Skip to content
Trending Posts: 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 5Machine Learning và SEO – Ảnh hưởng đến tương lai SEO ra sao?30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 4
T3. Th7 1st, 2025
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Marketing Research
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
      • Trắc nghiệm SEM
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
    • Trắc nghiệm Marketing
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
  • Or check our Popular Categories...
    11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu4C Trong Marketing Mix4P marketing4P trong marketing4P Trong Marketing Mix7P marketing7P trong marketing
Trending Posts: 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 5Machine Learning và SEO – Ảnh hưởng đến tương lai SEO ra sao?30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 4
T3. Th7 1st, 2025
  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Marketing Research
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
      • Trắc nghiệm SEM
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
    • Trắc nghiệm Marketing
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • Or check our Popular Categories...
    11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu4C Trong Marketing Mix4P marketing4P trong marketing4P Trong Marketing Mix7P marketing7P trong marketing
Home » Trắc nghiệm digital marketing chương 1

Bộ trắc nghiệm theo các chương
  • Chương 1
  • Chương 2
  • Chương 3
  • Chương 4
  • Chương 5

Trắc nghiệm Digital Marketing

Trắc nghiệm digital marketing chương 1

Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm: Các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm này được biên soạn nhằm phục vụ mục đích tham khảo và học tập. Chúng không đại diện cho bất kỳ tài liệu, đề thi chính thức hay đề thi chứng chỉ nào từ các tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên môn. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

Chọn một bộ câu hỏi trắc nghiệm bên dưới để bắt đầu. Chúc bạn làm bài tốt!

1. Tại sao việc tối ưu hóa trải nghiệm người dùng (UX) lại quan trọng trong Digital Marketing?

A. Để tăng giá trị cổ phiếu của công ty.
B. Để cải thiện thứ hạng trên công cụ tìm kiếm và tăng tỷ lệ chuyển đổi.
C. Để giảm số lượng nhân viên cần thiết.
D. Để đơn giản hóa quy trình sản xuất.

2. Đâu là một ví dụ về hành vi ‘Micro-moment’ của khách hàng trong Digital Marketing?

A. Khách hàng đọc một cuốn sách về Marketing.
B. Khách hàng tìm kiếm đánh giá về một sản phẩm trên điện thoại trước khi mua.
C. Khách hàng xem một bộ phim tài liệu về lịch sử Marketing.
D. Khách hàng tham gia một khóa học về Digital Marketing.

3. Tại sao việc xây dựng danh sách email lại quan trọng trong Digital Marketing?

A. Để tăng số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
B. Để có kênh tiếp cận trực tiếp và cá nhân hóa với khách hàng tiềm năng.
C. Để cải thiện thứ hạng website trên công cụ tìm kiếm.
D. Để giảm chi phí quảng cáo trên các nền tảng trực tuyến.

4. Phân tích SWOT trong Digital Marketing giúp doanh nghiệp xác định điều gì?

A. Chiến lược giá phù hợp nhất.
B. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức.
C. Khách hàng mục tiêu tiềm năng.
D. Kênh truyền thông hiệu quả nhất.

5. Mục tiêu chính của việc sử dụng Persona trong Digital Marketing là gì?

A. Tăng số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
B. Xây dựng hồ sơ khách hàng mục tiêu chi tiết để cá nhân hóa chiến dịch.
C. Giảm chi phí quảng cáo trên các nền tảng trực tuyến.
D. Cải thiện thứ hạng website trên các công cụ tìm kiếm.

6. Phương pháp nào sau đây không thuộc về Digital Marketing?

A. Email Marketing.
B. SEO (Search Engine Optimization).
C. Quảng cáo trên truyền hình.
D. Social Media Marketing.

7. Điểm khác biệt chính giữa Inbound Marketing và Outbound Marketing là gì?

A. Inbound Marketing tập trung vào việc thu hút khách hàng thông qua nội dung giá trị, còn Outbound Marketing chủ động tiếp cận khách hàng.
B. Inbound Marketing sử dụng các kênh truyền thông truyền thống, còn Outbound Marketing sử dụng các kênh truyền thông số.
C. Inbound Marketing có chi phí cao hơn Outbound Marketing.
D. Inbound Marketing chỉ phù hợp với các doanh nghiệp lớn, còn Outbound Marketing phù hợp với các doanh nghiệp nhỏ.

8. Mô hình RACE trong Digital Marketing bao gồm những giai đoạn nào?

A. Reach, Act, Convert, Engage.
B. Research, Analyze, Create, Execute.
C. Recruit, Acquire, Convert, Evaluate.
D. Revise, Adapt, Change, Evolve.

9. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng một chiến lược Content Marketing thành công?

A. Sử dụng nhiều hiệu ứng đặc biệt trong video.
B. Tạo nội dung chất lượng, phù hợp với nhu cầu của đối tượng mục tiêu.
C. Đăng tải nội dung thường xuyên, không cần quan tâm đến chất lượng.
D. Sử dụng font chữ độc đáo và khó đọc.

10. Tại sao việc đo lường và phân tích dữ liệu lại quan trọng trong Digital Marketing?

A. Để xác định các xu hướng thời trang mới nhất.
B. Để đánh giá hiệu quả của chiến dịch và đưa ra các điều chỉnh phù hợp.
C. Để dự đoán thời tiết trong tương lai.
D. Để cải thiện chất lượng sản phẩm.

11. Phân tích đối thủ cạnh tranh trong Digital Marketing giúp doanh nghiệp điều gì?

A. Sao chép chiến lược của đối thủ để tiết kiệm chi phí.
B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu của đối thủ và tìm ra cơ hội để tạo sự khác biệt.
C. Liên kết với đối thủ để chia sẻ lợi nhuận.
D. Tấn công trang web của đối thủ để giảm lưu lượng truy cập.

12. Chức năng của thẻ ‘meta description’ trong SEO là gì?

A. Hiển thị mô tả ngắn gọn về nội dung trang web trên kết quả tìm kiếm.
B. Chèn hình ảnh vào trang web.
C. Tạo hiệu ứng động cho trang web.
D. Kết nối trang web với mạng xã hội.

13. Content Marketing là gì?

A. Chiến lược quảng cáo trả tiền trên các nền tảng số.
B. Phương pháp tạo và phân phối nội dung giá trị để thu hút và giữ chân khách hàng.
C. Kỹ thuật tối ưu hóa công cụ tìm kiếm.
D. Hoạt động quản lý và tương tác trên mạng xã hội.

14. Trong Digital Marketing, ROI (Return on Investment) được hiểu là gì?

A. Tỷ lệ giữ chân khách hàng sau chiến dịch.
B. Tỷ lệ chuyển đổi khách hàng tiềm năng thành khách hàng thực tế.
C. Tỷ lệ lợi nhuận thu được so với chi phí đầu tư.
D. Tỷ lệ tương tác của người dùng trên các kênh truyền thông.

15. Đâu là một ví dụ về ‘Call to Action’ (Kêu gọi hành động) hiệu quả trong Digital Marketing?

A. Một đoạn văn bản dài mô tả về sản phẩm.
B. Một nút bấm có nội dung ‘Mua ngay’ hoặc ‘Tìm hiểu thêm’.
C. Một hình ảnh tĩnh không liên quan đến sản phẩm.
D. Một biểu tượng mạng xã hội không có liên kết.

16. KPI (Key Performance Indicator) là gì trong Digital Marketing?

A. Chiến lược giá cạnh tranh.
B. Các chỉ số đo lường hiệu quả hoạt động.
C. Quy trình kiểm soát chất lượng sản phẩm.
D. Phương pháp phân tích đối thủ cạnh tranh.

17. SEO (Search Engine Optimization) tập trung vào việc gì?

A. Tối ưu hóa quảng cáo trả phí trên Google.
B. Tối ưu hóa website để tăng thứ hạng trên các công cụ tìm kiếm.
C. Tối ưu hóa nội dung trên mạng xã hội.
D. Tối ưu hóa email marketing để tăng tỷ lệ mở.

18. Khi nào nên sử dụng quảng cáo PPC (Pay-Per-Click)?

A. Khi muốn tăng độ bảo mật cho website.
B. Khi cần kết quả nhanh chóng và có ngân sách cho quảng cáo.
C. Khi muốn xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng.
D. Khi muốn giảm chi phí thuê văn phòng.

19. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xác định sự thành công của một chiến dịch Digital Marketing?

A. Ngân sách đầu tư vào chiến dịch.
B. Số lượng nhân viên tham gia thực hiện chiến dịch.
C. Mức độ lan truyền của thông điệp trên mạng xã hội.
D. Khả năng đạt được các mục tiêu đã đề ra ban đầu.

20. Mục đích chính của việc sử dụng A/B testing trong Digital Marketing là gì?

A. Tăng tốc độ tải trang web.
B. So sánh hai phiên bản của một yếu tố để xác định phiên bản nào hiệu quả hơn.
C. Phân tích đối thủ cạnh tranh.
D. Tự động hóa quy trình chăm sóc khách hàng.

21. Đâu là một lợi ích chính của việc sử dụng Social Media Marketing?

A. Giảm chi phí thuê mặt bằng kinh doanh.
B. Tăng cường khả năng tiếp cận và tương tác với khách hàng.
C. Cải thiện quy trình sản xuất sản phẩm.
D. Đơn giản hóa thủ tục xuất nhập khẩu.

22. Trong Digital Marketing, thuật ngữ ‘Conversion Rate’ (Tỷ lệ chuyển đổi) dùng để chỉ điều gì?

A. Số lượng khách hàng rời bỏ trang web sau khi truy cập.
B. Tỷ lệ người dùng hoàn thành một hành động mong muốn (ví dụ: mua hàng, đăng ký).
C. Số lượng người dùng chia sẻ nội dung trên mạng xã hội.
D. Tỷ lệ email bị đánh dấu là spam.

23. Remarketing (hay Retargeting) là gì?

A. Chiến lược giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng mới.
B. Phương pháp tiếp cận lại những khách hàng đã tương tác với thương hiệu.
C. Kỹ thuật phân tích dữ liệu khách hàng để cải thiện chiến dịch.
D. Quy trình xây dựng mối quan hệ với đối tác truyền thông.

24. Tại sao việc xây dựng thương hiệu (Branding) lại quan trọng trong Digital Marketing?

A. Để tăng số lượng nhân viên trong công ty.
B. Để tạo sự khác biệt và lòng tin với khách hàng.
C. Để giảm chi phí sản xuất sản phẩm.
D. Để đơn giản hóa quy trình kế toán.

25. Trong Digital Marketing, ‘Bounce Rate’ (Tỷ lệ thoát) là gì?

A. Tỷ lệ người dùng rời khỏi trang web sau khi chỉ xem một trang.
B. Tỷ lệ người dùng nhấp vào quảng cáo.
C. Tỷ lệ email không gửi được đến người nhận.
D. Tỷ lệ khách hàng hoàn trả sản phẩm.

26. Chức năng chính của Google Analytics là gì?

A. Thiết kế logo cho thương hiệu.
B. Phân tích lưu lượng truy cập và hành vi người dùng trên website.
C. Quản lý tài chính của doanh nghiệp.
D. Tự động đăng bài viết lên mạng xã hội.

27. Đâu là một ví dụ về chiến lược ‘Personalization’ (Cá nhân hóa) trong Email Marketing?

A. Gửi email hàng loạt cho tất cả khách hàng trong danh sách.
B. Sử dụng tên của khách hàng trong tiêu đề và nội dung email.
C. Sử dụng cùng một mẫu email cho tất cả các chiến dịch.
D. Gửi email vào cùng một thời điểm mỗi ngày.

28. Đâu là một ví dụ về ‘Growth Hacking’ trong Digital Marketing?

A. Tăng giá sản phẩm để tăng lợi nhuận.
B. Sử dụng các kỹ thuật sáng tạo và chi phí thấp để tăng trưởng nhanh chóng.
C. Giảm chất lượng sản phẩm để tiết kiệm chi phí.
D. Tập trung vào quảng cáo truyền thống thay vì Digital Marketing.

29. Lợi ích của việc sử dụng Email Marketing là gì?

A. Tiếp cận khách hàng mục tiêu một cách trực tiếp và cá nhân hóa.
B. Tăng độ bảo mật cho website.
C. Giảm thiểu rủi ro về tài chính.
D. Cải thiện khả năng quản lý kho hàng.

30. Trong Digital Marketing, ‘Influencer Marketing’ là gì?

A. Chiến lược giảm giá sản phẩm để cạnh tranh với đối thủ.
B. Phương pháp hợp tác với những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội để quảng bá sản phẩm.
C. Kỹ thuật phân tích dữ liệu khách hàng để dự đoán xu hướng thị trường.
D. Quy trình xây dựng mối quan hệ với các nhà báo và biên tập viên.

31. Landing page là gì và vai trò của nó trong Digital Marketing?

A. Một trang web giới thiệu về công ty.
B. Một trang web được thiết kế để thu hút và chuyển đổi khách hàng tiềm năng.
C. Một trang web chứa thông tin liên hệ của doanh nghiệp.
D. Một trang web dùng để đăng tải tin tức và sự kiện.

32. SEO Off-Page là gì?

A. Các hoạt động tối ưu hóa được thực hiện trực tiếp trên trang web.
B. Các hoạt động tối ưu hóa được thực hiện bên ngoài trang web để cải thiện thứ hạng.
C. Việc tạo nội dung chất lượng cao cho trang web.
D. Việc thiết kế giao diện người dùng thân thiện.

33. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng chiến lược Content Marketing?

A. Tạo ra số lượng nội dung lớn nhất có thể.
B. Đảm bảo nội dung được tối ưu hóa cho tất cả các công cụ tìm kiếm.
C. Hiểu rõ đối tượng mục tiêu và tạo nội dung phù hợp với nhu cầu của họ.
D. Sử dụng các từ khóa phổ biến nhất để thu hút người đọc.

34. KPI (Key Performance Indicator) là gì trong Digital Marketing?

A. Các chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động chính.
B. Chiến lược phân phối nội dung trên các kênh.
C. Quy trình quản lý quan hệ khách hàng.
D. Phương pháp nghiên cứu thị trường trực tuyến.

35. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về SEO On-Page?

A. Tối ưu hóa thẻ tiêu đề (title tag).
B. Xây dựng liên kết (backlink).
C. Tối ưu hóa nội dung.
D. Tối ưu hóa thẻ meta description.

36. PPC (Pay-Per-Click) là gì?

A. Một phương pháp quảng cáo trực tuyến mà nhà quảng cáo trả tiền mỗi khi người dùng nhấp vào quảng cáo của họ.
B. Một phương pháp tối ưu hóa website cho công cụ tìm kiếm.
C. Một phương pháp quản lý quan hệ khách hàng.
D. Một phương pháp phân tích dữ liệu website.

37. Một trong những yếu tố quan trọng nhất để xếp hạng cao trên Google là gì?

A. Số lượng quảng cáo bạn chạy.
B. Chất lượng và tính liên quan của nội dung.
C. Tần suất đăng bài trên mạng xã hội.
D. Số lượng email bạn gửi đi.

38. Trong Digital Marketing, ROI (Return on Investment) được dùng để đo lường điều gì?

A. Mức độ tương tác của khách hàng trên mạng xã hội.
B. Số lượng khách hàng tiềm năng được tạo ra.
C. Lợi nhuận thu được so với chi phí đầu tư.
D. Tốc độ tăng trưởng của lưu lượng truy cập website.

39. Remarketing (Tiếp thị lại) là gì?

A. Chiến lược marketing tập trung vào việc giảm giá sản phẩm.
B. Chiến lược marketing nhắm mục tiêu đến những người đã từng tương tác với thương hiệu.
C. Chiến lược marketing sử dụng email để tiếp cận khách hàng.
D. Chiến lược marketing tập trung vào việc tạo nội dung hấp dẫn.

40. Đâu là một lợi ích quan trọng của việc sử dụng Email Marketing?

A. Tiếp cận được số lượng lớn khách hàng tiềm năng một cách nhanh chóng.
B. Xây dựng mối quan hệ cá nhân hóa với khách hàng.
C. Tăng độ nhận diện thương hiệu trên toàn cầu.
D. Giảm thiểu chi phí cho các hoạt động quảng cáo truyền thống.

41. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xác định sự thành công của một chiến dịch Digital Marketing?

A. Ngân sách đầu tư vào chiến dịch.
B. Sự sáng tạo của đội ngũ marketing.
C. Mức độ phủ sóng trên các kênh truyền thông.
D. Khả năng đo lường và phân tích hiệu quả chiến dịch.

42. Mục đích của việc sử dụng UTM parameters trong Digital Marketing là gì?

A. Để tăng tốc độ tải trang web.
B. Để theo dõi nguồn gốc lưu lượng truy cập đến trang web.
C. Để cải thiện thứ hạng trên công cụ tìm kiếm.
D. Để tạo email marketing.

43. Trong Digital Marketing, ‘Lead’ (Khách hàng tiềm năng) được hiểu là gì?

A. Một người đã mua sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn.
B. Một người đã thể hiện sự quan tâm đến sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn.
C. Một người đã truy cập vào trang web của bạn.
D. Một người đã theo dõi bạn trên mạng xã hội.

44. Social Media Marketing là gì?

A. Sử dụng các kênh truyền thông xã hội để xây dựng thương hiệu và tương tác với khách hàng.
B. Tối ưu hóa website cho các công cụ tìm kiếm.
C. Gửi email hàng loạt đến khách hàng.
D. Tạo quảng cáo trên báo in và truyền hình.

45. Influencer Marketing là gì?

A. Một chiến lược marketing sử dụng người nổi tiếng hoặc có ảnh hưởng để quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ.
B. Một chiến lược marketing tập trung vào việc giảm giá sản phẩm.
C. Một chiến lược marketing sử dụng email để tiếp cận khách hàng.
D. Một chiến lược marketing tập trung vào việc tạo nội dung hấp dẫn.

46. Cách tốt nhất để đo lường hiệu quả của một chiến dịch Social Media Marketing là gì?

A. Chỉ đo lường số lượng người theo dõi.
B. Chỉ đo lường số lượng bài đăng.
C. Đo lường các chỉ số liên quan đến mục tiêu chiến dịch, như tương tác, chuyển đổi và doanh số.
D. Chỉ đo lường số lượng hiển thị quảng cáo.

47. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của Digital Marketing so với Marketing truyền thống?

A. Khả năng đo lường hiệu quả chính xác hơn.
B. Khả năng tiếp cận đối tượng mục tiêu rộng hơn.
C. Chi phí thấp hơn.
D. Tính bảo mật thông tin cao hơn.

48. Điều gì KHÔNG nên làm khi viết nội dung cho website?

A. Sử dụng ngôn ngữ đơn giản và dễ hiểu.
B. Tập trung vào lợi ích của khách hàng.
C. Sử dụng quá nhiều từ khóa một cách gượng ép (keyword stuffing).
D. Cung cấp thông tin chính xác và hữu ích.

49. Content Marketing tập trung vào việc gì?

A. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm.
B. Tạo và phân phối nội dung giá trị, liên quan và nhất quán.
C. Quản lý các kênh truyền thông xã hội.
D. Xây dựng mối quan hệ với người nổi tiếng.

50. Mục tiêu chính của việc sử dụng SEO (Search Engine Optimization) là gì?

A. Tăng cường sự hiện diện trên mạng xã hội.
B. Cải thiện thứ hạng website trên các trang kết quả tìm kiếm.
C. Giảm chi phí quảng cáo trực tuyến.
D. Tăng doanh số bán hàng trực tiếp.

51. Trong Digital Marketing, thuật ngữ ‘Conversion Rate’ (Tỷ lệ chuyển đổi) dùng để chỉ điều gì?

A. Tỷ lệ người dùng rời khỏi trang web ngay sau khi truy cập.
B. Tỷ lệ người dùng thực hiện hành động mong muốn (ví dụ: mua hàng, đăng ký) trên tổng số người truy cập.
C. Tỷ lệ hiển thị quảng cáo trên các trang web.
D. Tỷ lệ người dùng chia sẻ nội dung trên mạng xã hội.

52. Trong Digital Marketing, thuật ngữ ‘Bounce Rate’ (Tỷ lệ thoát) dùng để chỉ điều gì?

A. Tỷ lệ người dùng truy cập trang web từ các thiết bị di động.
B. Tỷ lệ người dùng rời khỏi trang web sau khi chỉ xem một trang duy nhất.
C. Tỷ lệ người dùng nhấp vào quảng cáo.
D. Tỷ lệ người dùng đăng ký nhận bản tin email.

53. Trong Digital Marketing, ‘Customer Persona’ được hiểu là gì?

A. Một phần mềm quản lý quan hệ khách hàng.
B. Một bản phác thảo chi tiết về khách hàng mục tiêu.
C. Một chiến lược phân phối sản phẩm đến khách hàng.
D. Một phương pháp đo lường sự hài lòng của khách hàng.

54. Chức năng chính của Google Analytics là gì?

A. Quản lý quảng cáo trên Google Ads.
B. Phân tích dữ liệu website và hành vi người dùng.
C. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm.
D. Tạo email marketing.

55. Hình thức quảng cáo nào sau đây cho phép nhắm mục tiêu dựa trên hành vi và sở thích của người dùng?

A. Quảng cáo trên báo in.
B. Quảng cáo trên truyền hình.
C. Quảng cáo trên radio.
D. Quảng cáo trên mạng xã hội.

56. Công cụ nào sau đây KHÔNG được sử dụng để phân tích từ khóa?

A. Google Keyword Planner.
B. SEMrush.
C. Ahrefs.
D. Google Analytics.

57. Mục tiêu của việc phân tích đối thủ cạnh tranh trong Digital Marketing là gì?

A. Sao chép chiến lược của đối thủ.
B. Tìm ra điểm mạnh và điểm yếu của đối thủ để cải thiện chiến lược của bạn.
C. Làm cho đối thủ phá sản.
D. Báo cáo đối thủ cho Google.

58. Mục tiêu của việc xây dựng ‘Brand Awareness’ (Nhận diện thương hiệu) là gì?

A. Tăng doanh số bán hàng ngay lập tức.
B. Làm cho khách hàng quen thuộc và nhận biết thương hiệu của bạn.
C. Giảm chi phí quảng cáo.
D. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm.

59. A/B testing là gì và tại sao nó quan trọng trong Digital Marketing?

A. Một phương pháp để kiểm tra tốc độ tải trang web.
B. Một phương pháp so sánh hai phiên bản của một yếu tố marketing để xác định phiên bản nào hiệu quả hơn.
C. Một phương pháp để phân tích đối thủ cạnh tranh.
D. Một phương pháp để đo lường sự hài lòng của khách hàng.

60. Loại nội dung nào thường được sử dụng nhiều nhất trong Content Marketing?

A. Quảng cáo trả tiền trên mạng xã hội.
B. Bài viết blog và bài đăng trên mạng xã hội.
C. Email marketing.
D. Thông cáo báo chí.

61. Tại sao việc tối ưu hóa cho thiết bị di động (Mobile Optimization) lại quan trọng trong Digital Marketing?

A. Vì tất cả người dùng đều sử dụng thiết bị di động.
B. Vì ngày càng có nhiều người sử dụng thiết bị di động để truy cập internet, và Google ưu tiên các website thân thiện với thiết bị di động.
C. Vì website trên máy tính không cần tối ưu hóa.
D. Vì thiết bị di động có màn hình lớn hơn máy tính.

62. Phân tích SWOT là gì trong Digital Marketing?

A. Một công cụ để tạo logo.
B. Một khuôn khổ phân tích Strengths (Điểm mạnh), Weaknesses (Điểm yếu), Opportunities (Cơ hội) và Threats (Thách thức) của một doanh nghiệp hoặc dự án.
C. Một loại ngôn ngữ lập trình.
D. Một phần mềm quản lý dự án.

63. SEO (Search Engine Optimization) là gì?

A. Một hình thức quảng cáo trả tiền trên các công cụ tìm kiếm.
B. Quy trình tối ưu hóa website để đạt được thứ hạng cao hơn trên các trang kết quả tìm kiếm tự nhiên.
C. Việc mua bán tên miền trên internet.
D. Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng.

64. Trong Digital Marketing, thuật ngữ ‘long-tail keyword’ (từ khóa đuôi dài) ám chỉ điều gì?

A. Những từ khóa có độ dài hơn 10 ký tự.
B. Những cụm từ khóa dài và cụ thể, thường có lượng tìm kiếm thấp nhưng tỷ lệ chuyển đổi cao.
C. Những từ khóa chỉ liên quan đến sản phẩm thời trang.
D. Những từ khóa được sử dụng trong quảng cáo trên TV.

65. A/B Testing là gì?

A. Một phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm.
B. Một quy trình so sánh hai phiên bản của một trang web, email hoặc quảng cáo để xác định phiên bản nào hoạt động tốt hơn.
C. Một loại ngôn ngữ lập trình.
D. Một phần mềm quản lý kho hàng.

66. ROI (Return on Investment) là gì?

A. Một loại tiền tệ điện tử.
B. Tỷ lệ lợi nhuận thu được so với chi phí đầu tư, được sử dụng để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch marketing.
C. Một phương pháp quản lý thời gian.
D. Một loại thuế.

67. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một lợi ích của Digital Marketing?

A. Khả năng đo lường và theo dõi hiệu quả chiến dịch.
B. Tiếp cận đối tượng mục tiêu một cách chính xác.
C. Chi phí thấp hơn so với marketing truyền thống.
D. Đảm bảo 100% khách hàng tiềm năng sẽ chuyển đổi thành khách hàng thực tế.

68. Đâu là ví dụ về ‘Call to Action’ (CTA) hiệu quả trong Digital Marketing?

A. Một đoạn văn bản dài mô tả sản phẩm.
B. Một nút hoặc liên kết khuyến khích người dùng thực hiện một hành động cụ thể, ví dụ: ‘Mua ngay’, ‘Đăng ký ngay’, ‘Tìm hiểu thêm’.
C. Một hình ảnh đẹp về sản phẩm.
D. Một bài viết blog không liên quan đến sản phẩm.

69. Social Listening là gì?

A. Chỉ việc nghe nhạc trên mạng xã hội.
B. Quá trình theo dõi và phân tích các cuộc trò chuyện và đề cập đến thương hiệu, sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn trên mạng xã hội.
C. Việc đăng bài viết lên mạng xã hội.
D. Việc quảng cáo trên radio.

70. Điều gì KHÔNG nên làm khi xây dựng cộng đồng trực tuyến (Online Community)?

A. Khuyến khích sự tương tác và thảo luận giữa các thành viên.
B. Tạo ra nội dung độc đáo và có giá trị cho cộng đồng.
C. Kiểm duyệt và loại bỏ các hành vi spam, quấy rối hoặc vi phạm quy tắc cộng đồng.
D. Chỉ đăng tải thông tin quảng cáo về sản phẩm/dịch vụ của bạn.

71. Click-Through Rate (CTR) là gì?

A. Số lượng người truy cập website từ công cụ tìm kiếm.
B. Tỷ lệ người nhấp vào một quảng cáo hoặc liên kết so với tổng số người thấy quảng cáo hoặc liên kết đó.
C. Chi phí cho mỗi lần nhấp chuột.
D. Số lượng người chia sẻ một bài viết trên mạng xã hội.

72. PPC (Pay-Per-Click) là gì?

A. Một phương pháp marketing truyền miệng.
B. Một mô hình quảng cáo trực tuyến, trong đó nhà quảng cáo trả tiền mỗi khi có người nhấp vào quảng cáo của họ.
C. Một loại virus máy tính.
D. Phần mềm thiết kế đồ họa.

73. Bounce Rate (Tỷ lệ thoát) là gì?

A. Tỷ lệ người dùng rời khỏi website ngay sau khi truy cập chỉ một trang.
B. Tỷ lệ người dùng hoàn thành mua hàng trên website.
C. Tỷ lệ email bị trả lại.
D. Tỷ lệ quảng cáo không được hiển thị.

74. Mục tiêu của việc xây dựng ‘Persona’ trong Digital Marketing là gì?

A. Tạo ra một hình ảnh đại diện cho thương hiệu.
B. Xây dựng hồ sơ chi tiết về khách hàng mục tiêu, bao gồm thông tin nhân khẩu học, hành vi, sở thích và nhu cầu.
C. Tăng số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
D. Tối ưu hóa website cho công cụ tìm kiếm.

75. Lợi ích chính của việc sử dụng công cụ phân tích website (ví dụ: Google Analytics) là gì?

A. Tự động tạo ra nội dung cho website.
B. Cung cấp thông tin chi tiết về lưu lượng truy cập, hành vi người dùng và hiệu quả của các chiến dịch marketing, giúp đưa ra quyết định dựa trên dữ liệu.
C. Tăng tốc độ tải trang của website.
D. Bảo vệ website khỏi hacker.

76. KPI (Key Performance Indicator) là gì?

A. Một loại virus máy tính.
B. Chỉ số đo lường hiệu suất chính, được sử dụng để đánh giá sự thành công của một chiến dịch hoặc hoạt động marketing.
C. Một phần mềm thiết kế website.
D. Một phương pháp quảng cáo truyền thống.

77. Social Media Marketing là gì?

A. Chỉ việc đăng bài trên Facebook cá nhân.
B. Sử dụng các nền tảng mạng xã hội để xây dựng thương hiệu, tương tác với khách hàng và quảng bá sản phẩm/dịch vụ.
C. Gửi email marketing hàng loạt.
D. Tối ưu hóa website cho công cụ tìm kiếm.

78. Landing Page là gì?

A. Trang chủ của một website.
B. Một trang web độc lập được thiết kế đặc biệt để thu hút khách truy cập và chuyển đổi họ thành khách hàng tiềm năng hoặc khách hàng thực tế.
C. Một trang web chứa tất cả thông tin về công ty.
D. Một trang web chỉ chứa video.

79. Cách tốt nhất để đo lường hiệu quả của một chiến dịch Email Marketing là gì?

A. Đếm số lượng email đã gửi.
B. Theo dõi tỷ lệ mở email (Open Rate), tỷ lệ nhấp chuột (CTR), tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate) và tỷ lệ hủy đăng ký (Unsubscribe Rate).
C. Hỏi ý kiến bạn bè và người thân.
D. Chỉ quan tâm đến số lượng email không bị trả lại.

80. đâu KHÔNG phải là một nền tảng quảng cáo PPC phổ biến?

A. Google Ads.
B. Facebook Ads.
C. Bing Ads.
D. Quora Ads

81. Đâu là định nghĩa chính xác nhất về Digital Marketing?

A. Quảng bá sản phẩm và dịch vụ thông qua các phương tiện truyền thống như TV và radio.
B. Sử dụng các công cụ và nền tảng trực tuyến để tiếp cận và tương tác với khách hàng, nhằm đạt được mục tiêu marketing.
C. Chỉ tập trung vào việc xây dựng website và tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO).
D. Marketing trực tiếp thông qua email và tin nhắn SMS.

82. Content Marketing là gì?

A. Chỉ việc viết bài blog.
B. Một chiến lược marketing tập trung vào việc tạo ra và phân phối nội dung có giá trị, liên quan và nhất quán để thu hút và giữ chân đối tượng mục tiêu.
C. Việc quản lý tài khoản mạng xã hội.
D. Thiết kế logo và bộ nhận diện thương hiệu.

83. Trong Digital Marketing, ‘Conversion Rate’ (Tỷ lệ chuyển đổi) có nghĩa là gì?

A. Tỷ lệ người dùng rời khỏi website ngay sau khi truy cập.
B. Tỷ lệ người dùng thực hiện một hành động mong muốn (ví dụ: mua hàng, đăng ký, tải xuống) trên tổng số người dùng truy cập.
C. Tỷ lệ quảng cáo hiển thị trên các trang web.
D. Tỷ lệ tương tác (like, share, comment) trên mạng xã hội.

84. Mục tiêu của việc sử dụng ‘Hashtag’ trên mạng xã hội là gì?

A. Làm cho bài viết trở nên đẹp hơn.
B. Phân loại và nhóm các bài viết theo chủ đề, giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm nội dung liên quan.
C. Tăng số lượng ký tự trong bài viết.
D. Chỉ sử dụng cho mục đích quảng cáo.

85. Affiliate Marketing là gì?

A. Một hình thức marketing chỉ dành cho các công ty lớn.
B. Một mô hình marketing dựa trên hiệu suất, trong đó một doanh nghiệp trả tiền cho các đối tác (affiliates) để quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ của họ và nhận hoa hồng cho mỗi giao dịch thành công.
C. Việc bán hàng trực tiếp cho khách hàng.
D. Việc tổ chức các sự kiện offline.

86. Influencer Marketing là gì?

A. Một loại hình marketing chỉ dành cho người nổi tiếng.
B. Hợp tác với những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội để quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ đến đối tượng theo dõi của họ.
C. Việc spam tin nhắn trên mạng xã hội.
D. Việc tạo ra các video quảng cáo nghiệp dư.

87. Remarketing (hoặc Retargeting) là gì?

A. Một phương pháp marketing truyền miệng.
B. Một chiến lược hiển thị quảng cáo cho những người đã từng truy cập website của bạn nhưng chưa thực hiện hành động mong muốn (ví dụ: mua hàng).
C. Việc tạo một website mới.
D. Gửi email cho những người chưa bao giờ biết đến bạn.

88. Đâu là một ví dụ về chiến lược ‘Lead Magnet’ trong Digital Marketing?

A. Bán sản phẩm với giá cao.
B. Cung cấp một tài liệu miễn phí (ví dụ: ebook, checklist, template) để đổi lấy thông tin liên hệ của khách hàng tiềm năng.
C. Gửi email spam hàng loạt.
D. Chỉ quảng cáo trên TV.

89. Điều gì quan trọng nhất khi xây dựng chiến lược Content Marketing?

A. Tạo ra càng nhiều nội dung càng tốt, bất kể chất lượng.
B. Tập trung vào việc tạo ra nội dung có giá trị, liên quan và phù hợp với nhu cầu của đối tượng mục tiêu.
C. Sao chép nội dung từ các website khác.
D. Chỉ sử dụng hình ảnh và video, không cần văn bản.

90. Email Marketing là gì?

A. Chỉ việc gửi thư điện tử cá nhân.
B. Sử dụng email để gửi thông điệp marketing đến một nhóm người, nhằm quảng bá sản phẩm/dịch vụ, xây dựng mối quan hệ với khách hàng hoặc thông báo tin tức.
C. Việc nhắn tin SMS quảng cáo.
D. Tạo website bán hàng.

91. Analytics trong Digital Marketing dùng để làm gì?

A. Đo lường, phân tích và báo cáo dữ liệu về hiệu quả của các chiến dịch marketing.
B. Tự động tạo ra nội dung cho các chiến dịch marketing.
C. Quản lý tài chính của công ty.
D. Thiết kế giao diện website.

92. SEO (Search Engine Optimization) là gì?

A. Một loại quảng cáo trả tiền trên mạng xã hội.
B. Quá trình tối ưu hóa website để đạt được thứ hạng cao hơn trên các trang kết quả tìm kiếm.
C. Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng.
D. Một công cụ thiết kế đồ họa.

93. CTA (Call to Action) là gì?

A. Một lời kêu gọi hành động, khuyến khích người dùng thực hiện một hành động cụ thể.
B. Một công cụ phân tích dữ liệu.
C. Một chiến lược xây dựng thương hiệu.
D. Một phương pháp quảng cáo trả tiền.

94. Content Marketing tập trung vào việc gì?

A. Tạo ra và phân phối nội dung giá trị, liên quan và nhất quán để thu hút và giữ chân đối tượng mục tiêu.
B. Chỉ tập trung vào việc bán sản phẩm trực tiếp thông qua nội dung.
C. Sử dụng các chiêu trò để thu hút sự chú ý của khách hàng.
D. Chỉ đăng tải lại nội dung từ các nguồn khác.

95. Landing Page là gì?

A. Một trang web độc lập được thiết kế để thu hút khách truy cập và chuyển đổi họ thành khách hàng tiềm năng.
B. Trang chủ của một website.
C. Một trang web chứa tất cả các thông tin về sản phẩm và dịch vụ.
D. Một trang web chỉ chứa các bài viết blog.

96. Đâu là định nghĩa chính xác nhất về Digital Marketing?

A. Sử dụng các kênh truyền thống để quảng bá sản phẩm và dịch vụ.
B. Sử dụng công nghệ thông tin để quản lý kho hàng.
C. Sử dụng các công cụ và nền tảng trực tuyến để tiếp cận và tương tác với khách hàng, xây dựng thương hiệu và đạt được các mục tiêu kinh doanh.
D. Chỉ tập trung vào việc bán hàng trực tuyến.

97. Khi thực hiện chiến dịch quảng cáo PPC trên Google Ads, bạn nên làm gì để cải thiện ‘Quality Score’ (Điểm chất lượng) của từ khóa?

A. Tạo quảng cáo có liên quan đến từ khóa và trang đích (landing page).
B. Tăng giá thầu cho từ khóa.
C. Sử dụng nhiều từ khóa khác nhau trong một quảng cáo.
D. Tạm dừng tất cả các quảng cáo khác.

98. KPI (Key Performance Indicator) là gì?

A. Các chỉ số đo lường hiệu quả hoạt động chính của một chiến dịch hoặc hoạt động marketing.
B. Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng.
C. Bộ quy tắc thiết kế website.
D. Các kênh truyền thông trả tiền.

99. Đâu là một ví dụ về chiến thuật SEO On-Page?

A. Xây dựng liên kết từ các website khác.
B. Tối ưu hóa thẻ tiêu đề và mô tả meta.
C. Quảng bá nội dung trên mạng xã hội.
D. Chạy quảng cáo PPC.

100. Trong Digital Marketing, chỉ số ‘CPC’ thường được dùng để đo lường điều gì?

A. Chi phí trung bình cho mỗi lượt nhấp vào quảng cáo.
B. Số lượng khách hàng truy cập trang web mỗi ngày.
C. Tỷ lệ chuyển đổi từ khách truy cập thành khách hàng.
D. Số lượng bài viết được chia sẻ trên mạng xã hội.

101. Điểm khác biệt chính giữa Inbound Marketing và Outbound Marketing là gì?

A. Inbound Marketing tập trung vào việc thu hút khách hàng thông qua nội dung giá trị, trong khi Outbound Marketing tập trung vào việc chủ động tiếp cận khách hàng.
B. Inbound Marketing chỉ sử dụng các kênh trực tuyến, trong khi Outbound Marketing chỉ sử dụng các kênh truyền thống.
C. Inbound Marketing tốn ít chi phí hơn Outbound Marketing.
D. Inbound Marketing dễ đo lường hiệu quả hơn Outbound Marketing.

102. Chức năng của ‘Alt text’ (văn bản thay thế) cho hình ảnh trên website là gì?

A. Cung cấp mô tả văn bản cho hình ảnh, giúp các công cụ tìm kiếm hiểu nội dung của hình ảnh và cải thiện khả năng tiếp cận cho người dùng khiếm thị.
B. Làm cho hình ảnh hiển thị đẹp mắt hơn.
C. Tăng tốc độ tải trang web.
D. Ngăn chặn việc sao chép hình ảnh.

103. Social Media Marketing là gì?

A. Sử dụng các nền tảng mạng xã hội để xây dựng mối quan hệ với khách hàng, tăng nhận diện thương hiệu và thúc đẩy doanh số.
B. Chỉ đăng tải các bài viết quảng cáo sản phẩm trên mạng xã hội.
C. Sử dụng mạng xã hội để theo dõi đối thủ cạnh tranh.
D. Tự động đăng tải nội dung lên tất cả các mạng xã hội.

104. Trong Digital Marketing, ‘Long-tail keywords’ là gì?

A. Các cụm từ khóa dài và cụ thể, thường có lượng tìm kiếm thấp hơn nhưng tỷ lệ chuyển đổi cao hơn.
B. Các từ khóa phổ biến, có lượng tìm kiếm rất lớn.
C. Các từ khóa chỉ chứa một từ duy nhất.
D. Các từ khóa được sử dụng trong quảng cáo trên truyền hình.

105. Mục tiêu của việc xây dựng ‘Persona’ trong Digital Marketing là gì?

A. Để tạo ra một hình mẫu đại diện cho khách hàng mục tiêu, giúp hiểu rõ hơn về nhu cầu, hành vi và động cơ của họ.
B. Để tạo ra một logo đẹp mắt cho thương hiệu.
C. Để tạo ra một website chuyên nghiệp.
D. Để tạo ra một đội ngũ marketing hùng mạnh.

106. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng công cụ phân tích website (ví dụ: Google Analytics)?

A. Hiểu rõ hơn về hành vi của người dùng trên website.
B. Đo lường hiệu quả của các chiến dịch marketing.
C. Tự động tạo ra nội dung chất lượng cao cho website.
D. Xác định các vấn đề kỹ thuật trên website (ví dụ: trang không tồn tại, tốc độ tải chậm).

107. ROI (Return on Investment) là gì?

A. Tỷ lệ lợi nhuận thu được so với chi phí đầu tư.
B. Số lượng khách hàng truy cập website.
C. Số lượng bài viết được đăng tải trên mạng xã hội.
D. Số lượng email được gửi đi.

108. Đâu là một ví dụ về chiến thuật SEO Off-Page?

A. Tối ưu hóa tốc độ tải trang.
B. Xây dựng liên kết từ các website khác.
C. Tối ưu hóa nội dung cho từ khóa.
D. Sử dụng thẻ alt cho hình ảnh.

109. PPC (Pay-Per-Click) là hình thức quảng cáo mà nhà quảng cáo trả tiền dựa trên điều gì?

A. Số lượng hiển thị quảng cáo.
B. Số lượng click vào quảng cáo.
C. Số lượng người xem video quảng cáo.
D. Số lượng đơn hàng được tạo ra từ quảng cáo.

110. Trong Email Marketing, ‘Segmentation’ (Phân khúc) là gì?

A. Chia danh sách email thành các nhóm nhỏ hơn dựa trên các tiêu chí khác nhau (ví dụ: độ tuổi, giới tính, sở thích) để gửi các thông điệp phù hợp hơn.
B. Gửi email cho tất cả mọi người trong danh sách liên hệ cùng một lúc.
C. Xóa những người không mở email trong một thời gian dài.
D. Mua danh sách email từ các nguồn bên ngoài.

111. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng chiến lược Social Media Marketing hiệu quả?

A. Xác định rõ đối tượng mục tiêu và nền tảng mạng xã hội phù hợp.
B. Tạo ra nội dung hấp dẫn, đa dạng và phù hợp với từng nền tảng.
C. Tương tác tích cực với người theo dõi và xây dựng cộng đồng.
D. Chỉ đăng tải nội dung quảng cáo một cách liên tục.

112. Khi phân tích dữ liệu từ Google Analytics, bạn nhận thấy ‘Thời gian trên trang’ (Time on Page) trung bình của một trang web rất thấp. Điều này có thể cho thấy điều gì?

A. Nội dung trang web không hấp dẫn hoặc không liên quan đến nhu cầu của người dùng.
B. Trang web có tốc độ tải trang rất nhanh.
C. Trang web có thiết kế giao diện rất đẹp mắt.
D. Trang web có nhiều liên kết đến các trang web khác.

113. Trong bối cảnh Digital Marketing, thuật ngữ ‘Bounce Rate’ (Tỷ lệ thoát) dùng để chỉ điều gì?

A. Tỷ lệ phần trăm khách truy cập rời khỏi trang web sau khi chỉ xem một trang duy nhất.
B. Tỷ lệ phần trăm email không gửi được đến người nhận.
C. Tỷ lệ phần trăm khách hàng hủy đăng ký nhận email.
D. Tỷ lệ phần trăm quảng cáo không được hiển thị.

114. Điều gì KHÔNG nên làm khi xây dựng chiến lược Content Marketing?

A. Tập trung vào việc tạo ra nội dung chất lượng, hữu ích và phù hợp với đối tượng mục tiêu.
B. Đăng tải nội dung một cách thường xuyên và nhất quán.
C. Chỉ tập trung vào việc quảng bá sản phẩm/dịch vụ một cách trực tiếp.
D. Sử dụng nhiều định dạng nội dung khác nhau (ví dụ: bài viết blog, video, infographic).

115. Mục đích chính của việc sử dụng ‘Hashtag’ trên các nền tảng mạng xã hội là gì?

A. Để phân loại và nhóm các nội dung theo chủ đề, giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm thông tin liên quan.
B. Để làm cho bài viết trông đẹp mắt hơn.
C. Để tăng số lượng người theo dõi trang cá nhân.
D. Để gửi thông báo đến tất cả bạn bè.

116. Trong Digital Marketing, ‘Conversion Rate’ (Tỷ lệ chuyển đổi) là gì?

A. Tỷ lệ phần trăm khách truy cập trang web thực hiện một hành động mong muốn (ví dụ: mua hàng, đăng ký).
B. Tỷ lệ phần trăm khách hàng quay lại mua hàng lần thứ hai.
C. Tỷ lệ phần trăm khách hàng giới thiệu sản phẩm cho người khác.
D. Tỷ lệ phần trăm khách hàng hài lòng với sản phẩm.

117. Remarketing (hoặc Retargeting) là gì?

A. Hiển thị quảng cáo cho những người đã từng tương tác với website hoặc quảng cáo của bạn.
B. Gửi email hàng loạt cho tất cả mọi người trong danh sách liên hệ.
C. Tạo ra một sản phẩm mới hoàn toàn.
D. Thay đổi giá sản phẩm liên tục.

118. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một lợi ích chính của Digital Marketing?

A. Khả năng đo lường hiệu quả chiến dịch một cách chính xác.
B. Tiếp cận được đối tượng khách hàng mục tiêu một cách hiệu quả hơn.
C. Chi phí thấp hơn so với các phương pháp marketing truyền thống.
D. Đảm bảo 100% khách hàng sẽ mua sản phẩm.

119. Email Marketing là gì?

A. Gửi email hàng loạt cho tất cả mọi người trong danh sách liên hệ mà không có sự phân loại.
B. Sử dụng email để gửi thông điệp tiếp thị đến một nhóm người cụ thể, nhằm xây dựng mối quan hệ, tăng nhận diện thương hiệu và thúc đẩy doanh số.
C. Chỉ sử dụng email để gửi thông báo về các chương trình khuyến mãi.
D. Sử dụng email để spam khách hàng.

120. A/B testing là gì?

A. Phương pháp so sánh hai phiên bản của một yếu tố marketing để xem phiên bản nào hoạt động tốt hơn.
B. Một loại quảng cáo trên báo in.
C. Một chiến lược giảm giá sản phẩm.
D. Một phương pháp nghiên cứu thị trường.

121. Trong Digital Marketing, ‘Conversion Rate’ (Tỷ lệ chuyển đổi) được hiểu là gì?

A. Tỷ lệ người dùng truy cập website.
B. Tỷ lệ người dùng thực hiện hành động mong muốn (ví dụ: mua hàng, đăng ký).
C. Tỷ lệ người dùng rời khỏi website ngay sau khi truy cập.
D. Tỷ lệ người dùng chia sẻ nội dung trên mạng xã hội.

122. Trong Digital Marketing, ‘Call to Action’ (CTA) có nghĩa là gì?

A. Một cuộc gọi điện thoại cho khách hàng.
B. Một lời kêu gọi hành động, khuyến khích người dùng thực hiện một hành động cụ thể (ví dụ: Mua ngay, Đăng ký ngay, Tìm hiểu thêm).
C. Một loại quảng cáo trả tiền.
D. Một phương pháp theo dõi hiệu quả chiến dịch.

123. Trong Digital Marketing, ‘Bounce Rate’ (Tỷ lệ thoát) là gì?

A. Tỷ lệ email bị trả lại.
B. Tỷ lệ người dùng rời khỏi website chỉ sau khi xem một trang duy nhất.
C. Tỷ lệ người dùng nhấp vào quảng cáo.
D. Tỷ lệ người dùng hoàn thành một biểu mẫu.

124. Email Marketing là gì?

A. Là việc gửi thư tay cho khách hàng.
B. Là việc sử dụng email để gửi thông điệp marketing đến một nhóm người.
C. Là việc tạo chữ ký email đẹp.
D. Là việc quản lý hộp thư đến.

125. Đâu là một ví dụ về kênh Digital Marketing ‘Owned Media’ (Kênh sở hữu)?

A. Quảng cáo trên Google Ads.
B. Bài đăng trên Facebook.
C. Website của doanh nghiệp.
D. PR trên báo chí.

126. Đâu là định nghĩa chính xác nhất về Digital Marketing?

A. Là việc bán sản phẩm và dịch vụ trực tuyến.
B. Là việc sử dụng các kênh truyền thông truyền thống để quảng bá sản phẩm.
C. Là việc sử dụng các công cụ và kênh trực tuyến để tiếp cận, tương tác và chuyển đổi khách hàng.
D. Là việc quản lý trang web của doanh nghiệp.

127. Trong Digital Marketing, thuật ngữ ‘A/B testing’ được sử dụng để làm gì?

A. Để kiểm tra tốc độ tải trang web.
B. Để so sánh hai phiên bản khác nhau của một yếu tố marketing (ví dụ: tiêu đề email, nút kêu gọi hành động) để xem phiên bản nào hoạt động tốt hơn.
C. Để kiểm tra tính bảo mật của website.
D. Để phân tích đối thủ cạnh tranh.

128. SEO (Search Engine Optimization) là gì?

A. Là việc trả tiền để quảng cáo trên các công cụ tìm kiếm.
B. Là việc tối ưu hóa website để đạt được thứ hạng cao hơn trên các công cụ tìm kiếm.
C. Là việc thiết kế website thân thiện với người dùng.
D. Là việc phân tích dữ liệu website.

129. Đâu là một ví dụ về kênh Digital Marketing ‘Earned Media’ (Kênh lan truyền)?

A. Bài đăng trên trang Facebook của công ty.
B. Quảng cáo trên Instagram.
C. Đánh giá tích cực của khách hàng về sản phẩm trên một trang web đánh giá.
D. Email marketing gửi cho khách hàng tiềm năng.

130. Mục tiêu của việc tối ưu hóa trải nghiệm người dùng (UX) trên website là gì?

A. Để tăng số lượng từ khóa trên trang web.
B. Để cải thiện sự hài lòng của người dùng và tăng tỷ lệ chuyển đổi.
C. Để giảm chi phí thiết kế website.
D. Để tăng thứ hạng website trên công cụ tìm kiếm một cách trực tiếp.

131. Content Marketing là gì?

A. Là việc quảng cáo sản phẩm một cách trực tiếp.
B. Là việc tạo và phân phối nội dung giá trị, liên quan và nhất quán để thu hút và giữ chân đối tượng mục tiêu.
C. Là việc spam email hàng loạt.
D. Là việc mua bán tên miền.

132. Lợi ích chính của việc sử dụng Digital Marketing so với Marketing truyền thống là gì?

A. Chi phí thấp hơn.
B. Khả năng đo lường và theo dõi hiệu quả tốt hơn.
C. Tiếp cận được nhiều đối tượng khách hàng hơn.
D. Tất cả các đáp án trên.

133. Mô hình RACE trong Digital Marketing tập trung vào những giai đoạn nào của hành trình khách hàng?

A. Reach, Act, Convert, Engage
B. Research, Analyze, Create, Execute
C. Recruit, Assess, Compensate, Evaluate
D. Review, Approve, Control, Execute

134. Đâu là một ví dụ về kênh Digital Marketing ‘Paid Media’ (Kênh trả phí)?

A. Bài viết trên blog của công ty.
B. Quảng cáo hiển thị trên các trang web.
C. Chia sẻ trên trang Facebook cá nhân.
D. Email marketing gửi cho danh sách khách hàng hiện có.

135. Đâu là một ví dụ về chiến lược Digital Marketing tập trung vào ‘Pull’ (kéo) khách hàng?

A. Gửi email quảng cáo hàng loạt.
B. Chạy quảng cáo hiển thị trên các trang web.
C. Tạo blog với nội dung hữu ích và tối ưu hóa SEO để khách hàng tự tìm đến.
D. Gọi điện thoại trực tiếp cho khách hàng tiềm năng.

136. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về 4P trong Marketing Mix truyền thống?

A. Promotion (Xúc tiến)
B. Price (Giá cả)
C. People (Con người)
D. Place (Địa điểm)

137. Social Media Marketing là gì?

A. Là việc sử dụng mạng xã hội để giao tiếp với bạn bè.
B. Là việc sử dụng các nền tảng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm, dịch vụ và xây dựng mối quan hệ với khách hàng.
C. Là việc đăng tải hình ảnh cá nhân lên mạng xã hội.
D. Là việc chơi game trên mạng xã hội.

138. Phân tích SWOT trong Digital Marketing dùng để làm gì?

A. Để phân tích đối thủ cạnh tranh.
B. Để phân tích điểm mạnh (Strengths), điểm yếu (Weaknesses), cơ hội (Opportunities) và thách thức (Threats) của một chiến dịch hoặc doanh nghiệp.
C. Để phân tích xu hướng thị trường.
D. Để phân tích hành vi khách hàng.

139. Tại sao việc xây dựng danh sách email lại quan trọng trong Digital Marketing?

A. Để gửi spam cho khách hàng.
B. Để có một kênh trực tiếp để giao tiếp với khách hàng tiềm năng và khách hàng hiện tại.
C. Để tăng số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
D. Để làm cho website trông chuyên nghiệp hơn.

140. Remarketing (hoặc Retargeting) là gì?

A. Là việc marketing lại sản phẩm đã lỗi thời.
B. Là việc tiếp thị lại cho những người đã từng tương tác với website hoặc ứng dụng của bạn.
C. Là việc marketing cho thị trường nước ngoài.
D. Là việc giảm giá sản phẩm để kích cầu.

141. Affiliate Marketing là gì?

A. Là việc bán hàng trực tiếp cho khách hàng.
B. Là hình thức marketing dựa trên hiệu suất, trong đó doanh nghiệp trả hoa hồng cho các đối tác (affiliates) để quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ của mình.
C. Là việc tặng quà cho khách hàng.
D. Là việc tổ chức sự kiện offline.

142. Điều gì KHÔNG nên làm khi thực hiện Email Marketing?

A. Cá nhân hóa email.
B. Cung cấp tùy chọn hủy đăng ký dễ dàng.
C. Mua danh sách email.
D. Sử dụng tiêu đề email hấp dẫn.

143. KPI (Key Performance Indicator) là gì?

A. Là một loại virus máy tính.
B. Là chỉ số đo lường hiệu quả hoạt động chính.
C. Là một phần mềm quản lý dự án.
D. Là một chiến lược marketing tổng thể.

144. SEM (Search Engine Marketing) bao gồm những hoạt động nào?

A. Chỉ bao gồm SEO.
B. Chỉ bao gồm quảng cáo trả tiền (PPC).
C. Bao gồm cả SEO và quảng cáo trả tiền (PPC).
D. Bao gồm SEO, PPC và Social Media Marketing.

145. Influencer Marketing là gì?

A. Là việc thuê người nổi tiếng làm đại diện thương hiệu.
B. Là việc hợp tác với những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội để quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ.
C. Là việc tổ chức cuộc thi trên mạng xã hội.
D. Là việc mua lượt theo dõi trên mạng xã hội.

146. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để tạo ra một chiến dịch Content Marketing thành công?

A. Sử dụng nhiều từ khóa.
B. Tạo ra nội dung chất lượng cao, phù hợp với đối tượng mục tiêu và nhất quán.
C. Đăng nội dung thường xuyên, bất kể chất lượng.
D. Sử dụng hình ảnh và video đẹp.

147. Mục tiêu của việc xây dựng ‘Persona’ trong Digital Marketing là gì?

A. Để tạo ra một hình ảnh đại diện cho khách hàng lý tưởng của bạn.
B. Để tăng số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
C. Để tạo ra một logo đẹp cho thương hiệu.
D. Để giảm chi phí quảng cáo.

148. Vai trò của landing page trong một chiến dịch Digital Marketing là gì?

A. Để cung cấp thông tin chung về doanh nghiệp.
B. Để thu hút khách hàng tiềm năng và chuyển đổi họ thành khách hàng trả tiền.
C. Để giới thiệu tất cả các sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp.
D. Để tăng thứ hạng website trên công cụ tìm kiếm.

149. Tại sao việc đo lường và phân tích dữ liệu lại quan trọng trong Digital Marketing?

A. Để chứng minh giá trị của Digital Marketing với ban lãnh đạo.
B. Để hiểu rõ hơn về hành vi khách hàng và tối ưu hóa chiến dịch.
C. Để phát hiện các xu hướng mới trên thị trường.
D. Tất cả các đáp án trên.

150. Điểm khác biệt chính giữa Inbound Marketing và Outbound Marketing là gì?

A. Inbound Marketing tập trung vào việc thu hút khách hàng bằng nội dung giá trị, trong khi Outbound Marketing chủ động tiếp cận khách hàng.
B. Inbound Marketing sử dụng các kênh trả phí, trong khi Outbound Marketing sử dụng các kênh miễn phí.
C. Inbound Marketing chỉ dành cho doanh nghiệp lớn, trong khi Outbound Marketing dành cho doanh nghiệp nhỏ.
D. Inbound Marketing tập trung vào bán hàng, trong khi Outbound Marketing tập trung vào xây dựng thương hiệu.

Số câu đã làm: 0/0
Thời gian còn lại: 00:00:00
  • Đã làm
  • Chưa làm
  • Cần kiểm tra lại

Về Tác Giả

Xin chào! Tôi là Võ Việt Hoàng là một SEOer, Founder SEO Genz – Cộng Đồng Học Tập SEO, Tác giả của Voviethoang.top (Blog cá nhân của Võ Việt Hoàng – Trang chuyên chia sẻ các kiến thức về SEO, Marketing cùng với các mẹo, thủ thuật hay,…).

Vị trí: SEO Leader | Digital Marketing | Project Manager | Founder SEO GenZ

Khu vực làm việc: Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: Từ T2 - T7 09:00–17:00

Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Miễn Trừ Trách Nhiệm

Voviethoang.top là blog cá nhân của Võ Việt Hoàng SEO, trang chuyên chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm về SEO Marketing, với mục tiêu giúp người đọc tiếp cận thông tin trong lĩnh vực này. Nội dung trên website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào. Trang web được tạo ra để hỗ trợ học tập và nghiên cứu, và sẽ gỡ bỏ tài liệu vi phạm bản quyền theo yêu cầu. Lưu ý: "Các kiến thức không phải cứ áp dụng theo là lên top hay gì đâu nhé”. Admin không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đâu nha.
Lưu ý quan trọng: Nội dung các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm thuộc danh mục "Trắc nghiệm online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây không phải là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm và nội dung bài viết trên Website.

Website Cùng Hệ Thống

SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

Vị Trí

Trách Nhiệm Nội Dung

Admin/Tác giả: Võ Việt Hoàng SEO

Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền nội dung vui lòng liên hệ qua Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Social

  • Facebook
  • Instagram
  • X
  • YouTube
  • Threads
  • Bluesky
  • Spotify
  • TikTok
  • LinkedIn
  • Pinterest

SEO Publications

Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

Copyright © 2025 Được Xây Dựng Bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

Đang tải nhiệm vụ...

Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

Hướng dẫn tìm kiếm

Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

Hướng dẫn lấy mật khẩu

Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.