trình được cấp thêm bộ nhớ.

47. Trong hệ thống tệp, ‘hard link’ (liên kết cứng) khác với ‘symbolic link’ (liên kết mềm) như thế nào?

A. Hard link có thể trỏ đến các tệp trên các hệ thống tệp khác nhau, trong khi symbolic link thì không.
B. Symbolic link tạo ra một bản sao của tệp, trong khi hard link thì không.
C. Hard link trỏ trực tiếp đến inode của tệp, trong khi symbolic link trỏ đến đường dẫn của tệp.
D. Hard link chỉ có thể được tạo bởi người dùng root, trong khi symbolic link có thể được tạo bởi bất kỳ người dùng nào.

48. Trong hệ điều hành, ‘context switching’ (chuyển đổi ngữ cảnh) là gì?

A. Quá trình chuyển đổi giữa chế độ người dùng và chế độ kernel.
B. Quá trình lưu và khôi phục trạng thái của một tiến trình để CPU có thể chuyển sang thực thi một tiến trình khác.
C. Quá trình chuyển đổi giữa các hệ điều hành khác nhau trên cùng một máy tính.
D. Quá trình chuyển đổi giữa các ngôn ngữ lập trình khác nhau.

49. Trong hệ thống tệp, mục đích của việc sử dụng ‘mount point’ là gì?

A. Để tạo một bản sao lưu của hệ thống tệp.
B. Để gắn một hệ thống tệp vào một vị trí cụ thể trong cây thư mục.
C. Để mã hóa hệ thống tệp.
D. Để nén hệ thống tệp.

50. Trong hệ điều hành, ‘daemon’ là gì?

A. Một chương trình ứng dụng tương tác với người dùng.
B. Một tiến trình chạy ngầm thực hiện các tác vụ hệ thống.
C. Một trình biên dịch.
D. Một trình gỡ lỗi.

51. Trong quản lý bộ nhớ, kỹ thuật nào giúp giảm thiểu sự phân mảnh bên ngoài?

A. Phân trang (Paging)
B. Hoán đổi (Swapping)
C. Định vị lại tĩnh (Static Relocation)
D. Phân vùng cố định (Fixed Partitioning)

52. Thuật toán lập lịch CPU nào ưu tiên các tiến trình có thời gian chờ đợi lâu nhất?

A. First-Come, First-Served (FCFS)
B. Shortest Job Next (SJN)
C. Priority Scheduling
D. Aging (Lão hóa)

53. Sự khác biệt chính giữa ‘process’ (tiến trình) và ‘thread’ (luồng) là gì?

A. Tiến trình là một chương trình đang thực thi, trong khi luồng là một phần của tiến trình chia sẻ không gian bộ nhớ.
B. Luồng là một chương trình đang thực thi, trong khi tiến trình là một phần của luồng chia sẻ không gian bộ nhớ.
C. Tiến trình nhanh hơn luồng.
D. Luồng an toàn hơn tiến trình.

54. Trong hệ điều hành, ‘virtual machine’ (máy ảo) là gì?

A. Một máy tính vật lý được đặt trong một trung tâm dữ liệu.
B. Một môi trường phần mềm mô phỏng một máy tính vật lý, cho phép chạy các hệ điều hành và ứng dụng khác nhau trên cùng một phần cứng.
C. Một thiết bị lưu trữ mạng.
D. Một hệ thống tệp phân tán.

55. Trong hệ thống tệp, inode chứa thông tin gì?

A. Dữ liệu thực tế của tệp.
B. Tên của tệp.
C. Quyền truy cập, kích thước, và vị trí dữ liệu của tệp.
D. Đường dẫn đầy đủ đến tệp.

56. RAM (Random Access Memory) được sử dụng cho mục đích chính nào trong một hệ thống máy tính?

A. Lưu trữ dữ liệu lâu dài.
B. Lưu trữ các chương trình và dữ liệu đang được CPU sử dụng.
C. Lưu trữ các thiết lập BIOS.
D. Lưu trữ hệ điều hành.

57. Trong hệ điều hành, cơ chế nào được sử dụng để chuyển đổi địa chỉ logic thành địa chỉ vật lý?

A. Phân trang (Paging)
B. Định vị lại động (Dynamic Relocation)
C. Hoán đổi (Swapping)
D. Đoạn (Segmentation)

58. Trong quản lý tiến trình, trạng thái ‘blocked’ (chặn) của một tiến trình nghĩa là gì?

A. Tiến trình đang thực thi các lệnh.
B. Tiến trình đang chờ một sự kiện xảy ra, chẳng hạn như hoàn thành I/O.
C. Tiến trình đã hoàn thành việc thực thi.
D. Tiến trình đang chờ CPU để được cấp phát thời gian.

59. Trong quản lý bộ nhớ ảo, kỹ thuật ‘Demand Paging’ hoạt động như thế nào?

A. Tất cả các trang của một tiến trình được tải vào bộ nhớ khi tiến trình bắt đầu.
B. Các trang chỉ được tải vào bộ nhớ khi chúng thực sự cần thiết.
C. Các trang được tải vào bộ nhớ theo một thứ tự ưu tiên định trước.
D. Các trang được tải vào bộ nhớ dựa trên tần suất sử dụng của chúng.

60. Điều gì là quan trọng nhất để ngăn chặn tình trạng ‘race condition’ (điều kiện chủng tộc) trong lập trình đa luồng?

A. Tăng tốc độ CPU.
B. Sử dụng bộ nhớ cache lớn hơn.
C. Đảm bảo đồng bộ hóa thích hợp giữa các luồng khi truy cập tài nguyên chung.
D. Sử dụng ngôn ngữ lập trình khác.

61. Trong hệ thống tệp, ‘mounting’ có nghĩa là gì?

A. Gắn một hệ thống tệp vào một điểm trong cây thư mục hiện tại, cho phép truy cập vào hệ thống tệp đó.
B. Sao chép một hệ thống tệp sang một thiết bị lưu trữ khác.
C. Nén một hệ thống tệp để tiết kiệm không gian.
D. Mã hóa một hệ thống tệp để bảo vệ dữ liệu.

62. Hệ điều hành sử dụng cơ chế nào để xử lý các interrupts?

A. Interrupt handlers (trình xử lý прерывания)
B. Device drivers (trình điều khiển thiết bị)
C. System calls (lời gọi hệ thống)
D. Memory management units (MMU)

63. Sự khác biệt chính giữa ‘process’ và ‘thread’ là gì?

A. Process là một chương trình đang thực thi với không gian địa chỉ riêng, trong khi thread là một đơn vị thực thi nhỏ hơn bên trong một process và chia sẻ không gian địa chỉ của process đó.
B. Process là một đơn vị thực thi nhỏ hơn bên trong một thread.
C. Thread là một chương trình đang thực thi với không gian địa chỉ riêng.
D. Process và thread là hai khái niệm hoàn toàn giống nhau.

64. Điều gì xảy ra khi một tiến trình cố gắng truy cập một trang bộ nhớ không hợp lệ?

A. Tiến trình bị tạm dừng và một tín hiệu (signal) được gửi đến tiến trình đó.
B. Hệ điều hành tự động cấp phát thêm bộ nhớ cho tiến trình.
C. Tiến trình tiếp tục thực thi mà không có bất kỳ vấn đề gì.
D. Hệ điều hành sẽ khởi động lại toàn bộ hệ thống.

65. Trong hệ điều hành, ‘context switching’ là gì?

A. Quá trình lưu trạng thái của một tiến trình hoặc thread để có thể khôi phục lại sau đó và cho phép một tiến trình hoặc thread khác thực thi.
B. Quá trình cấp phát bộ nhớ cho một tiến trình.
C. Quá trình tạo ra một tiến trình mới.
D. Quá trình giải phóng bộ nhớ của một tiến trình.

66. Trong hệ điều hành, semaphores được sử dụng để làm gì?

A. Đồng bộ hóa và quản lý truy cập vào các tài nguyên dùng chung giữa các tiến trình.
B. Cấp phát bộ nhớ cho các tiến trình.
C. Lập lịch CPU.
D. Xử lý прерывания.

67. Loại lập lịch CPU nào đảm bảo mỗi tiến trình nhận được một khoảng thời gian CPU công bằng?

A. Round Robin
B. First-Come, First-Served (FCFS)
C. Shortest Job First (SJF)
D. Priority Scheduling

68. Trong hệ điều hành, ‘scheduler’ (bộ lập lịch) có vai trò gì?

A. Chọn tiến trình nào sẽ được thực thi tiếp theo trên CPU.
B. Cấp phát bộ nhớ cho các tiến trình.
C. Quản lý các thiết bị I/O.
D. Xử lý прерывания.

69. Cơ chế nào được sử dụng để bảo vệ hệ điều hành khỏi các tiến trình người dùng?

A. Dual-mode operation (chế độ kép)
B. Virtual memory (bộ nhớ ảo)
C. Paging (phân trang)
D. Buffering (bộ đệm)

70. Trong ngữ cảnh hệ điều hành, DMA (Direct Memory Access) là gì?

A. Một kỹ thuật cho phép các thiết bị ngoại vi truy cập trực tiếp vào bộ nhớ hệ thống mà không cần sự can thiệp của CPU.
B. Một phương pháp quản lý bộ nhớ ảo.
C. Một giao thức mạng tốc độ cao.
D. Một kỹ thuật mã hóa dữ liệu.

71. Phương pháp nào thường được sử dụng để giải quyết tình trạng deadlock?

A. Deadlock prevention, deadlock avoidance, deadlock detection và recovery.
B. Tăng cường tài nguyên hệ thống.
C. Sử dụng thuật toán lập lịch CPU hiệu quả hơn.
D. Nén dữ liệu trong bộ nhớ.

72. Điều gì xảy ra khi một tiến trình bị ‘blocked’ (chặn)?

A. Tiến trình tạm dừng thực thi cho đến khi một sự kiện nào đó xảy ra, chẳng hạn như hoàn thành thao tác I/O.
B. Tiến trình bị kết thúc.
C. Tiến trình được chuyển sang trạng thái ‘ready’ (sẵn sàng).
D. Tiến trình được ưu tiên cao hơn.

73. Trong hệ điều hành, ‘mutex’ là gì?

A. Một cơ chế khóa (lock) cho phép chỉ một tiến trình hoặc thread truy cập vào một tài nguyên dùng chung tại một thời điểm.
B. Một phương pháp quản lý bộ nhớ ảo.
C. Một thuật toán lập lịch CPU.
D. Một loại прерывания.

74. Sự khác biệt chính giữa preemptive và non-preemptive scheduling là gì?

A. Trong preemptive scheduling, một tiến trình đang chạy có thể bị ngắt (preempted) để nhường CPU cho tiến trình khác, trong khi non-preemptive scheduling thì không.
B. Preemptive scheduling luôn hiệu quả hơn non-preemptive scheduling.
C. Non-preemptive scheduling yêu cầu nhiều bộ nhớ hơn preemptive scheduling.
D. Preemptive scheduling chỉ áp dụng cho hệ thống đa nhiệm, còn non-preemptive scheduling chỉ áp dụng cho hệ thống đơn nhiệm.

75. Trong ngữ cảnh của hệ điều hành, ‘deadlock’ là gì?

A. Tình trạng hai hoặc nhiều tiến trình chờ đợi lẫn nhau để giải phóng tài nguyên, dẫn đến không tiến trình nào có thể tiếp tục thực thi.
B. Một lỗi phần cứng nghiêm trọng khiến hệ thống ngừng hoạt động.
C. Một cuộc tấn công từ chối dịch vụ (DoS) làm quá tải hệ thống.
D. Một tiến trình chiếm dụng CPU quá lâu, gây trễ cho các tiến trình khác.

76. Trong hệ điều hành, ‘device driver’ (trình điều khiển thiết bị) có chức năng gì?

A. Cho phép hệ điều hành giao tiếp và điều khiển các thiết bị phần cứng.
B. Quản lý bộ nhớ ảo.
C. Lập lịch CPU.
D. Xử lý прерывания.

77. Trong hệ điều hành, ‘zombie process’ là gì?

A. Một tiến trình đã kết thúc nhưng vẫn còn một mục nhập trong bảng tiến trình để cho phép tiến trình cha thu thập thông tin trạng thái kết thúc của nó.
B. Một tiến trình đang chiếm dụng quá nhiều tài nguyên hệ thống.
C. Một tiến trình bị treo.
D. Một tiến trình đang thực hiện các thao tác trái phép.

78. Trong hệ điều hành, thuật ngữ ‘race condition’ xảy ra khi nào?

A. Nhiều tiến trình truy cập và thao tác trên cùng một dữ liệu đồng thời, và kết quả phụ thuộc vào thứ tự truy cập.
B. Một tiến trình chiếm giữ tài nguyên quá lâu, gây trễ cho các tiến trình khác.
C. Hệ thống thiếu bộ nhớ vật lý để cấp phát cho các tiến trình.
D. Một tiến trình bị lỗi và làm treo toàn bộ hệ thống.

79. Trong hệ thống tệp, RAID (Redundant Array of Independent Disks) được sử dụng để làm gì?

A. Tăng cường hiệu suất và độ tin cậy của lưu trữ dữ liệu bằng cách sử dụng nhiều ổ đĩa cứng.
B. Nén dữ liệu để tiết kiệm không gian lưu trữ.
C. Mã hóa dữ liệu để bảo vệ khỏi truy cập trái phép.
D. Quản lý bộ nhớ ảo.

80. Trong hệ điều hành, ‘kernel’ là gì?

A. Phần cốt lõi của hệ điều hành, chịu trách nhiệm quản lý tài nguyên hệ thống và cung cấp các dịch vụ cơ bản cho các ứng dụng.
B. Một ứng dụng hệ thống quan trọng.
C. Một trình điều khiển thiết bị.
D. Một công cụ gỡ lỗi hệ thống.

81. Thuật toán lập lịch nào sau đây có thể dẫn đến tình trạng ‘starvation’?

A. Priority Scheduling (ưu tiên)
B. First-Come, First-Served (FCFS)
C. Shortest Job First (SJF)
D. Round Robin

82. Điều gì xảy ra khi một tiến trình gọi hàm ‘fork()’?

A. Một tiến trình con mới được tạo ra, là bản sao của tiến trình cha.
B. Tiến trình hiện tại bị kết thúc.
C. Một thread mới được tạo ra trong tiến trình hiện tại.
D. Một tín hiệu (signal) được gửi đến tiến trình hiện tại.

83. Trong hệ thống quản lý bộ nhớ, ‘paging’ là gì?

A. Chia bộ nhớ vật lý thành các khối có kích thước cố định gọi là ‘frames’ và bộ nhớ logic của tiến trình thành các khối có kích thước tương ứng gọi là ‘pages’.
B. Kỹ thuật sử dụng bộ nhớ cache để tăng tốc độ truy cập bộ nhớ.
C. Kỹ thuật nén dữ liệu trong bộ nhớ để tiết kiệm không gian.
D. Quá trình di chuyển các tiến trình giữa bộ nhớ chính và bộ nhớ phụ.

84. Mục đích chính của việc sử dụng bộ nhớ ảo (virtual memory) là gì?

A. Cho phép các tiến trình vượt quá kích thước bộ nhớ vật lý có sẵn.
B. Tăng tốc độ truy cập bộ nhớ.
C. Giảm thiểu tình trạng phân mảnh bộ nhớ.
D. Bảo vệ bộ nhớ khỏi các truy cập trái phép.

85. Trong hệ thống tệp, inode chứa thông tin gì?

A. Metadata về tệp, chẳng hạn như quyền truy cập, kích thước, và thời gian sửa đổi.
B. Nội dung của tệp.
C. Tên của tệp.
D. Đường dẫn đầy đủ đến tệp.

86. Cơ chế nào được sử dụng để bảo vệ dữ liệu trong trường hợp mất điện đột ngột?

A. Journaling file system (hệ thống tệp nhật ký)
B. Virtual memory (bộ nhớ ảo)
C. Paging (phân trang)
D. Buffering (bộ đệm)

87. Thuật ngữ ‘thrashing’ trong hệ điều hành đề cập đến điều gì?

A. Tình trạng hệ thống liên tục thực hiện việc chuyển trang (page swapping) giữa bộ nhớ chính và bộ nhớ phụ, dẫn đến hiệu suất giảm sút nghiêm trọng.
B. Một thuật toán lập lịch CPU hiệu quả.
C. Một kỹ thuật bảo mật hệ thống.
D. Một phương pháp quản lý bộ nhớ tối ưu.

88. Thuật ngữ ‘virtual machine’ (máy ảo) đề cập đến điều gì?

A. Một môi trường phần mềm giả lập một hệ thống máy tính hoàn chỉnh, cho phép chạy các hệ điều hành và ứng dụng khác nhau trên cùng một phần cứng vật lý.
B. Một thiết bị phần cứng đặc biệt.
C. Một loại bộ nhớ ảo.
D. Một giao thức mạng.

89. Trong hệ thống tệp, ‘symbolic link’ (liên kết tượng trưng) là gì?

A. Một tệp đặc biệt chứa một đường dẫn đến một tệp hoặc thư mục khác.
B. Một bản sao của một tệp.
C. Một phương pháp nén tệp.
D. Một cơ chế mã hóa tệp.

90. Mục đích của ‘system call’ trong hệ điều hành là gì?

A. Cung cấp giao diện cho các tiến trình người dùng để yêu cầu các dịch vụ từ kernel.
B. Quản lý bộ nhớ ảo.
C. Lập lịch CPU.
D. Xử lý прерывания.

91. Trong hệ thống tập tin, ‘hard link’ (liên kết cứng) khác với ‘symbolic link’ (liên kết mềm) như thế nào?

A. Hard link có thể trỏ đến các tập tin trên các hệ thống tập tin khác nhau, trong khi symbolic link thì không.
B. Hard link tạo ra một bản sao của tập tin, trong khi symbolic link chỉ tạo ra một con trỏ.
C. Hard link trỏ trực tiếp đến inode của tập tin, trong khi symbolic link trỏ đến đường dẫn của tập tin.
D. Hard link có thể trỏ đến thư mục, trong khi symbolic link thì không.

92. Trong ngữ cảnh quản lý bộ nhớ, kỹ thuật ‘paging’ (phân trang) giải quyết vấn đề gì?

A. Giải quyết vấn đề phân mảnh ngoại vi.
B. Giải quyết vấn đề phân mảnh nội vi.
C. Tăng tốc độ truy cập bộ nhớ bằng cách sử dụng cache.
D. Cho phép các tiến trình lớn hơn kích thước bộ nhớ vật lý được thực thi.

93. Trong ngữ cảnh hệ điều hành, ‘system call’ (lời gọi hệ thống) là gì?

A. Một hàm thư viện được sử dụng bởi các ứng dụng.
B. Một yêu cầu từ một ứng dụng đến kernel để thực hiện một tác vụ đặc quyền.
C. Một lệnh được sử dụng để cấu hình hệ điều hành.
D. Một thông báo lỗi được hiển thị khi hệ thống gặp sự cố.

94. Trong hệ điều hành thời gian thực (real-time operating system – RTOS), yếu tố nào quan trọng nhất?

A. Hiệu suất xử lý cao nhất có thể.
B. Độ trễ (latency) thấp và tính đáp ứng (responsiveness) cao.
C. Khả năng xử lý số lượng lớn các tiến trình đồng thời.
D. Tiết kiệm năng lượng tối đa.

95. Trong hệ điều hành, ‘device driver’ (trình điều khiển thiết bị) có vai trò gì?

A. Quản lý bộ nhớ ảo.
B. Cung cấp giao diện giữa hệ điều hành và phần cứng thiết bị.
C. Lập lịch CPU cho các tiến trình.
D. Quản lý hệ thống tập tin.

96. Trong hệ điều hành, ‘paging demand’ (phân trang theo yêu cầu) là gì?

A. Một kỹ thuật để giảm thiểu phân mảnh bộ nhớ.
B. Một kỹ thuật để tải các trang vào bộ nhớ chỉ khi chúng được yêu cầu.
C. Một kỹ thuật để tăng tốc độ truy cập bộ nhớ.
D. Một kỹ thuật để quản lý bộ nhớ ảo.

97. Trong hệ điều hành, ‘semaphore’ (tín hiệu) được sử dụng để làm gì?

A. Quản lý bộ nhớ ảo.
B. Đồng bộ hóa các tiến trình và quản lý truy cập vào tài nguyên dùng chung.
C. Lập lịch CPU cho các tiến trình.
D. Phát hiện và ngăn chặn deadlock.

98. Trong hệ thống tập tin, ‘journaling’ (ghi nhật ký) được sử dụng để làm gì?

A. Ghi lại tất cả các hoạt động của người dùng trên hệ thống.
B. Đảm bảo tính nhất quán của hệ thống tập tin trong trường hợp hệ thống gặp sự cố.
C. Tăng tốc độ truy cập tập tin.
D. Quản lý không gian đĩa trống.

99. Trong hệ thống tập tin, ‘superblock’ (khối siêu dữ liệu) chứa thông tin gì?

A. Nội dung của tất cả các tập tin trong hệ thống.
B. Thông tin về cấu trúc và tổ chức của hệ thống tập tin, chẳng hạn như kích thước khối, số lượng inodes.
C. Danh sách tất cả các người dùng có quyền truy cập vào hệ thống.
D. Các thông tin liên quan đến bảo mật hệ thống.

100. Trong hệ điều hành, ‘interrupt’ (ngắt) là gì?

A. Một tín hiệu yêu cầu hệ điều hành khởi động lại.
B. Một tín hiệu yêu cầu hệ điều hành tạm dừng một tiến trình.
C. Một tín hiệu yêu cầu hệ điều hành chuyển đổi ngữ cảnh giữa các tiến trình.
D. Một tín hiệu báo cho CPU biết rằng một sự kiện cần được xử lý ngay lập tức.

101. Trong ngữ cảnh lập lịch CPU, thuật toán ‘Rate Monotonic Scheduling (RMS)’ thường được sử dụng trong hệ thống nào?

A. Hệ thống thời gian thực (real-time systems).
B. Hệ thống chia sẻ thời gian (time-sharing systems).
C. Hệ thống xử lý hàng loạt (batch processing systems).
D. Hệ thống phân tán (distributed systems).

102. Trong ngữ cảnh bảo mật hệ điều hành, ‘access control list (ACL)’ (danh sách kiểm soát truy cập) được sử dụng để làm gì?

A. Mã hóa dữ liệu để bảo vệ khỏi truy cập trái phép.
B. Kiểm soát quyền truy cập của người dùng và tiến trình vào các tài nguyên hệ thống.
C. Phát hiện và ngăn chặn virus và phần mềm độc hại.
D. Xác thực người dùng trước khi cho phép truy cập vào hệ thống.

103. Điều gì xảy ra khi một tiến trình tạo ra một tiến trình con (child process) trong hệ điều hành Unix/Linux?

A. Tiến trình con chia sẻ toàn bộ không gian bộ nhớ với tiến trình cha.
B. Tiến trình con có một bản sao (copy) không gian bộ nhớ của tiến trình cha.
C. Tiến trình cha bị tạm dừng cho đến khi tiến trình con kết thúc.
D. Tiến trình con tự động kế thừa tất cả các quyền của tiến trình cha.

104. Trong hệ điều hành, ‘mutex’ (độc quyền tương hỗ) được sử dụng để làm gì?

A. Quản lý bộ nhớ ảo.
B. Đảm bảo chỉ có một tiến trình có thể truy cập vào một tài nguyên quan trọng tại một thời điểm.
C. Lập lịch CPU cho các tiến trình.
D. Phát hiện và ngăn chặn deadlock.

105. Trong ngữ cảnh quản lý bộ nhớ, kỹ thuật ‘segmentation’ (phân đoạn) là gì?

A. Chia bộ nhớ thành các khối có kích thước cố định.
B. Chia bộ nhớ thành các khối có kích thước thay đổi, tương ứng với các phần logic của chương trình.
C. Sử dụng cache để tăng tốc độ truy cập bộ nhớ.
D. Cho phép các tiến trình chia sẻ bộ nhớ với nhau.

106. Trong ngữ cảnh bảo mật hệ điều hành, ‘principle of least privilege’ (nguyên tắc đặc quyền tối thiểu) có nghĩa là gì?

A. Mỗi người dùng chỉ nên được cấp quyền truy cập tối thiểu cần thiết để thực hiện công việc của họ.
B. Tất cả các tiến trình nên chạy với quyền root để đảm bảo hiệu suất tối đa.
C. Chỉ có quản trị viên hệ thống mới có quyền truy cập vào dữ liệu nhạy cảm.
D. Tất cả các kết nối mạng nên được mã hóa để bảo vệ dữ liệu.

107. Trong ngữ cảnh hệ điều hành, ‘kernel’ (nhân) là gì?

A. Một chương trình tiện ích được sử dụng để quản lý tập tin.
B. Phần cốt lõi của hệ điều hành, chịu trách nhiệm quản lý tài nguyên hệ thống.
C. Một giao diện dòng lệnh cho phép người dùng tương tác với hệ thống.
D. Một chương trình được sử dụng để biên dịch mã nguồn.

108. Cơ chế nào của hệ điều hành được sử dụng để ngăn chặn tình trạng ‘starvation’ (chết đói) trong việc cấp phát CPU cho các tiến trình?

A. Sử dụng thuật toán Round Robin.
B. Sử dụng thuật toán Shortest Job First.
C. Sử dụng thuật toán Priority Scheduling với aging (lão hóa).
D. Sử dụng thuật toán First-Come, First-Served.

109. Kỹ thuật ‘buffering’ (đệm) được sử dụng trong hệ điều hành để làm gì?

A. Tăng tốc độ truy cập bộ nhớ.
B. Đồng bộ hóa tốc độ giữa các thiết bị hoặc tiến trình khác nhau.
C. Giảm thiểu phân mảnh bộ nhớ.
D. Bảo vệ dữ liệu khỏi bị mất khi hệ thống gặp sự cố.

110. Trong hệ thống quản lý bộ nhớ ảo, ‘page fault’ (lỗi trang) xảy ra khi nào?

A. Khi một tiến trình cố gắng truy cập vào một trang không hợp lệ.
B. Khi một tiến trình cố gắng ghi vào một trang chỉ đọc.
C. Khi một tiến trình cố gắng truy cập vào một trang không có trong bộ nhớ vật lý.
D. Khi bộ nhớ vật lý đã đầy và không thể cấp phát thêm trang.

111. Trong hệ thống tập tin, ‘mount point’ (điểm gắn kết) là gì?

A. Vị trí trên đĩa nơi hệ điều hành được cài đặt.
B. Thư mục trong hệ thống tập tin hiện tại nơi một hệ thống tập tin khác được gắn vào.
C. Vị trí nơi các tập tin tạm thời được lưu trữ.
D. Địa chỉ bộ nhớ nơi hệ điều hành lưu trữ thông tin về các thiết bị.

112. Trong ngữ cảnh lập lịch CPU, thuật toán ‘Shortest Remaining Time Next (SRTN)’ là một biến thể của thuật toán nào?

A. First-Come, First-Served (FCFS).
B. Shortest Job First (SJF).
C. Priority Scheduling.
D. Round Robin.

113. Trong ngữ cảnh hệ điều hành, ‘deadlock’ (bế tắc) xảy ra khi nào?

A. Khi một tiến trình cố gắng truy cập vào một vùng nhớ không được cấp phép.
B. Khi hai hoặc nhiều tiến trình chờ đợi lẫn nhau để giải phóng tài nguyên mà chúng đang giữ.
C. Khi CPU quá tải và không thể xử lý các tiến trình kịp thời.
D. Khi bộ nhớ vật lý đã đầy và không thể cấp phát thêm trang.

114. Trong hệ thống tập tin, mục đích chính của việc sử dụng ‘inodes’ là gì?

A. Lưu trữ nội dung thực tế của tập tin.
B. Lưu trữ siêu dữ liệu (metadata) về tập tin, chẳng hạn như quyền truy cập, kích thước và thời gian tạo.
C. Tăng tốc độ truy cập tập tin bằng cách lưu trữ các khối dữ liệu thường xuyên được sử dụng.
D. Quản lý không gian đĩa trống.

115. Thuật toán lập lịch nào sau đây có thể dẫn đến tình trạng ‘convoy effect’ (hiệu ứng đoàn xe), trong đó các tiến trình ngắn phải chờ đợi các tiến trình dài hoàn thành?

A. Shortest Job First (SJF).
B. Priority Scheduling.
C. First-Come, First-Served (FCFS).
D. Round Robin.

116. Trong hệ điều hành, thuật ngữ ‘race condition’ (điều kiện chạy đua) thường xảy ra khi nào?

A. Khi nhiều tiến trình truy cập và thao tác trên cùng một dữ liệu đồng thời, và kết quả cuối cùng phụ thuộc vào thứ tự thực hiện.
B. Khi một tiến trình cố gắng truy cập vào một vùng nhớ không được cấp phép.
C. Khi một tiến trình chiếm giữ tài nguyên quá lâu, gây ra tình trạng nghẽn cổ chai.
D. Khi hệ điều hành không thể phân biệt được giữa các tiến trình khác nhau.

117. Trong hệ điều hành, ‘process control block (PCB)’ (khối điều khiển tiến trình) chứa thông tin gì?

A. Mã nguồn của tiến trình.
B. Trạng thái của tiến trình, bộ đếm chương trình, và thông tin quản lý bộ nhớ.
C. Dữ liệu được sử dụng bởi tiến trình.
D. Quyền truy cập của tiến trình vào các tài nguyên hệ thống.

118. Trong hệ điều hành, ‘virtual memory’ (bộ nhớ ảo) cung cấp lợi ích gì?

A. Tăng tốc độ truy cập bộ nhớ.
B. Cho phép các tiến trình sử dụng nhiều bộ nhớ hơn bộ nhớ vật lý có sẵn.
C. Giảm thiểu nguy cơ deadlock.
D. Tăng cường bảo mật hệ thống.

119. Kỹ thuật ‘thrashing’ (xáo trộn trang) trong quản lý bộ nhớ xảy ra khi nào?

A. Khi CPU quá tải và không thể xử lý các tiến trình kịp thời.
B. Khi hệ thống swap trang quá thường xuyên, dẫn đến hiệu suất hệ thống giảm đáng kể.
C. Khi có quá nhiều tiến trình cạnh tranh để truy cập vào cùng một tài nguyên.
D. Khi bộ nhớ vật lý bị phân mảnh quá nhiều.

120. Trong ngữ cảnh hệ điều hành, ‘context switching’ (chuyển đổi ngữ cảnh) là gì?

A. Quá trình chuyển đổi giữa chế độ người dùng và chế độ kernel.
B. Quá trình lưu và khôi phục trạng thái của một tiến trình để cho phép một tiến trình khác thực thi.
C. Quá trình cấp phát bộ nhớ cho một tiến trình mới.
D. Quá trình giải phóng bộ nhớ của một tiến trình đã kết thúc.

121. Trong hệ điều hành, RAID (Redundant Array of Independent Disks) được sử dụng để làm gì?

A. Tăng tốc độ CPU.
B. Tăng dung lượng bộ nhớ.
C. Cung cấp khả năng dự phòng và/hoặc tăng hiệu suất lưu trữ dữ liệu.
D. Bảo vệ hệ thống khỏi virus.

122. Trong ngữ cảnh của hệ thống tệp, journaling là gì?

A. Một kỹ thuật để ghi lại tất cả các hoạt động của người dùng trên hệ thống.
B. Một kỹ thuật để ghi lại các thay đổi đối với metadata của hệ thống tệp trước khi chúng được thực hiện, để đảm bảo tính nhất quán trong trường hợp xảy ra sự cố.
C. Một kỹ thuật để nén dữ liệu trên ổ cứng.
D. Một kỹ thuật để sao lưu dữ liệu hệ thống.

123. Deadlock (tắc nghẽn) xảy ra khi nào?

A. Khi một tiến trình chiếm giữ một tài nguyên và yêu cầu một tài nguyên khác đang được tiến trình khác chiếm giữ, tạo thành một vòng tròn chờ đợi.
B. Khi một tiến trình cố gắng truy cập một vùng nhớ không hợp lệ.
C. Khi hệ điều hành gặp lỗi phần cứng.
D. Khi một tiến trình sử dụng quá nhiều CPU.

124. Trong ngữ cảnh của bảo mật hệ thống, buffer overflow là gì?

A. Một lỗi phần cứng gây ra mất dữ liệu.
B. Một lỗi phần mềm xảy ra khi một chương trình ghi dữ liệu vượt quá kích thước của một bộ đệm (buffer), có thể dẫn đến việc ghi đè lên các vùng nhớ khác và gây ra các vấn đề bảo mật.
C. Một kỹ thuật để tăng tốc độ truy cập bộ nhớ.
D. Một kỹ thuật để nén dữ liệu.

125. Trong hệ điều hành, scheduling algorithm nào đảm bảo công bằng nhất cho tất cả các tiến trình?

A. Shortest Job First (SJF).
B. Priority Scheduling.
C. First-Come, First-Served (FCFS).
D. Round Robin.

126. Điều gì là đặc điểm của hệ thống thời gian thực (real-time operating system)?

A. Ưu tiên hiệu suất tối đa hơn độ tin cậy.
B. Đảm bảo rằng các tác vụ quan trọng được hoàn thành trong một khoảng thời gian xác định.
C. Sử dụng giao diện người dùng đồ họa phức tạp.
D. Chạy trên các máy tính có cấu hình mạnh.

127. Trong bối cảnh bảo mật hệ thống, ‘principle of least privilege’ (nguyên tắc đặc quyền tối thiểu) nghĩa là gì?

A. Mỗi người dùng nên có quyền truy cập vào tất cả các tài nguyên hệ thống.
B. Mỗi người dùng hoặc tiến trình chỉ nên có quyền truy cập tối thiểu cần thiết để thực hiện nhiệm vụ của mình.
C. Tất cả các tiến trình nên chạy với quyền root.
D. Người quản trị hệ thống nên có quyền truy cập vào tất cả các tài khoản người dùng.

128. Trong hệ điều hành, thuật ngữ ‘race condition’ (điều kiện chủng tộc) xảy ra khi nào?

A. Khi nhiều tiến trình cùng truy cập và thay đổi dữ liệu dùng chung, và kết quả cuối cùng phụ thuộc vào thứ tự thực hiện.
B. Khi một tiến trình cố gắng truy cập một vùng nhớ không được cấp phép.
C. Khi một tiến trình chờ đợi vô thời hạn một tài nguyên mà không bao giờ được cấp.
D. Khi hệ điều hành không thể xác định được tiến trình nào nên được ưu tiên thực hiện trước.

129. Trong hệ điều hành, spinlock là gì và khi nào nên sử dụng nó?

A. Một loại khóa cho phép nhiều tiến trình truy cập đồng thời vào một tài nguyên.
B. Một loại khóa mà một tiến trình chờ đợi bằng cách liên tục kiểm tra xem khóa đã được giải phóng hay chưa, nên được sử dụng cho các đoạn mã ngắn cần bảo vệ.
C. Một loại khóa mà một tiến trình chờ đợi bằng cách chuyển sang trạng thái ngủ, nên được sử dụng cho các đoạn mã dài cần bảo vệ.
D. Một loại khóa chỉ được sử dụng trong hệ thống đa xử lý.

130. Trong ngữ cảnh của hệ điều hành, ‘context switch’ (chuyển đổi ngữ cảnh) là gì?

A. Quá trình thay đổi quyền truy cập của một tệp.
B. Quá trình chuyển đổi giữa các chế độ người dùng và chế độ kernel.
C. Quá trình lưu trạng thái của một tiến trình đang chạy và khôi phục trạng thái của một tiến trình khác để nó có thể tiếp tục thực thi.
D. Quá trình khởi động lại hệ điều hành.

131. Trong lập lịch CPU, thuật toán nào có thể gây ra ‘starvation’ (đói tài nguyên)?

A. First-Come, First-Served (FCFS).
B. Shortest Job First (SJF).
C. Round Robin.
D. Priority Scheduling.

132. Hệ điều hành sử dụng cơ chế nào để xử lý ngắt (interrupts)?

A. Sử dụng các hàm thư viện.
B. Sử dụng bảng vector ngắt (interrupt vector table).
C. Sử dụng bộ nhớ cache.
D. Sử dụng các hàng đợi.

133. Điều gì là mục tiêu chính của việc sử dụng bộ nhớ ảo trong hệ điều hành?

A. Tăng tốc độ truy cập bộ nhớ vật lý.
B. Cho phép các tiến trình sử dụng nhiều bộ nhớ hơn bộ nhớ vật lý hiện có.
C. Giảm thiểu nguy cơ phân mảnh bộ nhớ ngoài.
D. Đơn giản hóa việc quản lý bộ nhớ cho lập trình viên.

134. Trong ngữ cảnh của I/O, DMA (Direct Memory Access) là gì?

A. Một kỹ thuật cho phép CPU trực tiếp truy cập bộ nhớ của thiết bị I/O.
B. Một kỹ thuật cho phép thiết bị I/O trực tiếp truy cập bộ nhớ hệ thống mà không cần sự can thiệp của CPU.
C. Một kỹ thuật để tăng tốc độ truyền dữ liệu giữa CPU và bộ nhớ.
D. Một kỹ thuật để giảm mức tiêu thụ điện năng của các thiết bị I/O.

135. Mục đích của việc sử dụng message queue trong hệ điều hành là gì?

A. Để lưu trữ dữ liệu tạm thời.
B. Để cho phép các tiến trình giao tiếp với nhau bằng cách gửi và nhận các thông điệp.
C. Để quản lý bộ nhớ.
D. Để lập lịch các tiến trình.

136. Điều gì xảy ra khi một tiến trình gọi system call?

A. Tiến trình chuyển sang chế độ kernel và yêu cầu một dịch vụ từ hệ điều hành.
B. Tiến trình chuyển sang chế độ user và thực hiện một hàm thư viện.
C. Tiến trình bị tạm dừng cho đến khi hệ điều hành khởi động lại.
D. Tiến trình được cấp thêm CPU time.

137. Chức năng chính của kernel trong hệ điều hành là gì?

A. Cung cấp giao diện người dùng đồ họa (GUI).
B. Quản lý tài nguyên hệ thống và cung cấp các dịch vụ cơ bản cho các ứng dụng.
C. Chạy các ứng dụng của người dùng.
D. Biên dịch mã nguồn thành mã máy.

138. Hệ điều hành sử dụng cơ chế nào để bảo vệ bộ nhớ của các tiến trình khác nhau?

A. Sử dụng bộ nhớ cache.
B. Sử dụng bộ nhớ ảo và các cơ chế phân trang/phân đoạn.
C. Sử dụng ngắt phần cứng.
D. Sử dụng các hàng đợi.

139. Điều gì là mục tiêu của việc sử dụng cache memory?

A. Tăng dung lượng bộ nhớ chính.
B. Giảm thời gian truy cập bộ nhớ bằng cách lưu trữ các dữ liệu thường xuyên được sử dụng gần CPU.
C. Bảo vệ bộ nhớ khỏi virus.
D. Tăng tốc độ ổ cứng.

140. Trong ngữ cảnh của hệ thống tệp, inode chứa thông tin gì?

A. Dữ liệu thực tế của tệp.
B. Tên của tệp.
C. Metadata của tệp, chẳng hạn như quyền truy cập, kích thước và thời gian sửa đổi.
D. Đường dẫn đầy đủ của tệp.

141. Sự khác biệt chính giữa preemptive scheduling (lập lịch ưu tiên) và non-preemptive scheduling (lập lịch không ưu tiên) là gì?

A. Preemptive scheduling cho phép một tiến trình chiếm CPU cho đến khi nó hoàn thành, trong khi non-preemptive scheduling cho phép hệ điều hành tạm dừng một tiến trình đang chạy để chạy một tiến trình khác.
B. Preemptive scheduling cho phép hệ điều hành tạm dừng một tiến trình đang chạy để chạy một tiến trình khác, trong khi non-preemptive scheduling cho phép một tiến trình chiếm CPU cho đến khi nó hoàn thành hoặc tự nguyện nhả CPU.
C. Preemptive scheduling chỉ được sử dụng trong hệ thống thời gian thực, trong khi non-preemptive scheduling được sử dụng trong hệ thống đa nhiệm thông thường.
D. Preemptive scheduling hiệu quả hơn non-preemptive scheduling.

142. Thuật ngữ ‘thrashing’ trong hệ điều hành liên quan đến vấn đề gì?

A. CPU quá tải do có quá nhiều tiến trình đang chạy.
B. Bộ nhớ bị phân mảnh quá mức.
C. Hệ thống dành quá nhiều thời gian để hoán đổi (swapping) các trang bộ nhớ, dẫn đến hiệu suất kém.
D. Ổ cứng bị lỗi do đọc/ghi quá nhiều.

143. Trong ngữ cảnh của hệ điều hành, ‘zombie process’ là gì?

A. Một tiến trình đang chạy nhưng không phản hồi.
B. Một tiến trình đã hoàn thành thực thi nhưng vẫn còn một bản ghi trong bảng tiến trình cho đến khi tiến trình cha thu thập thông tin trạng thái của nó.
C. Một tiến trình đang chiếm quá nhiều bộ nhớ.
D. Một tiến trình đang bị virus tấn công.

144. Hệ điều hành sử dụng thuật toán nào để quản lý việc cấp phát bộ nhớ động?

A. First-fit, best-fit, worst-fit.
B. Round Robin, SJF, FCFS.
C. LRU, FIFO, Optimal.
D. RAID 0, RAID 1, RAID 5.

145. Chức năng của một device driver (trình điều khiển thiết bị) là gì?

A. Cung cấp giao diện người dùng đồ họa cho thiết bị.
B. Cho phép hệ điều hành giao tiếp với một thiết bị phần cứng cụ thể.
C. Tăng tốc độ của thiết bị.
D. Bảo vệ thiết bị khỏi virus.

146. Sự khác biệt giữa hard link và symbolic link trong hệ thống tệp Unix/Linux là gì?

A. Hard link là một bản sao của tệp, trong khi symbolic link là một con trỏ đến tệp gốc.
B. Hard link trỏ trực tiếp đến inode của tệp, trong khi symbolic link trỏ đến đường dẫn của tệp.
C. Symbolic link trỏ trực tiếp đến inode của tệp, trong khi hard link trỏ đến đường dẫn của tệp.
D. Hard link có thể trỏ đến các tệp trên các hệ thống tệp khác nhau, trong khi symbolic link thì không.

147. Mục đích của việc sử dụng TLB (Translation Lookaside Buffer) là gì?

A. Để lưu trữ các trang bộ nhớ thường xuyên được sử dụng.
B. Để lưu trữ các ánh xạ từ địa chỉ ảo sang địa chỉ vật lý, giúp tăng tốc độ truy cập bộ nhớ.
C. Để lưu trữ mã lệnh của hệ điều hành.
D. Để lưu trữ thông tin về các tiến trình đang chạy.

148. Trong hệ điều hành, file descriptor là gì?

A. Một con trỏ đến một tệp trên ổ cứng.
B. Một số nguyên đại diện cho một tệp hoặc một tài nguyên I/O đang mở.
C. Một cấu trúc dữ liệu chứa thông tin về một tệp.
D. Một lệnh để tạo một tệp mới.

149. Sự khác biệt giữa process và thread là gì?

A. Process là một đơn vị thực thi, trong khi thread là một chương trình đang chạy.
B. Process có không gian địa chỉ riêng, trong khi các thread trong cùng một process chia sẻ không gian địa chỉ.
C. Thread có không gian địa chỉ riêng, trong khi các process chia sẻ không gian địa chỉ.
D. Process nhẹ hơn thread.

150. Sự khác biệt chính giữa semaphore và mutex là gì?

A. Semaphore là một biến nguyên thủy, trong khi mutex là một đối tượng.
B. Mutex chỉ có thể được giải phóng bởi tiến trình đã khóa nó, trong khi semaphore có thể được giải phóng bởi một tiến trình khác.
C. Semaphore chỉ được sử dụng cho đồng bộ hóa giữa các tiến trình, trong khi mutex chỉ được sử dụng cho đồng bộ hóa trong một tiến trình.
D. Mutex nhanh hơn semaphore.

Số câu đã làm: 0/0
Thời gian còn lại: 00:00:00
  • Đã làm
  • Chưa làm
  • Cần kiểm tra lại

Về Tác Giả

Xin chào! Tôi là Võ Việt Hoàng là một SEOer, Founder SEO Genz – Cộng Đồng Học Tập SEO, Tác giả của Voviethoang.top (Blog cá nhân của Võ Việt Hoàng – Trang chuyên chia sẻ các kiến thức về SEO, Marketing cùng với các mẹo, thủ thuật hay,…).

Vị trí: SEO Leader | Digital Marketing | Project Manager | Founder SEO GenZ

Khu vực làm việc: Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: Từ T2 - T7 09:00–17:00

Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Miễn Trừ Trách Nhiệm

Voviethoang.top là blog cá nhân của Võ Việt Hoàng SEO, trang chuyên chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm về SEO Marketing, với mục tiêu giúp người đọc tiếp cận thông tin trong lĩnh vực này. Nội dung trên website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào. Trang web được tạo ra để hỗ trợ học tập và nghiên cứu, và sẽ gỡ bỏ tài liệu vi phạm bản quyền theo yêu cầu. Lưu ý: "Các kiến thức không phải cứ áp dụng theo là lên top hay gì đâu nhé”. Admin không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đâu nha.
Lưu ý quan trọng: Nội dung các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm thuộc danh mục "Trắc nghiệm online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây không phải là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm và nội dung bài viết trên Website.

Website Cùng Hệ Thống

SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

Vị Trí

Trách Nhiệm Nội Dung

Admin/Tác giả: Võ Việt Hoàng SEO

Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền nội dung vui lòng liên hệ qua Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Social

  • Facebook
  • Instagram
  • X
  • YouTube
  • Threads
  • Bluesky
  • Spotify
  • TikTok
  • LinkedIn
  • Pinterest

SEO Publications

Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

Professional Social Networks

Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

Copyright © 2025 Được Xây Dựng Bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

Đang tải nhiệm vụ...

Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

Hướng dẫn tìm kiếm

Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

Hướng dẫn lấy mật khẩu

Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.