Skip to content
Trending Posts: Social profile entity SEO là gì? Tối ưu SEO hồ sơ thực thể MXHList social, danh sách social entity Mạng xã hội (MXH) chi tiếtNAP (Name – Address – Phone) là gì? Cách tối ưu chuẩn SEOHồ sơ mạng xã hội (social profiles) là gì? Cách tối ưu hóa chuẩnThực thể địa phương (Local Entity) là gì? Hướng dẫn chi tiếtXác thực thực thể số (digital entity) là gì? Cách xác minh và tối ưuSocial signals là gì? Cách tận dụng tín hiệu MXH để tối ưu SEOTối ưu danh tính kỹ thuật số (digital identity) trong Entity SEOBacklink profile là gì? Cách tối ưu hồ sơ backlink chuẩn SEOBacklink entity là gì? Cách tối ưu Backlink Entity Profile hiệu quảBacklink social là gì? Cách xây dựng backlink MXH trong SEOCase SEO Pinterest Phần Mềm Trọn Đời đạt 1,2 triệu hiển thịCase Study SEO Fanpage, group SEO GenZ – Brand đạt top 1 – 5Case SEO Youtube Võ Việt Hoàng SEO – Chia sẻ SEO MarketingFull tài liệu Nghiên cứu từ khóa SEO (File Google Sheet)Tối ưu SEO địa phương cho doanh nghiệp chú trọng văn hóaChốt đơn cuối năm nhờ tối ưu quảng cáo và landing page TếtChiến lược SEO dịp Tết – Tối ưu từ khóa trước Tết 90 ngàySức mạnh của Content theo mùa Tết và cách áp dụng dịp TếtChiến lược content theo mùa và sự kiện – Nội dung theo thời điểmLập kế hoạch nội dung (editorial calendar) cho cả năm chi tiếtTạo hiệu ứng FOMO với đồng hồ đếm ngược để tăng chuyển đổiThời điểm là vàng – Bí quyết tối ưu thời gian trong MarketingChiến lược marketing Tết giúp tăng doanh số mùa lễ hộiFacebook.com đăng nhập Web – Khai thác hiệu quả từ FacebookLỗi dns_probe_finished_nxdomain là gì? Ảnh hưởng SEO thế nào?Tạo sticker từ ảnh chuẩn cho chiến dịch Marketing SocialThiết kế hồ sơ năng lực – Công cụ marketing giúp bạn chốt đơnHướng dẫn tối ưu Local SEO cho các địa điểm, từ khoá gần đâyLỗi Youtube.com trên trình duyệt – Ảnh hưởng SEO thế nào?Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn SEO Marketing304 Not Modified là gì? Tác động thực sự đến SEO như thế nào?Lỗi 410 Gone là gì? Ảnh hưởng đến SEO như thế nào?Redirect 302 là gì? Ảnh hưởng của Redirect 302 trong SEOHướng dẫn sử dụng và tối ưu trình quản lý quảng cáo hiệu quảCách sử dụng Thư viện quảng cáo để nghiên cứu, tối ưu ADSGG dịch nói bậy – Cách dùng GG dịch chuẩn trong SEO MarketingTìm hiểu trò chơi Google năm Ất Tỵ và các doodle ẩn độc đáoGhép biểu tượng cảm xúc độc đáo – Mẹo sáng tạo viral trên socialCách sửa lỗi ERR_CONNECTION_REFUSED chi tiết từng bướcCore update Google là gì? Ảnh hưởng của core update đến SEOHelpful content update là gì? Cập nhật mới nhất từ GoogleReviews update Google là gì? Tối ưu nội dung để không tụt hạngSpam update Google là gì? Hiểu về cập nhật chống spam của GGProduct reviews update GG là gì? Ảnh hưởng đến SEO thế nào?Cách sử dụng phiếu gửi điện tử Grab cho người bán hàng onlineTourism GG dịch – Nghiên cứu thị trường du lịch toàn cầuSử dụng GG Dịch đánh trọng âm chuẩn trong SEO MarketingCách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 2
T5. Th7 31st, 2025
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Convert timestamp to date
    • Convert xlsx to csv
    • Convert csv to excel
    • Convert word, docs to text
    • Convert pdf to text
    • Convert image to base64
    • Convert json to excel
    • Convert string to json
    • Convert excel to word
    • Convert rgb to hex
    • Convert excel to json
    • Convert json to string online
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert px to rem
    • Convert html to jsx
    • Convert string to int
    • Convert hex to decimal
    • Convert object to json
    • Convert json to object
    • Convert int to string sql
    • Convert json to array
    • Convert list to datatable c#
    • Convert rgba to hex
    • Convert string to int c#
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to byte array c#
    • Convert json to object c#
    • Convert int to string c++
    • Convert rem to px
    • Convert string to date sql
    • Convert hex to decimal online
    • Convert json to typescript
    • Convert string to date java
    • Convert string to object c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert string to datetime sql
    • Convert unix time to datetime
    • Convert string to number js
    • Convert picture to text
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
    • Trắc nghiệm Marketing
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
    • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu304 Not Modified304 Not Modified ảnh hưởng đến SEO
Trending Posts: Social profile entity SEO là gì? Tối ưu SEO hồ sơ thực thể MXHList social, danh sách social entity Mạng xã hội (MXH) chi tiếtNAP (Name – Address – Phone) là gì? Cách tối ưu chuẩn SEOHồ sơ mạng xã hội (social profiles) là gì? Cách tối ưu hóa chuẩnThực thể địa phương (Local Entity) là gì? Hướng dẫn chi tiếtXác thực thực thể số (digital entity) là gì? Cách xác minh và tối ưuSocial signals là gì? Cách tận dụng tín hiệu MXH để tối ưu SEOTối ưu danh tính kỹ thuật số (digital identity) trong Entity SEOBacklink profile là gì? Cách tối ưu hồ sơ backlink chuẩn SEOBacklink entity là gì? Cách tối ưu Backlink Entity Profile hiệu quảBacklink social là gì? Cách xây dựng backlink MXH trong SEOCase SEO Pinterest Phần Mềm Trọn Đời đạt 1,2 triệu hiển thịCase Study SEO Fanpage, group SEO GenZ – Brand đạt top 1 – 5Case SEO Youtube Võ Việt Hoàng SEO – Chia sẻ SEO MarketingFull tài liệu Nghiên cứu từ khóa SEO (File Google Sheet)Tối ưu SEO địa phương cho doanh nghiệp chú trọng văn hóaChốt đơn cuối năm nhờ tối ưu quảng cáo và landing page TếtChiến lược SEO dịp Tết – Tối ưu từ khóa trước Tết 90 ngàySức mạnh của Content theo mùa Tết và cách áp dụng dịp TếtChiến lược content theo mùa và sự kiện – Nội dung theo thời điểmLập kế hoạch nội dung (editorial calendar) cho cả năm chi tiếtTạo hiệu ứng FOMO với đồng hồ đếm ngược để tăng chuyển đổiThời điểm là vàng – Bí quyết tối ưu thời gian trong MarketingChiến lược marketing Tết giúp tăng doanh số mùa lễ hộiFacebook.com đăng nhập Web – Khai thác hiệu quả từ FacebookLỗi dns_probe_finished_nxdomain là gì? Ảnh hưởng SEO thế nào?Tạo sticker từ ảnh chuẩn cho chiến dịch Marketing SocialThiết kế hồ sơ năng lực – Công cụ marketing giúp bạn chốt đơnHướng dẫn tối ưu Local SEO cho các địa điểm, từ khoá gần đâyLỗi Youtube.com trên trình duyệt – Ảnh hưởng SEO thế nào?Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn SEO Marketing304 Not Modified là gì? Tác động thực sự đến SEO như thế nào?Lỗi 410 Gone là gì? Ảnh hưởng đến SEO như thế nào?Redirect 302 là gì? Ảnh hưởng của Redirect 302 trong SEOHướng dẫn sử dụng và tối ưu trình quản lý quảng cáo hiệu quảCách sử dụng Thư viện quảng cáo để nghiên cứu, tối ưu ADSGG dịch nói bậy – Cách dùng GG dịch chuẩn trong SEO MarketingTìm hiểu trò chơi Google năm Ất Tỵ và các doodle ẩn độc đáoGhép biểu tượng cảm xúc độc đáo – Mẹo sáng tạo viral trên socialCách sửa lỗi ERR_CONNECTION_REFUSED chi tiết từng bướcCore update Google là gì? Ảnh hưởng của core update đến SEOHelpful content update là gì? Cập nhật mới nhất từ GoogleReviews update Google là gì? Tối ưu nội dung để không tụt hạngSpam update Google là gì? Hiểu về cập nhật chống spam của GGProduct reviews update GG là gì? Ảnh hưởng đến SEO thế nào?Cách sử dụng phiếu gửi điện tử Grab cho người bán hàng onlineTourism GG dịch – Nghiên cứu thị trường du lịch toàn cầuSử dụng GG Dịch đánh trọng âm chuẩn trong SEO MarketingCách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 2
T5. Th7 31st, 2025
  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Convert timestamp to date
    • Convert xlsx to csv
    • Convert csv to excel
    • Convert word, docs to text
    • Convert pdf to text
    • Convert image to base64
    • Convert json to excel
    • Convert string to json
    • Convert excel to word
    • Convert rgb to hex
    • Convert excel to json
    • Convert json to string online
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert px to rem
    • Convert html to jsx
    • Convert string to int
    • Convert hex to decimal
    • Convert object to json
    • Convert json to object
    • Convert int to string sql
    • Convert json to array
    • Convert list to datatable c#
    • Convert rgba to hex
    • Convert string to int c#
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to byte array c#
    • Convert json to object c#
    • Convert int to string c++
    • Convert rem to px
    • Convert string to date sql
    • Convert hex to decimal online
    • Convert json to typescript
    • Convert string to date java
    • Convert string to object c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert string to datetime sql
    • Convert unix time to datetime
    • Convert string to number js
    • Convert picture to text
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
    • Trắc nghiệm Marketing
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
    • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu304 Not Modified304 Not Modified ảnh hưởng đến SEO
Home » Trắc nghiệm Google Sheet online

Trắc nghiệm online

150+ câu trắc nghiệm kỹ năng sử dụng Google Sheets có đáp án

Ngày cập nhật: 25/07/2025

Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm này được biên soạn nhằm phục vụ mục đích tham khảo và ôn luyện kiến thức. Chúng không đại diện cho bất kỳ tài liệu, đề thi chính thức hay đề thi chứng chỉ nào từ các tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên môn. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

Chào mừng bạn đã đến với bộ 150+ câu trắc nghiệm kỹ năng sử dụng Google Sheets có đáp án. Bạn sẽ tìm thấy nhiều nội dung trắc nghiệm thú vị để thử sức. Hãy chọn một bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu ngay. Chúc bạn học tốt và gặt hái nhiều thành công!

1. Bạn muốn sắp xếp dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái của cột ‘Tên’. Bạn sẽ sử dụng chức năng nào?

A. Filter
B. Sort range
C. Data validation
D. Conditional formatting

2. Nếu bạn có dữ liệu về doanh số bán hàng và muốn xem sự phân bố của các mức doanh số, loại biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất?

A. Biểu đồ cột (Column chart)
B. Biểu đồ đường (Line chart)
C. Biểu đồ tròn (Pie chart)
D. Biểu đồ tần suất (Histogram)

3. Hàm nào trong Google Sheets được sử dụng để tính tổng giá trị của một phạm vi ô?

A. AVERAGE()
B. COUNT()
C. SUM()
D. MAX()

4. Trong Google Sheets, để cố định hàng đầu tiên khi cuộn trang, bạn sẽ sử dụng chức năng nào?

A. Chọn ‘View’ > ‘Freeze’ > ‘1 row’.
B. Chọn ‘Data’ > ‘Freeze’ > ‘1 row’.
C. Chọn ‘Format’ > ‘Freeze’ > ‘1 row’.
D. Chọn ‘Tools’ > ‘Freeze’ > ‘1 row’.

5. Chức năng Pivot Table trong Google Sheets chủ yếu dùng để làm gì?

A. Tạo biểu đồ phức tạp với nhiều lớp dữ liệu.
B. Tóm tắt, phân tích và hiển thị dữ liệu từ một bảng dữ liệu lớn theo nhiều cách khác nhau.
C. Tự động hóa việc nhập dữ liệu từ các nguồn bên ngoài.
D. Thực hiện kiểm tra ngữ pháp và chính tả cho văn bản.

6. Để tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) trong một ô, bạn sẽ sử dụng chức năng nào?

A. Data > Data validation
B. Format > Number > More formats
C. Insert > Protected sheet
D. Tools > Script editor

7. Để tính giá trị trung bình của một phạm vi ô, bạn sẽ sử dụng hàm nào?

A. SUM()
B. AVERAGE()
C. MEDIAN()
D. MODE()

8. Hàm `COUNTIF()` trong Google Sheets dùng để làm gì?

A. Đếm tất cả các ô không trống trong một phạm vi.
B. Đếm số lượng các ô thỏa mãn một tiêu chí hoặc điều kiện cụ thể.
C. Đếm số lượng các ô trống trong một phạm vi.
D. Đếm số lượng các giá trị duy nhất trong một phạm vi.

9. Khi bạn muốn áp dụng định dạng có điều kiện (Conditional Formatting) dựa trên giá trị của ô, ví dụ tô màu đỏ cho các số âm, bạn sẽ thực hiện ở menu nào?

A. Data > Data validation
B. Format > Conditional formatting
C. Insert > Chart
D. Tools > Protect sheet

10. Hàm `IMPORTRANGE()` trong Google Sheets có chức năng gì?

A. Nhập dữ liệu từ một tệp văn bản.
B. Nhập dữ liệu từ một tệp CSV.
C. Nhập dữ liệu từ một bảng tính Google Sheets khác.
D. Xuất dữ liệu ra một tệp PDF.

11. Khi bạn muốn định dạng một ô để hiển thị theo định dạng tiền tệ (ví dụ: $1,234.56), bạn sẽ chọn tùy chọn nào từ menu Format?

A. Number > Plain text
B. Number > Currency
C. Number > Percentage
D. Number > Scientific notation

12. Trong Google Sheets, làm thế nào để bạn có thể thêm một ghi chú (comment) vào một ô cụ thể?

A. Click chuột phải vào ô và chọn ‘New comment’.
B. Sử dụng hàm COMMENT().
C. Chọn ô và nhấn Ctrl + M.
D. Vào menu ‘Tools’ > ‘Add note’.

13. Bạn muốn tạo một biểu đồ cột để hiển thị doanh thu theo từng tháng. Bước đầu tiên bạn cần làm là gì?

A. Chọn menu ‘Insert’ > ‘Chart’.
B. Chọn phạm vi dữ liệu chứa thông tin doanh thu và tháng.
C. Nhập công thức tính tổng doanh thu.
D. Áp dụng định dạng có điều kiện cho dữ liệu doanh thu.

14. Để áp dụng một công thức cho toàn bộ một cột mà không cần kéo thủ công, bạn có thể sử dụng tính năng nào của Google Sheets?

A. AutoSum
B. Flash Fill
C. Fill Down
D. ArrayFormula

15. Hàm nào sau đây có thể được sử dụng để đếm số lượng các ô trong một phạm vi mà chỉ chứa các giá trị số?

A. COUNTA()
B. COUNTBLANK()
C. COUNT()
D. SUM()

16. Để tìm kiếm và thay thế nội dung trong một bảng tính Google Sheets, bạn sẽ sử dụng phím tắt nào?

A. Ctrl + C
B. Ctrl + F
C. Ctrl + V
D. Ctrl + Z

17. Để chia sẻ một bảng tính Google Sheets với người khác và cho phép họ chỉnh sửa, bạn sẽ chọn tùy chọn nào khi chia sẻ?

A. Viewer
B. Commenter
C. Editor
D. Owner

18. Khi bạn nhập một công thức bắt đầu bằng dấu bằng (=), Google Sheets hiểu đó là:

A. Một chuỗi văn bản thông thường.
B. Một yêu cầu định dạng ô.
C. Một phép tính hoặc hàm cần được thực thi.
D. Một tham chiếu đến một tệp tin bên ngoài.

19. Trong Google Sheets, định dạng ‘Text to Columns’ (Văn bản thành Cột) được sử dụng để:

A. Chia một ô chứa nhiều dữ liệu thành nhiều ô dựa trên dấu phân cách.
B. Kết hợp dữ liệu từ nhiều ô thành một ô.
C. Chuyển đổi văn bản thành số.
D. Áp dụng định dạng có điều kiện cho văn bản.

20. Hàm VLOOKUP() trong Google Sheets dùng để làm gì?

A. Tìm kiếm một giá trị trong cột đầu tiên của một phạm vi và trả về giá trị trong cùng một hàng từ một cột được chỉ định.
B. Tìm kiếm một giá trị trong hàng đầu tiên của một phạm vi và trả về giá trị trong cùng một cột từ một hàng được chỉ định.
C. Tính toán giá trị trung bình của một phạm vi ô.
D. Ghép nối hai hoặc nhiều chuỗi văn bản lại với nhau.

21. Nếu bạn có một danh sách các giá trị và muốn đếm xem có bao nhiêu giá trị không trống, bạn nên sử dụng hàm nào?

A. COUNTBLANK()
B. COUNTA()
C. COUNTIF()
D. COUNTUNIQUE()

22. Hàm `CONCATENATE()` hoặc toán tử `&` trong Google Sheets được dùng để làm gì?

A. Chia một số cho một số khác.
B. Ghép nối (nối) hai hoặc nhiều chuỗi văn bản lại với nhau.
C. Tìm giá trị trung bình của một phạm vi.
D. Kiểm tra xem hai giá trị có bằng nhau không.

23. Trong Google Sheets, bạn có thể sử dụng phím tắt nào để chèn một dòng mới phía trên dòng hiện tại?

A. Ctrl + + (plus)
B. Ctrl + – (minus)
C. Alt + Shift + + (plus)
D. Shift + Spacebar

24. Bạn muốn trích xuất tên của người dùng từ địa chỉ email ‘example.user@domain.com’. Hàm nào sau đây có thể giúp bạn lấy phần ‘example.user’?

A. RIGHT()
B. LEFT()
C. MID()
D. FIND()

25. Để khóa một phạm vi ô cụ thể trong Google Sheets nhằm ngăn chặn người khác chỉnh sửa, bạn sẽ sử dụng tùy chọn nào?

A. Format > Protect range
B. Data > Data validation
C. Insert > Protected sheet
D. Tools > Protected range

26. Hàm nào trong Google Sheets được sử dụng để tìm giá trị lớn nhất trong một phạm vi dữ liệu?

A. MIN()
B. AVERAGE()
C. MAX()
D. SUM()

27. Nếu bạn muốn tham chiếu đến một ô ở một bảng tính khác trong cùng một tệp Google Sheets, bạn sẽ sử dụng cú pháp nào?

A. ‘SheetName’!A1
B. SheetName.A1
C. SheetName:A1
D. INDIRECT(‘SheetName’!A1)

28. Trong Google Sheets, hàm IF() được sử dụng để làm gì?

A. Trả về giá trị lớn nhất trong một phạm vi.
B. Kiểm tra một điều kiện và trả về một giá trị nếu điều kiện đúng, và một giá trị khác nếu điều kiện sai.
C. Tính giá trị trung bình của các ô thỏa mãn một điều kiện.
D. Ghép nối văn bản từ nhiều ô.

29. Bạn muốn loại bỏ các bản sao trùng lặp từ một danh sách. Chức năng nào trong Google Sheets giúp bạn thực hiện điều này một cách hiệu quả?

A. Sort
B. Filter
C. Remove duplicates
D. Protect range

30. Khi làm việc với các ô chứa ngày tháng, hàm nào trong Google Sheets sẽ giúp bạn trích xuất năm từ một ô chứa ngày tháng?

A. MONTH()
B. DAY()
C. YEAR()
D. DATEVALUE()

31. Trong Google Sheets, để thêm một ghi chú hoặc bình luận vào một ô, bạn sẽ sử dụng chức năng nào?

A. Edit > Paste Special > Paste values only.
B. Insert > Comment (Chèn > Bình luận).
C. Format > Number > Currency.
D. Data > Data validation.

32. Bạn có một danh sách các sản phẩm và số lượng bán được. Để đếm số lượng sản phẩm duy nhất trong danh sách này, bạn sẽ sử dụng kết hợp hàm nào?

A. SUM và COUNTUNIQUE
B. AVERAGE và COUNT
C. COUNT và UNIQUE
D. SUM và UNIQUE

33. Trong Google Sheets, hàm nào sau đây được sử dụng để tính giá trị trung bình của một phạm vi ô, bỏ qua các ô trống và văn bản?

A. AVERAGEA
B. AVERAGE
C. SUM
D. COUNT

34. Trong Google Sheets, chức năng nào cho phép bạn tạo một bảng tóm tắt động từ một tập dữ liệu lớn, có thể nhóm, lọc và tính toán tổng hợp?

A. Charts (Biểu đồ).
B. Filters (Bộ lọc).
C. Pivot Tables (Bảng tổng hợp).
D. Data Validation (Xác thực dữ liệu).

35. Trong Google Sheets, để ngăn chặn người dùng nhập dữ liệu không hợp lệ vào một phạm vi ô, chức năng nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Sử dụng chức năng ‘Data validation’ (Xác thực dữ liệu).
B. Áp dụng định dạng có điều kiện (Conditional formatting).
C. Sử dụng tính năng ‘Protect sheet’ (Bảo vệ trang tính).
D. Tạo quy tắc lọc (Filter rules).

36. Trong Google Sheets, phím tắt Ctrl + ‘ (dấu nháy đơn) dùng để làm gì?

A. Mở hộp thoại ‘Find and Replace’ (Tìm và Thay thế).
B. Hiển thị hoặc ẩn các công thức trong bảng tính.
C. Tạo một liên kết đến ô khác.
D. Chèn một dòng mới.

37. Hàm nào trong Google Sheets cho phép bạn tìm kiếm và trả về một giá trị từ một phạm vi dựa trên vị trí hàng và cột tương ứng?

A. VLOOKUP
B. HLOOKUP
C. INDEX
D. MATCH

38. Bạn có một danh sách các ngày tháng trong cột A. Để hiển thị tên tháng (ví dụ: ‘Tháng 1’, ‘Tháng 2’) thay vì ngày tháng đầy đủ, bạn nên sử dụng hàm nào?

A. DAY()
B. YEAR()
C. MONTH()
D. TEXT()

39. Bạn có một bảng dữ liệu và muốn tạo một bản sao của bảng đó để thử nghiệm các thay đổi mà không ảnh hưởng đến dữ liệu gốc. Bạn nên làm gì?

A. Sao chép toàn bộ các ô và dán vào một tệp Google Sheets mới.
B. Sử dụng chức năng ‘Duplicate sheet’ (Nhân bản trang tính) hoặc tạo bản sao của tệp Google Sheets.
C. Lưu tệp dưới dạng PDF và mở lại.
D. Chọn tất cả dữ liệu và nhấn Ctrl+C, Ctrl+V trong cùng một bảng tính.

40. Để tạo một danh sách thả xuống trong một ô, cho phép người dùng chọn một giá trị từ một danh sách định sẵn, bạn sẽ sử dụng chức năng nào?

A. Conditional Formatting (Định dạng có điều kiện).
B. Data Validation (Xác thực dữ liệu).
C. Pivot Table (Bảng tổng hợp).
D. Freeze Panes (Đóng băng khung).

41. Để tìm vị trí của một ô hoặc một phạm vi trong Google Sheets, bạn có thể sử dụng chức năng nào để thay thế cho việc kéo và chọn thủ công?

A. Sort (Sắp xếp).
B. Filter (Bộ lọc).
C. Name Manager (Trình quản lý tên).
D. Go To Special (Đi tới Đặc biệt).

42. Để cố định hàng đầu tiên và cột đầu tiên của bảng tính, giúp chúng luôn hiển thị khi cuộn trang, bạn sẽ sử dụng chức năng nào?

A. Freeze panes (Đóng băng khung).
B. Split panes (Chia khung).
C. Protect Sheet (Bảo vệ trang tính).
D. Data Validation (Xác thực dữ liệu).

43. Khi bạn muốn ẩn một hoặc nhiều cột mà không xóa chúng, bạn nên thực hiện thao tác nào?

A. Chọn các cột, nhấp chuột phải và chọn ‘Delete columns’ (Xóa cột).
B. Chọn các cột, nhấp chuột phải và chọn ‘Hide columns’ (Ẩn cột).
C. Chọn các cột và nhấn phím Delete.
D. Chuyển định dạng của các cột đó sang màu trắng.

44. Bạn muốn sắp xếp dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái của cột ‘Tên sản phẩm’. Thao tác nào sau đây là đúng?

A. Chọn cột ‘Tên sản phẩm’, vào Data > Sort sheet A-Z (Dữ liệu > Sắp xếp trang tính A-Z).
B. Chọn toàn bộ bảng dữ liệu, vào Data > Sort range > Add sort column (Dữ liệu > Sắp xếp phạm vi > Thêm cột sắp xếp), chọn cột ‘Tên sản phẩm’ và sắp xếp A-Z.
C. Chỉ chọn các ô chứa tên sản phẩm và nhấn nút Sắp xếp.
D. Nhập công thức vào một cột mới để sắp xếp.

45. Khi bạn cần đảm bảo rằng các ô trong một cột luôn chứa địa chỉ email hợp lệ, bạn nên sử dụng chức năng nào?

A. Conditional Formatting (Định dạng có điều kiện).
B. Data Validation (Xác thực dữ liệu).
C. Protect Sheet (Bảo vệ trang tính).
D. Freeze Panes (Đóng băng khung).

46. Bạn muốn định dạng một ô để hiển thị số dưới dạng tiền tệ (ví dụ: $1,234.56). Bạn sẽ sử dụng tùy chọn định dạng nào?

A. Plain text (Văn bản thuần).
B. Number (Số).
C. Currency (Tiền tệ).
D. Percentage (Phần trăm).

47. Trong Google Sheets, hàm nào dùng để đếm số lượng các ô trong một phạm vi đáp ứng một hoặc nhiều tiêu chí?

A. COUNT
B. COUNTA
C. COUNTIF
D. COUNTIFS

48. Hàm IF trong Google Sheets được sử dụng để thực hiện chức năng gì?

A. Tính tổng có điều kiện.
B. Thực hiện một kiểm tra logic và trả về một giá trị nếu điều kiện đúng, hoặc một giá trị khác nếu điều kiện sai.
C. Tìm kiếm một giá trị trong một phạm vi.
D. Đếm số lượng các ô không trống.

49. Hàm nào trong Google Sheets được dùng để tìm kiếm một giá trị trong một danh sách và trả về vị trí tương đối của nó?

A. VLOOKUP
B. INDEX
C. MATCH
D. LOOKUP

50. Bạn muốn tạo một biểu đồ tròn để hiển thị tỷ lệ đóng góp của từng sản phẩm vào tổng doanh thu. Bạn nên sử dụng loại biểu đồ nào?

A. Column chart (Biểu đồ cột).
B. Line chart (Biểu đồ đường).
C. Pie chart (Biểu đồ tròn).
D. Scatter chart (Biểu đồ phân tán).

51. Khi làm việc với các bảng dữ liệu lớn trong Google Sheets, để dễ dàng tìm kiếm và lọc thông tin, bạn nên sử dụng chức năng nào?

A. Data Validation (Xác thực dữ liệu).
B. Pivot Tables (Bảng tổng hợp).
C. Filters (Bộ lọc).
D. Conditional Formatting (Định dạng có điều kiện).

52. Nếu bạn muốn kết hợp nội dung của ô A1 và B1 vào ô C1, bạn sẽ sử dụng phép toán hoặc hàm nào?

A. Hàm SUM(A1:B1)
B. Phép toán nối chuỗi ‘&’ hoặc hàm CONCATENATE() / CONCAT().
C. Hàm AVERAGE(A1:B1)
D. Hàm VLOOKUP(A1, B1, 1, FALSE)

53. Hàm VLOOKUP trong Google Sheets thường được dùng để làm gì?

A. Tính tổng các giá trị dựa trên nhiều điều kiện.
B. Tìm kiếm một giá trị trong một cột và trả về giá trị tương ứng từ một cột khác.
C. Đếm số lượng các ô khớp với một tiêu chí nhất định.
D. Ghép nối nhiều chuỗi văn bản thành một.

54. Trong Google Sheets, để tham chiếu đến một ô nằm ở một bảng tính khác trong cùng một tệp Google Sheets, bạn sẽ sử dụng cú pháp nào?

A. Tên_bảng_tính!Ô
B. Tên_bảng_tính:Ô
C. ‘Tên bảng tính’!Ô
D. ‘Tên bảng tính’:Ô

55. Nếu bạn nhận được một tệp CSV và muốn nhập nó vào Google Sheets để làm việc, bạn sẽ thực hiện thao tác nào?

A. Click chuột phải vào tệp CSV và chọn ‘Open with Google Sheets’ (Mở bằng Google Sheets).
B. Trong Google Sheets, vào File > Import (Tệp > Nhập) và chọn tệp CSV.
C. Sao chép toàn bộ nội dung tệp CSV và dán vào Google Sheets.
D. Đổi tên tệp CSV thành .xlsx và mở bằng Google Sheets.

56. Bạn muốn sao chép một định dạng (ví dụ: màu nền, kiểu chữ) từ ô A1 sang ô B1 mà không sao chép nội dung. Bạn nên sử dụng công cụ nào?

A. Paste Special > Paste values only (Dán đặc biệt > Chỉ dán giá trị).
B. Copy and Paste (Sao chép và Dán).
C. Paste Special > Paste format only (Dán đặc biệt > Chỉ dán định dạng).
D. Format Painter (Con lăn định dạng).

57. Khi bạn muốn hiển thị tổng giá trị của một cột số trong Google Sheets mà không cần sử dụng công thức tính tổng, cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

A. Kiểm tra thanh trạng thái (Status bar) ở cuối cửa sổ Google Sheets sau khi chọn các ô chứa số.
B. Sử dụng chức năng ‘Freeze panes’ (Đóng băng khung).
C. Áp dụng định dạng số cho cột đó.
D. Tạo một biểu đồ cho cột số đó.

58. Hàm nào trong Google Sheets được sử dụng để tính tổng các giá trị trong một phạm vi dựa trên một hoặc nhiều tiêu chí?

A. SUM
B. SUMIF
C. SUMIFS
D. AVERAGEIF

59. Khi bạn muốn tìm kiếm một giá trị dựa trên một điều kiện phức tạp hơn là chỉ tìm theo một cột (ví dụ: tìm doanh số của sản phẩm ‘A’ ở khu vực ‘B’), hàm nào sẽ phù hợp hơn VLOOKUP?

A. SUM
B. AVERAGEIFS
C. INDEX và MATCH
D. COUNTIF

60. Bạn muốn tạo một biểu đồ cột để minh họa sự thay đổi doanh số bán hàng theo từng tháng. Chức năng nào của Google Sheets bạn sẽ sử dụng?

A. Data Validation (Xác thực dữ liệu).
B. Charts (Biểu đồ).
C. Pivot Table (Bảng tổng hợp).
D. Filters (Bộ lọc).

61. Khi bạn muốn tự động cập nhật một ô nếu giá trị của một ô khác thay đổi, bạn cần thiết lập mối quan hệ phụ thuộc nào giữa hai ô đó?

A. Ô thứ hai là tham chiếu tuyệt đối đến ô đầu tiên.
B. Ô thứ hai chứa công thức tham chiếu đến ô đầu tiên.
C. Ô đầu tiên là tham chiếu tương đối đến ô thứ hai.
D. Cả hai ô đều chứa văn bản cố định.

62. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng phổ biến nhất để tính tổng các giá trị trong một phạm vi ô?

A. Hàm AVERAGE()
B. Hàm COUNT()
C. Hàm SUM()
D. Hàm MAX()

63. Hàm `INDEX()` trong Google Sheets thường được sử dụng kết hợp với hàm nào để tìm kiếm giá trị tương tự như VLOOKUP nhưng linh hoạt hơn?

A. SUMIF()
B. MATCH()
C. AVERAGEIF()
D. COUNTIF()

64. Hàm `IMPORTRANGE()` trong Google Sheets dùng để:

A. Nhập dữ liệu từ một tệp CSV.
B. Nhập dữ liệu từ một URL web.
C. Nhập phạm vi dữ liệu từ một bảng tính Google Sheets khác.
D. Nhập dữ liệu từ một tệp Excel.

65. Khi làm việc với dữ liệu ngày tháng trong Google Sheets, hàm nào sau đây thường được sử dụng để trích xuất năm từ một ngày cụ thể?

A. =MONTH(date)
B. =DAY(date)
C. =YEAR(date)
D. =WEEKDAY(date)

66. Khi bạn muốn lọc dữ liệu để chỉ hiển thị các hàng đáp ứng một tiêu chí nhất định, bạn sẽ sử dụng tính năng nào của Google Sheets?

A. Sort (Sắp xếp)
B. Freeze (Đóng băng)
C. Filter (Lọc)
D. Pivot Table (Bảng tổng hợp)

67. Bạn muốn tạo một báo cáo tổng hợp từ nhiều nguồn dữ liệu khác nhau trong Google Sheets. Công cụ nào sau đây là phù hợp nhất cho việc này?

A. Filter (Lọc)
B. Sort (Sắp xếp)
C. Pivot Table (Bảng tổng hợp)
D. Conditional Formatting (Định dạng có điều kiện)

68. Để tham chiếu đến ô A1 trên một trang tính khác có tên ‘Sales Data’, bạn sẽ sử dụng cú pháp nào sau đây trong công thức của Google Sheets?

A. =A1’Sales Data’!
B. =Sales Data!A1
C. =’Sales Data’!A1
D. =A1(Sales Data)

69. Hàm `VLOOKUP()` trong Google Sheets được sử dụng để:

A. Tìm kiếm và trả về giá trị từ một cột khác dựa trên một giá trị xác định ở cột đầu tiên.
B. Tính trung bình của một phạm vi ô.
C. Ghép nối hai hoặc nhiều chuỗi văn bản.
D. Kiểm tra xem một điều kiện có đúng hay sai không.

70. Tính năng ‘Data Slicer’ (Bộ lọc dữ liệu) trong Google Sheets hữu ích cho việc gì?

A. Tự động sắp xếp dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái.
B. Tạo các bộ lọc trực quan và tương tác cho Pivot Tables hoặc các phạm vi dữ liệu.
C. Áp dụng định dạng màu cho các ô dựa trên giá trị.
D. Nhập dữ liệu từ các nguồn bên ngoài.

71. Để ẩn một cột trong Google Sheets, bạn cần thực hiện hành động nào?

A. Nhấp chuột phải vào tiêu đề cột và chọn ‘Delete column’ (Xóa cột).
B. Nhấp chuột phải vào tiêu đề cột và chọn ‘Hide column’ (Ẩn cột).
C. Sử dụng hàm HIDDEN()
D. Thay đổi màu của cột thành màu nền của bảng tính.

72. Hàm `COUNTIF()` trong Google Sheets dùng để làm gì?

A. Đếm tất cả các ô có chứa số.
B. Đếm số lượng các ô trong một phạm vi đáp ứng một tiêu chí nhất định.
C. Đếm số lượng ô trống.
D. Đếm số lượng ô có chứa văn bản.

73. Bạn có một danh sách địa chỉ email và muốn kiểm tra xem địa chỉ nào có chứa tên miền ‘@example.com’. Hàm nào sau đây là phù hợp nhất?

A. =LEFT(email_address, 10)
B. =RIGHT(email_address, 10)
C. =SEARCH(‘@example.com’, email_address)
D. =FIND(‘@example.com’, email_address)

74. Để tạo một liên kết đến một trang web bên ngoài trong một ô của Google Sheets, bạn sẽ sử dụng hàm nào?

A. =HYPERLINK(‘http://www.example.com’, ‘Visit Example’)
B. =LINK(‘http://www.example.com’, ‘Visit Example’)
C. =URL(‘http://www.example.com’, ‘Visit Example’)
D. =WEB(‘http://www.example.com’, ‘Visit Example’)

75. Khi bạn muốn tính tổng các ô trong một phạm vi nhưng chỉ tính các ô có giá trị là văn bản, bạn sẽ sử dụng hàm nào?

A. =SUM(range)
B. =COUNTTEXT(range)
C. =SUMIF(range, ‘*’, range)
D. =COUNTA(range)

76. Bạn có một danh sách các mặt hàng và số lượng tương ứng. Để tạo một biểu đồ cột hiển thị số lượng của từng mặt hàng, bạn sẽ chọn loại biểu đồ nào?

A. Line chart (Biểu đồ đường)
B. Pie chart (Biểu đồ tròn)
C. Bar chart (Biểu đồ cột)
D. Scatter chart (Biểu đồ phân tán)

77. Nếu bạn muốn chỉ hiển thị các giá trị duy nhất trong một danh sách, bạn sẽ sử dụng tính năng nào?

A. Sort (Sắp xếp)
B. Remove duplicates (Xóa trùng lặp)
C. Filter (Lọc)
D. Transpose (Chuyển vị)

78. Trong Google Sheets, phím tắt Ctrl + D (hoặc Cmd + D trên Mac) thường được sử dụng để làm gì?

A. Xóa ô được chọn.
B. Sao chép ô được chọn.
C. Điền dữ liệu xuống các ô bên dưới (Fill Down).
D. Chèn một dòng mới.

79. Chức năng ‘Paste special’ (Dán đặc biệt) trong Google Sheets cho phép bạn:

A. Chỉ dán định dạng của ô đã sao chép.
B. Dán giá trị của ô đã sao chép mà không có định dạng.
C. Dán công thức của ô đã sao chép.
D. Tất cả các lựa chọn trên đều đúng tùy thuộc vào tùy chọn được chọn.

80. Chức năng ‘Data Validation’ (Xác thực dữ liệu) trong Google Sheets giúp:

A. Tự động dịch văn bản sang ngôn ngữ khác.
B. Giới hạn loại dữ liệu hoặc giá trị mà người dùng có thể nhập vào một ô.
C. Tạo các công thức tính toán phức tạp.
D. Chia sẻ bảng tính an toàn hơn.

81. Khi bạn muốn thay đổi cách hiển thị ngày tháng từ DD/MM/YYYY sang MM-DD-YYYY, bạn sẽ sử dụng tùy chọn nào trong Google Sheets?

A. Change case (Thay đổi kiểu chữ).
B. Number format (Định dạng số).
C. Text wrap (Ngắt dòng).
D. Data validation (Xác thực dữ liệu).

82. Để khóa một hàng hoặc một cột để chúng luôn hiển thị khi bạn cuộn qua bảng tính, bạn sử dụng tính năng nào?

A. Wrap text (Ngắt dòng)
B. Freeze panes (Đóng băng khung)
C. Split (Tách khung)
D. Group (Nhóm)

83. Hàm `ROUND()` trong Google Sheets được sử dụng để:

A. Làm tròn số đến một số chữ số thập phân nhất định.
B. Làm tròn số lên số nguyên gần nhất.
C. Làm tròn số xuống số nguyên gần nhất.
D. Lấy phần nguyên của một số.

84. Hàm `IF()` trong Google Sheets dùng để làm gì?

A. Tìm kiếm giá trị trong một phạm vi.
B. Thực hiện một phép tính dựa trên một điều kiện logic.
C. Đếm số lượng ô có chứa văn bản.
D. Kết hợp nhiều chuỗi văn bản lại với nhau.

85. Hàm `CONCATENATE()` hoặc toán tử ‘&’ trong Google Sheets được dùng để:

A. Chia một chuỗi văn bản thành nhiều phần.
B. Nối nhiều chuỗi văn bản lại với nhau thành một chuỗi duy nhất.
C. Tìm kiếm một chuỗi con trong một chuỗi lớn hơn.
D. Đếm số ký tự trong một chuỗi văn bản.

86. Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống trong một ô cho phép người dùng chọn từ một tập hợp các tùy chọn có sẵn. Bạn nên sử dụng tính năng nào?

A. Conditional formatting (Định dạng có điều kiện)
B. Data validation (Xác thực dữ liệu) với tùy chọn ‘List from a range’ hoặc ‘List of items’.
C. Filter (Lọc)
D. Pivot table (Bảng tổng hợp)

87. Nếu bạn muốn hiển thị tất cả các giá trị là số và lớn hơn 100 trong một cột, bạn sẽ sử dụng loại Định dạng có điều kiện nào?

A. Color scale (Thang màu)
B. Greater than (Lớn hơn)
C. Text contains (Chứa văn bản)
D. Date is (Ngày là)

88. Hàm `AVERAGE()` trong Google Sheets dùng để:

A. Tìm giá trị lớn nhất trong một phạm vi.
B. Tính trung bình cộng của các số trong một phạm vi.
C. Đếm số lượng ô không trống.
D. Tính tổng các số trong một phạm vi.

89. Hàm `SUMIF()` trong Google Sheets dùng để:

A. Tính tổng tất cả các số trong một phạm vi.
B. Tính tổng các số trong một phạm vi chỉ khi chúng đáp ứng một tiêu chí.
C. Tính tổng có điều kiện cho các ô có chứa văn bản.
D. Tính tổng dựa trên hai hoặc nhiều tiêu chí.

90. Chức năng ‘Conditional formatting’ trong Google Sheets cho phép bạn:

A. Tự động điền dữ liệu vào các ô trống.
B. Áp dụng định dạng (màu sắc, kiểu chữ) cho các ô dựa trên các quy tắc bạn đặt ra.
C. Tạo biểu đồ từ dữ liệu trong bảng tính.
D. Chia sẻ bảng tính với người khác và đặt quyền truy cập.

91. Khi bạn cần đếm số lượng các ô trong một phạm vi không trống, bạn sẽ sử dụng hàm nào?

A. HÀM COUNT
B. HÀM COUNTA
C. HÀM COUNTBLANK
D. HÀM SUM

92. Bạn có một danh sách các địa chỉ email và muốn kiểm tra xem định dạng của chúng có hợp lệ hay không. Bạn có thể sử dụng chức năng nào của Google Sheets?

A. Sử dụng hàm REGEXMATCH để kiểm tra định dạng email.
B. Sử dụng chức năng ‘Find and Replace’.
C. Sử dụng hàm SUM.
D. Sử dụng chức năng ‘Protect range’.

93. Khi bạn cần tính tổng các giá trị trong một phạm vi nhưng chỉ khi giá trị đó lớn hơn một ngưỡng nhất định, bạn sẽ sử dụng hàm nào?

A. HÀM SUM
B. HÀM AVERAGE
C. HÀM SUMIF
D. HÀM COUNT

94. Khi bạn muốn chỉ định một ô cụ thể để tham chiếu trong một công thức mà không thay đổi vị trí khi sao chép công thức, bạn sẽ sử dụng loại tham chiếu nào?

A. Tham chiếu tương đối (ví dụ: A1)
B. Tham chiếu tuyệt đối (ví dụ: $A$1)
C. Tham chiếu hỗn hợp (ví dụ: A$1 hoặc $A1)
D. Tham chiếu vùng (ví dụ: A1:B10)

95. Hàm `INDEX` trong Google Sheets thường được sử dụng kết hợp với hàm nào khác để tìm kiếm và trả về giá trị?

A. HÀM SUM
B. HÀM MATCH
C. HÀM COUNT
D. HÀM AVERAGE

96. Bạn muốn tự động điền một chuỗi văn bản hoặc một giá trị cụ thể vào một ô dựa trên các điều kiện khác. Hàm nào là lựa chọn tốt nhất cho việc này?

A. HÀM SUM
B. HÀM AVERAGE
C. HÀM IF
D. HÀM COUNT

97. Trong Google Sheets, bạn có thể sử dụng ‘Data → Data validation’ để thiết lập các quy tắc gì cho ô?

A. Chỉ cho phép nhập văn bản.
B. Giới hạn loại dữ liệu, phạm vi giá trị hoặc chọn từ danh sách.
C. Tự động thay đổi màu sắc của ô.
D. Ẩn ô khỏi người dùng.

98. Giả sử bạn có dữ liệu về các đơn hàng, bao gồm ngày, tên khách hàng và số tiền. Bạn muốn tính tổng số tiền của tất cả các đơn hàng cho một khách hàng cụ thể. Hàm nào là phù hợp nhất?

A. HÀM SUM
B. HÀM SUMIF
C. HÀM AVERAGE
D. HÀM COUNTIF

99. Chức năng ‘What-if analysis’ (Phân tích What-if) trong Google Sheets, ví dụ như ‘Goal Seek’, giúp bạn làm gì?

A. Tự động kiểm tra tất cả các khả năng có thể xảy ra.
B. Tìm giá trị đầu vào cần thiết để đạt được một kết quả mục tiêu cụ thể.
C. Tự động cập nhật dữ liệu từ nguồn bên ngoài.
D. Phân tích xu hướng của dữ liệu theo thời gian.

100. Bạn muốn tạo một công thức cho phép người dùng nhập một ngày và công thức sẽ tự động trả về tên của ngày trong tuần (ví dụ: Thứ Hai, Thứ Ba). Hàm nào là phù hợp nhất?

A. HÀM DATEVALUE
B. HÀM TEXT
C. HÀM DAY
D. HÀM WEEKDAY

101. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để tìm kiếm một giá trị trong một cột và trả về giá trị tương ứng từ một cột khác trong cùng một hàng?

A. HÀM SUM
B. HÀM AVERAGE
C. HÀM VLOOKUP
D. HÀM COUNT

102. Bạn muốn tự động điền ngày hiện tại vào một ô mỗi khi bảng tính được cập nhật. Tính năng nào của Google Sheets có thể hỗ trợ điều này?

A. HÀM TODAY()
B. HÀM NOW()
C. HÀM IMPORTRANGE
D. HÀM GOOGLEFINANCE

103. Khi bạn tạo một biểu đồ trong Google Sheets, tùy chọn nào cho phép bạn hiển thị phần trăm đóng góp của mỗi phần vào tổng thể?

A. Biểu đồ đường (Line Chart)
B. Biểu đồ cột (Column Chart)
C. Biểu đồ tròn (Pie Chart)
D. Biểu đồ phân tán (Scatter Chart)

104. Lợi ích chính của việc sử dụng ‘Named Ranges’ trong Google Sheets là gì?

A. Tự động ẩn các phạm vi không sử dụng.
B. Giúp công thức dễ đọc và dễ quản lý hơn bằng cách gán tên dễ nhớ cho các ô hoặc phạm vi.
C. Tăng tốc độ tính toán của bảng tính.
D. Chia sẻ bảng tính với quyền chỉ xem.

105. Hàm `IFERROR` trong Google Sheets được sử dụng để làm gì?

A. Tính toán giá trị trung bình của một phạm vi.
B. Trả về một giá trị tùy chỉnh nếu công thức trả về lỗi.
C. Tìm kiếm một giá trị trong một danh sách.
D. Đếm số lượng các ô trống.

106. Khi làm việc với các bảng dữ liệu lớn, việc sử dụng ‘Filter Views’ trong Google Sheets mang lại lợi ích gì so với ‘Filters’ thông thường?

A. Filter Views chỉ cho phép một người dùng áp dụng bộ lọc tại một thời điểm.
B. Filter Views cho phép người dùng áp dụng các bộ lọc cá nhân mà không ảnh hưởng đến chế độ xem của người dùng khác.
C. Filter Views tự động lưu lại các bộ lọc đã áp dụng vào sheet gốc.
D. Filter Views chỉ có thể được tạo bởi người quản lý bảng tính.

107. Bạn muốn tạo một công thức để đếm số lượng các ô trong một phạm vi mà có chứa giá trị là số.

A. HÀM COUNTA
B. HÀM COUNTBLANK
C. HÀM COUNT
D. HÀM COUNTUNIQUE

108. Bạn đang làm việc với một bảng dữ liệu và muốn tách một cột chứa tên và họ thành hai cột riêng biệt: Tên và Họ. Chức năng nào là hiệu quả nhất cho việc này?

A. Sử dụng hàm CONCATENATE.
B. Sử dụng chức năng ‘Split text to columns’.
C. Sử dụng chức năng ‘Find and Replace’.
D. Sử dụng chức năng ‘Conditional Formatting’.

109. Trong Google Sheets, chức năng nào được sử dụng để kết hợp dữ liệu từ nhiều phạm vi hoặc mảng thành một mảng duy nhất?

A. HÀM CONCATENATE
B. HÀM ARRAYFORMULA
C. HÀM UNIQUE
D. HÀM QUERY

110. Trong Google Sheets, hàm `GOOGLEFINANCE` được sử dụng chủ yếu cho mục đích gì?

A. Tạo biểu đồ tài chính.
B. Tìm kiếm thông tin về các công ty niêm yết và dữ liệu thị trường chứng khoán.
C. Tính toán lợi nhuận đầu tư.
D. Quản lý danh mục đầu tư.

111. Khi bạn muốn so sánh hai phạm vi dữ liệu và xác định xem chúng có giống nhau hay không, hàm nào có thể hữu ích?

A. HÀM SUMIFS
B. HÀM AVERAGEIFS
C. HÀM EXACT
D. HÀM CONCATENATE

112. Khi bạn sử dụng hàm `QUERY` trong Google Sheets, bạn cần cung cấp những thông tin gì?

A. Chỉ phạm vi dữ liệu.
B. Phạm vi dữ liệu và câu lệnh SQL.
C. Chỉ câu lệnh SQL.
D. Phạm vi dữ liệu, câu lệnh SQL và tùy chọn định dạng.

113. Bạn có một danh sách các giá trị và muốn đếm số lượng các giá trị khác nhau (duy nhất) trong danh sách đó. Hàm nào là phù hợp nhất?

A. HÀM COUNT
B. HÀM COUNTA
C. HÀM COUNTUNIQUE
D. HÀM UNIQUE

114. Bạn muốn tính tổng doanh thu cho từng loại sản phẩm khác nhau trong một bảng dữ liệu lớn. Chức năng nào là công cụ phân tích hiệu quả nhất cho việc này?

A. Sử dụng hàm VLOOKUP.
B. Sử dụng chức năng ‘Conditional Formatting’.
C. Sử dụng ‘Pivot table’.
D. Sử dụng hàm SUM.

115. Hàm nào trong Google Sheets được thiết kế để lấy dữ liệu từ một bảng tính Google Sheets khác?

A. HÀM IMPORTDATA
B. HÀM IMPORTRANGE
C. HÀM IMPORTHTML
D. HÀM IMPORTFEED

116. Trong Google Sheets, chức năng ‘Protect range’ có tác dụng gì?

A. Tự động sao lưu các phạm vi đã chọn.
B. Ngăn người khác chỉnh sửa các ô hoặc phạm vi được chỉ định.
C. Chia sẻ bảng tính với quyền chỉ xem.
D. Ẩn các hàng hoặc cột không mong muốn.

117. Chức năng ‘Conditional formatting’ trong Google Sheets cho phép bạn thực hiện điều gì?

A. Tự động thay đổi định dạng của ô (màu sắc, phông chữ) dựa trên các quy tắc được xác định trước.
B. Chia sẻ bảng tính với quyền chỉnh sửa.
C. Tạo danh sách thả xuống trong ô.
D. Kết hợp dữ liệu từ nhiều bảng tính khác nhau.

118. Khi bạn muốn tham chiếu đến một ô hoặc phạm vi mà không thay đổi khi sao chép công thức xuống các hàng khác, nhưng lại thay đổi khi sao chép sang các cột khác, bạn sẽ sử dụng loại tham chiếu nào?

A. Tham chiếu tương đối (A1)
B. Tham chiếu tuyệt đối ($A$1)
C. Tham chiếu hỗn hợp (A$1 hoặc $A1)
D. Tham chiếu vùng (A1:B10)

119. Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống trong ô A1 để người dùng chọn tên từ danh sách các nhân viên. Cách thực hiện đúng là gì?

A. Sử dụng chức năng ‘Conditional Formatting’.
B. Sử dụng chức năng ‘Data Validation’ với tùy chọn ‘List from a range’.
C. Sử dụng chức năng ‘Protected sheets’.
D. Sử dụng chức năng ‘Insert Chart’.

120. Bạn muốn tạo một bảng tổng hợp (Pivot Table) để phân tích dữ liệu bán hàng theo từng sản phẩm và theo từng tháng. Bước đầu tiên bạn cần làm là gì?

A. Sử dụng chức năng ‘Split text to columns’.
B. Chọn dữ liệu nguồn và sau đó vào ‘Data’ > ‘Pivot table’.
C. Sử dụng hàm VLOOKUP.
D. Áp dụng ‘Conditional formatting’.

121. Khi bạn cần tính tổng của một phạm vi ô nhưng chỉ bao gồm các ô có giá trị là duy nhất (không lặp lại), bạn sẽ sử dụng hàm nào?

A. SUM
B. SUMIF
C. SUMPRODUCT
D. UNIQUE

122. Khi bạn cần tham chiếu đến một ô hoặc một phạm vi dữ liệu một cách cố định, không thay đổi khi sao chép công thức sang ô khác, bạn sẽ sử dụng ký hiệu nào?

A. Dấu chấm than (!)
B. Dấu đô la ($)
C. Dấu thăng (#)
D. Dấu và (&)

123. Chức năng ‘Sort’ (Sắp xếp) trong Google Sheets có thể được áp dụng cho:

A. Chỉ một cột dữ liệu.
B. Một hoặc nhiều cột dữ liệu, dựa trên các tiêu chí sắp xếp.
C. Chỉ các ô đã được định dạng.
D. Chỉ các giá trị số.

124. Để hiển thị một cảnh báo hoặc giá trị nổi bật khi một ô vượt quá một ngưỡng nhất định, bạn nên sử dụng kỹ thuật nào?

A. Data Validation
B. Pivot Tables
C. Conditional Formatting
D. Sparklines

125. Hàm nào được sử dụng để đếm số lượng ô không trống trong một phạm vi?

A. COUNTBLANK
B. COUNT
C. COUNTA
D. COUNTUNIQUE

126. Hàm nào dùng để trả về số thứ tự của một mục trong một phạm vi theo thứ tự giảm dần, khi bạn muốn tìm vị trí của một giá trị nhất định?

A. MATCH
B. RANK.EQ
C. LARGE
D. SMALL

127. Để tìm kiếm một giá trị trong một cột và trả về giá trị tương ứng từ một cột khác trong cùng một hàng, hàm nào là lựa chọn phổ biến nhất?

A. INDEX và MATCH
B. LOOKUP
C. VLOOKUP
D. HLOOKUP

128. Để gộp nhiều ô thành một ô lớn hơn và căn giữa nội dung, bạn sẽ sử dụng tính năng nào?

A. Format Cells -> Merge Cells
B. Data -> Data Validation
C. Insert -> Chart
D. Tools -> Protect Sheet

129. Khi làm việc với dữ liệu lớn, để lọc ra các hàng thỏa mãn một hoặc nhiều tiêu chí, bạn sẽ sử dụng tính năng nào?

A. Sparklines
B. Pivot Tables
C. Filters
D. Data Validation

130. Trong Google Sheets, khi bạn nhập một công thức bắt đầu bằng dấu `=` và tiếp theo là tên hàm, ví dụ `=SUM(A1:A10)`, đây được gọi là gì?

A. Một giá trị văn bản
B. Một công thức tính toán
C. Một tham chiếu ô
D. Một định dạng số

131. Trong Google Sheets, để bảo vệ một phạm vi ô khỏi bị chỉnh sửa bởi người khác, bạn sẽ sử dụng tính năng nào?

A. Data Validation
B. Conditional Formatting
C. Protect Sheet
D. Freeze Panes

132. Hàm nào dùng để lấy ngày tháng hiện tại và thời gian hiện tại trong Google Sheets?

A. TODAY()
B. NOW()
C. DATEVALUE()
D. TIMEVALUE()

133. Để tạo một danh sách thả xuống trong một ô, cho phép người dùng chọn giá trị từ một danh sách định trước, bạn sẽ sử dụng tính năng nào?

A. Conditional Formatting
B. Data Validation
C. Freeze Panes
D. Pivot Tables

134. Để tạo một bảng tổng hợp dữ liệu (data summarization) từ một tập dữ liệu lớn, bạn sẽ sử dụng công cụ nào?

A. Charts
B. Filters
C. Pivot Tables
D. Data Validation

135. Hàm nào dùng để tính tổng các giá trị trong một phạm vi mà chỉ những ô thỏa mãn một điều kiện nhất định mới được tính?

A. SUM
B. AVERAGEIF
C. SUMIF
D. COUNTIFS

136. Hàm nào dùng để tìm giá trị trung bình của các ô thỏa mãn một điều kiện nhất định?

A. AVERAGE
B. SUMIF
C. AVERAGEIFS
D. COUNTIF

137. Chức năng của hàm IF là gì?

A. Tính trung bình cộng của một danh sách các số.
B. Trả về giá trị dựa trên một điều kiện logic đúng hoặc sai.
C. Tìm kiếm một giá trị trong một phạm vi dữ liệu.
D. Ghép nối văn bản từ nhiều ô.

138. Chức năng của Conditional Formatting trong Google Sheets là gì?

A. Tự động điền dữ liệu dựa trên các mẫu có sẵn.
B. Áp dụng định dạng (màu sắc, kiểu chữ) cho các ô dựa trên các điều kiện nhất định.
C. Tạo biểu đồ từ dữ liệu trong bảng tính.
D. Phân tích mối tương quan giữa các tập dữ liệu.

139. Chức năng của hàm `TEXTJOIN` là gì?

A. Chia một chuỗi văn bản thành nhiều phần dựa trên một ký tự phân tách.
B. Ghép nối nhiều chuỗi văn bản lại với nhau, có thể tùy chỉnh ký tự phân tách và bỏ qua ô trống.
C. Đếm số lượng ký tự trong một chuỗi văn bản.
D. Định dạng một số thành văn bản theo một định dạng cụ thể.

140. Trong Google Sheets, chức năng AutoFill (Tự động điền) hữu ích nhất khi nào?

A. Khi bạn muốn bảo vệ bảng tính khỏi bị chỉnh sửa.
B. Khi bạn cần áp dụng cùng một định dạng cho nhiều ô.
C. Khi bạn muốn sao chép một mẫu dữ liệu hoặc công thức xuống các ô liền kề.
D. Khi bạn muốn tạo biểu đồ.

141. Hàm nào dùng để trả về giá trị từ một bảng dựa trên hai tiêu chí (một theo hàng và một theo cột)?

A. VLOOKUP
B. HLOOKUP
C. INDEX và MATCH
D. OFFSET

142. Trong Google Sheets, chức năng ‘Freeze Panes’ dùng để làm gì?

A. Tự động sao lưu bảng tính.
B. Cố định các hàng hoặc cột để chúng luôn hiển thị khi cuộn trang.
C. Chia sẻ bảng tính với người khác.
D. Tạo siêu liên kết giữa các ô.

143. Khi bạn muốn bỏ qua các ký tự xuống dòng bên trong một ô khi sao chép dữ liệu hoặc sử dụng các hàm xử lý văn bản, hàm nào thường được sử dụng để xử lý các ký tự xuống dòng này?

A. SUBSTITUTE
B. REPLACE
C. CLEAN
D. TRIM

144. Hàm nào dùng để đếm số lượng ô thỏa mãn nhiều điều kiện khác nhau?

A. COUNT
B. COUNTIF
C. COUNTIFS
D. SUMIFS

145. Khi bạn muốn tạo một biểu đồ từ dữ liệu trong Google Sheets, công cụ nào là cần thiết?

A. Data Validation
B. Filters
C. Charts
D. Pivot Tables

146. Để làm cho các tiêu đề cột luôn hiển thị khi bạn cuộn xuống trong một bảng dữ liệu lớn, bạn nên sử dụng tính năng nào?

A. Wrap Text
B. Freeze Panes
C. Merge Cells
D. Data Validation

147. Hàm nào trong Google Sheets dùng để trả về giá trị nhỏ nhất trong một tập hợp các giá trị?

A. MAX
B. SUM
C. AVERAGE
D. MIN

148. Hàm nào sau đây được sử dụng để đếm số lượng ô chứa giá trị số trong một phạm vi?

A. COUNTIF
B. SUM
C. COUNT
D. AVERAGE

149. Hàm nào dùng để trả về số thứ tự của một mục trong một phạm vi mà khớp với một giá trị được chỉ định?

A. MATCH
B. INDEX
C. VLOOKUP
D. OFFSET

150. Trong Google Sheets, chức năng chính của hàm VLOOKUP là gì?

A. Tìm kiếm một giá trị trong cột đầu tiên của một phạm vi và trả về giá trị trong cùng một hàng từ một cột được chỉ định.
B. Ghép nối nhiều chuỗi văn bản lại với nhau.
C. Tính tổng các giá trị trong một phạm vi.
D. Trả về giá trị lớn nhất trong một phạm vi.

Số câu đã làm: 0/0
Thời gian còn lại: 00:00:00
  • Đã làm
  • Chưa làm
  • Cần kiểm tra lại

Về Tác Giả

Xin chào! Tôi là Võ Việt Hoàng là một SEOer, Founder SEO Genz – Cộng Đồng Học Tập SEO, Tác giả của Voviethoang.top (Blog cá nhân của Võ Việt Hoàng – Trang chuyên chia sẻ các kiến thức về SEO, Marketing cùng với các mẹo, thủ thuật hay,…).

Vị trí: SEO Leader | Digital Marketing | Project Manager | Founder SEO GenZ

Khu vực làm việc: Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: Từ T2 - T7 09:00–17:00

Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Miễn Trừ Trách Nhiệm

Voviethoang.top là blog cá nhân của Võ Việt Hoàng SEO, trang chuyên chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm về SEO Marketing, với mục tiêu giúp người đọc tiếp cận thông tin trong lĩnh vực này. Nội dung trên website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào. Trang web được tạo ra để hỗ trợ học tập và nghiên cứu, và sẽ gỡ bỏ tài liệu vi phạm bản quyền theo yêu cầu. Lưu ý: "Các kiến thức không phải cứ áp dụng theo là lên top hay gì đâu nhé”. Admin không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đâu nha.
Lưu ý quan trọng: Nội dung các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm thuộc danh mục "Trắc nghiệm online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây không phải là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm và nội dung bài viết trên Website.

Website Cùng Hệ Thống

SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

Vị Trí

Trách Nhiệm Nội Dung

Admin/Tác giả: Võ Việt Hoàng SEO

Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền nội dung vui lòng liên hệ qua Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Social

  • Facebook
  • Instagram
  • X
  • YouTube
  • Threads
  • Bluesky
  • Spotify
  • TikTok
  • LinkedIn
  • Pinterest

SEO Publications

Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

Copyright © 2025 Được Xây Dựng Bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

Đang tải nhiệm vụ...

Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

Hướng dẫn tìm kiếm

Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

Hướng dẫn lấy mật khẩu

Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.