1. Công ty E bán một dây chuyền sản xuất đã cũ. Khoản mục này được ghi nhận vào loại hoạt động nào trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Hoạt động kinh doanh
B. Hoạt động đầu tư
C. Hoạt động tài chính
D. Không được ghi nhận trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ
2. Hoạt động nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh?
A. Tiền thu từ bán hàng.
B. Tiền trả cho nhà cung cấp.
C. Tiền trả cổ tức cho cổ đông.
D. Tiền trả lương cho nhân viên.
3. Khoản mục nào sau đây được coi là hoạt động tài chính trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Mua bản quyền sáng chế.
B. Phát hành trái phiếu.
C. Bán hàng hóa.
D. Trả lương cho nhân viên.
4. Một công ty trả nợ gốc vay ngân hàng. Điều này ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?
A. Làm tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính.
B. Làm giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính.
C. Làm tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh.
D. Làm giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh.
5. Công ty A mua một chiếc xe tải để phục vụ cho hoạt động vận chuyển hàng hóa. Khoản mục này được ghi nhận vào loại hoạt động nào trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Hoạt động kinh doanh
B. Hoạt động đầu tư
C. Hoạt động tài chính
D. Không được ghi nhận trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ
6. Theo VAS 24, lãi tiền vay đã trả được phân loại vào hoạt động nào trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Hoạt động kinh doanh.
B. Hoạt động đầu tư.
C. Hoạt động tài chính.
D. Có thể lựa chọn giữa hoạt động kinh doanh hoặc hoạt động tài chính.
7. Khi lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục nào sau đây được điều chỉnh vào lợi nhuận trước thuế để xác định lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh?
A. Cổ tức đã trả.
B. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu.
C. Khấu hao tài sản cố định.
D. Tiền vay ngắn hạn.
8. Một công ty mua một công ty con bằng tiền mặt. Điều này ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?
A. Làm tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh.
B. Làm giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh.
C. Làm tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư.
D. Làm giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư.
9. Trong phương pháp gián tiếp, sự tăng lên của hàng tồn kho sẽ ảnh hưởng đến lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh như thế nào?
A. Làm tăng lưu chuyển tiền tệ.
B. Làm giảm lưu chuyển tiền tệ.
C. Không ảnh hưởng đến lưu chuyển tiền tệ.
D. Tùy thuộc vào chính sách kế toán của công ty.
10. Theo VAS 24, thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp được phân loại vào hoạt động nào trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Hoạt động kinh doanh.
B. Hoạt động đầu tư.
C. Hoạt động tài chính.
D. Có thể lựa chọn giữa hoạt động kinh doanh hoặc hoạt động tài chính.
11. Một công ty mua hàng tồn kho bằng tiền mặt. Điều này ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?
A. Làm tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh.
B. Làm giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh.
C. Làm tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư.
D. Làm giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư.
12. Một công ty thanh lý một khoản đầu tư vào cổ phiếu của một công ty khác. Điều này ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?
A. Làm tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính.
B. Làm giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính.
C. Làm tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư.
D. Làm giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư.
13. Một công ty phát hành cổ phiếu để huy động vốn. Giao dịch này sẽ được trình bày trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?
A. Một dòng tiền vào từ hoạt động kinh doanh.
B. Một dòng tiền ra từ hoạt động kinh doanh.
C. Một dòng tiền vào từ hoạt động tài chính.
D. Một dòng tiền ra từ hoạt động tài chính.
14. Theo phương pháp trực tiếp, khoản mục nào sau đây được trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Lợi nhuận sau thuế.
B. Khấu hao tài sản cố định.
C. Tiền thu từ khách hàng.
D. Các khoản dự phòng.
15. Công ty F trả tiền gốc vay ngân hàng. Khoản mục này được ghi nhận vào loại hoạt động nào trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Hoạt động kinh doanh
B. Hoạt động đầu tư
C. Hoạt động tài chính
D. Không được ghi nhận trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ
16. Theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền từ hoạt động kinh doanh được xác định bằng cách nào?
A. Điều chỉnh lợi nhuận trước thuế cho các khoản mục không bằng tiền.
B. Cộng các khoản mục doanh thu và trừ các khoản mục chi phí bằng tiền.
C. Sử dụng công thức gián tiếp để tính toán.
D. Tính toán dựa trên sự thay đổi của tài sản và nợ phải trả ngắn hạn.
17. Công ty B phát hành trái phiếu để tăng vốn. Khoản mục này được ghi nhận vào loại hoạt động nào trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Hoạt động kinh doanh
B. Hoạt động đầu tư
C. Hoạt động tài chính
D. Không được ghi nhận trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ
18. Hoạt động nào sau đây KHÔNG được phân loại là hoạt động tài chính?
A. Trả cổ tức bằng tiền mặt.
B. Mua lại cổ phiếu quỹ.
C. Thanh toán các khoản nợ vay.
D. Mua bằng sáng chế.
19. Đâu là mục tiêu chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo VAS 24?
A. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
B. Cung cấp thông tin về sự thay đổi trong vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
C. Cung cấp thông tin hữu ích cho người sử dụng để đánh giá khả năng tạo tiền và các nhu cầu sử dụng tiền của doanh nghiệp.
D. Cung cấp thông tin về kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
20. Trong phương pháp gián tiếp, sự giảm các khoản phải trả người bán sẽ ảnh hưởng đến lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh như thế nào?
A. Làm tăng lưu chuyển tiền tệ.
B. Làm giảm lưu chuyển tiền tệ.
C. Không ảnh hưởng đến lưu chuyển tiền tệ.
D. Tùy thuộc vào chính sách kế toán của công ty.
21. Theo VAS 24, cổ tức đã nhận được phân loại vào hoạt động nào trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Hoạt động kinh doanh.
B. Hoạt động đầu tư.
C. Hoạt động tài chính.
D. Có thể lựa chọn giữa hoạt động kinh doanh hoặc hoạt động đầu tư.
22. Công ty D nhận cổ tức từ khoản đầu tư vào công ty khác. Khoản mục này được ghi nhận vào loại hoạt động nào trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Hoạt động kinh doanh
B. Hoạt động đầu tư
C. Hoạt động tài chính
D. Có thể là hoạt động kinh doanh hoặc hoạt động đầu tư
23. Trong phương pháp gián tiếp, sự gia tăng các khoản phải thu khách hàng sẽ ảnh hưởng đến lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh như thế nào?
A. Làm tăng lưu chuyển tiền tệ.
B. Làm giảm lưu chuyển tiền tệ.
C. Không ảnh hưởng đến lưu chuyển tiền tệ.
D. Tùy thuộc vào chính sách kế toán của công ty.
24. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Tiền thu từ khách hàng.
B. Lợi nhuận giữ lại.
C. Tiền trả cho nhà cung cấp.
D. Tiền trả lãi vay.
25. Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Thanh toán tiền lương cho nhân viên.
B. Mua bán hàng hóa.
C. Mua sắm tài sản cố định.
D. Trả cổ tức cho cổ đông.
26. Một công ty bán một tòa nhà và nhận được tiền mặt. Giao dịch này sẽ được trình bày trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?
A. Một dòng tiền vào từ hoạt động kinh doanh.
B. Một dòng tiền ra từ hoạt động kinh doanh.
C. Một dòng tiền vào từ hoạt động đầu tư.
D. Một dòng tiền ra từ hoạt động đầu tư.
27. Công ty G mua hàng tồn kho bằng tiền mặt. Khoản mục này được ghi nhận vào loại hoạt động nào trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Hoạt động kinh doanh
B. Hoạt động đầu tư
C. Hoạt động tài chính
D. Không được ghi nhận trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ
28. Điều gì xảy ra nếu một công ty không lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Báo cáo tài chính của công ty sẽ không tuân thủ chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS).
B. Báo cáo tài chính của công ty vẫn tuân thủ chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) nếu có đầy đủ Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
C. Công ty sẽ không thể xác định được lợi nhuận giữ lại.
D. Công ty sẽ không thể tính được thuế thu nhập doanh nghiệp.
29. Trong phương pháp gián tiếp, sự giảm các khoản phải thu khách hàng sẽ ảnh hưởng đến lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh như thế nào?
A. Làm tăng lưu chuyển tiền tệ.
B. Làm giảm lưu chuyển tiền tệ.
C. Không ảnh hưởng đến lưu chuyển tiền tệ.
D. Tùy thuộc vào chính sách kế toán của công ty.
30. Công ty C trả tiền thuê văn phòng hàng tháng. Khoản mục này được ghi nhận vào loại hoạt động nào trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Hoạt động kinh doanh
B. Hoạt động đầu tư
C. Hoạt động tài chính
D. Không được ghi nhận trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ
31. Theo VAS 05, giá trị hợp lý của bất động sản đầu tư được xác định như thế nào?
A. Giá mua thực tế của bất động sản.
B. Giá trị hiện tại của các khoản tiền thuê dự kiến thu được từ bất động sản.
C. Giá mà tài sản có thể được trao đổi giữa các bên có đầy đủ hiểu biết trong một giao dịch ngang giá.
D. Giá trị còn lại của bất động sản sau khi trừ đi khấu hao.
32. Chi phí nào sau đây được coi là chi phí bảo trì, sửa chữa tài sản cố định?
A. Chi phí nâng cấp tài sản làm tăng công suất.
B. Chi phí thay thế bộ phận chính của tài sản làm kéo dài thời gian sử dụng.
C. Chi phí kiểm tra định kỳ để đảm bảo tài sản hoạt động bình thường.
D. Chi phí xây dựng thêm một bộ phận mới cho tài sản.
33. Một công ty có một tòa nhà cho thuê. Chi phí ban đầu là 10 tỷ đồng. Theo mô hình giá trị hợp lý, giá trị hợp lý cuối năm là 12 tỷ đồng. Bút toán ghi nhận sự thay đổi giá trị hợp lý là gì?
A. Nợ Chi phí, Có Bất động sản đầu tư 2 tỷ đồng.
B. Nợ Bất động sản đầu tư, Có Doanh thu 2 tỷ đồng.
C. Nợ Bất động sản đầu tư, Có Thu nhập từ đánh giá lại tài sản 2 tỷ đồng.
D. Không có bút toán nào.
34. Khi nào một công ty nên chuyển một bất động sản từ tài sản cố định thành bất động sản đầu tư?
A. Khi công ty quyết định sử dụng bất động sản cho mục đích sản xuất.
B. Khi công ty quyết định bán bất động sản.
C. Khi công ty quyết định cho thuê bất động sản để kiếm lời.
D. Khi giá trị thị trường của bất động sản tăng lên.
35. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để vốn hóa chi phí phát triển thành tài sản vô hình?
A. Tính khả thi về mặt kỹ thuật để hoàn thành tài sản vô hình.
B. Ý định hoàn thành tài sản vô hình để sử dụng hoặc bán.
C. Khả năng sử dụng hoặc bán tài sản vô hình.
D. Sự chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước.
36. Khi nào một tài sản được ghi nhận là tài sản cố định hữu hình?
A. Khi tài sản có thời gian sử dụng trên 6 tháng.
B. Khi tài sản có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên.
C. Khi chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản và nguyên giá tài sản được xác định một cách đáng tin cậy.
D. Khi tài sản được mua sắm bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
37. Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng khi tài sản được dự kiến tạo ra lợi ích kinh tế không đều trong suốt thời gian sử dụng hữu ích?
A. Phương pháp đường thẳng
B. Phương pháp số dư giảm dần
C. Phương pháp tổng số năm sử dụng
D. Phương pháp sản lượng
38. Một công ty mua một thiết bị mới với giá 500 triệu đồng. Chi phí vận chuyển là 20 triệu đồng, chi phí lắp đặt là 30 triệu đồng. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 5 năm, giá trị thanh lý ước tính là 50 triệu đồng. Sử dụng phương pháp đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm là bao nhiêu?
A. 90 triệu đồng
B. 100 triệu đồng
C. 110 triệu đồng
D. 120 triệu đồng
39. Theo VAS 05, khi không thể xác định được giá trị hợp lý một cách đáng tin cậy, công ty nên sử dụng mô hình nào?
A. Mô hình giá gốc.
B. Mô hình chi phí khấu hao.
C. Mô hình giá trị thuần có thể thực hiện được.
D. Mô hình giá thị trường.
40. Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng cho tài sản vô hình có thời gian sử dụng hữu ích xác định?
A. Phương pháp đường thẳng.
B. Phương pháp số dư giảm dần.
C. Phương pháp sản lượng.
D. Không khấu hao.
41. Điều gì xảy ra khi một tài sản cố định được đánh giá lại và giá trị hợp lý cao hơn giá trị còn lại?
A. Giá trị còn lại của tài sản được ghi giảm vào chi phí.
B. Giá trị còn lại của tài sản được ghi tăng vào thu nhập khác.
C. Khoản chênh lệch được ghi nhận vào thặng dư đánh giá lại tài sản.
D. Khoản chênh lệch được ghi nhận trực tiếp vào lợi nhuận giữ lại.
42. Chi phí nào sau đây không được vốn hóa vào nguyên giá tài sản cố định?
A. Chi phí vận chuyển và bốc dỡ
B. Chi phí lắp đặt và chạy thử
C. Chi phí sửa chữa lớn định kỳ sau khi tài sản đã được đưa vào sử dụng
D. Chi phí tư vấn kỹ thuật liên quan trực tiếp đến việc xây dựng tài sản
43. Chi phí nào sau đây không được tính vào nguyên giá của bất động sản đầu tư khi mua?
A. Giá mua.
B. Chi phí pháp lý liên quan đến việc mua.
C. Thuế trước bạ.
D. Chi phí quản lý bất động sản sau khi mua.
44. Một công ty xây dựng một tòa nhà văn phòng để sử dụng cho hoạt động của mình. Các chi phí sau phát sinh: chi phí vật liệu 5 tỷ đồng, chi phí nhân công 2 tỷ đồng, chi phí thuê đất 1 tỷ đồng, chi phí lãi vay trong quá trình xây dựng 500 triệu đồng. Nguyên giá của tòa nhà là bao nhiêu?
A. 7 tỷ đồng
B. 7.5 tỷ đồng
C. 8 tỷ đồng
D. 8.5 tỷ đồng
45. Khi nào một khoản mục được phân loại là bất động sản đầu tư?
A. Khi bất động sản được sử dụng cho mục đích sản xuất, kinh doanh.
B. Khi bất động sản được nắm giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường.
C. Khi bất động sản được nắm giữ để cho thuê hoặc chờ tăng giá.
D. Khi bất động sản được sử dụng cho mục đích hành chính.
46. Chi phí nào sau đây được vốn hóa vào nguyên giá tài sản vô hình?
A. Chi phí nghiên cứu.
B. Chi phí phát triển đáp ứng các điều kiện vốn hóa theo quy định.
C. Chi phí quảng cáo.
D. Chi phí đào tạo nhân viên.
47. Sự khác biệt cơ bản giữa phương pháp khấu hao đường thẳng và phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần là gì?
A. Phương pháp đường thẳng tính khấu hao đều nhau mỗi năm, còn phương pháp số dư giảm dần tính khấu hao cao hơn vào đầu năm và giảm dần về sau.
B. Phương pháp đường thẳng tính khấu hao dựa trên thời gian sử dụng, còn phương pháp số dư giảm dần tính khấu hao dựa trên sản lượng.
C. Phương pháp đường thẳng đơn giản hơn phương pháp số dư giảm dần.
D. Phương pháp đường thẳng được sử dụng phổ biến hơn phương pháp số dư giảm dần.
48. Công ty A thanh lý một tài sản cố định có nguyên giá 200 triệu đồng, giá trị hao mòn lũy kế là 150 triệu đồng. Chi phí thanh lý là 10 triệu đồng và thu được từ việc thanh lý là 60 triệu đồng. Lãi/lỗ từ thanh lý tài sản là bao nhiêu?
A. Lãi 10 triệu đồng
B. Lỗ 10 triệu đồng
C. Lãi 20 triệu đồng
D. Lỗ 20 triệu đồng
49. Theo VAS 03, chi phí đi vay được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang khi nào?
A. Khi chi phí đi vay thực tế phát sinh lớn hơn chi phí đi vay được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.
B. Khi có khả năng chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó.
C. Khi chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua sắm, xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang.
D. Khi tài sản dở dang có thời gian xây dựng trên 12 tháng.
50. Theo VAS 03, khi có sự thay đổi ước tính về thời gian sử dụng hữu ích của tài sản cố định, kế toán cần phải làm gì?
A. Điều chỉnh hồi tố lại các năm trước.
B. Điều chỉnh chi phí khấu hao cho các năm hiện tại và tương lai.
C. Ghi nhận như một sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
D. Không cần điều chỉnh.
51. Khi một bất động sản được chuyển từ bất động sản đầu tư sang tài sản cố định, giá trị ghi sổ của bất động sản đầu tư tại ngày chuyển đổi sẽ trở thành gì?
A. Nguyên giá của tài sản cố định.
B. Giá trị còn lại của tài sản cố định.
C. Giá trị hợp lý của tài sản cố định.
D. Giá trị thanh lý của tài sản cố định.
52. Một công ty sử dụng mô hình giá trị hợp lý cho bất động sản đầu tư. Giá trị hợp lý đầu năm là 5 tỷ đồng, cuối năm là 5.5 tỷ đồng. Trong năm, công ty nhận được tiền thuê là 500 triệu đồng. Thu nhập từ bất động sản đầu tư là bao nhiêu?
A. 500 triệu đồng
B. 550 triệu đồng
C. 1 tỷ đồng
D. 1.5 tỷ đồng
53. Yếu tố nào sau đây không phải là một đặc điểm của tài sản vô hình?
A. Có thể nhận dạng được.
B. Không có hình thái vật chất.
C. Doanh nghiệp kiểm soát được.
D. Có thời gian sử dụng hữu ích dưới một năm.
54. Sự khác biệt chính giữa mô hình giá gốc và mô hình giá trị hợp lý trong kế toán bất động sản đầu tư là gì?
A. Mô hình giá gốc yêu cầu khấu hao, còn mô hình giá trị hợp lý thì không.
B. Mô hình giá trị hợp lý yêu cầu khấu hao, còn mô hình giá gốc thì không.
C. Mô hình giá gốc ghi nhận sự thay đổi giá trị vào lợi nhuận giữ lại, còn mô hình giá trị hợp lý ghi nhận vào thu nhập.
D. Mô hình giá gốc phức tạp hơn mô hình giá trị hợp lý.
55. Ảnh hưởng của việc đánh giá tăng giá trị tài sản cố định đến báo cáo tài chính là gì?
A. Làm tăng tổng tài sản và lợi nhuận sau thuế
B. Làm tăng tổng tài sản và vốn chủ sở hữu
C. Làm giảm tổng tài sản và lợi nhuận sau thuế
D. Không ảnh hưởng đến báo cáo tài chính
56. Theo VAS 03, phương pháp khấu hao nào không được chấp nhận?
A. Phương pháp đường thẳng
B. Phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh
C. Phương pháp khấu hao theo sản lượng
D. Phương pháp bình quân gia quyền
57. Theo VAS 04, chi phí nghiên cứu được xử lý như thế nào?
A. Vốn hóa vào tài sản vô hình.
B. Ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.
C. Phân bổ dần vào chi phí trong các kỳ kế toán.
D. Ghi nhận vào lợi nhuận giữ lại.
58. Khi nào một tài sản vô hình được đánh giá là bị tổn thất giá trị?
A. Khi giá trị còn lại của tài sản lớn hơn giá trị thu hồi được.
B. Khi giá trị còn lại của tài sản nhỏ hơn giá trị thu hồi được.
C. Khi tài sản không còn được sử dụng.
D. Khi tài sản đã hết thời gian sử dụng hữu ích.
59. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến việc xác định thời gian sử dụng hữu ích của một tài sản cố định?
A. Mức độ sử dụng dự kiến của tài sản
B. Sự hao mòn vật lý dự kiến
C. Sự thay đổi về công nghệ
D. Giá trị thị trường hiện tại của tài sản
60. Khi nào một tài sản cố định hữu hình được ngừng ghi nhận?
A. Khi tài sản đã hết thời gian sử dụng hữu ích.
B. Khi tài sản không còn được sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
C. Khi tài sản bị thanh lý hoặc không còn đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai.
D. Khi giá trị còn lại của tài sản bằng không.
61. Theo VAS 03, khi nào doanh nghiệp được phép ghi tăng nguyên giá TSCĐ?
A. Khi tài sản được sử dụng hiệu quả hơn.
B. Khi phát sinh chi phí cải tạo, nâng cấp làm tăng giá trị hoặc kéo dài thời gian sử dụng của tài sản.
C. Khi giá thị trường của tài sản tăng lên.
D. Khi có quyết định của cơ quan nhà nước.
62. Khi nào doanh nghiệp cần đánh giá lại giá trị tài sản cố định?
A. Hàng năm.
B. Khi có biến động lớn về giá cả trên thị trường.
C. Khi tài sản được sử dụng hết công suất.
D. Khi có quyết định của cơ quan nhà nước.
63. Doanh nghiệp đang sử dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Nếu thời gian sử dụng hữu ích của TSCĐ thay đổi, mức khấu hao hàng năm sẽ:
A. Không đổi.
B. Được điều chỉnh lại.
C. Chỉ thay đổi vào năm cuối cùng.
D. Tùy thuộc vào quyết định của giám đốc.
64. Theo VAS 04, chi phí đi vay nào được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang?
A. Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua sắm, xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang.
B. Chi phí đi vay chung của doanh nghiệp.
C. Chi phí trả lãi tiền vay quá hạn.
D. Chi phí thẩm định dự án.
65. Doanh nghiệp đang sử dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Nếu nguyên giá TSCĐ tăng lên do nâng cấp, mức khấu hao hàng năm sẽ:
A. Không đổi.
B. Tăng lên.
C. Giảm xuống.
D. Bằng không.
66. Phương pháp khấu hao nào sau đây có thể cho phép doanh nghiệp thu hồi vốn nhanh hơn trong những năm đầu sử dụng TSCĐ?
A. Phương pháp đường thẳng.
B. Phương pháp số dư giảm dần.
C. Phương pháp theo số lượng sản phẩm.
D. Phương pháp bình quân gia quyền.
67. Điều gì xảy ra khi một tài sản cố định được thanh lý với giá cao hơn giá trị còn lại?
A. Doanh nghiệp ghi nhận một khoản lỗ.
B. Doanh nghiệp ghi nhận một khoản lãi.
C. Không có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
D. Giá trị tài sản được điều chỉnh tăng.
68. Phương pháp khấu hao nào phù hợp nhất cho tài sản có năng suất hoạt động ổn định trong suốt thời gian sử dụng?
A. Phương pháp đường thẳng.
B. Phương pháp số dư giảm dần.
C. Phương pháp tổng số năm.
D. Phương pháp theo số lượng sản phẩm.
69. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, các khoản mục nào sau đây KHÔNG được coi là TSCĐ?
A. Nhà cửa, vật kiến trúc.
B. Quyền sử dụng đất.
C. Thiết bị, máy móc.
D. Công cụ, dụng cụ có giá trị nhỏ.
70. Theo VAS 03, khi đánh giá lại TSCĐ, phần chênh lệch tăng do đánh giá lại được xử lý như thế nào?
A. Ghi tăng vào doanh thu tài chính.
B. Ghi tăng vào chi phí tài chính.
C. Ghi tăng vào thặng dư vốn cổ phần.
D. Ghi tăng vào lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
71. Khi nào doanh nghiệp cần trích lập dự phòng giảm giá TSCĐ?
A. Khi giá trị thị trường của TSCĐ giảm xuống thấp hơn giá trị còn lại.
B. Khi TSCĐ được sử dụng hết công suất.
C. Khi có kế hoạch thanh lý TSCĐ.
D. Khi hết thời gian sử dụng của TSCĐ.
72. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến việc xác định thời gian sử dụng hữu ích của tài sản cố định?
A. Mức độ sử dụng dự kiến của tài sản.
B. Tiến bộ kỹ thuật.
C. Chính sách quản lý của doanh nghiệp.
D. Giá trị thị trường hiện tại của tài sản.
73. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, khi nào thì tài sản cố định được ghi giảm?
A. Khi hết thời gian sử dụng.
B. Khi bị mất, bị hỏng không thể phục hồi.
C. Khi đem đi cầm cố, thế chấp.
D. Khi giá trị thị trường tăng lên.
74. Khi doanh nghiệp nhượng bán một TSCĐ, bút toán nào sau đây cần được thực hiện?
A. Ghi tăng doanh thu và giá vốn hàng bán.
B. Ghi giảm nguyên giá và hao mòn lũy kế của TSCĐ.
C. Ghi tăng chi phí quản lý doanh nghiệp.
D. Ghi giảm lợi nhuận chưa phân phối.
75. Đâu là đặc điểm của tài sản cố định vô hình?
A. Có hình thái vật chất hữu hình.
B. Không có hình thái vật chất hữu hình.
C. Có thời gian sử dụng dưới một năm.
D. Có giá trị dưới 30 triệu đồng.
76. Chi phí nào sau đây không được tính vào nguyên giá tài sản cố định hữu hình?
A. Chi phí mua tài sản.
B. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ.
C. Chi phí lắp đặt, chạy thử.
D. Chi phí đào tạo nhân viên quản lý tài sản.
77. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào chi phí sửa chữa, bảo dưỡng TSCĐ?
A. Chi phí vật tư, phụ tùng thay thế.
B. Chi phí nhân công trực tiếp thực hiện sửa chữa.
C. Chi phí thuê ngoài sửa chữa.
D. Chi phí nâng cấp TSCĐ.
78. Theo VAS 03, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên tắc nào?
A. Giá gốc.
B. Giá trị hợp lý.
C. Giá trị thuần có thể thực hiện được.
D. Giá trị sử dụng.
79. Khái niệm ‘hao mòn lũy kế’ thể hiện điều gì?
A. Tổng chi phí sửa chữa tài sản.
B. Tổng giá trị đã khấu hao của tài sản tính đến thời điểm báo cáo.
C. Giá trị còn lại dự kiến của tài sản khi hết thời gian sử dụng.
D. Giá trị thị trường hiện tại của tài sản.
80. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm, vậy căn cứ để tính mức khấu hao hàng năm là gì?
A. Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế trong năm.
B. Thời gian sử dụng hữu ích của tài sản.
C. Nguyên giá của tài sản.
D. Giá trị còn lại của tài sản.
81. Chi phí nào sau đây được vốn hóa vào nguyên giá tài sản cố định?
A. Chi phí sửa chữa thường xuyên.
B. Chi phí bảo trì định kỳ.
C. Chi phí vận chuyển và lắp đặt.
D. Chi phí đào tạo nhân viên vận hành.
82. Theo VAS 04, chi phí nào KHÔNG được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang?
A. Chi phí vật liệu trực tiếp.
B. Chi phí nhân công trực tiếp.
C. Chi phí lãi vay phát sinh sau khi tài sản đã hoàn thành.
D. Chi phí khấu hao máy móc sử dụng trong quá trình xây dựng.
83. Giá trị hợp lý của TSCĐ thường được xác định dựa trên cơ sở nào?
A. Giá gốc của TSCĐ.
B. Giá thị trường của TSCĐ tương đương.
C. Giá trị còn lại của TSCĐ.
D. Giá trị thanh lý của TSCĐ.
84. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào nguyên giá TSCĐ khi xây dựng cơ bản hoàn thành?
A. Chi phí vật liệu xây dựng.
B. Chi phí nhân công xây dựng.
C. Chi phí lãi vay trong quá trình xây dựng đáp ứng điều kiện vốn hóa.
D. Chi phí chạy thử sau khi công trình hoàn thành.
85. Khi nào thì một khoản mục được ghi nhận là tài sản cố định?
A. Khi có giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên.
B. Khi chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
C. Khi có thời gian sử dụng trên 1 năm và có giá trị từ 30.000.000 VNĐ trở lên.
D. Khi được hội đồng quản trị phê duyệt.
86. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến việc xác định giá trị hợp lý của tài sản cố định khi đánh giá lại?
A. Chi phí mua tài sản ban đầu.
B. Giá trị còn lại của tài sản.
C. Giá thị trường của tài sản tương đương.
D. Thời gian sử dụng còn lại của tài sản.
87. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho các loại tài sản có giá trị sử dụng giảm dần đều theo thời gian?
A. Phương pháp đường thẳng.
B. Phương pháp số dư giảm dần.
C. Phương pháp theo số lượng sản phẩm.
D. Phương pháp tổng số năm.
88. Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sửa chữa lớn TSCĐ?
A. Chi phí thay thế các bộ phận nhỏ của tài sản.
B. Chi phí bảo dưỡng định kỳ.
C. Chi phí thay thế toàn bộ hệ thống máy móc chính của tài sản.
D. Chi phí vệ sinh tài sản.
89. Giá trị còn lại của tài sản cố định là gì?
A. Giá trị tài sản sau khi đã khấu hao hết.
B. Giá trị tài sản tại thời điểm mua.
C. Nguyên giá tài sản trừ đi giá trị hao mòn lũy kế.
D. Giá trị tài sản có thể thu hồi khi bán.
90. Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng cho tài sản có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?
A. Phương pháp đường thẳng.
B. Phương pháp số dư giảm dần.
C. Phương pháp theo số lượng sản phẩm.
D. Phương pháp khấu hao theo nhóm tài sản.
91. Khi nào thì doanh nghiệp cần hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho?
A. Khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho tăng lên.
B. Khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho giảm xuống.
C. Khi hàng tồn kho được bán.
D. Khi hàng tồn kho bị hư hỏng.
92. Phương pháp khấu hao nào phù hợp nhất với tài sản có chi phí sửa chữa và bảo trì tăng dần theo thời gian?
A. Phương pháp đường thẳng
B. Phương pháp số dư giảm dần
C. Phương pháp sản lượng
D. Phương pháp tổng số năm sử dụng
93. Theo VAS 04, chi phí đi vay nào được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang?
A. Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua sắm, xây dựng hoặc sản xuất một tài sản dở dang.
B. Chi phí đi vay cho mục đích chung của doanh nghiệp.
C. Chi phí đi vay để tái cơ cấu doanh nghiệp.
D. Chi phí đi vay để đầu tư vào chứng khoán.
94. Chi phí nào sau đây KHÔNG được vốn hóa vào giá trị tài sản vô hình tự tạo?
A. Chi phí vật liệu và dịch vụ sử dụng trong việc tạo ra tài sản.
B. Chi phí nhân công trực tiếp liên quan đến việc tạo ra tài sản.
C. Chi phí quản lý chung không liên quan trực tiếp đến việc tạo ra tài sản.
D. Chi phí đăng ký bằng sáng chế.
95. Khi nào một tài sản cố định được coi là suy giảm giá trị?
A. Khi giá trị ghi sổ của nó lớn hơn giá trị có thể thu hồi.
B. Khi giá trị ghi sổ của nó nhỏ hơn giá trị có thể thu hồi.
C. Khi nó đã được sử dụng hết thời gian sử dụng hữu ích.
D. Khi nó không còn được sử dụng.
96. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng khi tài sản dự kiến tạo ra doanh thu giảm dần theo thời gian?
A. Phương pháp đường thẳng
B. Phương pháp số dư giảm dần
C. Phương pháp sản lượng
D. Phương pháp tổng số năm sử dụng
97. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến thời gian sử dụng hữu ích của tài sản cố định?
A. Mức độ sử dụng dự kiến của tài sản.
B. Sự hao mòn vật lý do sử dụng.
C. Sự lạc hậu về công nghệ.
D. Giá mua tài sản.
98. Phương pháp nào sau đây KHÔNG được phép sử dụng theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) để tính giá trị hàng tồn kho?
A. FIFO
B. LIFO
C. Bình quân gia quyền
D. Đích danh
99. Theo VAS 16, khi một tài sản cố định được trao đổi với một tài sản tương tự, việc ghi nhận được thực hiện như thế nào?
A. Ghi nhận theo giá trị hợp lý của tài sản nhận được.
B. Ghi nhận theo giá trị ghi sổ của tài sản đem trao đổi.
C. Ghi nhận theo giá trị hợp lý của tài sản đem trao đổi.
D. Ghi nhận theo giá trị bằng 0.
100. Theo VAS 21, trình bày thông tin về tiền tệ, khoản mục tiền tệ được quy đổi theo tỷ giá nào?
A. Tỷ giá mua
B. Tỷ giá bán
C. Tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch.
D. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng
101. Theo VAS 03, thuê hoạt động khác với thuê tài chính ở điểm nào?
A. Thuê hoạt động chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê.
B. Thuê hoạt động không chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê.
C. Thuê hoạt động có thời hạn thuê dài hơn thời gian sử dụng hữu ích của tài sản.
D. Thuê hoạt động luôn có điều khoản chuyển quyền sở hữu tài sản cho bên thuê vào cuối thời hạn thuê.
102. Khi giá trị thị trường của hàng tồn kho giảm xuống dưới giá gốc, kế toán nên sử dụng phương pháp nào?
A. Giá gốc
B. Giá thị trường
C. Giá gốc hoặc giá thị trường, tùy theo giá nào cao hơn
D. Giá gốc hoặc giá thị trường, tùy theo giá nào thấp hơn
103. Khi nào một khoản mục được ghi nhận là tài sản vô hình?
A. Khi nó có hình thái vật chất rõ ràng.
B. Khi nó dự kiến mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai và có thể xác định được giá trị một cách đáng tin cậy.
C. Khi nó được mua từ một bên thứ ba.
D. Khi nó có thời gian sử dụng dưới một năm.
104. Khi nào thì doanh nghiệp cần đánh giá lại giá trị tài sản cố định?
A. Khi có sự thay đổi đáng kể về giá trị thị trường của tài sản.
B. Khi tài sản đã hết thời gian sử dụng hữu ích.
C. Hàng năm, vào cuối năm tài chính.
D. Khi doanh nghiệp có lợi nhuận cao.
105. Khi nào thì doanh nghiệp cần trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho?
A. Khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho thấp hơn giá gốc.
B. Khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho cao hơn giá gốc.
C. Khi doanh nghiệp có kế hoạch thanh lý hàng tồn kho.
D. Khi hàng tồn kho đã được mua quá 1 năm.
106. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến việc tính khấu hao tài sản cố định?
A. Nguyên giá
B. Giá trị thanh lý ước tính
C. Thời gian sử dụng hữu ích
D. Chi phí bảo trì hàng năm
107. Điều gì KHÔNG phải là một phương pháp khấu hao tài sản cố định?
A. Phương pháp đường thẳng
B. Phương pháp số dư giảm dần
C. Phương pháp giá thị trường
D. Phương pháp sản lượng
108. Điều gì KHÔNG phải là một loại tài sản vô hình?
A. Bằng sáng chế
B. Quyền tác giả
C. Nhãn hiệu
D. Hàng tồn kho
109. Mục đích của việc khấu hao tài sản cố định là gì?
A. Để giảm giá trị tài sản trên bảng cân đối kế toán.
B. Để phản ánh sự hao mòn của tài sản trong quá trình sử dụng.
C. Để phân bổ chi phí của tài sản trong suốt thời gian sử dụng hữu ích.
D. Để tăng lợi nhuận của doanh nghiệp.
110. Theo VAS 04, chi phí lãi vay được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang trong khoảng thời gian nào?
A. Từ khi bắt đầu triển khai dự án đến khi tài sản hoàn thành và sẵn sàng sử dụng.
B. Từ khi có quyết định đầu tư dự án đến khi tài sản hoàn thành và sẵn sàng sử dụng.
C. Trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản.
D. Chỉ trong năm đầu tiên triển khai dự án.
111. Chi phí nào sau đây KHÔNG được vốn hóa vào giá trị tài sản cố định?
A. Chi phí vận chuyển và lắp đặt
B. Chi phí sửa chữa lớn sau khi tài sản đã hoạt động ổn định
C. Chi phí thiết kế ban đầu
D. Chi phí chạy thử
112. Chi phí nào sau đây được tính vào nguyên giá của tài sản cố định?
A. Chi phí bảo trì định kỳ
B. Chi phí đào tạo nhân viên vận hành tài sản
C. Chi phí sửa chữa nhỏ
D. Chi phí vận chuyển và lắp đặt
113. Theo VAS 03, tài sản cố định thuê tài chính được ghi nhận như thế nào trong báo cáo tài chính của bên thuê?
A. Không ghi nhận tài sản và nợ phải trả
B. Ghi nhận là chi phí thuê hoạt động
C. Ghi nhận tài sản và nợ phải trả tương ứng với giá trị hợp lý của tài sản thuê hoặc giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (nếu giá trị hiện tại này thấp hơn)
D. Ghi nhận tài sản theo giá trị thị trường và nợ phải trả bằng 0
114. Khi một tài sản cố định bị hư hỏng hoàn toàn và không còn giá trị sử dụng, kế toán cần thực hiện bút toán nào?
A. Ghi giảm giá trị tài sản và ghi nhận chi phí thanh lý.
B. Ghi tăng giá trị tài sản và ghi nhận doanh thu.
C. Không cần thực hiện bút toán nào.
D. Ghi giảm khấu hao lũy kế và ghi tăng nguyên giá tài sản.
115. Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào thường được sử dụng cho các mặt hàng có giá trị lớn và dễ nhận biết?
A. FIFO
B. LIFO
C. Bình quân gia quyền
D. Đích danh
116. Phương pháp đánh giá hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa mua trước được bán trước?
A. FIFO (Nhập trước, xuất trước)
B. LIFO (Nhập sau, xuất trước)
C. Bình quân gia quyền
D. Đích danh
117. Phương pháp khấu hao nào sau đây cho phép doanh nghiệp thu hồi vốn nhanh hơn trong những năm đầu sử dụng tài sản?
A. Phương pháp đường thẳng
B. Phương pháp số dư giảm dần
C. Phương pháp sản lượng
D. Phương pháp bình quân gia quyền
118. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá gốc hàng tồn kho?
A. Chi phí mua hàng
B. Chi phí vận chuyển, bốc xếp
C. Chi phí bảo quản trong quá trình sản xuất
D. Chi phí bán hàng
119. Giá trị còn lại của tài sản cố định là gì?
A. Giá trị tài sản sau khi đã khấu hao hết.
B. Giá trị tài sản tại thời điểm mua.
C. Giá trị ước tính thu hồi được khi tài sản hết thời gian sử dụng hữu ích.
D. Tổng chi phí khấu hao lũy kế.
120. Điều gì xảy ra với chi phí khấu hao khi sử dụng phương pháp đường thẳng?
A. Chi phí khấu hao tăng dần theo thời gian.
B. Chi phí khấu hao giảm dần theo thời gian.
C. Chi phí khấu hao không đổi trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản.
D. Chi phí khấu hao thay đổi ngẫu nhiên.
121. Khi đánh giá lại tài sản cố định tăng, bút toán nào sau đây được thực hiện?
A. Ghi Nợ tài khoản Tài sản cố định, ghi Có tài khoản Thặng dư vốn cổ phần
B. Ghi Nợ tài khoản Tài sản cố định, ghi Có tài khoản Hao mòn lũy kế
C. Ghi Có tài khoản Tài sản cố định, ghi Nợ tài khoản Chi phí
D. Không thực hiện bút toán nào
122. Khi nào doanh nghiệp cần đánh giá lại giá trị tài sản cố định vô hình?
A. Hàng năm
B. Khi có bằng chứng chắc chắn về sự thay đổi đáng kể về giá trị
C. Khi có quyết định của cơ quan nhà nước
D. Khi doanh nghiệp thay đổi phương pháp khấu hao
123. Hao mòn lũy kế của tài sản cố định được ghi nhận vào bên nào của tài khoản?
A. Bên Nợ
B. Bên Có
C. Tùy thuộc vào phương pháp khấu hao
D. Không ghi nhận vào tài khoản
124. Chi phí nào sau đây KHÔNG liên quan đến bất động sản đầu tư?
A. Chi phí sửa chữa thường xuyên
B. Chi phí khấu hao
C. Chi phí thuê nhà
D. Chi phí vật liệu xây dựng cho sản xuất
125. Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để xác định giá trị hợp lý của bất động sản đầu tư?
A. So sánh với các giao dịch thị trường gần đây
B. Chiết khấu dòng tiền
C. Đánh giá của chuyên gia độc lập
D. Giá gốc
126. Khi nào thì một tài sản được ghi nhận là tài sản cố định?
A. Khi có thời gian sử dụng trên 6 tháng.
B. Khi có giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên và thời gian sử dụng trên 1 năm.
C. Khi được mua về và chưa sử dụng.
D. Khi có giá trị từ 5.000.000 VNĐ trở lên.
127. Khi một bất động sản được chuyển từ mục đích sử dụng là nhà xưởng sang cho thuê hoạt động, kế toán cần thực hiện bút toán gì?
A. Ghi tăng giá trị bất động sản đầu tư, ghi giảm giá trị tài sản cố định
B. Ghi tăng doanh thu
C. Ghi giảm chi phí
D. Không thực hiện bút toán nào
128. Khi nào doanh nghiệp cần trích lập dự phòng giảm giá tài sản cố định?
A. Khi giá trị thị trường của tài sản giảm xuống thấp hơn giá trị ghi sổ
B. Khi tài sản bị hư hỏng do thiên tai
C. Khi tài sản không còn sử dụng được nữa
D. Khi có quyết định thanh lý tài sản
129. Doanh nghiệp sử dụng phương pháp khấu hao nào cho tài sản cố định phải được nhất quán như thế nào?
A. Thay đổi hàng năm để tối ưu hóa lợi nhuận
B. Thay đổi khi có sự thay đổi về công nghệ
C. Áp dụng nhất quán qua các kỳ kế toán
D. Tùy thuộc vào quyết định của ban quản lý
130. Giá trị còn lại của tài sản cố định được tính bằng công thức nào?
A. Nguyên giá – Giá trị hao mòn lũy kế
B. Nguyên giá + Giá trị hao mòn lũy kế
C. Giá trị thanh lý ước tính – Giá trị hao mòn lũy kế
D. Nguyên giá – Chi phí sửa chữa
131. Quyền sử dụng đất lâu dài được coi là tài sản cố định gì?
A. Tài sản cố định hữu hình
B. Tài sản cố định vô hình
C. Bất động sản đầu tư
D. Hàng tồn kho
132. Đâu KHÔNG phải là một phương pháp khấu hao tài sản cố định?
A. Phương pháp đường thẳng
B. Phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh
C. Phương pháp bình quân gia quyền
D. Phương pháp theo số lượng sản phẩm
133. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào nguyên giá tài sản cố định vô hình?
A. Chi phí mua quyền sử dụng đất
B. Chi phí đăng ký bằng sáng chế
C. Chi phí quảng cáo sản phẩm
D. Chi phí tư vấn pháp lý liên quan đến việc mua tài sản
134. Phần mềm máy tính được coi là loại tài sản nào trong kế toán?
A. Tài sản cố định hữu hình
B. Tài sản cố định vô hình
C. Hàng tồn kho
D. Chi phí trả trước
135. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để ghi nhận một tài sản vô hình?
A. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
B. Giá trị được xác định một cách đáng tin cậy
C. Có hình thái vật chất
D. Doanh nghiệp có quyền kiểm soát tài sản
136. Chi phí liên quan đến việc duy trì giá trị của nhãn hiệu hàng hóa (ví dụ: chi phí quảng cáo) được xử lý như thế nào?
A. Vốn hóa vào giá trị nhãn hiệu
B. Ghi nhận là chi phí trong kỳ
C. Phân bổ dần vào các kỳ sau
D. Ghi giảm doanh thu
137. Điều gì xảy ra khi một tài sản cố định được trao đổi với một tài sản tương tự khác?
A. Ghi nhận lãi hoặc lỗ ngay lập tức
B. Không ghi nhận lãi hoặc lỗ
C. Chỉ ghi nhận lãi, không ghi nhận lỗ
D. Chỉ ghi nhận lỗ, không ghi nhận lãi
138. Theo phương pháp đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm được tính như thế nào?
A. (Nguyên giá – Giá trị còn lại ước tính) / Thời gian sử dụng hữu ích
B. Nguyên giá / Thời gian sử dụng hữu ích
C. (Nguyên giá + Giá trị còn lại ước tính) / Thời gian sử dụng hữu ích
D. Nguyên giá * Thời gian sử dụng hữu ích
139. Thời gian khấu hao của tài sản cố định vô hình thường được xác định dựa trên yếu tố nào?
A. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính
B. Thời gian tối đa theo quy định của pháp luật
C. Thời gian hoạt động của doanh nghiệp
D. Thời gian do chủ sở hữu quyết định
140. Khoản mục nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến việc xác định chi phí khấu hao?
A. Nguyên giá tài sản
B. Thời gian sử dụng hữu ích
C. Giá trị còn lại ước tính
D. Chi phí sửa chữa hàng năm
141. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào nguyên giá tài sản cố định?
A. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ
B. Chi phí lắp đặt, chạy thử
C. Chi phí sửa chữa lớn định kỳ
D. Thuế trước bạ
142. Doanh nghiệp có thể lựa chọn mô hình nào để kế toán bất động sản đầu tư sau ghi nhận ban đầu?
A. Mô hình giá gốc hoặc mô hình giá trị hợp lý
B. Mô hình giá gốc hoặc mô hình đánh giá lại
C. Chỉ mô hình giá gốc
D. Chỉ mô hình giá trị hợp lý
143. Doanh nghiệp có nên khấu hao quyền sử dụng đất vô thời hạn không?
A. Có, theo phương pháp đường thẳng
B. Có, theo phương pháp số dư giảm dần
C. Không, vì không xác định được thời gian sử dụng
D. Tùy thuộc vào chính sách của doanh nghiệp
144. Khi thanh lý tài sản cố định, bút toán nào sau đây được thực hiện?
A. Ghi tăng nguyên giá tài sản
B. Ghi giảm hao mòn lũy kế
C. Ghi giảm chi phí khấu hao
D. Ghi tăng doanh thu
145. Theo VAS 03, tài sản cố định vô hình KHÔNG bao gồm loại tài sản nào sau đây?
A. Bằng sáng chế
B. Quyền tác giả
C. Nhãn hiệu hàng hóa
D. Tiền mặt
146. Theo quy định hiện hành, chi phí thành lập doanh nghiệp có được coi là tài sản cố định vô hình không?
A. Có
B. Không
C. Tùy thuộc vào quy mô của doanh nghiệp
D. Chỉ khi chi phí lớn hơn 10 triệu đồng
147. Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng cho tài sản có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?
A. Phương pháp đường thẳng
B. Phương pháp số dư giảm dần
C. Phương pháp theo số lượng sản phẩm
D. Phương pháp theo tổng số năm sử dụng
148. Khi một tài sản cố định vô hình được tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp (ví dụ: phần mềm tự phát triển), chi phí nào được vốn hóa?
A. Tất cả chi phí phát sinh
B. Chi phí nghiên cứu
C. Chi phí phát triển
D. Chi phí quản lý
149. Chi phí nào sau đây KHÔNG được vốn hóa vào giá trị tài sản cố định xây dựng cơ bản dở dang?
A. Chi phí vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
150. Bất động sản nào sau đây KHÔNG được coi là bất động sản đầu tư?
A. Đất giữ để tăng giá trong tương lai
B. Nhà cho thuê hoạt động
C. Nhà xưởng dùng để sản xuất
D. Tòa nhà văn phòng cho thuê