Skip to content
Trending Posts: 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 5Machine Learning và SEO – Ảnh hưởng đến tương lai SEO ra sao?30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 4
CN. Th6 29th, 2025
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
      • Trắc nghiệm Marketing Research
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
      • Trắc nghiệm SEM
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
    • Trắc nghiệm Marketing
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
  • TOOL
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Htaccess Redirect Generator
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • Meta Tag Generator
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • SERP Snippet Preview
    • Random số ngẫu nhiên
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Word Counter
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • Or check our Popular Categories...
    11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu4C Trong Marketing Mix4P marketing4P trong marketing4P Trong Marketing Mix7P marketing7P trong marketing
Trending Posts: 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 5Machine Learning và SEO – Ảnh hưởng đến tương lai SEO ra sao?30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 4
CN. Th6 29th, 2025
  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
      • Trắc nghiệm Marketing Research
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
      • Trắc nghiệm SEM
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
    • Trắc nghiệm Marketing
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
  • TOOL
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Htaccess Redirect Generator
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • Meta Tag Generator
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • SERP Snippet Preview
    • Random số ngẫu nhiên
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Word Counter
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • Or check our Popular Categories...
    11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu4C Trong Marketing Mix4P marketing4P trong marketing4P Trong Marketing Mix7P marketing7P trong marketing
Home » Trắc nghiệm Quản trị truyền thông

Trắc nghiệm Marketing

Trắc nghiệm Quản trị truyền thông

Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm: Các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm này được biên soạn nhằm phục vụ mục đích tham khảo và học tập. Chúng không đại diện cho bất kỳ tài liệu, đề thi chính thức hay đề thi chứng chỉ nào từ các tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên môn. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

Chọn một bộ câu hỏi trắc nghiệm bên dưới để bắt đầu. Chúc bạn làm bài tốt!

1. Trong khủng hoảng truyền thông, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

A. Giữ im lặng cho đến khi có đầy đủ thông tin.
B. Phủ nhận mọi cáo buộc.
C. Thừa nhận sai sót và đưa ra giải pháp.
D. Đổ lỗi cho đối thủ cạnh tranh.

2. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng chiến lược truyền thông thành công?

A. Ngân sách truyền thông lớn.
B. Sự nổi tiếng của người phát ngôn.
C. Thấu hiểu đối tượng mục tiêu.
D. Sử dụng nhiều kênh truyền thông.

3. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của truyền thông đa kênh (omnichannel)?

A. Cải thiện trải nghiệm khách hàng.
B. Tăng cường sự gắn kết với thương hiệu.
C. Giảm chi phí truyền thông.
D. Cung cấp thông điệp nhất quán trên mọi kênh.

4. Đâu là một công cụ truyền thông trực tuyến hiệu quả để xây dựng cộng đồng?

A. Email marketing.
B. Mạng xã hội.
C. Thông cáo báo chí.
D. Quảng cáo trên truyền hình.

5. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của thông điệp truyền thông hiệu quả?

A. Rõ ràng và dễ hiểu.
B. Liên quan đến đối tượng mục tiêu.
C. Nhất quán với giá trị thương hiệu.
D. Sử dụng thuật ngữ chuyên ngành phức tạp.

6. Phân tích SWOT trong truyền thông giúp xác định điều gì?

A. Chi phí truyền thông tối thiểu.
B. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức.
C. Số lượng nhân viên truyền thông cần thiết.
D. Thời gian thực hiện chiến dịch truyền thông.

7. Phân biệt truyền thông Marketing và truyền thông đại chúng?

A. Truyền thông Marketing chỉ dành cho doanh nghiệp lớn.
B. Truyền thông Marketing tập trung vào bán hàng, truyền thông đại chúng hướng đến thông tin và giải trí.
C. Truyền thông đại chúng luôn tốn kém hơn truyền thông Marketing.
D. Truyền thông Marketing không sử dụng mạng xã hội.

8. Trong truyền thông, ‘storytelling’ (kể chuyện) có vai trò gì?

A. Làm cho thông điệp trở nên khô khan và khó hiểu.
B. Làm cho thông điệp trở nên hấp dẫn và dễ nhớ hơn.
C. Che giấu sự thật.
D. Chỉ dành cho trẻ em.

9. Điều gì là quan trọng nhất khi sử dụng mạng xã hội trong truyền thông?

A. Đăng bài thường xuyên, bất kể nội dung.
B. Tương tác với khán giả và tạo ra nội dung có giá trị.
C. Mua càng nhiều ‘like’ và ‘follower’ càng tốt.
D. Chỉ đăng thông tin về sản phẩm.

10. Chức năng chính của người phát ngôn trong truyền thông là gì?

A. Xây dựng kịch bản quảng cáo.
B. Đại diện cho tổ chức và truyền tải thông điệp.
C. Quản lý ngân sách truyền thông.
D. Thiết kế logo và bộ nhận diện thương hiệu.

11. Theo lý thuyết ‘Agenda-Setting’, truyền thông có vai trò gì?

A. Thay đổi thái độ của công chúng.
B. Quyết định những vấn đề mà công chúng nghĩ đến.
C. Phản ánh chính xác thực tế.
D. Giải trí cho công chúng.

12. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi lựa chọn kênh truyền thông?

A. Ngân sách.
B. Đối tượng mục tiêu.
C. Mục tiêu truyền thông.
D. Sở thích cá nhân của người quản lý truyền thông.

13. Điều gì là quan trọng nhất khi đo lường hiệu quả truyền thông?

A. Sử dụng càng nhiều chỉ số càng tốt.
B. Chọn các chỉ số phù hợp với mục tiêu truyền thông.
C. Chỉ tập trung vào số lượng người tiếp cận.
D. Báo cáo kết quả thường xuyên, bất kể có gì mới.

14. Mục đích chính của việc xây dựng quan hệ với giới truyền thông là gì?

A. Để kiểm soát nội dung tin tức.
B. Để có được sự đưa tin tích cực và khách quan.
C. Để tránh bị chỉ trích.
D. Để quảng bá sản phẩm miễn phí.

15. Trong truyền thông, ‘tone of voice’ (giọng điệu) có nghĩa là gì?

A. Âm lượng của giọng nói.
B. Phong cách và cảm xúc của thông điệp.
C. Chất lượng âm thanh.
D. Tốc độ nói.

16. Một trong những rủi ro lớn nhất của việc sử dụng người ảnh hưởng (influencer) trong truyền thông là gì?

A. Chi phí quá cao.
B. Khó đo lường hiệu quả.
C. Người ảnh hưởng có thể gây ra khủng hoảng truyền thông.
D. Không thu hút được sự chú ý.

17. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của khủng hoảng truyền thông?

A. Gây tổn hại đến uy tín.
B. Ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh.
C. Thu hút sự chú ý của giới truyền thông.
D. Tăng doanh thu bán hàng.

18. Trong truyền thông, ‘brand advocacy’ (ủng hộ thương hiệu) là gì?

A. Chiến dịch quảng cáo trả tiền.
B. Khách hàng tự nguyện quảng bá thương hiệu.
C. Nhân viên bắt buộc phải sử dụng sản phẩm của công ty.
D. Đối thủ cạnh tranh nói tốt về thương hiệu.

19. Để cải thiện truyền thông nội bộ trong một tổ chức, điều gì là quan trọng nhất?

A. Tổ chức nhiều buổi họp hơn.
B. Tạo ra một nền văn hóa cởi mở và minh bạch.
C. Sử dụng nhiều email hơn.
D. Kiểm soát thông tin chặt chẽ hơn.

20. Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của truyền thông nội bộ?

A. Tăng cường sự gắn kết của nhân viên.
B. Cải thiện hiệu suất làm việc.
C. Nâng cao nhận diện thương hiệu với khách hàng.
D. Truyền đạt thông tin kịp thời và chính xác.

21. Trong truyền thông, ‘framing’ (đóng khung) có nghĩa là gì?

A. Chụp ảnh.
B. Cách trình bày thông tin để tác động đến nhận thức.
C. Xây dựng khung cảnh.
D. In ấn.

22. Yếu tố nào KHÔNG thuộc về đạo đức nghề nghiệp trong truyền thông?

A. Tính trung thực.
B. Tính khách quan.
C. Tính bảo mật.
D. Tối đa hóa lợi nhuận bằng mọi cách.

23. KPI (Key Performance Indicator) nào phù hợp để đo lường hiệu quả của chiến dịch truyền thông trên mạng xã hội?

A. Số lượng nhân viên mới tuyển dụng.
B. Doanh thu bán hàng hàng tháng.
C. Số lượng tương tác (like, share, comment).
D. Chi phí thuê văn phòng.

24. Khái niệm ‘vòng lặp OODA’ (Observe, Orient, Decide, Act) được ứng dụng như thế nào trong quản trị khủng hoảng truyền thông?

A. Để lên kế hoạch truyền thông dài hạn.
B. Để phản ứng nhanh chóng và hiệu quả với các tình huống thay đổi.
C. Để đo lường hiệu quả chiến dịch truyền thông.
D. Để xây dựng mối quan hệ với giới truyền thông.

25. Sự khác biệt chính giữa ‘push marketing’ và ‘pull marketing’ trong truyền thông là gì?

A. ‘Push marketing’ tốn kém hơn ‘pull marketing’.
B. ‘Push marketing’ chủ động đẩy thông điệp đến khách hàng, ‘pull marketing’ thu hút khách hàng tìm đến thông điệp.
C. ‘Pull marketing’ chỉ dành cho các sản phẩm cao cấp.
D. ‘Push marketing’ không hiệu quả bằng ‘pull marketing’.

26. Trong truyền thông, ‘hiệu ứng lan truyền’ (viral effect) có nghĩa là gì?

A. Thông điệp được lan truyền nhanh chóng và rộng rãi.
B. Thông điệp chỉ được lan truyền trong một nhóm nhỏ.
C. Thông điệp bị kiểm duyệt.
D. Thông điệp không gây được sự chú ý.

27. Điều gì là quan trọng nhất để xây dựng lòng tin với công chúng trong truyền thông?

A. Sử dụng các thông điệp quảng cáo hấp dẫn.
B. Cung cấp thông tin chính xác và minh bạch.
C. Giữ bí mật thông tin nhạy cảm.
D. Luôn luôn nói tốt về bản thân.

28. Trong bối cảnh truyền thông hiện đại, yếu tố nào ngày càng trở nên quan trọng?

A. Kiểm soát thông tin tuyệt đối.
B. Tính xác thực và minh bạch.
C. Sử dụng các kênh truyền thông truyền thống.
D. Tập trung vào quảng cáo trả tiền.

29. PR (Public Relations) khác biệt với quảng cáo như thế nào?

A. PR luôn tốn kém hơn quảng cáo.
B. PR tập trung vào xây dựng mối quan hệ, trong khi quảng cáo tập trung vào bán hàng.
C. PR chỉ dành cho các công ty lớn.
D. Quảng cáo luôn đáng tin cậy hơn PR.

30. Chiến lược truyền thông ‘long-tail’ tập trung vào điều gì?

A. Tiếp cận một lượng lớn khán giả đại chúng.
B. Tiếp cận các phân khúc thị trường nhỏ, ngách.
C. Tạo ra các chiến dịch quảng cáo ngắn hạn.
D. Sử dụng các phương tiện truyền thông truyền thống.

31. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi lựa chọn kênh truyền thông?

A. Đối tượng mục tiêu
B. Ngân sách
C. Thông điệp
D. Sở thích cá nhân của người quản lý

32. Điều gì là quan trọng nhất khi đo lường hiệu quả của một chiến dịch truyền thông?

A. Sử dụng càng nhiều chỉ số càng tốt
B. Xác định rõ mục tiêu và sử dụng các chỉ số phù hợp để đo lường
C. Tập trung vào các chỉ số dễ đo lường
D. Bỏ qua việc đo lường và đánh giá

33. Trong quản trị truyền thông, ‘crisis communication plan’ (kế hoạch truyền thông khủng hoảng) là gì?

A. Một kế hoạch chi tiết để ứng phó với các tình huống khủng hoảng truyền thông
B. Một chiến dịch quảng cáo để tăng doanh số bán hàng
C. Một báo cáo tài chính của công ty
D. Một quy trình tuyển dụng nhân viên

34. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng mạng xã hội trong quản trị truyền thông?

A. Tăng cường tương tác với khách hàng
B. Xây dựng nhận diện thương hiệu
C. Cải thiện SEO (tối ưu hóa công cụ tìm kiếm)
D. Loại bỏ hoàn toàn các phản hồi tiêu cực

35. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của quy trình lập kế hoạch truyền thông?

A. Nghiên cứu và phân tích
B. Xác định mục tiêu
C. Phát triển chiến lược
D. Tuyển dụng nhân viên

36. Trong truyền thông, ‘viral marketing’ (tiếp thị lan truyền) là gì?

A. Một chiến dịch quảng cáo trả tiền trên quy mô lớn
B. Một chiến dịch truyền thông mà thông điệp lan truyền nhanh chóng từ người này sang người khác
C. Một chiến dịch truyền thông tập trung vào việc sử dụng virus máy tính
D. Một chiến dịch truyền thông nội bộ

37. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về đạo đức truyền thông?

A. Tính trung thực
B. Tính khách quan
C. Tính bảo mật
D. Tính cạnh tranh

38. Điều gì là quan trọng nhất khi viết một thông cáo báo chí?

A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ và phức tạp
B. Cung cấp thông tin chính xác, khách quan và đáng tin cậy
C. Tập trung vào việc quảng bá sản phẩm/dịch vụ một cách trực tiếp
D. Sử dụng hình ảnh và âm thanh bắt mắt

39. Trong quản trị truyền thông, ‘khủng hoảng truyền thông’ được định nghĩa là gì?

A. Một sự kiện bất ngờ gây ảnh hưởng tiêu cực đến danh tiếng của tổ chức
B. Một chiến dịch truyền thông không thành công
C. Một cuộc họp báo khẩn cấp
D. Một sự thay đổi lớn trong ban lãnh đạo

40. Trong truyền thông, ‘earned media’ (truyền thông lan truyền) đề cập đến điều gì?

A. Truyền thông mà doanh nghiệp phải trả tiền để có được
B. Truyền thông mà doanh nghiệp tự tạo ra
C. Truyền thông mà doanh nghiệp có được thông qua các hoạt động PR và tin tức
D. Truyền thông nội bộ

41. Trong chiến lược truyền thông đa kênh (omnichannel), điều gì quan trọng nhất?

A. Sử dụng tất cả các kênh truyền thông có thể
B. Đảm bảo trải nghiệm nhất quán cho khách hàng trên mọi kênh
C. Tập trung vào kênh truyền thông hiệu quả nhất
D. Giảm chi phí truyền thông

42. Trong truyền thông, ‘owned media’ (truyền thông sở hữu) đề cập đến điều gì?

A. Truyền thông mà doanh nghiệp phải trả tiền để có được
B. Truyền thông mà doanh nghiệp tự tạo ra và kiểm soát (ví dụ: website, blog, mạng xã hội)
C. Truyền thông mà doanh nghiệp có được thông qua các hoạt động PR và tin tức
D. Truyền thông nội bộ

43. Phương pháp nào sau đây giúp đo lường hiệu quả của một chiến dịch truyền thông trên mạng xã hội?

A. Phân tích số lượng người theo dõi
B. Đo lường mức độ tương tác (like, share, comment)
C. Theo dõi số lượng hiển thị (impressions)
D. Tất cả các phương án trên

44. Trong quản trị truyền thông, ‘PR’ (Public Relations) có nghĩa là gì?

A. Quan hệ công chúng
B. Quảng cáo trả tiền
C. Nghiên cứu thị trường
D. Quản lý rủi ro

45. Trong quản trị truyền thông, ‘brand reputation’ (uy tín thương hiệu) là gì?

A. Nhận thức và cảm nhận của công chúng về thương hiệu
B. Giá trị tài sản thương hiệu
C. Logo và bộ nhận diện thương hiệu
D. Thị phần của thương hiệu

46. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần chính của chiến lược truyền thông?

A. Xác định mục tiêu truyền thông
B. Phân tích đối tượng mục tiêu
C. Lựa chọn kênh truyền thông
D. Thiết kế sản phẩm mới

47. Trong quản trị truyền thông, ‘brand awareness’ (nhận diện thương hiệu) là gì?

A. Khả năng khách hàng nhận biết và ghi nhớ thương hiệu
B. Giá trị tài sản thương hiệu
C. Mức độ trung thành của khách hàng
D. Thị phần của thương hiệu

48. Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của truyền thông nội bộ?

A. Tăng cường sự gắn kết của nhân viên
B. Cải thiện hiệu suất làm việc
C. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
D. Tăng doanh số bán hàng trực tiếp

49. Vai trò của người phát ngôn (spokesperson) trong một tổ chức là gì?

A. Quản lý tài chính của tổ chức
B. Đại diện cho tổ chức để truyền đạt thông tin đến công chúng và giới truyền thông
C. Quản lý nhân sự của tổ chức
D. Phát triển sản phẩm mới

50. Trong quản trị truyền thông, ‘issue management’ (quản lý vấn đề) là gì?

A. Quá trình xác định, đánh giá và ứng phó với các vấn đề tiềm ẩn có thể ảnh hưởng đến tổ chức
B. Quản lý tài chính của tổ chức
C. Quản lý nhân sự của tổ chức
D. Phát triển sản phẩm mới

51. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng mối quan hệ với giới truyền thông?

A. Tặng quà đắt tiền cho nhà báo
B. Cung cấp thông tin chính xác, kịp thời và đáng tin cậy
C. Kiểm soát nội dung mà giới truyền thông đăng tải
D. Chỉ liên hệ với giới truyền thông khi có tin tốt

52. Trong truyền thông, ‘paid media’ (truyền thông trả phí) đề cập đến điều gì?

A. Truyền thông mà doanh nghiệp phải trả tiền để có được (ví dụ: quảng cáo)
B. Truyền thông mà doanh nghiệp tự tạo ra
C. Truyền thông mà doanh nghiệp có được thông qua các hoạt động PR và tin tức
D. Truyền thông nội bộ

53. Trong quản trị truyền thông, ‘stakeholders’ (các bên liên quan) bao gồm những ai?

A. Chỉ cổ đông của công ty
B. Chỉ khách hàng của công ty
C. Tất cả các cá nhân và tổ chức có ảnh hưởng hoặc bị ảnh hưởng bởi hoạt động của công ty
D. Chỉ nhân viên của công ty

54. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng thông điệp truyền thông hướng đến đối tượng mục tiêu?

A. Sử dụng ngôn ngữ phức tạp và chuyên môn
B. Đảm bảo thông điệp phù hợp với giá trị và nhu cầu của đối tượng
C. Tập trung vào việc quảng bá sản phẩm/dịch vụ một cách trực tiếp
D. Sử dụng hình ảnh và âm thanh bắt mắt

55. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi và phân tích dư luận trên mạng xã hội?

A. Google Analytics
B. Social listening tools
C. CRM (Customer Relationship Management)
D. ERP (Enterprise Resource Planning)

56. Trong bối cảnh truyền thông hiện đại, thuật ngữ ‘storytelling’ (kể chuyện) được sử dụng để chỉ điều gì?

A. Việc sử dụng các câu chuyện hấp dẫn để truyền tải thông điệp và kết nối với khán giả
B. Việc viết kịch bản cho các chương trình truyền hình
C. Việc tạo ra các video quảng cáo ngắn
D. Việc sử dụng hình ảnh minh họa trong báo cáo

57. Trong truyền thông marketing tích hợp (IMC), điều gì được nhấn mạnh?

A. Sử dụng một kênh truyền thông duy nhất
B. Đảm bảo sự phối hợp và nhất quán giữa các kênh truyền thông khác nhau
C. Tập trung vào quảng cáo trả tiền
D. Giảm chi phí truyền thông

58. Kênh truyền thông nào sau đây thường được sử dụng để xây dựng mối quan hệ với giới truyền thông?

A. Mạng xã hội
B. Thông cáo báo chí
C. Quảng cáo trên truyền hình
D. Email marketing

59. Điều gì là quan trọng nhất khi xử lý khủng hoảng truyền thông?

A. Giữ im lặng và chờ đợi khủng hoảng qua đi
B. Phản ứng nhanh chóng, trung thực và minh bạch
C. Đổ lỗi cho người khác
D. Che giấu thông tin

60. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công của một chiến dịch truyền thông nội bộ?

A. Sử dụng nhiều kênh truyền thông khác nhau
B. Thông điệp rõ ràng, nhất quán và phù hợp với nhân viên
C. Tổ chức nhiều sự kiện vui chơi cho nhân viên
D. Tăng lương cho nhân viên

61. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng mạng xã hội trong truyền thông marketing?

A. Tăng cường tương tác với khách hàng
B. Mở rộng phạm vi tiếp cận thị trường
C. Cung cấp thông tin nhanh chóng và kịp thời
D. Giảm chi phí sản xuất

62. Trong truyền thông, ‘viral marketing’ là gì?

A. Chiến lược lan truyền thông điệp nhanh chóng và rộng rãi thông qua mạng lưới người dùng
B. Chiến lược quảng cáo trả tiền trên truyền hình
C. Chiến lược bán hàng trực tiếp
D. Chiến lược nghiên cứu thị trường

63. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ tốt với giới truyền thông?

A. Sự trung thực, minh bạch và cung cấp thông tin chính xác
B. Việc tặng quà và tạo mối quan hệ cá nhân
C. Việc kiểm soát chặt chẽ thông tin
D. Việc sử dụng các biện pháp gây áp lực

64. KPI (Key Performance Indicator) trong truyền thông được dùng để làm gì?

A. Đo lường hiệu quả của các hoạt động truyền thông
B. Xác định ngân sách cho các chiến dịch truyền thông
C. Tuyển dụng nhân sự cho bộ phận truyền thông
D. Xây dựng mối quan hệ với giới truyền thông

65. Khi nào cần thiết lập một kế hoạch truyền thông khủng hoảng?

A. Trước khi xảy ra bất kỳ khủng hoảng nào
B. Chỉ khi khủng hoảng đã xảy ra
C. Sau khi khủng hoảng đã được giải quyết
D. Không cần thiết lập kế hoạch truyền thông khủng hoảng

66. Trong truyền thông, ‘thông điệp chính’ (key message) là gì?

A. Thông tin quan trọng nhất mà tổ chức muốn truyền tải đến công chúng
B. Một bài phát biểu dài và chi tiết
C. Một báo cáo tài chính hàng năm
D. Một chiến dịch quảng cáo trên truyền hình

67. Trong truyền thông, ‘PR’ (Public Relations) là gì?

A. Quan hệ công chúng, hoạt động xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với các bên liên quan
B. Quảng cáo trả tiền trên các phương tiện truyền thông
C. Bán hàng trực tiếp cho khách hàng
D. Nghiên cứu thị trường

68. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về đạo đức nghề nghiệp trong truyền thông?

A. Tính trung thực, khách quan và tôn trọng sự thật
B. Bảo vệ nguồn tin và tránh xung đột lợi ích
C. Sử dụng thông tin sai lệch để đạt được mục tiêu
D. Tuân thủ luật pháp và các quy định liên quan

69. Vai trò của người phát ngôn trong một tổ chức là gì?

A. Đại diện cho tổ chức để giao tiếp với giới truyền thông và công chúng
B. Quản lý tài chính của tổ chức
C. Phát triển sản phẩm mới
D. Tuyển dụng nhân viên

70. Trong truyền thông nội bộ, kênh truyền thông nào thường được coi là hiệu quả nhất để truyền tải thông tin quan trọng đến nhân viên?

A. Các cuộc họp trực tiếp
B. Email hàng loạt
C. Mạng xã hội nội bộ
D. Bảng tin công ty

71. Mục đích chính của việc xây dựng ‘nhận diện thương hiệu’ (brand identity) là gì?

A. Tạo ra một hình ảnh độc đáo và dễ nhận biết cho thương hiệu
B. Giảm chi phí sản xuất
C. Tăng số lượng nhân viên
D. Mở rộng thị trường ra nước ngoài

72. Trong truyền thông, ‘earned media’ (truyền thông lan truyền) là gì?

A. Thông tin được lan truyền tự nhiên thông qua các kênh truyền thông và mạng xã hội
B. Quảng cáo trả tiền trên các phương tiện truyền thông
C. Thông tin do công ty tự tạo ra
D. Thông tin được mua từ các nguồn bên ngoài

73. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần chính của chiến lược truyền thông?

A. Phân tích đối thủ cạnh tranh
B. Xác định mục tiêu truyền thông
C. Lựa chọn kênh truyền thông
D. Đánh giá hiệu quả kinh doanh

74. Khi viết thông cáo báo chí, điều gì quan trọng nhất?

A. Tính chính xác, khách quan và cung cấp thông tin giá trị cho giới truyền thông
B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ và phức tạp
C. Tập trung vào quảng cáo sản phẩm
D. Che giấu thông tin tiêu cực

75. Trong truyền thông, ‘buzz marketing’ là gì?

A. Tạo ra sự chú ý và thảo luận xung quanh một sản phẩm hoặc dịch vụ
B. Quảng cáo trên báo chí
C. Bán hàng qua điện thoại
D. Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh

76. Trong truyền thông marketing tích hợp (IMC), điều gì quan trọng nhất?

A. Sự phối hợp và đồng nhất của các kênh truyền thông khác nhau
B. Việc sử dụng một kênh truyền thông duy nhất
C. Việc tập trung vào quảng cáo truyền hình
D. Việc giảm thiểu chi phí truyền thông

77. Trong truyền thông nội bộ, điều gì quan trọng nhất để xây dựng văn hóa doanh nghiệp?

A. Sự minh bạch, cởi mở và lắng nghe ý kiến của nhân viên
B. Việc kiểm soát chặt chẽ thông tin
C. Việc tạo ra các quy định nghiêm ngặt
D. Việc tập trung vào lợi nhuận

78. Đâu là vai trò chính của người quản lý truyền thông?

A. Xây dựng và thực hiện chiến lược truyền thông để đạt được mục tiêu của tổ chức
B. Quản lý tài chính của tổ chức
C. Phát triển sản phẩm mới
D. Tuyển dụng nhân sự

79. Trong quản trị truyền thông, ‘khủng hoảng truyền thông’ được hiểu là gì?

A. Một sự kiện bất ngờ có thể gây tổn hại đến danh tiếng của tổ chức
B. Một chiến dịch quảng cáo không thành công
C. Một cuộc họp báo định kỳ
D. Một sự thay đổi trong ban lãnh đạo

80. Công cụ nào sau đây giúp doanh nghiệp theo dõi và quản lý các đề cập về thương hiệu của mình trên internet?

A. Social listening tools
B. Phần mềm kế toán
C. Hệ thống quản lý nhân sự
D. Công cụ thiết kế đồ họa

81. Điều gì KHÔNG nên làm trong quá trình xử lý khủng hoảng truyền thông?

A. Đổ lỗi cho người khác hoặc che giấu thông tin
B. Nhanh chóng đưa ra thông tin chính xác và minh bạch
C. Chủ động liên lạc với giới truyền thông
D. Thành thật nhận trách nhiệm khi có sai sót

82. Trong truyền thông, ‘owned media’ (truyền thông sở hữu) là gì?

A. Các kênh truyền thông mà tổ chức sở hữu và kiểm soát, như website, blog, trang mạng xã hội
B. Quảng cáo trả tiền trên các phương tiện truyền thông
C. Thông tin được lan truyền tự nhiên
D. Thông tin được mua từ các nguồn bên ngoài

83. Phương tiện truyền thông nào sau đây thuộc loại ‘paid media’ (truyền thông trả phí)?

A. Quảng cáo trên Facebook
B. Bài viết trên blog của công ty
C. Chia sẻ trên trang cá nhân
D. Đánh giá của khách hàng

84. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để đo lường hiệu quả của một chiến dịch truyền thông trên mạng xã hội?

A. Phân tích số lượng người theo dõi và tương tác (like, share, comment)
B. Đánh giá doanh thu bán hàng trực tiếp
C. Khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên
D. Đo lường chỉ số tăng trưởng kinh tế quốc gia

85. Trong quản trị truyền thông, ‘stakeholder’ (bên liên quan) được hiểu là gì?

A. Các cá nhân hoặc tổ chức có quyền lợi hoặc bị ảnh hưởng bởi hoạt động của tổ chức
B. Các đối thủ cạnh tranh
C. Các nhà đầu tư
D. Các cơ quan chính phủ

86. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của quy trình quản lý khủng hoảng truyền thông?

A. Xác định và đánh giá rủi ro
B. Xây dựng kế hoạch ứng phó
C. Thực hiện kế hoạch và giao tiếp
D. Phát triển sản phẩm mới

87. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng thông điệp truyền thông trong một cuộc khủng hoảng?

A. Tính minh bạch, trung thực và kịp thời
B. Sự phức tạp và chuyên môn cao
C. Sự hài hước và gây cười
D. Sự bí mật và che giấu thông tin

88. Trong bối cảnh truyền thông hiện đại, thuật ngữ ‘storytelling’ (kể chuyện) được sử dụng để chỉ điều gì?

A. Kỹ thuật truyền tải thông điệp thông qua các câu chuyện hấp dẫn và dễ nhớ
B. Việc đăng tải thông tin một cách khô khan và cứng nhắc
C. Việc sử dụng hình ảnh minh họa đơn thuần
D. Việc tập trung vào các số liệu thống kê

89. Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của truyền thông marketing?

A. Xây dựng mối quan hệ với khách hàng
B. Tăng cường nhận diện thương hiệu
C. Thúc đẩy doanh số bán hàng
D. Quản lý hoạt động sản xuất

90. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của mô hình truyền thông Shannon-Weaver?

A. Người gửi (Sender)
B. Thông điệp (Message)
C. Kênh (Channel)
D. Lợi nhuận (Profit)

91. Theo lý thuyết ‘Sử dụng và Hài lòng’ (Uses and Gratifications), công chúng lựa chọn phương tiện truyền thông dựa trên điều gì?

A. Ảnh hưởng của người nổi tiếng.
B. Nhu cầu và mong muốn cá nhân.
C. Chi phí của phương tiện truyền thông.
D. Sự phổ biến của phương tiện truyền thông.

92. Thế nào là ‘truyền thông đa phương tiện’ (multimedia communication)?

A. Truyền thông chỉ sử dụng văn bản.
B. Truyền thông sử dụng nhiều kênh khác nhau để truyền tải thông điệp.
C. Truyền thông chỉ sử dụng hình ảnh.
D. Truyền thông sử dụng kết hợp nhiều hình thức như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, v.v.

93. Tại sao việc xây dựng ‘mối quan hệ’ với giới truyền thông lại quan trọng?

A. Để kiểm soát thông tin.
B. Để đảm bảo thông tin được đưa tin chính xác và khách quan, đồng thời tạo dựng uy tín cho tổ chức.
C. Để trả tiền cho các bài báo.
D. Để tránh bị chỉ trích.

94. Khi nào một tổ chức nên sử dụng ‘thông cáo báo chí’ (press release)?

A. Khi muốn quảng cáo sản phẩm mới.
B. Khi có thông tin quan trọng và đáng chú ý muốn chia sẻ với giới truyền thông và công chúng.
C. Khi muốn chỉ trích đối thủ cạnh tranh.
D. Khi muốn tuyển dụng nhân viên mới.

95. Khi đối mặt với tin đồn sai lệch trên mạng xã hội, bạn nên làm gì?

A. Bỏ qua tin đồn.
B. Phản hồi nhanh chóng, chính xác và minh bạch để làm rõ sự thật.
C. Tấn công người tung tin đồn.
D. Xóa tất cả các bình luận liên quan đến tin đồn.

96. Thế nào là ‘truyền thông tích hợp’ (integrated marketing communication)?

A. Chỉ sử dụng một kênh truyền thông duy nhất.
B. Sử dụng nhiều kênh truyền thông khác nhau một cách phối hợp để truyền tải một thông điệp thống nhất.
C. Không quan tâm đến tính nhất quán của thông điệp.
D. Chỉ tập trung vào quảng cáo trả tiền.

97. Vai trò của người phát ngôn trong một tổ chức là gì?

A. Quản lý tài chính của tổ chức.
B. Đại diện cho tổ chức và truyền đạt thông tin đến công chúng.
C. Phát triển sản phẩm mới.
D. Tuyển dụng nhân viên.

98. Đâu là mục tiêu chính của truyền thông nội bộ?

A. Thu hút khách hàng mới.
B. Tăng doanh số bán hàng.
C. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp và gắn kết nhân viên.
D. Quảng bá sản phẩm ra thị trường quốc tế.

99. Trong khủng hoảng truyền thông, điều gì nên được ưu tiên hàng đầu?

A. Kiểm soát thông tin.
B. Phản hồi nhanh chóng và minh bạch.
C. Tìm cách đổ lỗi cho người khác.
D. Giữ im lặng cho đến khi mọi việc lắng xuống.

100. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng ‘thương hiệu cá nhân’ (personal branding)?

A. Có nhiều tiền.
B. Tính xác thực, nhất quán và giá trị bạn mang lại cho người khác.
C. Có nhiều mối quan hệ.
D. Nói dối về bản thân.

101. Thế nào là ‘truyền thông bền vững’ (sustainable communication)?

A. Chỉ sử dụng các kênh truyền thông truyền thống.
B. Truyền thông có trách nhiệm với xã hội và môi trường, đồng thời tạo ra giá trị lâu dài cho tổ chức.
C. Chỉ tập trung vào lợi nhuận ngắn hạn.
D. Không quan tâm đến tác động của truyền thông đến xã hội.

102. Điều gì quan trọng nhất khi ‘lắng nghe mạng xã hội’ (social listening)?

A. Thu thập càng nhiều dữ liệu càng tốt.
B. Phân tích dữ liệu để hiểu rõ dư luận, xu hướng và phản hồi của khách hàng.
C. Chỉ quan tâm đến những bình luận tích cực.
D. Bỏ qua những bình luận tiêu cực.

103. Yếu tố nào sau đây không phải là một phần của mô hình truyền thông SMCR (Source, Message, Channel, Receiver)?

A. Nguồn (Source).
B. Thông điệp (Message).
C. Phản hồi (Feedback).
D. Kênh (Channel).

104. Đâu là sự khác biệt chính giữa quan hệ công chúng (PR) và quảng cáo?

A. PR tập trung vào việc bán sản phẩm, trong khi quảng cáo tập trung vào xây dựng hình ảnh.
B. PR là miễn phí, trong khi quảng cáo phải trả tiền.
C. PR tập trung vào xây dựng mối quan hệ và uy tín, trong khi quảng cáo tập trung vào việc truyền tải thông điệp trực tiếp đến khách hàng.
D. PR chỉ dành cho các tổ chức phi lợi nhuận.

105. Trong truyền thông, ‘feedback’ (phản hồi) có vai trò gì?

A. Không quan trọng.
B. Giúp đánh giá hiệu quả của thông điệp và điều chỉnh chiến lược truyền thông.
C. Chỉ dành cho người gửi thông điệp.
D. Chỉ dành cho khán giả.

106. Trong bối cảnh truyền thông hiện đại, kỹ năng nào trở nên quan trọng hơn bao giờ hết?

A. Viết thông cáo báo chí.
B. Quản lý khủng hoảng.
C. Phân tích dữ liệu và thích ứng nhanh chóng.
D. Tổ chức sự kiện.

107. Thế nào là ‘truyền thông dựa trên dữ liệu’ (data-driven communication)?

A. Truyền thông chỉ sử dụng cảm tính.
B. Truyền thông dựa trên phân tích dữ liệu để đưa ra các quyết định sáng suốt và tối ưu hóa hiệu quả.
C. Không quan tâm đến dữ liệu.
D. Chỉ sử dụng dữ liệu để lừa dối người khác.

108. Trong truyền thông, ‘tone of voice’ (giọng điệu) là gì?

A. Chỉ là âm lượng của giọng nói.
B. Phong cách và cảm xúc mà bạn truyền tải qua lời nói và văn bản.
C. Không quan trọng.
D. Chỉ dành cho người nổi tiếng.

109. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng lòng tin trong truyền thông?

A. Tính nhất quán trong thông điệp.
B. Sử dụng nhiều kênh truyền thông.
C. Tần suất xuất hiện trước công chúng.
D. Đầu tư mạnh vào quảng cáo.

110. Phân tích SWOT được sử dụng để làm gì trong quản trị truyền thông?

A. Đánh giá hiệu quả của chiến dịch quảng cáo.
B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của tổ chức.
C. Lựa chọn kênh truyền thông phù hợp.
D. Đo lường mức độ hài lòng của nhân viên.

111. Trong quản trị truyền thông, ‘stakeholder’ (các bên liên quan) được hiểu là gì?

A. Chỉ những người làm việc trong tổ chức.
B. Bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào có lợi ích liên quan đến hoạt động của tổ chức.
C. Chỉ những khách hàng của tổ chức.
D. Chỉ những nhà đầu tư của tổ chức.

112. Điều gì quan trọng nhất khi xây dựng chiến lược truyền thông trên mạng xã hội?

A. Đăng bài thường xuyên, bất kể nội dung.
B. Tạo ra nội dung hấp dẫn, phù hợp với từng nền tảng và tương tác với khán giả.
C. Sử dụng tất cả các mạng xã hội có thể.
D. Mua nhiều quảng cáo nhất có thể.

113. Khái niệm ‘storytelling’ (kể chuyện) trong truyền thông có ý nghĩa gì?

A. Chỉ kể những câu chuyện có thật.
B. Sử dụng câu chuyện để truyền tải thông điệp một cách hấp dẫn và dễ nhớ.
C. Chỉ sử dụng hình ảnh để kể chuyện.
D. Che giấu sự thật bằng những câu chuyện.

114. Trong truyền thông, ‘hashtag’ được sử dụng để làm gì?

A. Để làm đẹp bài viết.
B. Để phân loại và tìm kiếm nội dung trên mạng xã hội.
C. Để viết tắt một cụm từ.
D. Để chửi bới người khác.

115. Điều gì làm nên một ‘cuộc khủng hoảng truyền thông’?

A. Một sự kiện nhỏ không gây ảnh hưởng lớn.
B. Một sự kiện có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến uy tín, hình ảnh và hoạt động của tổ chức.
C. Một sự kiện chỉ ảnh hưởng đến nội bộ tổ chức.
D. Một sự kiện đã được dự đoán trước.

116. Điều gì tạo nên một thông điệp truyền thông hiệu quả?

A. Sử dụng ngôn ngữ phức tạp và hoa mỹ.
B. Rõ ràng, ngắn gọn, và phù hợp với đối tượng mục tiêu.
C. Chứa nhiều thông tin kỹ thuật.
D. Gây tranh cãi để thu hút sự chú ý.

117. Phương pháp nào hiệu quả nhất để đo lường hiệu quả của một chiến dịch truyền thông?

A. Số lượng bài báo đăng tải.
B. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
C. Phân tích dữ liệu và đánh giá tác động đến mục tiêu kinh doanh.
D. Đánh giá cảm tính của dư luận.

118. Kênh truyền thông nào sau đây thường được sử dụng để xây dựng mối quan hệ với giới truyền thông?

A. Quảng cáo trên truyền hình.
B. Thông cáo báo chí và họp báo.
C. Mạng xã hội.
D. Email marketing.

119. Chiến lược ‘content marketing’ tập trung vào điều gì?

A. Tạo ra nội dung giá trị và thu hút để xây dựng mối quan hệ với khách hàng.
B. Sử dụng quảng cáo trả tiền để tiếp cận khách hàng tiềm năng.
C. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO).
D. Gửi email hàng loạt đến danh sách khách hàng.

120. Trong truyền thông, ‘khán giả’ (audience) được hiểu là gì?

A. Những người làm việc trong ngành truyền thông.
B. Bất kỳ ai tiếp nhận thông điệp truyền thông.
C. Các nhà đầu tư của một công ty truyền thông.
D. Những người nổi tiếng trên mạng xã hội.

121. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng một câu chuyện truyền thông hấp dẫn?

A. Sử dụng ngôn ngữ phức tạp và chuyên môn.
B. Có yếu tố cảm xúc và liên quan đến khán giả.
C. Tập trung vào các số liệu thống kê.
D. Đề cập đến nhiều thông tin kỹ thuật.

122. Đâu là một trong những lợi ích của việc sử dụng video trong truyền thông?

A. Chi phí sản xuất thấp.
B. Khó khăn trong việc đo lường hiệu quả.
C. Khả năng thu hút sự chú ý và truyền tải thông điệp một cách sinh động.
D. Giới hạn đối tượng tiếp cận.

123. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng để xây dựng mối quan hệ tốt với giới truyền thông?

A. Cung cấp thông tin sai lệch.
B. Luôn từ chối trả lời phỏng vấn.
C. Cung cấp thông tin chính xác, kịp thời và hữu ích.
D. Chỉ liên hệ khi cần quảng cáo.

124. Đâu là mục tiêu chính của việc xây dựng thương hiệu (branding) trong truyền thông?

A. Tăng doanh số bán hàng ngay lập tức.
B. Tạo dựng một hình ảnh độc đáo và đáng tin cậy trong tâm trí khách hàng.
C. Giảm chi phí quảng cáo.
D. Sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh.

125. Điều gì quan trọng nhất khi viết một thông điệp truyền thông?

A. Sử dụng ngôn ngữ phức tạp và hoa mỹ.
B. Tập trung vào việc truyền tải thông tin chính xác, rõ ràng và phù hợp với đối tượng.
C. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành.
D. Bỏ qua các yếu tố cảm xúc.

126. Đâu là một trong những rủi ro lớn nhất khi sử dụng mạng xã hội trong truyền thông?

A. Chi phí quảng cáo cao.
B. Khó đo lường hiệu quả.
C. Lan truyền thông tin sai lệch và tiêu cực.
D. Giới hạn đối tượng tiếp cận.

127. Trong chiến lược truyền thông tích hợp (IMC), các kênh truyền thông khác nhau nên được sử dụng như thế nào?

A. Sử dụng độc lập và không liên quan đến nhau.
B. Sử dụng một cách đồng bộ và hỗ trợ lẫn nhau để tạo ra một thông điệp thống nhất.
C. Chỉ tập trung vào kênh truyền thông hiệu quả nhất.
D. Sử dụng ngẫu nhiên và không có kế hoạch cụ thể.

128. Đâu là một ví dụ về truyền thông bền vững?

A. Sử dụng quảng cáo in trên giấy.
B. Tổ chức sự kiện gây ô nhiễm môi trường.
C. Truyền tải thông điệp về trách nhiệm xã hội và bảo vệ môi trường.
D. Tập trung vào lợi nhuận ngắn hạn.

129. Để quản lý danh tiếng trực tuyến hiệu quả, doanh nghiệp cần làm gì?

A. Bỏ qua những bình luận tiêu cực.
B. Xóa tất cả các đánh giá không tốt.
C. Chủ động lắng nghe, phản hồi và giải quyết các vấn đề.
D. Tập trung vào quảng cáo và bỏ qua phản hồi của khách hàng.

130. Trong truyền thông, ‘earned media’ được hiểu là gì?

A. Các kênh truyền thông mà doanh nghiệp sở hữu.
B. Các kênh truyền thông mà doanh nghiệp phải trả tiền để sử dụng.
C. Sự lan tỏa tự nhiên của thông tin về doanh nghiệp thông qua các hoạt động PR và truyền thông.
D. Các kênh truyền thông nội bộ của doanh nghiệp.

131. Đâu là yếu tố quan trọng nhất trong việc xây dựng chiến lược truyền thông thành công?

A. Ngân sách truyền thông lớn.
B. Sử dụng nhiều kênh truyền thông.
C. Xác định rõ mục tiêu và đối tượng truyền thông.
D. Thuê một công ty truyền thông nổi tiếng.

132. Kênh truyền thông nào sau đây phù hợp nhất để tiếp cận đối tượng mục tiêu là giới trẻ?

A. Báo in.
B. Truyền hình.
C. Mạng xã hội và các nền tảng video trực tuyến.
D. Thư trực tiếp.

133. Trong truyền thông đa văn hóa, điều quan trọng nhất cần lưu ý là gì?

A. Sử dụng ngôn ngữ phổ thông nhất.
B. Tôn trọng sự khác biệt về văn hóa và phong tục tập quán.
C. Áp dụng một thông điệp chung cho tất cả các nền văn hóa.
D. Chỉ tập trung vào các giá trị văn hóa của doanh nghiệp.

134. Để đo lường hiệu quả của một chiến dịch PR, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng?

A. Số lượng nhân viên.
B. Số lượng bài viết và lượt đề cập trên các phương tiện truyền thông.
C. Chi phí văn phòng.
D. Số lượng sản phẩm tồn kho.

135. Trong quản trị truyền thông, ‘tone of voice’ có nghĩa là gì?

A. Âm lượng của giọng nói khi phát biểu.
B. Phong cách và cảm xúc mà thương hiệu thể hiện trong giao tiếp.
C. Loại nhạc được sử dụng trong quảng cáo.
D. Tần số của các bài đăng trên mạng xã hội.

136. Trong truyền thông, ‘storytelling’ là gì?

A. Việc sử dụng số liệu thống kê để chứng minh hiệu quả.
B. Kỹ thuật kể chuyện để truyền tải thông điệp một cách hấp dẫn và dễ nhớ.
C. Việc phát tán thông tin sai lệch.
D. Việc quảng cáo sản phẩm một cách trực tiếp.

137. Trong truyền thông, ‘crisis communication’ là gì?

A. Chiến lược truyền thông để tăng doanh số bán hàng.
B. Chiến lược truyền thông để quản lý và ứng phó với các tình huống khủng hoảng.
C. Chiến lược truyền thông để tuyển dụng nhân sự.
D. Chiến lược truyền thông để quảng bá sản phẩm mới.

138. KPI nào sau đây thường được sử dụng để đo lường hiệu quả của chiến dịch truyền thông trên mạng xã hội?

A. Doanh số bán hàng.
B. Lợi nhuận ròng.
C. Số lượng người theo dõi, lượt tương tác và phạm vi tiếp cận.
D. Chi phí sản xuất.

139. Phân tích SWOT trong truyền thông được sử dụng để làm gì?

A. Đánh giá hiệu quả chiến dịch truyền thông đã thực hiện.
B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của một chiến dịch truyền thông.
C. Lập kế hoạch ngân sách cho chiến dịch truyền thông.
D. Tuyển chọn nhân sự cho bộ phận truyền thông.

140. Điều gì tạo nên sự khác biệt giữa quan hệ công chúng (PR) và quảng cáo?

A. PR luôn tốn kém hơn quảng cáo.
B. PR tập trung vào xây dựng mối quan hệ và uy tín, trong khi quảng cáo tập trung vào việc trả tiền để hiển thị thông điệp.
C. Quảng cáo chỉ dành cho các công ty lớn.
D. PR không cần thiết cho các doanh nghiệp nhỏ.

141. Trong truyền thông nội bộ, kênh truyền thông nào giúp tăng cường sự gắn kết giữa nhân viên và ban lãnh đạo?

A. Email thông báo.
B. Bảng tin công ty.
C. Họp mặt toàn công ty và các buổi đối thoại trực tiếp.
D. Tin nhắn SMS.

142. Đâu là một trong những nguyên tắc cơ bản của truyền thông hiệu quả?

A. Sử dụng thông điệp phức tạp và khó hiểu.
B. Truyền tải thông điệp rõ ràng, nhất quán và phù hợp với đối tượng mục tiêu.
C. Thay đổi thông điệp liên tục để tạo sự mới lạ.
D. Bỏ qua phản hồi của khán giả.

143. Phương tiện truyền thông nào sau đây thường được sử dụng để xây dựng mối quan hệ với khách hàng và tạo dựng lòng trung thành?

A. Quảng cáo trên truyền hình.
B. Email marketing và mạng xã hội.
C. Thông cáo báo chí.
D. Quảng cáo trên báo in.

144. Trong bối cảnh truyền thông hiện đại, ‘Influencer Marketing’ được hiểu là gì?

A. Chiến lược truyền thông sử dụng các phương tiện truyền thống.
B. Chiến lược truyền thông thông qua những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội.
C. Chiến lược truyền thông tập trung vào quảng cáo trả tiền.
D. Chiến lược truyền thông nội bộ trong doanh nghiệp.

145. Vai trò của người phát ngôn trong một tổ chức là gì?

A. Quản lý tài chính của tổ chức.
B. Đại diện cho tổ chức để truyền đạt thông tin đến công chúng và giới truyền thông.
C. Điều hành hoạt động sản xuất của tổ chức.
D. Tuyển dụng nhân sự cho tổ chức.

146. Để xây dựng một chiến lược truyền thông thành công, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

A. Lựa chọn các kênh truyền thông.
B. Xác định mục tiêu truyền thông và đối tượng mục tiêu.
C. Lập kế hoạch ngân sách.
D. Thuê một công ty truyền thông.

147. Chức năng chính của thông cáo báo chí là gì?

A. Bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu dùng.
B. Cung cấp thông tin chính thức cho giới truyền thông.
C. Tạo ra dư luận trái chiều về đối thủ cạnh tranh.
D. Tuyển dụng nhân sự cho công ty.

148. Một trong những thách thức lớn nhất của truyền thông trong thời đại số là gì?

A. Thiếu công cụ để đo lường hiệu quả.
B. Quá tải thông tin và sự phân tán của sự chú ý.
C. Chi phí truyền thông quá thấp.
D. Khó khăn trong việc tiếp cận đối tượng mục tiêu.

149. Để đo lường mức độ nhận diện thương hiệu, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng?

A. Doanh số bán hàng.
B. Số lượng nhân viên.
C. Khảo sát mức độ nhận biết thương hiệu trong công chúng.
D. Chi phí quảng cáo.

150. Trong quản trị khủng hoảng truyền thông, điều gì nên được ưu tiên hàng đầu?

A. Phủ nhận hoàn toàn trách nhiệm.
B. Giữ im lặng để tránh gây thêm chú ý.
C. Đưa ra thông tin chính xác và minh bạch.
D. Đổ lỗi cho đối thủ cạnh tranh.

Số câu đã làm: 0/0
Thời gian còn lại: 00:00:00
  • Đã làm
  • Chưa làm
  • Cần kiểm tra lại

Về Tác Giả

Xin chào! Tôi là Võ Việt Hoàng là một SEOer, Founder SEO Genz – Cộng Đồng Học Tập SEO, Tác giả của Voviethoang.top (Blog cá nhân của Võ Việt Hoàng – Trang chuyên chia sẻ các kiến thức về SEO, Marketing cùng với các mẹo, thủ thuật hay,…).

Vị trí: SEO Leader | Digital Marketing | Project Manager | Founder SEO GenZ

Khu vực làm việc: Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: Từ T2 - T7 09:00–17:00

Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Miễn Trừ Trách Nhiệm

Voviethoang.top là blog cá nhân của Võ Việt Hoàng SEO, trang chuyên chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm về SEO Marketing, với mục tiêu giúp người đọc tiếp cận thông tin trong lĩnh vực này. Nội dung trên website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào. Trang web được tạo ra để hỗ trợ học tập và nghiên cứu, và sẽ gỡ bỏ tài liệu vi phạm bản quyền theo yêu cầu. Lưu ý: "Các kiến thức không phải cứ áp dụng theo là lên top hay gì đâu nhé”. Admin không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đâu nha.
Lưu ý quan trọng: Nội dung các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm thuộc danh mục "Trắc nghiệm online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây không phải là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm và nội dung bài viết trên Website.

Website Cùng Hệ Thống

SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

Vị Trí

Trách Nhiệm Nội Dung

Admin/Tác giả: Võ Việt Hoàng SEO

Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền nội dung vui lòng liên hệ qua Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Social

  • Facebook
  • Instagram
  • X
  • YouTube
  • Threads
  • Bluesky
  • Spotify
  • TikTok
  • LinkedIn
  • Pinterest

SEO Publications

Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

Copyright © 2025 Được Xây Dựng Bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

Đang tải nhiệm vụ...

Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

Hướng dẫn tìm kiếm

Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

Hướng dẫn lấy mật khẩu

Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.