Skip to content
Trending Posts: 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 5Machine Learning và SEO – Ảnh hưởng đến tương lai SEO ra sao?30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 4
T3. Th7 1st, 2025
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Marketing Research
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
      • Trắc nghiệm SEM
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
    • Trắc nghiệm Marketing
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
  • Or check our Popular Categories...
    11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu4C Trong Marketing Mix4P marketing4P trong marketing4P Trong Marketing Mix7P marketing7P trong marketing
Trending Posts: 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 5Machine Learning và SEO – Ảnh hưởng đến tương lai SEO ra sao?30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 4
T3. Th7 1st, 2025
  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Marketing Research
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
      • Trắc nghiệm SEM
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
    • Trắc nghiệm Marketing
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • Or check our Popular Categories...
    11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu4C Trong Marketing Mix4P marketing4P trong marketing4P Trong Marketing Mix7P marketing7P trong marketing
Home » Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1

Bộ trắc nghiệm theo các chương
  • Chương 1
  • Chương 2

Trắc nghiệm Marketing du lịch

Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1

Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm: Các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm này được biên soạn nhằm phục vụ mục đích tham khảo và học tập. Chúng không đại diện cho bất kỳ tài liệu, đề thi chính thức hay đề thi chứng chỉ nào từ các tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên môn. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

Chọn một bộ câu hỏi trắc nghiệm bên dưới để bắt đầu. Chúc bạn làm bài tốt!

1. Tại sao việc sử dụng mạng xã hội (social media) lại trở nên quan trọng trong marketing du lịch?

A. Vì nó miễn phí.
B. Vì nó giúp doanh nghiệp tiếp cận được lượng lớn khách hàng tiềm năng và tương tác trực tiếp với họ.
C. Vì nó thay thế hoàn toàn các kênh marketing truyền thống.
D. Vì nó giúp doanh nghiệp tránh được các đối thủ cạnh tranh.

2. Yếu tố nào sau đây thể hiện tính không thể tách rời (inseparability) của sản phẩm du lịch?

A. Sản phẩm không thể được lưu trữ.
B. Việc sản xuất và tiêu dùng sản phẩm diễn ra đồng thời.
C. Sản phẩm không đồng nhất về chất lượng.
D. Khách hàng không thể đánh giá trước chất lượng.

3. Trong marketing du lịch, ‘sản phẩm cốt lõi’ (core product) thường là gì?

A. Các dịch vụ bổ sung như spa, massage.
B. Những trải nghiệm và lợi ích mà khách hàng thực sự tìm kiếm.
C. Các tiện nghi vật chất của khách sạn.
D. Giá cả của tour du lịch.

4. Trong marketing du lịch, ‘vòng đời sản phẩm’ (product life cycle) có ý nghĩa gì?

A. Chỉ áp dụng cho sản phẩm hữu hình.
B. Mô tả các giai đoạn phát triển của một sản phẩm du lịch từ khi ra mắt đến khi suy thoái.
C. Không quan trọng trong marketing du lịch.
D. Chỉ liên quan đến giá cả.

5. Tại sao việc đo lường hiệu quả của các chiến dịch marketing du lịch lại quan trọng?

A. Để làm hài lòng ban quản lý.
B. Để xác định chiến dịch nào hiệu quả và tối ưu hóa các hoạt động marketing trong tương lai.
C. Để chứng minh rằng bộ phận marketing đang làm việc chăm chỉ.
D. Để sao chép các chiến dịch thành công của đối thủ.

6. Trong marketing du lịch, ‘đối tượng mục tiêu’ (target audience) được xác định như thế nào?

A. Dựa trên cảm tính của người quản lý.
B. Dựa trên nghiên cứu thị trường và phân tích dữ liệu về khách hàng tiềm năng.
C. Dựa trên số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
D. Dựa trên ý kiến của bạn bè và người thân.

7. Tại sao việc quản lý chất lượng dịch vụ lại đặc biệt quan trọng trong marketing du lịch?

A. Vì nó giúp giảm chi phí.
B. Vì sản phẩm du lịch mang tính vô hình và trải nghiệm cá nhân, chất lượng dịch vụ ảnh hưởng trực tiếp đến sự hài lòng của khách hàng.
C. Vì nó giúp doanh nghiệp dễ dàng cạnh tranh hơn.
D. Vì nó không quan trọng bằng quảng cáo.

8. Marketing du lịch bền vững (sustainable tourism marketing) tập trung vào những yếu tố nào?

A. Chỉ tập trung vào lợi nhuận kinh tế.
B. Cân bằng giữa lợi nhuận kinh tế, bảo vệ môi trường và lợi ích xã hội.
C. Chỉ tập trung vào quảng bá hình ảnh đẹp.
D. Không quan tâm đến yếu tố văn hóa.

9. Trong marketing du lịch, ‘định vị’ (positioning) thương hiệu có nghĩa là gì?

A. Xác định mức giá bán sản phẩm du lịch.
B. Tạo ra một hình ảnh độc đáo và khác biệt cho thương hiệu trong tâm trí khách hàng.
C. Chọn kênh phân phối sản phẩm du lịch.
D. Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh.

10. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần của marketing mix (4P) trong marketing du lịch?

A. Product (Sản phẩm).
B. Price (Giá).
C. Place (Địa điểm/Phân phối).
D. People (Con người).

11. Trong marketing du lịch, ‘quản lý trải nghiệm khách hàng’ (customer experience management) bao gồm những hoạt động nào?

A. Chỉ tập trung vào giải quyết khiếu nại.
B. Chỉ tập trung vào giảm giá.
C. Bao gồm tất cả các hoạt động tương tác với khách hàng từ trước, trong và sau chuyến đi, nhằm tạo ra trải nghiệm tích cực và đáng nhớ.
D. Không quan trọng bằng quảng cáo.

12. Marketing du lịch khác biệt so với marketing thông thường chủ yếu ở điểm nào?

A. Marketing du lịch chỉ tập trung vào quảng bá hình ảnh đẹp.
B. Marketing du lịch chú trọng vào trải nghiệm vô hình và tính mùa vụ của sản phẩm.
C. Marketing du lịch không cần quan tâm đến yếu tố văn hóa.
D. Marketing du lịch có ngân sách lớn hơn marketing thông thường.

13. Trong marketing du lịch, ‘định giá’ (pricing) sản phẩm nên dựa trên yếu tố nào?

A. Chỉ dựa trên chi phí.
B. Chỉ dựa trên giá của đối thủ.
C. Dựa trên chi phí, giá của đối thủ, giá trị cảm nhận của khách hàng và mục tiêu của doanh nghiệp.
D. Chỉ dựa trên cảm tính của người quản lý.

14. Yếu tố nào sau đây thể hiện tính vô hình (intangibility) của sản phẩm du lịch?

A. Khách hàng có thể trải nghiệm trước khi mua.
B. Sản phẩm không thể được lưu trữ để bán sau.
C. Khách hàng không thể sở hữu sản phẩm sau khi mua.
D. Khách hàng không thể đánh giá chất lượng sản phẩm trước khi tiêu dùng.

15. Chiến lược marketing du lịch tập trung vào ‘du lịch xanh’ (green tourism) hướng đến đối tượng khách hàng nào?

A. Khách hàng có thu nhập cao.
B. Khách hàng quan tâm đến bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
C. Khách hàng trẻ tuổi.
D. Khách hàng thích du lịch mạo hiểm.

16. Trong marketing du lịch, ‘giá trị cảm nhận’ (perceived value) của sản phẩm ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng như thế nào?

A. Không ảnh hưởng gì cả.
B. Nếu giá trị cảm nhận cao hơn giá thực tế, khách hàng sẽ sẵn sàng trả giá cao hơn.
C. Nếu giá trị cảm nhận thấp hơn giá thực tế, khách hàng vẫn sẽ mua.
D. Giá trị cảm nhận chỉ quan trọng đối với khách hàng có thu nhập thấp.

17. Điều gì KHÔNG phải là một đặc điểm của thị trường mục tiêu trong marketing du lịch?

A. Đồng nhất về nhu cầu và mong muốn du lịch.
B. Có khả năng chi trả cho sản phẩm du lịch.
C. Dễ dàng tiếp cận thông qua các kênh marketing.
D. Luôn có số lượng lớn.

18. Điều gì là quan trọng nhất trong việc xây dựng mối quan hệ với khách hàng trong marketing du lịch?

A. Tặng quà cho khách hàng thường xuyên.
B. Cung cấp dịch vụ cá nhân hóa và tạo sự tin tưởng.
C. Giảm giá cho khách hàng thân thiết.
D. Gửi email quảng cáo hàng ngày.

19. Chiến lược marketing du lịch tập trung vào ‘du lịch cộng đồng’ hướng đến mục tiêu nào?

A. Tăng doanh thu cho doanh nghiệp.
B. Hỗ trợ phát triển kinh tế địa phương và bảo tồn văn hóa truyền thống.
C. Thu hút khách du lịch nước ngoài.
D. Giảm giá cho khách hàng.

20. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về môi trường marketing vĩ mô của một doanh nghiệp du lịch?

A. Các yếu tố chính trị và pháp luật.
B. Các yếu tố kinh tế.
C. Các yếu tố văn hóa và xã hội.
D. Các nhà cung cấp dịch vụ.

21. Tại sao việc phân tích SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats) lại quan trọng trong marketing du lịch?

A. Để tăng doanh số bán hàng.
B. Để xác định các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của doanh nghiệp, từ đó xây dựng chiến lược marketing phù hợp.
C. Để sao chép chiến lược của đối thủ.
D. Để giảm chi phí marketing.

22. Đâu là yếu tố KHÔNG thuộc về môi trường marketing vi mô của một doanh nghiệp du lịch?

A. Nhà cung cấp dịch vụ.
B. Đối thủ cạnh tranh.
C. Khách hàng mục tiêu.
D. Tình hình kinh tế vĩ mô.

23. Mục tiêu chính của việc nghiên cứu marketing trong lĩnh vực du lịch là gì?

A. Giảm chi phí marketing.
B. Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thông.
C. Thu thập thông tin để đưa ra các quyết định marketing hiệu quả hơn.
D. Sao chép chiến lược marketing của đối thủ cạnh tranh.

24. Phân khúc thị trường du lịch dựa trên yếu tố địa lý (geographic segmentation) có thể bao gồm những tiêu chí nào?

A. Độ tuổi, giới tính, thu nhập.
B. Lối sống, tính cách, giá trị.
C. Quốc gia, khu vực, thành phố, mật độ dân số.
D. Tần suất du lịch, mục đích du lịch.

25. Trong marketing du lịch, ‘xúc tiến’ (promotion) bao gồm những hoạt động nào?

A. Chỉ bao gồm quảng cáo.
B. Chỉ bao gồm quan hệ công chúng.
C. Bao gồm quảng cáo, quan hệ công chúng, khuyến mãi, bán hàng cá nhân và marketing trực tiếp.
D. Chỉ bao gồm giảm giá.

26. Trong marketing du lịch, ‘kênh phân phối’ (distribution channel) đề cập đến điều gì?

A. Các phương tiện quảng cáo sản phẩm du lịch.
B. Cách thức sản phẩm du lịch được đưa đến tay khách hàng.
C. Chiến lược giá sản phẩm du lịch.
D. Quy trình tạo ra sản phẩm du lịch.

27. Điều gì là quan trọng nhất để xây dựng một chiến lược marketing du lịch thành công?

A. Có ngân sách lớn.
B. Hiểu rõ thị trường mục tiêu, sản phẩm và đối thủ cạnh tranh, từ đó xây dựng chiến lược phù hợp và sáng tạo.
C. Sao chép chiến lược của đối thủ.
D. Sử dụng tất cả các kênh marketing.

28. Trong marketing du lịch, ‘thương hiệu’ (brand) đóng vai trò gì?

A. Chỉ là một cái tên và logo.
B. Tạo sự khác biệt, xây dựng lòng tin và tạo dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng.
C. Chỉ quan trọng đối với các doanh nghiệp lớn.
D. Không quan trọng bằng giá cả.

29. Tại sao việc hiểu rõ văn hóa địa phương lại quan trọng trong marketing du lịch?

A. Để giảm chi phí marketing.
B. Để tạo ra các sản phẩm du lịch độc đáo.
C. Để tránh xúc phạm hoặc gây hiểu lầm cho khách hàng và cộng đồng địa phương.
D. Để dễ dàng cạnh tranh với các đối thủ.

30. Phân khúc thị trường du lịch dựa trên yếu tố tâm lý (psychographic segmentation) tập trung vào điều gì?

A. Địa điểm sinh sống của khách hàng.
B. Độ tuổi và giới tính của khách hàng.
C. Lối sống, giá trị và tính cách của khách hàng.
D. Thu nhập của khách hàng.

31. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng công nghệ thực tế ảo (VR) trong marketing du lịch?

A. Sử dụng email marketing để gửi thông tin khuyến mãi.
B. Cho phép khách hàng trải nghiệm ảo một điểm đến trước khi quyết định đặt tour.
C. Tổ chức các sự kiện quảng bá trực tiếp.
D. In ấn brochure giới thiệu sản phẩm.

32. Điều gì là quan trọng nhất khi xử lý khủng hoảng truyền thông trong marketing du lịch?

A. Phớt lờ các thông tin tiêu cực.
B. Nhanh chóng đưa ra thông tin chính xác, minh bạch và thể hiện sự đồng cảm.
C. Đổ lỗi cho đối thủ cạnh tranh.
D. Hạn chế tối đa việc giao tiếp với báo chí.

33. Phân khúc thị trường du lịch là gì?

A. Quá trình quảng bá sản phẩm du lịch trên các phương tiện truyền thông.
B. Quá trình chia thị trường tổng thể thành các nhóm nhỏ hơn dựa trên các đặc điểm chung.
C. Quá trình định giá sản phẩm du lịch.
D. Quá trình phân tích đối thủ cạnh tranh trong ngành du lịch.

34. Khách du lịch ‘all inclusive’ thường quan tâm đến điều gì nhất?

A. Giá cả trọn gói và sự tiện lợi.
B. Khám phá văn hóa địa phương sâu sắc.
C. Các hoạt động mạo hiểm và thử thách.
D. Sự yên tĩnh và riêng tư tuyệt đối.

35. Tại sao việc đo lường hiệu quả của các chiến dịch marketing du lịch lại quan trọng?

A. Để tuân thủ các quy định của pháp luật.
B. Để biết chiến dịch có đạt được mục tiêu đề ra hay không và điều chỉnh cho phù hợp.
C. Để làm hài lòng các cổ đông của doanh nghiệp.
D. Để tăng cường sự sáng tạo trong các chiến dịch marketing.

36. Yếu tố ‘People’ (Con người) trong marketing du lịch 7P đề cập đến điều gì?

A. Giá cả của các sản phẩm du lịch.
B. Đội ngũ nhân viên cung cấp dịch vụ và tương tác với khách hàng.
C. Vị trí địa lý của các điểm đến du lịch.
D. Quy trình phục vụ khách hàng.

37. Đâu là một thách thức lớn đối với marketing du lịch bền vững?

A. Thiếu nguồn lực tài chính.
B. Sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ.
C. Cân bằng giữa lợi ích kinh tế và bảo vệ môi trường, văn hóa.
D. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các doanh nghiệp du lịch.

38. Trong bối cảnh marketing du lịch hiện đại, yếu tố nào sau đây ngày càng trở nên quan trọng?

A. Quảng cáo trên truyền hình.
B. Marketing dựa trên dữ liệu và cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng.
C. In ấn tờ rơi quảng cáo.
D. Tổ chức các hội chợ du lịch truyền thống.

39. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng thương hiệu cho một điểm đến du lịch?

A. Sử dụng nhiều màu sắc sặc sỡ trong logo.
B. Tạo ra một câu slogan thật kêu và dễ nhớ.
C. Xây dựng một hình ảnh độc đáo, khác biệt và phù hợp với bản sắc của điểm đến.
D. Tổ chức nhiều sự kiện quảng bá rầm rộ.

40. Mục tiêu của marketing du lịch không bao gồm:

A. Tăng doanh thu và lợi nhuận.
B. Xây dựng thương hiệu du lịch.
C. Cải thiện chất lượng dịch vụ công cộng.
D. Thu hút và giữ chân khách hàng.

41. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng marketing du lịch dựa trên nội dung (content marketing)?

A. Tăng cường nhận diện thương hiệu.
B. Thu hút khách hàng tiềm năng.
C. Tăng doanh số bán hàng trực tiếp ngay lập tức.
D. Xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng.

42. Trong marketing du lịch, ‘sản phẩm cốt lõi’ (core product) thường là gì?

A. Các dịch vụ bổ sung như spa, massage.
B. Trải nghiệm mà khách hàng thực sự tìm kiếm khi đi du lịch (ví dụ: thư giãn, khám phá văn hóa).
C. Các sản phẩm vật chất như quà lưu niệm.
D. Các tiện nghi của khách sạn như hồ bơi, phòng gym.

43. Một công ty du lịch sử dụng ‘marketing dựa trên vị trí’ (location-based marketing) để làm gì?

A. Giảm chi phí marketing.
B. Gửi các thông điệp quảng cáo đến khách hàng dựa trên vị trí địa lý hiện tại của họ.
C. Tăng cường sự cạnh tranh với các đối thủ.
D. Tối ưu hóa quy trình hoạt động.

44. Tại sao việc tạo ra các chương trình khách hàng thân thiết (loyalty programs) lại quan trọng trong marketing du lịch?

A. Để giảm chi phí marketing.
B. Để giữ chân khách hàng hiện tại và khuyến khích họ quay lại sử dụng dịch vụ.
C. Để tăng cường sự cạnh tranh với các đối thủ.
D. Để kiểm soát giá cả trên thị trường.

45. Trong marketing du lịch, ‘du lịch trải nghiệm’ (experiential tourism) đề cập đến điều gì?

A. Các tour du lịch giá rẻ.
B. Du lịch tập trung vào việc cung cấp các trải nghiệm độc đáo, đáng nhớ và mang tính cá nhân hóa cao cho khách hàng.
C. Du lịch tập trung vào việc tham quan các địa điểm nổi tiếng.
D. Du lịch tập trung vào việc mua sắm.

46. Tại sao việc nghiên cứu thị trường lại quan trọng trong marketing du lịch?

A. Để giảm chi phí marketing.
B. Để hiểu rõ hơn về nhu cầu, mong muốn và hành vi của khách hàng.
C. Để sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh.
D. Để tạo ra các sản phẩm du lịch phức tạp hơn.

47. Đâu là một ví dụ về ‘marketing truyền miệng’ (word-of-mouth marketing) trong du lịch?

A. Quảng cáo trên báo chí.
B. Khách du lịch chia sẻ trải nghiệm tích cực của họ về một điểm đến trên mạng xã hội.
C. Tổ chức các sự kiện quảng bá lớn.
D. Sử dụng email marketing để gửi thông tin khuyến mãi.

48. Marketing du lịch được định nghĩa là gì?

A. Quá trình quản lý sự thay đổi trong ngành du lịch.
B. Quá trình lập kế hoạch tài chính cho các doanh nghiệp du lịch.
C. Quá trình quản lý, thông qua đó các tổ chức du lịch xác định và thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của khách hàng, nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức.
D. Quá trình nghiên cứu thị trường và phân tích đối thủ cạnh tranh trong ngành du lịch.

49. Điều gì là quan trọng nhất khi thiết kế một trang web du lịch?

A. Sử dụng nhiều hiệu ứng động và hình ảnh phức tạp.
B. Đảm bảo tính thân thiện với người dùng, dễ điều hướng và cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác.
C. Sử dụng phông chữ khó đọc để tạo sự độc đáo.
D. Tập trung vào việc tối ưu hóa cho các công cụ tìm kiếm, bỏ qua trải nghiệm người dùng.

50. Phân tích SWOT trong marketing du lịch dùng để làm gì?

A. Đánh giá hiệu quả của các chiến dịch quảng cáo.
B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của một doanh nghiệp hoặc điểm đến du lịch.
C. Nghiên cứu hành vi mua hàng của khách du lịch.
D. Lựa chọn kênh phân phối phù hợp.

51. Phân tích PESTLE được sử dụng để phân tích yếu tố nào trong marketing du lịch?

A. Các yếu tố nội bộ của doanh nghiệp.
B. Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô tác động đến ngành du lịch.
C. Hành vi mua của khách hàng.
D. Hiệu quả của các kênh phân phối.

52. Chiến lược ‘marketing du kích’ (guerrilla marketing) thường được sử dụng khi nào?

A. Khi doanh nghiệp có ngân sách marketing lớn.
B. Khi doanh nghiệp muốn tiếp cận thị trường đại chúng.
C. Khi doanh nghiệp có ngân sách marketing hạn chế và muốn tạo ra sự chú ý lớn.
D. Khi doanh nghiệp muốn tập trung vào marketing trực tuyến.

53. Một công ty du lịch sử dụng ‘marketing xanh’ (green marketing) để làm gì?

A. Giảm chi phí marketing.
B. Thu hút khách hàng bằng cách nhấn mạnh các hoạt động thân thiện với môi trường.
C. Tăng cường sự cạnh tranh với các đối thủ.
D. Tối ưu hóa quy trình hoạt động.

54. Đâu không phải là một yếu tố trong mô hình 7P của marketing du lịch?

A. Product (Sản phẩm)
B. Price (Giá cả)
C. Promotion (Xúc tiến)
D. Planning (Kế hoạch)

55. Tại sao việc xây dựng mối quan hệ tốt với các đối tác (như khách sạn, hãng hàng không) lại quan trọng trong marketing du lịch?

A. Để giảm chi phí marketing.
B. Để cung cấp các gói sản phẩm du lịch đa dạng và hấp dẫn hơn cho khách hàng.
C. Để tăng cường sự cạnh tranh với các đối thủ.
D. Để kiểm soát giá cả trên thị trường.

56. Đâu là một ví dụ về marketing du lịch trực tuyến?

A. Phát tờ rơi quảng cáo tại các sự kiện.
B. Quảng cáo trên truyền hình.
C. Sử dụng mạng xã hội để quảng bá điểm đến du lịch.
D. Tổ chức hội chợ du lịch.

57. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường marketing du lịch?

A. Môi trường kinh tế.
B. Môi trường chính trị – pháp luật.
C. Môi trường công nghệ.
D. Môi trường nội bộ doanh nghiệp sản xuất.

58. Khi xây dựng chiến lược marketing du lịch cho một thị trường cụ thể, điều gì cần được ưu tiên hàng đầu?

A. Sử dụng các kênh marketing phổ biến nhất.
B. Tìm hiểu sâu sắc về văn hóa, phong tục tập quán và sở thích của thị trường đó.
C. Sao chép chiến lược của các đối thủ thành công.
D. Tập trung vào các sản phẩm du lịch giá rẻ.

59. Mục đích chính của việc sử dụng ‘influencer marketing’ trong du lịch là gì?

A. Giảm chi phí quảng cáo.
B. Tăng cường sự kiểm soát đối với thông điệp truyền thông.
C. Tiếp cận đối tượng khách hàng mục tiêu thông qua những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội.
D. Tạo ra các sản phẩm du lịch độc đáo.

60. Trong marketing du lịch, ‘định vị’ (positioning) có nghĩa là gì?

A. Xác định vị trí địa lý của điểm đến trên bản đồ.
B. Xác định mức giá phù hợp cho sản phẩm du lịch.
C. Tạo dựng một hình ảnh độc đáo và khác biệt cho sản phẩm/điểm đến trong tâm trí khách hàng.
D. Tìm kiếm các kênh phân phối hiệu quả.

61. Trong marketing du lịch, ‘định giá động’ (dynamic pricing) là gì?

A. Giá cố định
B. Giá thay đổi theo thời gian và nhu cầu
C. Giá thấp nhất có thể
D. Giá cao nhất có thể

62. Trong marketing du lịch, ‘trải nghiệm’ được xem là yếu tố:

A. Không quan trọng bằng giá cả
B. Quan trọng hơn giá cả và dịch vụ
C. Chỉ quan trọng với khách du lịch cao cấp
D. Ít quan trọng hơn các yếu tố hữu hình

63. Điều gì KHÔNG nên làm khi xử lý khủng hoảng truyền thông trong marketing du lịch?

A. Giữ im lặng
B. Phản hồi nhanh chóng và trung thực
C. Chịu trách nhiệm nếu có sai sót
D. Cung cấp thông tin chính xác

64. Đâu là một ví dụ về marketing du lịch dựa trên nội dung (content marketing)?

A. Quảng cáo trên truyền hình
B. Tổ chức hội chợ du lịch
C. Xây dựng blog chia sẻ kinh nghiệm du lịch
D. Giảm giá vé máy bay

65. Marketing du lịch khác biệt so với marketing hàng hóa thông thường chủ yếu ở đặc điểm nào?

A. Sản phẩm du lịch là hữu hình
B. Sản phẩm du lịch không thể tồn kho
C. Giá cả sản phẩm du lịch ổn định
D. Kênh phân phối sản phẩm du lịch đơn giản

66. Trong marketing du lịch, ‘thị trường ngách’ là gì?

A. Thị trường đại trà
B. Một phân khúc thị trường nhỏ và đặc biệt
C. Thị trường quốc tế
D. Thị trường nội địa

67. Trong marketing du lịch, yếu tố nào sau đây thể hiện ‘định vị’ thương hiệu?

A. Logo của công ty
B. Slogan quảng cáo
C. Ấn tượng của khách hàng về sản phẩm
D. Giá cả dịch vụ

68. Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của marketing du lịch?

A. Tăng doanh thu
B. Nâng cao nhận diện thương hiệu
C. Bảo tồn tài nguyên du lịch
D. Giảm chi phí hoạt động

69. Điều gì quan trọng nhất khi xây dựng mối quan hệ với đối tác trong marketing du lịch?

A. Tìm kiếm đối tác lớn nhất
B. Xây dựng sự tin tưởng và hợp tác lâu dài
C. Chỉ tập trung vào lợi nhuận
D. Giữ bí mật thông tin

70. Đâu là một thách thức lớn trong marketing du lịch hiện nay?

A. Sự cạnh tranh gay gắt
B. Thay đổi trong hành vi khách hàng
C. Khủng hoảng kinh tế
D. Tất cả các thách thức trên

71. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp du lịch thu thập thông tin phản hồi từ khách hàng hiệu quả nhất?

A. Phỏng vấn trực tiếp
B. Gửi email khảo sát
C. Theo dõi đánh giá trên mạng xã hội
D. Tất cả các phương pháp trên

72. Chiến lược marketing du lịch nào tập trung vào việc tạo ra sự khác biệt so với đối thủ cạnh tranh?

A. Chiến lược chi phí thấp
B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược tập trung
D. Chiến lược đại trà

73. Trong marketing du lịch, ‘chương trình khách hàng thân thiết’ nhằm mục đích:

A. Thu hút khách hàng mới
B. Giữ chân khách hàng hiện tại
C. Tăng giá dịch vụ
D. Giảm chi phí marketing

74. Trong marketing du lịch, yếu tố nào sau đây thể hiện ‘bằng chứng hữu hình’ (physical evidence)?

A. Chất lượng dịch vụ
B. Thái độ nhân viên
C. Thiết kế nội thất khách sạn
D. Giá cả cạnh tranh

75. Trong marketing du lịch, ‘kể chuyện thương hiệu’ (brand storytelling) có vai trò gì?

A. Giới thiệu sản phẩm một cách khô khan
B. Tạo sự kết nối cảm xúc với khách hàng
C. Tăng giá trị sản phẩm
D. Giảm chi phí quảng cáo

76. Trong marketing du lịch, ‘quản lý trải nghiệm khách hàng’ (customer experience management) bao gồm những hoạt động nào?

A. Chỉ tập trung vào dịch vụ sau bán hàng
B. Theo dõi và cải thiện mọi điểm chạm của khách hàng
C. Giảm chi phí marketing
D. Tăng giá dịch vụ

77. Trong bối cảnh marketing du lịch hiện đại, yếu tố nào sau đây ngày càng trở nên quan trọng?

A. Quảng cáo truyền thống
B. Truyền miệng (Word-of-mouth)
C. Marketing trên mạng xã hội
D. In tờ rơi quảng cáo

78. Đâu là một xu hướng marketing du lịch nổi bật hiện nay?

A. Sử dụng báo in
B. Tập trung vào du lịch đại trà
C. Ưu tiên du lịch trải nghiệm và khám phá
D. Giảm tương tác với khách hàng

79. Trong marketing du lịch, ‘marketing du kích’ (guerrilla marketing) là gì?

A. Chiến lược marketing tốn kém
B. Chiến lược marketing sáng tạo và bất ngờ
C. Chiến lược marketing truyền thống
D. Chiến lược marketing trực tiếp

80. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng thương hiệu du lịch?

A. Có logo đẹp
B. Có nhiều tiền quảng cáo
C. Xây dựng được sự tin tưởng của khách hàng
D. Có nhiều chi nhánh

81. Phân khúc thị trường du lịch KHÔNG nên dựa trên tiêu chí nào sau đây?

A. Độ tuổi
B. Thu nhập
C. Sở thích cá nhân
D. Màu mắt

82. Đâu KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến marketing du lịch?

A. Yếu tố kinh tế
B. Yếu tố chính trị – pháp luật
C. Đối thủ cạnh tranh
D. Yếu tố văn hóa – xã hội

83. Điều gì quan trọng nhất trong việc thiết kế một website du lịch?

A. Giao diện đẹp mắt
B. Nội dung hấp dẫn và hữu ích
C. Tốc độ tải trang nhanh
D. Tất cả các yếu tố trên

84. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng dữ liệu lớn (big data) trong marketing du lịch?

A. Cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng
B. Dự đoán xu hướng thị trường
C. Giảm thiểu rủi ro
D. Tăng tính bảo mật thông tin

85. Trong marketing du lịch, ‘giá trị cảm nhận’ của khách hàng là:

A. Giá trị thực tế của sản phẩm
B. Giá mà khách hàng sẵn sàng trả
C. Lợi ích mà khách hàng nhận được so với chi phí bỏ ra
D. Giá niêm yết của sản phẩm

86. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về ‘Marketing Mix’ trong du lịch?

A. Sản phẩm (Product)
B. Giá cả (Price)
C. Con người (People)
D. Lợi nhuận (Profit)

87. Đâu là yếu tố KHÔNG thuộc về môi trường marketing vi mô của một doanh nghiệp du lịch?

A. Nhà cung cấp dịch vụ
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Khách hàng mục tiêu
D. Tình hình kinh tế vĩ mô

88. Kênh phân phối nào sau đây thường được sử dụng NHIỀU NHẤT trong marketing du lịch?

A. Bán hàng trực tiếp
B. Đại lý du lịch
C. Website và mạng xã hội
D. Trung tâm mua sắm

89. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của truyền thông marketing du lịch?

A. Quảng cáo
B. Quan hệ công chúng (PR)
C. Khuyến mãi
D. Nghiên cứu thị trường

90. Đâu là một ví dụ về ‘du lịch bền vững’ trong marketing du lịch?

A. Xây dựng khách sạn lớn để đón nhiều khách
B. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên để thu hút khách
C. Hợp tác với cộng đồng địa phương để phát triển du lịch
D. Giảm giá tour du lịch để cạnh tranh

91. Trong marketing du lịch, ‘du lịch xanh’ (green tourism) là gì?

A. Du lịch chỉ dành cho người giàu
B. Du lịch tập trung vào việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
C. Du lịch giá rẻ
D. Du lịch không cần kế hoạch

92. Trong marketing du lịch, ‘du lịch có trách nhiệm’ đề cập đến điều gì?

A. Du lịch giá rẻ
B. Du lịch gây ít tác động tiêu cực đến môi trường và văn hóa địa phương
C. Du lịch chỉ dành cho người giàu
D. Du lịch không cần kế hoạch

93. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng trong du lịch?

A. Giá rẻ
B. Chất lượng dịch vụ tốt và sự quan tâm đến nhu cầu của khách hàng
C. Quảng cáo rầm rộ
D. Cơ sở hạ tầng hiện đại

94. Mục tiêu của việc nghiên cứu thị trường trong marketing du lịch là gì?

A. Để giảm chi phí marketing
B. Để hiểu rõ nhu cầu, mong muốn và hành vi của khách hàng
C. Để sao chép chiến lược của đối thủ
D. Để quảng cáo sản phẩm

95. Marketing du lịch tập trung vào việc thỏa mãn nhu cầu của ai?

A. Các nhà đầu tư du lịch
B. Cộng đồng địa phương
C. Khách du lịch
D. Chính phủ và các tổ chức phi chính phủ

96. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để tạo ra một chiến dịch marketing du lịch thành công?

A. Ngân sách lớn
B. Sử dụng nhiều kênh truyền thông
C. Hiểu rõ đối tượng mục tiêu
D. Tổ chức sự kiện hoành tráng

97. Vai trò của ‘người ảnh hưởng’ (influencer) trong marketing du lịch là gì?

A. Cung cấp thông tin du lịch chính xác
B. Tạo ra nội dung hấp dẫn và lan tỏa thông điệp đến đối tượng mục tiêu
C. Quản lý kênh truyền thông của doanh nghiệp du lịch
D. Nghiên cứu thị trường du lịch

98. Tại sao việc sử dụng mạng xã hội lại quan trọng trong marketing du lịch hiện đại?

A. Giúp giảm chi phí quảng cáo
B. Tăng cường tương tác và xây dựng mối quan hệ với khách hàng
C. Cung cấp thông tin nhanh chóng và dễ dàng
D. Tất cả các đáp án trên

99. Trong bối cảnh cạnh tranh gay gắt, yếu tố nào giúp một điểm đến du lịch nổi bật hơn?

A. Giá rẻ
B. Cơ sở hạ tầng hiện đại
C. Trải nghiệm độc đáo và khác biệt
D. Quảng cáo rầm rộ

100. Chiến lược marketing du lịch nào tập trung vào việc tạo ra sự khác biệt và độc đáo cho sản phẩm hoặc dịch vụ?

A. Marketing đại trà
B. Marketing định vị
C. Marketing giá rẻ
D. Marketing du kích

101. Khi xác định giá cho sản phẩm du lịch, yếu tố nào sau đây cần được xem xét?

A. Chi phí
B. Giá của đối thủ cạnh tranh
C. Giá trị cảm nhận của khách hàng
D. Tất cả các đáp án trên

102. Điều gì sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của marketing du lịch bền vững?

A. Bảo vệ môi trường tự nhiên
B. Hỗ trợ cộng đồng địa phương
C. Tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn
D. Giáo dục khách du lịch về văn hóa địa phương

103. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng dữ liệu lớn (big data) trong marketing du lịch?

A. Giảm chi phí
B. Cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng và dự đoán xu hướng
C. Tăng giá sản phẩm
D. Loại bỏ đối thủ cạnh tranh

104. Tại sao việc cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng lại quan trọng trong marketing du lịch?

A. Giúp tăng giá sản phẩm
B. Giúp khách hàng cảm thấy được quan tâm và đánh giá cao
C. Giúp giảm chi phí marketing
D. Giúp loại bỏ đối thủ cạnh tranh

105. Đâu là một thách thức lớn đối với marketing du lịch trong thời đại số?

A. Khó khăn trong việc tiếp cận khách hàng tiềm năng
B. Sự bùng nổ thông tin và cạnh tranh để thu hút sự chú ý
C. Chi phí marketing quá cao
D. Thiếu nhân lực có kỹ năng marketing

106. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một kênh phân phối sản phẩm du lịch?

A. Đại lý du lịch
B. Website của khách sạn
C. Mạng xã hội
D. Báo cáo tài chính

107. Trong marketing du lịch, ‘định vị’ (positioning) có nghĩa là gì?

A. Xác định vị trí địa lý của điểm đến
B. Ấn tượng và hình ảnh mà điểm đến tạo ra trong tâm trí khách hàng
C. Chiến lược giá cạnh tranh
D. Phân phối sản phẩm du lịch qua các kênh khác nhau

108. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng thương hiệu cho một điểm đến du lịch?

A. Sử dụng logo bắt mắt
B. Tạo ra một câu chuyện độc đáo và hấp dẫn
C. Đầu tư vào cơ sở hạ tầng hiện đại
D. Giá cả cạnh tranh

109. Phân khúc thị trường du lịch dựa trên yếu tố tâm lý (psychographic) tập trung vào điều gì?

A. Địa điểm sinh sống
B. Độ tuổi và giới tính
C. Thu nhập và nghề nghiệp
D. Lối sống, giá trị và tính cách

110. Điều gì KHÔNG phải là một phần của marketing mix 4P trong du lịch?

A. Product (Sản phẩm)
B. Price (Giá cả)
C. Place (Địa điểm)
D. People (Con người)

111. Tại sao việc đo lường hiệu quả của chiến dịch marketing du lịch lại quan trọng?

A. Để biết chiến dịch có thành công hay không
B. Để tối ưu hóa chi phí và cải thiện hiệu quả trong tương lai
C. Để báo cáo với cấp trên
D. Tất cả các đáp án trên

112. Yếu tố nào sau đây không thuộc về môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến marketing du lịch?

A. Tình hình kinh tế
B. Chính sách của chính phủ
C. Đối thủ cạnh tranh
D. Xu hướng văn hóa

113. Đâu là một ví dụ về ‘marketing nội dung’ (content marketing) trong du lịch?

A. Quảng cáo trên truyền hình
B. Tổ chức sự kiện
C. Viết blog về các điểm đến du lịch hấp dẫn
D. Giảm giá vé máy bay

114. Tại sao việc hợp tác với các doanh nghiệp khác lại quan trọng trong marketing du lịch?

A. Để giảm chi phí marketing
B. Để tiếp cận thị trường mới và mở rộng phạm vi ảnh hưởng
C. Để cạnh tranh với các doanh nghiệp lớn
D. Để sao chép ý tưởng của đối thủ

115. Chiến lược ‘marketing du kích’ (guerrilla marketing) phù hợp với doanh nghiệp nào?

A. Các tập đoàn du lịch lớn
B. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ với ngân sách hạn chế
C. Các khách sạn sang trọng
D. Các hãng hàng không quốc tế

116. Đâu là một ví dụ về ‘marketing trải nghiệm’ trong du lịch?

A. Quảng cáo trên truyền hình
B. Tổ chức các tour du lịch miễn phí
C. Tạo ra các hoạt động tương tác và cá nhân hóa cho khách hàng
D. Giảm giá vé máy bay

117. Trong marketing du lịch, ‘kể chuyện’ (storytelling) được sử dụng để làm gì?

A. Để cung cấp thông tin khô khan
B. Để tạo sự kết nối cảm xúc và truyền cảm hứng cho khách hàng
C. Để che giấu sự thật
D. Để khoe khoang về thành tích

118. Marketing du lịch nội địa khác biệt so với marketing du lịch quốc tế như thế nào?

A. Không có sự khác biệt
B. Tập trung vào các kênh truyền thông khác nhau và thông điệp phù hợp với từng đối tượng
C. Du lịch nội địa không cần marketing
D. Du lịch quốc tế dễ dàng hơn

119. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một xu hướng trong marketing du lịch hiện nay?

A. Sử dụng thực tế ảo (VR) và thực tế tăng cường (AR)
B. Tập trung vào du lịch bền vững
C. Cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng
D. Bỏ qua các thiết bị di động

120. Khi xử lý khủng hoảng truyền thông trong du lịch, điều gì là quan trọng nhất?

A. Giữ im lặng
B. Phản hồi nhanh chóng, trung thực và minh bạch
C. Đổ lỗi cho người khác
D. Xóa bỏ tất cả các bình luận tiêu cực

121. Trong marketing du lịch, ‘Place’ (Địa điểm) đề cập đến điều gì?

A. Vị trí địa lý của điểm đến du lịch.
B. Kênh phân phối sản phẩm du lịch.
C. Cơ sở vật chất tại điểm đến.
D. Phương tiện di chuyển đến điểm đến.

122. Trong bối cảnh marketing du lịch hiện đại, yếu tố nào sau đây được xem là quan trọng nhất để thu hút khách du lịch?

A. Giá cả cạnh tranh.
B. Chất lượng dịch vụ và trải nghiệm khách hàng.
C. Quảng cáo trên truyền hình.
D. Số lượng chương trình khuyến mãi.

123. Điều gì sau đây là một ví dụ về marketing du lịch dựa trên nội dung?

A. Quảng cáo trên báo chí.
B. Tổ chức các sự kiện khuyến mãi.
C. Viết blog về các điểm đến du lịch hấp dẫn.
D. Giảm giá vé máy bay.

124. Marketing du lịch khác biệt so với marketing thông thường chủ yếu ở điểm nào?

A. Sản phẩm du lịch là hữu hình.
B. Khách hàng du lịch luôn có nhu cầu cao hơn.
C. Sản phẩm du lịch là vô hình và trải nghiệm.
D. Giá cả sản phẩm du lịch luôn biến động.

125. Phương pháp nào sau đây hiệu quả nhất để đo lường sự hài lòng của khách hàng trong du lịch?

A. Theo dõi số lượng khách du lịch.
B. Phân tích doanh thu bán hàng.
C. Thu thập phản hồi trực tiếp từ khách hàng thông qua khảo sát và đánh giá.
D. Đánh giá số lượng quảng cáo đã phát.

126. Điều gì sau đây mô tả đúng nhất về ‘marketing trải nghiệm’ trong du lịch?

A. Tập trung vào việc bán các gói du lịch giá rẻ.
B. Tạo ra những trải nghiệm đáng nhớ và độc đáo cho khách hàng.
C. Sử dụng các phương tiện truyền thông truyền thống để quảng bá.
D. Tập trung vào việc tăng số lượng khách du lịch.

127. Tại sao việc quản lý khủng hoảng truyền thông lại quan trọng đối với các doanh nghiệp du lịch?

A. Để tăng số lượng nhân viên.
B. Để bảo vệ uy tín và hình ảnh thương hiệu khi xảy ra sự cố.
C. Để giảm chi phí hoạt động.
D. Để sao chép chiến lược của đối thủ.

128. Yếu tố nào sau đây là một phần của môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến marketing du lịch?

A. Đối thủ cạnh tranh.
B. Nhà cung cấp dịch vụ.
C. Tình hình kinh tế.
D. Khách hàng.

129. Đâu là xu hướng marketing du lịch nổi bật trong những năm gần đây?

A. Tập trung vào quảng cáo trên truyền hình.
B. Sử dụng các kênh truyền thông truyền thống.
C. Ưu tiên marketing dựa trên trải nghiệm, tính bền vững và công nghệ số.
D. Giảm giá sản phẩm du lịch.

130. Mục tiêu của việc định vị thương hiệu trong marketing du lịch là gì?

A. Tạo ra sự khác biệt so với đối thủ và chiếm lĩnh tâm trí khách hàng.
B. Giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.
C. Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thông.
D. Mở rộng thị trường sang các quốc gia khác.

131. Yếu tố nào sau đây không thuộc về ‘7P’s’ của marketing du lịch mở rộng?

A. Product (Sản phẩm)
B. Price (Giá)
C. Package (Gói)
D. Promotion (Xúc tiến)

132. Trong marketing du lịch, thuật ngữ ‘e-WOM’ dùng để chỉ điều gì?

A. Email marketing.
B. Electronic Word-of-Mouth (Truyền miệng điện tử).
C. Employee wellness program (Chương trình chăm sóc sức khỏe nhân viên).
D. Economic welfare marketing (Marketing phúc lợi kinh tế).

133. Tại sao việc nghiên cứu thị trường lại quan trọng trong marketing du lịch?

A. Để giảm chi phí hoạt động.
B. Để hiểu rõ nhu cầu và mong muốn của khách hàng.
C. Để tăng số lượng nhân viên.
D. Để sao chép chiến lược của đối thủ.

134. Điều gì là quan trọng nhất trong việc xây dựng thương hiệu du lịch?

A. Chiến dịch quảng cáo rầm rộ.
B. Sự độc đáo và khác biệt của điểm đến.
C. Giá cả cạnh tranh.
D. Số lượng khách du lịch.

135. Tại sao việc cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng lại quan trọng trong marketing du lịch?

A. Để giảm chi phí hoạt động.
B. Để tăng sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng bằng cách đáp ứng nhu cầu riêng của họ.
C. Để tăng số lượng nhân viên.
D. Để sao chép chiến lược của đối thủ.

136. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng lòng trung thành của khách hàng trong ngành du lịch?

A. Giá cả rẻ.
B. Chất lượng dịch vụ ổn định và trải nghiệm khách hàng tuyệt vời.
C. Quảng cáo rầm rộ.
D. Số lượng chương trình khuyến mãi.

137. Tại sao việc tạo ra nội dung hấp dẫn lại quan trọng trong marketing du lịch trực tuyến?

A. Để tăng số lượng nhân viên marketing.
B. Để thu hút sự chú ý của khách hàng tiềm năng và tăng tương tác.
C. Để giảm chi phí quảng cáo.
D. Để sao chép nội dung của đối thủ.

138. Lợi ích chính của việc sử dụng mạng xã hội trong marketing du lịch là gì?

A. Giảm chi phí quảng cáo.
B. Tăng cường tương tác và xây dựng mối quan hệ với khách hàng.
C. Kiểm soát hoàn toàn thông tin về sản phẩm.
D. Tăng số lượng nhân viên marketing.

139. Yếu tố nào sau đây không phải là một phần của chiến lược xúc tiến hỗn hợp (Marketing Communications Mix) trong du lịch?

A. Quảng cáo (Advertising).
B. Quan hệ công chúng (Public Relations).
C. Nghiên cứu thị trường (Market Research).
D. Bán hàng cá nhân (Personal Selling).

140. Điều gì sau đây là một thách thức lớn đối với marketing du lịch trong thời đại kỹ thuật số?

A. Sự gia tăng của các phương tiện truyền thông truyền thống.
B. Khả năng tiếp cận thông tin dễ dàng của khách hàng và sự cạnh tranh gay gắt.
C. Sự thiếu hụt nhân lực marketing.
D. Sự giảm sút của các chương trình khuyến mãi.

141. Trong marketing du lịch, việc hợp tác với các đối tác khác (ví dụ: khách sạn, hãng hàng không) mang lại lợi ích gì?

A. Giảm chi phí marketing.
B. Mở rộng phạm vi tiếp cận thị trường và cung cấp các gói dịch vụ đa dạng hơn.
C. Tăng số lượng nhân viên.
D. Kiểm soát hoàn toàn chuỗi cung ứng.

142. Marketing du lịch bền vững tập trung vào điều gì?

A. Tăng trưởng nhanh chóng số lượng khách du lịch.
B. Bảo vệ môi trường và văn hóa địa phương đồng thời mang lại lợi ích kinh tế.
C. Giảm chi phí marketing.
D. Sử dụng các phương tiện truyền thông đại chúng để quảng bá.

143. Vai trò của ‘Physical Evidence’ (Bằng chứng vật chất) trong marketing du lịch là gì?

A. Giảm thiểu chi phí đầu tư cơ sở vật chất.
B. Cung cấp những dấu hiệu hữu hình để khách hàng đánh giá chất lượng dịch vụ.
C. Thay thế cho chất lượng dịch vụ thực tế.
D. Tăng cường quảng bá trên các phương tiện truyền thông.

144. Trong marketing du lịch, ‘People’ (Con người) đề cập đến yếu tố nào?

A. Số lượng dân cư tại điểm đến du lịch.
B. Chất lượng dịch vụ do nhân viên cung cấp.
C. Thói quen tiêu dùng của khách du lịch.
D. Văn hóa địa phương của điểm đến.

145. Điều gì sau đây là một ví dụ về marketing du lịch sử dụng công nghệ thực tế ảo (VR)?

A. Gửi email quảng cáo.
B. Cho phép khách hàng trải nghiệm ảo các điểm đến trước khi quyết định đặt tour.
C. Sử dụng mạng xã hội để quảng bá.
D. Tổ chức các sự kiện khuyến mãi.

146. Phân khúc thị trường du lịch là gì?

A. Việc chia thị trường thành các nhóm nhỏ hơn dựa trên đặc điểm chung.
B. Việc quảng bá sản phẩm du lịch trên các kênh khác nhau.
C. Việc định giá sản phẩm du lịch.
D. Việc nghiên cứu đối thủ cạnh tranh.

147. Trong marketing du lịch, ‘Destination branding’ (Xây dựng thương hiệu điểm đến) là gì?

A. Việc giảm giá các sản phẩm du lịch.
B. Việc xây dựng hình ảnh và danh tiếng cho một địa điểm du lịch.
C. Việc tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thông.
D. Việc mở rộng thị trường sang các quốc gia khác.

148. Trong marketing du lịch, ‘Process’ (Quy trình) đề cập đến điều gì?

A. Giá cả của các sản phẩm du lịch.
B. Cách thức dịch vụ được cung cấp và quản lý.
C. Địa điểm du lịch.
D. Các chương trình khuyến mãi.

149. Tại sao việc theo dõi và phân tích dữ liệu marketing lại quan trọng trong du lịch?

A. Để giảm chi phí hoạt động.
B. Để đánh giá hiệu quả của các chiến dịch marketing và đưa ra các điều chỉnh phù hợp.
C. Để tăng số lượng nhân viên.
D. Để sao chép chiến lược của đối thủ.

150. Khi xây dựng chiến lược marketing du lịch, điều gì cần được ưu tiên hàng đầu?

A. Sử dụng ngân sách lớn cho quảng cáo.
B. Hiểu rõ thị trường mục tiêu và nhu cầu của khách hàng.
C. Sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh.
D. Tổ chức nhiều sự kiện khuyến mãi.

Số câu đã làm: 0/0
Thời gian còn lại: 00:00:00
  • Đã làm
  • Chưa làm
  • Cần kiểm tra lại

Về Tác Giả

Xin chào! Tôi là Võ Việt Hoàng là một SEOer, Founder SEO Genz – Cộng Đồng Học Tập SEO, Tác giả của Voviethoang.top (Blog cá nhân của Võ Việt Hoàng – Trang chuyên chia sẻ các kiến thức về SEO, Marketing cùng với các mẹo, thủ thuật hay,…).

Vị trí: SEO Leader | Digital Marketing | Project Manager | Founder SEO GenZ

Khu vực làm việc: Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: Từ T2 - T7 09:00–17:00

Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Miễn Trừ Trách Nhiệm

Voviethoang.top là blog cá nhân của Võ Việt Hoàng SEO, trang chuyên chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm về SEO Marketing, với mục tiêu giúp người đọc tiếp cận thông tin trong lĩnh vực này. Nội dung trên website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào. Trang web được tạo ra để hỗ trợ học tập và nghiên cứu, và sẽ gỡ bỏ tài liệu vi phạm bản quyền theo yêu cầu. Lưu ý: "Các kiến thức không phải cứ áp dụng theo là lên top hay gì đâu nhé”. Admin không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đâu nha.
Lưu ý quan trọng: Nội dung các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm thuộc danh mục "Trắc nghiệm online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây không phải là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm và nội dung bài viết trên Website.

Website Cùng Hệ Thống

SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

Vị Trí

Trách Nhiệm Nội Dung

Admin/Tác giả: Võ Việt Hoàng SEO

Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền nội dung vui lòng liên hệ qua Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Social

  • Facebook
  • Instagram
  • X
  • YouTube
  • Threads
  • Bluesky
  • Spotify
  • TikTok
  • LinkedIn
  • Pinterest

SEO Publications

Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

Copyright © 2025 Được Xây Dựng Bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

Đang tải nhiệm vụ...

Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

Hướng dẫn tìm kiếm

Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

Hướng dẫn lấy mật khẩu

Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.