Skip to content
Trending Posts: Phân tích Case Study SEO Google Suggest “Võ Việt Hoàng SEO”Cách cày view trên YouTube an toàn và hiệu quả cho người mớiCác diễn đàn đi backlink hiệu quả trong SEO – Hướng dẫn đi linkTop 21+ trang web thú vị trên Google khi chán không thể bỏ lỡHướng dẫn tạo email ảo vĩnh viễn để test, đăng ký tài khoảnCách đi backlink tay hiệu quả trong SEO Offpage cho người mớiCông dụng của các dấu +, -, “”, ~ khi tìm kiếm trên GoogleCông dụng của allintitle, allintext, intitle, intext khi tìm kiếm GoogleCông dụng site, related, filetype, define, before, after search GGCông dụng inurl, allinurl, inanchor, allinanchor khi tìm kiếm GoogleTổng hợp các trang web đẹp của nước ngoài truyền cảm hứngSocial profile entity SEO là gì? Tối ưu SEO hồ sơ thực thể MXHList social, danh sách social entity Mạng xã hội (MXH) chi tiếtNAP (Name – Address – Phone) là gì? Cách tối ưu chuẩn SEOHồ sơ mạng xã hội (social profiles) là gì? Cách tối ưu hóa chuẩnThực thể địa phương (Local Entity) là gì? Hướng dẫn chi tiếtXác thực thực thể số (digital entity) là gì? Cách xác minh và tối ưuSocial signals là gì? Cách tận dụng tín hiệu MXH để tối ưu SEOTối ưu danh tính kỹ thuật số (digital identity) trong Entity SEOBacklink profile là gì? Cách tối ưu hồ sơ backlink chuẩn SEOBacklink entity là gì? Cách tối ưu Backlink Entity Profile hiệu quảBacklink social là gì? Cách xây dựng backlink MXH trong SEOCase SEO Pinterest Phần Mềm Trọn Đời đạt 1,2 triệu hiển thịCase Study SEO Fanpage, group SEO GenZ – Brand đạt top 1 – 5Case SEO Youtube Võ Việt Hoàng SEO – Chia sẻ SEO MarketingFull tài liệu Nghiên cứu từ khóa SEO (File Google Sheet)Tối ưu SEO địa phương cho doanh nghiệp chú trọng văn hóaChốt đơn cuối năm nhờ tối ưu quảng cáo và landing page TếtChiến lược SEO dịp Tết – Tối ưu từ khóa trước Tết 90 ngàySức mạnh của Content theo mùa Tết và cách áp dụng dịp TếtChiến lược content theo mùa và sự kiện – Nội dung theo thời điểmLập kế hoạch nội dung (editorial calendar) cho cả năm chi tiếtTạo hiệu ứng FOMO với đồng hồ đếm ngược để tăng chuyển đổiThời điểm là vàng – Bí quyết tối ưu thời gian trong MarketingChiến lược marketing Tết giúp tăng doanh số mùa lễ hộiFacebook.com đăng nhập Web – Khai thác hiệu quả từ FacebookLỗi dns_probe_finished_nxdomain là gì? Ảnh hưởng SEO thế nào?Tạo sticker từ ảnh chuẩn cho chiến dịch Marketing SocialThiết kế hồ sơ năng lực – Công cụ marketing giúp bạn chốt đơnHướng dẫn tối ưu Local SEO cho các địa điểm, từ khoá gần đâyLỗi Youtube.com trên trình duyệt – Ảnh hưởng SEO thế nào?Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn SEO Marketing304 Not Modified là gì? Tác động thực sự đến SEO như thế nào?Lỗi 410 Gone là gì? Ảnh hưởng đến SEO như thế nào?Redirect 302 là gì? Ảnh hưởng của Redirect 302 trong SEOHướng dẫn sử dụng và tối ưu trình quản lý quảng cáo hiệu quảCách sử dụng Thư viện quảng cáo để nghiên cứu, tối ưu ADSGG dịch nói bậy – Cách dùng GG dịch chuẩn trong SEO MarketingTìm hiểu trò chơi Google năm Ất Tỵ và các doodle ẩn độc đáoGhép biểu tượng cảm xúc độc đáo – Mẹo sáng tạo viral trên socialCách sửa lỗi ERR_CONNECTION_REFUSED chi tiết từng bướcCore update Google là gì? Ảnh hưởng của core update đến SEOHelpful content update là gì? Cập nhật mới nhất từ GoogleReviews update Google là gì? Tối ưu nội dung để không tụt hạngSpam update Google là gì? Hiểu về cập nhật chống spam của GGProduct reviews update GG là gì? Ảnh hưởng đến SEO thế nào?Cách sử dụng phiếu gửi điện tử Grab cho người bán hàng onlineTourism GG dịch – Nghiên cứu thị trường du lịch toàn cầuSử dụng GG Dịch đánh trọng âm chuẩn trong SEO MarketingCách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 3
T7. Th8 23rd, 2025
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Convert timestamp to date
    • Convert xlsx to csv
    • Convert csv to excel
    • Convert word, docs to text
    • Convert pdf to text
    • Convert image to base64
    • Convert json to excel
    • Convert string to json
    • Convert excel to word
    • Convert rgb to hex
    • Convert excel to json
    • Convert json to string online
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert px to rem
    • Convert html to jsx
    • Convert string to int
    • Convert hex to decimal
    • Convert object to json
    • Convert json to object
    • Convert int to string sql
    • Convert json to array
    • Convert list to datatable c#
    • Convert rgba to hex
    • Convert string to int c#
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to byte array c#
    • Convert json to object c#
    • Convert int to string c++
    • Convert rem to px
    • Convert string to date sql
    • Convert hex to decimal online
    • Convert json to typescript
    • Convert string to date java
    • Convert string to object c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert string to datetime sql
    • Convert unix time to datetime
    • Convert string to number js
    • Convert picture to text
    • Convert html to bb code
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
    • Trắc nghiệm Marketing
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
    • People Also Ask (Question and Answer Quiz)
    • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu304 Not Modified304 Not Modified ảnh hưởng đến SEO
Trending Posts: Phân tích Case Study SEO Google Suggest “Võ Việt Hoàng SEO”Cách cày view trên YouTube an toàn và hiệu quả cho người mớiCác diễn đàn đi backlink hiệu quả trong SEO – Hướng dẫn đi linkTop 21+ trang web thú vị trên Google khi chán không thể bỏ lỡHướng dẫn tạo email ảo vĩnh viễn để test, đăng ký tài khoảnCách đi backlink tay hiệu quả trong SEO Offpage cho người mớiCông dụng của các dấu +, -, “”, ~ khi tìm kiếm trên GoogleCông dụng của allintitle, allintext, intitle, intext khi tìm kiếm GoogleCông dụng site, related, filetype, define, before, after search GGCông dụng inurl, allinurl, inanchor, allinanchor khi tìm kiếm GoogleTổng hợp các trang web đẹp của nước ngoài truyền cảm hứngSocial profile entity SEO là gì? Tối ưu SEO hồ sơ thực thể MXHList social, danh sách social entity Mạng xã hội (MXH) chi tiếtNAP (Name – Address – Phone) là gì? Cách tối ưu chuẩn SEOHồ sơ mạng xã hội (social profiles) là gì? Cách tối ưu hóa chuẩnThực thể địa phương (Local Entity) là gì? Hướng dẫn chi tiếtXác thực thực thể số (digital entity) là gì? Cách xác minh và tối ưuSocial signals là gì? Cách tận dụng tín hiệu MXH để tối ưu SEOTối ưu danh tính kỹ thuật số (digital identity) trong Entity SEOBacklink profile là gì? Cách tối ưu hồ sơ backlink chuẩn SEOBacklink entity là gì? Cách tối ưu Backlink Entity Profile hiệu quảBacklink social là gì? Cách xây dựng backlink MXH trong SEOCase SEO Pinterest Phần Mềm Trọn Đời đạt 1,2 triệu hiển thịCase Study SEO Fanpage, group SEO GenZ – Brand đạt top 1 – 5Case SEO Youtube Võ Việt Hoàng SEO – Chia sẻ SEO MarketingFull tài liệu Nghiên cứu từ khóa SEO (File Google Sheet)Tối ưu SEO địa phương cho doanh nghiệp chú trọng văn hóaChốt đơn cuối năm nhờ tối ưu quảng cáo và landing page TếtChiến lược SEO dịp Tết – Tối ưu từ khóa trước Tết 90 ngàySức mạnh của Content theo mùa Tết và cách áp dụng dịp TếtChiến lược content theo mùa và sự kiện – Nội dung theo thời điểmLập kế hoạch nội dung (editorial calendar) cho cả năm chi tiếtTạo hiệu ứng FOMO với đồng hồ đếm ngược để tăng chuyển đổiThời điểm là vàng – Bí quyết tối ưu thời gian trong MarketingChiến lược marketing Tết giúp tăng doanh số mùa lễ hộiFacebook.com đăng nhập Web – Khai thác hiệu quả từ FacebookLỗi dns_probe_finished_nxdomain là gì? Ảnh hưởng SEO thế nào?Tạo sticker từ ảnh chuẩn cho chiến dịch Marketing SocialThiết kế hồ sơ năng lực – Công cụ marketing giúp bạn chốt đơnHướng dẫn tối ưu Local SEO cho các địa điểm, từ khoá gần đâyLỗi Youtube.com trên trình duyệt – Ảnh hưởng SEO thế nào?Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn SEO Marketing304 Not Modified là gì? Tác động thực sự đến SEO như thế nào?Lỗi 410 Gone là gì? Ảnh hưởng đến SEO như thế nào?Redirect 302 là gì? Ảnh hưởng của Redirect 302 trong SEOHướng dẫn sử dụng và tối ưu trình quản lý quảng cáo hiệu quảCách sử dụng Thư viện quảng cáo để nghiên cứu, tối ưu ADSGG dịch nói bậy – Cách dùng GG dịch chuẩn trong SEO MarketingTìm hiểu trò chơi Google năm Ất Tỵ và các doodle ẩn độc đáoGhép biểu tượng cảm xúc độc đáo – Mẹo sáng tạo viral trên socialCách sửa lỗi ERR_CONNECTION_REFUSED chi tiết từng bướcCore update Google là gì? Ảnh hưởng của core update đến SEOHelpful content update là gì? Cập nhật mới nhất từ GoogleReviews update Google là gì? Tối ưu nội dung để không tụt hạngSpam update Google là gì? Hiểu về cập nhật chống spam của GGProduct reviews update GG là gì? Ảnh hưởng đến SEO thế nào?Cách sử dụng phiếu gửi điện tử Grab cho người bán hàng onlineTourism GG dịch – Nghiên cứu thị trường du lịch toàn cầuSử dụng GG Dịch đánh trọng âm chuẩn trong SEO MarketingCách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 3
T7. Th8 23rd, 2025
  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Convert timestamp to date
    • Convert xlsx to csv
    • Convert csv to excel
    • Convert word, docs to text
    • Convert pdf to text
    • Convert image to base64
    • Convert json to excel
    • Convert string to json
    • Convert excel to word
    • Convert rgb to hex
    • Convert excel to json
    • Convert json to string online
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert px to rem
    • Convert html to jsx
    • Convert string to int
    • Convert hex to decimal
    • Convert object to json
    • Convert json to object
    • Convert int to string sql
    • Convert json to array
    • Convert list to datatable c#
    • Convert rgba to hex
    • Convert string to int c#
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to byte array c#
    • Convert json to object c#
    • Convert int to string c++
    • Convert rem to px
    • Convert string to date sql
    • Convert hex to decimal online
    • Convert json to typescript
    • Convert string to date java
    • Convert string to object c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert string to datetime sql
    • Convert unix time to datetime
    • Convert string to number js
    • Convert picture to text
    • Convert html to bb code
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
    • Trắc nghiệm Marketing
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
    • People Also Ask (Question and Answer Quiz)
    • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu304 Not Modified304 Not Modified ảnh hưởng đến SEO
Home » Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2

Bộ sưu tập những bộ trắc nghiệm chia theo chương
  • Chương 1
  • Chương 2
  • Chương 3
  • Chương 4
  • Chương 5

Trắc nghiệm Social Media Marketing

Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2

Ngày cập nhật: 20/08/2025

Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm này được biên soạn nhằm phục vụ mục đích tham khảo và ôn luyện kiến thức. Chúng không đại diện cho bất kỳ tài liệu, đề thi chính thức hay đề thi chứng chỉ nào từ các tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên môn. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

Chào mừng bạn đã đến với bộ Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2. Bạn sẽ tìm thấy nhiều nội dung trắc nghiệm thú vị để thử sức. Chọn bộ câu hỏi bạn muốn và bắt đầu làm bài ngay bây giờ. Hy vọng bạn sẽ có một buổi luyện tập hiệu quả và đạt kết quả như mong đợi!

1. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng quảng cáo trên mạng xã hội?

A. Tiếp cận đối tượng mục tiêu rộng lớn.
B. Tăng nhận diện thương hiệu.
C. Đảm bảo nội dung của bạn sẽ được hiển thị cho tất cả người dùng trên mạng xã hội.
D. Tạo ra khách hàng tiềm năng và tăng doanh số bán hàng.

2. Mục đích chính của việc sử dụng chatbot trong Social Media Marketing là gì?

A. Thay thế hoàn toàn nhân viên chăm sóc khách hàng.
B. Tự động trả lời các câu hỏi thường gặp và cung cấp hỗ trợ khách hàng 24/7.
C. Gửi tin nhắn spam đến tất cả người dùng trên mạng xã hội.
D. Thu thập thông tin cá nhân của người dùng mà không được phép.

3. Mục tiêu chính của việc phân tích đối thủ cạnh tranh trên mạng xã hội là gì?

A. Sao chép chiến lược của đối thủ để đạt được thành công nhanh chóng.
B. Xác định điểm mạnh và điểm yếu của đối thủ để cải thiện chiến lược của bạn.
C. Tìm kiếm cơ hội hợp tác với đối thủ để mở rộng thị trường.
D. Báo cáo các hoạt động vi phạm của đối thủ lên nền tảng mạng xã hội.

4. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong việc tạo nội dung hấp dẫn trên mạng xã hội?

A. Sử dụng nhiều hashtag phổ biến.
B. Đăng bài thường xuyên, ít nhất 5 lần mỗi ngày.
C. Nội dung phù hợp với sở thích và nhu cầu của đối tượng mục tiêu.
D. Sử dụng font chữ và màu sắc bắt mắt.

5. Khi nội dung của bạn bị lan truyền (viral) trên mạng xã hội, bạn nên làm gì?

A. Ngừng đăng bài để tránh làm phiền người dùng.
B. Tận dụng cơ hội để tăng cường tương tác với người dùng và quảng bá thương hiệu của bạn.
C. Xóa nội dung đó để tránh bị chỉ trích.
D. Yêu cầu tất cả mọi người chia sẻ nội dung đó.

6. Kênh mạng xã hội nào phù hợp nhất cho việc chia sẻ nội dung dạng video ngắn, sáng tạo và hài hước?

A. LinkedIn.
B. Twitter.
C. Instagram.
D. TikTok.

7. Phương pháp nào sau đây giúp bạn đo lường hiệu quả của một chiến dịch influencer marketing?

A. Theo dõi số lượng người theo dõi của influencer.
B. Theo dõi số lượng bài đăng của influencer.
C. Theo dõi số lượng chuyển đổi (conversions) và doanh số bán hàng được tạo ra từ chiến dịch.
D. Theo dõi số lượng bình luận trên các bài đăng của influencer.

8. Trong chiến lược Social Media Marketing, việc xác định ‘persona’ khách hàng (customer persona) có vai trò gì?

A. Giúp bạn tạo ra nội dung phù hợp và hấp dẫn với đối tượng mục tiêu.
B. Giúp bạn giảm chi phí quảng cáo.
C. Giúp bạn tăng số lượng người theo dõi trang của bạn.
D. Giúp bạn cải thiện thứ hạng tìm kiếm của trang web.

9. Khi xử lý khủng hoảng truyền thông trên mạng xã hội, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

A. Xóa tất cả các bình luận tiêu cực.
B. Phớt lờ các cáo buộc và hy vọng vấn đề sẽ tự giải quyết.
C. Phản hồi nhanh chóng, trung thực và minh bạch.
D. Đổ lỗi cho một bộ phận khác trong công ty.

10. Chỉ số ROI (Return on Investment) trong Social Media Marketing được sử dụng để đo lường điều gì?

A. Mức độ tương tác của người dùng với nội dung.
B. Số lượng người theo dõi trang của bạn.
C. Lợi nhuận thu được từ các hoạt động Social Media Marketing so với chi phí đầu tư.
D. Mức độ nhận diện thương hiệu trên mạng xã hội.

11. KPI nào sau đây KHÔNG phù hợp để đo lường hiệu quả của một chiến dịch Social Media Marketing tập trung vào xây dựng nhận diện thương hiệu?

A. Số lượt hiển thị (impressions).
B. Số lượng khách hàng tiềm năng (leads) tạo ra.
C. Mức độ tương tác (engagement rate).
D. Số lượng người theo dõi (followers).

12. Thuật ngữ ‘social listening’ trong Social Media Marketing đề cập đến điều gì?

A. Việc sử dụng tai nghe để theo dõi các cuộc trò chuyện trực tuyến.
B. Quá trình chủ động theo dõi và phân tích các cuộc trò chuyện trực tuyến liên quan đến thương hiệu, sản phẩm hoặc ngành của bạn.
C. Việc tạo ra các đoạn âm thanh hấp dẫn để thu hút người nghe trên mạng xã hội.
D. Việc sử dụng các công cụ hỗ trợ để tự động trả lời các bình luận trên mạng xã hội.

13. Điều gì KHÔNG nên làm khi sử dụng mạng xã hội cho mục đích kinh doanh?

A. Xây dựng mối quan hệ với khách hàng.
B. Chia sẻ thông tin hữu ích và giá trị cho khách hàng.
C. Chỉ tập trung vào việc bán hàng và quảng cáo sản phẩm.
D. Lắng nghe và phản hồi ý kiến của khách hàng.

14. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến thuật toán hiển thị nội dung trên Facebook?

A. Mức độ tương tác của người dùng với nội dung.
B. Thời gian người dùng dành cho việc xem nội dung.
C. Mối quan hệ giữa người đăng và người xem.
D. Màu sắc chủ đạo của hình ảnh trong bài đăng.

15. Mục tiêu của Social CRM (Quản lý quan hệ khách hàng trên mạng xã hội) là gì?

A. Tự động hóa tất cả các hoạt động marketing trên mạng xã hội.
B. Cải thiện mối quan hệ với khách hàng thông qua tương tác và hỗ trợ trên mạng xã hội.
C. Tăng số lượng người theo dõi trang của bạn.
D. Giảm chi phí quảng cáo.

16. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng chiến lược nội dung cho mạng xã hội?

A. Tạo ra nội dung giống hệt đối thủ cạnh tranh.
B. Tạo ra nội dung độc đáo, sáng tạo và phù hợp với đối tượng mục tiêu.
C. Tạo ra nội dung chỉ tập trung vào quảng cáo sản phẩm.
D. Tạo ra nội dung không liên quan đến thương hiệu của bạn.

17. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để lên lịch và quản lý bài đăng trên nhiều nền tảng mạng xã hội khác nhau?

A. Google Analytics.
B. Facebook Ads Manager.
C. Hootsuite.
D. Google Search Console.

18. Khi thực hiện chiến dịch quảng cáo trên Instagram, loại quảng cáo nào cho phép bạn hiển thị nhiều hình ảnh hoặc video trong một bài đăng duy nhất?

A. Quảng cáo Story.
B. Quảng cáo Carousel.
C. Quảng cáo Collection.
D. Quảng cáo khám phá (Explore).

19. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng mối quan hệ với những người ảnh hưởng (influencers) trên mạng xã hội?

A. Trả tiền cho họ càng nhiều càng tốt để đảm bảo họ quảng bá sản phẩm của bạn.
B. Tìm kiếm những người ảnh hưởng có lượng người theo dõi lớn nhất, bất kể họ có phù hợp với thương hiệu của bạn hay không.
C. Xây dựng mối quan hệ chân thành và tìm kiếm sự hợp tác lâu dài dựa trên giá trị chung.
D. Yêu cầu họ đăng bài quảng cáo càng thường xuyên càng tốt.

20. Khi chạy quảng cáo trên mạng xã hội, việc phân khúc đối tượng mục tiêu (audience targeting) giúp bạn điều gì?

A. Giảm chi phí quảng cáo.
B. Tiếp cận đúng đối tượng khách hàng tiềm năng.
C. Tăng số lượng người theo dõi trang của bạn.
D. Cải thiện thứ hạng tìm kiếm của trang web.

21. Trong Social Media Marketing, thuật ngữ ‘engagement rate’ (tỷ lệ tương tác) đề cập đến điều gì?

A. Tỷ lệ giữa số lượng người theo dõi và số lượng người đã nhìn thấy nội dung của bạn.
B. Tỷ lệ giữa số lượng tương tác (like, comment, share) và số lượng người đã nhìn thấy nội dung của bạn.
C. Tỷ lệ giữa số lượng người đã nhấp vào liên kết và số lượng người đã nhìn thấy nội dung của bạn.
D. Tỷ lệ giữa số lượng người đã mua hàng và số lượng người đã nhìn thấy nội dung của bạn.

22. Loại nội dung nào sau đây thường có xu hướng tạo ra mức độ tương tác cao nhất trên Facebook?

A. Các bài viết chỉ chứa văn bản.
B. Các bài viết chia sẻ liên kết đến các trang web bên ngoài.
C. Các bài viết chứa hình ảnh hoặc video.
D. Các bài viết quảng cáo sản phẩm trực tiếp.

23. Loại hình nội dung nào sau đây phù hợp nhất để chia sẻ trên LinkedIn?

A. Hình ảnh và video hài hước.
B. Thông tin tuyển dụng, bài viết chuyên ngành và tin tức liên quan đến kinh doanh.
C. Các bài đăng về cuộc sống cá nhân.
D. Các cuộc thi và giveaway.

24. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ phân tích mạng xã hội?

A. Google Analytics.
B. Facebook Insights.
C. Twitter Analytics.
D. Microsoft Word.

25. Hình thức quảng cáo nào trên Facebook cho phép bạn thu thập thông tin khách hàng tiềm năng trực tiếp trên nền tảng này?

A. Quảng cáo Canvas.
B. Quảng cáo Lead Ads.
C. Quảng cáo Video.
D. Quảng cáo Carousel.

26. Bạn nên làm gì khi nhận được một bình luận tiêu cực trên mạng xã hội?

A. Xóa bình luận đó ngay lập tức.
B. Phớt lờ bình luận đó.
C. Phản hồi một cách chuyên nghiệp, lịch sự và cố gắng giải quyết vấn đề.
D. Tấn công cá nhân người đã bình luận.

27. Điều gì KHÔNG nên làm khi xây dựng cộng đồng trên mạng xã hội?

A. Tổ chức các cuộc thi và giveaway để tăng tương tác.
B. Trả lời mọi bình luận và tin nhắn một cách nhanh chóng.
C. Chia sẻ nội dung từ các nguồn khác mà không ghi rõ nguồn.
D. Khuyến khích người dùng chia sẻ ý kiến và kinh nghiệm của họ.

28. Khi sử dụng hashtag trên mạng xã hội, bạn nên làm gì?

A. Sử dụng càng nhiều hashtag càng tốt để tăng khả năng hiển thị.
B. Sử dụng các hashtag chung chung và không liên quan đến nội dung của bạn.
C. Sử dụng các hashtag phù hợp, cụ thể và liên quan đến nội dung của bạn.
D. Chỉ sử dụng hashtag của riêng bạn và không sử dụng hashtag của người khác.

29. Khi đo lường hiệu quả của chiến dịch Social Media Marketing, chỉ số ‘reach’ (phạm vi tiếp cận) cho biết điều gì?

A. Tổng số lượt tương tác (like, comment, share) trên các bài đăng.
B. Tổng số người đã nhìn thấy nội dung của bạn.
C. Tổng số người đã nhấp vào liên kết trong bài đăng.
D. Tổng số người theo dõi trang của bạn.

30. Điều gì KHÔNG phải là một chiến thuật hiệu quả để tăng mức độ tương tác trên Instagram?

A. Sử dụng các hashtag phù hợp và phổ biến.
B. Đăng bài vào thời điểm người dùng hoạt động nhiều nhất.
C. Tương tác với các tài khoản khác trong ngành của bạn.
D. Mua người theo dõi giả.

31. Mục tiêu của việc sử dụng hashtag trong Social Media là gì?

A. Tăng số lượng người theo dõi trang.
B. Giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm nội dung liên quan đến chủ đề đó.
C. Làm cho bài viết trông chuyên nghiệp hơn.
D. Tăng độ dài của bài viết.

32. Đâu là một ví dụ về ‘social commerce’?

A. Chạy quảng cáo trên Facebook.
B. Bán sản phẩm trực tiếp trên Instagram Shopping.
C. Đăng bài viết blog về sản phẩm.
D. Gửi email marketing giới thiệu sản phẩm.

33. Loại quảng cáo nào trên Facebook cho phép bạn thu thập thông tin khách hàng tiềm năng trực tiếp từ quảng cáo?

A. Quảng cáo video.
B. Quảng cáo hình ảnh.
C. Quảng cáo Lead Generation.
D. Quảng cáo Canvas.

34. KPI nào sau đây KHÔNG phù hợp để đo lường hiệu quả của một chiến dịch Social Media tập trung vào tăng nhận diện thương hiệu?

A. Số lượng người theo dõi trang.
B. Số lượt hiển thị (impressions) của bài viết.
C. Tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate) thành đơn hàng.
D. Số lượt nhắc đến thương hiệu (brand mentions).

35. Lợi ích chính của việc sử dụng chatbot trong Social Media Marketing là gì?

A. Tự động trả lời tin nhắn và giải đáp thắc mắc của khách hàng.
B. Tự động tạo nội dung cho trang.
C. Tăng số lượng người theo dõi trang.
D. Giảm chi phí quảng cáo.

36. Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi xây dựng chiến lược nội dung cho Social Media?

A. Tần suất đăng bài.
B. Tính thẩm mỹ của hình ảnh.
C. Sự phù hợp với đối tượng mục tiêu.
D. Số lượng hashtag sử dụng.

37. Loại nội dung nào thường hoạt động tốt nhất trên LinkedIn?

A. Hình ảnh hài hước và meme.
B. Video ca nhạc.
C. Nội dung chuyên nghiệp, liên quan đến ngành nghề và sự nghiệp.
D. Bài đăng về cuộc sống cá nhân.

38. Chiến lược Social Media Marketing nào tập trung vào việc tạo ra và chia sẻ nội dung có giá trị để thu hút và giữ chân khách hàng?

A. Affiliate Marketing.
B. Content Marketing.
C. Email Marketing.
D. Influencer Marketing.

39. Hình thức quảng cáo nào trên Instagram cho phép người dùng mua sản phẩm trực tiếp từ bài đăng?

A. Instagram Stories.
B. Instagram Shopping.
C. Instagram Ads.
D. Instagram Reels.

40. Điều gì KHÔNG nên làm khi xây dựng thương hiệu cá nhân trên Social Media?

A. Chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm chuyên môn.
B. Thể hiện cá tính và quan điểm riêng.
C. Tham gia vào các cuộc tranh luận gây chia rẽ.
D. Xây dựng mạng lưới quan hệ với những người trong ngành.

41. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng Social Media Listening?

A. Tăng số lượng người theo dõi trang.
B. Hiểu rõ hơn về đối tượng mục tiêu và xu hướng thị trường.
C. Giảm chi phí quảng cáo.
D. Tự động tạo nội dung cho trang.

42. Loại hình nội dung video nào thường có hiệu quả cao nhất trên TikTok?

A. Video quảng cáo sản phẩm dài và chuyên nghiệp.
B. Video hướng dẫn sử dụng sản phẩm chi tiết.
C. Video ngắn, sáng tạo, hài hước và bắt kịp xu hướng.
D. Video phỏng vấn chuyên gia.

43. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ phân tích Social Media?

A. Google Analytics.
B. Hootsuite Analytics.
C. Sprout Social.
D. Canva.

44. Đâu là một ví dụ về ‘dark social’?

A. Chia sẻ liên kết qua email hoặc tin nhắn riêng.
B. Chia sẻ liên kết trên Facebook.
C. Chia sẻ liên kết trên Twitter.
D. Chia sẻ liên kết trên LinkedIn.

45. Khi đánh giá hiệu quả của một chiến dịch Social Media, điều gì quan trọng hơn: số lượng like hay chất lượng của tương tác?

A. Số lượng like.
B. Chất lượng của tương tác.
C. Cả hai đều quan trọng như nhau.
D. Không có yếu tố nào quan trọng.

46. KPI nào sau đây đo lường mức độ tương tác của người dùng với nội dung trên Social Media?

A. Reach.
B. Impressions.
C. Engagement rate.
D. CPM (Cost per mille).

47. Đâu là một ví dụ về ‘user-generated content’ (nội dung do người dùng tạo ra)?

A. Một bài viết blog được viết bởi nhân viên của công ty.
B. Một quảng cáo trả tiền trên Facebook.
C. Một đánh giá sản phẩm được viết bởi khách hàng.
D. Một video giới thiệu sản phẩm do công ty sản xuất.

48. Hình thức quảng cáo nào trên YouTube cho phép hiển thị quảng cáo trước khi video chính bắt đầu?

A. Bumper ads.
B. Overlay ads.
C. Skippable in-stream ads.
D. Display ads.

49. Trong Social Media Marketing, ‘reach’ (tiếp cận) có nghĩa là gì?

A. Số lượng người tương tác với bài viết (like, comment, share).
B. Số lượng người đã nhìn thấy bài viết.
C. Số lượng người theo dõi trang.
D. Số lượng click vào liên kết trong bài viết.

50. Khi chạy quảng cáo trên Social Media, việc phân khúc đối tượng mục tiêu dựa trên hành vi (behavioral targeting) nghĩa là gì?

A. Phân khúc dựa trên độ tuổi và giới tính.
B. Phân khúc dựa trên sở thích và mối quan tâm.
C. Phân khúc dựa trên hành động trực tuyến của người dùng (ví dụ: đã truy cập website, đã mua hàng).
D. Phân khúc dựa trên vị trí địa lý.

51. Yếu tố nào sau đây KHÔNG nên có trong một bản kế hoạch Social Media Marketing?

A. Mục tiêu cụ thể, đo lường được, có thể đạt được, liên quan và có thời hạn (SMART).
B. Phân tích đối thủ cạnh tranh.
C. Ngân sách dự kiến.
D. Cam kết chắc chắn về số lượng like và share.

52. Khi đo lường hiệu quả của chiến dịch quảng cáo Social Media, chỉ số ROI (Return on Investment) thể hiện điều gì?

A. Tổng chi phí cho chiến dịch.
B. Lợi nhuận thu được so với chi phí đầu tư.
C. Số lượng người tiếp cận được.
D. Số lượng click vào quảng cáo.

53. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để quản lý và lên lịch đăng bài trên nhiều nền tảng Social Media cùng một lúc?

A. Google Analytics.
B. Facebook Ads Manager.
C. Hootsuite.
D. Google Search Console.

54. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng Influencer Marketing?

A. Tăng độ tin cậy của thương hiệu.
B. Tiếp cận đối tượng mục tiêu nhanh chóng.
C. Kiểm soát hoàn toàn nội dung và thông điệp.
D. Tăng nhận diện thương hiệu.

55. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng để xây dựng cộng đồng trên Social Media?

A. Tương tác thường xuyên với các thành viên.
B. Tạo ra nội dung độc đáo và hấp dẫn.
C. Tổ chức các hoạt động và sự kiện.
D. Mua số lượng lớn người theo dõi ảo.

56. Đâu là một ví dụ về chiến lược ‘always-on’ trong Social Media Marketing?

A. Chỉ đăng bài khi có chương trình khuyến mãi.
B. Tạo nội dung và đăng bài đều đặn, liên tục.
C. Chỉ tập trung vào quảng cáo trả tiền.
D. Ngừng hoạt động Social Media trong mùa thấp điểm.

57. Điều gì KHÔNG nên làm khi xử lý khủng hoảng truyền thông trên Social Media?

A. Trả lời nhanh chóng và trung thực.
B. Xóa bỏ những bình luận tiêu cực.
C. Thừa nhận sai sót và đưa ra giải pháp.
D. Giữ thái độ bình tĩnh và chuyên nghiệp.

58. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng video marketing trên Social Media?

A. Tăng khả năng tương tác và chia sẻ.
B. Truyền tải thông điệp một cách trực quan và sinh động.
C. Tăng thứ hạng trên công cụ tìm kiếm.
D. Giảm chi phí sản xuất nội dung.

59. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng Social Media để chăm sóc khách hàng?

A. Chạy quảng cáo giảm giá.
B. Trả lời các câu hỏi và giải quyết khiếu nại của khách hàng trên Facebook.
C. Đăng bài viết giới thiệu sản phẩm mới.
D. Tổ chức cuộc thi trên Instagram.

60. Khi sử dụng Social Media cho mục đích tuyển dụng, nền tảng nào thường được ưu tiên?

A. TikTok.
B. Instagram.
C. LinkedIn.
D. Snapchat.

61. Đâu là định nghĩa chính xác nhất về ‘Social Listening’?

A. Chỉ lắng nghe ý kiến của khách hàng về sản phẩm/dịch vụ.
B. Chủ động theo dõi và phân tích các cuộc trò chuyện trực tuyến liên quan đến thương hiệu, sản phẩm, đối thủ cạnh tranh và ngành.
C. Chỉ trả lời các bình luận tích cực trên mạng xã hội.
D. Chỉ sử dụng các công cụ phân tích để đo lường hiệu quả.

62. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng nhất để xây dựng chiến lược nội dung hiệu quả trên mạng xã hội?

A. Đăng nội dung một cách ngẫu nhiên.
B. Xác định rõ đối tượng mục tiêu, mục tiêu marketing và loại nội dung phù hợp.
C. Sao chép nội dung của đối thủ cạnh tranh.
D. Chỉ đăng nội dung quảng cáo.

63. Trong Social Media Marketing, ‘Engagement Rate’ (Tỷ lệ tương tác) được tính bằng công thức nào?

A. (Tổng số Like + Comment + Share) / Tổng số người theo dõi.
B. (Tổng số Like + Comment + Share) / Tổng số lượt hiển thị (Impressions).
C. (Tổng số Comment + Share) / Tổng số Like.
D. Tổng số Like / Tổng số người theo dõi.

64. Loại nội dung nào sau đây thường được sử dụng để kể câu chuyện về thương hiệu trên mạng xã hội?

A. Các bài viết quảng cáo sản phẩm trực tiếp.
B. Các bài viết blog chuyên môn.
C. Video, hình ảnh và các bài viết chia sẻ về lịch sử, giá trị và con người của thương hiệu.
D. Các chương trình khuyến mãi giảm giá.

65. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ tốt với khách hàng trên mạng xã hội?

A. Chỉ trả lời các bình luận tích cực.
B. Phản hồi nhanh chóng, chân thành và giải quyết vấn đề của khách hàng.
C. Gửi tin nhắn quảng cáo liên tục.
D. Chỉ tập trung vào việc bán sản phẩm.

66. Khi lựa chọn nền tảng mạng xã hội để Marketing, yếu tố nào quan trọng nhất cần xem xét?

A. Số lượng người dùng của nền tảng.
B. Xu hướng mới nhất của nền tảng.
C. Sự phù hợp của nền tảng với đối tượng mục tiêu và mục tiêu Marketing.
D. Chi phí quảng cáo trên nền tảng.

67. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng cộng đồng thành công trên mạng xã hội?

A. Số lượng người theo dõi lớn.
B. Tần suất đăng bài cao.
C. Sự tương tác và gắn kết giữa các thành viên.
D. Sử dụng nhiều hashtag phổ biến.

68. Đâu là một trong những công cụ phổ biến nhất để quản lý và lên lịch đăng bài trên mạng xã hội?

A. Microsoft Word.
B. Google Sheets.
C. Hootsuite.
D. PowerPoint.

69. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của chiến lược Social Media Marketing hiệu quả?

A. Xác định mục tiêu rõ ràng.
B. Phân tích đối tượng mục tiêu.
C. Sử dụng tất cả các nền tảng mạng xã hội cùng một lúc.
D. Đo lường và đánh giá hiệu quả.

70. Mục tiêu của việc xây dựng ‘Brand Voice’ (Giọng điệu thương hiệu) trên mạng xã hội là gì?

A. Tạo ra sự khác biệt và nhất quán trong cách thương hiệu giao tiếp.
B. Sử dụng ngôn ngữ phức tạp và chuyên môn.
C. Thay đổi giọng điệu liên tục để phù hợp với từng đối tượng.
D. Sử dụng giọng điệu hài hước trong mọi tình huống.

71. Khi xử lý khủng hoảng truyền thông trên mạng xã hội, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

A. Xóa tất cả các bình luận tiêu cực.
B. Phớt lờ các ý kiến trái chiều.
C. Phản hồi nhanh chóng, trung thực và thể hiện sự cầu thị.
D. Khóa tài khoản mạng xã hội.

72. Đâu là một trong những lợi ích của việc sử dụng quảng cáo trên Instagram Stories?

A. Tiếp cận được đối tượng trẻ tuổi và năng động.
B. Chi phí quảng cáo thấp hơn so với các hình thức khác.
C. Đảm bảo quảng cáo sẽ được xem bởi tất cả người dùng Instagram.
D. Không cần phải tạo nội dung hấp dẫn.

73. Loại nội dung nào sau đây phù hợp nhất với nền tảng TikTok?

A. Các bài viết blog dài.
B. Hình ảnh chất lượng cao.
C. Video ngắn, sáng tạo và mang tính giải trí.
D. Infographic phức tạp.

74. Đâu là một trong những cách để tăng tính tương tác cho các buổi phát trực tiếp (livestream) trên mạng xã hội?

A. Chỉ nói về sản phẩm/dịch vụ.
B. Tổ chức các trò chơi, mini game và trả lời câu hỏi của khán giả.
C. Không tương tác với khán giả.
D. Chỉ phát livestream vào những giờ không có ai xem.

75. Hình thức quảng cáo nào trên Facebook cho phép doanh nghiệp thu thập thông tin khách hàng tiềm năng trực tiếp trên nền tảng?

A. Quảng cáo tăng like trang.
B. Quảng cáo video.
C. Quảng cáo Lead Ads.
D. Quảng cáo Canvas.

76. Đâu là một trong những lợi ích của việc sử dụng hashtag trên mạng xã hội?

A. Giúp bài viết hiển thị với nhiều người hơn có quan tâm đến chủ đề đó.
B. Tăng số lượng người theo dõi trang.
C. Giảm chi phí quảng cáo.
D. Đảm bảo bài viết sẽ được chia sẻ rộng rãi.

77. Đâu là mục tiêu chính của việc sử dụng Social Media Marketing trong giai đoạn đầu xây dựng thương hiệu?

A. Tăng doanh số bán hàng ngay lập tức.
B. Xây dựng nhận diện thương hiệu và tăng độ nhận biết.
C. Giảm chi phí quảng cáo.
D. Thu hút nhà đầu tư.

78. Đâu là một trong những cách để xây dựng ‘Social Proof’ (Bằng chứng xã hội) trên mạng xã hội?

A. Mua like và comment.
B. Hiển thị đánh giá, nhận xét tích cực của khách hàng.
C. Xóa các bình luận tiêu cực.
D. Chỉ đăng nội dung quảng cáo.

79. Đâu là một trong những rủi ro lớn nhất khi sử dụng Social Media Marketing?

A. Chi phí quảng cáo quá cao.
B. Khả năng lan truyền thông tin tiêu cực về thương hiệu một cách nhanh chóng.
C. Khó khăn trong việc đo lường hiệu quả.
D. Không tiếp cận được đối tượng mục tiêu.

80. Khi đo lường hiệu quả của chiến dịch Social Media Marketing, chỉ số ‘Conversion Rate’ (Tỷ lệ chuyển đổi) thể hiện điều gì?

A. Số lượng người theo dõi trang.
B. Số lượng like và comment.
C. Tỷ lệ người dùng thực hiện hành động mong muốn (ví dụ: mua hàng, đăng ký) sau khi tiếp xúc với nội dung.
D. Số lượt hiển thị của bài viết.

81. Đâu là lợi ích lớn nhất của việc sử dụng Influencer Marketing?

A. Tiết kiệm chi phí quảng cáo.
B. Tiếp cận được lượng lớn khán giả mục tiêu một cách nhanh chóng và hiệu quả.
C. Được đảm bảo doanh số bán hàng tăng cao.
D. Kiểm soát hoàn toàn nội dung truyền thông.

82. Khi chạy quảng cáo trên mạng xã hội, việc ‘A/B testing’ (Thử nghiệm A/B) giúp ích gì?

A. Giảm chi phí quảng cáo.
B. Tìm ra phiên bản quảng cáo hiệu quả nhất.
C. Tăng số lượng người theo dõi trang.
D. Đảm bảo quảng cáo hiển thị cho tất cả mọi người.

83. Chỉ số nào sau đây cho biết mức độ lan tỏa của nội dung trên mạng xã hội?

A. Số lượng like.
B. Số lượng comment.
C. Số lượng share.
D. Số lượng người theo dõi.

84. Đâu là một trong những xu hướng Social Media Marketing nổi bật hiện nay?

A. Tập trung vào nội dung văn bản dài.
B. Sử dụng chatbot để tương tác với khách hàng.
C. Hạn chế sử dụng video.
D. Bỏ qua việc phân tích dữ liệu.

85. Phương pháp nào sau đây giúp đo lường hiệu quả của chiến dịch Social Media Marketing chính xác nhất?

A. Theo dõi số lượng người theo dõi tăng lên.
B. Đánh giá dựa trên cảm tính và nhận xét chủ quan.
C. Sử dụng các công cụ phân tích để đo lường các chỉ số cụ thể như tương tác, phạm vi tiếp cận, chuyển đổi.
D. Thống kê số lượng bài viết được đăng tải.

86. Chiến lược nội dung nào sau đây phù hợp nhất để tăng cường sự tin tưởng của khách hàng đối với thương hiệu trên mạng xã hội?

A. Đăng tải các bài viết quảng cáo sản phẩm liên tục.
B. Chia sẻ thông tin hữu ích, kiến thức chuyên môn liên quan đến lĩnh vực kinh doanh.
C. Tổ chức các chương trình khuyến mãi giảm giá sâu.
D. Sử dụng hình ảnh và video bắt mắt, gây ấn tượng mạnh.

87. Loại nội dung nào thường có xu hướng tạo ra sự tương tác cao nhất trên mạng xã hội?

A. Các bài viết mang tính chất thông báo khô khan.
B. Các bài viết mang tính chất giải trí, hài hước, hoặc gây tranh cãi.
C. Các bài viết quảng cáo sản phẩm trực tiếp.
D. Các bài viết có nội dung quá chuyên môn, khó hiểu.

88. Khi xảy ra tranh cãi trên mạng xã hội liên quan đến thương hiệu, điều quan trọng là phải làm gì?

A. Xóa tất cả các bình luận liên quan đến tranh cãi.
B. Phớt lờ tranh cãi và hy vọng nó sẽ tự lắng xuống.
C. Tìm hiểu nguyên nhân, lắng nghe các bên liên quan và đưa ra giải pháp phù hợp.
D. Khóa tài khoản mạng xã hội của thương hiệu.

89. Đâu là một trong những lợi ích của việc sử dụng ‘User-Generated Content’ (Nội dung do người dùng tạo) trong Social Media Marketing?

A. Tiết kiệm chi phí sản xuất nội dung.
B. Kiểm soát hoàn toàn nội dung.
C. Tăng độ tin cậy và xác thực của thương hiệu.
D. Tất cả các đáp án trên.

90. Đâu là một trong những cách hiệu quả nhất để tăng khả năng hiển thị của bài viết trên Facebook?

A. Đăng bài vào bất kỳ thời điểm nào.
B. Sử dụng quá nhiều hashtag.
C. Tương tác với các bình luận và tin nhắn của người dùng.
D. Chỉ đăng nội dung quảng cáo.

91. Trong Social Media Marketing, ‘A/B testing’ được sử dụng để làm gì?

A. So sánh hiệu quả của hai phiên bản khác nhau của một yếu tố (ví dụ: tiêu đề, hình ảnh)
B. Phân tích đối thủ cạnh tranh trên Social Media
C. Đo lường mức độ tương tác của người dùng với nội dung
D. Tự động tạo ra nội dung cho Social Media

92. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng chatbot trong Social Media Marketing?

A. Cung cấp hỗ trợ khách hàng 24/7 và tự động hóa các tác vụ đơn giản
B. Tạo ra nội dung sáng tạo và độc đáo
C. Phân tích dữ liệu khách hàng một cách chính xác
D. Tăng cường khả năng bảo mật thông tin

93. Khi lựa chọn nền tảng Social Media cho chiến dịch Marketing, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

A. Số lượng người dùng trên nền tảng
B. Chi phí quảng cáo trên nền tảng
C. Đặc điểm của đối tượng mục tiêu
D. Tính năng và công cụ của nền tảng

94. Trong Social Media Marketing, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần chính của chiến lược nội dung?

A. Xác định mục tiêu và đối tượng mục tiêu
B. Lựa chọn kênh truyền thông xã hội phù hợp
C. Phân tích đối thủ cạnh tranh trên thị trường chứng khoán
D. Xây dựng lịch trình đăng bài và phân phối nội dung

95. Khi sử dụng Social Media Marketing cho mục đích B2B (Business-to-Business), nền tảng nào thường được ưu tiên?

A. TikTok
B. Instagram
C. LinkedIn
D. Snapchat

96. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng chiến lược Social Media Marketing cho một sản phẩm mới?

A. Tập trung vào việc tạo ra sự nhận biết về sản phẩm và giới thiệu lợi ích của nó
B. Tập trung vào việc bán sản phẩm trực tiếp thông qua Social Media
C. Tập trung vào việc cạnh tranh với các sản phẩm tương tự trên thị trường
D. Tập trung vào việc tạo ra nội dung hài hước và giải trí

97. Khi đánh giá hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo trên Facebook, chỉ số nào sau đây cho biết chi phí trung bình cho mỗi hành động (ví dụ: lượt thích trang, chia sẻ bài viết)?

A. CPM (Cost Per Mille)
B. CPC (Cost Per Click)
C. CPA (Cost Per Action)
D. CTR (Click-Through Rate)

98. Trong quảng cáo trên Social Media, ‘Remarketing’ (Tiếp thị lại) là gì?

A. Tiếp thị sản phẩm mới cho khách hàng hiện tại
B. Hiển thị quảng cáo cho những người đã từng tương tác với trang web hoặc nội dung của bạn
C. Tạo ra các chiến dịch quảng cáo sáng tạo và độc đáo
D. Sử dụng các phương pháp tiếp thị truyền thống kết hợp với Social Media

99. Trong Social Media Marketing, ‘Reach’ (Phạm vi tiếp cận) đề cập đến điều gì?

A. Số lượng người đã xem nội dung của bạn
B. Số lượng người đã tương tác với nội dung của bạn
C. Số lượng người theo dõi trang của bạn
D. Số lượng người đã mua sản phẩm của bạn

100. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để xây dựng một cộng đồng trực tuyến mạnh mẽ trên Social Media?

A. Đăng tải nội dung thường xuyên với tần suất cao
B. Tương tác và phản hồi tích cực với các thành viên
C. Sử dụng hashtag phổ biến để tăng khả năng hiển thị
D. Chạy quảng cáo trả phí để thu hút thành viên mới

101. Trong Social Media Marketing, ROI (Return on Investment) được tính như thế nào?

A. (Tổng doanh thu – Tổng chi phí) / Tổng chi phí
B. (Tổng chi phí – Tổng doanh thu) / Tổng doanh thu
C. (Tổng doanh thu + Tổng chi phí) / Tổng chi phí
D. (Tổng chi phí + Tổng doanh thu) / Tổng doanh thu

102. Trong Social Media Marketing, ‘Call to Action’ (CTA) là gì?

A. Một lời kêu gọi hành động để khuyến khích người dùng thực hiện một hành động cụ thể
B. Một cuộc trò chuyện trực tiếp với khách hàng
C. Một phương pháp để đo lường hiệu quả chiến dịch
D. Một công cụ để tạo ra nội dung hấp dẫn

103. Trong bối cảnh Social Media Marketing, ‘Influencer Marketing’ đề cập đến điều gì?

A. Sử dụng người nổi tiếng hoặc có ảnh hưởng để quảng bá sản phẩm/dịch vụ
B. Tối ưu hóa nội dung để đạt được thứ hạng cao trên công cụ tìm kiếm
C. Phân tích dữ liệu để hiểu rõ hơn về hành vi khách hàng
D. Sử dụng quảng cáo trả phí để tăng lượng truy cập vào trang web

104. Điều gì KHÔNG nên làm khi xây dựng mối quan hệ với Influencer?

A. Nghiên cứu kỹ về Influencer và đối tượng của họ
B. Trả tiền cho Influencer để đăng nội dung mà không quan tâm đến tính xác thực
C. Xây dựng mối quan hệ lâu dài dựa trên sự tin tưởng và tôn trọng
D. Đảm bảo rằng thông điệp của Influencer phù hợp với giá trị thương hiệu của bạn

105. Đâu là một chiến lược hiệu quả để tăng lượng người theo dõi trên Instagram?

A. Mua người theo dõi từ các dịch vụ trực tuyến
B. Sử dụng hashtag phổ biến và đăng tải nội dung chất lượng cao thường xuyên
C. Gửi tin nhắn spam đến người dùng khác
D. Sao chép nội dung từ các tài khoản khác

106. Điều gì KHÔNG phải là một mục tiêu phổ biến của Social Media Marketing?

A. Tăng cường nhận diện thương hiệu
B. Tăng doanh số bán hàng
C. Giảm chi phí sản xuất
D. Cải thiện dịch vụ khách hàng

107. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để lên lịch và quản lý nội dung trên nhiều nền tảng Social Media?

A. Google Analytics
B. Hootsuite hoặc Buffer
C. SEMrush
D. Google Ads

108. Khi đo lường hiệu quả của chiến dịch Social Media Marketing, chỉ số nào sau đây cho biết số lần quảng cáo của bạn được hiển thị?

A. Reach
B. Impressions
C. Engagement
D. Click-through rate (CTR)

109. Lỗi nào sau đây thường gặp khi thực hiện Social Media Marketing?

A. Xác định rõ đối tượng mục tiêu
B. Thiếu sự nhất quán trong thông điệp và hình ảnh thương hiệu
C. Đo lường và phân tích hiệu quả chiến dịch thường xuyên
D. Tương tác tích cực với cộng đồng

110. Điều gì KHÔNG nên làm khi xử lý khủng hoảng truyền thông trên Social Media?

A. Phản hồi nhanh chóng và minh bạch
B. Xóa bỏ các bình luận tiêu cực và thông tin phản hồi
C. Thừa nhận sai sót và đưa ra giải pháp
D. Giữ thái độ bình tĩnh và chuyên nghiệp

111. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng ‘user-generated content’ (nội dung do người dùng tạo) trong chiến lược Social Media Marketing?

A. Giảm chi phí sản xuất nội dung và tăng tính xác thực
B. Đảm bảo kiểm soát hoàn toàn nội dung và thông điệp
C. Tăng cường khả năng tiếp cận đến các thị trường quốc tế
D. Nâng cao thứ hạng trên các công cụ tìm kiếm

112. Trong Social Media Marketing, ‘Conversion Rate’ (Tỷ lệ chuyển đổi) đo lường điều gì?

A. Tỷ lệ người xem chuyển đổi thành khách hàng
B. Tỷ lệ người theo dõi trang của bạn
C. Tỷ lệ người tương tác với nội dung của bạn
D. Tỷ lệ người nhấp vào quảng cáo của bạn

113. Đâu là mục tiêu chính của việc sử dụng Social Media Marketing cho một doanh nghiệp nhỏ?

A. Tăng cường nhận diện thương hiệu và thu hút khách hàng tiềm năng
B. Giảm chi phí quảng cáo truyền thống
C. Cạnh tranh trực tiếp với các tập đoàn lớn
D. Xây dựng một đế chế truyền thông xã hội

114. Đâu là một ví dụ về nội dung ‘evergreen’ (mãi xanh) trong Social Media Marketing?

A. Một bài viết về xu hướng thời trang mới nhất
B. Một hướng dẫn cơ bản về cách sử dụng một sản phẩm cụ thể
C. Một thông báo về chương trình khuyến mãi đặc biệt
D. Một bài đăng về sự kiện hiện tại đang diễn ra

115. Trong Social Media Marketing, ‘Social Listening’ là gì?

A. Việc lắng nghe ý kiến phản hồi từ khách hàng thông qua khảo sát trực tuyến
B. Quá trình theo dõi và phân tích các cuộc trò chuyện trực tuyến liên quan đến thương hiệu
C. Sử dụng tai nghe chuyên dụng để cải thiện chất lượng âm thanh khi tạo video
D. Việc tạo ra các podcast và nội dung âm thanh để thu hút người nghe

116. Loại nội dung nào thường được ưu tiên hiển thị hơn trên các nền tảng Social Media hiện nay?

A. Nội dung quảng cáo trả phí
B. Nội dung video và hình ảnh chất lượng cao
C. Nội dung văn bản dài và phức tạp
D. Nội dung được tạo tự động bởi bot

117. Trong Social Media Marketing, ‘Dark Post’ là gì?

A. Một bài đăng chỉ hiển thị cho một nhóm đối tượng cụ thể thông qua quảng cáo trả phí
B. Một bài đăng chứa nội dung tiêu cực hoặc gây tranh cãi
C. Một bài đăng được lên lịch để đăng vào ban đêm
D. Một bài đăng không có hình ảnh hoặc video

118. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng chiến lược hashtag cho một chiến dịch Social Media Marketing?

A. Sử dụng càng nhiều hashtag càng tốt để tăng khả năng hiển thị
B. Chọn hashtag phù hợp với nội dung và đối tượng mục tiêu
C. Sử dụng các hashtag đã được đăng ký bản quyền
D. Tạo ra các hashtag hoàn toàn mới và độc đáo

119. Khi tạo nội dung video cho Social Media, điều gì quan trọng nhất để thu hút sự chú ý của người xem trong vài giây đầu tiên?

A. Sử dụng nhạc nền êm dịu
B. Hiển thị logo thương hiệu rõ ràng
C. Tạo ra một đoạn mở đầu hấp dẫn và gây tò mò
D. Sử dụng hiệu ứng chuyển cảnh phức tạp

120. KPI nào sau đây thường được sử dụng để đo lường hiệu quả của chiến dịch Social Media Marketing liên quan đến mức độ tương tác?

A. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate)
B. Số lượng người tiếp cận (Reach)
C. Số lượng bình luận, lượt thích và chia sẻ (Engagement Rate)
D. Chi phí cho mỗi lần nhấp chuột (CPC)

121. Chỉ số ‘Click-Through Rate’ (CTR) đo lường điều gì trong Social Media Marketing?

A. Tỷ lệ người dùng nhấp vào liên kết trong bài viết so với số lần hiển thị.
B. Tỷ lệ người dùng tương tác với bài viết (like, share, comment).
C. Tỷ lệ người dùng chuyển đổi thành khách hàng sau khi nhấp vào liên kết.
D. Tỷ lệ người dùng rời khỏi trang web sau khi nhấp vào liên kết.

122. Khi xử lý khủng hoảng truyền thông trên mạng xã hội, điều gì quan trọng nhất?

A. Phản hồi nhanh chóng và trung thực.
B. Xóa bỏ các bình luận tiêu cực.
C. Im lặng và chờ đợi sự việc lắng xuống.
D. Đổ lỗi cho đối thủ cạnh tranh.

123. Chỉ số nào sau đây KHÔNG phải là một chỉ số quan trọng để đo lường hiệu quả của chiến dịch Social Media Marketing?

A. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate).
B. Số lượng người theo dõi (Follower Count).
C. Tỷ lệ thoát trang (Bounce Rate) trên website.
D. Mức độ tương tác (Engagement Rate).

124. Hình thức nội dung nào sau đây phù hợp nhất để chia sẻ trên Instagram?

A. Bài viết blog dài.
B. Video ngắn và hình ảnh chất lượng cao.
C. Thông báo tuyển dụng.
D. Báo cáo tài chính.

125. Khi sử dụng hashtag trong Social Media Marketing, điều gì quan trọng nhất?

A. Sử dụng hashtag liên quan đến nội dung và đối tượng mục tiêu.
B. Sử dụng càng nhiều hashtag càng tốt.
C. Sử dụng hashtag phổ biến nhất.
D. Sử dụng hashtag của đối thủ cạnh tranh.

126. Trong Social Media Marketing, ‘Viral Marketing’ là gì?

A. Chiến lược tạo ra nội dung được lan truyền nhanh chóng và rộng rãi.
B. Chiến lược sử dụng virus máy tính để quảng bá sản phẩm/dịch vụ.
C. Chiến lược tập trung vào việc tăng số lượng người theo dõi.
D. Chiến lược sử dụng quảng cáo trả phí để tiếp cận đối tượng mục tiêu.

127. Trong quảng cáo trên mạng xã hội, ‘A/B testing’ được sử dụng để làm gì?

A. So sánh hai phiên bản quảng cáo khác nhau để tìm ra phiên bản hiệu quả hơn.
B. Đo lường mức độ tương tác của người dùng với quảng cáo.
C. Nhắm mục tiêu đến đối tượng mục tiêu phù hợp.
D. Tăng ngân sách quảng cáo.

128. Loại nội dung nào thường được chia sẻ nhiều nhất trên mạng xã hội?

A. Bài viết tin tức.
B. Bài viết hướng dẫn (how-to).
C. Hình ảnh và video.
D. Bài viết quảng cáo sản phẩm.

129. Khi sử dụng Social Media Marketing cho mục đích B2B (Business-to-Business), nền tảng nào thường được ưu tiên?

A. Facebook.
B. Instagram.
C. LinkedIn.
D. TikTok.

130. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng để xây dựng cộng đồng trên mạng xã hội?

A. Tạo ra nội dung hấp dẫn và giá trị.
B. Tương tác thường xuyên với các thành viên.
C. Tổ chức các hoạt động và sự kiện.
D. Chỉ quảng bá sản phẩm/dịch vụ.

131. Yếu tố nào sau đây KHÔNG nên có trong một chiến lược Social Media Marketing hiệu quả?

A. Xác định rõ mục tiêu và đối tượng mục tiêu.
B. Lựa chọn nền tảng mạng xã hội phù hợp.
C. Sử dụng nội dung giống nhau trên tất cả các nền tảng.
D. Đo lường và phân tích hiệu quả chiến dịch.

132. Khi nào nên sử dụng video trực tiếp (live video) trên mạng xã hội?

A. Khi muốn chia sẻ thông tin cập nhật nhanh chóng và tương tác trực tiếp với khán giả.
B. Khi muốn quảng bá sản phẩm/dịch vụ một cách trực tiếp.
C. Khi muốn tạo sự kiện trực tuyến.
D. Tất cả các đáp án trên.

133. Điều gì KHÔNG nên làm khi tham gia vào các cuộc trò chuyện trên mạng xã hội liên quan đến thương hiệu của bạn?

A. Lắng nghe và thấu hiểu quan điểm của người khác.
B. Cung cấp thông tin hữu ích và giải đáp thắc mắc.
C. Tranh cãi và bảo vệ quan điểm của mình một cách gay gắt.
D. Thể hiện sự chuyên nghiệp và tôn trọng.

134. Trong Social Media Marketing, ‘Influencer Marketing’ là gì?

A. Sử dụng những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội để quảng bá sản phẩm/dịch vụ.
B. Sử dụng các công cụ để đo lường ảnh hưởng của thương hiệu trên mạng xã hội.
C. Sử dụng các chiến dịch quảng cáo trả phí để tăng độ nhận diện thương hiệu.
D. Sử dụng các chương trình khuyến mãi để thu hút khách hàng.

135. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để lên lịch và quản lý bài đăng trên nhiều nền tảng mạng xã hội?

A. Google Analytics.
B. Hootsuite.
C. Google Ads.
D. SEMrush.

136. Làm thế nào để tăng tính xác thực (authenticity) cho thương hiệu trên mạng xã hội?

A. Chia sẻ những câu chuyện thật về thương hiệu và con người.
B. Sử dụng hình ảnh và video chuyên nghiệp.
C. Tập trung vào quảng cáo sản phẩm/dịch vụ.
D. Tạo ra những thông điệp hoàn hảo.

137. Đâu là một trong những lợi ích chính của việc sử dụng chatbot trong Social Media Marketing?

A. Cung cấp dịch vụ khách hàng 24/7.
B. Tự động tạo nội dung cho mạng xã hội.
C. Tăng số lượng người theo dõi.
D. Giảm chi phí quảng cáo.

138. Phương pháp nào sau đây giúp tăng khả năng hiển thị (visibility) của bài viết trên mạng xã hội?

A. Sử dụng hashtag liên quan và phổ biến.
B. Đăng bài vào thời điểm đối tượng mục tiêu hoạt động nhiều nhất.
C. Khuyến khích người dùng tương tác (like, share, comment).
D. Tất cả các đáp án trên.

139. Khi chạy quảng cáo trên Facebook, loại đối tượng nào cho phép bạn nhắm mục tiêu đến những người có đặc điểm tương tự với khách hàng hiện tại của bạn?

A. Đối tượng tùy chỉnh (Custom Audience).
B. Đối tượng đã lưu (Saved Audience).
C. Đối tượng tương tự (Lookalike Audience).
D. Đối tượng tiềm năng (Potential Audience).

140. Trên Twitter, điều gì giúp tăng khả năng lan truyền của một tweet?

A. Sử dụng nhiều hashtag không liên quan.
B. Tweet quá dài.
C. Sử dụng hashtag liên quan và kêu gọi retweet.
D. Tweet chỉ chứa văn bản.

141. Điều gì quan trọng nhất khi xây dựng nội dung cho Social Media Marketing?

A. Nội dung phải hấp dẫn và phù hợp với đối tượng mục tiêu.
B. Nội dung phải được đăng thường xuyên.
C. Nội dung phải chứa nhiều từ khóa SEO.
D. Nội dung phải có hình ảnh chất lượng cao.

142. Trong Social Media Marketing, ‘Content Calendar’ là gì?

A. Lịch trình đăng tải nội dung trên mạng xã hội.
B. Công cụ để tạo nội dung hấp dẫn.
C. Báo cáo về hiệu quả nội dung.
D. Chiến lược phân phối nội dung.

143. Trong Social Media Marketing, ‘Engagement Rate’ được tính bằng công thức nào?

A. (Tổng số tương tác / Số lượng người theo dõi) x 100%.
B. (Tổng số tương tác / Số lượng hiển thị) x 100%.
C. (Số lượng người theo dõi / Tổng số tương tác) x 100%.
D. (Số lượng hiển thị / Tổng số tương tác) x 100%.

144. Hình thức quảng cáo nào trên Facebook cho phép bạn thu thập thông tin khách hàng tiềm năng trực tiếp trên nền tảng?

A. Quảng cáo bài viết (Post Engagement Ad).
B. Quảng cáo Canvas.
C. Quảng cáo Lead Ads.
D. Quảng cáo Video.

145. Trong Social Media Marketing, ‘reach’ đề cập đến điều gì?

A. Số lượng người dùng duy nhất đã xem nội dung của bạn.
B. Tổng số lần nội dung của bạn được hiển thị, bao gồm cả những lần hiển thị cho cùng một người dùng.
C. Số lượng tương tác (like, share, comment) mà nội dung của bạn nhận được.
D. Chi phí trung bình cho mỗi nghìn lần hiển thị nội dung của bạn.

146. Nền tảng mạng xã hội nào phù hợp nhất cho việc xây dựng thương hiệu cá nhân chuyên nghiệp?

A. Facebook.
B. Instagram.
C. LinkedIn.
D. TikTok.

147. Khi đo lường hiệu quả của chiến dịch Social Media Marketing, điều gì quan trọng nhất?

A. Đo lường các chỉ số phù hợp với mục tiêu chiến dịch.
B. Đo lường tất cả các chỉ số có thể.
C. So sánh với đối thủ cạnh tranh.
D. Đo lường số lượng người theo dõi.

148. Điều gì KHÔNG nên làm khi xây dựng mối quan hệ với khách hàng trên mạng xã hội?

A. Trả lời các câu hỏi và phản hồi của khách hàng.
B. Tạo ra các cuộc trò chuyện và tương tác.
C. Chỉ tập trung vào quảng bá sản phẩm/dịch vụ.
D. Cung cấp giá trị và thông tin hữu ích.

149. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng Social Media Marketing?

A. Tăng cường nhận diện thương hiệu và tiếp cận đối tượng mục tiêu rộng lớn.
B. Giảm chi phí quảng cáo so với các kênh truyền thống.
C. Cải thiện thứ hạng tìm kiếm trên Google.
D. Tất cả các đáp án trên.

150. Trong Social Media Marketing, ‘Social Listening’ là gì?

A. Việc lắng nghe ý kiến phản hồi của khách hàng trên mạng xã hội về sản phẩm/dịch vụ của bạn.
B. Việc theo dõi các xu hướng mới nhất trên mạng xã hội.
C. Việc phân tích đối thủ cạnh tranh trên mạng xã hội.
D. Tất cả các đáp án trên.

Số câu đã làm: 0/0
Thời gian còn lại: 00:00:00
  • Đã làm
  • Chưa làm
  • Cần kiểm tra lại

Về Tác Giả

Xin chào! Tôi là Võ Việt Hoàng là một SEOer, Founder SEO Genz – Cộng Đồng Học Tập SEO, Tác giả của Voviethoang.top (Blog cá nhân của Võ Việt Hoàng – Trang chuyên chia sẻ các kiến thức về SEO, Marketing cùng với các mẹo, thủ thuật hay,…).

Vị trí: SEO Leader | Digital Marketing | Project Manager | Founder SEO GenZ

Khu vực làm việc: Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: Từ T2 - T7 09:00–17:00

Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Miễn Trừ Trách Nhiệm

Voviethoang.top là blog cá nhân của Võ Việt Hoàng SEO, trang chuyên chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm về SEO Marketing, với mục tiêu giúp người đọc tiếp cận thông tin trong lĩnh vực này. Nội dung trên website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào. Trang web được tạo ra để hỗ trợ học tập và nghiên cứu, và sẽ gỡ bỏ tài liệu vi phạm bản quyền theo yêu cầu. Lưu ý: "Các kiến thức không phải cứ áp dụng theo là lên top hay gì đâu nhé”. Admin không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đâu nha.
Lưu ý quan trọng: Nội dung các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm thuộc danh mục "Trắc nghiệm online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây không phải là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm và nội dung bài viết trên Website.

Website Cùng Hệ Thống

SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

Vị Trí

Trách Nhiệm Nội Dung

Admin/Tác giả: Võ Việt Hoàng SEO

Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền nội dung vui lòng liên hệ qua Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Social

  • Facebook
  • Instagram
  • X
  • YouTube
  • Threads
  • Bluesky
  • Spotify
  • TikTok
  • LinkedIn
  • Pinterest

SEO Publications

Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm

Copyright © 2025 Được Xây Dựng Bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

Đang tải nhiệm vụ...

Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

Hướng dẫn tìm kiếm

Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

Hướng dẫn lấy mật khẩu

Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.