Skip to content
Trending Posts: 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 5Machine Learning và SEO – Ảnh hưởng đến tương lai SEO ra sao?30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 4
T3. Th7 1st, 2025
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Marketing Research
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
      • Trắc nghiệm SEM
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
    • Trắc nghiệm Marketing
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
  • Or check our Popular Categories...
    11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu4C Trong Marketing Mix4P marketing4P trong marketing4P Trong Marketing Mix7P marketing7P trong marketing
Trending Posts: 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 5Machine Learning và SEO – Ảnh hưởng đến tương lai SEO ra sao?30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 4
T3. Th7 1st, 2025
  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Marketing Research
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
      • Trắc nghiệm SEM
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
    • Trắc nghiệm Marketing
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • Or check our Popular Categories...
    11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu4C Trong Marketing Mix4P marketing4P trong marketing4P Trong Marketing Mix7P marketing7P trong marketing
Home » Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4

Bộ trắc nghiệm theo các chương
  • Chương 1
  • Chương 2
  • Chương 3
  • Chương 4
  • Chương 5
  • Chương 6

Trắc nghiệm Quản trị Marketing

Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4

Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm: Các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm này được biên soạn nhằm phục vụ mục đích tham khảo và học tập. Chúng không đại diện cho bất kỳ tài liệu, đề thi chính thức hay đề thi chứng chỉ nào từ các tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên môn. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

Chọn một bộ câu hỏi trắc nghiệm bên dưới để bắt đầu. Chúc bạn làm bài tốt!

1. Trong môi trường marketing, ai được xem là ‘công chúng trực tiếp’?

A. Chỉ những người mua sản phẩm của công ty
B. Bất kỳ nhóm nào có thể ảnh hưởng đến khả năng đạt được mục tiêu của công ty
C. Chỉ những người làm việc trong ngành của công ty
D. Chỉ những người đầu tư vào công ty

2. Một công ty sản xuất xe hơi điện cần đặc biệt quan tâm đến yếu tố nào trong môi trường công nghệ?

A. Sự phát triển của mạng xã hội
B. Sự phát triển của công nghệ pin
C. Sự phát triển của quảng cáo trực tuyến
D. Sự phát triển của phần mềm quản lý khách hàng

3. Trong bối cảnh cạnh tranh, ‘thị phần tương đối’ được tính bằng cách nào?

A. Thị phần của công ty chia cho tổng thị phần của tất cả đối thủ cạnh tranh
B. Thị phần của công ty chia cho thị phần của đối thủ cạnh tranh lớn nhất
C. Thị phần của công ty nhân với tổng doanh thu của ngành
D. Thị phần của công ty trừ đi chi phí marketing

4. Một công ty sản xuất thực phẩm chức năng cần đặc biệt quan tâm đến xu hướng nào trong môi trường nhân khẩu học?

A. Sự gia tăng dân số trẻ
B. Sự lão hóa dân số
C. Sự di cư từ nông thôn ra thành thị
D. Sự gia tăng tỷ lệ sinh

5. Sự thay đổi nào sau đây trong môi trường nhân khẩu học có thể ảnh hưởng lớn nhất đến chiến lược marketing của một công ty sản xuất sản phẩm chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi?

A. Sự gia tăng tỷ lệ sinh
B. Sự gia tăng dân số trẻ
C. Sự gia tăng tuổi thọ trung bình
D. Sự di cư từ nông thôn ra thành thị

6. Một công ty nhận thấy rằng chính phủ đang khuyến khích sử dụng năng lượng tái tạo. Đây là một ‘cơ hội’ hay ‘thách thức’ trong phân tích SWOT?

A. Cơ hội
B. Thách thức
C. Điểm mạnh
D. Điểm yếu

7. Phân tích PESTLE thuộc về việc nghiên cứu yếu tố nào trong môi trường marketing?

A. Môi trường vi mô
B. Môi trường bên trong doanh nghiệp
C. Môi trường vĩ mô
D. Môi trường ngành

8. Một công ty đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ các sản phẩm thay thế. Theo mô hình 5 lực lượng của Porter, điều này có nghĩa là gì?

A. Quyền lực đàm phán của nhà cung cấp tăng lên
B. Lợi nhuận của ngành có khả năng giảm
C. Rào cản gia nhập ngành giảm xuống
D. Quyền lực đàm phán của khách hàng giảm xuống

9. Một công ty quyết định tập trung vào phân khúc thị trường ‘xanh’ đang phát triển. Yếu tố nào trong PESTLE đã tác động đến quyết định này?

A. Yếu tố chính trị
B. Yếu tố kinh tế
C. Yếu tố xã hội
D. Yếu tố công nghệ

10. Một công ty sử dụng phân tích SWOT để xác định điểm yếu của mình là ‘thiếu kinh nghiệm trong thị trường quốc tế’. Công ty nên làm gì?

A. Bỏ qua thị trường quốc tế
B. Tìm kiếm cơ hội hợp tác với các đối tác có kinh nghiệm
C. Giảm giá sản phẩm để cạnh tranh
D. Tăng cường quảng cáo trên thị trường hiện tại

11. Yếu tố nào sau đây trong môi trường kinh tế vĩ mô có thể ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chi trả của người tiêu dùng?

A. Tỷ lệ lãi suất
B. Sự thay đổi công nghệ
C. Các quy định pháp luật
D. Xu hướng văn hóa

12. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một phần của môi trường ‘văn hóa’ trong phân tích PESTLE?

A. Giá trị và niềm tin của xã hội
B. Lối sống và thói quen tiêu dùng
C. Luật pháp và quy định của chính phủ
D. Thái độ đối với sản phẩm và dịch vụ

13. Một công ty sử dụng phân tích SWOT để xác định ‘cơ hội’ trong môi trường marketing. Công ty nên làm gì với những cơ hội này?

A. Tránh xa những cơ hội này
B. Tận dụng tối đa những cơ hội này
C. Phớt lờ những cơ hội này
D. Chỉ xem xét những cơ hội nhỏ

14. Theo mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Porter, điều gì xảy ra khi quyền lực đàm phán của người mua (khách hàng) tăng lên?

A. Giá sản phẩm có xu hướng tăng
B. Lợi nhuận của ngành có xu hướng giảm
C. Chất lượng sản phẩm có xu hướng giảm
D. Chi phí marketing có xu hướng giảm

15. Phân tích SWOT giúp doanh nghiệp đánh giá yếu tố nào trong môi trường marketing?

A. Chỉ các yếu tố bên ngoài
B. Chỉ các yếu tố bên trong
C. Cả yếu tố bên trong và bên ngoài
D. Chỉ các yếu tố cạnh tranh

16. Trong môi trường marketing, ‘người tiêu dùng’ thuộc nhóm đối tượng nào?

A. Công chúng trực tiếp
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Nhà cung cấp
D. Khách hàng

17. Đâu là yếu tố KHÔNG thuộc về môi trường marketing vi mô của một doanh nghiệp?

A. Nhà cung cấp
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Khách hàng
D. Yếu tố kinh tế vĩ mô

18. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘rào cản gia nhập ngành’?

A. Sự gia tăng số lượng khách hàng trung thành
B. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
C. Yêu cầu vốn đầu tư ban đầu lớn
D. Sự suy giảm kinh tế

19. Trong môi trường marketing, ai chịu trách nhiệm chính trong việc tạo ra giá trị cho khách hàng?

A. Nhà cung cấp
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Doanh nghiệp
D. Trung gian marketing

20. Trong môi trường marketing, ‘trung gian marketing’ đóng vai trò gì?

A. Sản xuất sản phẩm
B. Phân phối và bán sản phẩm
C. Cung cấp nguyên vật liệu
D. Nghiên cứu thị trường

21. Một công ty quyết định đầu tư vào nghiên cứu và phát triển để tạo ra sản phẩm đột phá. Đây là một phản ứng đối với yếu tố nào trong môi trường marketing?

A. Sự thay đổi công nghệ
B. Sự thay đổi kinh tế
C. Sự thay đổi chính trị
D. Sự thay đổi văn hóa

22. Một công ty sản xuất đồ chơi trẻ em cần đặc biệt quan tâm đến yếu tố ‘luật pháp’ nào trong phân tích PESTLE?

A. Luật về quảng cáo
B. Luật về an toàn sản phẩm
C. Luật về bảo vệ môi trường
D. Luật về cạnh tranh

23. Trong phân tích PESTLE, yếu tố nào sau đây liên quan đến các vấn đề như bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu?

A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Xã hội
D. Môi trường

24. Trong môi trường marketing, ‘nhà cung cấp’ ảnh hưởng đến doanh nghiệp như thế nào?

A. Quyết định giá bán sản phẩm
B. Cung cấp nguyên vật liệu và dịch vụ
C. Mua sản phẩm của doanh nghiệp
D. Cạnh tranh với doanh nghiệp

25. Khi phân tích môi trường marketing, tại sao việc theo dõi xu hướng kinh tế vĩ mô lại quan trọng?

A. Để hiểu rõ hơn về hành vi của từng khách hàng cá nhân
B. Để dự đoán sức mua và thói quen chi tiêu của người tiêu dùng
C. Để xác định các đối thủ cạnh tranh tiềm năng
D. Để kiểm soát chi phí sản xuất

26. Khi nghiên cứu môi trường marketing, yếu tố nào sau đây thuộc về ‘môi trường tự nhiên’?

A. Tỷ lệ thất nghiệp
B. Sự thay đổi công nghệ
C. Tình trạng ô nhiễm
D. Các quy định pháp luật

27. Khi một công ty xem xét việc mở rộng sang một quốc gia mới, yếu tố nào sau đây trong phân tích PESTLE sẽ được xem xét đầu tiên?

A. Yếu tố công nghệ
B. Yếu tố kinh tế
C. Yếu tố chính trị
D. Yếu tố xã hội

28. Một công ty nhận thấy rằng ngày càng có nhiều người tiêu dùng quan tâm đến các sản phẩm ‘hữu cơ’. Đây là một ví dụ về sự thay đổi trong yếu tố nào của môi trường marketing?

A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa
D. Công nghệ

29. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một trong năm lực lượng cạnh tranh theo mô hình của Michael Porter?

A. Đối thủ cạnh tranh hiện tại
B. Nguy cơ từ các đối thủ mới
C. Quyền lực đàm phán của nhà cung cấp
D. Tác động của truyền thông xã hội

30. Theo Michael Porter, ‘nguy cơ từ các đối thủ mới’ sẽ cao khi nào?

A. Rào cản gia nhập ngành thấp
B. Rào cản gia nhập ngành cao
C. Các công ty hiện tại có lợi nhuận thấp
D. Các công ty hiện tại có quy mô nhỏ

31. Trong môi trường marketing vĩ mô, yếu tố nào sau đây thuộc về môi trường kinh tế?

A. Luật pháp về bảo vệ người tiêu dùng
B. Tỷ lệ thất nghiệp
C. Phong tục tập quán
D. Trình độ khoa học công nghệ

32. Điều gì thể hiện rõ nhất sự ảnh hưởng của yếu tố chính trị đến hoạt động marketing?

A. Sự thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng
B. Sự ra đời của các công nghệ mới
C. Các quy định mới về quảng cáo và bảo vệ người tiêu dùng
D. Sự biến động của tỷ giá hối đoái

33. Trong môi trường pháp luật, điều gì quan trọng nhất đối với hoạt động marketing?

A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Tuân thủ các quy định của pháp luật
C. Tạo ra sản phẩm độc đáo
D. Xây dựng thương hiệu mạnh

34. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc môi trường marketing vĩ mô?

A. Tình hình kinh tế
B. Văn hóa xã hội
C. Đối thủ cạnh tranh
D. Công nghệ

35. Trong môi trường marketing, ‘khách hàng’ thuộc yếu tố nào?

A. Môi trường vĩ mô
B. Môi trường vi mô
C. Môi trường tự nhiên
D. Môi trường quốc tế

36. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của môi trường cạnh tranh?

A. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp
B. Đối thủ cạnh tranh gián tiếp
C. Sản phẩm thay thế
D. Nhà cung cấp nguyên vật liệu

37. Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường nhân khẩu học?

A. Tình hình chính trị
B. Tốc độ tăng trưởng dân số
C. Chính sách tiền tệ
D. Xu hướng tiêu dùng xanh

38. Ảnh hưởng lớn nhất của môi trường công nghệ đến marketing là gì?

A. Giảm chi phí sản xuất
B. Tăng cường tính bảo mật thông tin
C. Tạo ra các phương thức tiếp cận khách hàng mới và hiệu quả hơn
D. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường

39. Trong môi trường marketing, ‘nhà cung cấp’ thuộc yếu tố nào?

A. Môi trường vĩ mô
B. Môi trường vi mô
C. Môi trường tự nhiên
D. Môi trường quốc tế

40. Mục tiêu chính của việc phân tích môi trường marketing là gì?

A. Tối đa hóa doanh thu
B. Giảm thiểu chi phí
C. Xác định cơ hội và thách thức để đưa ra quyết định marketing phù hợp
D. Đánh bại đối thủ cạnh tranh

41. Đâu là yếu tố KHÔNG thuộc về môi trường marketing vi mô của một doanh nghiệp?

A. Đối thủ cạnh tranh
B. Khách hàng
C. Nhà cung cấp
D. Các yếu tố nhân khẩu học

42. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc nghiên cứu kỹ lưỡng môi trường marketing?

A. Giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh
B. Nâng cao khả năng cạnh tranh
C. Đảm bảo thành công tuyệt đối cho mọi chiến dịch marketing
D. Tìm kiếm cơ hội tăng trưởng

43. Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường văn hóa – xã hội ảnh hưởng đến hoạt động marketing của doanh nghiệp?

A. Tỷ lệ lạm phát
B. Thuế suất
C. Quan điểm về tiết kiệm
D. Lãi suất ngân hàng

44. Điều gì KHÔNG phải là một phản ứng chủ động của doanh nghiệp đối với sự thay đổi của môi trường marketing?

A. Nghiên cứu thị trường để dự đoán xu hướng
B. Điều chỉnh chiến lược marketing
C. Chờ đợi và quan sát phản ứng của đối thủ cạnh tranh
D. Đổi mới sản phẩm và dịch vụ

45. Phân tích SWOT là công cụ được sử dụng để đánh giá yếu tố nào trong môi trường marketing?

A. Chỉ các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp
B. Chỉ các yếu tố bên trong doanh nghiệp
C. Cả yếu tố bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
D. Chỉ các yếu tố liên quan đến sản phẩm

46. Một công ty thời trang nên chú trọng điều gì khi phân tích môi trường văn hóa – xã hội?

A. Tỷ lệ lạm phát
B. Xu hướng thời trang mới nhất
C. Chính sách thuế
D. Trình độ công nghệ của người tiêu dùng

47. Một công ty mỹ phẩm nên chú trọng điều gì khi phân tích môi trường nhân khẩu học?

A. Tỷ lệ thất nghiệp
B. Độ tuổi và giới tính của dân số
C. Chính sách nhập cư
D. Xu hướng sử dụng năng lượng tái tạo

48. Một doanh nghiệp sản xuất xe điện nên đặc biệt quan tâm đến yếu tố nào trong môi trường công nghệ?

A. Sự phát triển của mạng xã hội
B. Công nghệ sản xuất pin và trạm sạc
C. Phần mềm quản lý khách hàng
D. Hệ thống thanh toán trực tuyến

49. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào trong môi trường marketing ngày càng trở nên quan trọng hơn?

A. Môi trường tự nhiên
B. Môi trường văn hóa – xã hội
C. Môi trường công nghệ
D. Môi trường chính trị – pháp luật

50. Điều gì thể hiện rõ nhất sự ảnh hưởng của yếu tố kinh tế đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng?

A. Sự thay đổi trong chính sách giáo dục
B. Sự gia tăng của thu nhập khả dụng
C. Sự phát triển của các ứng dụng di động
D. Sự thay đổi trong quan điểm về sức khỏe

51. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố thuộc môi trường nhân khẩu học?

A. Tuổi tác
B. Giới tính
C. Mức thu nhập bình quân
D. Trình độ học vấn

52. Điều gì thể hiện rõ nhất sự ảnh hưởng của yếu tố văn hóa – xã hội đến hoạt động marketing của một công ty thực phẩm?

A. Sự thay đổi trong chính sách tiền tệ
B. Sự gia tăng của các chuỗi siêu thị
C. Xu hướng ăn chay và quan tâm đến sức khỏe
D. Sự phát triển của công nghệ chế biến thực phẩm

53. Một công ty sản xuất đồ uống có đường cần quan tâm đến yếu tố nào nhất trong môi trường tự nhiên?

A. Tình trạng ô nhiễm không khí
B. Nguồn cung cấp nước sạch
C. Biến đổi khí hậu
D. Sự khan hiếm tài nguyên khoáng sản

54. Sự thay đổi nào trong môi trường công nghệ có thể ảnh hưởng tiêu cực đến một công ty in ấn truyền thống?

A. Sự phát triển của in 3D
B. Sự gia tăng của quảng cáo trực tuyến và truyền thông số
C. Sự ra đời của các phần mềm thiết kế đồ họa mới
D. Sự phát triển của năng lượng tái tạo

55. Khi một quốc gia gia nhập WTO, yếu tố nào trong môi trường marketing của các doanh nghiệp xuất nhập khẩu bị ảnh hưởng nhiều nhất?

A. Môi trường công nghệ
B. Môi trường tự nhiên
C. Môi trường chính trị – pháp luật
D. Môi trường nhân khẩu học

56. Khi một chính phủ thực hiện chính sách bảo hộ thương mại, yếu tố nào trong môi trường marketing của các doanh nghiệp trong nước được hưởng lợi?

A. Môi trường công nghệ
B. Môi trường tự nhiên
C. Môi trường cạnh tranh
D. Môi trường nhân khẩu học

57. Trong môi trường marketing, ‘đối thủ cạnh tranh’ thuộc yếu tố nào?

A. Môi trường vĩ mô
B. Môi trường vi mô
C. Môi trường tự nhiên
D. Môi trường quốc tế

58. Doanh nghiệp nên làm gì khi phát hiện một mối đe dọa (threat) từ môi trường bên ngoài?

A. Bỏ qua vì không thể kiểm soát được
B. Tìm cách chuyển đổi thành cơ hội hoặc giảm thiểu tác động tiêu cực
C. Tăng cường quảng cáo để thu hút khách hàng
D. Giảm giá sản phẩm để cạnh tranh

59. Một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái nên đặc biệt quan tâm đến yếu tố nào trong môi trường tự nhiên?

A. Tỷ lệ lạm phát
B. Sự đa dạng sinh học và bảo tồn các loài
C. Chính sách visa
D. Trình độ học vấn của người dân

60. Khi môi trường kinh tế suy thoái, doanh nghiệp nên tập trung vào điều gì trong hoạt động marketing?

A. Tăng cường quảng cáo để kích cầu
B. Giảm giá mạnh để cạnh tranh
C. Duy trì mối quan hệ với khách hàng trung thành và cung cấp giá trị tốt nhất
D. Đầu tư vào các sản phẩm mới

61. Kênh phân phối nào sau đây liên quan đến việc bán hàng trực tiếp từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng cuối cùng, không qua trung gian?

A. Kênh trực tiếp
B. Kênh gián tiếp
C. Kênh hỗn hợp
D. Kênh đa cấp

62. KPI (Key Performance Indicator) là gì?

A. Chi phí quảng cáo trung bình
B. Chỉ số đo lường hiệu quả hoạt động chính
C. Số lượng nhân viên marketing
D. Kế hoạch marketing chi tiết

63. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm, dịch vụ hoặc trải nghiệm?

A. Phân tích SWOT
B. Nghiên cứu marketing
C. Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng
D. Đánh giá hiệu quả quảng cáo

64. Đâu là yếu tố KHÔNG thuộc môi trường vi mô ảnh hưởng đến hoạt động marketing của doanh nghiệp?

A. Nhà cung cấp
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Khách hàng
D. Yếu tố văn hóa

65. Phương pháp thu thập dữ liệu nào sau đây thường được sử dụng để khám phá sâu hơn về thái độ và hành vi của người tiêu dùng thông qua thảo luận nhóm?

A. Khảo sát
B. Phỏng vấn
C. Thảo luận nhóm
D. Quan sát

66. Điều gì KHÔNG phải là một thách thức trong marketing quốc tế?

A. Sự khác biệt về văn hóa
B. Rào cản thương mại
C. Biến động tỷ giá hối đoái
D. Sự đồng nhất về nhu cầu của khách hàng trên toàn cầu

67. Trong các giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm, giai đoạn nào doanh số bán hàng bắt đầu giảm và lợi nhuận giảm sút?

A. Giới thiệu
B. Tăng trưởng
C. Trưởng thành
D. Suy thoái

68. Công cụ xúc tiến nào sau đây liên quan đến việc xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với công chúng, tạo dựng hình ảnh tích cực cho doanh nghiệp thông qua các hoạt động truyền thông?

A. Quảng cáo
B. Bán hàng cá nhân
C. Quan hệ công chúng
D. Khuyến mãi

69. Phân tích SWOT là công cụ được sử dụng để đánh giá yếu tố nào của doanh nghiệp?

A. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức
B. Chi phí, doanh thu, lợi nhuận và rủi ro
C. Sản phẩm, giá cả, phân phối và xúc tiến
D. Con người, quy trình, công nghệ và tài chính

70. Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của việc nghiên cứu marketing?

A. Xác định vấn đề và cơ hội marketing
B. Đánh giá hiệu quả của các hoạt động marketing
C. Tối đa hóa chi phí marketing
D. Theo dõi và dự báo xu hướng thị trường

71. Định vị thương hiệu là gì?

A. Việc tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ mới
B. Việc lựa chọn kênh phân phối phù hợp
C. Việc tạo ra một hình ảnh độc đáo và khác biệt cho thương hiệu trong tâm trí khách hàng
D. Việc thiết lập giá bán cạnh tranh

72. Vai trò của marketing trong một tổ chức là gì?

A. Chỉ tập trung vào quảng cáo và khuyến mãi
B. Chỉ tập trung vào bán hàng
C. Xác định, tạo ra và truyền tải giá trị đến khách hàng để đáp ứng nhu cầu và mong muốn của họ, đồng thời đạt được mục tiêu của tổ chức
D. Chỉ tập trung vào nghiên cứu thị trường

73. Tiêu chí phân khúc thị trường nào sau đây thường được sử dụng để chia thị trường dựa trên lối sống, giá trị, và tính cách của người tiêu dùng?

A. Địa lý
B. Nhân khẩu học
C. Tâm lý
D. Hành vi

74. Trong các loại dữ liệu marketing, dữ liệu nào được thu thập trực tiếp từ thị trường thông qua các phương pháp như khảo sát, phỏng vấn, hoặc quan sát?

A. Dữ liệu thứ cấp
B. Dữ liệu sơ cấp
C. Dữ liệu nội bộ
D. Dữ liệu bên ngoài

75. Trong quá trình lập kế hoạch marketing, bước nào sau đây liên quan đến việc xác định các mục tiêu cụ thể, đo lường được, có thể đạt được, phù hợp và có thời hạn (SMART)?

A. Phân tích tình hình
B. Xác định mục tiêu
C. Phát triển chiến lược
D. Thực hiện và kiểm soát

76. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc về xúc tiến hỗn hợp (promotion mix)?

A. Quảng cáo
B. Bán hàng cá nhân
C. Quan hệ công chúng
D. Nghiên cứu thị trường

77. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về 4P trong marketing mix?

A. Product (Sản phẩm)
B. Price (Giá cả)
C. Place (Phân phối)
D. People (Con người)

78. Trong các yếu tố của môi trường vĩ mô, yếu tố nào sau đây liên quan đến quy mô dân số, độ tuổi, giới tính và tỷ lệ sinh tử?

A. Yếu tố kinh tế
B. Yếu tố chính trị – pháp luật
C. Yếu tố nhân khẩu học
D. Yếu tố công nghệ

79. Một công ty quyết định sử dụng một chiến lược marketing giống nhau trên toàn cầu, không điều chỉnh để phù hợp với các thị trường địa phương. Chiến lược này được gọi là gì?

A. Địa phương hóa
B. Tiêu chuẩn hóa
C. Khu vực hóa
D. Toàn cầu hóa

80. Khi một công ty quyết định thâm nhập thị trường mới bằng cách mua lại một công ty hiện có, chiến lược này được gọi là gì?

A. Liên doanh
B. Xuất khẩu
C. Đầu tư trực tiếp
D. Mua lại

81. Điều gì KHÔNG phải là một phần của quy trình quản trị marketing?

A. Phân tích tình hình
B. Lập kế hoạch marketing
C. Thực hiện kế hoạch marketing
D. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm

82. Trong các chiến lược marketing mục tiêu, chiến lược nào tập trung vào việc phục vụ một hoặc một vài phân khúc thị trường cụ thể?

A. Marketing đại trà
B. Marketing phân biệt
C. Marketing tập trung
D. Marketing cá nhân hóa

83. Chiến lược giá nào sau đây liên quan đến việc đặt giá ban đầu cao cho một sản phẩm mới để thu lợi nhuận tối đa từ những khách hàng sẵn sàng trả giá cao?

A. Giá thâm nhập
B. Giá hớt váng
C. Giá cạnh tranh
D. Giá tâm lý

84. Trong bối cảnh marketing hiện đại, yếu tố nào ngày càng trở nên quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ với khách hàng?

A. Quảng cáo truyền hình
B. Marketing trực tiếp
C. Marketing kỹ thuật số
D. Bán hàng cá nhân

85. Trong mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về các áp lực cạnh tranh?

A. Sức mạnh nhà cung cấp
B. Sức mạnh khách hàng
C. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
D. Môi trường chính trị

86. Mục tiêu của quảng cáo là gì?

A. Tăng doanh số bán hàng ngay lập tức
B. Xây dựng nhận thức về thương hiệu và tạo dựng hình ảnh tích cực trong tâm trí khách hàng
C. Giảm chi phí sản xuất
D. Cải thiện quy trình phân phối

87. Xu hướng nào sau đây KHÔNG thuộc về các xu hướng marketing hiện đại?

A. Cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng
B. Sử dụng dữ liệu lớn (Big Data)
C. Tập trung vào marketing truyền miệng
D. Bỏ qua trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp

88. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc phân khúc thị trường?

A. Tăng khả năng đáp ứng nhu cầu khách hàng
B. Tập trung nguồn lực marketing hiệu quả hơn
C. Giảm chi phí nghiên cứu thị trường
D. Phát triển sản phẩm và dịch vụ phù hợp hơn

89. Khi một công ty thay đổi sản phẩm hoặc thông điệp marketing để phù hợp hơn với văn hóa địa phương, điều này được gọi là gì?

A. Tiêu chuẩn hóa
B. Toàn cầu hóa
C. Địa phương hóa
D. Khu vực hóa

90. Yếu tố nào sau đây KHÔNG nên được xem xét khi đánh giá hiệu quả của một chiến dịch marketing?

A. Doanh số bán hàng
B. Nhận thức về thương hiệu
C. Mức độ hài lòng của khách hàng
D. Ý kiến cá nhân của người quản lý

91. Doanh nghiệp có thể làm gì để giảm thiểu tác động tiêu cực của ô nhiễm môi trường?

A. Sử dụng nguyên liệu tái chế
B. Tiết kiệm năng lượng
C. Giảm thiểu chất thải
D. Tất cả các đáp án trên

92. Một doanh nghiệp sản xuất đồ chơi trẻ em cần đặc biệt quan tâm đến yếu tố nào trong môi trường pháp luật?

A. Luật quảng cáo
B. Luật bảo vệ người tiêu dùng
C. Luật cạnh tranh
D. Tất cả các yếu tố trên

93. Một doanh nghiệp nên làm gì khi chính phủ ban hành quy định mới về quảng cáo?

A. Tiếp tục quảng cáo như bình thường
B. Điều chỉnh nội dung quảng cáo để tuân thủ quy định mới
C. Khiếu nại lên cơ quan chức năng
D. Giảm chi phí quảng cáo

94. Chính sách nào của chính phủ có thể ảnh hưởng đến hoạt động marketing của doanh nghiệp?

A. Chính sách lãi suất
B. Chính sách thương mại
C. Chính sách bảo vệ môi trường
D. Tất cả các chính sách trên

95. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc môi trường nhân khẩu học?

A. Độ tuổi
B. Giới tính
C. Thu nhập
D. Tôn giáo

96. Doanh nghiệp nên làm gì khi nhận thấy sự thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng?

A. Tiếp tục sản xuất các sản phẩm hiện tại
B. Nghiên cứu và phát triển các sản phẩm mới phù hợp với sở thích mới
C. Giảm giá các sản phẩm hiện tại để tăng doanh số
D. Tăng cường quảng cáo cho các sản phẩm hiện tại

97. Công nghệ nào sau đây có thể giúp doanh nghiệp quản lý chuỗi cung ứng hiệu quả hơn?

A. Blockchain
B. Internet of Things (IoT)
C. Artificial Intelligence (AI)
D. Tất cả các đáp án trên

98. Một công ty mỹ phẩm nên làm gì khi nhận thấy xu hướng tiêu dùng sản phẩm hữu cơ ngày càng tăng?

A. Tiếp tục sản xuất các sản phẩm hiện tại
B. Phát triển dòng sản phẩm hữu cơ mới
C. Giảm giá các sản phẩm hiện tại để tăng doanh số
D. Tăng cường quảng cáo cho các sản phẩm hiện tại

99. Điều gì xảy ra khi một quốc gia gia nhập WTO?

A. Hàng rào thuế quan được dỡ bỏ
B. Thương mại tự do được thúc đẩy
C. Doanh nghiệp có cơ hội tiếp cận thị trường quốc tế
D. Tất cả các đáp án trên

100. Khi một đối thủ cạnh tranh tung ra sản phẩm mới, doanh nghiệp nên làm gì?

A. Phản ứng nhanh chóng bằng cách tung ra sản phẩm tương tự
B. Phân tích sản phẩm của đối thủ và tìm ra điểm khác biệt
C. Tập trung vào việc cải thiện sản phẩm hiện tại
D. Tất cả các đáp án trên

101. Doanh nghiệp có thể sử dụng thông tin về môi trường để làm gì?

A. Xây dựng chiến lược marketing phù hợp
B. Dự đoán xu hướng thị trường
C. Đánh giá rủi ro và cơ hội
D. Tất cả các đáp án trên

102. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận thị trường của doanh nghiệp?

A. Cơ sở hạ tầng giao thông
B. Hệ thống phân phối
C. Quy định về nhập khẩu
D. Tất cả các đáp án trên

103. Công nghệ nào sau đây có thể giúp doanh nghiệp cải thiện hiệu quả marketing?

A. Phần mềm CRM
B. Mạng xã hội
C. Công cụ phân tích dữ liệu
D. Tất cả các đáp án trên

104. Điều gì xảy ra khi một quốc gia trải qua suy thoái kinh tế?

A. Sức mua của người tiêu dùng tăng lên
B. Doanh nghiệp dễ dàng tiếp cận vốn hơn
C. Người tiêu dùng có xu hướng cắt giảm chi tiêu
D. Giá cả hàng hóa và dịch vụ tăng mạnh

105. Điều gì xảy ra khi tỷ giá hối đoái giữa đồng nội tệ và ngoại tệ tăng lên?

A. Hàng xuất khẩu trở nên rẻ hơn
B. Hàng nhập khẩu trở nên rẻ hơn
C. Hàng xuất khẩu trở nên đắt hơn
D. Không có ảnh hưởng đến hoạt động xuất nhập khẩu

106. Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến hành vi mua hàng của người tiêu dùng?

A. Tầng lớp xã hội
B. Nhóm tham khảo
C. Gia đình
D. Tất cả các đáp án trên

107. Doanh nghiệp nên làm gì khi một yếu tố trong môi trường vĩ mô thay đổi theo hướng bất lợi?

A. Bỏ qua và tiếp tục hoạt động như bình thường
B. Chuyển hướng sang thị trường khác
C. Điều chỉnh chiến lược marketing để thích ứng
D. Giảm giá sản phẩm để tăng doanh số

108. Yếu tố nào sau đây thuộc về môi trường văn hóa – xã hội trong marketing?

A. Lãi suất ngân hàng
B. Tỷ lệ thất nghiệp
C. Phong tục tập quán
D. Chính sách thuế

109. Một doanh nghiệp kinh doanh thực phẩm nên quan tâm đến yếu tố nào trong môi trường tự nhiên?

A. Biến đổi khí hậu
B. Nguồn nước
C. Đất đai
D. Tất cả các đáp án trên

110. Điều gì xảy ra khi lãi suất ngân hàng tăng lên?

A. Người tiêu dùng vay tiền nhiều hơn
B. Doanh nghiệp dễ dàng tiếp cận vốn hơn
C. Người tiêu dùng tiết kiệm tiền nhiều hơn
D. Giá cả hàng hóa và dịch vụ tăng lên

111. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc môi trường tự nhiên?

A. Thời tiết
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Ô nhiễm môi trường
D. Cơ sở hạ tầng

112. Điều gì xảy ra khi chính phủ tăng thuế thu nhập cá nhân?

A. Sức mua của người tiêu dùng tăng lên
B. Doanh nghiệp có thể tăng giá sản phẩm
C. Sức mua của người tiêu dùng giảm xuống
D. Doanh nghiệp giảm chi phí sản xuất

113. Công nghệ mới có thể tác động đến marketing như thế nào?

A. Tạo ra các kênh truyền thông mới
B. Thay đổi cách thức tương tác với khách hàng
C. Giúp doanh nghiệp thu thập và phân tích dữ liệu hiệu quả hơn
D. Tất cả các đáp án trên

114. Doanh nghiệp nên làm gì khi nhận thấy sự gia tăng của các sản phẩm thay thế?

A. Giảm giá sản phẩm để tăng doanh số
B. Tập trung vào việc tạo sự khác biệt cho sản phẩm
C. Tìm kiếm thị trường mới
D. Tất cả các đáp án trên

115. Công nghệ nào sau đây có thể giúp doanh nghiệp cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng?

A. Big Data
B. AI
C. Machine Learning
D. Tất cả các đáp án trên

116. Khi một doanh nghiệp quyết định thâm nhập thị trường mới, yếu tố môi trường nào cần được nghiên cứu kỹ lưỡng nhất?

A. Môi trường chính trị – pháp luật
B. Môi trường công nghệ
C. Môi trường kinh tế
D. Tất cả các yếu tố trên

117. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về môi trường marketing vi mô của doanh nghiệp?

A. Đối thủ cạnh tranh
B. Nhà cung cấp
C. Công chúng
D. Kinh tế vĩ mô

118. Khi một doanh nghiệp đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt, chiến lược marketing nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Giảm giá sản phẩm để tăng doanh số
B. Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thông đại chúng
C. Tập trung vào việc xây dựng thương hiệu mạnh và khác biệt
D. Giảm chi phí marketing để tăng lợi nhuận

119. Phân tích PESTLE được sử dụng để đánh giá yếu tố nào trong marketing?

A. Môi trường vi mô
B. Môi trường vĩ mô
C. Đối thủ cạnh tranh
D. Khách hàng

120. Một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ du lịch nên quan tâm đến yếu tố nào trong môi trường văn hóa – xã hội?

A. Tỷ lệ lạm phát
B. Sở thích du lịch của người dân
C. Chính sách visa
D. Tất cả các yếu tố trên

121. Yếu tố nào sau đây thuộc về môi trường nhân khẩu học mà doanh nghiệp cần quan tâm?

A. Lãi suất ngân hàng
B. Tỷ lệ lạm phát
C. Cơ cấu độ tuổi của dân số
D. Chính sách thuế của nhà nước

122. Đâu là một ví dụ về cách doanh nghiệp có thể ảnh hưởng đến môi trường marketing thay vì chỉ phản ứng với nó?

A. Giảm giá sản phẩm khi đối thủ cạnh tranh giảm giá
B. Tuân thủ các quy định của pháp luật
C. Vận động hành lang để thay đổi chính sách
D. Nghiên cứu thị trường để hiểu rõ nhu cầu khách hàng

123. Sự thay đổi trong luật pháp liên quan đến quảng cáo có thể ảnh hưởng đến doanh nghiệp như thế nào?

A. Tăng chi phí sản xuất
B. Thay đổi chiến lược phân phối
C. Hạn chế các hình thức quảng cáo được phép sử dụng
D. Ảnh hưởng đến giá bán sản phẩm

124. Khi một sản phẩm trở nên lỗi thời do sự phát triển của công nghệ mới, doanh nghiệp nên làm gì?

A. Tiếp tục sản xuất và quảng bá sản phẩm cũ
B. Chuyển sang sản xuất các sản phẩm thay thế hoặc cải tiến sản phẩm hiện tại
C. Giảm giá sản phẩm để bán hết hàng tồn kho
D. Đóng cửa doanh nghiệp

125. Tác động của toàn cầu hóa đến môi trường marketing của doanh nghiệp là gì?

A. Giảm sự cạnh tranh
B. Thu hẹp thị trường mục tiêu
C. Tăng cơ hội tiếp cận thị trường quốc tế
D. Giảm sự ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa

126. Khi một doanh nghiệp đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ các đối thủ, chiến lược marketing nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Giảm giá sản phẩm để tăng doanh số
B. Tập trung vào việc xây dựng thương hiệu và tạo sự khác biệt
C. Giảm chi phí marketing để tiết kiệm ngân sách
D. Mở rộng thị trường sang các khu vực mới

127. Doanh nghiệp nên làm gì khi phát hiện ra một mối đe dọa tiềm tàng từ môi trường bên ngoài?

A. Bỏ qua nó và tập trung vào các cơ hội hiện tại
B. Phân tích kỹ lưỡng và xây dựng kế hoạch ứng phó
C. Giảm chi phí marketing để đối phó với rủi ro
D. Thay đổi hoàn toàn chiến lược kinh doanh

128. Điều gì KHÔNG phải là một vai trò của bộ phận marketing trong việc quản lý môi trường marketing?

A. Theo dõi và phân tích các xu hướng thị trường
B. Xây dựng chiến lược marketing phù hợp
C. Kiểm soát chi phí sản xuất
D. Đánh giá hiệu quả của các hoạt động marketing

129. Một công ty nên làm gì để tận dụng tối đa các cơ hội từ môi trường marketing?

A. Sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh thành công
B. Đầu tư vào các hoạt động từ thiện
C. Nghiên cứu kỹ lưỡng và phát triển các sản phẩm/dịch vụ đáp ứng nhu cầu thị trường
D. Giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng

130. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất ảnh hưởng của yếu tố văn hóa xã hội đến hoạt động marketing?

A. Một công ty sản xuất ô tô giảm giá để tăng doanh số
B. Một công ty thực phẩm thay đổi công thức sản phẩm để phù hợp với khẩu vị địa phương
C. Một công ty công nghệ phát triển một ứng dụng mới
D. Một công ty tài chính mở rộng mạng lưới chi nhánh

131. Khi một đối thủ cạnh tranh tung ra một sản phẩm mới đột phá, doanh nghiệp nên phản ứng như thế nào?

A. Bỏ qua nó và tiếp tục tập trung vào các sản phẩm hiện tại
B. Phân tích kỹ lưỡng sản phẩm mới và phát triển các sản phẩm cạnh tranh hoặc cải tiến sản phẩm hiện tại
C. Giảm giá sản phẩm để cạnh tranh
D. Tăng cường quảng cáo cho các sản phẩm hiện tại

132. Đâu là vai trò quan trọng nhất của hệ thống thông tin marketing (MIS) trong việc quản lý môi trường marketing?

A. Cung cấp thông tin nhanh chóng và chính xác cho việc ra quyết định
B. Tạo ra các báo cáo tài chính
C. Quản lý quan hệ khách hàng
D. Thực hiện các chiến dịch quảng cáo

133. Một công ty nên làm gì để đối phó với sự thay đổi nhanh chóng của môi trường marketing?

A. Xây dựng một chiến lược marketing cố định và không thay đổi
B. Đầu tư vào nghiên cứu thị trường và phát triển các chiến lược linh hoạt
C. Giảm chi phí marketing để tiết kiệm ngân sách
D. Tập trung vào các thị trường truyền thống và bỏ qua các thị trường mới

134. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp nhất đến sức mua của người tiêu dùng?

A. Tình hình chính trị
B. Thu nhập khả dụng
C. Xu hướng thời trang
D. Công nghệ mới

135. Một công ty nên sử dụng phương pháp nào để thu thập thông tin về môi trường marketing một cách liên tục và có hệ thống?

A. Nghiên cứu thị trường ad-hoc
B. Hệ thống thông tin marketing (MIS)
C. Phản hồi từ khách hàng
D. Báo cáo tài chính hàng năm

136. Khi tỷ lệ lạm phát tăng cao, doanh nghiệp nên điều chỉnh chiến lược giá như thế nào?

A. Giữ nguyên giá để duy trì doanh số
B. Tăng giá sản phẩm một cách từ từ và hợp lý
C. Giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng
D. Tập trung vào việc quảng bá các sản phẩm giá rẻ

137. Một công ty sản xuất đồ chơi trẻ em cần đặc biệt quan tâm đến yếu tố nào trong môi trường nhân khẩu học?

A. Tỷ lệ sinh
B. Tuổi thọ trung bình
C. Mức thu nhập bình quân
D. Trình độ học vấn

138. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của môi trường tự nhiên?

A. Thời tiết
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Ô nhiễm môi trường
D. Lực lượng lao động

139. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc môi trường văn hóa – xã hội?

A. Giá trị và niềm tin của xã hội
B. Phong cách sống
C. Tình hình kinh tế
D. Thái độ đối với sản phẩm và dịch vụ

140. Trong môi trường marketing, ‘đối thủ cạnh tranh mong muốn’ là gì?

A. Các đối thủ cạnh tranh trực tiếp trong cùng ngành
B. Các đối thủ cạnh tranh gián tiếp cung cấp sản phẩm thay thế
C. Các công ty có thể đáp ứng cùng một nhu cầu của khách hàng theo những cách khác nhau
D. Các công ty có quy mô và nguồn lực tương tự

141. Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường chính trị – pháp luật?

A. Tỷ lệ tăng trưởng dân số
B. Luật bảo vệ người tiêu dùng
C. Sự thay đổi trong công nghệ sản xuất
D. Xu hướng tiêu dùng xanh

142. Điều gì KHÔNG phải là một phản ứng chủ động của doanh nghiệp đối với sự thay đổi của môi trường marketing?

A. Nghiên cứu và dự báo các xu hướng mới
B. Điều chỉnh chiến lược marketing để thích ứng
C. Chờ đợi và xem các đối thủ cạnh tranh phản ứng như thế nào
D. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới

143. Ảnh hưởng của mạng xã hội đến môi trường marketing là gì?

A. Giảm sự tương tác giữa doanh nghiệp và khách hàng
B. Tăng cường khả năng lan truyền thông tin và tạo dựng mối quan hệ với khách hàng
C. Giảm sự quan trọng của quảng cáo truyền thống
D. Không có ảnh hưởng đáng kể

144. Sự thay đổi nào trong môi trường công nghệ có thể tạo ra cơ hội lớn nhất cho các doanh nghiệp?

A. Sự ra đời của các quy định mới về bảo vệ môi trường
B. Sự phát triển của trí tuệ nhân tạo (AI)
C. Sự tăng giá của nguyên vật liệu
D. Sự thay đổi trong chính sách tiền tệ của chính phủ

145. Khi một quốc gia gia nhập WTO, ảnh hưởng lớn nhất đến môi trường marketing của các doanh nghiệp trong nước là gì?

A. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp
B. Tăng cường bảo hộ thương mại
C. Tăng cường cạnh tranh từ các doanh nghiệp nước ngoài
D. Giảm chi phí lao động

146. Sự phát triển của thương mại điện tử đã tác động đến yếu tố nào trong môi trường marketing của các doanh nghiệp bán lẻ truyền thống?

A. Nhà cung cấp
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Khách hàng
D. Chính phủ

147. Ảnh hưởng của xu hướng sống xanh đến chiến lược marketing của các công ty sản xuất hàng tiêu dùng là gì?

A. Không có ảnh hưởng đáng kể
B. Tăng cường sử dụng bao bì nhựa để giảm chi phí
C. Tập trung vào việc phát triển các sản phẩm thân thiện với môi trường và quảng bá thông điệp xanh
D. Giảm giá sản phẩm để cạnh tranh với các sản phẩm giá rẻ

148. Đâu là yếu tố KHÔNG thuộc về môi trường marketing vi mô của một doanh nghiệp?

A. Nhà cung cấp
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Khách hàng
D. Tình hình kinh tế vĩ mô

149. Một doanh nghiệp nên làm gì khi phát hiện một xu hướng tiêu dùng mới nổi?

A. Bỏ qua nó và tiếp tục tập trung vào các sản phẩm hiện tại
B. Nghiên cứu kỹ lưỡng và phát triển các sản phẩm/dịch vụ đáp ứng xu hướng mới
C. Giảm giá các sản phẩm hiện tại để cạnh tranh
D. Tăng cường quảng cáo cho các sản phẩm hiện tại

150. Trong phân tích SWOT, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về môi trường bên ngoài của doanh nghiệp?

A. Cơ hội
B. Thách thức
C. Điểm mạnh
D. Đối thủ cạnh tranh

Số câu đã làm: 0/0
Thời gian còn lại: 00:00:00
  • Đã làm
  • Chưa làm
  • Cần kiểm tra lại

Về Tác Giả

Xin chào! Tôi là Võ Việt Hoàng là một SEOer, Founder SEO Genz – Cộng Đồng Học Tập SEO, Tác giả của Voviethoang.top (Blog cá nhân của Võ Việt Hoàng – Trang chuyên chia sẻ các kiến thức về SEO, Marketing cùng với các mẹo, thủ thuật hay,…).

Vị trí: SEO Leader | Digital Marketing | Project Manager | Founder SEO GenZ

Khu vực làm việc: Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: Từ T2 - T7 09:00–17:00

Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Miễn Trừ Trách Nhiệm

Voviethoang.top là blog cá nhân của Võ Việt Hoàng SEO, trang chuyên chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm về SEO Marketing, với mục tiêu giúp người đọc tiếp cận thông tin trong lĩnh vực này. Nội dung trên website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào. Trang web được tạo ra để hỗ trợ học tập và nghiên cứu, và sẽ gỡ bỏ tài liệu vi phạm bản quyền theo yêu cầu. Lưu ý: "Các kiến thức không phải cứ áp dụng theo là lên top hay gì đâu nhé”. Admin không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đâu nha.
Lưu ý quan trọng: Nội dung các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm thuộc danh mục "Trắc nghiệm online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây không phải là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm và nội dung bài viết trên Website.

Website Cùng Hệ Thống

SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

Vị Trí

Trách Nhiệm Nội Dung

Admin/Tác giả: Võ Việt Hoàng SEO

Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền nội dung vui lòng liên hệ qua Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Social

  • Facebook
  • Instagram
  • X
  • YouTube
  • Threads
  • Bluesky
  • Spotify
  • TikTok
  • LinkedIn
  • Pinterest

SEO Publications

Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

Copyright © 2025 Được Xây Dựng Bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

Đang tải nhiệm vụ...

Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

Hướng dẫn tìm kiếm

Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

Hướng dẫn lấy mật khẩu

Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.