Skip to content
Trending Posts: Phân tích Case Study SEO Google Suggest “Võ Việt Hoàng SEO”Cách cày view trên YouTube an toàn và hiệu quả cho người mớiCác diễn đàn đi backlink hiệu quả trong SEO – Hướng dẫn đi linkTop 21+ trang web thú vị trên Google khi chán không thể bỏ lỡHướng dẫn tạo email ảo vĩnh viễn để test, đăng ký tài khoảnCách đi backlink tay hiệu quả trong SEO Offpage cho người mớiCông dụng của các dấu +, -, “”, ~ khi tìm kiếm trên GoogleCông dụng của allintitle, allintext, intitle, intext khi tìm kiếm GoogleCông dụng site, related, filetype, define, before, after search GGCông dụng inurl, allinurl, inanchor, allinanchor khi tìm kiếm GoogleTổng hợp các trang web đẹp của nước ngoài truyền cảm hứngSocial profile entity SEO là gì? Tối ưu SEO hồ sơ thực thể MXHList social, danh sách social entity Mạng xã hội (MXH) chi tiếtNAP (Name – Address – Phone) là gì? Cách tối ưu chuẩn SEOHồ sơ mạng xã hội (social profiles) là gì? Cách tối ưu hóa chuẩnThực thể địa phương (Local Entity) là gì? Hướng dẫn chi tiếtXác thực thực thể số (digital entity) là gì? Cách xác minh và tối ưuSocial signals là gì? Cách tận dụng tín hiệu MXH để tối ưu SEOTối ưu danh tính kỹ thuật số (digital identity) trong Entity SEOBacklink profile là gì? Cách tối ưu hồ sơ backlink chuẩn SEOBacklink entity là gì? Cách tối ưu Backlink Entity Profile hiệu quảBacklink social là gì? Cách xây dựng backlink MXH trong SEOCase SEO Pinterest Phần Mềm Trọn Đời đạt 1,2 triệu hiển thịCase Study SEO Fanpage, group SEO GenZ – Brand đạt top 1 – 5Case SEO Youtube Võ Việt Hoàng SEO – Chia sẻ SEO MarketingFull tài liệu Nghiên cứu từ khóa SEO (File Google Sheet)Tối ưu SEO địa phương cho doanh nghiệp chú trọng văn hóaChốt đơn cuối năm nhờ tối ưu quảng cáo và landing page TếtChiến lược SEO dịp Tết – Tối ưu từ khóa trước Tết 90 ngàySức mạnh của Content theo mùa Tết và cách áp dụng dịp TếtChiến lược content theo mùa và sự kiện – Nội dung theo thời điểmLập kế hoạch nội dung (editorial calendar) cho cả năm chi tiếtTạo hiệu ứng FOMO với đồng hồ đếm ngược để tăng chuyển đổiThời điểm là vàng – Bí quyết tối ưu thời gian trong MarketingChiến lược marketing Tết giúp tăng doanh số mùa lễ hộiFacebook.com đăng nhập Web – Khai thác hiệu quả từ FacebookLỗi dns_probe_finished_nxdomain là gì? Ảnh hưởng SEO thế nào?Tạo sticker từ ảnh chuẩn cho chiến dịch Marketing SocialThiết kế hồ sơ năng lực – Công cụ marketing giúp bạn chốt đơnHướng dẫn tối ưu Local SEO cho các địa điểm, từ khoá gần đâyLỗi Youtube.com trên trình duyệt – Ảnh hưởng SEO thế nào?Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn SEO Marketing304 Not Modified là gì? Tác động thực sự đến SEO như thế nào?Lỗi 410 Gone là gì? Ảnh hưởng đến SEO như thế nào?Redirect 302 là gì? Ảnh hưởng của Redirect 302 trong SEOHướng dẫn sử dụng và tối ưu trình quản lý quảng cáo hiệu quảCách sử dụng Thư viện quảng cáo để nghiên cứu, tối ưu ADSGG dịch nói bậy – Cách dùng GG dịch chuẩn trong SEO MarketingTìm hiểu trò chơi Google năm Ất Tỵ và các doodle ẩn độc đáoGhép biểu tượng cảm xúc độc đáo – Mẹo sáng tạo viral trên socialCách sửa lỗi ERR_CONNECTION_REFUSED chi tiết từng bướcCore update Google là gì? Ảnh hưởng của core update đến SEOHelpful content update là gì? Cập nhật mới nhất từ GoogleReviews update Google là gì? Tối ưu nội dung để không tụt hạngSpam update Google là gì? Hiểu về cập nhật chống spam của GGProduct reviews update GG là gì? Ảnh hưởng đến SEO thế nào?Cách sử dụng phiếu gửi điện tử Grab cho người bán hàng onlineTourism GG dịch – Nghiên cứu thị trường du lịch toàn cầuSử dụng GG Dịch đánh trọng âm chuẩn trong SEO MarketingCách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 3
T3. Th10 14th, 2025
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Convert timestamp to date
    • Convert xlsx to csv
    • Convert csv to excel
    • Convert word, docs to text
    • Convert pdf to text
    • Convert image to base64
    • Convert json to excel
    • Convert string to json
    • Convert excel to word
    • Convert rgb to hex
    • Convert excel to json
    • Convert json to string online
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert px to rem
    • Convert html to jsx
    • Convert string to int
    • Convert hex to decimal
    • Convert object to json
    • Convert json to object
    • Convert int to string sql
    • Convert json to array
    • Convert list to datatable c#
    • Convert rgba to hex
    • Convert string to int c#
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to byte array c#
    • Convert json to object c#
    • Convert int to string c++
    • Convert rem to px
    • Convert string to date sql
    • Convert hex to decimal online
    • Convert json to typescript
    • Convert string to date java
    • Convert string to object c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert string to datetime sql
    • Convert unix time to datetime
    • Convert string to number js
    • Convert picture to text
    • Convert html to bb code
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Công cụ chuyển đổi URL sang Slug (URL-friendly)
    • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
    • Công cụ kiểm tra tỷ lệ click qua (ctr) thực tế cho GSC
    • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
    • Công cụ Spin Content
    • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
    • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
    • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link từ anchor text và url
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
    • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
    • Công cụ tạo tên người dùng, tên thương hiệu ngẫu nhiên
    • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
    • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
    • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
    • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Công cụ tìm kiếm phổ thông nhất hiện nay là gì?
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
    • Công cụ tính toán CPC và CPA
    • Công cụ tính toán hình học online
    • Công cụ tính toán tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate – cr)
    • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
    • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
    • Công cụ ước tính kích thước hình ảnh/video chuẩn Social Media
    • Công cụ ước tính roi (return on investment)
    • Công cụ ước tính thời gian đọc bài viết (Reading Time)
    • Công cụ ước tính tiềm năng traffic từ long-tail keyword
    • Công cụ đếm ngày
    • Công cụ đổi font chữ Facebook
    • Convert array to object
    • Convert array to string
    • Convert array to string js
    • Convert array to string php
    • Convert ass to srt
    • Convert bb code to text
    • Convert BBcode to Markdown
    • Convert binary to decimal
    • Convert byte array to string c#
    • Convert byte to string c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert char to string java
    • Convert cmyk to rgb
    • Convert css to scss
    • Convert csv to excel
    • Convert date to number
    • Convert date to string oracle
    • Convert date to timestamp
    • Convert excel to json
    • Convert excel to word
    • Convert hex to ascii
    • Convert hex to decimal
    • Convert hex to decimal online
    • Convert hex to hsl
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert html to bb code
    • Convert html to jsx
    • Convert html to markdown
    • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
    • Convert html to string
    • Convert HTML to Text
    • Convert HTML to Wikitext
    • Convert image to base64
    • Convert int to string
    • Convert int to string c++
    • Convert int to string sql
    • Convert js to ts (TypeScript)
    • Convert json to array
    • Convert json to class c#
    • Convert json to excel
    • Convert json to object
    • Convert json to object c#
    • Convert json to string online
    • Convert json to typescript
    • Convert json to yaml
    • Convert list to datatable c#
    • Convert list to json c#
    • Convert markdown to bb code
    • Convert markdown to text
    • Convert nvarchar to int sql
    • Convert object to array php
    • Convert object to json
    • Convert object to json c#
    • Convert pdf to text
    • Convert picture to text
    • Convert px to rem
    • Convert rem to px
    • Convert rgb to hex
    • Convert rgba to hex
    • Convert scss to css
    • Convert sql server to mysql online
    • Convert srt to txt
    • Convert string to array javascript
    • Convert string to array js
    • Convert string to byte array c#
    • Convert string to date java
    • Convert string to date sql
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to datetime python
    • Convert string to datetime sql
    • Convert string to float javascript
    • Convert string to int
    • Convert string to int c#
    • Convert string to int c++
    • Convert string to int jquery
    • Convert string to int python
    • Convert string to number javascript
    • Convert string to time python
    • Convert svg to base64
    • Convert text to binary
    • Convert text to html
    • Convert text to json
    • Convert time to decimal
    • Convert timestamp to date js
    • Convert yaml to json
    • Lịch vạn niên
    • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt đơn giản)
    • Tết Countdown
    • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
    • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
    • Xoá dòng trùng lặp online
    • Đồng hồ đếm ngược
    • Chuyển dữ liệu dọc (list) sang ngang (Phân cách bằng dấu phẩy)
    • Công cụ chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
    • Convert array to list
    • Convert array to list java
    • Convert char to int
    • Convert char to int c++
    • Convert crt to pem
    • Convert csv to sql
    • Convert date to string sql
    • Convert decimal to binary c++
    • Convert excel to array
    • Convert excel to doc
    • Convert excel to markdown
    • Convert html to docx
    • Convert html to json
    • Convert html to text online
    • Convert list to string python
    • Convert lowercase to uppercase
    • Convert number to string javascript
    • Convert number to string js
    • Convert object to json java
    • Convert px to em
    • Convert string to array php
    • Convert string to dict python
    • Convert string to enum c#
    • Convert string to json c#
    • Convert string to list python
    • Convert string to number php
    • Convert svg to react native jsx
    • Convert text to date excel
    • Convert text to markdown
    • Convert text to table
    • Convert uppercase to lowercase online
    • Convert url to string
    • Convert utc to local time
    • Convert word to markdown
    • Convert xlsb to xlsx
    • Convert xlsx to json
    • Convert xml to json online
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng máy tính và internet có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn internet và elearning có đáp án
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng mềm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng soạn thảo văn bản trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng đàm phán trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng và truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing communication có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing công nghiệp có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn đa phương tiện có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị truyền thông online có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh quốc tế có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Đại cương sản phẩm truyền thông có đáp án
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
    • People Also Ask (Question and Answer Quiz)
      • Chức năng chính của trình duyệt web là gì?
      • Có bao nhiêu loại hình website?
      • Dấu cộng (+) có công dụng gì trong công cụ tìm kiếm Google?
      • Dấu ngoặc kép có tác dụng gì khi sử dụng trong tìm kiếm?
      • Google không hỗ trợ cách tìm kiếm nào sau đây
      • Hai toán tử tìm kiếm nào sau đây được sử dụng bởi máy tính tìm kiếm Google
      • Internet là nguồn thông tin như thế nào?
      • Khi tìm kiếm bằng Google để tìm các file có phần mở rộng là PDF ta nhập từ khóa thế nào?
      • Khi tìm kiếm trên Google, dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
      • Làm sao để tìm kiếm trong file pdf?
      • Làm thế nào để sử dụng máy tìm kiếm một cách hiệu quả nhất?
      • Làm thế nào để tìm kiếm tệp trong Google Drive?
      • Làm thế nào để tìm kiếm trên Google chỉ trong một trang web cụ thể?
      • Người dùng cần phải sử dụng ứng dụng gì để đọc các siêu văn bản
      • Trang web nào sau đây là trang web tìm kiếm
      • Trên Internet có những dạng thông tin gì?
      • Trình duyệt web đọc định dạng nào để hiển thị trang web
      • Web page khác gì website?
      • World Wide Web là gì?
      • Đâu là cách tìm kiếm thông tin hiệu quả?
      • Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo tên của website?
      • Để giới hạn kết quả tìm kiếm từ các trang web có tên miền nhất định
      • Để lược bỏ từ, cụm từ trong kết quả tìm kiếm, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào
      • Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google bạn viết từ khóa như thế nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một cụm từ trên Google nên sử dụng dấu ngoặc kép như thế nào?
      • Để tìm kiếm những trang web có chứa từ Internet đồng thời loại bỏ kết quả tìm kiếm
      • Để tìm kiếm thông tin dưới dạng pdf bạn cần thêm cụm từ gì vào từ khóa?
      • Để tìm kiếm thông tin trên Internet thông thường sử dụng công cụ gì?
      • Để tìm kiếm thông tin trên mạng Internet bạn cần làm gì?
      • Để đọc các trang siêu văn bản người ta thường sử dụng gì?
      • Địa chỉ website thực chất là gì?
      • Điểm đặc trưng của Internet là gì?
    • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing
        • 100+ câu trắc nghiệm Content Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu trắc nghiệm Digital Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing căn bản (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quốc tế (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Nguyên lý Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Quản trị Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng) (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO online
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Content (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Entity (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Local (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Offpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Onpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Research (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Technical (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Công cụ SEO (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm các thì Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì tương lai đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu bị động Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu hỏi đuôi Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu tường thuật Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mạo từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm rút gọn mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm phát âm ed Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm so sánh hơn và so sánh nhất Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm some, any much, many a lot of a few, a little Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm trật tự tính từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm về to inf và v-ing Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu304 Not Modified304 Not Modified ảnh hưởng đến SEO
Trending Posts: Phân tích Case Study SEO Google Suggest “Võ Việt Hoàng SEO”Cách cày view trên YouTube an toàn và hiệu quả cho người mớiCác diễn đàn đi backlink hiệu quả trong SEO – Hướng dẫn đi linkTop 21+ trang web thú vị trên Google khi chán không thể bỏ lỡHướng dẫn tạo email ảo vĩnh viễn để test, đăng ký tài khoảnCách đi backlink tay hiệu quả trong SEO Offpage cho người mớiCông dụng của các dấu +, -, “”, ~ khi tìm kiếm trên GoogleCông dụng của allintitle, allintext, intitle, intext khi tìm kiếm GoogleCông dụng site, related, filetype, define, before, after search GGCông dụng inurl, allinurl, inanchor, allinanchor khi tìm kiếm GoogleTổng hợp các trang web đẹp của nước ngoài truyền cảm hứngSocial profile entity SEO là gì? Tối ưu SEO hồ sơ thực thể MXHList social, danh sách social entity Mạng xã hội (MXH) chi tiếtNAP (Name – Address – Phone) là gì? Cách tối ưu chuẩn SEOHồ sơ mạng xã hội (social profiles) là gì? Cách tối ưu hóa chuẩnThực thể địa phương (Local Entity) là gì? Hướng dẫn chi tiếtXác thực thực thể số (digital entity) là gì? Cách xác minh và tối ưuSocial signals là gì? Cách tận dụng tín hiệu MXH để tối ưu SEOTối ưu danh tính kỹ thuật số (digital identity) trong Entity SEOBacklink profile là gì? Cách tối ưu hồ sơ backlink chuẩn SEOBacklink entity là gì? Cách tối ưu Backlink Entity Profile hiệu quảBacklink social là gì? Cách xây dựng backlink MXH trong SEOCase SEO Pinterest Phần Mềm Trọn Đời đạt 1,2 triệu hiển thịCase Study SEO Fanpage, group SEO GenZ – Brand đạt top 1 – 5Case SEO Youtube Võ Việt Hoàng SEO – Chia sẻ SEO MarketingFull tài liệu Nghiên cứu từ khóa SEO (File Google Sheet)Tối ưu SEO địa phương cho doanh nghiệp chú trọng văn hóaChốt đơn cuối năm nhờ tối ưu quảng cáo và landing page TếtChiến lược SEO dịp Tết – Tối ưu từ khóa trước Tết 90 ngàySức mạnh của Content theo mùa Tết và cách áp dụng dịp TếtChiến lược content theo mùa và sự kiện – Nội dung theo thời điểmLập kế hoạch nội dung (editorial calendar) cho cả năm chi tiếtTạo hiệu ứng FOMO với đồng hồ đếm ngược để tăng chuyển đổiThời điểm là vàng – Bí quyết tối ưu thời gian trong MarketingChiến lược marketing Tết giúp tăng doanh số mùa lễ hộiFacebook.com đăng nhập Web – Khai thác hiệu quả từ FacebookLỗi dns_probe_finished_nxdomain là gì? Ảnh hưởng SEO thế nào?Tạo sticker từ ảnh chuẩn cho chiến dịch Marketing SocialThiết kế hồ sơ năng lực – Công cụ marketing giúp bạn chốt đơnHướng dẫn tối ưu Local SEO cho các địa điểm, từ khoá gần đâyLỗi Youtube.com trên trình duyệt – Ảnh hưởng SEO thế nào?Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn SEO Marketing304 Not Modified là gì? Tác động thực sự đến SEO như thế nào?Lỗi 410 Gone là gì? Ảnh hưởng đến SEO như thế nào?Redirect 302 là gì? Ảnh hưởng của Redirect 302 trong SEOHướng dẫn sử dụng và tối ưu trình quản lý quảng cáo hiệu quảCách sử dụng Thư viện quảng cáo để nghiên cứu, tối ưu ADSGG dịch nói bậy – Cách dùng GG dịch chuẩn trong SEO MarketingTìm hiểu trò chơi Google năm Ất Tỵ và các doodle ẩn độc đáoGhép biểu tượng cảm xúc độc đáo – Mẹo sáng tạo viral trên socialCách sửa lỗi ERR_CONNECTION_REFUSED chi tiết từng bướcCore update Google là gì? Ảnh hưởng của core update đến SEOHelpful content update là gì? Cập nhật mới nhất từ GoogleReviews update Google là gì? Tối ưu nội dung để không tụt hạngSpam update Google là gì? Hiểu về cập nhật chống spam của GGProduct reviews update GG là gì? Ảnh hưởng đến SEO thế nào?Cách sử dụng phiếu gửi điện tử Grab cho người bán hàng onlineTourism GG dịch – Nghiên cứu thị trường du lịch toàn cầuSử dụng GG Dịch đánh trọng âm chuẩn trong SEO MarketingCách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 3
T3. Th10 14th, 2025
  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Convert timestamp to date
    • Convert xlsx to csv
    • Convert csv to excel
    • Convert word, docs to text
    • Convert pdf to text
    • Convert image to base64
    • Convert json to excel
    • Convert string to json
    • Convert excel to word
    • Convert rgb to hex
    • Convert excel to json
    • Convert json to string online
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert px to rem
    • Convert html to jsx
    • Convert string to int
    • Convert hex to decimal
    • Convert object to json
    • Convert json to object
    • Convert int to string sql
    • Convert json to array
    • Convert list to datatable c#
    • Convert rgba to hex
    • Convert string to int c#
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to byte array c#
    • Convert json to object c#
    • Convert int to string c++
    • Convert rem to px
    • Convert string to date sql
    • Convert hex to decimal online
    • Convert json to typescript
    • Convert string to date java
    • Convert string to object c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert string to datetime sql
    • Convert unix time to datetime
    • Convert string to number js
    • Convert picture to text
    • Convert html to bb code
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Công cụ chuyển đổi URL sang Slug (URL-friendly)
    • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
    • Công cụ kiểm tra tỷ lệ click qua (ctr) thực tế cho GSC
    • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
    • Công cụ Spin Content
    • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
    • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
    • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link từ anchor text và url
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
    • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
    • Công cụ tạo tên người dùng, tên thương hiệu ngẫu nhiên
    • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
    • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
    • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
    • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Công cụ tìm kiếm phổ thông nhất hiện nay là gì?
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
    • Công cụ tính toán CPC và CPA
    • Công cụ tính toán hình học online
    • Công cụ tính toán tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate – cr)
    • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
    • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
    • Công cụ ước tính kích thước hình ảnh/video chuẩn Social Media
    • Công cụ ước tính roi (return on investment)
    • Công cụ ước tính thời gian đọc bài viết (Reading Time)
    • Công cụ ước tính tiềm năng traffic từ long-tail keyword
    • Công cụ đếm ngày
    • Công cụ đổi font chữ Facebook
    • Convert array to object
    • Convert array to string
    • Convert array to string js
    • Convert array to string php
    • Convert ass to srt
    • Convert bb code to text
    • Convert BBcode to Markdown
    • Convert binary to decimal
    • Convert byte array to string c#
    • Convert byte to string c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert char to string java
    • Convert cmyk to rgb
    • Convert css to scss
    • Convert csv to excel
    • Convert date to number
    • Convert date to string oracle
    • Convert date to timestamp
    • Convert excel to json
    • Convert excel to word
    • Convert hex to ascii
    • Convert hex to decimal
    • Convert hex to decimal online
    • Convert hex to hsl
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert html to bb code
    • Convert html to jsx
    • Convert html to markdown
    • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
    • Convert html to string
    • Convert HTML to Text
    • Convert HTML to Wikitext
    • Convert image to base64
    • Convert int to string
    • Convert int to string c++
    • Convert int to string sql
    • Convert js to ts (TypeScript)
    • Convert json to array
    • Convert json to class c#
    • Convert json to excel
    • Convert json to object
    • Convert json to object c#
    • Convert json to string online
    • Convert json to typescript
    • Convert json to yaml
    • Convert list to datatable c#
    • Convert list to json c#
    • Convert markdown to bb code
    • Convert markdown to text
    • Convert nvarchar to int sql
    • Convert object to array php
    • Convert object to json
    • Convert object to json c#
    • Convert pdf to text
    • Convert picture to text
    • Convert px to rem
    • Convert rem to px
    • Convert rgb to hex
    • Convert rgba to hex
    • Convert scss to css
    • Convert sql server to mysql online
    • Convert srt to txt
    • Convert string to array javascript
    • Convert string to array js
    • Convert string to byte array c#
    • Convert string to date java
    • Convert string to date sql
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to datetime python
    • Convert string to datetime sql
    • Convert string to float javascript
    • Convert string to int
    • Convert string to int c#
    • Convert string to int c++
    • Convert string to int jquery
    • Convert string to int python
    • Convert string to number javascript
    • Convert string to time python
    • Convert svg to base64
    • Convert text to binary
    • Convert text to html
    • Convert text to json
    • Convert time to decimal
    • Convert timestamp to date js
    • Convert yaml to json
    • Lịch vạn niên
    • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt đơn giản)
    • Tết Countdown
    • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
    • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
    • Xoá dòng trùng lặp online
    • Đồng hồ đếm ngược
    • Chuyển dữ liệu dọc (list) sang ngang (Phân cách bằng dấu phẩy)
    • Công cụ chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
    • Convert array to list
    • Convert array to list java
    • Convert char to int
    • Convert char to int c++
    • Convert crt to pem
    • Convert csv to sql
    • Convert date to string sql
    • Convert decimal to binary c++
    • Convert excel to array
    • Convert excel to doc
    • Convert excel to markdown
    • Convert html to docx
    • Convert html to json
    • Convert html to text online
    • Convert list to string python
    • Convert lowercase to uppercase
    • Convert number to string javascript
    • Convert number to string js
    • Convert object to json java
    • Convert px to em
    • Convert string to array php
    • Convert string to dict python
    • Convert string to enum c#
    • Convert string to json c#
    • Convert string to list python
    • Convert string to number php
    • Convert svg to react native jsx
    • Convert text to date excel
    • Convert text to markdown
    • Convert text to table
    • Convert uppercase to lowercase online
    • Convert url to string
    • Convert utc to local time
    • Convert word to markdown
    • Convert xlsb to xlsx
    • Convert xlsx to json
    • Convert xml to json online
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng máy tính và internet có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn internet và elearning có đáp án
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng mềm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng soạn thảo văn bản trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng đàm phán trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng và truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing communication có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing công nghiệp có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn đa phương tiện có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị truyền thông online có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh quốc tế có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Đại cương sản phẩm truyền thông có đáp án
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
    • People Also Ask (Question and Answer Quiz)
      • Chức năng chính của trình duyệt web là gì?
      • Có bao nhiêu loại hình website?
      • Dấu cộng (+) có công dụng gì trong công cụ tìm kiếm Google?
      • Dấu ngoặc kép có tác dụng gì khi sử dụng trong tìm kiếm?
      • Google không hỗ trợ cách tìm kiếm nào sau đây
      • Hai toán tử tìm kiếm nào sau đây được sử dụng bởi máy tính tìm kiếm Google
      • Internet là nguồn thông tin như thế nào?
      • Khi tìm kiếm bằng Google để tìm các file có phần mở rộng là PDF ta nhập từ khóa thế nào?
      • Khi tìm kiếm trên Google, dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
      • Làm sao để tìm kiếm trong file pdf?
      • Làm thế nào để sử dụng máy tìm kiếm một cách hiệu quả nhất?
      • Làm thế nào để tìm kiếm tệp trong Google Drive?
      • Làm thế nào để tìm kiếm trên Google chỉ trong một trang web cụ thể?
      • Người dùng cần phải sử dụng ứng dụng gì để đọc các siêu văn bản
      • Trang web nào sau đây là trang web tìm kiếm
      • Trên Internet có những dạng thông tin gì?
      • Trình duyệt web đọc định dạng nào để hiển thị trang web
      • Web page khác gì website?
      • World Wide Web là gì?
      • Đâu là cách tìm kiếm thông tin hiệu quả?
      • Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo tên của website?
      • Để giới hạn kết quả tìm kiếm từ các trang web có tên miền nhất định
      • Để lược bỏ từ, cụm từ trong kết quả tìm kiếm, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào
      • Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google bạn viết từ khóa như thế nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một cụm từ trên Google nên sử dụng dấu ngoặc kép như thế nào?
      • Để tìm kiếm những trang web có chứa từ Internet đồng thời loại bỏ kết quả tìm kiếm
      • Để tìm kiếm thông tin dưới dạng pdf bạn cần thêm cụm từ gì vào từ khóa?
      • Để tìm kiếm thông tin trên Internet thông thường sử dụng công cụ gì?
      • Để tìm kiếm thông tin trên mạng Internet bạn cần làm gì?
      • Để đọc các trang siêu văn bản người ta thường sử dụng gì?
      • Địa chỉ website thực chất là gì?
      • Điểm đặc trưng của Internet là gì?
    • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing
        • 100+ câu trắc nghiệm Content Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu trắc nghiệm Digital Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing căn bản (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quốc tế (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Nguyên lý Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Quản trị Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng) (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO online
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Content (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Entity (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Local (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Offpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Onpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Research (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Technical (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Công cụ SEO (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm các thì Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì tương lai đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu bị động Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu hỏi đuôi Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu tường thuật Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mạo từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm rút gọn mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm phát âm ed Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm so sánh hơn và so sánh nhất Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm some, any much, many a lot of a few, a little Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm trật tự tính từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm về to inf và v-ing Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu304 Not Modified304 Not Modified ảnh hưởng đến SEO
Home » 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh quốc tế có đáp án

Trắc nghiệm Marketing online

150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh quốc tế có đáp án

Ngày cập nhật: 12/10/2025

Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm này được biên soạn nhằm phục vụ mục đích tham khảo và ôn luyện kiến thức. Chúng không đại diện cho bất kỳ tài liệu, đề thi chính thức hay đề thi chứng chỉ nào từ các tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên môn. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

Xin chào bạn! Rất vui được gặp bạn tại bộ 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh quốc tế có đáp án. Đây là nơi tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn ôn luyện và kiểm tra kiến thức. Mời bạn chọn một trong các bộ câu hỏi bên dưới để tiến hành làm bài. Chúc bạn ôn tập hiệu quả và có những trải nghiệm học tập bổ ích!

1. Trong bối cảnh truyền thông kinh doanh quốc tế, khái niệm ‘cultural distance’ (khoảng cách văn hóa) chủ yếu đề cập đến:

A. Sự khác biệt về ngôn ngữ và hệ thống chữ viết giữa các quốc gia.
B. Mức độ tương đồng hoặc khác biệt giữa các giá trị, niềm tin, chuẩn mực và cách ứng xử của người dân ở các quốc gia khác nhau.
C. Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế và công nghệ giữa các thị trường mục tiêu.
D. Rào cản pháp lý và quy định thương mại quốc tế mà doanh nghiệp phải đối mặt.

2. Khi phân tích chiến lược truyền thông của một tập đoàn lớn trên nhiều thị trường quốc tế, yếu tố ‘global integration vs. local responsiveness’ (tích hợp toàn cầu so với đáp ứng địa phương) liên quan đến việc:

A. Quyết định xem nên sử dụng một ngôn ngữ duy nhất cho tất cả các thị trường.
B. Cân bằng giữa việc duy trì một hình ảnh thương hiệu nhất quán toàn cầu với việc điều chỉnh thông điệp, phương tiện truyền thông cho phù hợp với đặc điểm văn hóa và thị trường địa phương.
C. Đảm bảo tất cả các sản phẩm đều có cùng một thiết kế bao bì trên toàn thế giới.
D. Ưu tiên sử dụng các kênh truyền thông kỹ thuật số mới nhất ở tất cả các quốc gia.

3. Khi một công ty sử dụng ‘public relations’ (quan hệ công chúng) trên thị trường quốc tế, mục tiêu chính là:

A. Bán sản phẩm trực tiếp thông qua các bài báo.
B. Xây dựng và duy trì hình ảnh tích cực, uy tín và mối quan hệ tốt đẹp với các bên liên quan (truyền thông, chính phủ, cộng đồng) ở các thị trường khác nhau.
C. Tổ chức các buổi giảm giá sản phẩm quy mô lớn.
D. Thu thập thông tin về đối thủ cạnh tranh.

4. Trong truyền thông kinh doanh quốc tế, chiến lược ‘standardization’ (tiêu chuẩn hóa) trong truyền thông so với ‘adaptation’ (thích ứng hóa) có ưu điểm chính là:

A. Tăng cường khả năng thâm nhập sâu vào các thị trường địa phương khác biệt.
B. Giảm chi phí và đảm bảo tính nhất quán của thương hiệu trên phạm vi toàn cầu.
C. Tạo ra thông điệp quảng cáo độc đáo và phù hợp với từng văn hóa cụ thể.
D. Tăng cường khả năng thích ứng nhanh chóng với sự thay đổi của môi trường truyền thông địa phương.

5. Một công ty Nhật Bản có văn hóa doanh nghiệp coi trọng sự đồng thuận và chi tiết. Khi truyền thông về sản phẩm mới tại thị trường phương Tây, họ cần lưu ý điều gì?

A. Sử dụng các thông điệp ngắn gọn, tập trung vào kết quả cuối cùng và sự quyết đoán.
B. Chỉ tập trung vào việc giới thiệu sản phẩm mà không đề cập đến quy trình sản xuất.
C. Duy trì cách truyền thông chi tiết, chậm rãi và nhấn mạnh sự đồng thuận của mọi người.
D. Sử dụng ngôn ngữ và biểu tượng trừu tượng khó hiểu.

6. Một công ty sản xuất phần mềm muốn quảng bá sản phẩm của mình tại thị trường Châu Âu. Yếu tố pháp lý quan trọng nào cần được xem xét đối với dữ liệu cá nhân của người dùng?

A. Quy định về sở hữu trí tuệ của mỗi quốc gia.
B. Quy định chung về bảo vệ dữ liệu của Liên minh Châu Âu (EU) như GDPR.
C. Các quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật của phần mềm.
D. Chính sách thuế của từng quốc gia.

7. Khi một công ty xuất khẩu sản phẩm sang thị trường mới, việc hiểu rõ ‘cultural context’ (ngữ cảnh văn hóa) của đối tác kinh doanh là cần thiết để:

A. Đảm bảo tất cả các giao dịch đều diễn ra bằng ngôn ngữ tiếng Anh.
B. Tránh những hiểu lầm trong giao tiếp, đàm phán và xây dựng mối quan hệ kinh doanh bền vững.
C. Chỉ tập trung vào việc giảm giá thành sản phẩm.
D. Sử dụng các chiến lược quảng cáo giống hệt như ở thị trường gốc.

8. Một công ty muốn triển khai chiến dịch email marketing quốc tế. Điều gì là quan trọng nhất để đảm bảo tính hiệu quả và tuân thủ quy định pháp luật?

A. Gửi email với tần suất cao nhất có thể để tăng khả năng hiển thị.
B. Sử dụng các tiêu đề email giật gân và gây tò mò.
C. Tuân thủ các quy định về quyền riêng tư dữ liệu như GDPR (General Data Protection Regulation) và có tùy chọn hủy đăng ký rõ ràng.
D. Dịch nội dung email sang càng nhiều ngôn ngữ càng tốt mà không cần xem xét văn hóa địa phương.

9. Trong truyền thông kinh doanh quốc tế, chiến lược ‘push strategy’ (chiến lược đẩy) và ‘pull strategy’ (chiến lược kéo) khác nhau ở điểm nào?

A. Chiến lược đẩy tập trung vào người tiêu dùng cuối, còn chiến lược kéo tập trung vào kênh phân phối.
B. Chiến lược đẩy sử dụng các kênh truyền thông để ‘đẩy’ sản phẩm qua kênh phân phối đến người tiêu dùng, trong khi chiến lược kéo sử dụng quảng cáo và khuyến mãi để tạo nhu cầu từ người tiêu dùng, ‘kéo’ sản phẩm qua kênh phân phối.
C. Cả hai chiến lược đều chỉ sử dụng quảng cáo trên truyền hình.
D. Chiến lược đẩy chỉ áp dụng cho các sản phẩm giá rẻ, còn chiến lược kéo cho các sản phẩm cao cấp.

10. Một công ty sản xuất xe hơi muốn quảng bá mẫu xe mới tại các quốc gia Châu Á. Yếu tố nào sau đây cần được xem xét kỹ lưỡng nhất khi thiết kế thông điệp quảng cáo?

A. Sự sẵn có của các đại lý bán hàng và trung tâm bảo hành.
B. Màu sắc có ý nghĩa gì trong văn hóa địa phương (ví dụ: màu đỏ tượng trưng cho may mắn hoặc cảnh báo).
C. Tỷ lệ sử dụng xe hơi cá nhân so với phương tiện giao thông công cộng.
D. Quy định về tiêu chuẩn khí thải của xe.

11. Trong chiến lược ‘Glocalization’ (Toàn cầu hóa địa phương hóa) của truyền thông kinh doanh quốc tế, thuật ngữ ‘Glocalization’ ám chỉ:

A. Việc áp dụng một chiến lược truyền thông duy nhất trên toàn thế giới.
B. Kết hợp các yếu tố toàn cầu (như hình ảnh thương hiệu chung) với các điều chỉnh địa phương (như ngôn ngữ, nội dung phù hợp với văn hóa).
C. Chỉ tập trung vào thị trường nội địa và bỏ qua các thị trường quốc tế.
D. Sử dụng các kênh truyền thông truyền thống để tiếp cận thị trường địa phương.

12. Một công ty sản xuất đồ uống muốn điều chỉnh chiến dịch quảng cáo trên mạng xã hội cho phù hợp với thị trường trẻ tại Việt Nam. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo thông điệp có sức hút?

A. Sử dụng hình ảnh và ngôn ngữ tiếng Anh là chủ đạo.
B. Tích hợp các xu hướng và meme đang thịnh hành trên các nền tảng mạng xã hội Việt Nam, đồng thời đảm bảo tính chân thực và kết nối cảm xúc.
C. Chỉ tập trung vào các tính năng kỹ thuật của sản phẩm.
D. Quảng cáo với tần suất dày đặc không ngừng nghỉ.

13. Một công ty sản xuất đồ gia dụng muốn mở rộng sang thị trường Trung Quốc. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất khi lựa chọn kênh truyền thông?

A. Tập trung vào các trang web nước ngoài.
B. Ưu tiên các nền tảng mạng xã hội và thương mại điện tử phổ biến tại Trung Quốc như WeChat, Weibo và Tmall/Taobao.
C. Chỉ sử dụng quảng cáo trên truyền hình quốc tế.
D. Tập trung vào các bài báo chuyên ngành trên các tạp chí quốc tế.

14. Trong truyền thông kinh doanh quốc tế, ‘ethnocentric approach’ (tiếp cận dân tộc trung tâm) khi xây dựng chiến dịch có nghĩa là:

A. Tạo ra các chiến dịch truyền thông khác nhau cho mỗi quốc gia.
B. Áp dụng các phương pháp, thông điệp và chiến lược truyền thông của quốc gia mình cho các thị trường quốc tế mà ít điều chỉnh.
C. Nghiên cứu kỹ lưỡng văn hóa và thị trường của quốc gia mục tiêu.
D. Sử dụng các chuyên gia địa phương để thiết kế chiến dịch.

15. Khi một công ty đa quốc gia thiết lập mối quan hệ với các nhà cung cấp ở các quốc gia khác nhau, việc hiểu về ‘negotiation styles’ (phong cách đàm phán) của đối tác là cực kỳ quan trọng vì:

A. Phong cách đàm phán không ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng.
B. Nó giúp xác định chiến lược tiếp cận phù hợp để đạt được thỏa thuận hiệu quả và xây dựng mối quan hệ đối tác lâu dài.
C. Tất cả các quốc gia đều có phong cách đàm phán giống nhau.
D. Chỉ cần tập trung vào việc yêu cầu mức giá thấp nhất có thể.

16. Trong các chiến dịch truyền thông quốc tế, ‘cultural imperialism’ (chủ nghĩa đế quốc văn hóa) là một mối quan ngại vì nó ám chỉ:

A. Sự lan tỏa mạnh mẽ của các sản phẩm và dịch vụ có nguồn gốc từ một quốc gia giàu mạnh đến các quốc gia khác.
B. Việc các nền văn hóa địa phương bị lu mờ hoặc thay thế bởi các giá trị và lối sống của các nền văn hóa nước ngoài, thường là thông qua các phương tiện truyền thông đại chúng.
C. Sự gia tăng của các rào cản thương mại do sự khác biệt về văn hóa.
D. Các công ty đa quốc gia sử dụng chiến lược giá cao ở các thị trường mới nổi.

17. Khi một công ty sử dụng ‘influencer marketing’ (tiếp thị người ảnh hưởng) trên thị trường quốc tế, thách thức lớn nhất là:

A. Tìm kiếm những người nổi tiếng có tài khoản mạng xã hội hoạt động tích cực.
B. Đảm bảo người ảnh hưởng hiểu rõ về sản phẩm và công ty.
C. Xác định và làm việc với những người ảnh hưởng có uy tín, phù hợp với văn hóa và giá trị của thương hiệu tại từng thị trường cụ thể.
D. Chi phí thuê người ảnh hưởng thường rất cao trên phạm vi toàn cầu.

18. Khái niệm ‘high-context culture’ (văn hóa ngữ cảnh cao) trong truyền thông kinh doanh quốc tế có nghĩa là:

A. Thông điệp truyền thông chủ yếu dựa vào lời nói trực tiếp và rõ ràng.
B. Phần lớn ý nghĩa của thông điệp được truyền tải thông qua các tín hiệu phi lời nói, mối quan hệ và bối cảnh xung quanh.
C. Giao tiếp kinh doanh diễn ra nhanh chóng và mang tính cá nhân cao.
D. Người tham gia giao tiếp thường có sự khác biệt lớn về ngôn ngữ.

19. Một công ty thực phẩm muốn quảng bá sản phẩm mới tại một quốc gia Hồi giáo. Yếu tố tôn giáo nào sau đây cần được xem xét kỹ lưỡng nhất trong chiến lược truyền thông?

A. Sự quan tâm đến các ngày lễ tôn giáo.
B. Các quy định về thực phẩm Halal và những kiêng kỵ liên quan đến các thành phần hoặc hình ảnh trong quảng cáo.
C. Sự ủng hộ của các nhà lãnh đạo tôn giáo đối với chiến dịch quảng cáo.
D. Tần suất cầu nguyện hàng ngày của người dân.

20. Một công ty công nghệ muốn ra mắt sản phẩm mới tại một quốc gia có hệ thống pháp luật nghiêm ngặt về quảng cáo. Việc tuân thủ ‘regulations’ (quy định) là yếu tố:

A. Không quan trọng bằng việc tạo ra thông điệp hấp dẫn nhất.
B. Cần thiết để tránh các hình phạt pháp lý, thiệt hại danh tiếng và đảm bảo khả năng tiếp cận thị trường.
C. Chỉ áp dụng cho các sản phẩm nhạy cảm như thuốc lá và rượu.
D. Chỉ cần tuân thủ quy định của quốc gia có trụ sở chính của công ty.

21. Khi xây dựng một chiến dịch truyền thông toàn cầu cho thương hiệu thời trang cao cấp, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên để duy trì hình ảnh thương hiệu?

A. Tập trung vào các chương trình khuyến mãi giảm giá sâu.
B. Sử dụng hình ảnh và thông điệp nhất quán, tinh tế, phản ánh giá trị cốt lõi và đẳng cấp của thương hiệu trên mọi thị trường.
C. Điều chỉnh giá sản phẩm theo từng quốc gia mà không cần giải thích.
D. Sử dụng các KOLs (Key Opinion Leaders) có lượng fan khổng lồ nhưng không phù hợp với định vị thương hiệu.

22. Khi một công ty sản xuất hàng tiêu dùng muốn mở rộng thị trường sang một quốc gia có mức độ phát triển kinh tế thấp hơn, chiến lược truyền thông nào sau đây có khả năng hiệu quả nhất?

A. Sử dụng các kênh truyền thông kỹ thuật số cao cấp và thông điệp phức tạp.
B. Tập trung vào các kênh truyền thông đại chúng dễ tiếp cận và thông điệp đơn giản, dễ hiểu, nhấn mạnh lợi ích thiết thực.
C. Đầu tư mạnh vào các buổi hội thảo chuyên sâu về sản phẩm cho giới chuyên môn.
D. Chỉ dựa vào các bài báo cáo khoa học và phân tích thị trường chi tiết để quảng bá sản phẩm.

23. Yếu tố nào sau đây KHÔNG được coi là một rào cản ngôn ngữ trong truyền thông kinh doanh quốc tế?

A. Sự khác biệt về ngữ nghĩa (semantics) và ngữ cảnh (pragmatics) giữa các ngôn ngữ.
B. Việc sử dụng các thành ngữ, tục ngữ hoặc cách chơi chữ mà khó dịch sang ngôn ngữ khác.
C. Tốc độ phát triển nhanh chóng của các nền tảng mạng xã hội trên toàn cầu.
D. Sự đa dạng trong cách diễn đạt và sử dụng ngôn ngữ phi lời nói (non-verbal communication) giữa các nền văn hóa.

24. Trong lĩnh vực truyền thông kinh doanh quốc tế, ‘transnational communication’ (truyền thông xuyên quốc gia) khác với ‘international communication’ (truyền thông quốc tế) ở điểm nào?

A. Truyền thông quốc tế chỉ đề cập đến các công ty lớn, còn xuyên quốc gia là các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
B. Truyền thông xuyên quốc gia nhấn mạnh sự tương tác và ảnh hưởng lẫn nhau giữa các nền văn hóa và các thực thể kinh doanh, vượt ra ngoài ranh giới quốc gia truyền thống.
C. Truyền thông quốc tế sử dụng nhiều ngôn ngữ, còn xuyên quốc gia chỉ sử dụng một ngôn ngữ chung.
D. Truyền thông xuyên quốc gia chỉ tập trung vào việc bán sản phẩm, còn quốc tế bao gồm cả các hoạt động phi lợi nhuận.

25. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, chiến lược ‘cultural hybridization’ (lai tạo văn hóa) trong truyền thông kinh doanh đề cập đến:

A. Việc loại bỏ hoàn toàn các yếu tố văn hóa địa phương khỏi chiến dịch truyền thông.
B. Sự pha trộn và tái tạo các yếu tố văn hóa từ nhiều nguồn khác nhau để tạo ra các hình thức truyền thông mới.
C. Chỉ tập trung vào việc quảng bá văn hóa của quốc gia xuất xứ sản phẩm.
D. Sử dụng các kênh truyền thông truyền thống của các nền văn hóa khác nhau.

26. Trong truyền thông kinh doanh quốc tế, ‘ Hofstede’s cultural dimensions’ (các chiều văn hóa của Hofstede) là một mô hình hữu ích để:

A. Dự đoán chính xác hành vi của mọi cá nhân trong một nền văn hóa.
B. Hiểu và phân tích sự khác biệt về giá trị văn hóa giữa các quốc gia, từ đó điều chỉnh chiến lược truyền thông cho phù hợp.
C. Tạo ra các chiến dịch quảng cáo đồng nhất trên toàn cầu.
D. Đánh giá hiệu quả tài chính của các chiến dịch truyền thông.

27. Một công ty sản xuất thiết bị y tế muốn quảng bá sản phẩm của mình tại các quốc gia có hệ thống chăm sóc sức khỏe khác nhau. Điều gì là quan trọng nhất trong việc soạn thảo thông điệp?

A. Tập trung vào các tính năng kỹ thuật phức tạp.
B. Nhấn mạnh vào việc sản phẩm có giá rẻ nhất trên thị trường.
C. Hiểu rõ cấu trúc hệ thống y tế, quy trình phê duyệt và nhu cầu cụ thể của các bên liên quan (bác sĩ, bệnh viện, bệnh nhân) tại từng quốc gia.
D. Sử dụng các câu chuyện phiếm và hài hước trong quảng cáo.

28. Trong giao tiếp kinh doanh quốc tế, khái niệm ‘saving face’ (giữ thể diện) là một yếu tố quan trọng trong nhiều nền văn hóa Châu Á. Điều này có nghĩa là:

A. Luôn đồng ý với mọi đề xuất của đối tác.
B. Tránh làm cho đối tác hoặc bản thân bị bẽ mặt, mất uy tín hoặc xấu hổ trong mọi tình huống giao tiếp.
C. Chỉ tập trung vào việc đạt được mục tiêu kinh doanh bất chấp mọi thứ.
D. Luôn thể hiện sự tự tin thái quá.

29. Khi một công ty đa quốc gia muốn điều chỉnh chiến lược quảng cáo cho phù hợp với thị trường mới, việc cân nhắc yếu tố ‘ethnocentrism’ (chủ nghĩa dân tộc) trong hành vi người tiêu dùng là quan trọng vì:

A. Người tiêu dùng có xu hướng ưa chuộng sản phẩm có nguồn gốc từ quốc gia của họ.
B. Ethnocentrism chỉ ảnh hưởng đến các quyết định mua sắm sản phẩm công nghệ cao.
C. Nó giúp xác định mức độ sẵn sàng chấp nhận các yếu tố văn hóa nước ngoài trong thông điệp quảng cáo.
D. Người tiêu dùng có xu hướng đánh giá cao các chiến dịch quảng cáo mang tính toàn cầu hóa.

30. Trong truyền thông kinh doanh quốc tế, ‘cultural sensitivity’ (nhạy cảm văn hóa) đề cập đến:

A. Khả năng sử dụng nhiều ngôn ngữ khác nhau một cách thành thạo.
B. Sự nhận thức và tôn trọng các giá trị, niềm tin, chuẩn mực và phong tục của nền văn hóa khác để tránh gây xúc phạm hoặc hiểu lầm.
C. Việc tuân thủ tất cả các quy định pháp luật của quốc gia mục tiêu.
D. Khả năng thích ứng với mọi loại hình thời tiết ở các quốc gia khác nhau.

31. Khái niệm ‘High-context culture’ (văn hóa giàu ngữ cảnh) trong truyền thông quốc tế ám chỉ rằng:

A. Thông điệp được truyền đạt chủ yếu qua lời nói trực tiếp và rõ ràng.
B. Nhiều ý nghĩa và thông tin được ngầm hiểu thông qua bối cảnh, mối quan hệ, ngôn ngữ cơ thể và các yếu tố phi ngôn ngữ khác.
C. Các quy tắc pháp lý và hợp đồng là yếu tố duy nhất quyết định sự thành công của giao dịch.
D. Mọi người đều có xu hướng hành động theo logic và lý trí tuyệt đối.

32. Một công ty sản xuất ô tô toàn cầu muốn quảng bá mẫu xe mới của mình tại thị trường châu Âu. Họ cần cân nhắc yếu tố nào sau đây liên quan đến quy định pháp luật và văn hóa tiêu dùng?

A. Tập trung vào các tính năng tốc độ và sức mạnh của xe, bỏ qua các quy định về khí thải.
B. Nhấn mạnh vào các tiêu chuẩn an toàn, bảo vệ môi trường và hiệu quả nhiên liệu, phù hợp với quy định và quan tâm của người tiêu dùng châu Âu.
C. Sử dụng hình ảnh xe chạy trên đường cao tốc với tốc độ tối đa để thu hút khách hàng.
D. Chỉ quảng cáo thông qua các bài đánh giá của người nổi tiếng.

33. Một công ty mỹ phẩm quyết định tung ra chiến dịch quảng cáo mới với hình ảnh người mẫu sử dụng sản phẩm và nhấn mạnh vào ‘vẻ đẹp tự nhiên, không tì vết’. Tuy nhiên, tại một số quốc gia châu Á, tiêu chuẩn về vẻ đẹp có thể khác biệt, ưu tiên làn da trắng sáng. Công ty nên làm gì để chiến dịch hiệu quả hơn?

A. Giữ nguyên thông điệp và hình ảnh quảng cáo trên toàn cầu để đảm bảo tính nhất quán.
B. Sử dụng các KOL địa phương để truyền tải thông điệp theo cách phù hợp với quan niệm về vẻ đẹp của quốc gia đó.
C. Chỉ tập trung vào các thị trường có quan niệm về vẻ đẹp tương đồng.
D. Chuyển sang tập trung hoàn toàn vào các yếu tố công dụng của sản phẩm thay vì hình ảnh.

34. Yếu tố nào sau đây thuộc về môi trường pháp lý và chính trị mà một nhà truyền thông kinh doanh quốc tế cần phải nghiên cứu kỹ lưỡng trước khi triển khai chiến dịch?

A. Xu hướng tiêu dùng và sở thích của khách hàng.
B. Sự phát triển của công nghệ số và mạng xã hội.
C. Các quy định về quảng cáo, bảo vệ người tiêu dùng, bản quyền và kiểm duyệt nội dung.
D. Cơ cấu dân số và trình độ học vấn.

35. Một công ty công nghệ đa quốc gia đang gặp khó khăn trong việc tiếp thị sản phẩm mới tại một quốc gia có hệ thống pháp luật về quảng cáo rất chặt chẽ và yêu cầu bằng chứng khoa học rõ ràng cho mọi tuyên bố. Chiến lược truyền thông nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Sử dụng các KOL (Key Opinion Leaders) để lan truyền thông tin một cách tự nhiên, không cần kiểm duyệt.
B. Tập trung vào các yếu tố cảm xúc và trải nghiệm cá nhân của người dùng để thu hút sự chú ý.
C. Xây dựng các chiến dịch dựa trên dữ liệu nghiên cứu khoa học, bằng chứng xác thực và tuân thủ nghiêm ngặt quy định pháp luật địa phương.
D. Bỏ qua thị trường này do những rào cản pháp lý quá lớn.

36. Trong chiến lược ‘Adaptation’ (thích ứng) của truyền thông kinh doanh quốc tế, một công ty sẽ:

A. Tạo ra một chiến dịch duy nhất và áp dụng cho mọi quốc gia.
B. Thay đổi hoàn toàn thông điệp và kênh truyền thông để phù hợp với từng thị trường cụ thể.
C. Giữ nguyên thông điệp cốt lõi nhưng điều chỉnh các yếu tố như ngôn ngữ, hình ảnh, âm nhạc và kênh truyền thông để phù hợp với văn hóa và thị hiếu địa phương.
D. Chỉ tập trung vào các thị trường có nền kinh tế tương đồng.

37. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xây dựng nhận thức thương hiệu nhất quán trên các thị trường quốc tế khác nhau, đồng thời vẫn giữ được sự phù hợp với văn hóa địa phương?

A. Áp dụng chiến lược truyền thông ‘một kích cỡ phù hợp với tất cả’ (one-size-fits-all) cho mọi thị trường.
B. Sử dụng ngôn ngữ và hình ảnh hoàn toàn trung lập, tránh mọi yếu tố văn hóa đặc trưng.
C. Phát triển thông điệp cốt lõi toàn cầu (global core message) và điều chỉnh cách thức truyền đạt (transcreation) cho phù hợp với từng thị trường.
D. Ưu tiên sử dụng các kênh truyền thông kỹ thuật số mới nổi mà không cần quan tâm đến các kênh truyền thống.

38. Khi đánh giá hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo đa quốc gia, chỉ số nào sau đây phản ánh tốt nhất sự thay đổi trong nhận thức và thái độ của người tiêu dùng đối với thương hiệu ở các thị trường khác nhau?

A. Số lượng lượt truy cập website.
B. Doanh số bán hàng trực tiếp.
C. Tỷ lệ nhận biết thương hiệu (brand awareness) và thái độ đối với thương hiệu (brand attitude).
D. Số lượng bài đăng trên mạng xã hội.

39. Một công ty truyền thông muốn tổ chức một sự kiện quảng bá thương hiệu tại một quốc gia khác. Họ nên xem xét yếu tố văn hóa nào là quan trọng nhất khi thiết kế nội dung và hoạt động của sự kiện?

A. Chi phí tổ chức sự kiện.
B. Khả năng tiếp cận của các kênh truyền thông đại chúng.
C. Các quy tắc về nghi thức, lễ tân, cách ứng xử xã giao và ý nghĩa của các biểu tượng, màu sắc trong văn hóa địa phương.
D. Sự phổ biến của các nền tảng mạng xã hội.

40. Khi một công ty Việt Nam mở rộng sang thị trường Trung Quốc, họ nhận thấy rằng việc sử dụng màu đỏ trong bao bì sản phẩm và quảng cáo mang lại hiệu quả tích cực hơn so với thị trường phương Tây. Điều này minh chứng cho tầm quan trọng của yếu tố nào trong truyền thông kinh doanh quốc tế?

A. Sức mạnh của truyền thông đại chúng toàn cầu.
B. Vai trò của ngôn ngữ hình thể trong giao tiếp phi ngôn ngữ.
C. Ảnh hưởng của yếu tố văn hóa, đặc biệt là ý nghĩa biểu tượng của màu sắc trong từng nền văn hóa.
D. Sự cần thiết của việc đồng nhất hóa chiến lược tiếp thị trên mọi quốc gia.

41. Khi một công ty thực hiện chiến dịch ‘Product Adaptation’ (thích ứng sản phẩm) cho thị trường quốc tế, họ có thể điều chỉnh những yếu tố nào trong truyền thông?

A. Chỉ thay đổi tên thương hiệu.
B. Thay đổi bao bì, tính năng, hoặc thậm chí chức năng của sản phẩm để phù hợp với nhu cầu và sở thích địa phương, và truyền thông về những thay đổi này.
C. Giữ nguyên mọi thứ và chỉ dịch nội dung quảng cáo.
D. Chỉ tập trung vào việc giảm giá sản phẩm.

42. Một công ty du lịch muốn quảng bá tour khám phá văn hóa tại Nhật Bản. Họ nên sử dụng loại hình truyền thông nào để truyền tải chân thực nhất vẻ đẹp và sự tinh tế của văn hóa Nhật Bản?

A. Các bài báo cáo tài chính khô khan.
B. Các đoạn phim tài liệu ngắn, hình ảnh chất lượng cao về phong cảnh, ẩm thực, nghệ thuật truyền thống và phỏng vấn người dân địa phương.
C. Các thông điệp quảng cáo chỉ tập trung vào giá tour.
D. Các bài viết khoa học về lịch sử Nhật Bản.

43. Một công ty sản xuất đồ gia dụng đang tìm hiểu thị trường các nước Scandinavia. Họ nhận thấy người tiêu dùng tại đây ưu tiên các sản phẩm có thiết kế tối giản, chức năng rõ ràng và thân thiện với môi trường. Thông điệp truyền thông nên tập trung vào yếu tố nào?

A. Các tính năng công nghệ phức tạp và nhiều chức năng không cần thiết.
B. Thiết kế tối giản, chức năng rõ ràng, vật liệu thân thiện với môi trường và quy trình sản xuất bền vững.
C. Khả năng sử dụng sản phẩm trong các môi trường khắc nghiệt.
D. Mức giá cao cấp và độc quyền.

44. Trong truyền thông kinh doanh quốc tế, khái niệm ‘Ethnocentrism’ (chủ nghĩa dân tộc trung tâm) đề cập đến xu hướng:

A. Đánh giá và xem xét các nền văn hóa khác dựa trên các tiêu chuẩn và giá trị của nền văn hóa mình.
B. Tìm kiếm và áp dụng các phương pháp truyền thông hiệu quả nhất từ các quốc gia phát triển.
C. Ưu tiên sử dụng các kênh truyền thông địa phương để tiếp cận khách hàng.
D. Phát triển chiến lược truyền thông duy nhất cho tất cả các thị trường quốc tế.

45. Một công ty phần mềm của Mỹ phát triển một ứng dụng mới và muốn tiếp thị nó trên thị trường quốc tế. Họ phát hiện ra rằng tại một số quốc gia, người dùng có xu hướng tìm kiếm các giải pháp ‘tất cả trong một’ (all-in-one solutions), trong khi ở những quốc gia khác, họ ưa chuộng các ứng dụng chuyên biệt cho từng chức năng. Công ty nên điều chỉnh chiến lược truyền thông như thế nào?

A. Chỉ quảng cáo ứng dụng như một giải pháp ‘tất cả trong một’ để có thông điệp mạnh mẽ.
B. Tập trung vào một thị trường duy nhất có tiềm năng lớn nhất.
C. Xây dựng các thông điệp truyền thông và định vị sản phẩm khác nhau, nhấn mạnh vào các tính năng ‘tất cả trong một’ hoặc chuyên biệt tùy theo đặc điểm của từng thị trường.
D. Sử dụng cùng một nội dung quảng cáo trên tất cả các nền tảng và quốc gia.

46. Khi một doanh nghiệp muốn điều chỉnh chiến lược truyền thông quốc tế để phù hợp với các quy định về bảo vệ dữ liệu cá nhân ngày càng nghiêm ngặt ở các quốc gia như Liên minh Châu Âu (GDPR), họ cần chú trọng đến:

A. Tăng cường thu thập dữ liệu người dùng để cá nhân hóa quảng cáo.
B. Đảm bảo tuân thủ các quy định về thu thập, xử lý và lưu trữ dữ liệu cá nhân, bao gồm việc xin phép và minh bạch hóa.
C. Sử dụng các phương thức tiếp thị ẩn danh hoàn toàn.
D. Chỉ tập trung vào các thị trường không có quy định chặt chẽ về dữ liệu.

47. Một công ty thực phẩm hữu cơ muốn mở rộng sang thị trường châu Âu. Họ nhận thấy rằng người tiêu dùng châu Âu rất quan tâm đến nguồn gốc sản phẩm, quy trình sản xuất bền vững và các chứng nhận hữu cơ. Chiến lược truyền thông nào sau đây sẽ hiệu quả nhất?

A. Quảng cáo tập trung vào giá cả cạnh tranh và mẫu mã sản phẩm.
B. Sử dụng thông điệp nhấn mạnh vào nguồn gốc sản phẩm rõ ràng, quy trình sản xuất bền vững và các chứng nhận hữu cơ được công nhận.
C. Chỉ quảng cáo trên các kênh giải trí để thu hút sự chú ý.
D. Bỏ qua các chi tiết về nguồn gốc và quy trình sản xuất.

48. Một công ty đa quốc gia đang chuẩn bị ra mắt một chiến dịch quảng cáo toàn cầu mới. Họ muốn đảm bảo thông điệp được truyền tải một cách hiệu quả và có sức ảnh hưởng ở các nền văn hóa khác nhau. Theo quan điểm của Philip Kotler, yếu tố nào cần được xem xét kỹ lưỡng trong quá trình này?

A. Chỉ tập trung vào việc giảm chi phí quảng cáo.
B. Phân tích các yếu tố văn hóa, kinh tế, pháp lý và chính trị của từng thị trường để điều chỉnh chiến lược truyền thông.
C. Sử dụng các KOL có lượng người theo dõi lớn nhất mà không cần quan tâm đến sự phù hợp.
D. Đồng nhất hóa hoàn toàn mọi khía cạnh của chiến dịch trên tất cả các quốc gia.

49. Yếu tố nào sau đây là rào cản phi ngôn ngữ phổ biến nhất mà các nhà truyền thông kinh doanh quốc tế thường gặp phải khi làm việc với các nền văn hóa khác nhau?

A. Tốc độ nói và âm lượng.
B. Sự khác biệt trong cách sử dụng cử chỉ, nét mặt và không gian cá nhân.
C. Việc sử dụng các thuật ngữ kỹ thuật phức tạp.
D. Thiếu các kênh truyền thông kỹ thuật số.

50. Một công ty thời trang nhanh quyết định sử dụng chiến lược ‘glocal’ (glocalism) cho chiến dịch truyền thông của mình tại nhiều quốc gia. Điều này có nghĩa là họ sẽ:

A. Chỉ tập trung vào việc mở rộng quy mô sản xuất trên toàn cầu.
B. Phát triển một bộ nhận diện thương hiệu và thông điệp duy nhất cho toàn bộ các thị trường.
C. Giữ nguyên các yếu tố cốt lõi của thương hiệu toàn cầu nhưng điều chỉnh các chiến thuật truyền thông, sản phẩm để phù hợp với đặc điểm văn hóa và thị hiếu địa phương.
D. Chỉ tập trung vào các thị trường có nền kinh tế phát triển cao.

51. Khi thực hiện chiến dịch ‘Global Branding’ (Xây dựng thương hiệu toàn cầu), thách thức lớn nhất đối với các nhà quản lý truyền thông là:

A. Thiếu các công cụ truyền thông kỹ thuật số để tiếp cận thị trường toàn cầu.
B. Đảm bảo sự cân bằng giữa tính nhất quán của thương hiệu toàn cầu và sự phù hợp với các khác biệt văn hóa, pháp lý, kinh tế ở từng thị trường địa phương.
C. Tất cả các thị trường đều có mong muốn và nhu cầu giống nhau đối với sản phẩm.
D. Chi phí triển khai chiến dịch trên quy mô lớn là không đáng kể.

52. Trong truyền thông kinh doanh quốc tế, ‘Low-context culture’ (văn hóa ít ngữ cảnh) đặc trưng bởi việc:

A. Thông điệp được truyền đạt chủ yếu qua các tín hiệu phi ngôn ngữ và bối cảnh.
B. Giao tiếp thường trực tiếp, rõ ràng, minh bạch và dựa nhiều vào lời nói.
C. Mối quan hệ cá nhân quan trọng hơn thông tin được truyền đạt.
D. Sự im lặng thường được xem là dấu hiệu của sự đồng ý.

53. Trong chiến lược truyền thông quốc tế, ‘Push strategy’ (chiến lược đẩy) thường được sử dụng để:

A. Khuyến khích người tiêu dùng tự tìm kiếm và mua sản phẩm.
B. Thúc đẩy các kênh phân phối (nhà bán buôn, nhà bán lẻ) tích cực quảng bá và bán sản phẩm đến người tiêu dùng cuối.
C. Tạo ra nhu cầu mạnh mẽ từ phía người tiêu dùng.
D. Xây dựng nhận thức thương hiệu lâu dài.

54. Khi một công ty sử dụng chiến lược ‘Standardization’ (tiêu chuẩn hóa) trong truyền thông quốc tế, điều này có nghĩa là họ:

A. Tạo ra các chiến dịch truyền thông hoàn toàn khác biệt cho từng thị trường.
B. Áp dụng cùng một chiến lược, thông điệp và hình ảnh truyền thông cho tất cả các thị trường trên thế giới.
C. Chỉ tập trung vào việc dịch thuật các nội dung quảng cáo sang ngôn ngữ địa phương.
D. Sử dụng các kênh truyền thông truyền thống là chủ yếu.

55. Một công ty sản xuất đồ điện tử gia dụng đang cân nhắc việc sử dụng các bài đánh giá của người tiêu dùng trên các nền tảng thương mại điện tử quốc tế. Đây là một hình thức truyền thông nào?

A. Quảng cáo truyền thống.
B. Quan hệ công chúng (PR) trả phí.
C. Truyền thông được tạo bởi người dùng (User-Generated Content – UGC).
D. Tài trợ sự kiện.

56. Một công ty sản xuất xe hơi muốn quảng bá mẫu SUV mới nhất của mình tại thị trường Ấn Độ. Họ nhận thấy rằng các gia đình lớn và việc di chuyển đông người là phổ biến. Thông điệp truyền thông nào sau đây sẽ phù hợp nhất?

A. Nhấn mạnh vào khả năng tăng tốc và hiệu suất thể thao của xe.
B. Tập trung vào thiết kế độc đáo và cá tính của xe.
C. Quảng bá xe như một phương tiện lý tưởng cho các chuyến đi của cả gia đình, nhấn mạnh vào không gian rộng rãi, tiện nghi và an toàn cho nhiều người.
D. Chỉ sử dụng hình ảnh xe chạy trên địa hình hiểm trở.

57. Khi một công ty muốn giới thiệu một sản phẩm công nghệ cao mới trên thị trường quốc tế, họ nên ưu tiên kênh truyền thông nào để tiếp cận hiệu quả đối tượng khách hàng mục tiêu là các chuyên gia và nhà quản lý IT?

A. Quảng cáo trên các kênh truyền hình giải trí phổ biến.
B. Tổ chức các buổi hội thảo chuyên ngành (webinars) và xuất bản bài viết trên các tạp chí công nghệ uy tín.
C. Sử dụng các nền tảng mạng xã hội tập trung vào giải trí và xu hướng giới trẻ.
D. Phát tờ rơi quảng cáo tại các địa điểm công cộng.

58. Trong bối cảnh truyền thông kỹ thuật số xuyên biên giới, rào cản ngôn ngữ vẫn là một thách thức lớn. Giải pháp hiệu quả nhất để vượt qua rào cản này là:

A. Sử dụng các công cụ dịch tự động miễn phí.
B. Đầu tư vào dịch thuật chuyên nghiệp, bản địa hóa nội dung (localization) và sử dụng các chuyên gia am hiểu văn hóa địa phương.
C. Chỉ sử dụng hình ảnh và video không có lời thoại.
D. Tập trung vào các thị trường nói cùng ngôn ngữ.

59. Một doanh nghiệp đang xem xét việc sử dụng chiến lược ‘phản ứng’ (reactive strategy) trong truyền thông khủng hoảng quốc tế. Điều này có nghĩa là doanh nghiệp sẽ:

A. Chủ động đưa ra thông tin và giải pháp ngay khi có dấu hiệu khủng hoảng.
B. Chờ đợi sự cố xảy ra rồi mới đưa ra phản hồi và giải quyết vấn đề.
C. Tập trung vào việc ngăn chặn mọi thông tin tiêu cực lan truyền trên mạng xã hội.
D. Chỉ truyền thông khi nhận được yêu cầu chính thức từ cơ quan quản lý.

60. Một công ty muốn xây dựng mối quan hệ bền vững với khách hàng quốc tế thông qua truyền thông. Yếu tố nào là quan trọng nhất để đạt được mục tiêu này?

A. Liên tục đưa ra các chương trình khuyến mãi giảm giá sâu.
B. Tạo ra nội dung truyền thông trung thực, minh bạch, cá nhân hóa và cung cấp giá trị thực sự cho khách hàng.
C. Chỉ tập trung vào việc bán được nhiều sản phẩm nhất có thể.
D. Sử dụng các kênh truyền thông mới nhất mà không cần quan tâm đến sự phù hợp.

61. Một công ty sản xuất ô tô muốn tiếp thị xe hơi của mình tại các quốc gia có mức độ ‘Chủ nghĩa cá nhân’ (Individualism) cao theo mô hình Hofstede. Thông điệp truyền thông nào có khả năng gây ấn tượng mạnh mẽ nhất?

A. Nhấn mạnh sự độc lập, tự do cá nhân và khả năng thể hiện phong cách riêng khi sở hữu chiếc xe.
B. Tập trung vào lợi ích của gia đình và sự gắn kết cộng đồng.
C. Đề cao sự tuân thủ quy tắc và trách nhiệm tập thể.
D. Sử dụng các hình ảnh về sự hy sinh vì lợi ích chung của quốc gia.

62. Một doanh nghiệp sử dụng chiến lược ‘ethnocentrism’ (chủ nghĩa dân tộc) trong truyền thông quốc tế. Điều này có nghĩa là gì?

A. Doanh nghiệp tin rằng phương thức truyền thông của quốc gia mình là tốt nhất và áp dụng nguyên xi cho các thị trường nước ngoài.
B. Doanh nghiệp điều chỉnh hoàn toàn chiến lược truyền thông để phù hợp với từng thị trường địa phương.
C. Doanh nghiệp kết hợp các yếu tố truyền thông từ nhiều quốc gia khác nhau một cách cân bằng.
D. Doanh nghiệp tập trung vào việc nghiên cứu sâu sắc văn hóa của từng thị trường mục tiêu.

63. Khi thực hiện chiến dịch ‘Public Relations’ (Quan hệ công chúng) ở thị trường nước ngoài, mục tiêu chính là gì?

A. Xây dựng và duy trì hình ảnh tích cực, uy tín cho doanh nghiệp trong mắt các bên liên quan tại thị trường đó.
B. Tăng doanh số bán hàng trực tiếp thông qua các hoạt động PR.
C. Phát triển sản phẩm mới dựa trên phản hồi của công chúng.
D. Giảm thiểu các chi phí liên quan đến hoạt động marketing.

64. Khi đánh giá hiệu quả của một chiến dịch ‘public relations’ (PR) quốc tế, chỉ số nào sau đây là quan trọng nhất để đo lường mức độ ảnh hưởng đến nhận thức công chúng?

A. Lượng tin tức tích cực được đăng tải trên các phương tiện truyền thông uy tín và sự thay đổi trong thái độ của công chúng.
B. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội của công ty.
C. Tổng chi phí cho các hoạt động PR.
D. Số lượng bài thuyết trình tại các hội thảo.

65. Một công ty muốn sử dụng ‘influencer marketing’ (tiếp thị người ảnh hưởng) tại một quốc gia mới. Điều quan trọng nhất cần xem xét là gì?

A. Mức độ ảnh hưởng và sự phù hợp của người ảnh hưởng với giá trị thương hiệu và đối tượng mục tiêu tại thị trường đó.
B. Số lượng người theo dõi khổng lồ của người ảnh hưởng, bất kể sự phù hợp.
C. Chi phí hợp tác thấp nhất có thể với người ảnh hưởng.
D. Sự nổi tiếng của người ảnh hưởng trên phạm vi toàn cầu.

66. Khi thực hiện chiến dịch quảng cáo xuyên biên giới, việc sử dụng ‘universal themes’ (chủ đề phổ quát) trong thông điệp truyền thông có ưu điểm gì?

A. Tạo ra sự đồng cảm và kết nối với khán giả trên nhiều nền văn hóa khác nhau, do các chủ đề này chạm đến những giá trị nhân văn chung.
B. Giảm thiểu nhu cầu nghiên cứu thị trường địa phương.
C. Tăng cường khả năng thích ứng của sản phẩm với thị trường mới.
D. Đảm bảo sản phẩm có giá bán thấp nhất.

67. Khi một công ty đa quốc gia gặp phải khủng hoảng truyền thông do sự khác biệt văn hóa trong thông điệp quảng cáo, bước đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

A. Thừa nhận sai lầm, xin lỗi công khai và nhanh chóng rút bỏ thông điệp gây tranh cãi.
B. Tập trung vào việc giải thích và bảo vệ quan điểm ban đầu của công ty.
C. Phớt lờ phản ứng tiêu cực và tiếp tục chiến dịch quảng cáo.
D. Chỉ đạo bộ phận pháp lý can thiệp vào các phương tiện truyền thông.

68. Một doanh nghiệp mới tham gia thị trường quốc tế và muốn xây dựng nhận diện thương hiệu. Việc sử dụng ‘brand storytelling’ (kể chuyện thương hiệu) có lợi ích gì trong truyền thông kinh doanh quốc tế?

A. Tạo sự kết nối cảm xúc với khán giả, giúp thông điệp dễ ghi nhớ và tạo dựng lòng trung thành với thương hiệu.
B. Giảm chi phí nghiên cứu thị trường.
C. Tăng cường hiệu quả hoạt động logistics.
D. Đảm bảo sự tuân thủ tuyệt đối các quy định pháp luật.

69. Khái niệm ‘Transcreation’ trong truyền thông kinh doanh quốc tế đề cập đến việc gì?

A. Quá trình điều chỉnh thông điệp quảng cáo để giữ nguyên ý nghĩa, cảm xúc và mục tiêu ban đầu, nhưng sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh và văn hóa phù hợp với thị trường địa phương.
B. Dịch thuật chính xác từng từ của nội dung quảng cáo từ ngôn ngữ gốc sang ngôn ngữ đích.
C. Tạo ra các chiến dịch quảng cáo hoàn toàn mới cho từng thị trường mà không liên quan đến chiến dịch gốc.
D. Sử dụng các công cụ dịch thuật tự động để tiết kiệm chi phí và thời gian.

70. Khi một doanh nghiệp sử dụng chiến lược ‘polycentric’ (đa trung tâm) trong truyền thông kinh doanh quốc tế, điều này có nghĩa là gì?

A. Doanh nghiệp cho phép các đơn vị quốc gia tự chủ và điều chỉnh chiến lược truyền thông sao cho phù hợp nhất với điều kiện và văn hóa địa phương.
B. Doanh nghiệp áp dụng một chiến lược truyền thông duy nhất cho tất cả các thị trường.
C. Doanh nghiệp tập trung vào việc điều phối mọi hoạt động truyền thông từ trụ sở chính.
D. Doanh nghiệp ưu tiên sử dụng các kênh truyền thông quốc tế phổ biến.

71. Khi một công ty muốn quảng bá sản phẩm của mình tại một quốc gia có mức độ ‘Tránh né sự bất định’ (Uncertainty Avoidance) cao theo mô hình Hofstede, chiến lược truyền thông nào sẽ hiệu quả hơn?

A. Nhấn mạnh sự ổn định, an toàn, và cung cấp bằng chứng rõ ràng, chi tiết về lợi ích của sản phẩm.
B. Sử dụng các thông điệp mang tính đột phá, sáng tạo và khuyến khích sự mạo hiểm.
C. Tập trung vào các chiến dịch truyền thông lan truyền nhanh chóng trên mạng xã hội.
D. Sử dụng các người nổi tiếng có phong cách sống phóng khoáng và tự do.

72. Trong bối cảnh truyền thông kinh doanh quốc tế, ‘cultural relativism’ (chủ nghĩa tương đối văn hóa) khuyến khích doanh nghiệp điều gì?

A. Xem xét và đánh giá các hành vi, thông điệp truyền thông dựa trên bối cảnh văn hóa cụ thể của từng thị trường mà không áp đặt tiêu chuẩn của văn hóa mình.
B. Áp dụng các quy tắc truyền thông chung cho tất cả các thị trường.
C. Phán xét các hành vi văn hóa khác biệt dựa trên tiêu chuẩn của quốc gia mình.
D. Bỏ qua các khác biệt văn hóa để tạo ra thông điệp thống nhất.

73. Trong chiến lược truyền thông ‘glocalization’ (toàn cầu hóa kết hợp địa phương hóa), yếu tố nào được ưu tiên điều chỉnh nhiều nhất?

A. Thông điệp, ngôn ngữ và hình ảnh quảng cáo.
B. Cấu trúc tổ chức toàn cầu của công ty.
C. Quy trình sản xuất cốt lõi.
D. Tên gọi và logo của thương hiệu.

74. Trong truyền thông kinh doanh quốc tế, thuật ngữ ‘Brand Positioning’ (Định vị thương hiệu) đề cập đến việc gì?

A. Thiết lập một vị trí độc đáo và khác biệt cho thương hiệu trong tâm trí của khách hàng mục tiêu so với đối thủ cạnh tranh.
B. Xác định vị trí địa lý của các văn phòng đại diện ở nước ngoài.
C. Lựa chọn các kênh truyền thông có phạm vi phủ sóng lớn nhất.
D. Đảm bảo sản phẩm có giá bán thấp hơn đối thủ.

75. Một công ty muốn sử dụng ‘corporate social responsibility’ (CSR – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp) làm công cụ truyền thông quốc tế. Yếu tố nào cần được nhấn mạnh nhất để tăng tính hiệu quả và chân thực?

A. Tính minh bạch trong các hoạt động CSR và sự liên kết rõ ràng giữa các hoạt động này với giá trị cốt lõi của doanh nghiệp.
B. Quy mô của khoản đóng góp tài chính cho các hoạt động CSR.
C. Việc sử dụng các ngôi sao nổi tiếng để quảng bá cho các hoạt động CSR.
D. Tần suất xuất hiện của các hoạt động CSR trên truyền thông.

76. Yếu tố nào là quan trọng nhất khi lựa chọn kênh truyền thông quốc tế cho một chiến dịch quảng cáo sản phẩm cao cấp, nhắm vào đối tượng khách hàng có thu nhập cao và yêu cầu dịch vụ cá nhân hóa?

A. Khả năng tiếp cận và tương tác trực tiếp, cá nhân hóa với đối tượng mục tiêu.
B. Chi phí quảng cáo thấp nhất trên mỗi lượt tiếp cận.
C. Phạm vi phủ sóng rộng rãi nhất trên toàn cầu.
D. Khả năng truyền tải thông điệp một cách nhanh chóng và tức thời.

77. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc định hình chiến lược truyền thông kinh doanh quốc tế của một doanh nghiệp, nhằm tạo dựng và duy trì hình ảnh thương hiệu nhất quán trên các thị trường khác nhau?

A. Sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ giữa các quốc gia.
B. Khả năng thích ứng của sản phẩm với nhu cầu địa phương.
C. Chi phí sản xuất và phân phối tại thị trường mục tiêu.
D. Quy mô dân số và sức mua của thị trường.

78. Một công ty đa quốc gia đang chuẩn bị ra mắt sản phẩm mới tại thị trường Việt Nam. Yếu tố nào dưới đây cần được xem xét kỹ lưỡng nhất để đảm bảo chiến dịch truyền thông tiếp cận hiệu quả đối tượng mục tiêu tại Việt Nam?

A. Tỷ lệ sử dụng mạng xã hội và các kênh truyền thông kỹ thuật số phổ biến tại Việt Nam.
B. Mức độ tương đồng về khí hậu giữa quốc gia gốc và Việt Nam.
C. Các ngày lễ quốc gia và sự kiện thể thao quốc tế.
D. Chính sách thuế nhập khẩu đối với sản phẩm tương tự.

79. Khi phân tích môi trường vĩ mô (PESTEL) cho truyền thông kinh doanh quốc tế, yếu tố ‘Technological’ (Công nghệ) bao gồm những khía cạnh nào?

A. Sự phát triển của internet, mạng xã hội, trí tuệ nhân tạo và các nền tảng truyền thông mới.
B. Chính sách thuế và các quy định về thương mại quốc tế.
C. Các giá trị văn hóa, tôn giáo và lối sống của người tiêu dùng.
D. Tình hình kinh tế, lạm phát và lãi suất của quốc gia mục tiêu.

80. Lý thuyết ‘Hofstede’s Cultural Dimensions’ (Các chiều văn hóa của Hofstede) cung cấp khung phân tích quan trọng cho truyền thông kinh doanh quốc tế. Chiều văn hóa nào đề cập đến mức độ mà các thành viên của xã hội chấp nhận sự phân bổ quyền lực không đồng đều?

A. Khoảng cách quyền lực (Power Distance).
B. Chủ nghĩa cá nhân so với chủ nghĩa tập thể (Individualism vs. Collectivism).
C. Tránh né sự bất định (Uncertainty Avoidance).
D. Nam tính so với nữ tính (Masculinity vs. Femininity).

81. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thách thức phổ biến trong truyền thông kinh doanh quốc tế?

A. Sự tương đồng về hệ thống pháp luật giữa các quốc gia.
B. Sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ.
C. Sự đa dạng về phương tiện truyền thông và quy định quảng cáo.
D. Sự biến động của tỷ giá hối đoái ảnh hưởng đến ngân sách truyền thông.

82. Một công ty Việt Nam xuất khẩu cà phê sang thị trường châu Âu. Họ cần điều chỉnh thông điệp truyền thông như thế nào để phù hợp với văn hóa ‘chủ nghĩa tập thể’ (Collectivism) phổ biến ở nhiều nước châu Âu?

A. Nhấn mạnh lợi ích của việc chia sẻ cà phê với gia đình, bạn bè và sự gắn kết cộng đồng.
B. Tập trung vào trải nghiệm cá nhân và sự độc đáo của từng người thưởng thức.
C. Đề cao thành tích cá nhân của người nông dân trồng cà phê.
D. Sử dụng hình ảnh cá nhân người nổi tiếng làm đại diện cho thương hiệu.

83. Trong phân tích SWOT cho truyền thông kinh doanh quốc tế, ‘Weaknesses’ (Điểm yếu) có thể bao gồm những yếu tố nào sau đây?

A. Thiếu hiểu biết sâu sắc về thị trường mục tiêu và hạn chế về ngân sách truyền thông.
B. Sự tăng trưởng nhanh chóng của đối thủ cạnh tranh và các quy định mới của chính phủ.
C. Sự phát triển của công nghệ kỹ thuật số và xu hướng tiêu dùng mới.
D. Uy tín thương hiệu mạnh mẽ và mạng lưới phân phối rộng khắp.

84. Trong truyền thông kinh doanh quốc tế, ‘cultural sensitivity’ (nhạy bén văn hóa) có vai trò gì?

A. Giúp doanh nghiệp tránh gây hiểu lầm hoặc xúc phạm đến các giá trị văn hóa của thị trường mục tiêu.
B. Đảm bảo sản phẩm có giá cạnh tranh nhất trên thị trường.
C. Tăng cường hiệu quả hoạt động sản xuất.
D. Giảm thiểu chi phí quảng cáo trên các kênh truyền thống.

85. Một công ty sản xuất đồ điện tử quyết định sử dụng chiến lược ‘product adaptation’ (thích ứng sản phẩm) cho thị trường mới. Điều này có nghĩa là gì trong truyền thông?

A. Thông điệp truyền thông sẽ nhấn mạnh các tính năng và lợi ích của sản phẩm được điều chỉnh cho phù hợp với nhu cầu và sở thích địa phương.
B. Công ty sẽ chỉ tập trung vào việc dịch thuật hướng dẫn sử dụng sang ngôn ngữ địa phương.
C. Sản phẩm sẽ giữ nguyên thiết kế và tính năng gốc, chỉ thay đổi bao bì.
D. Chiến lược truyền thông sẽ giống hệt chiến lược đã thành công ở thị trường gốc.

86. Một chiến dịch truyền thông quốc tế sử dụng ’emotional appeal’ (kêu gọi cảm xúc) hiệu quả sẽ làm gì?

A. Tạo ra sự đồng cảm, kết nối và tác động mạnh mẽ đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng.
B. Cung cấp thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật của sản phẩm.
C. Tập trung vào việc so sánh giá cả với đối thủ cạnh tranh.
D. Chỉ nhấn mạnh vào tính năng độc đáo của sản phẩm.

87. Yếu tố nào là then chốt để đánh giá sự thành công của một chiến dịch truyền thông kỹ thuật số quốc tế?

A. Tỷ lệ tương tác (engagement rate), tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate) và chi phí trên mỗi lượt chuyển đổi (cost per conversion).
B. Số lượng bài đăng trên mạng xã hội.
C. Mức độ nhận diện thương hiệu ban đầu.
D. Tổng số lượt xem quảng cáo.

88. Khi xây dựng chiến lược truyền thông cho một sản phẩm mới trên thị trường quốc tế, việc nghiên cứu ‘market segmentation’ (phân khúc thị trường) giúp doanh nghiệp xác định điều gì?

A. Các nhóm khách hàng tiềm năng có đặc điểm, nhu cầu và hành vi tương tự nhau để có chiến lược tiếp cận phù hợp.
B. Tỷ lệ sử dụng các kênh truyền thông trên thị trường.
C. Mức độ cạnh tranh của các đối thủ.
D. Các quy định pháp luật liên quan đến quảng cáo.

89. Một doanh nghiệp muốn xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng quốc tế thông qua truyền thông. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đạt được mục tiêu này?

A. Xây dựng sự tin cậy thông qua việc cung cấp thông tin minh bạch, nhất quán và đáp ứng cam kết.
B. Tập trung vào việc giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng mới.
C. Sử dụng các chiến dịch quảng cáo rầm rộ, mang tính nhất thời.
D. Chỉ tương tác với khách hàng khi có chương trình khuyến mãi.

90. Khi một doanh nghiệp thực hiện chiến lược ‘global branding’ (xây dựng thương hiệu toàn cầu), mục tiêu chính của họ trong truyền thông kinh doanh quốc tế là gì?

A. Tạo ra một hình ảnh thương hiệu đồng nhất và dễ nhận biết trên phạm vi toàn cầu, đồng thời có thể điều chỉnh nhỏ để phù hợp với văn hóa địa phương.
B. Tập trung hoàn toàn vào việc bản địa hóa thông điệp để đáp ứng mọi nhu cầu riêng biệt của từng thị trường.
C. Ưu tiên sử dụng các ngôn ngữ địa phương trong mọi hoạt động truyền thông để tối đa hóa sự gần gũi.
D. Chỉ tập trung vào các kênh truyền thông quốc tế lớn như CNN hoặc BBC.

91. Trong truyền thông kinh doanh quốc tế, ‘ Hofstede’s Uncertainty Avoidance’ (mức độ tránh bất định) ảnh hưởng đến cách các công ty nên trình bày thông tin về sản phẩm mới như thế nào?

A. Càng ít thông tin chi tiết càng tốt để tạo sự tò mò.
B. Cần cung cấp nhiều bằng chứng, số liệu, lời chứng thực và đảm bảo về chất lượng, độ tin cậy để giảm thiểu rủi ro cảm nhận.
C. Tập trung vào các yếu tố cảm xúc và sự mới lạ.
D. Sử dụng ngôn ngữ trừu tượng và mang tính biểu tượng cao.

92. Một công ty sản xuất đồ điện tử muốn giới thiệu sản phẩm mới tại thị trường châu Á. Họ nên ưu tiên phương thức truyền thông nào để tiếp cận hiệu quả đối tượng khách hàng trẻ, am hiểu công nghệ?

A. Quảng cáo trên truyền hình quốc gia với thời lượng lớn.
B. Hợp tác với các KOL (Key Opinion Leader) trên các nền tảng mạng xã hội phổ biến tại khu vực.
C. Gửi thư mời tham dự hội thảo giới thiệu sản phẩm tại các khách sạn sang trọng.
D. Phát tờ rơi quảng cáo tại các khu vực trung tâm thành phố.

93. Yếu tố văn hóa nào sau đây có thể ảnh hưởng đến cách các nhà quản lý quốc tế tiếp nhận và sử dụng thông tin phản hồi (feedback) trong môi trường làm việc?

A. Mức độ ảnh hưởng của tôn giáo.
B. Quan niệm về quyền lực và sự tôn ti trật tự trong xã hội (power distance).
C. Chính sách thương mại của quốc gia.
D. Quy mô dân số.

94. Trong truyền thông kinh doanh quốc tế, khái niệm ‘high-context culture’ (văn hóa ngữ cảnh cao) ám chỉ điều gì?

A. Các nền văn hóa coi trọng sự rõ ràng, trực tiếp trong giao tiếp.
B. Các nền văn hóa mà ý nghĩa của thông điệp phụ thuộc nhiều vào ngữ cảnh, tín hiệu phi ngôn ngữ và mối quan hệ giữa người giao tiếp.
C. Các nền văn hóa có hệ thống pháp luật phức tạp và nhiều quy định.
D. Các nền văn hóa có mức độ công nghiệp hóa cao.

95. Một công ty muốn sử dụng ‘Comparative Advertising’ (Quảng cáo so sánh) cho sản phẩm mới tại thị trường quốc tế. Họ cần lưu ý gì về mặt pháp lý và văn hóa?

A. Chỉ được phép so sánh với sản phẩm của chính mình.
B. Phải đảm bảo tính chính xác của thông tin so sánh và tuân thủ các quy định pháp luật về quảng cáo của từng quốc gia, cũng như tránh gây hiểu lầm hoặc xúc phạm đối thủ.
C. Có thể tùy tiện đưa ra các so sánh để thu hút khách hàng.
D. Nên tập trung so sánh về giá cả là chính.

96. Một công ty công nghệ cao muốn quảng bá sản phẩm mới ra mắt toàn cầu. Họ nên tập trung vào kênh truyền thông nào để đảm bảo tính lan tỏa nhanh chóng và hiệu quả chi phí?

A. Tổ chức các buổi họp báo tại từng quốc gia.
B. Sử dụng các nền tảng truyền thông số và mạng xã hội toàn cầu.
C. Đầu tư vào quảng cáo trên báo giấy và tạp chí chuyên ngành.
D. Tổ chức các sự kiện ra mắt sản phẩm tại các thành phố lớn.

97. Một công ty xuất khẩu nông sản nhận thấy nhu cầu đối với sản phẩm của mình tại thị trường châu Âu đang giảm sút. Theo phân tích SWOT, điều này thuộc nhóm yếu tố nào?

A. Điểm mạnh (Strengths).
B. Điểm yếu (Weaknesses).
C. Cơ hội (Opportunities).
D. Thách thức (Threats).

98. Khi phân tích môi trường kinh doanh quốc tế, yếu tố ‘chính trị’ (political) bao gồm những khía cạnh nào?

A. Sự biến động của tỷ giá hối đoái và lãi suất.
B. Các quy định pháp luật, chính sách thuế, ổn định chính trị và quan hệ quốc tế.
C. Mức độ phát triển công nghệ và hạ tầng số.
D. Sự thay đổi trong sở thích và hành vi tiêu dùng của khách hàng.

99. Khi một công ty đa quốc gia tiến hành chiến dịch quảng cáo tại một quốc gia có nền văn hóa coi trọng sự kín đáo và tránh phô trương, việc sử dụng hình ảnh quá gợi cảm hoặc phô trương có thể dẫn đến hệ quả gì?

A. Tăng cường sự nhận diện thương hiệu nhờ tính độc đáo.
B. Gây phản cảm, dẫn đến thái độ tiêu cực đối với thương hiệu và chiến dịch quảng cáo.
C. Tạo ra sự tò mò và thu hút sự chú ý của giới truyền thông.
D. Không ảnh hưởng đáng kể vì quảng cáo là một hình thức biểu đạt tự do.

100. Khi một công ty thực hiện chiến dịch ‘Public Relations’ (Quan hệ công chúng) ở nước ngoài, mục tiêu chính thường là gì?

A. Tăng doanh số bán hàng trực tiếp ngay lập tức.
B. Xây dựng và duy trì mối quan hệ tích cực với các bên liên quan (stakeholders) và định hình nhận thức công chúng.
C. Giảm thiểu chi phí sản xuất.
D. Thực hiện các hoạt động bán hàng cá nhân.

101. Khi một thương hiệu quyết định thay đổi thông điệp cốt lõi của mình trên thị trường quốc tế, yếu tố nào cần được xem xét cẩn thận để tránh gây sốc hoặc phản ứng tiêu cực từ công chúng?

A. Chi phí sản xuất của thông điệp mới.
B. Sự tương đồng về quy mô với các đối thủ cạnh tranh.
C. Sự phù hợp với các giá trị văn hóa, xã hội và niềm tin của thị trường mục tiêu.
D. Khả năng của đội ngũ bán hàng trong việc truyền đạt thông điệp.

102. Trong lĩnh vực truyền thông quốc tế, thuật ngữ ‘cultural imperialism’ (chủ nghĩa đế quốc văn hóa) thường đề cập đến:

A. Sự trao đổi văn hóa tự nguyện giữa các quốc gia.
B. Sự lan tỏa và áp đặt các giá trị văn hóa, sản phẩm truyền thông của một quốc gia (thường là mạnh) lên các quốc gia khác, có khả năng làm suy yếu văn hóa bản địa.
C. Việc các công ty đa quốc gia tuân thủ nghiêm ngặt các quy định văn hóa địa phương.
D. Sự phát triển của các nền tảng truyền thông phi tập trung.

103. Một công ty truyền thông muốn phát triển nội dung cho thị trường quốc tế, họ nên xem xét yếu tố ‘ Hofstede’s Cultural Dimensions’ nào để hiểu rõ hơn về cách người tiêu dùng ở các nền văn hóa khác nhau phản ứng với quảng cáo?

A. Chỉ số khoảng cách quyền lực (Power Distance).
B. Chỉ số tránh bất định (Uncertainty Avoidance).
C. Chỉ số cá nhân chủ nghĩa và tập thể chủ nghĩa (Individualism vs. Collectivism).
D. Tất cả các yếu tố trên đều có ảnh hưởng.

104. Khái niệm ‘monochronic time orientation’ (định hướng thời gian đơn điệu) trong truyền thông kinh doanh quốc tế ám chỉ điều gì?

A. Quan niệm về thời gian là tuyến tính, tập trung vào việc hoàn thành một nhiệm vụ tại một thời điểm và coi trọng lịch trình, đúng giờ.
B. Quan niệm về thời gian là linh hoạt, cho phép thực hiện nhiều nhiệm vụ cùng lúc và ưu tiên các mối quan hệ hơn là lịch trình.
C. Khả năng thích ứng nhanh chóng với các thay đổi về thời gian biểu.
D. Sự phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài để xác định thời gian làm việc.

105. Yếu tố nào dưới đây được coi là rào cản ngôn ngữ phổ biến nhất trong truyền thông kinh doanh quốc tế, ngay cả khi sử dụng cùng một ngôn ngữ (ví dụ: tiếng Anh)?

A. Sự khác biệt về ngữ pháp.
B. Sự khác biệt về cách sử dụng thành ngữ, từ lóng và các sắc thái ý nghĩa.
C. Tốc độ nói khác nhau giữa các quốc gia.
D. Sự hiện diện của các bảng chữ cái khác nhau.

106. Trong truyền thông kinh doanh quốc tế, ‘ethnocentrism’ (chủ nghĩa vị chủng) trong cách tiếp cận truyền thông có thể dẫn đến hệ quả tiêu cực nào?

A. Tăng cường sự thấu hiểu về các nền văn hóa khác.
B. Tạo ra các chiến dịch truyền thông hiệu quả và phù hợp với mọi thị trường.
C. Gây hiểu lầm, phản cảm và làm giảm hiệu quả truyền thông do không tôn trọng sự khác biệt văn hóa.
D. Thúc đẩy sự hợp tác và chia sẻ kiến thức giữa các nền văn hóa.

107. Khi một công ty đa quốc gia cần giải quyết khủng hoảng truyền thông liên quan đến sản phẩm của mình ở thị trường nước ngoài, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xây dựng lòng tin trở lại?

A. Chỉ đưa ra thông cáo báo chí ngắn gọn.
B. Minh bạch, trung thực, nhận trách nhiệm (nếu có) và đưa ra các giải pháp khắc phục rõ ràng, có hành động cụ thể.
C. Đổ lỗi cho các yếu tố bên ngoài hoặc đối thủ cạnh tranh.
D. Tạm dừng mọi hoạt động truyền thông cho đến khi khủng hoảng qua đi.

108. Một công ty sản xuất thực phẩm chức năng muốn quảng bá sản phẩm tại một quốc gia có quan niệm về sức khỏe và y học cổ truyền sâu sắc. Họ nên xem xét yếu tố nào khi xây dựng chiến lược truyền thông?

A. Chỉ nhấn mạnh vào các thành phần hóa học và công nghệ sản xuất tiên tiến.
B. Tích hợp các yếu tố y học cổ truyền, thảo dược và các phương pháp chăm sóc sức khỏe truyền thống vào thông điệp, đồng thời chứng minh tính khoa học và hiệu quả.
C. Tập trung vào các chương trình khuyến mãi giảm giá lớn.
D. Sử dụng các hình ảnh người nổi tiếng nước ngoài để tạo sự tin tưởng.

109. Yếu tố ‘high-context communication’ (giao tiếp ngữ cảnh cao) trong truyền thông kinh doanh quốc tế đòi hỏi người giao tiếp phải chú ý đến điều gì?

A. Chỉ các từ ngữ được sử dụng trong thông điệp.
B. Ngữ điệu, ngôn ngữ cơ thể, mối quan hệ giữa người nói và người nghe, và các tín hiệu phi ngôn ngữ khác.
C. Sự rõ ràng tuyệt đối của từng câu chữ.
D. Việc sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành phức tạp.

110. Khi xây dựng chiến lược truyền thông cho một sản phẩm mới tại thị trường có tỷ lệ biết chữ thấp, phương pháp truyền thông nào sẽ hiệu quả nhất?

A. Sử dụng các bài viết chi tiết trên website công ty.
B. Tổ chức các buổi trình diễn trực tiếp và sử dụng hình ảnh, âm thanh.
C. Đầu tư vào quảng cáo trên các tạp chí khoa học.
D. Cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng văn bản phức tạp.

111. Trong bối cảnh truyền thông kinh doanh quốc tế, chiến lược ‘push’ thường nhắm đến đối tượng nào?

A. Người tiêu dùng cuối cùng.
B. Các trung gian phân phối (nhà bán buôn, bán lẻ) để họ thúc đẩy sản phẩm đến người tiêu dùng.
C. Các nhà đầu tư và cổ đông.
D. Các cơ quan quản lý nhà nước.

112. Thuật ngữ ‘Brand Localization’ (Địa phương hóa thương hiệu) trong truyền thông kinh doanh quốc tế có nghĩa là gì?

A. Xây dựng một thương hiệu duy nhất áp dụng cho toàn bộ thị trường toàn cầu.
B. Điều chỉnh tên thương hiệu, logo, thông điệp và chiến lược marketing để phù hợp với văn hóa và thị trường địa phương.
C. Chỉ sử dụng các kênh truyền thông kỹ thuật số trên phạm vi quốc tế.
D. Tập trung vào các chiến dịch quảng cáo quy mô lớn trên truyền hình quốc tế.

113. Khi một doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa sang các quốc gia có hệ thống phân phối khác nhau (ví dụ: một số quốc gia có hệ thống bán lẻ hiện đại, một số quốc gia lại dựa vào các kênh truyền thống, chợ địa phương), họ nên áp dụng chiến lược truyền thông nào để đảm bảo hiệu quả?

A. Sử dụng cùng một chiến lược truyền thông cho tất cả các thị trường.
B. Phát triển các chiến dịch truyền thông tùy chỉnh, phù hợp với đặc điểm của từng kênh phân phối và thị trường.
C. Chỉ tập trung vào các kênh phân phối hiện đại.
D. Hạn chế truyền thông và chỉ dựa vào các nhà phân phối.

114. Khi một công ty phương Tây tiến hành chiến dịch marketing tại một quốc gia có truyền thống trọng thị ‘kính lão đắc thọ’ và coi trọng sự tôn trọng người lớn tuổi, việc sử dụng hình ảnh hoặc thông điệp nào sau đây có thể gây tác dụng ngược?

A. Sử dụng hình ảnh gia đình ấm cúng với nhiều thế hệ.
B. Nhấn mạnh vào sự đổi mới và công nghệ tiên tiến do người trẻ dẫn dắt.
C. Đặt hình ảnh người lớn tuổi vào vị trí trung tâm, thể hiện sự tôn trọng và kinh nghiệm.
D. Sử dụng các câu chuyện về thành công và sự nghiệp của người trẻ.

115. Một công ty muốn thâm nhập thị trường mới và đối mặt với các rào cản thương mại như thuế quan cao. Phương thức gia nhập thị trường nào sau đây sẽ giúp giảm thiểu tác động của thuế quan?

A. Xuất khẩu trực tiếp.
B. Cấp phép (Licensing).
C. Sản xuất và lắp ráp tại quốc gia đó (Foreign Direct Investment – FDI).
D. Thỏa thuận đại lý.

116. Khái niệm ‘cultural relativism’ (chủ nghĩa tương đối văn hóa) trong kinh doanh quốc tế đề xuất rằng:

A. Mọi nền văn hóa đều có giá trị đạo đức và chuẩn mực như nhau.
B. Các hành vi và chuẩn mực kinh doanh nên được đánh giá dựa trên bối cảnh văn hóa của quốc gia đó.
C. Chỉ có một bộ quy tắc đạo đức và kinh doanh chung áp dụng cho tất cả các quốc gia.
D. Các chuẩn mực văn hóa của quốc gia nơi công ty đặt trụ sở chính là chuẩn mực duy nhất đúng.

117. Trong phân tích ‘PESTEL’ (Political, Economic, Social, Technological, Environmental, Legal), yếu tố ‘Social’ (Xã hội) bao gồm những khía cạnh nào liên quan đến truyền thông kinh doanh quốc tế?

A. Chính sách thuế và quy định nhập khẩu.
B. Tỷ lệ lạm phát và lãi suất.
C. Xu hướng nhân khẩu học, lối sống, thái độ, giá trị văn hóa và sự chấp nhận công nghệ.
D. Luật sở hữu trí tuệ và hợp đồng.

118. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xây dựng hình ảnh thương hiệu nhất quán trên nhiều thị trường quốc gia khác nhau?

A. Sử dụng ngôn ngữ bản địa cho mọi thông điệp truyền thông.
B. Tạo ra một chiến lược truyền thông toàn cầu tích hợp, có khả năng thích ứng với bối cảnh địa phương.
C. Tập trung vào các kênh truyền thông truyền thống tại mỗi quốc gia.
D. Ưu tiên sử dụng các yếu tố văn hóa độc đáo của từng quốc gia.

119. Khi một công ty sử dụng chiến lược ‘glocal’ (glocalizaton) trong truyền thông kinh doanh quốc tế, điều này có nghĩa là gì?

A. Đồng nhất hoàn toàn thông điệp và hình ảnh thương hiệu trên toàn cầu.
B. Phát triển các chiến dịch truyền thông hoàn toàn độc lập cho từng thị trường.
C. Kết hợp một thông điệp toàn cầu cốt lõi với các điều chỉnh phù hợp với văn hóa và thị trường địa phương.
D. Chỉ tập trung vào các kênh truyền thông kỹ thuật số trên phạm vi quốc tế.

120. Một công ty muốn thực hiện chiến dịch ‘ Guerilla Marketing’ (Tiếp thị du kích) tại một quốc gia có quy định chặt chẽ về quảng cáo công cộng. Họ nên ưu tiên hình thức nào?

A. Đặt biển quảng cáo lớn trên các tòa nhà cao tầng.
B. Tổ chức các sự kiện flash mob bất ngờ và sáng tạo tại các địa điểm công cộng được phép.
C. Phát tờ rơi quảng cáo hàng loạt trên đường phố.
D. Chạy quảng cáo trên các kênh truyền hình quốc gia với tần suất cao.

121. Một công ty sản xuất đồ ăn nhẹ muốn tung sản phẩm mới ra thị trường quốc tế. Họ nên sử dụng hình thức truyền thông nào để tạo sự tương tác và trải nghiệm trực tiếp với khách hàng tiềm năng?

A. Quảng cáo trên truyền hình.
B. Tổ chức các sự kiện dùng thử sản phẩm tại các điểm bán hoặc sự kiện công cộng.
C. Gửi email giới thiệu sản phẩm.
D. Đăng bài trên báo chí.

122. Khi một công ty sử dụng truyền thông xã hội để quảng bá sản phẩm ở nước ngoài, yếu tố nào cần được chú trọng để tránh gây ra hiểu lầm hoặc phản ứng tiêu cực từ cộng đồng mạng địa phương?

A. Đảm bảo tất cả các bài đăng đều sử dụng tiếng Anh.
B. Thận trọng trong việc sử dụng các thuật ngữ, biểu tượng, hoặc ám chỉ văn hóa có thể nhạy cảm hoặc mang ý nghĩa khác nhau ở từng địa phương.
C. Chỉ tập trung vào việc đăng nội dung quảng cáo sản phẩm.
D. Không tương tác với các bình luận của người dùng.

123. Một thương hiệu thời trang cao cấp muốn mở rộng sang thị trường quốc tế. Họ nên tập trung vào kênh truyền thông nào để duy trì và củng cố hình ảnh thương hiệu sang trọng?

A. Quảng cáo trên các trang web bán hàng giảm giá.
B. Hợp tác với các người nổi tiếng (influencers) có uy tín và phù hợp với định vị thương hiệu.
C. Sử dụng các bài đăng tự động trên mạng xã hội.
D. Tham gia các diễn đàn trực tuyến không chuyên về thời trang.

124. Khi đánh giá hiệu quả của một chiến dịch truyền thông kinh doanh quốc tế, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đo lường mức độ nhận biết thương hiệu (brand awareness) trong công chúng mục tiêu?

A. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate).
B. Tỷ lệ truy cập trang web (Website Traffic).
C. Lượng đề cập đến thương hiệu (Brand Mentions) và kết quả khảo sát nhận biết thương hiệu.
D. Chi phí mỗi lượt nhấp (Cost Per Click – CPC).

125. Một công ty sản xuất ô tô muốn quảng bá mẫu xe mới tại thị trường có nền văn hóa coi trọng sự sang trọng và quyền lực. Thông điệp truyền thông nào sau đây sẽ hiệu quả nhất?

A. Xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
B. Xe được trang bị công nghệ an toàn tiên tiến nhất.
C. Xe mang lại trải nghiệm lái đẳng cấp, biểu tượng của sự thành đạt.
D. Xe có thiết kế nhỏ gọn, phù hợp với giao thông đô thị.

126. Một công ty muốn giới thiệu một sản phẩm công nghệ mới tại nhiều quốc gia. Họ nên xem xét yếu tố nào khi lựa chọn kênh truyền thông để tối ưu hóa phạm vi tiếp cận và hiệu quả chi phí?

A. Sự phổ biến của các kênh truyền thông địa phương và hành vi truyền thông của đối tượng mục tiêu.
B. Chi phí quảng cáo trên các kênh truyền hình quốc gia.
C. Quy định pháp lý về quảng cáo của mỗi quốc gia.
D. Khả năng sử dụng cùng một thông điệp cho tất cả các thị trường.

127. Sự khác biệt về ngôn ngữ trong truyền thông kinh doanh quốc tế có thể dẫn đến những hậu quả gì nếu không được quản lý cẩn thận?

A. Tăng cường sự hiểu biết và kết nối giữa các nền văn hóa.
B. Tạo ra hiểu lầm, thông điệp bị sai lệch và gây tổn hại đến hình ảnh thương hiệu.
C. Giảm chi phí dịch thuật và bản địa hóa nội dung.
D. Tăng tốc độ tiếp nhận thông tin của khách hàng quốc tế.

128. Khi xây dựng chiến lược truyền thông cho một sản phẩm mới ra mắt tại thị trường quốc tế, công ty nên ưu tiên thực hiện bước nào đầu tiên?

A. Chọn kênh truyền thông phù hợp nhất.
B. Xác định rõ đối tượng mục tiêu và hiểu biết về họ.
C. Thiết kế nội dung thông điệp hấp dẫn.
D. Đo lường hiệu quả chiến dịch truyền thông.

129. Một công ty muốn xây dựng mối quan hệ với giới truyền thông tại một quốc gia mới. Hành động nào sau đây là phù hợp và hiệu quả nhất?

A. Gửi email quảng cáo sản phẩm đến tất cả các nhà báo.
B. Tổ chức một buổi họp báo lớn với nhiều quà tặng.
C. Tìm hiểu về các phương tiện truyền thông chính, các nhà báo chủ chốt và xây dựng mối quan hệ cá nhân dựa trên sự tôn trọng và cung cấp thông tin giá trị.
D. Đăng tải thông cáo báo chí trên các trang web không liên quan.

130. Khi phân tích đối thủ cạnh tranh quốc tế, việc theo dõi chiến lược truyền thông của họ giúp công ty điều gì?

A. Hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và cách họ tiếp cận thị trường.
B. Sao chép hoàn toàn chiến lược truyền thông của đối thủ.
C. Đánh giá thấp tầm quan trọng của truyền thông trong ngành.
D. Chỉ tập trung vào các kênh truyền thông mà đối thủ không sử dụng.

131. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc sử dụng ‘mã hóa’ (encoding) và ‘giải mã’ (decoding) trong truyền thông kinh doanh quốc tế cần lưu ý điều gì để tránh sai lệch?

A. Sử dụng ngôn ngữ càng phức tạp càng thể hiện sự chuyên nghiệp.
B. Mã hóa thông điệp dựa trên sự hiểu biết về văn hóa, ngôn ngữ và bối cảnh của người nhận.
C. Chỉ tập trung vào việc chuyển ngữ thông điệp mà không điều chỉnh ngữ cảnh.
D. Giả định rằng người nhận sẽ giải mã thông điệp giống hệt như người gửi.

132. Trong chiến lược truyền thông quốc tế, việc sử dụng các biểu tượng hoặc hình ảnh có ý nghĩa khác nhau ở các nền văn hóa khác nhau có thể gây ra hậu quả gì?

A. Tăng cường sự hấp dẫn của thông điệp.
B. Gây hiểu lầm, xúc phạm hoặc tạo ra ấn tượng sai lệch về thương hiệu.
C. Giảm chi phí thiết kế đồ họa.
D. Tăng cường sự đồng nhất của thông điệp trên toàn cầu.

133. Trong truyền thông kinh doanh quốc tế, yếu tố ‘context’ (bối cảnh) trong mô hình truyền thông ám chỉ điều gì?

A. Chỉ đơn thuần là ngôn ngữ được sử dụng trong thông điệp.
B. Bao gồm cả các yếu tố văn hóa, xã hội, lịch sử và tình huống cụ thể ảnh hưởng đến việc gửi và nhận thông điệp.
C. Số lượng người tham gia vào quá trình truyền thông.
D. Thời gian diễn ra hoạt động truyền thông.

134. Một công ty muốn thực hiện chiến dịch truyền thông trực tuyến (online advertising) tại các thị trường quốc tế. Yếu tố nào cần được ưu tiên để tối ưu hóa hiệu quả và tránh lãng phí ngân sách?

A. Sử dụng cùng một định dạng quảng cáo cho tất cả các quốc gia.
B. Tập trung vào các nền tảng mạng xã hội phổ biến nhất trên thế giới.
C. Nghiên cứu kỹ lưỡng các nền tảng quảng cáo trực tuyến phổ biến và hành vi người dùng tại từng thị trường mục tiêu.
D. Ưu tiên sử dụng các từ khóa chung chung cho mọi chiến dịch.

135. Khi một công ty đa quốc gia muốn điều chỉnh thông điệp quảng cáo để phù hợp với văn hóa địa phương ở một quốc gia khác, họ đang áp dụng chiến lược nào?

A. Tiếp thị toàn cầu hóa (Global Marketing).
B. Tiếp thị địa phương hóa (Local Marketing).
C. Tiếp thị xuyên văn hóa (Transcultural Marketing).
D. Tiếp thị đồng nhất hóa (Standardized Marketing).

136. Một công ty sản xuất hàng tiêu dùng muốn thực hiện chiến dịch truyền thông xuyên quốc gia. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo sự nhất quán của thương hiệu trên toàn cầu?

A. Sử dụng cùng một khẩu hiệu (slogan) cho tất cả các thị trường.
B. Đảm bảo thông điệp cốt lõi, giá trị thương hiệu và nhận diện hình ảnh (logo, màu sắc chủ đạo) được duy trì nhất quán, đồng thời điều chỉnh chi tiết cho phù hợp với văn hóa địa phương.
C. Chỉ tập trung vào việc giảm chi phí sản xuất nội dung.
D. Tất cả các chiến dịch truyền thông phải diễn ra đồng thời trên mọi thị trường.

137. Một công ty sử dụng mạng xã hội để tương tác với khách hàng quốc tế. Họ gặp phải tình huống một bình luận tiêu cực về sản phẩm lan truyền nhanh chóng. Phản ứng hiệu quả nhất của công ty trong trường hợp này là gì?

A. Xóa bỏ bình luận tiêu cực đó ngay lập tức.
B. Phớt lờ bình luận và tiếp tục các hoạt động truyền thông khác.
C. Phản hồi nhanh chóng, chuyên nghiệp, thừa nhận vấn đề (nếu có) và đưa ra giải pháp hoặc lời xin lỗi.
D. Kiện người dùng đã đăng bình luận tiêu cực.

138. Một công ty đang xem xét việc sử dụng influencer marketing ở một quốc gia mới. Yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét để đảm bảo chiến dịch thành công?

A. Số lượng người theo dõi (follower count) của influencer.
B. Sự phù hợp về giá trị, phong cách và đối tượng người theo dõi của influencer với thương hiệu.
C. Chi phí mà influencer yêu cầu.
D. Tuổi của influencer.

139. Khi một công ty đa quốc gia gặp phải khủng hoảng truyền thông liên quan đến sản phẩm của mình tại một thị trường nước ngoài, việc lắng nghe và phân tích phản hồi của khách hàng địa phương trên các kênh trực tuyến giúp công ty điều gì?

A. Xác định kênh truyền thông hiệu quả nhất để tiếp tục quảng cáo.
B. Thấu hiểu sâu sắc nguyên nhân gốc rễ của vấn đề và tâm lý công chúng.
C. Tìm kiếm các đối thủ cạnh tranh để sao chép chiến lược xử lý khủng hoảng.
D. Đánh giá lại toàn bộ chiến lược sản phẩm mà không liên quan đến truyền thông.

140. Một công ty muốn sử dụng email marketing để tiếp cận khách hàng tiềm năng ở nước ngoài. Yếu tố nào là quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả và tuân thủ luật pháp?

A. Gửi email với số lượng lớn nhất có thể.
B. Sử dụng tiêu đề email giật gân để thu hút sự chú ý.
C. Đảm bảo có sự đồng ý rõ ràng từ người nhận trước khi gửi (opt-in) và tuân thủ các quy định về bảo vệ dữ liệu.
D. Chỉ gửi email bằng tiếng Anh cho tất cả các thị trường.

141. Một công ty muốn xây dựng chiến lược truyền thông đa quốc gia. Việc nghiên cứu các ‘khu vực văn hóa’ (cultural regions) có ý nghĩa gì?

A. Giúp xác định các quốc gia có cùng ngôn ngữ để sử dụng chung một chiến lược.
B. Phân loại các thị trường dựa trên sự tương đồng về giá trị, niềm tin và hành vi để điều chỉnh thông điệp và kênh truyền thông phù hợp.
C. Chỉ đơn giản là phân chia các quốc gia theo vị trí địa lý.
D. Giúp giảm thiểu chi phí nghiên cứu thị trường.

142. Trong truyền thông kinh doanh quốc tế, khái niệm ‘ethnocentrism’ (chủ nghĩa dân tộc trung tâm) ám chỉ điều gì?

A. Sự đánh giá cao các giá trị và chuẩn mực của nền văn hóa bản địa.
B. Sự coi thường các giá trị và chuẩn mực của nền văn hóa bản địa.
C. Niềm tin rằng nền văn hóa của mình là vượt trội và duy nhất đúng.
D. Sự sẵn lòng chấp nhận và thích ứng với các nền văn hóa khác.

143. Khi đối mặt với phản ứng tiêu cực từ công chúng quốc tế về một chiến dịch truyền thông gây tranh cãi, điều gì là quan trọng nhất để công ty làm tiếp theo?

A. Tiếp tục chiến dịch như kế hoạch ban đầu.
B. Ngừng mọi hoạt động truyền thông liên quan.
C. Đánh giá lại chiến dịch, hiểu nguyên nhân phản ứng tiêu cực và điều chỉnh thông điệp/chiến lược nếu cần.
D. Tập trung truyền thông vào các thị trường khác ít nhạy cảm hơn.

144. Trong truyền thông kinh doanh quốc tế, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc định hình nhận thức ban đầu của công chúng về một thương hiệu ở thị trường mới?

A. Chiến lược giá sản phẩm.
B. Chất lượng dịch vụ khách hàng.
C. Nội dung và kênh truyền thông ban đầu được sử dụng.
D. Thiết kế bao bì sản phẩm.

145. Một công ty xuất khẩu nông sản muốn truyền thông về chất lượng sản phẩm của mình tại thị trường nước ngoài. Họ nên tập trung vào việc cung cấp loại thông tin nào để tăng cường niềm tin của khách hàng?

A. Chỉ thông tin về giá bán và khuyến mãi.
B. Thông tin chi tiết về quy trình trồng trọt, thu hoạch, kiểm định chất lượng và các chứng nhận quốc tế (ví dụ: GlobalG.A.P., Organic).
C. So sánh sản phẩm với các đối thủ cạnh tranh một cách tiêu cực.
D. Thông tin về lịch sử phát triển lâu đời của công ty.

146. Một công ty Việt Nam xuất khẩu cà phê sang thị trường châu Âu nhận thấy người tiêu dùng châu Âu có xu hướng quan tâm nhiều hơn đến nguồn gốc sản phẩm và quy trình sản xuất bền vững. Để đáp ứng điều này, công ty nên tập trung truyền thông vào khía cạnh nào?

A. Chất lượng hương vị cà phê vượt trội so với đối thủ.
B. Giá cả cạnh tranh và các chương trình khuyến mãi.
C. Câu chuyện về nguồn gốc cà phê, canh tác hữu cơ và trách nhiệm xã hội.
D. Tính năng tiện lợi khi sử dụng cà phê hòa tan.

147. Yếu tố nào trong mô hình ‘SMCR’ (Source-Message-Channel-Receiver) của truyền thông là quan trọng nhất để đảm bảo thông điệp được hiểu đúng trong bối cảnh đa văn hóa?

A. Nguồn (Source) – uy tín của người gửi.
B. Thông điệp (Message) – cách mã hóa thông tin.
C. Kênh (Channel) – phương tiện truyền tải.
D. Người nhận (Receiver) – đặc điểm văn hóa và nhận thức của người tiếp nhận.

148. Khi một công ty đa quốc gia phát triển thông điệp truyền thông, việc áp dụng nguyên tắc ‘giao tiếp gián tiếp’ (indirect communication) thường phù hợp với nền văn hóa nào?

A. Các nền văn hóa coi trọng sự thẳng thắn và trực diện.
B. Các nền văn hóa coi trọng sự hài hòa, tránh xung đột và sử dụng ngôn ngữ tinh tế, ẩn ý.
C. Các nền văn hóa ưu tiên sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật chuyên ngành.
D. Các nền văn hóa ít quan tâm đến các mối quan hệ cá nhân.

149. Khái niệm ‘hiệu ứng lan truyền’ (viral effect) trong truyền thông kinh doanh quốc tế đề cập đến điều gì?

A. Sự lan truyền của thông tin tiêu cực về sản phẩm.
B. Việc thông điệp truyền thông được chia sẻ rộng rãi và nhanh chóng giữa các cá nhân thông qua mạng xã hội và các kênh kỹ thuật số.
C. Sự gia tăng đột biến về chi phí quảng cáo.
D. Khả năng sản phẩm được sao chép bởi đối thủ cạnh tranh.

150. Khi một công ty thực hiện chiến dịch ‘pr’ (quan hệ công chúng) ở thị trường nước ngoài, mục tiêu chính thường là gì?

A. Tăng doanh số bán hàng trực tiếp ngay lập tức.
B. Xây dựng và duy trì hình ảnh tích cực, mối quan hệ tốt đẹp với công chúng.
C. Giảm chi phí quảng cáo so với các kênh khác.
D. Thu thập dữ liệu cá nhân của khách hàng tiềm năng.

Số câu đã làm: 0/0
Thời gian còn lại: 00:00:00
  • Đã làm
  • Chưa làm
  • Cần kiểm tra lại

Về Tác Giả

Xin chào! Tôi là Võ Việt Hoàng là một SEOer, Founder SEO Genz – Cộng Đồng Học Tập SEO, Tác giả của Voviethoang.top (Blog cá nhân của Võ Việt Hoàng – Trang chuyên chia sẻ các kiến thức về SEO, Marketing cùng với các mẹo, thủ thuật hay,…).

Vị trí: SEO Leader | Digital Marketing | Project Manager | Founder SEO GenZ

Khu vực làm việc: Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: Từ T2 - T7 09:00–17:00

Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Miễn Trừ Trách Nhiệm

Voviethoang.top là blog cá nhân của Võ Việt Hoàng SEO, trang chuyên chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm về SEO Marketing, với mục tiêu giúp người đọc tiếp cận thông tin trong lĩnh vực này. Nội dung trên website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào. Trang web được tạo ra để hỗ trợ học tập và nghiên cứu, và sẽ gỡ bỏ tài liệu vi phạm bản quyền theo yêu cầu. Lưu ý: "Các kiến thức không phải cứ áp dụng theo là lên top hay gì đâu nhé”. Admin không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đâu nha.
Lưu ý quan trọng: Nội dung các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm thuộc danh mục "Trắc nghiệm online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây không phải là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm và nội dung bài viết trên Website.

Website Cùng Hệ Thống

SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

Vị Trí

Trách Nhiệm Nội Dung

Admin/Tác giả: Võ Việt Hoàng SEO

Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền nội dung vui lòng liên hệ qua Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Social

  • Facebook
  • Instagram
  • X
  • YouTube
  • Threads
  • Bluesky
  • Spotify
  • TikTok
  • LinkedIn
  • Pinterest

SEO Publications

Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

Professional Social Networks

Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

Copyright © 2025 Được Xây Dựng Bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

Đang tải nhiệm vụ...

Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

Hướng dẫn tìm kiếm

Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

Hướng dẫn lấy mật khẩu

Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.