Skip to content
Trending Posts: NLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 5Machine Learning và SEO – Ảnh hưởng đến tương lai SEO ra sao?30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 2
T5. Th7 3rd, 2025
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
    • Trắc nghiệm Marketing
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
  • Or check our Popular Categories...
    11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu4C Trong Marketing Mix4P marketing4P trong marketing4P Trong Marketing Mix7P marketing7P trong marketing
Trending Posts: NLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 5Machine Learning và SEO – Ảnh hưởng đến tương lai SEO ra sao?30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 2
T5. Th7 3rd, 2025
  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
    • Trắc nghiệm Marketing
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • Or check our Popular Categories...
    11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu4C Trong Marketing Mix4P marketing4P trong marketing4P Trong Marketing Mix7P marketing7P trong marketing
Home » Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5

Tập hợp các bộ trắc nghiệm theo từng chương
  • Chương 1
  • Chương 2
  • Chương 3
  • Chương 4
  • Chương 5

Trắc nghiệm Facebook Marketing

Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5

Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm: Các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm này được biên soạn nhằm phục vụ mục đích tham khảo và học tập. Chúng không đại diện cho bất kỳ tài liệu, đề thi chính thức hay đề thi chứng chỉ nào từ các tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên môn. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

Chọn một bộ câu hỏi trắc nghiệm bên dưới để bắt đầu. Chúc bạn làm bài tốt!

1. Đâu là cách tốt nhất để đo lường ROI (Return on Investment) của một chiến dịch quảng cáo Facebook?

A. Chỉ xem số lượng like và share.
B. Theo dõi doanh thu và chi phí liên quan đến chiến dịch.
C. Hỏi ý kiến bạn bè.
D. Chỉ xem số lượng người theo dõi trang Facebook.

2. Chỉ số nào sau đây KHÔNG phải là một chỉ số quan trọng để theo dõi hiệu quả chiến dịch quảng cáo Facebook?

A. Tần suất (Frequency).
B. Số lần hiển thị (Impressions).
C. Điểm chất lượng quảng cáo (Ad Relevance Diagnostics).
D. Số lượng bài viết trên trang Facebook.

3. Khi tạo một chiến dịch quảng cáo Facebook, bạn nên xác định mục tiêu chiến dịch ở bước nào?

A. Sau khi chọn đối tượng mục tiêu.
B. Trước khi thiết lập ngân sách.
C. Ngay từ đầu, khi tạo chiến dịch.
D. Sau khi thiết kế quảng cáo.

4. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để tạo ra một quảng cáo Facebook hiệu quả?

A. Sử dụng nhiều hashtag.
B. Hình ảnh và video chất lượng cao, thông điệp rõ ràng và phù hợp với đối tượng mục tiêu.
C. Sử dụng phông chữ độc đáo.
D. Chạy quảng cáo liên tục 24/7.

5. Đâu là cách tốt nhất để kiểm tra xem quảng cáo Facebook của bạn có hiển thị đúng trên các thiết bị khác nhau (điện thoại, máy tính bảng, máy tính) hay không?

A. Sử dụng tính năng ‘Xem trước’ của Facebook Ads Manager.
B. Hỏi ý kiến bạn bè.
C. Chỉ kiểm tra trên điện thoại của bạn.
D. Chỉ kiểm tra trên máy tính của bạn.

6. Đâu là lợi ích của việc sử dụng ‘A/B testing’ (thử nghiệm A/B) trong Facebook Marketing?

A. Giảm chi phí quảng cáo.
B. So sánh hiệu quả của hai phiên bản quảng cáo khác nhau để tìm ra phiên bản tốt nhất.
C. Tăng số lượng người theo dõi trang Facebook.
D. Cải thiện thứ hạng SEO của website.

7. Bạn nên sử dụng loại hình quảng cáo nào nếu mục tiêu của bạn là tăng lượt tải ứng dụng (app installs)?

A. Quảng cáo video.
B. Quảng cáo Canvas.
C. Quảng cáo tăng lượt tải ứng dụng.
D. Quảng cáo Lead Ads.

8. Nếu bạn muốn tăng mức độ nhận diện thương hiệu (brand awareness) trên Facebook, bạn nên chọn mục tiêu chiến dịch nào?

A. Lưu lượng truy cập (Traffic).
B. Tương tác (Engagement).
C. Nhận diện thương hiệu (Brand Awareness).
D. Khách hàng tiềm năng (Leads).

9. Đâu là một cách hiệu quả để tăng ‘Quality Score’ (Điểm chất lượng) của quảng cáo Facebook?

A. Sử dụng nhiều hashtag.
B. Tăng ngân sách quảng cáo.
C. Tạo quảng cáo có liên quan và hấp dẫn với đối tượng mục tiêu.
D. Chạy quảng cáo liên tục 24/7.

10. Nếu quảng cáo của bạn bị Facebook từ chối, bạn nên làm gì?

A. Bỏ qua và tạo một quảng cáo mới.
B. Khiếu nại quyết định của Facebook và sửa đổi quảng cáo cho phù hợp với chính sách.
C. Tăng ngân sách quảng cáo.
D. Khóa tài khoản Facebook.

11. Khi chạy quảng cáo Facebook, bạn nên sử dụng bao nhiêu văn bản trong phần mô tả bài viết?

A. Càng nhiều càng tốt.
B. Chỉ sử dụng hashtag.
C. Ngắn gọn, súc tích và tập trung vào lợi ích của người dùng.
D. Sử dụng văn bản dài, kể một câu chuyện chi tiết.

12. Khi sử dụng Facebook Pixel, bạn có thể tạo ra loại đối tượng tùy chỉnh (Custom Audience) nào?

A. Những người đã xem một trang cụ thể trên website của bạn.
B. Những người đã thích trang Facebook của bạn.
C. Những người có sở thích về marketing.
D. Những người sống ở Hà Nội.

13. Bạn nên làm gì nếu thấy hiệu quả quảng cáo Facebook giảm sút?

A. Tăng ngân sách quảng cáo lên gấp đôi.
B. Thay đổi đối tượng mục tiêu, thông điệp quảng cáo, hoặc hình ảnh/video.
C. Dừng tất cả các chiến dịch quảng cáo.
D. Chờ đợi một vài ngày để xem tình hình có cải thiện không.

14. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để viết một tiêu đề (headline) quảng cáo Facebook hấp dẫn?

A. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên ngành.
B. Nêu bật lợi ích lớn nhất mà người dùng sẽ nhận được.
C. Sử dụng câu dài và phức tạp.
D. Sử dụng tất cả các chữ cái viết hoa.

15. Nếu bạn muốn quảng cáo của mình hiển thị cho những người dùng Facebook ở một khu vực địa lý cụ thể, bạn nên sử dụng tùy chọn nào?

A. Nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học.
B. Nhắm mục tiêu theo sở thích.
C. Nhắm mục tiêu theo vị trí địa lý.
D. Nhắm mục tiêu theo hành vi.

16. Nếu bạn muốn quảng cáo của mình hiển thị trên Instagram, bạn cần làm gì?

A. Tạo một tài khoản Instagram riêng.
B. Chọn vị trí quảng cáo là Instagram trong Facebook Ads Manager.
C. Đăng tải quảng cáo trực tiếp lên Instagram.
D. Không cần làm gì cả, quảng cáo sẽ tự động hiển thị trên Instagram.

17. Đâu là lợi ích của việc sử dụng ‘Custom Audience’ từ danh sách email khách hàng?

A. Tiếp cận những khách hàng đã biết đến thương hiệu của bạn, tăng khả năng chuyển đổi.
B. Tiếp cận những người chưa từng nghe về thương hiệu của bạn.
C. Giảm chi phí quảng cáo.
D. Tăng số lượng người theo dõi trang Facebook.

18. Bạn nên làm gì để đảm bảo quảng cáo Facebook của bạn tuân thủ chính sách quảng cáo của Facebook?

A. Không cần làm gì cả.
B. Đọc kỹ và tuân thủ tất cả các chính sách quảng cáo của Facebook.
C. Chỉ cần tuân thủ luật pháp Việt Nam.
D. Chỉ cần quảng cáo sản phẩm/dịch vụ hợp pháp.

19. Đâu là mục tiêu chính của việc sử dụng Facebook Pixel trong chiến dịch Facebook Marketing?

A. Tăng cường tương tác trên bài viết.
B. Theo dõi và đo lường hiệu quả quảng cáo, tối ưu hóa chiến dịch dựa trên dữ liệu thu thập được.
C. Cải thiện tốc độ tải trang web.
D. Tăng số lượng người theo dõi trang Facebook.

20. Khi nào bạn nên sử dụng chiến lược ‘đặt giá thầu thủ công’ (manual bidding) trên Facebook?

A. Khi bạn mới bắt đầu chạy quảng cáo.
B. Khi bạn có kinh nghiệm và muốn kiểm soát chi phí một cách chính xác.
C. Khi bạn không quan tâm đến chi phí quảng cáo.
D. Khi bạn muốn Facebook tự động tối ưu hóa giá thầu.

21. Khi sử dụng ‘Dynamic Ads’ (Quảng cáo động) trên Facebook, bạn cần chuẩn bị điều gì?

A. Một video quảng cáo.
B. Một danh sách email khách hàng.
C. Một catalog sản phẩm (product catalog) với thông tin chi tiết về sản phẩm.
D. Một bài viết blog.

22. Đâu là lợi ích của việc sử dụng nhiều biến thể quảng cáo (ad sets) trong một chiến dịch Facebook?

A. Giảm chi phí quảng cáo.
B. Kiểm tra và tối ưu hóa các yếu tố khác nhau (đối tượng, vị trí, giá thầu) để tìm ra biến thể hiệu quả nhất.
C. Tăng số lượng người theo dõi trang Facebook.
D. Cải thiện thứ hạng SEO của website.

23. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng quảng cáo dạng video trên Facebook?

A. Giảm chi phí quảng cáo.
B. Tăng khả năng hiển thị và tương tác, truyền tải thông điệp một cách sinh động và hấp dẫn.
C. Cải thiện thứ hạng SEO của website.
D. Tăng tốc độ tải trang web.

24. Đâu là một ví dụ về ‘hành vi’ (behavior) mà bạn có thể sử dụng để nhắm mục tiêu quảng cáo trên Facebook?

A. Độ tuổi.
B. Sở thích.
C. Những người thường xuyên đi du lịch.
D. Giới tính.

25. Đâu là định nghĩa chính xác nhất về ‘Remarketing’ trên Facebook?

A. Hiển thị quảng cáo cho tất cả người dùng Facebook.
B. Hiển thị quảng cáo cho những người đã tương tác với trang Facebook của bạn.
C. Hiển thị quảng cáo cho những người đã truy cập website hoặc ứng dụng của bạn.
D. Hiển thị quảng cáo cho những người có sở thích liên quan đến sản phẩm của bạn.

26. Loại đối tượng nào cho phép bạn tiếp cận những người dùng có hành vi và sở thích tương tự như khách hàng hiện tại của bạn?

A. Đối tượng tùy chỉnh (Custom Audience).
B. Đối tượng đã lưu (Saved Audience).
C. Đối tượng tương tự (Lookalike Audience).
D. Đối tượng quan tâm (Interest-based Audience).

27. Khi bạn muốn tiếp cận những người có khả năng mua sản phẩm của bạn nhất, bạn nên chọn mục tiêu chiến dịch nào?

A. Nhận diện thương hiệu (Brand Awareness).
B. Lưu lượng truy cập (Traffic).
C. Tương tác (Engagement).
D. Chuyển đổi (Conversions).

28. Đâu là mục đích chính của việc sử dụng ‘Facebook Analytics’?

A. Tạo quảng cáo.
B. Phân tích hành vi người dùng trên website, ứng dụng và trang Facebook của bạn.
C. Tăng số lượng người theo dõi trang Facebook.
D. Cải thiện tốc độ tải trang web.

29. Lợi ích lớn nhất của việc sử dụng ‘Facebook Lead Ads’ là gì?

A. Tăng lượng truy cập vào website.
B. Thu thập thông tin khách hàng tiềm năng (leads) một cách dễ dàng và nhanh chóng ngay trên Facebook.
C. Tăng số lượng người theo dõi trang Facebook.
D. Cải thiện thứ hạng tìm kiếm trên Google.

30. Đâu là cách tốt nhất để phân tích hiệu quả của nhiều chiến dịch quảng cáo Facebook cùng một lúc?

A. Xem báo cáo tổng quan trong Facebook Ads Manager.
B. Sử dụng Google Analytics.
C. Hỏi ý kiến bạn bè.
D. Đọc các bài viết trên blog về marketing.

31. Bạn nên làm gì để đảm bảo quảng cáo Facebook của bạn tuân thủ chính sách quảng cáo của Facebook?

A. Không cần quan tâm đến chính sách quảng cáo.
B. Đọc kỹ và tuân thủ chính sách quảng cáo của Facebook trước khi tạo quảng cáo.
C. Chỉ cần tuân thủ luật pháp của quốc gia bạn.
D. Bỏ qua các điều khoản và điều kiện của Facebook.

32. Trong trình quản lý quảng cáo Facebook, chỉ số ‘CPM’ thể hiện điều gì?

A. Chi phí cho mỗi nghìn lần hiển thị.
B. Chi phí cho mỗi lượt nhấp.
C. Chi phí cho mỗi chuyển đổi.
D. Chi phí cho mỗi lượt thích trang.

33. Bạn muốn quảng cáo sản phẩm của mình đến những người đã truy cập website của bạn trong 30 ngày qua. Bạn nên sử dụng loại đối tượng nào?

A. Đối tượng quan tâm (Interest-based Audience).
B. Đối tượng theo hành vi (Behavior-based Audience).
C. Đối tượng tùy chỉnh (Custom Audience) từ lưu lượng truy cập website.
D. Đối tượng tương tự (Lookalike Audience).

34. Để cải thiện điểm chất lượng (relevance score) của quảng cáo Facebook, bạn nên làm gì?

A. Tăng ngân sách quảng cáo.
B. Nhắm mục tiêu đến đối tượng rộng hơn.
C. Tạo quảng cáo có nội dung phù hợp và hấp dẫn với đối tượng mục tiêu.
D. Chạy quảng cáo trong thời gian dài hơn.

35. Khi tạo quảng cáo video trên Facebook, bạn nên chú ý đến điều gì để thu hút người xem?

A. Sử dụng video có độ phân giải thấp.
B. Tập trung vào việc truyền tải thông điệp chính trong vài giây đầu tiên.
C. Sử dụng video quá dài.
D. Sử dụng âm thanh chất lượng kém.

36. Khi chạy quảng cáo Facebook, bạn nên làm gì để đảm bảo quảng cáo hiển thị đúng đối tượng mục tiêu?

A. Chọn đối tượng rộng nhất có thể.
B. Sử dụng nhắm mục tiêu chi tiết (Detailed Targeting) dựa trên nhân khẩu học, sở thích và hành vi.
C. Chạy quảng cáo 24/7.
D. Sử dụng ngân sách lớn nhất có thể.

37. Khi sử dụng quảng cáo Facebook, bạn có thể nhắm mục tiêu đến những người dùng sử dụng thiết bị di động cụ thể nào không?

A. Không, bạn không thể nhắm mục tiêu theo loại thiết bị di động.
B. Có, bạn có thể nhắm mục tiêu theo hệ điều hành (iOS, Android) và thậm chí cả model thiết bị.
C. Bạn chỉ có thể nhắm mục tiêu theo nhà mạng di động.
D. Bạn chỉ có thể nhắm mục tiêu theo khu vực địa lý.

38. Loại quảng cáo Facebook nào phù hợp nhất để giới thiệu một sản phẩm hoặc dịch vụ mới với nhiều tính năng và lợi ích?

A. Quảng cáo hình ảnh đơn.
B. Quảng cáo video ngắn.
C. Quảng cáo băng chuyền (Carousel Ad) hoặc quảng cáo canvas.
D. Quảng cáo ưu đãi.

39. Loại đối tượng nào cho phép bạn tiếp cận những người dùng có đặc điểm tương đồng với khách hàng hiện tại của bạn?

A. Đối tượng tùy chỉnh (Custom Audience).
B. Đối tượng tương tự (Lookalike Audience).
C. Đối tượng đã lưu (Saved Audience).
D. Đối tượng quan tâm (Interest-based Audience).

40. Trong quảng cáo Facebook, ‘CTR’ là viết tắt của cụm từ nào và nó thể hiện điều gì?

A. Cost Through Rate, thể hiện chi phí trung bình cho mỗi lần hiển thị.
B. Click Through Rate, thể hiện tỷ lệ người dùng nhấp vào quảng cáo sau khi thấy nó.
C. Conversion Tracking Rate, thể hiện tỷ lệ chuyển đổi từ quảng cáo.
D. Customer Targeting Rate, thể hiện tỷ lệ nhắm mục tiêu đến đúng khách hàng.

41. Bạn có thể sử dụng ‘Facebook Business Suite’ để làm gì?

A. Chỉ quản lý trang Facebook.
B. Chỉ chạy quảng cáo Facebook.
C. Quản lý trang Facebook, tài khoản Instagram và chạy quảng cáo ở một nơi.
D. Chỉ phân tích hiệu quả quảng cáo.

42. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng Facebook Pixel?

A. Theo dõi hành vi người dùng trên website và đo lường hiệu quả quảng cáo.
B. Tăng số lượng người theo dõi trang Facebook.
C. Cải thiện thứ hạng website trên Google.
D. Giảm chi phí quảng cáo Facebook.

43. Đâu là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi thiết kế hình ảnh cho quảng cáo Facebook?

A. Sử dụng hình ảnh có độ phân giải thấp.
B. Sử dụng hình ảnh có liên quan đến sản phẩm/dịch vụ và thu hút sự chú ý.
C. Sử dụng quá nhiều hiệu ứng và bộ lọc.
D. Sử dụng hình ảnh không có bản quyền.

44. Trong quảng cáo Facebook, ‘tần suất’ (frequency) có nghĩa là gì?

A. Số lần quảng cáo được hiển thị cho một người dùng.
B. Số lượng người đã nhấp vào quảng cáo.
C. Số tiền bạn đã chi cho quảng cáo.
D. Số lượng người đã thích trang của bạn.

45. Chức năng ‘Facebook Audience Insights’ giúp bạn làm gì?

A. Tạo quảng cáo hàng loạt.
B. Nghiên cứu và hiểu rõ hơn về đối tượng mục tiêu.
C. Tự động trả lời tin nhắn của khách hàng.
D. Lên lịch đăng bài trên trang Facebook.

46. Khi chạy quảng cáo Facebook, bạn nên sử dụng chiến lược giá thầu (bidding strategy) nào nếu bạn muốn tối đa hóa số lượng chuyển đổi?

A. Chi phí thấp nhất (Lowest cost).
B. Giá thầu mục tiêu (Target cost).
C. Giá trị (Value).
D. Tất cả các tùy chọn trên đều phù hợp.

47. Đâu không phải là một lợi ích của việc sử dụng Facebook Ads Manager?

A. Tạo và quản lý quảng cáo.
B. Theo dõi hiệu quả quảng cáo.
C. Nhắm mục tiêu đối tượng cụ thể.
D. Tự động tạo nội dung bài viết trên trang cá nhân.

48. Để xác định xem quảng cáo Facebook của bạn có đang hiển thị cho đúng đối tượng mục tiêu hay không, bạn nên kiểm tra báo cáo nào?

A. Báo cáo hiệu suất chiến dịch.
B. Báo cáo nhân khẩu học (Demographics).
C. Báo cáo vị trí hiển thị (Placement).
D. Báo cáo tần suất (Frequency).

49. Khi chạy quảng cáo Facebook, bạn nên làm gì nếu thấy quảng cáo hoạt động không hiệu quả?

A. Tăng ngân sách quảng cáo.
B. Chờ đợi thêm thời gian.
C. Điều chỉnh đối tượng mục tiêu, nội dung quảng cáo hoặc vị trí hiển thị.
D. Tắt quảng cáo và không chạy lại nữa.

50. Khi tạo quảng cáo Facebook, bạn nên sử dụng bao nhiêu văn bản trong hình ảnh để đạt hiệu quả tốt nhất?

A. Không giới hạn.
B. Tối đa 20% diện tích hình ảnh.
C. Tối đa 50% diện tích hình ảnh.
D. Không có văn bản.

51. Để đo lường hiệu quả của chiến dịch quảng cáo Facebook trên thiết bị di động, bạn nên xem xét chỉ số nào?

A. Số lượng người thích trang Facebook.
B. Số lượng bình luận trên bài viết.
C. Số lượt nhấp vào liên kết trên thiết bị di động và tỷ lệ chuyển đổi trên thiết bị di động.
D. Số lượng người xem video trên máy tính.

52. Khi nào nên sử dụng mục tiêu chiến dịch ‘Lưu lượng truy cập’ trên Facebook?

A. Khi muốn tăng số lượng người thích trang Facebook.
B. Khi muốn tăng số lượng người xem video.
C. Khi muốn hướng người dùng đến website hoặc ứng dụng của bạn.
D. Khi muốn tăng số lượng đơn hàng trực tiếp trên Facebook.

53. Khi chạy quảng cáo Facebook, bạn nên theo dõi những chỉ số nào để đánh giá hiệu quả chiến dịch?

A. Số lượng người thích trang.
B. Số lượng bình luận trên bài viết.
C. Số lượng hiển thị, số lượt nhấp, chi phí và tỷ lệ chuyển đổi.
D. Số lượng bài viết đã đăng.

54. Bạn có một danh sách email khách hàng hiện tại. Bạn có thể sử dụng danh sách này để làm gì trên Facebook?

A. Gửi email trực tiếp cho họ qua Facebook.
B. Tạo đối tượng tùy chỉnh (Custom Audience) để nhắm mục tiêu quảng cáo.
C. Bán danh sách email cho các nhà quảng cáo khác.
D. Xóa tài khoản Facebook của họ.

55. Khi chạy quảng cáo Facebook, bạn nên thử nghiệm (A/B testing) những yếu tố nào?

A. Chỉ ngân sách quảng cáo.
B. Chỉ đối tượng mục tiêu.
C. Đối tượng mục tiêu, nội dung quảng cáo, hình ảnh/video và vị trí hiển thị.
D. Chỉ thời gian chạy quảng cáo.

56. Mục tiêu quảng cáo ‘Khách hàng tiềm năng’ (Lead Generation) trên Facebook giúp bạn làm gì?

A. Thu thập thông tin liên hệ của khách hàng tiềm năng trực tiếp trên Facebook.
B. Tăng số lượng người thích trang Facebook.
C. Tăng số lượng người xem video.
D. Tăng doanh số bán hàng trực tiếp trên Facebook.

57. Định dạng quảng cáo nào của Facebook cho phép hiển thị nhiều hình ảnh hoặc video trong một quảng cáo duy nhất, có thể cuộn ngang?

A. Quảng cáo video.
B. Quảng cáo hình ảnh đơn.
C. Quảng cáo băng chuyền (Carousel Ad).
D. Quảng cáo canvas.

58. Trong Facebook Marketing, mục tiêu ‘Tương tác’ thường được sử dụng để tối ưu hóa cho hành động nào?

A. Số lượng người xem video.
B. Số lượng tin nhắn gửi đến trang.
C. Số lượng nhấp chuột vào liên kết.
D. Số lượng thích trang, bình luận và chia sẻ bài viết.

59. Điều gì quan trọng nhất khi viết nội dung quảng cáo Facebook?

A. Sử dụng ngôn ngữ phức tạp và chuyên ngành.
B. Viết ngắn gọn, rõ ràng và tập trung vào lợi ích của khách hàng.
C. Sử dụng quá nhiều biểu tượng cảm xúc (emojis).
D. Sao chép nội dung từ các quảng cáo khác.

60. Để tăng mức độ liên quan của quảng cáo Facebook, bạn nên làm gì?

A. Sử dụng ngôn ngữ chung chung và không tập trung vào đối tượng cụ thể.
B. Tạo quảng cáo phù hợp với sở thích và nhu cầu của đối tượng mục tiêu.
C. Sử dụng hình ảnh không liên quan đến sản phẩm/dịch vụ.
D. Chạy quảng cáo đến tất cả mọi người.

61. Khi nào bạn nên sử dụng tính năng ‘Remarketing’ trên Facebook?

A. Khi bạn muốn tiếp cận những người chưa từng nghe về thương hiệu của bạn.
B. Khi bạn muốn nhắm mục tiêu quảng cáo đến những người đã truy cập website hoặc tương tác với doanh nghiệp của bạn.
C. Khi bạn muốn tạo quảng cáo video.
D. Khi bạn muốn giảm chi phí quảng cáo.

62. Bạn nên làm gì nếu quảng cáo Facebook của bạn không được phê duyệt?

A. Báo cáo sự cố cho Facebook và chờ đợi.
B. Kiểm tra lại chính sách quảng cáo của Facebook và chỉnh sửa quảng cáo cho phù hợp.
C. Tạo một tài khoản quảng cáo mới.
D. Liên hệ với bộ phận hỗ trợ của Facebook để được hướng dẫn.

63. Đâu là một cách hiệu quả để tăng tỷ lệ nhấp (CTR) cho quảng cáo Facebook?

A. Sử dụng hình ảnh và video không liên quan đến sản phẩm.
B. Viết tiêu đề và mô tả dài dòng, khó hiểu.
C. Nhắm mục tiêu đến đối tượng rộng lớn nhất có thể.
D. Tạo quảng cáo hấp dẫn, phù hợp với đối tượng mục tiêu và có lời kêu gọi hành động rõ ràng.

64. Đâu là định dạng quảng cáo KHÔNG có sẵn trên Facebook?

A. Quảng cáo video.
B. Quảng cáo quay vòng (Carousel).
C. Quảng cáo biểu ngữ động (Dynamic banner ads).
D. Quảng cáo Canvas.

65. Bạn có thể sử dụng Facebook Pixel để theo dõi loại chuyển đổi nào?

A. Lượt xem trang.
B. Thêm vào giỏ hàng.
C. Mua hàng.
D. Tất cả các đáp án trên.

66. Khi chạy quảng cáo Facebook, bạn nên chia nhỏ đối tượng mục tiêu để làm gì?

A. Để tăng ngân sách quảng cáo.
B. Để hiển thị quảng cáo cho tất cả mọi người.
C. Để cá nhân hóa quảng cáo và tăng tính liên quan.
D. Để giảm số lượng quảng cáo cần tạo.

67. Bạn nên làm gì nếu bạn nhận thấy quảng cáo Facebook của mình đang bị ‘burnout’ (hiệu quả giảm sút theo thời gian)?

A. Tăng ngân sách quảng cáo.
B. Thay đổi nội dung quảng cáo, đối tượng mục tiêu hoặc vị trí hiển thị.
C. Chạy quảng cáo liên tục 24/7.
D. Nhắm mục tiêu đến đối tượng rộng lớn nhất có thể.

68. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng ‘Facebook Business Manager’?

A. Quản lý nhiều tài khoản quảng cáo và trang Facebook ở cùng một nơi.
B. Cộng tác với các thành viên trong nhóm và đối tác.
C. Truy cập vào dữ liệu quảng cáo chi tiết.
D. Tự động tạo nội dung quảng cáo.

69. Đâu là một ví dụ về ‘lời kêu gọi hành động’ (Call to Action) hiệu quả trong quảng cáo Facebook?

A. Hãy xem quảng cáo này.
B. Tìm hiểu thêm ngay!
C. Chúng tôi có sản phẩm mới.
D. Hãy thích trang Facebook của chúng tôi.

70. Mục tiêu của việc sử dụng Facebook Pixel là gì?

A. Tăng tương tác trên các bài viết.
B. Theo dõi hành vi người dùng trên website và tối ưu hóa quảng cáo.
C. Cải thiện thứ hạng website trên Google.
D. Quản lý bình luận trên trang Facebook.

71. Chỉ số nào KHÔNG được dùng để đánh giá hiệu quả chiến dịch quảng cáo Facebook?

A. Số lần hiển thị (Impressions).
B. Tần suất (Frequency).
C. Điểm chất lượng (Quality Score).
D. Tỷ lệ nhấp (CTR).

72. Khi chạy quảng cáo Facebook, bạn nên xác định đối tượng mục tiêu dựa trên những yếu tố nào?

A. Độ tuổi, giới tính, vị trí địa lý, sở thích và hành vi.
B. Màu sắc yêu thích.
C. Tình trạng hôn nhân.
D. Số lượng bạn bè trên Facebook.

73. Làm thế nào để đo lường hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo Facebook tập trung vào việc tăng doanh số bán hàng trực tuyến?

A. Theo dõi số lượt thích trang Facebook.
B. Theo dõi số lượt bình luận và chia sẻ.
C. Theo dõi số lượng giao dịch mua hàng và doanh thu từ quảng cáo.
D. Theo dõi số lượt xem video.

74. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng để tạo nội dung quảng cáo Facebook hấp dẫn?

A. Hình ảnh hoặc video chất lượng cao.
B. Tiêu đề và mô tả rõ ràng, hấp dẫn.
C. Nội dung dài dòng, cung cấp nhiều thông tin chi tiết.
D. Lời kêu gọi hành động (Call to Action) mạnh mẽ.

75. Điều gì KHÔNG phải là một loại đối tượng tùy chỉnh (Custom Audience) bạn có thể tạo trên Facebook?

A. Đối tượng từ danh sách khách hàng.
B. Đối tượng từ khách truy cập website.
C. Đối tượng từ những người đã tương tác với trang Facebook.
D. Đối tượng từ những người thích một trang Facebook bất kỳ.

76. Sự khác biệt chính giữa ‘Reach’ và ‘Impressions’ trong Facebook Ads là gì?

A. Reach là số người đã thấy quảng cáo, Impressions là số lần quảng cáo được hiển thị.
B. Reach là số lần quảng cáo được hiển thị, Impressions là số người đã thấy quảng cáo.
C. Reach là chi phí cho mỗi 1000 lần hiển thị, Impressions là chi phí cho mỗi người tiếp cận.
D. Reach là số lượt nhấp vào quảng cáo, Impressions là số lượt tương tác với quảng cáo.

77. Loại quảng cáo nào của Facebook cho phép bạn hiển thị nhiều sản phẩm khác nhau trong cùng một quảng cáo?

A. Quảng cáo hình ảnh đơn.
B. Quảng cáo video.
C. Quảng cáo quay vòng (Carousel).
D. Quảng cáo Canvas.

78. Khi nào bạn nên sử dụng mục tiêu chiến dịch ‘Nhận diện thương hiệu’ trên Facebook?

A. Khi bạn muốn tăng doanh số bán hàng trực tuyến.
B. Khi bạn muốn tăng nhận thức về thương hiệu và tiếp cận nhiều người nhất có thể.
C. Khi bạn muốn thu hút khách hàng tiềm năng.
D. Khi bạn muốn tăng lưu lượng truy cập website.

79. Tại sao bạn nên kiểm tra A/B testing các quảng cáo Facebook?

A. Để tìm ra phiên bản quảng cáo nào hoạt động tốt nhất và tối ưu hóa chiến dịch.
B. Để tăng số lượng quảng cáo cần tạo.
C. Để giảm ngân sách quảng cáo.
D. Để hiển thị quảng cáo cho tất cả mọi người.

80. Bạn nên làm gì để đảm bảo quảng cáo Facebook của bạn hiển thị tốt trên thiết bị di động?

A. Sử dụng hình ảnh và video có độ phân giải cao.
B. Thiết kế quảng cáo theo định dạng dọc và sử dụng văn bản ngắn gọn.
C. Tăng ngân sách quảng cáo.
D. Nhắm mục tiêu đến đối tượng người dùng sử dụng máy tính để bàn.

81. Đâu là lợi ích của việc sử dụng ‘Facebook Lead Ads’?

A. Thu thập thông tin khách hàng tiềm năng trực tiếp trên Facebook một cách dễ dàng.
B. Tăng lưu lượng truy cập website.
C. Bán sản phẩm trực tiếp trên Facebook.
D. Tăng lượt thích trang Facebook.

82. Điều gì xảy ra khi bạn tăng ngân sách quảng cáo Facebook đột ngột lên gấp đôi?

A. Quảng cáo sẽ hiển thị cho nhiều người hơn ngay lập tức.
B. Chi phí trên mỗi kết quả (CPR) có thể tăng hoặc giảm do thuật toán cần thời gian để tối ưu hóa.
C. Hiệu quả quảng cáo sẽ tăng gấp đôi.
D. Quảng cáo sẽ bị Facebook tạm dừng để kiểm tra.

83. Tại sao nên sử dụng tính năng ‘Custom Audiences’ trên Facebook?

A. Để tiếp cận những người chưa từng nghe về thương hiệu của bạn.
B. Để nhắm mục tiêu quảng cáo đến những người đã tương tác với doanh nghiệp của bạn (ví dụ: khách hàng hiện tại, khách truy cập website).
C. Để tạo quảng cáo video.
D. Để giảm chi phí quảng cáo.

84. Tại sao việc sử dụng hình ảnh và video chất lượng cao lại quan trọng trong quảng cáo Facebook?

A. Để làm cho quảng cáo trông đẹp hơn.
B. Để thu hút sự chú ý của người dùng và tạo ấn tượng tốt.
C. Để tăng ngân sách quảng cáo.
D. Để giảm số lượng quảng cáo cần tạo.

85. Loại đối tượng nào cho phép bạn tiếp cận những người có đặc điểm tương đồng với khách hàng hiện tại của bạn?

A. Đối tượng tùy chỉnh.
B. Đối tượng đã lưu.
C. Đối tượng tương tự (Lookalike audience).
D. Đối tượng theo sở thích.

86. Đâu là một chiến lược hiệu quả để giảm chi phí quảng cáo Facebook?

A. Tăng ngân sách quảng cáo.
B. Nhắm mục tiêu đến đối tượng rộng lớn nhất có thể.
C. Cải thiện điểm chất lượng của quảng cáo và nhắm mục tiêu chính xác.
D. Chạy quảng cáo liên tục 24/7.

87. Khi tạo quảng cáo trên Facebook, mục tiêu ‘Tương tác’ thường được sử dụng để làm gì?

A. Tăng doanh số bán hàng trực tuyến.
B. Thu hút khách hàng tiềm năng.
C. Tăng lượt thích trang, bình luận và chia sẻ.
D. Tăng lưu lượng truy cập website.

88. Tại sao việc theo dõi và phân tích dữ liệu quảng cáo Facebook lại quan trọng?

A. Để chứng minh với sếp rằng bạn đang làm việc.
B. Để tối ưu hóa chiến dịch, cải thiện hiệu quả và đạt được mục tiêu.
C. Để khoe với đối thủ cạnh tranh.
D. Để làm cho báo cáo trông chuyên nghiệp hơn.

89. Lợi ích chính của việc sử dụng video trong quảng cáo Facebook là gì?

A. Video luôn rẻ hơn so với quảng cáo hình ảnh.
B. Video thu hút sự chú ý tốt hơn và truyền tải thông tin hiệu quả hơn.
C. Video tự động được Facebook ưu tiên hiển thị.
D. Video không cần phải tối ưu hóa cho thiết bị di động.

90. Khi nào bạn nên sử dụng quảng cáo Canvas trên Facebook?

A. Khi bạn muốn tạo trải nghiệm quảng cáo tương tác và hấp dẫn trên thiết bị di động.
B. Khi bạn muốn quảng cáo sản phẩm có giá trị cao.
C. Khi bạn muốn tăng lượt thích trang Facebook.
D. Khi bạn muốn tiếp cận đối tượng người dùng lớn tuổi.

91. Điều gì KHÔNG nên làm khi viết nội dung quảng cáo Facebook?

A. Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu
B. Tạo sự khan hiếm hoặc cấp bách
C. Sử dụng quá nhiều chữ viết hoa và dấu chấm than
D. Nhấn mạnh lợi ích của sản phẩm hoặc dịch vụ

92. Khi tạo một chiến dịch quảng cáo Facebook, bạn nên bắt đầu bằng việc gì?

A. Xác định mục tiêu của chiến dịch
B. Chọn hình ảnh hoặc video cho quảng cáo
C. Viết nội dung quảng cáo
D. Chọn đối tượng mục tiêu

93. Khi nào bạn nên sử dụng mục tiêu ‘Lượt chuyển đổi’ (Conversions) trong quảng cáo Facebook?

A. Khi bạn muốn người dùng thực hiện một hành động cụ thể trên website của bạn, chẳng hạn như mua hàng hoặc đăng ký
B. Khi bạn muốn tăng số lượng người theo dõi trang
C. Khi bạn muốn tăng nhận diện thương hiệu
D. Khi bạn muốn người dùng xem video của bạn

94. Điều gì quan trọng nhất khi xây dựng mối quan hệ với khách hàng trên Facebook?

A. Tương tác thường xuyên, cung cấp nội dung giá trị và phản hồi nhanh chóng
B. Chỉ đăng quảng cáo về sản phẩm của bạn
C. Bỏ qua bình luận và tin nhắn của khách hàng
D. Mua người theo dõi giả

95. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng đối tượng tùy chỉnh (Custom Audience) trong quảng cáo Facebook?

A. Tiếp cận những người chưa từng tương tác với doanh nghiệp
B. Tiếp cận những người có sở thích ngẫu nhiên
C. Tiếp cận những người đã có tương tác với doanh nghiệp
D. Tiếp cận những người ở một quốc gia bất kỳ

96. Điều gì quan trọng nhất cần xem xét khi chọn hình ảnh hoặc video cho quảng cáo Facebook?

A. Hình ảnh hoặc video phải liên quan đến sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn và hấp dẫn đối tượng mục tiêu
B. Hình ảnh hoặc video phải có độ phân giải thấp để tải nhanh
C. Hình ảnh hoặc video phải chứa nhiều văn bản
D. Hình ảnh hoặc video phải có màu sắc lòe loẹt

97. Trong Facebook Marketing, đâu là lợi ích của việc sử dụng video ngắn (Reels) so với video dài?

A. Reels thường có tỷ lệ tương tác cao hơn và dễ dàng lan truyền hơn
B. Reels cho phép bạn truyền tải nhiều thông tin hơn
C. Reels có chi phí sản xuất cao hơn
D. Reels chỉ hiển thị cho một số ít người dùng

98. Khi nào bạn nên sử dụng quảng cáo video trên Facebook?

A. Khi bạn muốn kể một câu chuyện hấp dẫn về thương hiệu của mình hoặc giới thiệu sản phẩm một cách trực quan
B. Khi bạn muốn thu thập thông tin liên hệ của khách hàng tiềm năng
C. Khi bạn muốn tăng số lượng người theo dõi trang
D. Khi bạn muốn người dùng truy cập website của bạn

99. Trong Facebook Marketing, ‘Remarketing’ có nghĩa là gì?

A. Tiếp thị lại cho những người đã tương tác với bạn
B. Tiếp thị cho những người chưa bao giờ nghe về bạn
C. Tiếp thị cho đối thủ cạnh tranh
D. Tiếp thị bằng cách spam tin nhắn

100. Trong Facebook Marketing, ‘Engagement’ (Tương tác) bao gồm những hành động nào?

A. Thích, bình luận, chia sẻ và nhấp vào liên kết
B. Chỉ thích
C. Chỉ bình luận
D. Chỉ chia sẻ

101. Trong quảng cáo Facebook, ‘CPM’ là viết tắt của cụm từ nào?

A. Cost Per Mille (Giá trên 1000 hiển thị)
B. Cost Per Month (Giá mỗi tháng)
C. Click Per Minute (Lượt nhấp mỗi phút)
D. Campaign Performance Metric (Chỉ số hiệu suất chiến dịch)

102. Trong Facebook Marketing, thuật ngữ ‘Reach’ (Phạm vi tiếp cận) có nghĩa là gì?

A. Số lượng người đã xem quảng cáo của bạn ít nhất một lần
B. Số lượng lần quảng cáo của bạn được hiển thị
C. Số lượng người đã nhấp vào quảng cáo của bạn
D. Số lượng người đã thích trang của bạn

103. Bạn nên làm gì nếu quảng cáo Facebook của bạn không hoạt động tốt?

A. Xem xét lại mục tiêu, đối tượng mục tiêu, nội dung quảng cáo và ngân sách, và thực hiện các điều chỉnh cần thiết
B. Tăng ngân sách quảng cáo
C. Bỏ qua và tiếp tục chạy quảng cáo
D. Đổ lỗi cho Facebook

104. Khi tạo một đối tượng tương tự (Lookalike Audience), điều gì quan trọng nhất để đảm bảo đối tượng này hiệu quả?

A. Sử dụng một nguồn đối tượng (source audience) lớn và chất lượng
B. Sử dụng một nguồn đối tượng (source audience) nhỏ và không liên quan
C. Sử dụng ngân sách quảng cáo thật lớn
D. Chọn quốc gia không liên quan đến sản phẩm

105. Chỉ số nào sau đây KHÔNG phải là chỉ số quan trọng để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo Facebook?

A. Tần suất (Frequency)
B. Số lần hiển thị (Impressions)
C. Điểm chất lượng quảng cáo (Relevance Score)
D. Số lượng người theo dõi trang (Page Likes)

106. Khi chạy quảng cáo Facebook, bạn nên làm gì để đảm bảo quảng cáo của bạn hiển thị đúng đối tượng mục tiêu?

A. Sử dụng các tùy chọn nhắm mục tiêu chi tiết của Facebook, chẳng hạn như sở thích, hành vi, độ tuổi và vị trí
B. Chọn đối tượng mục tiêu rộng nhất có thể
C. Không cần quan tâm đến đối tượng mục tiêu
D. Chọn một quốc gia ngẫu nhiên

107. Trong Facebook Marketing, ‘A/B testing’ dùng để làm gì?

A. So sánh hai phiên bản quảng cáo khác nhau để xem phiên bản nào hoạt động tốt hơn
B. Kiểm tra xem quảng cáo có bị lỗi chính tả hay không
C. Tự động tạo quảng cáo
D. Chặn quảng cáo của đối thủ

108. Trong Facebook Marketing, ‘Cost Per Click’ (CPC) là gì?

A. Chi phí bạn trả cho mỗi lượt nhấp vào quảng cáo
B. Chi phí bạn trả cho mỗi 1000 lần hiển thị quảng cáo
C. Chi phí bạn trả cho mỗi lượt thích trang
D. Chi phí bạn trả cho mỗi lượt chia sẻ

109. Khi chạy quảng cáo Facebook, bạn nên chia nhỏ đối tượng mục tiêu dựa trên yếu tố nào để tăng hiệu quả?

A. Sở thích, hành vi, độ tuổi và vị trí
B. Màu sắc yêu thích
C. Số điện thoại
D. Tên đường phố

110. Đâu là một cách hiệu quả để giảm chi phí quảng cáo Facebook?

A. Tối ưu hóa điểm chất lượng quảng cáo (Relevance Score) bằng cách tạo quảng cáo phù hợp với đối tượng mục tiêu
B. Tăng ngân sách quảng cáo
C. Chọn đối tượng mục tiêu rộng nhất có thể
D. Sử dụng hình ảnh chất lượng thấp

111. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng Facebook Pixel?

A. Theo dõi hành vi người dùng trên website của bạn
B. Tự động tạo nội dung quảng cáo
C. Tăng tốc độ website
D. Chặn quảng cáo của đối thủ

112. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng Facebook Business Manager?

A. Quản lý nhiều tài khoản quảng cáo và trang Facebook ở cùng một nơi
B. Cộng tác với các thành viên trong nhóm và phân quyền truy cập
C. Theo dõi hiệu quả quảng cáo
D. Tự động tạo nội dung quảng cáo

113. Loại quảng cáo Facebook nào phù hợp nhất để thu hút khách hàng tiềm năng điền vào biểu mẫu thông tin liên hệ?

A. Quảng cáo Lead Ads
B. Quảng cáo Page Like
C. Quảng cáo Event
D. Quảng cáo Messenger

114. Làm thế nào để đo lường ROI (Return on Investment) của một chiến dịch quảng cáo Facebook?

A. So sánh lợi nhuận thu được từ chiến dịch với chi phí đầu tư vào chiến dịch
B. Đếm số lượng người đã thích trang của bạn
C. Đếm số lượng lần quảng cáo của bạn được hiển thị
D. Đếm số lượng người đã nhấp vào quảng cáo của bạn

115. Trong Facebook Marketing, ‘Conversion Rate’ (Tỷ lệ chuyển đổi) là gì?

A. Tỷ lệ người dùng thực hiện một hành động mong muốn (ví dụ: mua hàng, đăng ký) sau khi nhấp vào quảng cáo của bạn
B. Tỷ lệ người dùng thích trang của bạn
C. Tỷ lệ người dùng xem video của bạn
D. Tỷ lệ người dùng chia sẻ quảng cáo của bạn

116. Loại quảng cáo nào trên Facebook cho phép người dùng tương tác trực tiếp với sản phẩm hoặc dịch vụ ngay trong quảng cáo?

A. Quảng cáo video
B. Quảng cáo quay vòng (Carousel)
C. Quảng cáo Canvas
D. Quảng cáo hình ảnh

117. Trong Facebook Marketing, mục tiêu ‘Nhận diện thương hiệu’ phù hợp nhất với giai đoạn nào của phễu marketing?

A. Giai đoạn cân nhắc
B. Giai đoạn chuyển đổi
C. Giai đoạn nhận biết
D. Giai đoạn trung thành

118. Trong Facebook Marketing, ‘Frequency’ (Tần suất) là gì?

A. Số lần trung bình một người đã xem quảng cáo của bạn
B. Số lượng người đã xem quảng cáo của bạn
C. Số lượng lần quảng cáo của bạn được hiển thị
D. Số lượng người đã nhấp vào quảng cáo của bạn

119. Khi chạy quảng cáo Facebook, bạn nên làm gì để tuân thủ chính sách quảng cáo của Facebook?

A. Đọc và hiểu rõ chính sách quảng cáo của Facebook và đảm bảo quảng cáo của bạn tuân thủ các quy định này
B. Không cần quan tâm đến chính sách quảng cáo của Facebook
C. Cố gắng lách luật để quảng cáo những sản phẩm bị cấm
D. Báo cáo sai sự thật về sản phẩm của bạn

120. Khi quảng cáo trên Facebook, bạn nên làm gì để tối ưu hóa cho thiết bị di động?

A. Sử dụng hình ảnh và video chất lượng cao, định dạng dọc
B. Sử dụng văn bản dài và phức tạp
C. Không cần tối ưu hóa cho di động
D. Chỉ quảng cáo trên máy tính

121. Vị trí quảng cáo ‘Audience Network’ trên Facebook cho phép bạn hiển thị quảng cáo ở đâu?

A. Trên trang Facebook cá nhân của người dùng.
B. Trên các ứng dụng và website đối tác của Facebook.
C. Trong hộp thư Messenger của người dùng.
D. Trên trang Instagram của người dùng.

122. Đâu là một cách để cải thiện điểm chất lượng quảng cáo (Ad Relevance Diagnostics) trên Facebook?

A. Nhắm mục tiêu đến đối tượng rộng hơn.
B. Sử dụng nhiều chữ hơn trong quảng cáo.
C. Đảm bảo quảng cáo phù hợp với đối tượng mục tiêu và có nội dung hấp dẫn.
D. Tăng tần suất hiển thị quảng cáo.

123. Khi tạo quảng cáo trên Facebook, bạn nên sử dụng bao nhiêu chữ trong phần văn bản chính (primary text) để đạt hiệu quả tốt nhất?

A. Không giới hạn số lượng chữ.
B. Luôn sử dụng ít hơn 25 ký tự.
C. Sử dụng số lượng chữ vừa đủ để truyền tải thông điệp một cách rõ ràng và hấp dẫn, thường dưới 125 ký tự.
D. Sử dụng càng nhiều chữ càng tốt để cung cấp đầy đủ thông tin.

124. Chỉ số CPM (Cost Per Mille) trong Facebook Marketing thể hiện điều gì?

A. Chi phí cho mỗi nghìn lần hiển thị quảng cáo.
B. Chi phí cho mỗi lượt nhấp vào quảng cáo.
C. Chi phí cho mỗi chuyển đổi (ví dụ: mua hàng).
D. Chi phí cho mỗi lượt tương tác (ví dụ: thích, bình luận).

125. Khi sử dụng Facebook Pixel, sự kiện nào sau đây cho phép bạn theo dõi khi ai đó thêm một sản phẩm vào giỏ hàng trên website của bạn?

A. PageView.
B. ViewContent.
C. AddToCart.
D. Purchase.

126. Khi quảng cáo của bạn bị từ chối trên Facebook, bạn nên làm gì?

A. Bỏ qua và tiếp tục chạy các quảng cáo khác.
B. Khiếu nại quyết định hoặc chỉnh sửa quảng cáo để tuân thủ chính sách của Facebook.
C. Tăng ngân sách quảng cáo lên gấp đôi.
D. Chuyển sang quảng cáo trên nền tảng khác.

127. Bạn nên làm gì khi thấy quảng cáo Facebook của mình hoạt động kém hiệu quả?

A. Tăng ngân sách quảng cáo lên gấp đôi.
B. Thay đổi đối tượng mục tiêu, nội dung quảng cáo hoặc vị trí hiển thị.
C. Chờ đợi thêm một thời gian dài để quảng cáo tự cải thiện.
D. Dừng quảng cáo ngay lập tức và không bao giờ chạy lại.

128. Khi sử dụng đối tượng tương tự (Lookalike Audience), bạn nên chọn nguồn nào để tạo đối tượng gốc?

A. Một nhóm người ngẫu nhiên trên Facebook.
B. Danh sách khách hàng hiện tại hoặc khách hàng tiềm năng chất lượng cao.
C. Một trang Facebook bất kỳ.
D. Một quảng cáo không hiệu quả.

129. Khi lựa chọn mục tiêu quảng cáo trên Facebook, mục tiêu ‘Số lượt chuyển đổi’ (Conversions) phù hợp nhất cho trường hợp nào?

A. Khi bạn muốn tăng số lượng người thích trang Facebook.
B. Khi bạn muốn tăng số lượng người xem video.
C. Khi bạn muốn khuyến khích người dùng thực hiện một hành động cụ thể trên website (ví dụ: mua hàng, đăng ký).
D. Khi bạn muốn tăng nhận diện thương hiệu.

130. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng Facebook Pixel?

A. Giúp tăng số lượng người theo dõi trang Facebook.
B. Theo dõi hành vi người dùng trên website để tối ưu quảng cáo.
C. Cải thiện tốc độ tải trang Facebook.
D. Giúp giảm chi phí quảng cáo trên các nền tảng khác.

131. Điều gì xảy ra khi điểm chất lượng quảng cáo (Ad Relevance Diagnostics) của bạn thấp?

A. Quảng cáo của bạn sẽ được hiển thị nhiều hơn.
B. Chi phí quảng cáo của bạn có thể tăng lên.
C. Bạn sẽ nhận được ưu đãi đặc biệt từ Facebook.
D. Quảng cáo của bạn sẽ tự động được cải thiện.

132. Mục tiêu quảng cáo ‘Tương tác’ (Engagement) trên Facebook phù hợp nhất cho mục đích nào?

A. Tăng lưu lượng truy cập vào website.
B. Tăng số lượng cài đặt ứng dụng.
C. Tăng số lượng thích trang, bình luận và chia sẻ bài viết.
D. Tăng doanh số bán hàng trực tuyến.

133. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng video ngắn (ví dụ: Reels) trên Facebook?

A. Giúp tăng thời gian người dùng ở lại trang Facebook.
B. Thu hút sự chú ý nhanh chóng và tăng khả năng tương tác.
C. Cải thiện tốc độ tải trang Facebook.
D. Giúp bạn tạo ra nhiều đối tượng tùy chỉnh hơn.

134. Đâu là một cách để sử dụng Facebook Live cho mục đích marketing?

A. Chỉ phát lại video đã quay trước.
B. Tổ chức buổi hỏi đáp trực tiếp với khách hàng.
C. Đăng video không liên quan đến sản phẩm hoặc dịch vụ.
D. Không tương tác với người xem trong suốt buổi phát trực tiếp.

135. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng Facebook Groups cho mục đích marketing?

A. Giúp bạn chạy quảng cáo miễn phí.
B. Tạo cộng đồng và tăng tương tác với khách hàng.
C. Cải thiện tốc độ tải trang Facebook.
D. Giúp bạn tạo ra nhiều đối tượng tùy chỉnh hơn.

136. Khi tạo quảng cáo trên Facebook, bạn nên sử dụng nút kêu gọi hành động (Call-to-Action – CTA) nào cho mục tiêu ‘Tăng doanh số bán hàng’?

A. Tìm hiểu thêm.
B. Liên hệ với chúng tôi.
C. Mua ngay.
D. Xem video.

137. Đâu là một cách hiệu quả để xây dựng đối tượng tùy chỉnh (Custom Audience) trên Facebook?

A. Nhập danh sách email khách hàng.
B. Nhắm mục tiêu đến tất cả người dùng Facebook.
C. Sử dụng thông tin nhân khẩu học chung chung.
D. Chỉ sử dụng dữ liệu từ các nguồn bên ngoài Facebook.

138. Đâu là một cách để tối ưu hóa chi phí quảng cáo trên Facebook?

A. Nhắm mục tiêu đến đối tượng rộng nhất có thể.
B. Sử dụng ngân sách quảng cáo lớn nhất có thể.
C. Theo dõi và điều chỉnh chiến dịch dựa trên hiệu quả thực tế.
D. Không thay đổi bất kỳ cài đặt nào sau khi quảng cáo đã chạy.

139. Khi tạo đối tượng đã lưu (Saved Audience), bạn có thể nhắm mục tiêu dựa trên yếu tố nào sau đây?

A. Màu sắc yêu thích.
B. Kích thước giày.
C. Sở thích, hành vi, và thông tin nhân khẩu học.
D. Mức độ hài lòng với sản phẩm.

140. Chỉ số CTR (Click-Through Rate) trong Facebook Marketing thể hiện điều gì?

A. Tỷ lệ người dùng thấy quảng cáo và nhấp vào đó.
B. Chi phí cho mỗi nghìn lần hiển thị quảng cáo.
C. Số lượng người thích trang Facebook.
D. Doanh thu từ quảng cáo.

141. Đâu là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi lựa chọn hình ảnh cho quảng cáo Facebook?

A. Sử dụng hình ảnh có nhiều chữ.
B. Sử dụng hình ảnh không liên quan đến sản phẩm hoặc dịch vụ.
C. Sử dụng hình ảnh có độ phân giải cao và hấp dẫn.
D. Sử dụng hình ảnh có kích thước quá nhỏ.

142. Đâu là một cách để tăng tính tương tác cho bài viết trên trang Facebook của bạn?

A. Chỉ đăng nội dung quảng cáo sản phẩm.
B. Đặt câu hỏi để khuyến khích người dùng bình luận.
C. Sử dụng hình ảnh và video chất lượng kém.
D. Đăng bài viết quá dài và phức tạp.

143. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng nhiều biến thể quảng cáo (A/B testing) trên Facebook?

A. Giúp bạn xác định quảng cáo nào hoạt động tốt nhất với đối tượng mục tiêu.
B. Giúp bạn tăng ngân sách quảng cáo tự động.
C. Giúp bạn tạo ra nhiều đối tượng tùy chỉnh hơn.
D. Giúp bạn cải thiện tốc độ tải trang Facebook.

144. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng nhất để tạo ra một quảng cáo Facebook hiệu quả?

A. Sử dụng hình ảnh hoặc video chất lượng cao và phù hợp với thông điệp.
B. Nhắm mục tiêu đến tất cả mọi người.
C. Sử dụng phông chữ phức tạp và khó đọc.
D. Chỉ tập trung vào việc quảng bá sản phẩm, không cần quan tâm đến trải nghiệm người dùng.

145. Chức năng ‘Ngân sách chiến dịch’ (Campaign Budget Optimization – CBO) trên Facebook hoạt động như thế nào?

A. Tự động phân bổ ngân sách cho các nhóm quảng cáo hoạt động tốt nhất.
B. Cho phép bạn đặt ngân sách khác nhau cho từng quảng cáo.
C. Giúp bạn giảm chi phí quảng cáo.
D. Tự động tạo ra các quảng cáo mới.

146. Trong Facebook Marketing, mục tiêu ‘Số người tiếp cận’ (Reach) đo lường điều gì?

A. Tổng số lần quảng cáo được hiển thị.
B. Số lượng người đã nhấp vào quảng cáo.
C. Số lượng người dùng duy nhất đã xem quảng cáo.
D. Tổng chi phí cho chiến dịch quảng cáo.

147. Khi phân tích hiệu quả quảng cáo trên Facebook, bạn nên tập trung vào chỉ số nào để đánh giá khả năng sinh lời của chiến dịch?

A. Số lượt thích trang.
B. Số lượt hiển thị quảng cáo.
C. Chi phí trên mỗi kết quả (Cost Per Result).
D. Số lượt chia sẻ bài viết.

148. Facebook Ads Manager cho phép bạn thực hiện hành động nào sau đây?

A. Chỉ tạo bài viết trên trang Facebook.
B. Quản lý và theo dõi hiệu quả của các chiến dịch quảng cáo.
C. Tự động trả lời tin nhắn của khách hàng.
D. Thay đổi giao diện trang Facebook.

149. Loại đối tượng nào cho phép bạn tiếp cận những người có đặc điểm tương tự với khách hàng hiện tại của bạn?

A. Đối tượng tùy chỉnh (Custom Audience).
B. Đối tượng đã lưu (Saved Audience).
C. Đối tượng tương tự (Lookalike Audience).
D. Đối tượng quan tâm (Interest-based Audience).

150. Khi chạy quảng cáo video trên Facebook, bạn nên chú trọng đến điều gì để thu hút người xem?

A. Tập trung vào chất lượng âm thanh hơn hình ảnh.
B. Sử dụng video dài và phức tạp.
C. Tạo sự chú ý trong vài giây đầu tiên của video.
D. Không cần chú trọng đến nội dung, chỉ cần quảng bá sản phẩm.

Số câu đã làm: 0/0
Thời gian còn lại: 00:00:00
  • Đã làm
  • Chưa làm
  • Cần kiểm tra lại

Về Tác Giả

Xin chào! Tôi là Võ Việt Hoàng là một SEOer, Founder SEO Genz – Cộng Đồng Học Tập SEO, Tác giả của Voviethoang.top (Blog cá nhân của Võ Việt Hoàng – Trang chuyên chia sẻ các kiến thức về SEO, Marketing cùng với các mẹo, thủ thuật hay,…).

Vị trí: SEO Leader | Digital Marketing | Project Manager | Founder SEO GenZ

Khu vực làm việc: Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: Từ T2 - T7 09:00–17:00

Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Miễn Trừ Trách Nhiệm

Voviethoang.top là blog cá nhân của Võ Việt Hoàng SEO, trang chuyên chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm về SEO Marketing, với mục tiêu giúp người đọc tiếp cận thông tin trong lĩnh vực này. Nội dung trên website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào. Trang web được tạo ra để hỗ trợ học tập và nghiên cứu, và sẽ gỡ bỏ tài liệu vi phạm bản quyền theo yêu cầu. Lưu ý: "Các kiến thức không phải cứ áp dụng theo là lên top hay gì đâu nhé”. Admin không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đâu nha.
Lưu ý quan trọng: Nội dung các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm thuộc danh mục "Trắc nghiệm online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây không phải là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm và nội dung bài viết trên Website.

Website Cùng Hệ Thống

SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

Vị Trí

Trách Nhiệm Nội Dung

Admin/Tác giả: Võ Việt Hoàng SEO

Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền nội dung vui lòng liên hệ qua Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Social

  • Facebook
  • Instagram
  • X
  • YouTube
  • Threads
  • Bluesky
  • Spotify
  • TikTok
  • LinkedIn
  • Pinterest

SEO Publications

Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

Copyright © 2025 Được Xây Dựng Bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

Đang tải nhiệm vụ...

Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

Hướng dẫn tìm kiếm

Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

Hướng dẫn lấy mật khẩu

Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.