Skip to content
Trending Posts: Phân tích Case Study SEO Google Suggest “Võ Việt Hoàng SEO”Cách cày view trên YouTube an toàn và hiệu quả cho người mớiCác diễn đàn đi backlink hiệu quả trong SEO – Hướng dẫn đi linkTop 21+ trang web thú vị trên Google khi chán không thể bỏ lỡHướng dẫn tạo email ảo vĩnh viễn để test, đăng ký tài khoảnCách đi backlink tay hiệu quả trong SEO Offpage cho người mớiCông dụng của các dấu +, -, “”, ~ khi tìm kiếm trên GoogleCông dụng của allintitle, allintext, intitle, intext khi tìm kiếm GoogleCông dụng site, related, filetype, define, before, after search GGCông dụng inurl, allinurl, inanchor, allinanchor khi tìm kiếm GoogleTổng hợp các trang web đẹp của nước ngoài truyền cảm hứngSocial profile entity SEO là gì? Tối ưu SEO hồ sơ thực thể MXHList social, danh sách social entity Mạng xã hội (MXH) chi tiếtNAP (Name – Address – Phone) là gì? Cách tối ưu chuẩn SEOHồ sơ mạng xã hội (social profiles) là gì? Cách tối ưu hóa chuẩnThực thể địa phương (Local Entity) là gì? Hướng dẫn chi tiếtXác thực thực thể số (digital entity) là gì? Cách xác minh và tối ưuSocial signals là gì? Cách tận dụng tín hiệu MXH để tối ưu SEOTối ưu danh tính kỹ thuật số (digital identity) trong Entity SEOBacklink profile là gì? Cách tối ưu hồ sơ backlink chuẩn SEOBacklink entity là gì? Cách tối ưu Backlink Entity Profile hiệu quảBacklink social là gì? Cách xây dựng backlink MXH trong SEOCase SEO Pinterest Phần Mềm Trọn Đời đạt 1,2 triệu hiển thịCase Study SEO Fanpage, group SEO GenZ – Brand đạt top 1 – 5Case SEO Youtube Võ Việt Hoàng SEO – Chia sẻ SEO MarketingFull tài liệu Nghiên cứu từ khóa SEO (File Google Sheet)Tối ưu SEO địa phương cho doanh nghiệp chú trọng văn hóaChốt đơn cuối năm nhờ tối ưu quảng cáo và landing page TếtChiến lược SEO dịp Tết – Tối ưu từ khóa trước Tết 90 ngàySức mạnh của Content theo mùa Tết và cách áp dụng dịp TếtChiến lược content theo mùa và sự kiện – Nội dung theo thời điểmLập kế hoạch nội dung (editorial calendar) cho cả năm chi tiếtTạo hiệu ứng FOMO với đồng hồ đếm ngược để tăng chuyển đổiThời điểm là vàng – Bí quyết tối ưu thời gian trong MarketingChiến lược marketing Tết giúp tăng doanh số mùa lễ hộiFacebook.com đăng nhập Web – Khai thác hiệu quả từ FacebookLỗi dns_probe_finished_nxdomain là gì? Ảnh hưởng SEO thế nào?Tạo sticker từ ảnh chuẩn cho chiến dịch Marketing SocialThiết kế hồ sơ năng lực – Công cụ marketing giúp bạn chốt đơnHướng dẫn tối ưu Local SEO cho các địa điểm, từ khoá gần đâyLỗi Youtube.com trên trình duyệt – Ảnh hưởng SEO thế nào?Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn SEO Marketing304 Not Modified là gì? Tác động thực sự đến SEO như thế nào?Lỗi 410 Gone là gì? Ảnh hưởng đến SEO như thế nào?Redirect 302 là gì? Ảnh hưởng của Redirect 302 trong SEOHướng dẫn sử dụng và tối ưu trình quản lý quảng cáo hiệu quảCách sử dụng Thư viện quảng cáo để nghiên cứu, tối ưu ADSGG dịch nói bậy – Cách dùng GG dịch chuẩn trong SEO MarketingTìm hiểu trò chơi Google năm Ất Tỵ và các doodle ẩn độc đáoGhép biểu tượng cảm xúc độc đáo – Mẹo sáng tạo viral trên socialCách sửa lỗi ERR_CONNECTION_REFUSED chi tiết từng bướcCore update Google là gì? Ảnh hưởng của core update đến SEOHelpful content update là gì? Cập nhật mới nhất từ GoogleReviews update Google là gì? Tối ưu nội dung để không tụt hạngSpam update Google là gì? Hiểu về cập nhật chống spam của GGProduct reviews update GG là gì? Ảnh hưởng đến SEO thế nào?Cách sử dụng phiếu gửi điện tử Grab cho người bán hàng onlineTourism GG dịch – Nghiên cứu thị trường du lịch toàn cầuSử dụng GG Dịch đánh trọng âm chuẩn trong SEO MarketingCách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 3
T5. Th10 23rd, 2025
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Convert timestamp to date
    • Convert xlsx to csv
    • Convert csv to excel
    • Convert word, docs to text
    • Convert pdf to text
    • Convert image to base64
    • Convert json to excel
    • Convert string to json
    • Convert excel to word
    • Convert rgb to hex
    • Convert excel to json
    • Convert json to string online
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert px to rem
    • Convert html to jsx
    • Convert string to int
    • Convert hex to decimal
    • Convert object to json
    • Convert json to object
    • Convert int to string sql
    • Convert json to array
    • Convert list to datatable c#
    • Convert rgba to hex
    • Convert string to int c#
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to byte array c#
    • Convert json to object c#
    • Convert int to string c++
    • Convert rem to px
    • Convert string to date sql
    • Convert hex to decimal online
    • Convert json to typescript
    • Convert string to date java
    • Convert string to object c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert string to datetime sql
    • Convert unix time to datetime
    • Convert string to number js
    • Convert picture to text
    • Convert html to bb code
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Công cụ chuyển đổi URL sang Slug (URL-friendly)
    • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
    • Công cụ kiểm tra tỷ lệ click qua (ctr) thực tế cho GSC
    • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
    • Công cụ Spin Content
    • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
    • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
    • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link từ anchor text và url
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
    • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
    • Công cụ tạo tên người dùng, tên thương hiệu ngẫu nhiên
    • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
    • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
    • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
    • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Công cụ tìm kiếm phổ thông nhất hiện nay là gì?
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
    • Công cụ tính toán CPC và CPA
    • Công cụ tính toán hình học online
    • Công cụ tính toán tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate – cr)
    • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
    • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
    • Công cụ ước tính kích thước hình ảnh/video chuẩn Social Media
    • Công cụ ước tính roi (return on investment)
    • Công cụ ước tính thời gian đọc bài viết (Reading Time)
    • Công cụ ước tính tiềm năng traffic từ long-tail keyword
    • Công cụ đếm ngày
    • Công cụ đổi font chữ Facebook
    • Convert array to object
    • Convert array to string
    • Convert array to string js
    • Convert array to string php
    • Convert ass to srt
    • Convert bb code to text
    • Convert BBcode to Markdown
    • Convert binary to decimal
    • Convert byte array to string c#
    • Convert byte to string c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert char to string java
    • Convert cmyk to rgb
    • Convert css to scss
    • Convert csv to excel
    • Convert date to number
    • Convert date to string oracle
    • Convert date to timestamp
    • Convert excel to json
    • Convert excel to word
    • Convert hex to ascii
    • Convert hex to decimal
    • Convert hex to decimal online
    • Convert hex to hsl
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert html to bb code
    • Convert html to jsx
    • Convert html to markdown
    • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
    • Convert html to string
    • Convert HTML to Text
    • Convert HTML to Wikitext
    • Convert image to base64
    • Convert int to string
    • Convert int to string c++
    • Convert int to string sql
    • Convert js to ts (TypeScript)
    • Convert json to array
    • Convert json to class c#
    • Convert json to excel
    • Convert json to object
    • Convert json to object c#
    • Convert json to string online
    • Convert json to typescript
    • Convert json to yaml
    • Convert list to datatable c#
    • Convert list to json c#
    • Convert markdown to bb code
    • Convert markdown to text
    • Convert nvarchar to int sql
    • Convert object to array php
    • Convert object to json
    • Convert object to json c#
    • Convert pdf to text
    • Convert picture to text
    • Convert px to rem
    • Convert rem to px
    • Convert rgb to hex
    • Convert rgba to hex
    • Convert scss to css
    • Convert sql server to mysql online
    • Convert srt to txt
    • Convert string to array javascript
    • Convert string to array js
    • Convert string to byte array c#
    • Convert string to date java
    • Convert string to date sql
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to datetime python
    • Convert string to datetime sql
    • Convert string to float javascript
    • Convert string to int
    • Convert string to int c#
    • Convert string to int c++
    • Convert string to int jquery
    • Convert string to int python
    • Convert string to number javascript
    • Convert string to time python
    • Convert svg to base64
    • Convert text to binary
    • Convert text to html
    • Convert text to json
    • Convert time to decimal
    • Convert timestamp to date js
    • Convert yaml to json
    • Lịch vạn niên
    • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt đơn giản)
    • Tết Countdown
    • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
    • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
    • Xoá dòng trùng lặp online
    • Đồng hồ đếm ngược
    • Chuyển dữ liệu dọc (list) sang ngang (Phân cách bằng dấu phẩy)
    • Công cụ chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
    • Convert array to list
    • Convert array to list java
    • Convert char to int
    • Convert char to int c++
    • Convert crt to pem
    • Convert csv to sql
    • Convert date to string sql
    • Convert decimal to binary c++
    • Convert excel to array
    • Convert excel to doc
    • Convert excel to markdown
    • Convert html to docx
    • Convert html to json
    • Convert html to text online
    • Convert list to string python
    • Convert lowercase to uppercase
    • Convert number to string javascript
    • Convert number to string js
    • Convert object to json java
    • Convert px to em
    • Convert string to array php
    • Convert string to dict python
    • Convert string to enum c#
    • Convert string to json c#
    • Convert string to list python
    • Convert string to number php
    • Convert svg to react native jsx
    • Convert text to date excel
    • Convert text to markdown
    • Convert text to table
    • Convert uppercase to lowercase online
    • Convert url to string
    • Convert utc to local time
    • Convert word to markdown
    • Convert xlsb to xlsx
    • Convert xlsx to json
    • Convert xml to json online
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng máy tính và internet có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn internet và elearning có đáp án
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
        • 150+ câu trắc nghiệm Viết lời quảng cáo (Copywriting) có đáp án
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
        • 150+ câu trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử có đáp án
        • 150+ câu trắc nghiệm Thương mại điện tử căn bản có đáp án
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng mềm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng soạn thảo văn bản trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng đàm phán trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng và truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing communication có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing công nghiệp có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn đa phương tiện có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị truyền thông online có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh quốc tế có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Đại cương sản phẩm truyền thông có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thanh toán điện tử có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổ chức sự kiện có đáp án
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
    • People Also Ask (Question and Answer Quiz)
      • Chức năng chính của trình duyệt web là gì?
      • Có bao nhiêu loại hình website?
      • Dấu cộng (+) có công dụng gì trong công cụ tìm kiếm Google?
      • Dấu ngoặc kép có tác dụng gì khi sử dụng trong tìm kiếm?
      • Google không hỗ trợ cách tìm kiếm nào sau đây
      • Hai toán tử tìm kiếm nào sau đây được sử dụng bởi máy tính tìm kiếm Google
      • Internet là nguồn thông tin như thế nào?
      • Khi tìm kiếm bằng Google để tìm các file có phần mở rộng là PDF ta nhập từ khóa thế nào?
      • Khi tìm kiếm trên Google, dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
      • Làm sao để tìm kiếm trong file pdf?
      • Làm thế nào để sử dụng máy tìm kiếm một cách hiệu quả nhất?
      • Làm thế nào để tìm kiếm tệp trong Google Drive?
      • Làm thế nào để tìm kiếm trên Google chỉ trong một trang web cụ thể?
      • Người dùng cần phải sử dụng ứng dụng gì để đọc các siêu văn bản
      • Trang web nào sau đây là trang web tìm kiếm
      • Trên Internet có những dạng thông tin gì?
      • Trình duyệt web đọc định dạng nào để hiển thị trang web
      • Web page khác gì website?
      • World Wide Web là gì?
      • Đâu là cách tìm kiếm thông tin hiệu quả?
      • Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo tên của website?
      • Để giới hạn kết quả tìm kiếm từ các trang web có tên miền nhất định
      • Để lược bỏ từ, cụm từ trong kết quả tìm kiếm, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào
      • Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google bạn viết từ khóa như thế nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một cụm từ trên Google nên sử dụng dấu ngoặc kép như thế nào?
      • Để tìm kiếm những trang web có chứa từ Internet đồng thời loại bỏ kết quả tìm kiếm
      • Để tìm kiếm thông tin dưới dạng pdf bạn cần thêm cụm từ gì vào từ khóa?
      • Để tìm kiếm thông tin trên Internet thông thường sử dụng công cụ gì?
      • Để tìm kiếm thông tin trên mạng Internet bạn cần làm gì?
      • Để đọc các trang siêu văn bản người ta thường sử dụng gì?
      • Địa chỉ website thực chất là gì?
      • Điểm đặc trưng của Internet là gì?
    • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing
        • 100+ câu trắc nghiệm Content Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu trắc nghiệm Digital Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing căn bản (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quốc tế (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Nguyên lý Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Quản trị Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng) (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO online
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Content (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Entity (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Local (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Offpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Onpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Research (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Technical (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Công cụ SEO (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm các thì Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì tương lai đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu bị động Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu hỏi đuôi Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu tường thuật Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mạo từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm rút gọn mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm phát âm ed Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm so sánh hơn và so sánh nhất Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm some, any much, many a lot of a few, a little Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm trật tự tính từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm về to inf và v-ing Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
    • Trắc nghiệm Công nghệ thông tin và dữ liệu
      • 150+ câu trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ điều hành linux có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiến thức máy tính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình Python có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khai phá dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Điện toán đám mây có đáp án
    • Trắc nghiệm Kinh doanh, Quản lý – Vận hành
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi tổ chức có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Logistics quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị công nghệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị rủi ro có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị sản xuất có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị thương mại có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị vận hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổng quan về logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tuyển dụng nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán thương mại Quốc Tế có đáp án
    • Trắc nghiệm Tài chính, Kế toán – Thống kê
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy misa có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán quản trị có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán căn bản có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế đại cương có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê ứng dụng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thực hành kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu304 Not Modified304 Not Modified ảnh hưởng đến SEO
Trending Posts: Phân tích Case Study SEO Google Suggest “Võ Việt Hoàng SEO”Cách cày view trên YouTube an toàn và hiệu quả cho người mớiCác diễn đàn đi backlink hiệu quả trong SEO – Hướng dẫn đi linkTop 21+ trang web thú vị trên Google khi chán không thể bỏ lỡHướng dẫn tạo email ảo vĩnh viễn để test, đăng ký tài khoảnCách đi backlink tay hiệu quả trong SEO Offpage cho người mớiCông dụng của các dấu +, -, “”, ~ khi tìm kiếm trên GoogleCông dụng của allintitle, allintext, intitle, intext khi tìm kiếm GoogleCông dụng site, related, filetype, define, before, after search GGCông dụng inurl, allinurl, inanchor, allinanchor khi tìm kiếm GoogleTổng hợp các trang web đẹp của nước ngoài truyền cảm hứngSocial profile entity SEO là gì? Tối ưu SEO hồ sơ thực thể MXHList social, danh sách social entity Mạng xã hội (MXH) chi tiếtNAP (Name – Address – Phone) là gì? Cách tối ưu chuẩn SEOHồ sơ mạng xã hội (social profiles) là gì? Cách tối ưu hóa chuẩnThực thể địa phương (Local Entity) là gì? Hướng dẫn chi tiếtXác thực thực thể số (digital entity) là gì? Cách xác minh và tối ưuSocial signals là gì? Cách tận dụng tín hiệu MXH để tối ưu SEOTối ưu danh tính kỹ thuật số (digital identity) trong Entity SEOBacklink profile là gì? Cách tối ưu hồ sơ backlink chuẩn SEOBacklink entity là gì? Cách tối ưu Backlink Entity Profile hiệu quảBacklink social là gì? Cách xây dựng backlink MXH trong SEOCase SEO Pinterest Phần Mềm Trọn Đời đạt 1,2 triệu hiển thịCase Study SEO Fanpage, group SEO GenZ – Brand đạt top 1 – 5Case SEO Youtube Võ Việt Hoàng SEO – Chia sẻ SEO MarketingFull tài liệu Nghiên cứu từ khóa SEO (File Google Sheet)Tối ưu SEO địa phương cho doanh nghiệp chú trọng văn hóaChốt đơn cuối năm nhờ tối ưu quảng cáo và landing page TếtChiến lược SEO dịp Tết – Tối ưu từ khóa trước Tết 90 ngàySức mạnh của Content theo mùa Tết và cách áp dụng dịp TếtChiến lược content theo mùa và sự kiện – Nội dung theo thời điểmLập kế hoạch nội dung (editorial calendar) cho cả năm chi tiếtTạo hiệu ứng FOMO với đồng hồ đếm ngược để tăng chuyển đổiThời điểm là vàng – Bí quyết tối ưu thời gian trong MarketingChiến lược marketing Tết giúp tăng doanh số mùa lễ hộiFacebook.com đăng nhập Web – Khai thác hiệu quả từ FacebookLỗi dns_probe_finished_nxdomain là gì? Ảnh hưởng SEO thế nào?Tạo sticker từ ảnh chuẩn cho chiến dịch Marketing SocialThiết kế hồ sơ năng lực – Công cụ marketing giúp bạn chốt đơnHướng dẫn tối ưu Local SEO cho các địa điểm, từ khoá gần đâyLỗi Youtube.com trên trình duyệt – Ảnh hưởng SEO thế nào?Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn SEO Marketing304 Not Modified là gì? Tác động thực sự đến SEO như thế nào?Lỗi 410 Gone là gì? Ảnh hưởng đến SEO như thế nào?Redirect 302 là gì? Ảnh hưởng của Redirect 302 trong SEOHướng dẫn sử dụng và tối ưu trình quản lý quảng cáo hiệu quảCách sử dụng Thư viện quảng cáo để nghiên cứu, tối ưu ADSGG dịch nói bậy – Cách dùng GG dịch chuẩn trong SEO MarketingTìm hiểu trò chơi Google năm Ất Tỵ và các doodle ẩn độc đáoGhép biểu tượng cảm xúc độc đáo – Mẹo sáng tạo viral trên socialCách sửa lỗi ERR_CONNECTION_REFUSED chi tiết từng bướcCore update Google là gì? Ảnh hưởng của core update đến SEOHelpful content update là gì? Cập nhật mới nhất từ GoogleReviews update Google là gì? Tối ưu nội dung để không tụt hạngSpam update Google là gì? Hiểu về cập nhật chống spam của GGProduct reviews update GG là gì? Ảnh hưởng đến SEO thế nào?Cách sử dụng phiếu gửi điện tử Grab cho người bán hàng onlineTourism GG dịch – Nghiên cứu thị trường du lịch toàn cầuSử dụng GG Dịch đánh trọng âm chuẩn trong SEO MarketingCách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 3
T5. Th10 23rd, 2025
  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Convert timestamp to date
    • Convert xlsx to csv
    • Convert csv to excel
    • Convert word, docs to text
    • Convert pdf to text
    • Convert image to base64
    • Convert json to excel
    • Convert string to json
    • Convert excel to word
    • Convert rgb to hex
    • Convert excel to json
    • Convert json to string online
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert px to rem
    • Convert html to jsx
    • Convert string to int
    • Convert hex to decimal
    • Convert object to json
    • Convert json to object
    • Convert int to string sql
    • Convert json to array
    • Convert list to datatable c#
    • Convert rgba to hex
    • Convert string to int c#
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to byte array c#
    • Convert json to object c#
    • Convert int to string c++
    • Convert rem to px
    • Convert string to date sql
    • Convert hex to decimal online
    • Convert json to typescript
    • Convert string to date java
    • Convert string to object c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert string to datetime sql
    • Convert unix time to datetime
    • Convert string to number js
    • Convert picture to text
    • Convert html to bb code
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Công cụ chuyển đổi URL sang Slug (URL-friendly)
    • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
    • Công cụ kiểm tra tỷ lệ click qua (ctr) thực tế cho GSC
    • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
    • Công cụ Spin Content
    • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
    • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
    • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link từ anchor text và url
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
    • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
    • Công cụ tạo tên người dùng, tên thương hiệu ngẫu nhiên
    • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
    • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
    • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
    • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Công cụ tìm kiếm phổ thông nhất hiện nay là gì?
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
    • Công cụ tính toán CPC và CPA
    • Công cụ tính toán hình học online
    • Công cụ tính toán tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate – cr)
    • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
    • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
    • Công cụ ước tính kích thước hình ảnh/video chuẩn Social Media
    • Công cụ ước tính roi (return on investment)
    • Công cụ ước tính thời gian đọc bài viết (Reading Time)
    • Công cụ ước tính tiềm năng traffic từ long-tail keyword
    • Công cụ đếm ngày
    • Công cụ đổi font chữ Facebook
    • Convert array to object
    • Convert array to string
    • Convert array to string js
    • Convert array to string php
    • Convert ass to srt
    • Convert bb code to text
    • Convert BBcode to Markdown
    • Convert binary to decimal
    • Convert byte array to string c#
    • Convert byte to string c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert char to string java
    • Convert cmyk to rgb
    • Convert css to scss
    • Convert csv to excel
    • Convert date to number
    • Convert date to string oracle
    • Convert date to timestamp
    • Convert excel to json
    • Convert excel to word
    • Convert hex to ascii
    • Convert hex to decimal
    • Convert hex to decimal online
    • Convert hex to hsl
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert html to bb code
    • Convert html to jsx
    • Convert html to markdown
    • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
    • Convert html to string
    • Convert HTML to Text
    • Convert HTML to Wikitext
    • Convert image to base64
    • Convert int to string
    • Convert int to string c++
    • Convert int to string sql
    • Convert js to ts (TypeScript)
    • Convert json to array
    • Convert json to class c#
    • Convert json to excel
    • Convert json to object
    • Convert json to object c#
    • Convert json to string online
    • Convert json to typescript
    • Convert json to yaml
    • Convert list to datatable c#
    • Convert list to json c#
    • Convert markdown to bb code
    • Convert markdown to text
    • Convert nvarchar to int sql
    • Convert object to array php
    • Convert object to json
    • Convert object to json c#
    • Convert pdf to text
    • Convert picture to text
    • Convert px to rem
    • Convert rem to px
    • Convert rgb to hex
    • Convert rgba to hex
    • Convert scss to css
    • Convert sql server to mysql online
    • Convert srt to txt
    • Convert string to array javascript
    • Convert string to array js
    • Convert string to byte array c#
    • Convert string to date java
    • Convert string to date sql
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to datetime python
    • Convert string to datetime sql
    • Convert string to float javascript
    • Convert string to int
    • Convert string to int c#
    • Convert string to int c++
    • Convert string to int jquery
    • Convert string to int python
    • Convert string to number javascript
    • Convert string to time python
    • Convert svg to base64
    • Convert text to binary
    • Convert text to html
    • Convert text to json
    • Convert time to decimal
    • Convert timestamp to date js
    • Convert yaml to json
    • Lịch vạn niên
    • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt đơn giản)
    • Tết Countdown
    • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
    • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
    • Xoá dòng trùng lặp online
    • Đồng hồ đếm ngược
    • Chuyển dữ liệu dọc (list) sang ngang (Phân cách bằng dấu phẩy)
    • Công cụ chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
    • Convert array to list
    • Convert array to list java
    • Convert char to int
    • Convert char to int c++
    • Convert crt to pem
    • Convert csv to sql
    • Convert date to string sql
    • Convert decimal to binary c++
    • Convert excel to array
    • Convert excel to doc
    • Convert excel to markdown
    • Convert html to docx
    • Convert html to json
    • Convert html to text online
    • Convert list to string python
    • Convert lowercase to uppercase
    • Convert number to string javascript
    • Convert number to string js
    • Convert object to json java
    • Convert px to em
    • Convert string to array php
    • Convert string to dict python
    • Convert string to enum c#
    • Convert string to json c#
    • Convert string to list python
    • Convert string to number php
    • Convert svg to react native jsx
    • Convert text to date excel
    • Convert text to markdown
    • Convert text to table
    • Convert uppercase to lowercase online
    • Convert url to string
    • Convert utc to local time
    • Convert word to markdown
    • Convert xlsb to xlsx
    • Convert xlsx to json
    • Convert xml to json online
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng máy tính và internet có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn internet và elearning có đáp án
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
        • 150+ câu trắc nghiệm Viết lời quảng cáo (Copywriting) có đáp án
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
        • 150+ câu trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử có đáp án
        • 150+ câu trắc nghiệm Thương mại điện tử căn bản có đáp án
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng mềm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng soạn thảo văn bản trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng đàm phán trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng và truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing communication có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing công nghiệp có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn đa phương tiện có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị truyền thông online có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh quốc tế có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Đại cương sản phẩm truyền thông có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thanh toán điện tử có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổ chức sự kiện có đáp án
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
    • People Also Ask (Question and Answer Quiz)
      • Chức năng chính của trình duyệt web là gì?
      • Có bao nhiêu loại hình website?
      • Dấu cộng (+) có công dụng gì trong công cụ tìm kiếm Google?
      • Dấu ngoặc kép có tác dụng gì khi sử dụng trong tìm kiếm?
      • Google không hỗ trợ cách tìm kiếm nào sau đây
      • Hai toán tử tìm kiếm nào sau đây được sử dụng bởi máy tính tìm kiếm Google
      • Internet là nguồn thông tin như thế nào?
      • Khi tìm kiếm bằng Google để tìm các file có phần mở rộng là PDF ta nhập từ khóa thế nào?
      • Khi tìm kiếm trên Google, dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
      • Làm sao để tìm kiếm trong file pdf?
      • Làm thế nào để sử dụng máy tìm kiếm một cách hiệu quả nhất?
      • Làm thế nào để tìm kiếm tệp trong Google Drive?
      • Làm thế nào để tìm kiếm trên Google chỉ trong một trang web cụ thể?
      • Người dùng cần phải sử dụng ứng dụng gì để đọc các siêu văn bản
      • Trang web nào sau đây là trang web tìm kiếm
      • Trên Internet có những dạng thông tin gì?
      • Trình duyệt web đọc định dạng nào để hiển thị trang web
      • Web page khác gì website?
      • World Wide Web là gì?
      • Đâu là cách tìm kiếm thông tin hiệu quả?
      • Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo tên của website?
      • Để giới hạn kết quả tìm kiếm từ các trang web có tên miền nhất định
      • Để lược bỏ từ, cụm từ trong kết quả tìm kiếm, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào
      • Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google bạn viết từ khóa như thế nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một cụm từ trên Google nên sử dụng dấu ngoặc kép như thế nào?
      • Để tìm kiếm những trang web có chứa từ Internet đồng thời loại bỏ kết quả tìm kiếm
      • Để tìm kiếm thông tin dưới dạng pdf bạn cần thêm cụm từ gì vào từ khóa?
      • Để tìm kiếm thông tin trên Internet thông thường sử dụng công cụ gì?
      • Để tìm kiếm thông tin trên mạng Internet bạn cần làm gì?
      • Để đọc các trang siêu văn bản người ta thường sử dụng gì?
      • Địa chỉ website thực chất là gì?
      • Điểm đặc trưng của Internet là gì?
    • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing
        • 100+ câu trắc nghiệm Content Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu trắc nghiệm Digital Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing căn bản (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quốc tế (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Nguyên lý Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Quản trị Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng) (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO online
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Content (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Entity (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Local (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Offpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Onpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Research (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Technical (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Công cụ SEO (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm các thì Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì tương lai đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu bị động Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu hỏi đuôi Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu tường thuật Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mạo từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm rút gọn mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm phát âm ed Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm so sánh hơn và so sánh nhất Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm some, any much, many a lot of a few, a little Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm trật tự tính từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm về to inf và v-ing Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
    • Trắc nghiệm Công nghệ thông tin và dữ liệu
      • 150+ câu trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ điều hành linux có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiến thức máy tính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình Python có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khai phá dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Điện toán đám mây có đáp án
    • Trắc nghiệm Kinh doanh, Quản lý – Vận hành
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi tổ chức có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Logistics quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị công nghệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị rủi ro có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị sản xuất có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị thương mại có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị vận hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổng quan về logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tuyển dụng nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán thương mại Quốc Tế có đáp án
    • Trắc nghiệm Tài chính, Kế toán – Thống kê
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy misa có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán quản trị có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán căn bản có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế đại cương có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê ứng dụng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thực hành kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu304 Not Modified304 Not Modified ảnh hưởng đến SEO
Home » 150+ câu trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở có đáp án

150+ câu trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở có đáp án

Ngày cập nhật: 16/10/2025

Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm này được biên soạn nhằm phục vụ mục đích tham khảo và ôn luyện kiến thức. Chúng không đại diện cho bất kỳ tài liệu, đề thi chính thức hay đề thi chứng chỉ nào từ các tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên môn. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm bộ 150+ câu trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở có đáp án. Đây là nơi tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn ôn luyện và kiểm tra kiến thức. Bạn có thể bắt đầu bằng cách nhấp vào bộ câu hỏi phía dưới. Chúc bạn học tốt và gặt hái nhiều thành công!

★★★★★
★★★★★
4.7/5 (124 đánh giá)

1. Giấy phép nào sau đây được coi là giấy phép ‘copyleft’ mạnh?

A. MIT License
B. Apache License 2.0
C. GNU GPL
D. BSD License

2. Giấy phép nào sau đây cho phép bạn sử dụng, sửa đổi và phân phối lại phần mềm, nhưng không yêu cầu bạn phải cung cấp mã nguồn cho các thay đổi của mình?

A. GNU GPL
B. GNU AGPL
C. MIT License
D. Creative Commons Attribution-ShareAlike

3. Điều gì sau đây là một ví dụ về phần mềm mã nguồn mở được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực máy chủ web?

A. Microsoft IIS
B. Apache HTTP Server
C. nginx
D. Cả Apache HTTP Server và nginx.

4. Giấy phép nào sau đây yêu cầu bạn phải cung cấp mã nguồn cho bất kỳ ai bạn phân phối phần mềm đã sửa đổi?

A. MIT License
B. BSD License
C. GNU GPL
D. Apache License 2.0

5. Trong mô hình phát triển phần mềm mã nguồn mở, vai trò của ‘committer’ là gì?

A. Người dùng cuối cùng sử dụng phần mềm.
B. Người có quyền chấp nhận các thay đổi mã nguồn vào kho lưu trữ chính thức của dự án.
C. Người đóng góp mã nguồn nhưng không có quyền thay đổi kho lưu trữ chính thức.
D. Người quản lý cộng đồng và điều phối các hoạt động phát triển.

6. Khi sử dụng một thư viện mã nguồn mở trong một dự án, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

A. Thay đổi tên của thư viện để tránh xung đột với các thư viện khác.
B. Đọc và hiểu rõ các điều khoản của giấy phép.
C. Sao chép mã nguồn của thư viện vào dự án của bạn.
D. Liên hệ với tác giả của thư viện để xin phép sử dụng.

7. Một công ty muốn sử dụng một thư viện mã nguồn mở trong một sản phẩm thương mại. Giấy phép nào sau đây sẽ cho phép công ty làm điều này với ít hạn chế nhất?

A. GNU GPL
B. GNU AGPL
C. MIT License
D. Creative Commons Attribution-ShareAlike

8. Giấy phép phần mềm mã nguồn mở nào cho phép sử dụng, sửa đổi và phân phối lại phần mềm cho cả mục đích thương mại và phi thương mại, đồng thời yêu cầu giữ nguyên thông tin bản quyền gốc?

A. GNU GPL
B. MIT License
C. Apache License 2.0
D. Creative Commons

9. Khi chọn một giấy phép mã nguồn mở cho dự án của bạn, yếu tố nào sau đây nên được xem xét?

A. Mức độ hạn chế của giấy phép đối với việc sử dụng và phân phối lại phần mềm.
B. Số lượng dòng mã trong phần mềm.
C. Ngôn ngữ lập trình được sử dụng.
D. Kích thước của nhóm phát triển.

10. Điều gì sau đây là một ví dụ về phần mềm mã nguồn mở được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực lập trình?

A. Microsoft Visual Studio
B. Eclipse
C. Xcode
D. JetBrains IntelliJ IDEA

11. Điều gì sau đây là một ví dụ về phần mềm mã nguồn mở được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực quản lý cơ sở dữ liệu?

A. Oracle Database
B. Microsoft SQL Server
C. MySQL
D. IBM DB2

12. Trong ngữ cảnh của phần mềm mã nguồn mở, thuật ngữ ‘fork’ (rẽ nhánh) thường được sử dụng để chỉ điều gì?

A. Một phiên bản mới của phần mềm được phát hành bởi tác giả gốc.
B. Một bản sao của mã nguồn được tạo ra bởi một nhà phát triển khác để bắt đầu một dự án mới.
C. Một yêu cầu từ người dùng để thêm một tính năng mới vào phần mềm.
D. Một phương pháp để bảo vệ mã nguồn khỏi bị sao chép trái phép.

13. Trong ngữ cảnh của phần mềm mã nguồn mở, ‘copyleft’ có nghĩa là gì?

A. Một loại giấy phép phần mềm cấm sử dụng cho mục đích thương mại.
B. Một điều khoản trong giấy phép phần mềm yêu cầu bất kỳ phần mềm phái sinh nào cũng phải được cấp phép theo cùng một giấy phép.
C. Một phương pháp bảo vệ mã nguồn khỏi bị sao chép trái phép.
D. Một thỏa thuận giữa các nhà phát triển phần mềm về việc chia sẻ lợi nhuận từ việc bán phần mềm.

14. Sự khác biệt chính giữa giấy phép permissive (ví dụ: MIT, BSD) và giấy phép copyleft (ví dụ: GPL) là gì?

A. Giấy phép permissive yêu cầu người dùng phải trả phí để sử dụng phần mềm, trong khi giấy phép copyleft thì miễn phí.
B. Giấy phép permissive cho phép sử dụng, sửa đổi và phân phối lại phần mềm với ít hạn chế hơn so với giấy phép copyleft.
C. Giấy phép copyleft yêu cầu người dùng phải công khai mã nguồn của bất kỳ phần mềm nào họ phát triển, trong khi giấy phép permissive thì không.
D. Giấy phép permissive chỉ áp dụng cho mục đích phi thương mại, trong khi giấy phép copyleft áp dụng cho cả mục đích thương mại và phi thương mại.

15. Lợi ích chính của việc tham gia vào một cộng đồng phát triển phần mềm mã nguồn mở là gì?

A. Đảm bảo có được một công việc ổn định trong ngành công nghệ thông tin.
B. Cơ hội học hỏi, chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm với các nhà phát triển khác.
C. Nhận được tiền bản quyền từ việc đóng góp vào dự án.
D. Tăng khả năng được nhận vào các trường đại học hàng đầu.

16. Giấy phép Apache 2.0 cho phép người dùng làm gì với phần mềm được cấp phép?

A. Chỉ sử dụng cho mục đích phi thương mại.
B. Sử dụng, sửa đổi và phân phối lại cho cả mục đích thương mại và phi thương mại.
C. Chỉ sửa đổi và sử dụng cho mục đích cá nhân.
D. Không được phép phân phối lại.

17. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một lợi ích tiềm năng của việc sử dụng phần mềm mã nguồn mở?

A. Khả năng tùy chỉnh và sửa đổi mã nguồn để phù hợp với nhu cầu cụ thể.
B. Chi phí thấp hơn so với phần mềm độc quyền.
C. Đảm bảo hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp và liên tục từ nhà cung cấp.
D. Cộng đồng lớn mạnh hỗ trợ và phát triển phần mềm.

18. Điều gì sau đây là một thách thức tiềm ẩn khi sử dụng phần mềm mã nguồn mở trong một tổ chức?

A. Chi phí bản quyền cao.
B. Khó khăn trong việc tìm kiếm hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp.
C. Không thể tùy chỉnh phần mềm.
D. Không tương thích với phần cứng hiện có.

19. Khi một công ty sử dụng phần mềm mã nguồn mở, trách nhiệm pháp lý của họ là gì?

A. Công ty không có bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào.
B. Công ty phải tuân thủ các điều khoản của giấy phép phần mềm.
C. Công ty phải trả phí bản quyền cho tác giả gốc.
D. Công ty phải công khai mã nguồn của tất cả các sản phẩm của mình.

20. Trong ngữ cảnh của phần mềm mã nguồn mở, thuật ngữ ‘contribution’ (đóng góp) thường đề cập đến điều gì?

A. Việc trả phí để sử dụng phần mềm.
B. Việc báo cáo lỗi và đề xuất cải tiến cho phần mềm.
C. Việc viết mã nguồn mới hoặc sửa đổi mã nguồn hiện có để cải thiện phần mềm.
D. Cả việc báo cáo lỗi và viết mã nguồn mới hoặc sửa đổi mã nguồn hiện có.

21. Trong ngữ cảnh của phần mềm mã nguồn mở, ‘pull request’ là gì?

A. Một yêu cầu từ người dùng để thêm một tính năng mới vào phần mềm.
B. Một yêu cầu từ một nhà phát triển để hợp nhất các thay đổi mã nguồn của họ vào dự án chính.
C. Một yêu cầu từ một công ty để mua bản quyền phần mềm.
D. Một yêu cầu từ một nhà phát triển để được cấp quyền truy cập vào kho lưu trữ mã nguồn.

22. Trong ngữ cảnh của phần mềm mã nguồn mở, thuật ngữ ‘forking’ đề cập đến điều gì?

A. Quá trình hợp nhất các nhánh phát triển khác nhau vào một dự án duy nhất.
B. Việc tạo ra một nhánh phát triển mới từ một dự án hiện có, thường do bất đồng về hướng phát triển.
C. Quy trình kiểm tra và đánh giá chất lượng mã nguồn bởi cộng đồng.
D. Phương pháp cấp phép phần mềm cho phép sử dụng miễn phí cho mục đích phi thương mại.

23. Phần mềm mã nguồn mở có thể được sử dụng cho mục đích thương mại không?

A. Không, phần mềm mã nguồn mở chỉ được phép sử dụng cho mục đích phi thương mại.
B. Có, phần mềm mã nguồn mở có thể được sử dụng cho cả mục đích thương mại và phi thương mại, tùy thuộc vào giấy phép cụ thể.
C. Chỉ khi có sự cho phép rõ ràng từ tác giả.
D. Chỉ khi phần mềm không bị sửa đổi.

24. Điều gì sau đây là một ví dụ về phần mềm mã nguồn mở được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực thiết kế đồ họa?

A. Adobe Photoshop
B. CorelDRAW
C. GIMP
D. Autodesk AutoCAD

25. Khi một dự án phần mềm mã nguồn mở sử dụng giấy phép GNU GPL, điều gì xảy ra nếu bạn sửa đổi và phân phối lại mã nguồn?

A. Bạn phải trả phí bản quyền cho tác giả gốc.
B. Bạn phải công khai mã nguồn đã sửa đổi của mình theo giấy phép GNU GPL.
C. Bạn không được phép phân phối lại mã nguồn đã sửa đổi.
D. Bạn có toàn quyền sở hữu trí tuệ đối với mã nguồn đã sửa đổi.

26. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một lý do để một tổ chức chọn sử dụng phần mềm mã nguồn mở?

A. Để giảm chi phí.
B. Để tăng tính linh hoạt.
C. Để có được sự hỗ trợ kỹ thuật tốt hơn từ nhà cung cấp.
D. Để tận dụng lợi thế của cộng đồng phát triển lớn mạnh.

27. GNU General Public License (GPL) là một loại giấy phép mã nguồn mở. Điều khoản quan trọng nhất của GPL là gì?

A. Phần mềm được cấp phép theo GPL phải được sử dụng miễn phí cho mục đích phi thương mại.
B. Bất kỳ phần mềm nào phái sinh từ phần mềm được cấp phép theo GPL cũng phải được cấp phép theo GPL.
C. Người dùng có quyền sửa đổi phần mềm nhưng không được phép phân phối lại.
D. Nhà phát triển phần mềm giữ toàn quyền sở hữu trí tuệ đối với phần mềm.

28. Trong ngữ cảnh của phần mềm mã nguồn mở, thuật ngữ ‘upstream’ thường được sử dụng để chỉ điều gì?

A. Phiên bản mới nhất của phần mềm.
B. Nhà phát triển chính hoặc tổ chức duy trì dự án.
C. Người dùng cuối cùng của phần mềm.
D. Quá trình tải phần mềm lên một máy chủ.

29. Điều gì sau đây là lợi ích chính của việc sử dụng phần mềm mã nguồn mở trong các dự án phát triển phần mềm?

A. Đảm bảo chất lượng phần mềm cao hơn do được kiểm duyệt bởi cộng đồng.
B. Giảm chi phí bản quyền và tăng tính linh hoạt trong việc tùy chỉnh phần mềm.
C. Được hỗ trợ kỹ thuật tốt hơn từ nhà cung cấp phần mềm.
D. Khả năng tương thích tốt hơn với các hệ điều hành độc quyền.

30. Điều gì sau đây là một ví dụ về phần mềm mã nguồn mở được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực hệ điều hành?

A. Microsoft Windows
B. macOS
C. Linux
D. iOS

31. Đâu là một thách thức tiềm ẩn khi sử dụng phần mềm mã nguồn mở?

A. Chi phí bản quyền cao.
B. Khó khăn trong việc tìm kiếm hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp.
C. Không có khả năng tùy chỉnh.
D. Tính bảo mật kém.

32. Điều gì là ‘open source initiative’ (OSI)?

A. Một tổ chức phát triển phần mềm mã nguồn mở.
B. Một tổ chức định nghĩa và quảng bá phần mềm mã nguồn mở.
C. Một tổ chức cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho phần mềm mã nguồn mở.
D. Một tổ chức tài trợ cho các dự án phần mềm mã nguồn mở.

33. Cộng đồng đóng vai trò gì trong sự phát triển của phần mềm mã nguồn mở?

A. Không có vai trò gì, việc phát triển do một nhóm nhỏ các nhà phát triển chính thực hiện.
B. Chỉ đóng vai trò trong việc báo cáo lỗi.
C. Đóng vai trò quan trọng trong việc đóng góp mã, kiểm tra lỗi, cung cấp hỗ trợ và định hướng phát triển.
D. Chỉ đóng vai trò trong việc quảng bá phần mềm.

34. Công cụ quản lý phiên bản nào thường được sử dụng phổ biến nhất trong các dự án phần mềm mã nguồn mở?

A. Subversion (SVN).
B. Git.
C. Mercurial.
D. CVS.

35. Làm thế nào phần mềm mã nguồn mở có thể giúp doanh nghiệp đáp ứng các yêu cầu tuân thủ?

A. Bằng cách bỏ qua các yêu cầu tuân thủ.
B. Bằng cách cung cấp tính minh bạch và khả năng kiểm soát cao hơn đối với mã nguồn.
C. Bằng cách tự động tuân thủ tất cả các yêu cầu pháp lý.
D. Bằng cách không yêu cầu bất kỳ tuân thủ nào.

36. Làm thế nào phần mềm mã nguồn mở có thể thúc đẩy sự đổi mới?

A. Bằng cách giới hạn quyền truy cập vào mã nguồn.
B. Bằng cách giảm sự cạnh tranh giữa các nhà phát triển.
C. Bằng cách cho phép cộng đồng cùng nhau xây dựng, cải tiến và tùy chỉnh phần mềm.
D. Bằng cách ngăn chặn việc sử dụng phần mềm cho mục đích thương mại.

37. Phần mềm mã nguồn mở có thể giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí như thế nào?

A. Yêu cầu phần cứng mạnh mẽ hơn.
B. Chi phí bản quyền thường miễn phí hoặc thấp hơn.
C. Ít tính năng hơn so với phần mềm độc quyền.
D. Khó tích hợp với các hệ thống hiện có.

38. Giấy phép nào sau đây KHÔNG được coi là giấy phép mã nguồn mở?

A. GNU General Public License (GPL).
B. MIT License.
C. Apache License 2.0.
D. Shareware License.

39. Tại sao việc sử dụng phần mềm mã nguồn mở có thể giúp tăng cường tính bảo mật?

A. Vì phần mềm mã nguồn mở luôn được kiểm tra bảo mật kỹ lưỡng hơn.
B. Vì mã nguồn mở cho phép nhiều người kiểm tra và phát hiện các lỗ hổng bảo mật nhanh chóng hơn.
C. Vì phần mềm mã nguồn mở không bao giờ có lỗi bảo mật.
D. Vì phần mềm mã nguồn mở luôn được cập nhật bảo mật thường xuyên hơn.

40. Phần mềm mã nguồn mở có thể được sử dụng cho mục đích thương mại không?

A. Không, phần mềm mã nguồn mở chỉ được sử dụng cho mục đích phi thương mại.
B. Có, tùy thuộc vào giấy phép cụ thể của phần mềm.
C. Có, nhưng phải trả phí bản quyền cho nhà phát triển.
D. Không, vì mã nguồn mở nên không thể bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.

41. Tại sao việc sử dụng phần mềm mã nguồn mở có thể giúp tăng cường khả năng tương tác?

A. Vì phần mềm mã nguồn mở luôn tuân thủ các tiêu chuẩn mở.
B. Vì phần mềm mã nguồn mở luôn có giao diện người dùng giống nhau.
C. Vì phần mềm mã nguồn mở luôn được phát triển bởi cùng một nhóm người.
D. Vì phần mềm mã nguồn mở không tương thích với phần mềm độc quyền.

42. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích chính của việc sử dụng phần mềm mã nguồn mở?

A. Khả năng tùy chỉnh cao để phù hợp với nhu cầu cụ thể.
B. Chi phí thấp hơn so với phần mềm độc quyền.
C. Được hỗ trợ kỹ thuật toàn diện và nhanh chóng từ nhà cung cấp duy nhất.
D. Tính minh bạch và khả năng kiểm tra mã nguồn.

43. Điều gì là ‘feature request’ trong một dự án phần mềm mã nguồn mở?

A. Một yêu cầu sửa lỗi trong phần mềm.
B. Một yêu cầu thêm tính năng mới vào phần mềm.
C. Một yêu cầu loại bỏ tính năng khỏi phần mềm.
D. Một yêu cầu thay đổi giao diện người dùng của phần mềm.

44. Tại sao một số tổ chức thích sử dụng phần mềm mã nguồn mở hơn phần mềm độc quyền trong các ứng dụng quan trọng?

A. Vì phần mềm mã nguồn mở luôn có giao diện người dùng thân thiện hơn.
B. Vì phần mềm mã nguồn mở cho phép kiểm soát và tùy chỉnh cao hơn, cũng như giảm sự phụ thuộc vào nhà cung cấp.
C. Vì phần mềm mã nguồn mở luôn có chi phí thấp hơn, bất kể yêu cầu hỗ trợ.
D. Vì phần mềm mã nguồn mở luôn tuân thủ các tiêu chuẩn bảo mật cao hơn.

45. Điều gì là ‘bug bounty program’ trong bối cảnh phần mềm mã nguồn mở?

A. Một chương trình thưởng cho người dùng báo cáo lỗi bảo mật trong phần mềm.
B. Một chương trình thưởng cho người dùng đóng góp mã mới cho phần mềm.
C. Một chương trình thưởng cho người dùng dịch phần mềm sang ngôn ngữ khác.
D. Một chương trình thưởng cho người dùng quảng bá phần mềm.

46. Khái niệm ‘forking’ trong phát triển phần mềm mã nguồn mở đề cập đến điều gì?

A. Việc hợp nhất các nhánh (branch) khác nhau của mã nguồn.
B. Việc tạo ra một dự án mới từ mã nguồn của một dự án hiện có.
C. Việc kiểm tra lỗi và sửa chữa mã nguồn.
D. Việc tạo ra một bản sao lưu của mã nguồn.

47. Đâu là một ví dụ về phần mềm mã nguồn mở được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực phát triển web?

A. Adobe Dreamweaver.
B. Microsoft Visual Studio.
C. WordPress.
D. Sublime Text.

48. Hệ điều hành nào sau đây là một ví dụ điển hình về phần mềm mã nguồn mở?

A. Windows.
B. macOS.
C. Linux.
D. iOS.

49. Đâu là một ví dụ về phần mềm mã nguồn mở được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực thiết kế đồ họa?

A. Adobe Photoshop.
B. CorelDRAW.
C. GIMP.
D. Autodesk Maya.

50. Điều gì là ‘vendor lock-in’ và tại sao phần mềm mã nguồn mở có thể giúp tránh nó?

A. ‘Vendor lock-in’ là việc phụ thuộc vào một nhà cung cấp cụ thể, phần mềm mã nguồn mở giúp tránh nó bằng cách cung cấp sự linh hoạt và khả năng chuyển đổi dễ dàng.
B. ‘Vendor lock-in’ là việc khóa mã nguồn của phần mềm, phần mềm mã nguồn mở không liên quan đến nó.
C. ‘Vendor lock-in’ là việc mua phần mềm với số lượng lớn, phần mềm mã nguồn mở không thể mua với số lượng lớn.
D. ‘Vendor lock-in’ là việc sử dụng phần cứng của một nhà cung cấp cụ thể, phần mềm mã nguồn mở không liên quan đến nó.

51. Điều gì là quan trọng nhất cần xem xét khi lựa chọn giấy phép mã nguồn mở cho dự án của bạn?

A. Mức độ phổ biến của giấy phép.
B. Các hạn chế về việc sử dụng, sửa đổi và phân phối lại phần mềm.
C. Chi phí liên quan đến việc sử dụng giấy phép.
D. Sự tương thích với các giấy phép phần mềm độc quyền.

52. Giấy phép mã nguồn mở nào sau đây được coi là ‘permissive’, cho phép sử dụng, sửa đổi và phân phối lại phần mềm mà không yêu cầu phải phát hành các thay đổi dưới cùng một giấy phép?

A. GNU General Public License (GPL).
B. GNU Affero General Public License (AGPL).
C. MIT License.
D. Creative Commons Attribution-ShareAlike.

53. Điều gì là ‘copyleft’ trong bối cảnh giấy phép mã nguồn mở?

A. Một điều khoản cho phép sao chép phần mềm mà không cần ghi công tác giả.
B. Một điều khoản yêu cầu các phiên bản sửa đổi của phần mềm phải được phát hành dưới cùng một giấy phép.
C. Một điều khoản cấm sao chép phần mềm.
D. Một điều khoản cho phép sử dụng phần mềm cho mục đích thương mại mà không cần trả phí.

54. Điều gì là ‘code review’ trong một dự án phần mềm mã nguồn mở?

A. Việc tự động kiểm tra mã nguồn bằng công cụ.
B. Việc xem xét mã nguồn bởi các nhà phát triển khác để tìm lỗi và cải thiện chất lượng.
C. Việc dịch mã nguồn sang ngôn ngữ khác.
D. Việc sao chép mã nguồn từ dự án khác.

55. Điều gì là ‘technical debt’ và làm thế nào việc sử dụng phần mềm mã nguồn mở có thể ảnh hưởng đến nó?

A. ‘Technical debt’ là chi phí để mua phần mềm, phần mềm mã nguồn mở luôn giúp giảm nó.
B. ‘Technical debt’ là khối lượng công việc cần thiết để sửa lỗi trong phần mềm, phần mềm mã nguồn mở có thể giúp giảm nó nếu cộng đồng tích cực đóng góp.
C. ‘Technical debt’ là chi phí để duy trì phần mềm, phần mềm mã nguồn mở luôn làm tăng nó.
D. ‘Technical debt’ là việc sử dụng công nghệ cũ, phần mềm mã nguồn mở không liên quan đến nó.

56. Giấy phép mã nguồn mở nào sau đây yêu cầu rằng bất kỳ phần mềm nào liên kết với phần mềm được cấp phép phải được phát hành dưới cùng một giấy phép (hoặc tương thích)?

A. MIT License.
B. Apache License 2.0.
C. GNU General Public License (GPL).
D. BSD License.

57. Điều gì là ‘code contribution’ trong một dự án phần mềm mã nguồn mở?

A. Việc tải xuống mã nguồn của dự án.
B. Việc đóng góp mã mới hoặc sửa đổi mã hiện có cho dự án.
C. Việc báo cáo lỗi trong mã nguồn.
D. Việc dịch mã nguồn sang ngôn ngữ khác.

58. Điều gì là ‘copycenter’ trong bối cảnh phần mềm mã nguồn mở?

A. Một trung tâm sao chép mã nguồn.
B. Một lỗi đánh máy trong mã nguồn.
C. Một thuật ngữ không liên quan đến phần mềm mã nguồn mở.
D. Một trung tâm hỗ trợ phần mềm mã nguồn mở.

59. Tại sao tính minh bạch lại là một lợi thế của phần mềm mã nguồn mở?

A. Vì người dùng có thể dễ dàng tìm thấy các lỗ hổng bảo mật và khai thác chúng.
B. Vì người dùng có thể kiểm tra mã nguồn để đảm bảo không có phần mềm độc hại hoặc backdoor.
C. Vì người dùng không cần phải tin tưởng vào nhà cung cấp phần mềm.
D. Vì mã nguồn luôn được công khai trên Internet.

60. Đâu là một ví dụ về phần mềm mã nguồn mở được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực quản lý cơ sở dữ liệu?

A. Microsoft SQL Server.
B. Oracle Database.
C. MySQL.
D. IBM DB2.

61. Khi lựa chọn một giấy phép mã nguồn mở cho dự án của mình, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất cần xem xét?

A. Màu sắc yêu thích của bạn
B. Số lượng dòng mã trong dự án
C. Các điều khoản và điều kiện của giấy phép, và liệu chúng có phù hợp với mục tiêu của bạn hay không
D. Độ dài của tên giấy phép

62. Điều gì sau đây là một ví dụ về phần mềm mã nguồn mở được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực giáo dục?

A. Adobe Photoshop
B. Moodle
C. Microsoft Office
D. AutoCAD

63. Phần mềm mã nguồn mở nào sau đây là một công cụ quản lý dự án phổ biến?

A. Microsoft Project
B. Asana
C. Jira
D. Redmine

64. Phần mềm mã nguồn mở nào sau đây là một hệ điều hành phổ biến?

A. Windows
B. macOS
C. Linux
D. iOS

65. Phần mềm mã nguồn mở nào sau đây là một web server phổ biến?

A. Microsoft IIS
B. Apache
C. nginx
D. LiteSpeed

66. Giấy phép phần mềm nào sau đây yêu cầu bất kỳ phần mềm phái sinh nào cũng phải được phát hành dưới cùng một giấy phép?

A. MIT License
B. Apache License 2.0
C. GNU GPL
D. BSD License

67. Phần mềm mã nguồn mở nào sau đây là một công cụ giám sát hệ thống phổ biến?

A. Nagios
B. Zabbix
C. Prometheus
D. Tất cả các đáp án trên

68. Phần mềm mã nguồn mở nào sau đây là một công cụ chỉnh sửa ảnh phổ biến?

A. Adobe Photoshop
B. GIMP
C. CorelDRAW
D. Paint.NET

69. Phần mềm mã nguồn mở nào sau đây là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu phổ biến?

A. Microsoft SQL Server
B. Oracle Database
C. MySQL
D. IBM DB2

70. Sự khác biệt chính giữa giấy phép ‘copyleft’ và giấy phép ‘permissive’ là gì?

A. Giấy phép ‘copyleft’ yêu cầu các tác phẩm phái sinh phải được cấp phép theo cùng một giấy phép, trong khi giấy phép ‘permissive’ thì không
B. Giấy phép ‘permissive’ yêu cầu các tác phẩm phái sinh phải được cấp phép theo cùng một giấy phép, trong khi giấy phép ‘copyleft’ thì không
C. Giấy phép ‘copyleft’ cho phép sử dụng phần mềm cho mục đích thương mại, trong khi giấy phép ‘permissive’ thì không
D. Giấy phép ‘permissive’ cho phép sử dụng phần mềm cho mục đích thương mại, trong khi giấy phép ‘copyleft’ thì không

71. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một lý do để các doanh nghiệp sử dụng phần mềm mã nguồn mở?

A. Giảm chi phí
B. Tăng tính linh hoạt
C. Được hỗ trợ bởi một nhà cung cấp duy nhất
D. Cải thiện bảo mật

72. Điều gì sau đây là một thách thức khi sử dụng phần mềm mã nguồn mở trong các tổ chức lớn?

A. Khó khăn trong việc quản lý và duy trì
B. Thiếu các tính năng cần thiết
C. Không tương thích với các hệ thống hiện có
D. Chi phí triển khai quá cao

73. Trong ngữ cảnh của phần mềm mã nguồn mở, ‘contributor’ là gì?

A. Người sử dụng phần mềm
B. Người trả tiền cho phần mềm
C. Người đóng góp mã nguồn, tài liệu hoặc các nguồn lực khác cho dự án
D. Người quản lý dự án

74. Một công ty sử dụng phần mềm mã nguồn mở trong sản phẩm thương mại của họ. Họ có nghĩa vụ phải làm gì theo hầu hết các giấy phép mã nguồn mở?

A. Trả tiền bản quyền cho tác giả gốc
B. Công khai mã nguồn của toàn bộ sản phẩm thương mại
C. Ghi nhận tác giả của phần mềm mã nguồn mở
D. Không có nghĩa vụ gì cả

75. Phần mềm mã nguồn mở nào sau đây là một trình duyệt web phổ biến?

A. Internet Explorer
B. Safari
C. Mozilla Firefox
D. Microsoft Edge

76. Khi sử dụng phần mềm mã nguồn mở, điều quan trọng là phải kiểm tra giấy phép để đảm bảo rằng bạn tuân thủ các điều khoản và điều kiện. Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn vi phạm giấy phép?

A. Bạn sẽ được thưởng một huy chương
B. Bạn có thể bị kiện vi phạm bản quyền
C. Không có gì xảy ra cả
D. Phần mềm sẽ tự động gỡ cài đặt

77. Giấy phép nào sau đây cho phép người dùng sử dụng, sửa đổi và phân phối phần mềm cho bất kỳ mục đích nào, kể cả mục đích thương mại, mà không cần tiết lộ mã nguồn?

A. GNU GPL
B. MIT License
C. GNU AGPL
D. Creative Commons

78. Điều gì sau đây là một thách thức tiềm ẩn khi sử dụng phần mềm mã nguồn mở trong một doanh nghiệp?

A. Thiếu hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp
B. Chi phí quá cao
C. Quá dễ dàng để tùy chỉnh
D. Ít tính năng hơn so với phần mềm độc quyền

79. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng phần mềm mã nguồn mở trong các dự án phát triển phần mềm?

A. Giảm thời gian phát triển
B. Tăng chất lượng mã nguồn
C. Dễ dàng tìm kiếm và sửa lỗi
D. Tất cả các đáp án trên

80. Phần mềm mã nguồn mở nào sau đây là một hệ thống quản lý nội dung (CMS) phổ biến?

A. SharePoint
B. Drupal
C. Sitecore
D. Kentico

81. Khi sử dụng phần mềm mã nguồn mở, bạn có quyền gì đối với mã nguồn?

A. Chỉ được sử dụng
B. Chỉ được xem
C. Được sử dụng, sửa đổi và phân phối
D. Không có quyền gì cả

82. Phần mềm mã nguồn mở nào sau đây là một công cụ xây dựng trang web phổ biến?

A. Adobe Dreamweaver
B. WordPress
C. Wix
D. Squarespace

83. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một lợi ích chính của việc sử dụng phần mềm mã nguồn mở?

A. Chi phí thấp hoặc miễn phí
B. Tính linh hoạt và khả năng tùy chỉnh cao
C. Bảo mật tuyệt đối và không có lỗ hổng
D. Cộng đồng hỗ trợ lớn và tích cực

84. Một công ty muốn sử dụng phần mềm mã nguồn mở, nhưng họ lo lắng về trách nhiệm pháp lý nếu có lỗi trong phần mềm. Họ nên làm gì?

A. Không sử dụng phần mềm mã nguồn mở
B. Mua bảo hiểm trách nhiệm pháp lý
C. Yêu cầu nhà phát triển phần mềm chịu trách nhiệm
D. Không cần làm gì cả

85. Lợi ích lớn nhất của việc sử dụng phần mềm mã nguồn mở so với phần mềm độc quyền trong môi trường phát triển phần mềm là gì?

A. Khả năng tùy chỉnh và kiểm soát mã nguồn
B. Hỗ trợ kỹ thuật tốt hơn từ nhà cung cấp
C. Giao diện người dùng thân thiện hơn
D. Hiệu suất cao hơn

86. Trong phát triển phần mềm mã nguồn mở, ‘pull request’ thường được sử dụng để làm gì?

A. Báo cáo lỗi
B. Đề xuất thay đổi mã nguồn
C. Yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật
D. Tải xuống phiên bản mới nhất của phần mềm

87. Phần mềm mã nguồn mở nào sau đây là một bộ ứng dụng văn phòng phổ biến?

A. Microsoft Office
B. LibreOffice
C. Google Workspace
D. iWork

88. Trong ngữ cảnh của phần mềm mã nguồn mở, ‘forking’ có nghĩa là gì?

A. Việc hợp nhất các thay đổi từ các nhánh khác nhau vào một dự án
B. Việc tạo ra một bản sao độc lập của một dự án và phát triển nó theo một hướng khác
C. Việc đóng góp mã nguồn cho một dự án hiện có
D. Việc tìm kiếm và sửa lỗi trong mã nguồn

89. Điều gì sau đây là một ví dụ về phần mềm mã nguồn mở được sử dụng trong lĩnh vực khoa học?

A. MATLAB
B. SPSS
C. R
D. SAS

90. Phần mềm mã nguồn mở nào sau đây là một công cụ quản lý phiên bản mã nguồn phổ biến?

A. Subversion (SVN)
B. Git
C. Mercurial
D. Cả ba đáp án trên

91. Khi lựa chọn phần mềm mã nguồn mở cho dự án của mình, bạn nên xem xét yếu tố nào sau đây?

A. Chỉ xem xét tính năng của phần mềm.
B. Chỉ xem xét độ phổ biến của phần mềm.
C. Xem xét tính năng, cộng đồng hỗ trợ, giấy phép và khả năng bảo mật của phần mềm.
D. Chỉ xem xét nhà phát triển phần mềm.

92. Phần mềm mã nguồn mở nào sau đây là một trình duyệt web?

A. Google Chrome
B. Safari
C. Mozilla Firefox
D. Microsoft Edge

93. Ưu điểm của việc sử dụng phần mềm mã nguồn mở so với phần mềm độc quyền trong các dự án chính phủ là gì?

A. Chi phí thấp hơn và tính minh bạch cao hơn.
B. Bảo mật tốt hơn và dễ dàng tùy biến hơn.
C. Khả năng tương thích tốt hơn và hỗ trợ kỹ thuật tốt hơn.
D. Tất cả các đáp án trên.

94. Giấy phép Apache 2.0 có điểm gì khác biệt so với giấy phép MIT?

A. Apache 2.0 yêu cầu ghi nhận đóng góp khi sử dụng phần mềm.
B. MIT yêu cầu ghi nhận đóng góp khi sử dụng phần mềm.
C. Apache 2.0 cung cấp bảo vệ bằng sáng chế rõ ràng hơn.
D. MIT giới hạn việc sử dụng phần mềm cho mục đích phi thương mại.

95. Phần mềm mã nguồn mở nào sau đây được sử dụng phổ biến cho việc quản lý nội dung (CMS)?

A. Adobe Dreamweaver
B. WordPress
C. Microsoft SharePoint
D. Wix

96. Phần mềm mã nguồn mở nào sau đây là một hệ thống quản lý học tập (LMS)?

A. Blackboard
B. Moodle
C. Canvas
D. Google Classroom

97. Ưu điểm chính của việc sử dụng phần mềm mã nguồn mở trong các dự án phát triển web là gì?

A. Chi phí thấp, khả năng tùy biến cao và cộng đồng hỗ trợ lớn.
B. Tính ổn định cao, bảo mật tuyệt đối và giao diện người dùng thân thiện.
C. Khả năng tương thích tốt với mọi hệ điều hành và trình duyệt.
D. Tốc độ phát triển nhanh chóng và khả năng mở rộng vô hạn.

98. Ứng dụng thực tế của phần mềm mã nguồn mở trong lĩnh vực y tế là gì?

A. Quản lý hồ sơ bệnh nhân điện tử.
B. Phân tích dữ liệu y tế để cải thiện chăm sóc sức khỏe.
C. Phát triển các ứng dụng di động cho bệnh nhân.
D. Tất cả các đáp án trên.

99. Khi một công ty sử dụng phần mềm mã nguồn mở, họ có thể đóng góp lại cho cộng đồng bằng cách nào?

A. Báo cáo lỗi và đề xuất tính năng mới.
B. Đóng góp mã nguồn để cải thiện phần mềm.
C. Tài trợ cho các dự án mã nguồn mở.
D. Tất cả các đáp án trên.

100. Tại sao tính minh bạch là một đặc điểm quan trọng của phần mềm mã nguồn mở?

A. Vì nó giúp tăng số lượng người dùng phần mềm.
B. Vì nó cho phép người dùng kiểm tra và sửa đổi mã nguồn, tăng cường bảo mật và độ tin cậy.
C. Vì nó giúp giảm chi phí phát triển phần mềm.
D. Vì nó giúp quảng bá phần mềm đến nhiều người hơn.

101. Phần mềm mã nguồn mở nào sau đây là một công cụ quản lý dự án?

A. Microsoft Project
B. Asana
C. Jira
D. Redmine

102. Tại sao cộng đồng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của phần mềm mã nguồn mở?

A. Cộng đồng giúp tăng số lượng người dùng phần mềm.
B. Cộng đồng cung cấp hỗ trợ, phát triển tính năng mới và vá lỗi cho phần mềm.
C. Cộng đồng giúp quảng bá phần mềm đến nhiều người hơn.
D. Cộng đồng giúp giảm chi phí phát triển phần mềm.

103. Phần mềm mã nguồn mở có thể giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí như thế nào?

A. Loại bỏ hoàn toàn chi phí bản quyền phần mềm.
B. Giảm chi phí bảo trì và nâng cấp phần mềm.
C. Tăng hiệu quả làm việc của nhân viên.
D. Tất cả các đáp án trên.

104. Phần mềm mã nguồn mở nào sau đây là một công cụ giám sát mạng?

A. Wireshark
B. Nagios
C. SolarWinds
D. PRTG Network Monitor

105. Điểm khác biệt chính giữa giấy phép phần mềm BSD và giấy phép GPL là gì?

A. BSD yêu cầu chia sẻ mã nguồn, GPL thì không.
B. GPL yêu cầu chia sẻ mã nguồn, BSD thì không.
C. BSD chỉ dành cho mục đích phi thương mại.
D. GPL chỉ dành cho mục đích thương mại.

106. Phần mềm mã nguồn mở nào sau đây là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) phổ biến?

A. Microsoft SQL Server
B. Oracle Database
C. MySQL
D. IBM DB2

107. Giấy phép nào sau đây cho phép người dùng sử dụng, sửa đổi và phân phối phần mềm cho bất kỳ mục đích nào, bao gồm cả mục đích thương mại, mà không cần tiết lộ mã nguồn?

A. GNU GPL
B. MIT License
C. Apache License 2.0
D. Creative Commons

108. Một lập trình viên phát triển một phần mềm dựa trên một thư viện mã nguồn mở có giấy phép GPL. Anh ta muốn bán phần mềm này. Anh ta có phải công bố mã nguồn của phần mềm của mình không?

A. Không, vì anh ta có quyền bán phần mềm của mình.
B. Có, vì giấy phép GPL yêu cầu mọi phần mềm phái sinh phải được phát hành dưới giấy phép GPL.
C. Chỉ khi anh ta sửa đổi mã nguồn của thư viện GPL.
D. Chỉ khi anh ta bán phần mềm cho một công ty lớn.

109. Phần mềm mã nguồn mở nào sau đây là một công cụ ảo hóa?

A. VMware Workstation
B. VirtualBox
C. Parallels Desktop
D. Hyper-V

110. Phần mềm mã nguồn mở nào sau đây là một công cụ phân tích dữ liệu?

A. SPSS
B. R
C. SAS
D. MATLAB

111. Lợi ích của việc sử dụng phần mềm mã nguồn mở trong giáo dục là gì?

A. Giảm chi phí mua phần mềm.
B. Tăng cường khả năng tùy biến và kiểm soát phần mềm.
C. Khuyến khích học sinh tìm hiểu về lập trình và phát triển phần mềm.
D. Tất cả các đáp án trên.

112. Một tổ chức phi lợi nhuận muốn sử dụng phần mềm mã nguồn mở để quản lý thông tin thành viên và quyên góp. Lựa chọn nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Microsoft Access
B. Salesforce
C. CiviCRM
D. Zoho CRM

113. Khi sử dụng một thư viện mã nguồn mở trong dự án của bạn, bạn cần chú ý điều gì về giấy phép của thư viện đó?

A. Không cần quan tâm đến giấy phép vì mã nguồn mở là miễn phí sử dụng.
B. Chỉ cần quan tâm nếu dự án của bạn là thương mại.
C. Cần đảm bảo giấy phép của thư viện tương thích với giấy phép của dự án của bạn.
D. Chỉ cần ghi rõ tên tác giả của thư viện.

114. Trong bối cảnh phát triển phần mềm nhúng, tại sao phần mềm mã nguồn mở lại được ưa chuộng?

A. Vì nó luôn có giao diện người dùng thân thiện.
B. Vì nó cho phép tùy biến cao và giảm chi phí phát triển.
C. Vì nó luôn có sẵn các công cụ phát triển mạnh mẽ.
D. Vì nó luôn tương thích với mọi phần cứng.

115. Phần mềm mã nguồn mở nào sau đây là một công cụ phát triển tích hợp (IDE)?

A. Visual Studio
B. Eclipse
C. Xcode
D. Android Studio

116. Phần mềm mã nguồn mở nào sau đây là một hệ điều hành?

A. Microsoft Windows
B. macOS
C. Linux
D. iOS

117. Giấy phép GNU GPL (General Public License) có đặc điểm gì quan trọng?

A. Yêu cầu mọi phần mềm phái sinh cũng phải được phát hành dưới giấy phép GPL.
B. Cho phép sử dụng mã nguồn trong các sản phẩm thương mại mà không cần công khai mã nguồn.
C. Giới hạn việc sử dụng phần mềm cho mục đích phi thương mại.
D. Không cho phép sửa đổi hoặc phân phối lại phần mềm.

118. Điều gì xảy ra nếu một công ty vi phạm giấy phép của phần mềm mã nguồn mở?

A. Không có hậu quả gì vì mã nguồn mở là miễn phí.
B. Công ty có thể bị kiện vì vi phạm bản quyền.
C. Công ty chỉ cần xin lỗi và tiếp tục sử dụng phần mềm.
D. Công ty sẽ bị phạt tiền.

119. Phần mềm mã nguồn mở nào sau đây là một công cụ chỉnh sửa ảnh?

A. Adobe Photoshop
B. GIMP
C. Corel PaintShop Pro
D. Affinity Photo

120. Rủi ro tiềm ẩn khi sử dụng phần mềm mã nguồn mở là gì?

A. Không có rủi ro nào vì mã nguồn mở luôn an toàn.
B. Rủi ro về bảo mật nếu mã nguồn không được kiểm tra và vá lỗi thường xuyên.
C. Rủi ro về việc phần mềm ngừng được hỗ trợ.
D. Cả hai đáp án B và C.

121. Công cụ kiểm soát phiên bản nào thường được sử dụng để quản lý mã nguồn trong các dự án phần mềm mã nguồn mở?

A. Git
B. Microsoft Word
C. Adobe Photoshop
D. Skype

122. Một công ty muốn sử dụng một thư viện mã nguồn mở trong một sản phẩm thương mại của họ, họ cần xem xét điều gì?

A. Giấy phép của thư viện có tương thích với việc sử dụng thương mại hay không.
B. Thư viện có được viết bằng ngôn ngữ lập trình mà họ sử dụng hay không.
C. Thư viện có được nhiều người sử dụng hay không.
D. Thư viện có dễ sử dụng hay không.

123. Tại sao một số công ty chọn phát hành phần mềm của họ dưới dạng mã nguồn mở?

A. Để thu hút sự đóng góp của cộng đồng, tăng cường chất lượng và độ tin cậy của phần mềm.
B. Để trốn thuế.
C. Để gây ấn tượng với khách hàng.
D. Để cạnh tranh với các công ty khác.

124. Giấy phép GPL (GNU General Public License) yêu cầu điều gì đối với các phần mềm phái sinh?

A. Phải được phát hành dưới cùng giấy phép GPL.
B. Phải trả phí bản quyền cho tác giả gốc.
C. Phải được chứng nhận bởi tổ chức GNU.
D. Phải được sử dụng cho mục đích phi thương mại.

125. Một trong những thách thức lớn nhất khi sử dụng phần mềm mã nguồn mở là gì?

A. Thiếu hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp.
B. Chi phí quá cao.
C. Quá khó để cài đặt và sử dụng.
D. Không có đủ tính năng.

126. Tại sao việc sử dụng phần mềm mã nguồn mở lại có thể giúp tăng cường bảo mật?

A. Vì mã nguồn được công khai cho phép nhiều người kiểm tra và phát hiện các lỗ hổng bảo mật.
B. Vì phần mềm mã nguồn mở luôn được bảo vệ bởi các chuyên gia bảo mật hàng đầu.
C. Vì phần mềm mã nguồn mở không bao giờ có lỗi.
D. Vì phần mềm mã nguồn mở không cần phải cập nhật.

127. Làm thế nào để một người không có kỹ năng lập trình có thể đóng góp vào một dự án phần mềm mã nguồn mở?

A. Bằng cách báo cáo lỗi, viết tài liệu, dịch phần mềm sang ngôn ngữ khác, hoặc hỗ trợ người dùng khác.
B. Bằng cách cố gắng sửa mã nguồn một cách ngẫu nhiên.
C. Bằng cách spam diễn đàn của dự án.
D. Bằng cách yêu cầu người khác làm tất cả mọi thứ cho mình.

128. Điều gì KHÔNG phải là một cách để hỗ trợ các dự án phần mềm mã nguồn mở?

A. Phát hành phần mềm độc quyền cạnh tranh với dự án.
B. Đóng góp mã nguồn.
C. Báo cáo lỗi.
D. Quyên góp tài chính.

129. Sự khác biệt chính giữa giấy phép ‘copyleft’ và giấy phép ‘permissive’ là gì?

A. ‘Copyleft’ yêu cầu các phần mềm phái sinh phải được phát hành dưới cùng giấy phép, trong khi ‘permissive’ cho phép sử dụng mã nguồn trong các phần mềm độc quyền.
B. ‘Copyleft’ chỉ cho phép sử dụng cho mục đích phi thương mại, trong khi ‘permissive’ cho phép sử dụng cho cả mục đích thương mại.
C. ‘Copyleft’ yêu cầu trả phí bản quyền, trong khi ‘permissive’ là miễn phí.
D. ‘Copyleft’ dễ sử dụng hơn ‘permissive’.

130. Phần mềm mã nguồn mở có thể giúp các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME) như thế nào?

A. Giảm chi phí đầu tư ban đầu và tăng khả năng cạnh tranh.
B. Đảm bảo bảo mật tuyệt đối cho dữ liệu doanh nghiệp.
C. Cung cấp hỗ trợ kỹ thuật 24/7 từ các chuyên gia hàng đầu.
D. Tự động hóa hoàn toàn các quy trình kinh doanh.

131. Tại sao phần mềm mã nguồn mở lại quan trọng đối với sự đổi mới công nghệ?

A. Nó cho phép mọi người tự do thử nghiệm, sửa đổi và xây dựng dựa trên các ý tưởng hiện có.
B. Nó giúp các công ty độc quyền kiểm soát thị trường.
C. Nó làm chậm quá trình phát triển công nghệ.
D. Nó chỉ dành cho các nhà phát triển chuyên nghiệp.

132. Tại sao việc tham gia vào cộng đồng phần mềm mã nguồn mở lại quan trọng?

A. Để học hỏi, chia sẻ kiến thức và đóng góp vào sự phát triển của phần mềm.
B. Để kiếm tiền từ việc bán phần mềm.
C. Để quảng bá thương hiệu cá nhân.
D. Để tìm kiếm việc làm.

133. Tại sao nhiều tổ chức chính phủ và phi lợi nhuận ưu tiên sử dụng phần mềm mã nguồn mở?

A. Để tăng tính minh bạch, giảm chi phí và tránh phụ thuộc vào nhà cung cấp.
B. Để có được hỗ trợ kỹ thuật tốt nhất từ các chuyên gia hàng đầu.
C. Để đảm bảo phần mềm luôn được cập nhật với các tính năng mới nhất.
D. Để tuân thủ các quy định pháp luật quốc tế.

134. Ưu điểm chính của việc sử dụng phần mềm mã nguồn mở trong các dự án phát triển web là gì?

A. Giảm chi phí cấp phép và tăng tính linh hoạt trong tùy chỉnh.
B. Đảm bảo hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp từ nhà cung cấp.
C. Cung cấp giao diện người dùng trực quan và dễ sử dụng hơn.
D. Tăng cường bảo mật tuyệt đối cho dữ liệu người dùng.

135. Thuật ngữ ‘forking’ trong phát triển phần mềm mã nguồn mở đề cập đến hành động nào?

A. Việc tạo ra một nhánh phát triển mới từ mã nguồn hiện có.
B. Việc hợp nhất các thay đổi từ các nhà phát triển khác nhau vào một dự án.
C. Việc báo cáo lỗi và vấn đề bảo mật trong mã nguồn.
D. Việc tối ưu hóa hiệu suất của phần mềm.

136. Mô hình phát triển ‘cathedral’ và ‘bazaar’ là hai phong cách phát triển phần mềm mã nguồn mở khác nhau, điểm khác biệt chính giữa chúng là gì?

A. ‘Cathedral’ là mô hình tập trung với ít người đóng góp, trong khi ‘bazaar’ là mô hình phân tán với nhiều người đóng góp.
B. ‘Cathedral’ tập trung vào bảo mật, trong khi ‘bazaar’ tập trung vào tính năng mới.
C. ‘Cathedral’ sử dụng giấy phép thương mại, trong khi ‘bazaar’ sử dụng giấy phép mã nguồn mở.
D. ‘Cathedral’ yêu cầu kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt hơn ‘bazaar’.

137. Một công ty sử dụng phần mềm mã nguồn mở và sửa đổi nó cho nhu cầu riêng của họ, họ có bắt buộc phải công khai các thay đổi của mình không?

A. Điều này phụ thuộc vào giấy phép của phần mềm mã nguồn mở đó.
B. Có, họ luôn phải công khai tất cả các thay đổi.
C. Không, họ không bao giờ phải công khai các thay đổi.
D. Chỉ khi họ phân phối phần mềm đã sửa đổi cho bên thứ ba.

138. Điều gì là quan trọng nhất cần xem xét khi lựa chọn một giấy phép mã nguồn mở cho dự án của bạn?

A. Các điều khoản và điều kiện của giấy phép có phù hợp với mục tiêu dự án của bạn hay không.
B. Giấy phép đó có phổ biến hay không.
C. Giấy phép đó có được nhiều công ty lớn sử dụng hay không.
D. Giấy phép đó có dễ hiểu hay không.

139. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích trực tiếp của việc sử dụng phần mềm mã nguồn mở?

A. Đảm bảo phần mềm không có lỗi.
B. Khả năng tùy chỉnh cao.
C. Cộng đồng hỗ trợ lớn.
D. Chi phí thấp.

140. Một nhà phát triển muốn đóng góp mã nguồn của mình cho một dự án mã nguồn mở, quy trình thông thường là gì?

A. Gửi yêu cầu hợp nhất (pull request) đến người quản lý dự án.
B. Tự ý sửa đổi mã nguồn trực tiếp trên kho lưu trữ chính.
C. Bán mã nguồn cho nhà cung cấp phần mềm.
D. Giữ mã nguồn cho riêng mình và không chia sẻ với ai.

141. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng phần mềm mã nguồn mở trong phát triển ứng dụng di động?

A. Đảm bảo ứng dụng sẽ được chấp nhận trên tất cả các cửa hàng ứng dụng.
B. Giảm chi phí phát triển.
C. Tăng tốc quá trình phát triển.
D. Cho phép tùy chỉnh ứng dụng theo nhu cầu.

142. Điều gì KHÔNG phải là một ví dụ về phần mềm mã nguồn mở?

A. Microsoft Office
B. Linux
C. Apache HTTP Server
D. Mozilla Firefox

143. Tại sao phần mềm mã nguồn mở lại được ưa chuộng trong lĩnh vực khoa học và nghiên cứu?

A. Vì nó cho phép các nhà khoa học chia sẻ và xây dựng dựa trên các công cụ và phương pháp của nhau.
B. Vì nó miễn phí.
C. Vì nó dễ sử dụng.
D. Vì nó được hỗ trợ bởi các công ty lớn.

144. Một trong những rủi ro tiềm ẩn khi sử dụng phần mềm mã nguồn mở là gì?

A. Khả năng bị tấn công bởi các lỗ hổng bảo mật chưa được vá.
B. Chi phí quá cao.
C. Quá dễ để sử dụng.
D. Không có đủ tính năng.

145. Giấy phép nào sau đây cho phép người dùng sử dụng, sửa đổi và phân phối phần mềm mã nguồn mở cho bất kỳ mục đích nào, bao gồm cả mục đích thương mại?

A. GNU General Public License (GPL)
B. Creative Commons
C. BSD License
D. Copyleft

146. Phần mềm mã nguồn mở có thể được sử dụng trong lĩnh vực giáo dục như thế nào?

A. Cung cấp các công cụ học tập miễn phí và dễ dàng tùy chỉnh.
B. Thay thế hoàn toàn sách giáo khoa truyền thống.
C. Tự động chấm điểm tất cả các bài kiểm tra.
D. Giúp học sinh gian lận trong thi cử.

147. Tại sao việc hỗ trợ các dự án phần mềm mã nguồn mở lại quan trọng?

A. Để đảm bảo sự bền vững và phát triển của các dự án này.
B. Để kiếm tiền.
C. Để trở nên nổi tiếng.
D. Để gây ấn tượng với người khác.

148. Làm thế nào để đảm bảo an toàn khi sử dụng phần mềm mã nguồn mở?

A. Cập nhật phần mềm thường xuyên và sử dụng các công cụ quét bảo mật.
B. Không bao giờ tải xuống phần mềm từ các nguồn không đáng tin cậy.
C. Luôn sử dụng mật khẩu mạnh.
D. Tất cả các đáp án trên.

149. Điều gì là quan trọng nhất cần làm sau khi tải xuống một phần mềm mã nguồn mở?

A. Kiểm tra tính toàn vẹn của tệp tải xuống và quét virus.
B. Cài đặt phần mềm ngay lập tức mà không cần kiểm tra gì.
C. Chia sẻ phần mềm với tất cả mọi người.
D. Quên phần mềm đi.

150. Một công ty muốn tạo ra một sản phẩm phần mềm độc quyền dựa trên một dự án mã nguồn mở, họ cần làm gì?

A. Kiểm tra giấy phép của dự án mã nguồn mở để đảm bảo rằng nó cho phép sử dụng trong các sản phẩm độc quyền.
B. Không cần phải làm gì cả, họ có thể sử dụng mã nguồn mở một cách tự do.
C. Phải trả phí bản quyền cho tác giả của dự án mã nguồn mở.
D. Phải công khai tất cả mã nguồn của sản phẩm độc quyền.

Số câu đã làm: 0/0
Thời gian còn lại: 00:00:00
  • Đã làm
  • Chưa làm
  • Cần kiểm tra lại

Về Tác Giả

Xin chào! Tôi là Võ Việt Hoàng là một SEOer, Founder SEO Genz – Cộng Đồng Học Tập SEO, Tác giả của Voviethoang.top (Blog cá nhân của Võ Việt Hoàng – Trang chuyên chia sẻ các kiến thức về SEO, Marketing cùng với các mẹo, thủ thuật hay,…).

Vị trí: SEO Leader | Digital Marketing | Project Manager | Founder SEO GenZ

Khu vực làm việc: Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: Từ T2 - T7 09:00–17:00

Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Miễn Trừ Trách Nhiệm

Voviethoang.top là blog cá nhân của Võ Việt Hoàng SEO, trang chuyên chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm về SEO Marketing, với mục tiêu giúp người đọc tiếp cận thông tin trong lĩnh vực này. Nội dung trên website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào. Trang web được tạo ra để hỗ trợ học tập và nghiên cứu, và sẽ gỡ bỏ tài liệu vi phạm bản quyền theo yêu cầu. Lưu ý: "Các kiến thức không phải cứ áp dụng theo là lên top hay gì đâu nhé”. Admin không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đâu nha.
Lưu ý quan trọng: Nội dung các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm thuộc danh mục "Trắc nghiệm online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây không phải là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm và nội dung bài viết trên Website.

Website Cùng Hệ Thống

SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

Vị Trí

Trách Nhiệm Nội Dung

Admin/Tác giả: Võ Việt Hoàng SEO

Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền nội dung vui lòng liên hệ qua Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Social

  • Facebook
  • Instagram
  • X
  • YouTube
  • Threads
  • Bluesky
  • Spotify
  • TikTok
  • LinkedIn
  • Pinterest

SEO Publications

Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

Professional Social Networks

Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

Copyright © 2025 Được Xây Dựng Bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

Đang tải nhiệm vụ...

Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

Hướng dẫn tìm kiếm

Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

Hướng dẫn lấy mật khẩu

Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.