Skip to content
Trending Posts: NLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 5Machine Learning và SEO – Ảnh hưởng đến tương lai SEO ra sao?30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 2
T4. Th7 2nd, 2025
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Marketing Research
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
      • Trắc nghiệm SEM
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
    • Trắc nghiệm Marketing
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
  • Or check our Popular Categories...
    11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu4C Trong Marketing Mix4P marketing4P trong marketing4P Trong Marketing Mix7P marketing7P trong marketing
Trending Posts: NLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 5Machine Learning và SEO – Ảnh hưởng đến tương lai SEO ra sao?30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 2
T4. Th7 2nd, 2025
  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Marketing Research
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
      • Trắc nghiệm SEM
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
    • Trắc nghiệm Marketing
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • Or check our Popular Categories...
    11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu4C Trong Marketing Mix4P marketing4P trong marketing4P Trong Marketing Mix7P marketing7P trong marketing
Home » Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4

Bộ trắc nghiệm theo các chương
  • Chương 1
  • Chương 2
  • Chương 3
  • Chương 4
  • Chương 5
  • Chương 6

Trắc nghiệm Marketing Quốc tế

Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4

Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm: Các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm này được biên soạn nhằm phục vụ mục đích tham khảo và học tập. Chúng không đại diện cho bất kỳ tài liệu, đề thi chính thức hay đề thi chứng chỉ nào từ các tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên môn. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

Chọn một bộ câu hỏi trắc nghiệm bên dưới để bắt đầu. Chúc bạn làm bài tốt!

1. Trong marketing quốc tế, ‘cultural relativism’ có nghĩa là gì?

A. Hiểu và tôn trọng các nền văn hóa khác nhau.
B. Đánh giá các nền văn hóa khác dựa trên tiêu chuẩn của nền văn hóa của mình.
C. Áp đặt các giá trị văn hóa của mình lên các nền văn hóa khác.
D. Bỏ qua sự khác biệt văn hóa.

2. Điều gì KHÔNG phải là một mục tiêu của marketing quốc tế?

A. Mở rộng thị trường và tăng doanh số.
B. Xây dựng thương hiệu toàn cầu.
C. Tối đa hóa lợi nhuận.
D. Giữ nguyên thị phần ở thị trường nội địa.

3. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi đánh giá rủi ro chính trị trong marketing quốc tế?

A. Sự ổn định của chính phủ.
B. Chính sách kinh tế của chính phủ.
C. Mối quan hệ quốc tế của quốc gia.
D. Sở thích của người tiêu dùng.

4. Đâu là một thách thức lớn khi thực hiện nghiên cứu marketing quốc tế?

A. Sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hóa.
B. Sự tương đồng về thị hiếu của người tiêu dùng.
C. Tính sẵn có của dữ liệu thứ cấp.
D. Khả năng tiếp cận công nghệ thông tin.

5. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp xác định thị trường mục tiêu tiềm năng trong marketing quốc tế?

A. Phân tích PESTEL để đánh giá các yếu tố vĩ mô ảnh hưởng đến thị trường.
B. Sử dụng ma trận SWOT để xác định điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của doanh nghiệp.
C. Nghiên cứu thị trường để thu thập thông tin về nhu cầu, sở thích và hành vi của người tiêu dùng.
D. Áp dụng mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Porter để phân tích cấu trúc ngành.

6. Trong marketing quốc tế, ‘dumping’ là gì?

A. Bán sản phẩm ở thị trường nước ngoài với giá thấp hơn giá bán ở thị trường nội địa.
B. Mua sản phẩm từ nước ngoài với giá thấp.
C. Quảng cáo sản phẩm một cách sai lệch.
D. Sao chép sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.

7. Trong marketing quốc tế, việc lựa chọn phương thức thâm nhập thị trường nào sau đây mang lại quyền kiểm soát cao nhất cho doanh nghiệp?

A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
B. Xuất khẩu gián tiếp.
C. Cấp phép.
D. Nhượng quyền thương mại.

8. Ưu điểm chính của việc sử dụng chiến lược truyền thông ‘toàn cầu hóa’ trong marketing quốc tế là gì?

A. Tạo ra sự nhất quán về thương hiệu trên toàn thế giới.
B. Tối ưu hóa chi phí bằng cách điều chỉnh thông điệp cho từng thị trường.
C. Tăng cường tính địa phương hóa của thương hiệu.
D. Đáp ứng sự khác biệt văn hóa của từng quốc gia.

9. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng mối quan hệ với các đối tác phân phối quốc tế?

A. Xây dựng lòng tin và sự hợp tác lâu dài.
B. Ép buộc đối tác tuân thủ các điều khoản hợp đồng.
C. Giữ bí mật thông tin về chiến lược marketing.
D. Tìm kiếm đối tác có lợi nhuận cao nhất trong ngắn hạn.

10. Trong marketing quốc tế, ‘Ethnocentrism’ có nghĩa là gì?

A. Xu hướng đánh giá các nền văn hóa khác dựa trên tiêu chuẩn của nền văn hóa của mình.
B. Sự hiểu biết sâu sắc về các nền văn hóa khác nhau.
C. Khả năng thích ứng với các nền văn hóa khác nhau.
D. Sự tôn trọng đối với tất cả các nền văn hóa.

11. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng ‘marketing du kích’ trong marketing quốc tế?

A. Tiết kiệm chi phí và tạo ra sự chú ý lớn.
B. Kiểm soát hoàn toàn thông điệp truyền thông.
C. Tiếp cận một lượng lớn khách hàng tiềm năng một cách nhanh chóng.
D. Xây dựng thương hiệu một cách bền vững.

12. Chiến lược ‘thích nghi sản phẩm’ trong marketing quốc tế có nghĩa là gì?

A. Thay đổi sản phẩm để phù hợp với nhu cầu và sở thích của thị trường địa phương.
B. Giữ nguyên sản phẩm gốc và bán trên toàn thế giới.
C. Tập trung vào việc giảm chi phí sản xuất.
D. Sử dụng cùng một chiến dịch quảng cáo trên toàn thế giới.

13. Đâu là một rủi ro tiềm ẩn khi sử dụng chiến lược ‘nhượng quyền thương mại’ trong marketing quốc tế?

A. Mất kiểm soát về chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
B. Khó khăn trong việc thâm nhập thị trường mới.
C. Chi phí đầu tư ban đầu cao.
D. Khó khăn trong việc bảo vệ thương hiệu.

14. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến quyết định lựa chọn kênh phân phối quốc tế?

A. Đặc điểm của sản phẩm và thị trường mục tiêu.
B. Sở thích của giám đốc marketing.
C. Chi phí quảng cáo.
D. Số lượng nhân viên bán hàng.

15. Trong marketing quốc tế, ‘standardization’ và ‘adaptation’ là hai chiến lược sản phẩm trái ngược nhau, vậy đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa chúng?

A. Standardization tập trung vào tính đồng nhất toàn cầu, còn adaptation điều chỉnh sản phẩm theo từng thị trường.
B. Standardization đòi hỏi chi phí đầu tư lớn hơn adaptation.
C. Adaptation phù hợp với các sản phẩm công nghệ cao, còn standardization phù hợp với sản phẩm tiêu dùng.
D. Adaptation dễ thực hiện hơn standardization.

16. Trong marketing quốc tế, ‘country of origin effect’ là gì?

A. Ảnh hưởng của quốc gia xuất xứ đến nhận thức của người tiêu dùng về sản phẩm.
B. Chi phí vận chuyển sản phẩm từ quốc gia sản xuất đến thị trường tiêu thụ.
C. Quy định về xuất xứ hàng hóa của một quốc gia.
D. Sự khác biệt về văn hóa giữa quốc gia sản xuất và quốc gia tiêu thụ.

17. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của marketing mix quốc tế (4P)?

A. Product (Sản phẩm).
B. Price (Giá cả).
C. Place (Phân phối).
D. Politics (Chính trị).

18. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi lựa chọn tên thương hiệu quốc tế?

A. Ý nghĩa của tên thương hiệu trong các ngôn ngữ khác nhau.
B. Khả năng bảo hộ tên thương hiệu ở các quốc gia khác nhau.
C. Sự phù hợp của tên thương hiệu với hình ảnh sản phẩm.
D. Sở thích cá nhân của chủ sở hữu doanh nghiệp.

19. Khi nào doanh nghiệp nên sử dụng chiến lược định giá ‘hớt váng’ trong marketing quốc tế?

A. Khi sản phẩm mới có tính năng độc đáo và ít đối thủ cạnh tranh.
B. Khi thị trường có tính cạnh tranh cao và nhiều sản phẩm thay thế.
C. Khi doanh nghiệp muốn nhanh chóng chiếm lĩnh thị phần.
D. Khi chi phí sản xuất thấp và doanh nghiệp muốn tối đa hóa doanh thu.

20. Khi nào doanh nghiệp nên sử dụng chiến lược ‘truyền thông địa phương hóa’ trong marketing quốc tế?

A. Khi thị trường có sự khác biệt lớn về văn hóa và ngôn ngữ.
B. Khi doanh nghiệp muốn tiết kiệm chi phí quảng cáo.
C. Khi sản phẩm có tính đồng nhất cao trên toàn thế giới.
D. Khi doanh nghiệp muốn xây dựng thương hiệu toàn cầu.

21. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo thành công của một chiến dịch marketing quốc tế trên mạng xã hội?

A. Hiểu rõ văn hóa và thói quen sử dụng mạng xã hội của thị trường mục tiêu.
B. Sử dụng nhiều ngôn ngữ khác nhau trong chiến dịch.
C. Tạo ra nội dung giống nhau cho tất cả các thị trường.
D. Đầu tư nhiều tiền vào quảng cáo.

22. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng social media trong marketing quốc tế?

A. Tiếp cận một lượng lớn khách hàng tiềm năng trên toàn thế giới.
B. Giảm thiểu chi phí nghiên cứu thị trường.
C. Loại bỏ hoàn toàn rào cản văn hóa.
D. Kiểm soát hoàn toàn thông tin về thương hiệu.

23. Trong marketing quốc tế, ‘reverse innovation’ là gì?

A. Phát triển sản phẩm ở các nước đang phát triển và sau đó bán ở các nước phát triển.
B. Phát triển sản phẩm ở các nước phát triển và sau đó bán ở các nước đang phát triển.
C. Sao chép sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
D. Giảm giá sản phẩm để tăng doanh số.

24. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về môi trường chính trị – pháp luật mà doanh nghiệp cần xem xét khi tham gia marketing quốc tế?

A. Chính sách thuế và hải quan.
B. Luật bảo vệ người tiêu dùng.
C. Tỷ lệ lạm phát.
D. Ổn định chính trị.

25. Trong marketing quốc tế, kênh phân phối ‘trực tiếp’ thường được sử dụng khi nào?

A. Sản phẩm có giá trị cao và yêu cầu dịch vụ hậu mãi tốt.
B. Sản phẩm tiêu dùng hàng ngày có nhu cầu lớn.
C. Thị trường có số lượng lớn nhà bán lẻ nhỏ lẻ.
D. Doanh nghiệp muốn giảm thiểu rủi ro về thanh toán.

26. Trong marketing quốc tế, chiến lược sản phẩm ‘tiêu chuẩn hóa’ mang lại lợi ích nào sau đây?

A. Giảm thiểu chi phí sản xuất và marketing nhờ tính đồng nhất.
B. Đáp ứng nhu cầu đa dạng của từng thị trường địa phương.
C. Tăng cường khả năng cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm độc đáo.
D. Nâng cao hiệu quả truyền thông bằng cách cá nhân hóa thông điệp.

27. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng trong việc điều chỉnh chiến lược giá quốc tế?

A. Chi phí sản xuất và vận chuyển.
B. Tỷ giá hối đoái và lạm phát.
C. Quy định pháp luật của chính phủ sở tại.
D. Sở thích cá nhân của giám đốc marketing.

28. Trong marketing quốc tế, ‘trade barriers’ là gì?

A. Các hạn chế đối với thương mại quốc tế, chẳng hạn như thuế quan và hạn ngạch.
B. Các biện pháp khuyến khích thương mại quốc tế.
C. Các tổ chức hỗ trợ xuất khẩu.
D. Các hiệp định thương mại tự do.

29. Rào cản văn hóa nào sau đây có thể ảnh hưởng đến hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo quốc tế?

A. Sự khác biệt về ngôn ngữ, tôn giáo và giá trị.
B. Sự khác biệt về hệ thống pháp luật.
C. Sự khác biệt về cơ sở hạ tầng.
D. Sự khác biệt về trình độ học vấn.

30. Khi một công ty quyết định sử dụng chiến lược ‘glocal’, điều đó có nghĩa là gì trong bối cảnh marketing quốc tế?

A. Công ty kết hợp các yếu tố toàn cầu và địa phương trong chiến lược marketing của mình.
B. Công ty chỉ tập trung vào thị trường địa phương và bỏ qua thị trường toàn cầu.
C. Công ty sử dụng một chiến lược marketing duy nhất trên toàn thế giới.
D. Công ty chỉ bán sản phẩm của mình thông qua các kênh trực tuyến.

31. Trong marketing quốc tế, ‘grey market’ (thị trường xám) đề cập đến điều gì?

A. Thị trường hàng hóa giả mạo.
B. Thị trường hàng hóa được bán thông qua các kênh phân phối không chính thức.
C. Thị trường hàng hóa đã qua sử dụng.
D. Thị trường hàng hóa được bán với giá chiết khấu cao.

32. Trong marketing quốc tế, điều gì KHÔNG nên được xem xét khi đánh giá tác động của tôn giáo đến hành vi tiêu dùng?

A. Các ngày lễ tôn giáo và ảnh hưởng của chúng đến lịch mua sắm.
B. Những hạn chế về thực phẩm và đồ uống mà tôn giáo áp đặt.
C. Ảnh hưởng của tôn giáo đến vai trò giới tính và quyết định mua hàng.
D. Mức độ quan tâm của người tiêu dùng đến quảng cáo sản phẩm.

33. Trong marketing quốc tế, ‘trade mission’ (phái đoàn thương mại) là gì?

A. Một cuộc chiến tranh thương mại giữa hai quốc gia.
B. Một nhóm các doanh nhân và quan chức chính phủ đến một quốc gia khác để tìm kiếm cơ hội kinh doanh.
C. Một hiệp định thương mại tự do giữa hai quốc gia.
D. Một tổ chức quốc tế điều phối các hoạt động thương mại.

34. Khái niệm ‘khoảng cách quyền lực’ (power distance) trong văn hóa, theo Hofstede, đề cập đến điều gì?

A. Mức độ chấp nhận sự bất bình đẳng về quyền lực trong xã hội.
B. Khoảng cách địa lý giữa các quốc gia.
C. Sự khác biệt về sức mạnh kinh tế giữa các quốc gia.
D. Mức độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.

35. Trong marketing quốc tế, ‘dumping’ là gì?

A. Bán sản phẩm ở nước ngoài với giá cao hơn giá trong nước.
B. Bán sản phẩm ở nước ngoài với giá thấp hơn giá trong nước hoặc thấp hơn chi phí sản xuất.
C. Bán sản phẩm giả mạo.
D. Bán sản phẩm đã qua sử dụng.

36. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi đánh giá ‘rủi ro quốc gia’ (country risk) trong marketing quốc tế?

A. Sự ổn định chính trị
B. Tình hình kinh tế
C. Hệ thống pháp luật
D. Thị hiếu của người tiêu dùng

37. Trong marketing quốc tế, ‘reverse innovation’ (đổi mới ngược) là gì?

A. Đổi mới sản phẩm ở các nước phát triển và sau đó bán ở các nước đang phát triển.
B. Đổi mới sản phẩm ở các nước đang phát triển và sau đó bán ở các nước phát triển.
C. Sao chép sản phẩm từ các công ty khác.
D. Sản xuất sản phẩm với chi phí thấp nhất có thể.

38. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần của ‘môi trường công nghệ’ ảnh hưởng đến marketing quốc tế?

A. Cơ sở hạ tầng internet
B. Tỷ lệ sử dụng điện thoại thông minh
C. Quy định về bảo vệ dữ liệu
D. Truyền thống gia đình

39. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một khía cạnh của ‘văn hóa vật chất’ (material culture) cần xem xét trong marketing quốc tế?

A. Cơ sở hạ tầng giao thông
B. Công nghệ sản xuất
C. Mức độ sử dụng internet
D. Giá trị đạo đức

40. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘chủ nghĩa dân tộc’ (ethnocentrism) trong marketing quốc tế?

A. Một công ty điều chỉnh sản phẩm của mình để phù hợp với thị hiếu địa phương.
B. Một công ty tin rằng sản phẩm của mình tốt hơn tất cả các sản phẩm khác trên thị trường quốc tế.
C. Một công ty tiến hành nghiên cứu thị trường để hiểu rõ hơn về nhu cầu của khách hàng.
D. Một công ty hợp tác với một đối tác địa phương để phân phối sản phẩm.

41. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘hạn ngạch nhập khẩu’ (import quota)?

A. Một loại thuế đánh vào hàng hóa nhập khẩu.
B. Một giới hạn về số lượng hàng hóa có thể nhập khẩu vào một quốc gia.
C. Một lệnh cấm hoàn toàn đối với việc nhập khẩu một loại hàng hóa.
D. Một quy định về tiêu chuẩn chất lượng đối với hàng hóa nhập khẩu.

42. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một lý do để một công ty tham gia vào marketing quốc tế?

A. Tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận.
B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nội địa.
C. Tận dụng lợi thế chi phí thấp.
D. Tránh cạnh tranh.

43. Trong marketing quốc tế, ‘back translation’ được sử dụng để làm gì?

A. Dịch tài liệu marketing từ tiếng Anh sang tiếng địa phương.
B. Dịch tài liệu marketing từ tiếng địa phương sang tiếng Anh và sau đó dịch ngược lại sang tiếng địa phương để kiểm tra tính chính xác.
C. Dịch tài liệu marketing từ tiếng địa phương sang nhiều ngôn ngữ khác nhau.
D. Tạo ra các tài liệu marketing bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau cùng một lúc.

44. Điều gì sau đây là một ví dụ về ’embargo’?

A. Thuế nhập khẩu.
B. Hạn ngạch nhập khẩu.
C. Lệnh cấm vận thương mại hoàn toàn.
D. Quy định về tiêu chuẩn chất lượng.

45. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về môi trường kinh tế ảnh hưởng đến marketing quốc tế?

A. Tỷ giá hối đoái
B. Tăng trưởng GDP
C. Tỷ lệ lạm phát
D. Phong tục tập quán

46. Trong marketing quốc tế, ‘glocalization’ có nghĩa là gì?

A. Sản xuất sản phẩm ở quy mô toàn cầu.
B. Tiêu chuẩn hóa chiến lược marketing trên toàn thế giới.
C. Điều chỉnh sản phẩm và chiến lược marketing cho phù hợp với thị trường địa phương.
D. Chỉ tập trung vào thị trường nội địa.

47. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng ‘chiến lược marketing tiêu chuẩn hóa’ (standardized marketing strategy) trong marketing quốc tế?

A. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng địa phương.
B. Giảm chi phí và tăng hiệu quả.
C. Tăng tính linh hoạt trong việc thích ứng với thị trường địa phương.
D. Giảm rủi ro về văn hóa.

48. Trong marketing quốc tế, ‘countertrade’ (đối lưu hàng hóa) là gì?

A. Thanh toán bằng tiền mặt.
B. Trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ thay vì tiền mặt.
C. Bán hàng trả góp.
D. Cho thuê hàng hóa.

49. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường chính trị và pháp lý có ảnh hưởng đến marketing quốc tế?

A. Luật pháp về quảng cáo và khuyến mãi
B. Chính sách thuế và các quy định về nhập khẩu
C. Sự ổn định chính trị và rủi ro quốc gia
D. Sở thích văn hóa của người tiêu dùng

50. Trong marketing quốc tế, ‘phân khúc thị trường xuyên quốc gia’ (cross-cultural segmentation) là gì?

A. Phân chia thị trường dựa trên biên giới quốc gia.
B. Phân chia thị trường dựa trên các đặc điểm văn hóa tương đồng giữa các quốc gia.
C. Phân chia thị trường dựa trên ngôn ngữ.
D. Phân chia thị trường dựa trên thu nhập bình quân đầu người.

51. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về môi trường văn hóa ảnh hưởng đến marketing quốc tế?

A. Ngôn ngữ
B. Tôn giáo
C. Cơ sở hạ tầng
D. Giá trị và thái độ

52. Trong bối cảnh marketing quốc tế, điều gì sau đây KHÔNG phải là một chiến lược để đối phó với rủi ro chính trị?

A. Đa dạng hóa thị trường
B. Mua bảo hiểm rủi ro chính trị
C. Tập trung vào một thị trường duy nhất để tối đa hóa lợi nhuận
D. Thiết lập quan hệ đối tác với các công ty địa phương

53. Điều gì sau đây là một thách thức chính trong marketing quốc tế liên quan đến ‘sự khác biệt về ngôn ngữ’?

A. Chi phí dịch thuật cao.
B. Khó khăn trong việc truyền tải thông điệp marketing một cách chính xác.
C. Nguy cơ hiểu lầm và xúc phạm văn hóa.
D. Tất cả các đáp án trên.

54. Điều gì sau đây là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi lựa chọn ‘kênh phân phối’ trong marketing quốc tế?

A. Chi phí
B. Mức độ kiểm soát
C. Độ bao phủ thị trường
D. Tất cả các đáp án trên

55. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của ‘môi trường tự nhiên’ ảnh hưởng đến marketing quốc tế?

A. Khí hậu
B. Địa hình
C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. Chính sách thương mại

56. Trong marketing quốc tế, ‘supply chain management’ (quản lý chuỗi cung ứng) bao gồm những hoạt động nào?

A. Chỉ hoạt động sản xuất.
B. Chỉ hoạt động phân phối.
C. Tất cả các hoạt động liên quan đến việc đưa sản phẩm từ nhà cung cấp đến người tiêu dùng cuối cùng.
D. Chỉ hoạt động marketing và bán hàng.

57. Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất cho ‘hiệu ứng quốc gia’ (country-of-origin effect) trong marketing quốc tế?

A. Một công ty đa quốc gia điều chỉnh chiến lược quảng cáo cho phù hợp với từng quốc gia.
B. Người tiêu dùng tin rằng rượu vang Pháp có chất lượng cao hơn rượu vang từ các quốc gia khác.
C. Một công ty sử dụng chiến lược giá thấp để thâm nhập thị trường mới.
D. Một quốc gia áp đặt hạn ngạch nhập khẩu để bảo vệ ngành công nghiệp trong nước.

58. Trong marketing quốc tế, ‘cultural relativism’ (chủ nghĩa tương đối văn hóa) có nghĩa là gì?

A. Đánh giá các nền văn hóa khác dựa trên tiêu chuẩn của nền văn hóa của mình.
B. Hiểu và tôn trọng các nền văn hóa khác nhau mà không phán xét.
C. Tin rằng nền văn hóa của mình là tốt nhất.
D. Phớt lờ sự khác biệt văn hóa.

59. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘rào cản phi thuế quan’ (non-tariff barrier) trong thương mại quốc tế?

A. Thuế nhập khẩu.
B. Hạn ngạch nhập khẩu.
C. Quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật.
D. Tất cả các đáp án trên.

60. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng ‘nghiên cứu marketing quốc tế’?

A. Giảm chi phí marketing
B. Hiểu rõ hơn về nhu cầu và mong muốn của khách hàng ở các thị trường khác nhau
C. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro khi thâm nhập thị trường mới
D. Đảm bảo thành công tuyệt đối trong marketing quốc tế

61. Điều gì sau đây là một thách thức chính trong việc định giá sản phẩm ở thị trường quốc tế?

A. Sự khác biệt về chi phí vận chuyển và thuế quan.
B. Sự dễ dàng trong việc so sánh giá trực tuyến giữa các quốc gia.
C. Sự ổn định của tỷ giá hối đoái.
D. Sự tương đồng về mức thu nhập bình quân đầu người giữa các quốc gia.

62. Điều gì sau đây là một thách thức trong việc thực hiện các chương trình khuyến mãi quốc tế?

A. Sự khác biệt về quy định pháp lý và văn hóa.
B. Sự tương đồng về sở thích của người tiêu dùng.
C. Sự phát triển của thương mại điện tử.
D. Sự ổn định của nền kinh tế.

63. Trong marketing quốc tế, chiến lược sản phẩm ‘tiêu chuẩn hóa’ (standardization) có ưu điểm lớn nhất nào?

A. Tăng cường khả năng đáp ứng nhu cầu đa dạng của từng thị trường địa phương.
B. Giảm chi phí sản xuất và marketing nhờ quy mô kinh tế.
C. Nâng cao hình ảnh thương hiệu độc đáo và khác biệt trên toàn cầu.
D. Đảm bảo sản phẩm luôn phù hợp với các quy định pháp lý khác nhau ở mỗi quốc gia.

64. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng ‘global brand’ (thương hiệu toàn cầu)?

A. Giảm chi phí marketing nhờ tính đồng nhất trong thông điệp.
B. Tăng cường khả năng tùy biến sản phẩm theo từng thị trường.
C. Nâng cao sự khác biệt so với đối thủ cạnh tranh địa phương.
D. Đảm bảo tuân thủ tuyệt đối các quy định pháp lý khác nhau.

65. Điều gì sau đây là một biện pháp để giảm thiểu rủi ro tỷ giá hối đoái trong marketing quốc tế?

A. Sử dụng hợp đồng kỳ hạn (forward contract) để cố định tỷ giá.
B. Chỉ giao dịch bằng một loại tiền tệ duy nhất.
C. Tăng giá sản phẩm để bù đắp biến động tỷ giá.
D. Bỏ qua các biến động tỷ giá.

66. Yếu tố nào sau đây cần được xem xét khi lựa chọn tên thương hiệu cho thị trường quốc tế?

A. Sự dễ phát âm và ý nghĩa tích cực của tên thương hiệu trong các ngôn ngữ khác nhau.
B. Sự phức tạp và độc đáo của tên thương hiệu.
C. Sự tương đồng với tên của các đối thủ cạnh tranh.
D. Sự ngắn gọn và dễ nhớ của tên thương hiệu trong tiếng Anh.

67. Trong marketing quốc tế, ‘counterfeit goods’ (hàng giả) gây ra thiệt hại lớn nhất cho yếu tố nào của doanh nghiệp?

A. Chi phí sản xuất.
B. Giá trị thương hiệu và uy tín.
C. Chi phí vận chuyển.
D. Quy trình phân phối.

68. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘cultural relativism’ (chủ nghĩa tương đối văn hóa) trong marketing quốc tế?

A. Áp đặt các giá trị văn hóa của quốc gia mình lên các thị trường khác.
B. Thừa nhận và tôn trọng sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia.
C. Sử dụng một chiến lược marketing duy nhất cho tất cả các thị trường.
D. Bỏ qua các yếu tố văn hóa khi phát triển sản phẩm.

69. Điều gì sau đây là một thách thức trong việc quản lý chuỗi cung ứng quốc tế?

A. Sự khác biệt về múi giờ và ngôn ngữ.
B. Sự tương đồng về quy định pháp lý.
C. Sự ổn định về chính trị.
D. Sự phát triển của công nghệ thông tin.

70. Trong marketing quốc tế, ‘reverse innovation’ (đổi mới ngược) đề cập đến điều gì?

A. Việc phát triển sản phẩm mới ở các nước phát triển và sau đó bán chúng ở các nước đang phát triển.
B. Việc phát triển sản phẩm mới ở các nước đang phát triển và sau đó bán chúng ở các nước phát triển.
C. Việc sao chép sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
D. Việc ngừng sản xuất một sản phẩm.

71. Công cụ xúc tiến nào sau đây đặc biệt hiệu quả trong việc xây dựng nhận diện thương hiệu toàn cầu?

A. Quảng cáo trên truyền hình địa phương.
B. Marketing trực tiếp qua thư tín.
C. Quan hệ công chúng và truyền thông xã hội.
D. Khuyến mãi giảm giá ngắn hạn.

72. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng ‘global distribution channel’ (kênh phân phối toàn cầu)?

A. Tiết kiệm chi phí và tăng cường khả năng kiểm soát.
B. Tăng cường khả năng tùy biến sản phẩm.
C. Nâng cao sự khác biệt so với đối thủ cạnh tranh địa phương.
D. Đảm bảo tuân thủ tuyệt đối các quy định pháp lý khác nhau.

73. Trong bối cảnh marketing quốc tế, ‘adaptation’ (thích nghi) sản phẩm đề cập đến điều gì?

A. Việc bán sản phẩm giống hệt nhau trên tất cả các thị trường quốc tế.
B. Việc điều chỉnh sản phẩm để đáp ứng nhu cầu và sở thích cụ thể của từng thị trường địa phương.
C. Việc sử dụng các kênh phân phối trực tuyến để tiếp cận thị trường toàn cầu.
D. Việc tập trung vào các phân khúc thị trường ngách có nhu cầu đặc biệt.

74. Trong marketing quốc tế, ‘foreign direct investment’ (đầu tư trực tiếp nước ngoài) là hình thức xâm nhập thị trường như thế nào?

A. Doanh nghiệp xuất khẩu sản phẩm của mình sang thị trường nước ngoài.
B. Doanh nghiệp cấp phép cho một doanh nghiệp khác sản xuất sản phẩm của mình.
C. Doanh nghiệp đầu tư vốn vào một doanh nghiệp hoặc xây dựng nhà máy sản xuất ở thị trường nước ngoài.
D. Doanh nghiệp bán sản phẩm của mình thông qua một trung gian ở thị trường nước ngoài.

75. Trong marketing quốc tế, ‘dumping’ (bán phá giá) đề cập đến hành vi nào?

A. Bán sản phẩm với giá cao hơn ở thị trường nước ngoài so với thị trường nội địa.
B. Bán sản phẩm với giá thấp hơn chi phí sản xuất ở thị trường nước ngoài.
C. Tặng sản phẩm miễn phí cho khách hàng ở thị trường nước ngoài.
D. Thuê nhân viên bản địa với mức lương thấp hơn.

76. Trong marketing quốc tế, ‘ethnocentrism’ (chủ nghĩa dân tộc vị chủng) có thể gây ra tác động tiêu cực nào?

A. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn về văn hóa địa phương.
B. Thúc đẩy sự sáng tạo trong việc phát triển sản phẩm.
C. Cản trở khả năng thấu hiểu và đáp ứng nhu cầu của khách hàng nước ngoài.
D. Tăng cường tính cạnh tranh của sản phẩm trên thị trường quốc tế.

77. Kênh phân phối nào thường được sử dụng để tiếp cận các thị trường quốc tế mới nổi với chi phí thấp?

A. Phân phối độc quyền thông qua các nhà bán lẻ lớn.
B. Bán hàng trực tiếp thông qua lực lượng bán hàng riêng.
C. Sử dụng các nhà phân phối địa phương và đại lý.
D. Xây dựng chuỗi cửa hàng bán lẻ thuộc sở hữu của công ty.

78. Điều gì sau đây là một yếu tố cần xem xét khi lựa chọn chiến lược truyền thông quốc tế?

A. Sự khác biệt về ngôn ngữ, văn hóa và phương tiện truyền thông.
B. Sự tương đồng về sở thích của người tiêu dùng.
C. Sự phát triển của công nghệ thông tin.
D. Sự ổn định của nền kinh tế.

79. Trong marketing quốc tế, ‘exporting’ (xuất khẩu) là hình thức xâm nhập thị trường như thế nào?

A. Sản xuất sản phẩm ở nước ngoài và bán chúng ở thị trường nội địa.
B. Sản xuất sản phẩm ở thị trường nội địa và bán chúng ở nước ngoài.
C. Sản xuất sản phẩm ở một nước thứ ba và bán chúng ở cả thị trường nội địa và nước ngoài.
D. Mua sản phẩm từ nước ngoài và bán chúng ở thị trường nội địa.

80. Trong marketing quốc tế, ‘licensing’ (cấp phép) là hình thức hợp tác như thế nào?

A. Doanh nghiệp cho phép một doanh nghiệp khác sử dụng tài sản vô hình của mình (ví dụ: bằng sáng chế, thương hiệu) để sản xuất và bán sản phẩm ở thị trường nước ngoài.
B. Hai doanh nghiệp cùng góp vốn để thành lập một doanh nghiệp mới.
C. Doanh nghiệp mua lại một doanh nghiệp ở thị trường nước ngoài.
D. Doanh nghiệp xây dựng nhà máy sản xuất ở thị trường nước ngoài.

81. Trong marketing quốc tế, ‘gray market’ (thị trường xám) đề cập đến điều gì?

A. Thị trường các sản phẩm giả mạo.
B. Thị trường các sản phẩm đã qua sử dụng.
C. Thị trường các sản phẩm được bán hợp pháp nhưng không thông qua các kênh phân phối chính thức của nhà sản xuất.
D. Thị trường các sản phẩm bị cấm bán.

82. Điều gì sau đây là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi lựa chọn phương thức vận chuyển hàng hóa quốc tế?

A. Chi phí, tốc độ và độ tin cậy.
B. Số lượng đối thủ cạnh tranh.
C. Sở thích của người tiêu dùng.
D. Quy định về quảng cáo.

83. Điều gì sau đây là một yếu tố cần xem xét khi lựa chọn chiến lược định giá quốc tế?

A. Thu nhập bình quân đầu người và sức mua của người tiêu dùng.
B. Số lượng nhân viên bán hàng.
C. Màu sắc yêu thích của người tiêu dùng.
D. Kích thước văn phòng.

84. Trong marketing quốc tế, điều gì thể hiện sự khác biệt lớn nhất giữa ‘local brand’ và ‘global brand’?

A. Phạm vi thị trường và mức độ nhận diện thương hiệu.
B. Chất lượng sản phẩm.
C. Giá cả sản phẩm.
D. Kênh phân phối sản phẩm.

85. Trong marketing quốc tế, ‘joint venture’ (liên doanh) là hình thức hợp tác như thế nào?

A. Doanh nghiệp cho phép một doanh nghiệp khác sử dụng tài sản vô hình của mình.
B. Hai hoặc nhiều doanh nghiệp cùng góp vốn để thành lập một doanh nghiệp mới.
C. Doanh nghiệp mua lại một doanh nghiệp ở thị trường nước ngoài.
D. Doanh nghiệp bán sản phẩm của mình thông qua một trung gian ở thị trường nước ngoài.

86. Hình thức xâm nhập thị trường quốc tế nào sau đây có mức độ rủi ro và kiểm soát thấp nhất?

A. Xuất khẩu gián tiếp.
B. Liên doanh.
C. Đầu tư trực tiếp.
D. Cấp phép.

87. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng ‘global advertising campaign’ (chiến dịch quảng cáo toàn cầu)?

A. Tiết kiệm chi phí và xây dựng nhận diện thương hiệu nhất quán.
B. Tăng cường khả năng tùy biến thông điệp cho từng thị trường.
C. Nâng cao sự khác biệt so với đối thủ cạnh tranh địa phương.
D. Đảm bảo tuân thủ tuyệt đối các quy định pháp lý khác nhau.

88. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần chính của ‘Marketing Mix’ quốc tế (4P)?

A. Product (Sản phẩm)
B. Price (Giá cả)
C. Promotion (Xúc tiến)
D. Politics (Chính trị)

89. Trong marketing quốc tế, ‘standardization versus adaptation’ (tiêu chuẩn hóa so với thích nghi) là một quyết định liên quan đến yếu tố nào?

A. Lựa chọn kênh phân phối.
B. Phát triển sản phẩm và thông điệp truyền thông.
C. Định giá sản phẩm.
D. Quản lý lực lượng bán hàng.

90. Chiến lược ‘dual adaptation’ (thích nghi kép) trong marketing quốc tế đề cập đến việc điều chỉnh yếu tố nào?

A. Chỉ điều chỉnh sản phẩm, không điều chỉnh thông điệp truyền thông.
B. Chỉ điều chỉnh thông điệp truyền thông, không điều chỉnh sản phẩm.
C. Điều chỉnh cả sản phẩm và thông điệp truyền thông cho phù hợp với thị trường địa phương.
D. Không điều chỉnh cả sản phẩm lẫn thông điệp truyền thông.

91. Trong marketing quốc tế, ‘cultural paradox’ (nghịch lý văn hóa) đề cập đến điều gì?

A. Sự mâu thuẫn giữa các giá trị văn hóa truyền thống và hiện đại
B. Hành vi của người tiêu dùng có vẻ mâu thuẫn với các giá trị văn hóa được tuyên bố của họ
C. Sự khác biệt giữa văn hóa của quốc gia xuất xứ và quốc gia mục tiêu
D. Chiến lược marketing thành công ở một quốc gia nhưng thất bại ở quốc gia khác

92. Khi một công ty tập trung vào việc phát triển các sản phẩm và dịch vụ đáp ứng nhu cầu cụ thể của một khu vực địa lý nhất định, họ đang áp dụng chiến lược gì?

A. Chiến lược toàn cầu hóa
B. Chiến lược khu vực hóa
C. Chiến lược tiêu chuẩn hóa
D. Chiến lược đa dạng hóa

93. Trong bối cảnh marketing quốc tế, ‘country of origin effect’ (hiệu ứng xuất xứ quốc gia) đề cập đến điều gì?

A. Ảnh hưởng của chính sách thương mại của một quốc gia đến hoạt động marketing
B. Tác động của nguồn gốc xuất xứ sản phẩm đến nhận thức và thái độ của người tiêu dùng
C. Sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia ảnh hưởng đến chiến lược marketing
D. Chi phí vận chuyển hàng hóa từ quốc gia sản xuất đến thị trường mục tiêu

94. Trong marketing quốc tế, ‘ethnocentrism’ (chủ nghĩa vị chủng) có nghĩa là gì?

A. Ưu tiên các sản phẩm sản xuất trong nước hơn các sản phẩm nhập khẩu
B. Đánh giá các nền văn hóa khác dựa trên tiêu chuẩn của nền văn hóa của mình
C. Tôn trọng và đánh giá cao sự đa dạng văn hóa
D. Tập trung vào các thị trường có nền văn hóa tương đồng

95. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất việc sử dụng ‘back translation’ trong nghiên cứu marketing quốc tế?

A. Sử dụng phần mềm dịch thuật tự động để dịch tài liệu marketing
B. Dịch một bảng khảo sát từ tiếng Anh sang tiếng Việt, sau đó dịch ngược từ tiếng Việt trở lại tiếng Anh bởi một người khác để kiểm tra tính chính xác
C. Thuê một người bản xứ để đọc và chỉnh sửa tài liệu marketing
D. Sử dụng từ điển song ngữ để dịch các thuật ngữ chuyên ngành

96. Một công ty thay đổi tên sản phẩm của mình ở một quốc gia mới để tránh những liên tưởng tiêu cực hoặc gây hiểu lầm. Đây là một ví dụ về điều gì?

A. Chiến lược định giá
B. Chiến lược phân phối
C. Chiến lược điều chỉnh sản phẩm
D. Chiến lược truyền thông

97. Điều gì là quan trọng nhất khi lựa chọn một agency quảng cáo để triển khai chiến dịch marketing quốc tế?

A. Mức phí dịch vụ thấp nhất
B. Kinh nghiệm làm việc với các thương hiệu lớn
C. Sự am hiểu về thị trường địa phương và văn hóa của quốc gia mục tiêu
D. Sử dụng công nghệ quảng cáo tiên tiến nhất

98. Điều gì KHÔNG phải là một thách thức chính trong việc thực hiện nghiên cứu marketing quốc tế?

A. Sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hóa
B. Khả năng tiếp cận dữ liệu thứ cấp
C. Chi phí nghiên cứu cao hơn
D. Sự sẵn có của các chuyên gia nghiên cứu marketing địa phương

99. Trong marketing quốc tế, ‘reverse innovation’ (đổi mới ngược) đề cập đến điều gì?

A. Sản phẩm được phát triển ở các nước phát triển và sau đó được điều chỉnh cho các nước đang phát triển
B. Sản phẩm được phát triển ở các nước đang phát triển và sau đó được giới thiệu ở các nước phát triển
C. Sản phẩm được phát triển để đáp ứng nhu cầu của một thị trường ngách nhỏ
D. Sản phẩm được phát triển dựa trên công nghệ đã lỗi thời

100. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng mối quan hệ với các đối tác kinh doanh ở một quốc gia khác?

A. Đưa ra mức giá chiết khấu hấp dẫn nhất
B. Hiểu rõ và tôn trọng các giá trị văn hóa và phong tục kinh doanh của họ
C. Áp đặt các điều khoản hợp đồng có lợi cho công ty mình
D. Tổ chức các buổi tiệc xa hoa để gây ấn tượng

101. Chiến lược ‘glocalization’ trong marketing quốc tế đề cập đến điều gì?

A. Sản xuất sản phẩm toàn cầu với chi phí thấp nhất
B. Tiêu chuẩn hóa hoàn toàn sản phẩm và thông điệp marketing trên toàn thế giới
C. Điều chỉnh sản phẩm và thông điệp marketing cho phù hợp với văn hóa và thị hiếu địa phương trong khi vẫn duy trì bản sắc thương hiệu toàn cầu
D. Tập trung vào các thị trường ngách nhỏ và bỏ qua các thị trường lớn

102. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi lựa chọn thị trường mục tiêu cho một sản phẩm mới?

A. Quy mô thị trường và tiềm năng tăng trưởng
B. Mức độ cạnh tranh
C. Khả năng tiếp cận thị trường
D. Màu sắc yêu thích của CEO công ty

103. Điều gì là quan trọng nhất khi thiết kế bao bì sản phẩm cho thị trường quốc tế?

A. Sử dụng màu sắc phổ biến nhất trên toàn thế giới
B. Đảm bảo bao bì có thể tái chế
C. Xem xét các quy định về ghi nhãn và ngôn ngữ địa phương
D. Sử dụng hình ảnh người nổi tiếng để tăng tính hấp dẫn

104. Khi thâm nhập một thị trường quốc tế mới, chiến lược nào sau đây thường được coi là ít rủi ro nhất?

A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
B. Xuất khẩu gián tiếp
C. Liên doanh
D. Cấp phép

105. Điều gì KHÔNG phải là một rào cản văn hóa trong marketing quốc tế?

A. Sự khác biệt về ngôn ngữ
B. Sự khác biệt về giá trị và niềm tin
C. Sự khác biệt về quy định pháp lý
D. Sự khác biệt về phong tục tập quán

106. Phương pháp nghiên cứu marketing nào phù hợp nhất để khám phá các insight văn hóa sâu sắc ảnh hưởng đến hành vi mua hàng của người tiêu dùng ở một quốc gia mới?

A. Khảo sát định lượng trực tuyến
B. Phân tích dữ liệu bán hàng
C. Nghiên cứu dân tộc học (Ethnography)
D. Thử nghiệm A/B

107. Khi một công ty điều chỉnh sản phẩm của mình để đáp ứng các quy định pháp lý khác nhau ở mỗi quốc gia, họ đang thực hiện điều gì?

A. Chiến lược tiêu chuẩn hóa sản phẩm
B. Chiến lược phân khúc thị trường
C. Chiến lược thích ứng sản phẩm
D. Chiến lược định vị thương hiệu

108. Một công ty sử dụng một biểu tượng (logo) có ý nghĩa tích cực ở quốc gia của họ, nhưng lại mang ý nghĩa tiêu cực ở một quốc gia khác. Đây là ví dụ về vấn đề gì trong marketing quốc tế?

A. Rào cản thương mại
B. Hiệu ứng xuất xứ quốc gia
C. Sai sót trong giao tiếp văn hóa
D. Vấn đề về logistics

109. Trong marketing quốc tế, ‘dumping’ (bán phá giá) đề cập đến hành vi nào?

A. Bán sản phẩm với giá cao hơn giá thị trường trong nước
B. Bán sản phẩm với giá thấp hơn chi phí sản xuất hoặc giá thị trường trong nước
C. Tặng sản phẩm miễn phí cho người tiêu dùng
D. Quảng cáo sản phẩm một cách sai lệch

110. Điều gì là quan trọng nhất khi quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái trong marketing quốc tế?

A. Dự đoán chính xác biến động tỷ giá hối đoái
B. Sử dụng các công cụ phòng ngừa rủi ro tỷ giá hối đoái
C. Chuyển toàn bộ rủi ro tỷ giá hối đoái cho khách hàng
D. Bỏ qua rủi ro tỷ giá hối đoái

111. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng marketing kỹ thuật số trong marketing quốc tế?

A. Tiếp cận đối tượng mục tiêu rộng lớn hơn
B. Chi phí thấp hơn so với marketing truyền thống
C. Khả năng đo lường và theo dõi hiệu quả chiến dịch
D. Loại bỏ hoàn toàn sự cần thiết của việc am hiểu văn hóa địa phương

112. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi đánh giá tiềm năng thị trường của một quốc gia?

A. Quy mô dân số và tốc độ tăng trưởng
B. Thu nhập bình quân đầu người
C. Ổn định chính trị và pháp luật
D. Sở thích cá nhân của CEO công ty

113. Trong marketing quốc tế, ‘joint venture’ (liên doanh) là gì?

A. Một thỏa thuận hợp tác giữa hai hoặc nhiều công ty để cùng thực hiện một dự án kinh doanh
B. Một hình thức xuất khẩu sản phẩm sang một thị trường nước ngoài
C. Một hình thức cấp phép tài sản trí tuệ cho một công ty nước ngoài
D. Một hình thức đầu tư trực tiếp vào một thị trường nước ngoài

114. Trong marketing quốc tế, ‘licensing’ (cấp phép) là gì?

A. Đầu tư trực tiếp vào một thị trường nước ngoài
B. Xuất khẩu sản phẩm sang một thị trường nước ngoài
C. Cho phép một công ty nước ngoài sử dụng tài sản trí tuệ của mình để sản xuất và bán sản phẩm
D. Mua lại một công ty ở một thị trường nước ngoài

115. Phương pháp nào sau đây giúp một công ty xác định mức độ sẵn sàng chấp nhận sản phẩm mới của người tiêu dùng ở một thị trường quốc tế?

A. Phân tích SWOT
B. Phân tích PESTEL
C. Nghiên cứu thử nghiệm thị trường (Test marketing)
D. Phân tích đối thủ cạnh tranh

116. Một công ty quyết định sử dụng cùng một thông điệp quảng cáo trên toàn thế giới, chỉ thay đổi ngôn ngữ. Đây là ví dụ về chiến lược gì?

A. Chiến lược bản địa hóa (Localization)
B. Chiến lược tiêu chuẩn hóa (Standardization)
C. Chiến lược khu vực hóa (Regionalization)
D. Chiến lược đa quốc gia (Multidomestic)

117. Điều gì là quan trọng nhất khi lựa chọn kênh phân phối cho sản phẩm của bạn ở một thị trường quốc tế?

A. Chọn kênh phân phối có chi phí thấp nhất
B. Chọn kênh phân phối mà đối thủ cạnh tranh đang sử dụng
C. Hiểu rõ thói quen mua sắm và sở thích của người tiêu dùng địa phương
D. Chọn kênh phân phối có phạm vi phủ sóng rộng nhất

118. Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi quyết định có nên điều chỉnh sản phẩm cho thị trường quốc tế hay không?

A. Chi phí điều chỉnh sản phẩm
B. Sở thích cá nhân của nhà quản lý
C. Mức độ khác biệt về văn hóa và quy định giữa các quốc gia
D. Số lượng đối thủ cạnh tranh trên thị trường

119. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng chiến lược marketing tiêu chuẩn hóa?

A. Tiết kiệm chi phí nhờ quy mô kinh tế
B. Duy trì hình ảnh thương hiệu nhất quán trên toàn cầu
C. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu và sở thích đa dạng của người tiêu dùng địa phương
D. Đơn giản hóa việc quản lý và kiểm soát hoạt động marketing

120. Một công ty sử dụng các chiến dịch marketing khác nhau ở mỗi quốc gia, phản ánh sự khác biệt về văn hóa và thị trường địa phương. Đây là ví dụ về chiến lược gì?

A. Chiến lược tiêu chuẩn hóa
B. Chiến lược đa quốc gia
C. Chiến lược toàn cầu hóa
D. Chiến lược khu vực hóa

121. Trong marketing quốc tế, ‘reverse innovation’ (đổi mới ngược) đề cập đến điều gì?

A. Phát triển sản phẩm giá rẻ ở các thị trường mới nổi và sau đó bán chúng ở các thị trường phát triển.
B. Sao chép các sản phẩm thành công từ các thị trường phát triển và bán chúng ở các thị trường mới nổi.
C. Sử dụng các công nghệ lạc hậu để sản xuất sản phẩm giá rẻ.
D. Bán các sản phẩm cao cấp ở các thị trường mới nổi.

122. Trong marketing quốc tế, ‘cross-cultural advertising’ (quảng cáo đa văn hóa) đòi hỏi điều gì?

A. Sự hiểu biết sâu sắc về các giá trị và niềm tin của các nền văn hóa khác nhau.
B. Sử dụng một thông điệp quảng cáo duy nhất cho tất cả các thị trường.
C. Tập trung vào các yếu tố hài hước và gây sốc để thu hút sự chú ý.
D. Sử dụng người nổi tiếng toàn cầu để quảng bá sản phẩm.

123. Khi một công ty sử dụng cùng một tên thương hiệu trên toàn thế giới nhưng điều chỉnh các yếu tố khác như quảng cáo và bao bì, họ đang sử dụng chiến lược thương hiệu nào?

A. Chiến lược thương hiệu toàn cầu.
B. Chiến lược thương hiệu địa phương.
C. Chiến lược thương hiệu hỗn hợp.
D. Chiến lược thương hiệu khu vực.

124. Trong marketing quốc tế, ‘customization’ (tùy biến) sản phẩm khác với ‘adaptation’ (thích ứng) như thế nào?

A. ‘Customization’ cho phép khách hàng tự thiết kế sản phẩm, trong khi ‘adaptation’ là điều chỉnh sản phẩm theo yêu cầu thị trường.
B. ‘Customization’ là thay đổi nhỏ về bao bì, trong khi ‘adaptation’ là thay đổi lớn về tính năng.
C. ‘Customization’ chỉ áp dụng cho sản phẩm hữu hình, trong khi ‘adaptation’ chỉ áp dụng cho dịch vụ.
D. ‘Customization’ là chiến lược toàn cầu, trong khi ‘adaptation’ là chiến lược địa phương.

125. Trong chiến lược sản phẩm quốc tế, khi nào thì một công ty nên sử dụng chiến lược ‘dual adaptation’ (thích ứng kép)?

A. Khi cả sản phẩm và thông điệp quảng cáo cần được điều chỉnh để phù hợp với thị trường địa phương.
B. Khi chỉ cần điều chỉnh sản phẩm mà không cần thay đổi thông điệp quảng cáo.
C. Khi chỉ cần điều chỉnh thông điệp quảng cáo mà không cần thay đổi sản phẩm.
D. Khi sản phẩm và thông điệp quảng cáo có thể được tiêu chuẩn hóa trên toàn cầu.

126. Trong bối cảnh marketing quốc tế, thuật ngữ ‘ethnocentrism’ đề cập đến điều gì?

A. Xu hướng đánh giá các nền văn hóa khác dựa trên tiêu chuẩn của nền văn hóa của mình.
B. Sự tôn trọng và đánh giá cao các nền văn hóa khác nhau.
C. Chiến lược marketing tập trung vào các nhóm dân tộc thiểu số.
D. Việc sử dụng các biểu tượng và ngôn ngữ địa phương trong quảng cáo.

127. Điều gì là thách thức lớn nhất đối với việc định giá sản phẩm trong marketing quốc tế?

A. Sự khác biệt về chi phí sản xuất giữa các quốc gia.
B. Sự biến động của tỷ giá hối đoái.
C. Sự khác biệt về sức mua của người tiêu dùng giữa các quốc gia.
D. Tất cả các yếu tố trên.

128. Tại sao việc xây dựng thương hiệu mạnh lại quan trọng trong marketing quốc tế?

A. Để tạo sự khác biệt so với đối thủ cạnh tranh.
B. Để tăng lòng trung thành của khách hàng.
C. Để dễ dàng thâm nhập các thị trường mới.
D. Tất cả các đáp án trên.

129. Trong marketing quốc tế, ‘glocalization’ là sự kết hợp của yếu tố nào?

A. Toàn cầu hóa và địa phương hóa.
B. Xuất khẩu và nhập khẩu.
C. Sản xuất và phân phối.
D. Quảng cáo và khuyến mãi.

130. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn kênh phân phối trong marketing quốc tế?

A. Đặc điểm của sản phẩm.
B. Đặc điểm của thị trường.
C. Đặc điểm của đối thủ cạnh tranh.
D. Sở thích cá nhân của giám đốc marketing.

131. Điều gì là thách thức lớn nhất đối với việc quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu?

A. Sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hóa.
B. Sự biến động của chi phí vận chuyển.
C. Sự phức tạp của các quy định hải quan.
D. Tất cả các đáp án trên.

132. Chiến lược ‘dumping’ trong marketing quốc tế là gì?

A. Bán sản phẩm với giá thấp hơn chi phí sản xuất ở thị trường nước ngoài.
B. Bán sản phẩm với giá cao hơn ở thị trường nước ngoài so với thị trường nội địa.
C. Tặng sản phẩm miễn phí cho khách hàng ở thị trường nước ngoài.
D. Thuê nhân viên bản địa để quảng bá sản phẩm.

133. Tại sao việc hiểu rõ hệ thống pháp luật của các quốc gia khác nhau lại quan trọng trong marketing quốc tế?

A. Để đảm bảo tuân thủ các quy định về quảng cáo và bán hàng.
B. Để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.
C. Để giải quyết tranh chấp thương mại.
D. Tất cả các đáp án trên.

134. Điều gì là quan trọng nhất khi lựa chọn đối tác liên doanh ở thị trường nước ngoài?

A. Sự phù hợp về mục tiêu và giá trị kinh doanh.
B. Khả năng tài chính mạnh mẽ.
C. Mạng lưới quan hệ rộng rãi.
D. Kinh nghiệm quản lý lâu năm.

135. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng mối quan hệ với đối tác kinh doanh ở nước ngoài?

A. Sự tin tưởng và tôn trọng lẫn nhau.
B. Hợp đồng pháp lý chặt chẽ.
C. Lợi nhuận tối đa cho cả hai bên.
D. Sự kiểm soát chặt chẽ hoạt động của đối tác.

136. Trong marketing quốc tế, chiến lược sản phẩm ‘tiêu chuẩn hóa’ (standardization) mang lại lợi ích nào sau đây?

A. Giảm chi phí sản xuất và marketing do tính đồng nhất.
B. Tăng khả năng đáp ứng nhu cầu đặc thù của từng thị trường.
C. Tăng tính linh hoạt trong việc điều chỉnh giá sản phẩm.
D. Tăng cường khả năng cạnh tranh với các sản phẩm địa phương.

137. Khi một công ty quyết định sử dụng một nhà phân phối địa phương ở thị trường nước ngoài thay vì tự mình thiết lập kênh phân phối, họ đang sử dụng phương thức thâm nhập thị trường nào?

A. Xuất khẩu gián tiếp.
B. Xuất khẩu trực tiếp.
C. Liên doanh.
D. Đầu tư trực tiếp.

138. Điều gì là quan trọng nhất khi thiết kế một chiến dịch truyền thông toàn cầu?

A. Sử dụng một thông điệp duy nhất cho tất cả các thị trường.
B. Đảm bảo thông điệp phù hợp với văn hóa và ngôn ngữ của từng thị trường.
C. Tập trung vào các kênh truyền thông phổ biến nhất trên toàn thế giới.
D. Sử dụng hình ảnh và âm nhạc phổ biến để thu hút sự chú ý.

139. Tại sao việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ lại quan trọng trong marketing quốc tế?

A. Để ngăn chặn hàng giả và hàng nhái.
B. Để bảo vệ lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp.
C. Để xây dựng uy tín thương hiệu.
D. Tất cả các đáp án trên.

140. Điều gì là rủi ro lớn nhất khi sử dụng chiến lược giá ‘penetration pricing’ (giá thâm nhập) trong thị trường quốc tế?

A. Khó tăng giá sau khi đã thiết lập mức giá thấp.
B. Dễ bị đối thủ cạnh tranh bắt chước.
C. Khó thu hút khách hàng trung thành.
D. Dễ bị coi là dumping.

141. Điều gì là thách thức lớn nhất đối với việc đo lường hiệu quả của các chiến dịch marketing quốc tế?

A. Sự khác biệt về dữ liệu và phương pháp thu thập dữ liệu giữa các quốc gia.
B. Sự biến động của tỷ giá hối đoái.
C. Sự phức tạp của các quy định pháp luật.
D. Sự thiếu hụt nhân tài marketing quốc tế.

142. Trong marketing quốc tế, ‘licensing’ (cấp phép) là gì?

A. Cho phép một công ty khác sử dụng tài sản trí tuệ của mình để sản xuất và bán sản phẩm.
B. Mua lại một công ty ở thị trường nước ngoài.
C. Thành lập một chi nhánh ở thị trường nước ngoài.
D. Xuất khẩu sản phẩm sang thị trường nước ngoài.

143. Trong marketing quốc tế, khái niệm ‘cultural relativism’ (thuyết tương đối văn hóa) có ý nghĩa gì?

A. Các giá trị và chuẩn mực văn hóa nên được đánh giá trong bối cảnh văn hóa riêng của chúng.
B. Văn hóa của một quốc gia luôn tốt hơn văn hóa của các quốc gia khác.
C. Các công ty nên áp dụng các chiến lược marketing giống nhau ở tất cả các quốc gia.
D. Người tiêu dùng ở các quốc gia khác nhau có nhu cầu và mong muốn giống nhau.

144. Trong marketing quốc tế, kênh phân phối ‘dài’ thường được sử dụng khi nào?

A. Khi sản phẩm có giá trị cao và cần tư vấn chuyên sâu.
B. Khi sản phẩm có nhu cầu cao và thị trường phân tán.
C. Khi sản phẩm cần được vận chuyển nhanh chóng đến tay người tiêu dùng.
D. Khi sản phẩm được bán trực tiếp cho người tiêu dùng thông qua internet.

145. Khái niệm ‘country of origin effect’ (COO effect) đề cập đến điều gì?

A. Ảnh hưởng của quốc gia xuất xứ đến nhận thức của người tiêu dùng về sản phẩm.
B. Ảnh hưởng của chính sách thương mại của một quốc gia đến xuất khẩu.
C. Ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến giá cả sản phẩm.
D. Ảnh hưởng của chi phí vận chuyển đến lợi nhuận của doanh nghiệp.

146. Điều gì là quan trọng nhất khi quản lý đội ngũ marketing đa văn hóa?

A. Sự tôn trọng và đánh giá cao sự khác biệt văn hóa.
B. Sử dụng một ngôn ngữ chung để giao tiếp.
C. Áp dụng các quy tắc và quy trình làm việc thống nhất.
D. Tất cả các đáp án trên.

147. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần của ‘tam giác dịch vụ’ trong marketing dịch vụ quốc tế?

A. Công ty.
B. Khách hàng.
C. Nhân viên.
D. Đối thủ cạnh tranh.

148. Khi một công ty quyết định điều chỉnh sản phẩm hoặc dịch vụ của mình để phù hợp với văn hóa và quy định địa phương, họ đang thực hiện chiến lược nào?

A. Tiêu chuẩn hóa.
B. Địa phương hóa.
C. Toàn cầu hóa.
D. Khu vực hóa.

149. Tại sao việc nghiên cứu thị trường quốc tế lại quan trọng?

A. Để hiểu rõ hơn về văn hóa và phong tục tập quán của người tiêu dùng.
B. Để xác định nhu cầu và mong muốn của người tiêu dùng.
C. Để đánh giá mức độ cạnh tranh trên thị trường.
D. Tất cả các đáp án trên.

150. Trong marketing quốc tế, ‘countertrade’ (mậu dịch đối lưu) là gì?

A. Trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ thay vì thanh toán bằng tiền mặt.
B. Bán sản phẩm với giá thấp hơn cho các nước đang phát triển.
C. Sử dụng tiền tệ của một quốc gia khác để thanh toán.
D. Bán sản phẩm thông qua internet.

Số câu đã làm: 0/0
Thời gian còn lại: 00:00:00
  • Đã làm
  • Chưa làm
  • Cần kiểm tra lại

Về Tác Giả

Xin chào! Tôi là Võ Việt Hoàng là một SEOer, Founder SEO Genz – Cộng Đồng Học Tập SEO, Tác giả của Voviethoang.top (Blog cá nhân của Võ Việt Hoàng – Trang chuyên chia sẻ các kiến thức về SEO, Marketing cùng với các mẹo, thủ thuật hay,…).

Vị trí: SEO Leader | Digital Marketing | Project Manager | Founder SEO GenZ

Khu vực làm việc: Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: Từ T2 - T7 09:00–17:00

Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Miễn Trừ Trách Nhiệm

Voviethoang.top là blog cá nhân của Võ Việt Hoàng SEO, trang chuyên chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm về SEO Marketing, với mục tiêu giúp người đọc tiếp cận thông tin trong lĩnh vực này. Nội dung trên website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào. Trang web được tạo ra để hỗ trợ học tập và nghiên cứu, và sẽ gỡ bỏ tài liệu vi phạm bản quyền theo yêu cầu. Lưu ý: "Các kiến thức không phải cứ áp dụng theo là lên top hay gì đâu nhé”. Admin không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đâu nha.
Lưu ý quan trọng: Nội dung các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm thuộc danh mục "Trắc nghiệm online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây không phải là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm và nội dung bài viết trên Website.

Website Cùng Hệ Thống

SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

Vị Trí

Trách Nhiệm Nội Dung

Admin/Tác giả: Võ Việt Hoàng SEO

Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền nội dung vui lòng liên hệ qua Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Social

  • Facebook
  • Instagram
  • X
  • YouTube
  • Threads
  • Bluesky
  • Spotify
  • TikTok
  • LinkedIn
  • Pinterest

SEO Publications

Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

Copyright © 2025 Được Xây Dựng Bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

Đang tải nhiệm vụ...

Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

Hướng dẫn tìm kiếm

Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

Hướng dẫn lấy mật khẩu

Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.