Skip to content
Trending Posts: Phân tích Case Study SEO Google Suggest “Võ Việt Hoàng SEO”Cách cày view trên YouTube an toàn và hiệu quả cho người mớiCác diễn đàn đi backlink hiệu quả trong SEO – Hướng dẫn đi linkTop 21+ trang web thú vị trên Google khi chán không thể bỏ lỡHướng dẫn tạo email ảo vĩnh viễn để test, đăng ký tài khoảnCách đi backlink tay hiệu quả trong SEO Offpage cho người mớiCông dụng của các dấu +, -, “”, ~ khi tìm kiếm trên GoogleCông dụng của allintitle, allintext, intitle, intext khi tìm kiếm GoogleCông dụng site, related, filetype, define, before, after search GGCông dụng inurl, allinurl, inanchor, allinanchor khi tìm kiếm GoogleTổng hợp các trang web đẹp của nước ngoài truyền cảm hứngSocial profile entity SEO là gì? Tối ưu SEO hồ sơ thực thể MXHList social, danh sách social entity Mạng xã hội (MXH) chi tiếtNAP (Name – Address – Phone) là gì? Cách tối ưu chuẩn SEOHồ sơ mạng xã hội (social profiles) là gì? Cách tối ưu hóa chuẩnThực thể địa phương (Local Entity) là gì? Hướng dẫn chi tiếtXác thực thực thể số (digital entity) là gì? Cách xác minh và tối ưuSocial signals là gì? Cách tận dụng tín hiệu MXH để tối ưu SEOTối ưu danh tính kỹ thuật số (digital identity) trong Entity SEOBacklink profile là gì? Cách tối ưu hồ sơ backlink chuẩn SEOBacklink entity là gì? Cách tối ưu Backlink Entity Profile hiệu quảBacklink social là gì? Cách xây dựng backlink MXH trong SEOCase SEO Pinterest Phần Mềm Trọn Đời đạt 1,2 triệu hiển thịCase Study SEO Fanpage, group SEO GenZ – Brand đạt top 1 – 5Case SEO Youtube Võ Việt Hoàng SEO – Chia sẻ SEO MarketingFull tài liệu Nghiên cứu từ khóa SEO (File Google Sheet)Tối ưu SEO địa phương cho doanh nghiệp chú trọng văn hóaChốt đơn cuối năm nhờ tối ưu quảng cáo và landing page TếtChiến lược SEO dịp Tết – Tối ưu từ khóa trước Tết 90 ngàySức mạnh của Content theo mùa Tết và cách áp dụng dịp TếtChiến lược content theo mùa và sự kiện – Nội dung theo thời điểmLập kế hoạch nội dung (editorial calendar) cho cả năm chi tiếtTạo hiệu ứng FOMO với đồng hồ đếm ngược để tăng chuyển đổiThời điểm là vàng – Bí quyết tối ưu thời gian trong MarketingChiến lược marketing Tết giúp tăng doanh số mùa lễ hộiFacebook.com đăng nhập Web – Khai thác hiệu quả từ FacebookLỗi dns_probe_finished_nxdomain là gì? Ảnh hưởng SEO thế nào?Tạo sticker từ ảnh chuẩn cho chiến dịch Marketing SocialThiết kế hồ sơ năng lực – Công cụ marketing giúp bạn chốt đơnHướng dẫn tối ưu Local SEO cho các địa điểm, từ khoá gần đâyLỗi Youtube.com trên trình duyệt – Ảnh hưởng SEO thế nào?Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn SEO Marketing304 Not Modified là gì? Tác động thực sự đến SEO như thế nào?Lỗi 410 Gone là gì? Ảnh hưởng đến SEO như thế nào?Redirect 302 là gì? Ảnh hưởng của Redirect 302 trong SEOHướng dẫn sử dụng và tối ưu trình quản lý quảng cáo hiệu quảCách sử dụng Thư viện quảng cáo để nghiên cứu, tối ưu ADSGG dịch nói bậy – Cách dùng GG dịch chuẩn trong SEO MarketingTìm hiểu trò chơi Google năm Ất Tỵ và các doodle ẩn độc đáoGhép biểu tượng cảm xúc độc đáo – Mẹo sáng tạo viral trên socialCách sửa lỗi ERR_CONNECTION_REFUSED chi tiết từng bướcCore update Google là gì? Ảnh hưởng của core update đến SEOHelpful content update là gì? Cập nhật mới nhất từ GoogleReviews update Google là gì? Tối ưu nội dung để không tụt hạngSpam update Google là gì? Hiểu về cập nhật chống spam của GGProduct reviews update GG là gì? Ảnh hưởng đến SEO thế nào?Cách sử dụng phiếu gửi điện tử Grab cho người bán hàng onlineTourism GG dịch – Nghiên cứu thị trường du lịch toàn cầuSử dụng GG Dịch đánh trọng âm chuẩn trong SEO MarketingCách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 3
T5. Th10 23rd, 2025
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Convert timestamp to date
    • Convert xlsx to csv
    • Convert csv to excel
    • Convert word, docs to text
    • Convert pdf to text
    • Convert image to base64
    • Convert json to excel
    • Convert string to json
    • Convert excel to word
    • Convert rgb to hex
    • Convert excel to json
    • Convert json to string online
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert px to rem
    • Convert html to jsx
    • Convert string to int
    • Convert hex to decimal
    • Convert object to json
    • Convert json to object
    • Convert int to string sql
    • Convert json to array
    • Convert list to datatable c#
    • Convert rgba to hex
    • Convert string to int c#
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to byte array c#
    • Convert json to object c#
    • Convert int to string c++
    • Convert rem to px
    • Convert string to date sql
    • Convert hex to decimal online
    • Convert json to typescript
    • Convert string to date java
    • Convert string to object c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert string to datetime sql
    • Convert unix time to datetime
    • Convert string to number js
    • Convert picture to text
    • Convert html to bb code
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Công cụ chuyển đổi URL sang Slug (URL-friendly)
    • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
    • Công cụ kiểm tra tỷ lệ click qua (ctr) thực tế cho GSC
    • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
    • Công cụ Spin Content
    • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
    • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
    • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link từ anchor text và url
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
    • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
    • Công cụ tạo tên người dùng, tên thương hiệu ngẫu nhiên
    • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
    • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
    • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
    • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Công cụ tìm kiếm phổ thông nhất hiện nay là gì?
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
    • Công cụ tính toán CPC và CPA
    • Công cụ tính toán hình học online
    • Công cụ tính toán tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate – cr)
    • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
    • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
    • Công cụ ước tính kích thước hình ảnh/video chuẩn Social Media
    • Công cụ ước tính roi (return on investment)
    • Công cụ ước tính thời gian đọc bài viết (Reading Time)
    • Công cụ ước tính tiềm năng traffic từ long-tail keyword
    • Công cụ đếm ngày
    • Công cụ đổi font chữ Facebook
    • Convert array to object
    • Convert array to string
    • Convert array to string js
    • Convert array to string php
    • Convert ass to srt
    • Convert bb code to text
    • Convert BBcode to Markdown
    • Convert binary to decimal
    • Convert byte array to string c#
    • Convert byte to string c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert char to string java
    • Convert cmyk to rgb
    • Convert css to scss
    • Convert csv to excel
    • Convert date to number
    • Convert date to string oracle
    • Convert date to timestamp
    • Convert excel to json
    • Convert excel to word
    • Convert hex to ascii
    • Convert hex to decimal
    • Convert hex to decimal online
    • Convert hex to hsl
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert html to bb code
    • Convert html to jsx
    • Convert html to markdown
    • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
    • Convert html to string
    • Convert HTML to Text
    • Convert HTML to Wikitext
    • Convert image to base64
    • Convert int to string
    • Convert int to string c++
    • Convert int to string sql
    • Convert js to ts (TypeScript)
    • Convert json to array
    • Convert json to class c#
    • Convert json to excel
    • Convert json to object
    • Convert json to object c#
    • Convert json to string online
    • Convert json to typescript
    • Convert json to yaml
    • Convert list to datatable c#
    • Convert list to json c#
    • Convert markdown to bb code
    • Convert markdown to text
    • Convert nvarchar to int sql
    • Convert object to array php
    • Convert object to json
    • Convert object to json c#
    • Convert pdf to text
    • Convert picture to text
    • Convert px to rem
    • Convert rem to px
    • Convert rgb to hex
    • Convert rgba to hex
    • Convert scss to css
    • Convert sql server to mysql online
    • Convert srt to txt
    • Convert string to array javascript
    • Convert string to array js
    • Convert string to byte array c#
    • Convert string to date java
    • Convert string to date sql
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to datetime python
    • Convert string to datetime sql
    • Convert string to float javascript
    • Convert string to int
    • Convert string to int c#
    • Convert string to int c++
    • Convert string to int jquery
    • Convert string to int python
    • Convert string to number javascript
    • Convert string to time python
    • Convert svg to base64
    • Convert text to binary
    • Convert text to html
    • Convert text to json
    • Convert time to decimal
    • Convert timestamp to date js
    • Convert yaml to json
    • Lịch vạn niên
    • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt đơn giản)
    • Tết Countdown
    • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
    • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
    • Xoá dòng trùng lặp online
    • Đồng hồ đếm ngược
    • Chuyển dữ liệu dọc (list) sang ngang (Phân cách bằng dấu phẩy)
    • Công cụ chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
    • Convert array to list
    • Convert array to list java
    • Convert char to int
    • Convert char to int c++
    • Convert crt to pem
    • Convert csv to sql
    • Convert date to string sql
    • Convert decimal to binary c++
    • Convert excel to array
    • Convert excel to doc
    • Convert excel to markdown
    • Convert html to docx
    • Convert html to json
    • Convert html to text online
    • Convert list to string python
    • Convert lowercase to uppercase
    • Convert number to string javascript
    • Convert number to string js
    • Convert object to json java
    • Convert px to em
    • Convert string to array php
    • Convert string to dict python
    • Convert string to enum c#
    • Convert string to json c#
    • Convert string to list python
    • Convert string to number php
    • Convert svg to react native jsx
    • Convert text to date excel
    • Convert text to markdown
    • Convert text to table
    • Convert uppercase to lowercase online
    • Convert url to string
    • Convert utc to local time
    • Convert word to markdown
    • Convert xlsb to xlsx
    • Convert xlsx to json
    • Convert xml to json online
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng máy tính và internet có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn internet và elearning có đáp án
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
        • 150+ câu trắc nghiệm Viết lời quảng cáo (Copywriting) có đáp án
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
        • 150+ câu trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử có đáp án
        • 150+ câu trắc nghiệm Thương mại điện tử căn bản có đáp án
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng mềm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng soạn thảo văn bản trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng đàm phán trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng và truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing communication có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing công nghiệp có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn đa phương tiện có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị truyền thông online có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh quốc tế có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Đại cương sản phẩm truyền thông có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thanh toán điện tử có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổ chức sự kiện có đáp án
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
    • People Also Ask (Question and Answer Quiz)
      • Chức năng chính của trình duyệt web là gì?
      • Có bao nhiêu loại hình website?
      • Dấu cộng (+) có công dụng gì trong công cụ tìm kiếm Google?
      • Dấu ngoặc kép có tác dụng gì khi sử dụng trong tìm kiếm?
      • Google không hỗ trợ cách tìm kiếm nào sau đây
      • Hai toán tử tìm kiếm nào sau đây được sử dụng bởi máy tính tìm kiếm Google
      • Internet là nguồn thông tin như thế nào?
      • Khi tìm kiếm bằng Google để tìm các file có phần mở rộng là PDF ta nhập từ khóa thế nào?
      • Khi tìm kiếm trên Google, dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
      • Làm sao để tìm kiếm trong file pdf?
      • Làm thế nào để sử dụng máy tìm kiếm một cách hiệu quả nhất?
      • Làm thế nào để tìm kiếm tệp trong Google Drive?
      • Làm thế nào để tìm kiếm trên Google chỉ trong một trang web cụ thể?
      • Người dùng cần phải sử dụng ứng dụng gì để đọc các siêu văn bản
      • Trang web nào sau đây là trang web tìm kiếm
      • Trên Internet có những dạng thông tin gì?
      • Trình duyệt web đọc định dạng nào để hiển thị trang web
      • Web page khác gì website?
      • World Wide Web là gì?
      • Đâu là cách tìm kiếm thông tin hiệu quả?
      • Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo tên của website?
      • Để giới hạn kết quả tìm kiếm từ các trang web có tên miền nhất định
      • Để lược bỏ từ, cụm từ trong kết quả tìm kiếm, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào
      • Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google bạn viết từ khóa như thế nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một cụm từ trên Google nên sử dụng dấu ngoặc kép như thế nào?
      • Để tìm kiếm những trang web có chứa từ Internet đồng thời loại bỏ kết quả tìm kiếm
      • Để tìm kiếm thông tin dưới dạng pdf bạn cần thêm cụm từ gì vào từ khóa?
      • Để tìm kiếm thông tin trên Internet thông thường sử dụng công cụ gì?
      • Để tìm kiếm thông tin trên mạng Internet bạn cần làm gì?
      • Để đọc các trang siêu văn bản người ta thường sử dụng gì?
      • Địa chỉ website thực chất là gì?
      • Điểm đặc trưng của Internet là gì?
    • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing
        • 100+ câu trắc nghiệm Content Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu trắc nghiệm Digital Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing căn bản (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quốc tế (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Nguyên lý Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Quản trị Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng) (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO online
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Content (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Entity (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Local (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Offpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Onpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Research (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Technical (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Công cụ SEO (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm các thì Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì tương lai đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu bị động Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu hỏi đuôi Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu tường thuật Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mạo từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm rút gọn mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm phát âm ed Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm so sánh hơn và so sánh nhất Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm some, any much, many a lot of a few, a little Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm trật tự tính từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm về to inf và v-ing Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
    • Trắc nghiệm Công nghệ thông tin và dữ liệu
      • 150+ câu trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ điều hành linux có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiến thức máy tính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình Python có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khai phá dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Điện toán đám mây có đáp án
    • Trắc nghiệm Kinh doanh, Quản lý – Vận hành
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi tổ chức có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Logistics quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị công nghệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị rủi ro có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị sản xuất có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị thương mại có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị vận hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổng quan về logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tuyển dụng nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán thương mại Quốc Tế có đáp án
    • Trắc nghiệm Tài chính, Kế toán – Thống kê
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy misa có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán quản trị có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán căn bản có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế đại cương có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê ứng dụng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thực hành kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu304 Not Modified304 Not Modified ảnh hưởng đến SEO
Trending Posts: Phân tích Case Study SEO Google Suggest “Võ Việt Hoàng SEO”Cách cày view trên YouTube an toàn và hiệu quả cho người mớiCác diễn đàn đi backlink hiệu quả trong SEO – Hướng dẫn đi linkTop 21+ trang web thú vị trên Google khi chán không thể bỏ lỡHướng dẫn tạo email ảo vĩnh viễn để test, đăng ký tài khoảnCách đi backlink tay hiệu quả trong SEO Offpage cho người mớiCông dụng của các dấu +, -, “”, ~ khi tìm kiếm trên GoogleCông dụng của allintitle, allintext, intitle, intext khi tìm kiếm GoogleCông dụng site, related, filetype, define, before, after search GGCông dụng inurl, allinurl, inanchor, allinanchor khi tìm kiếm GoogleTổng hợp các trang web đẹp của nước ngoài truyền cảm hứngSocial profile entity SEO là gì? Tối ưu SEO hồ sơ thực thể MXHList social, danh sách social entity Mạng xã hội (MXH) chi tiếtNAP (Name – Address – Phone) là gì? Cách tối ưu chuẩn SEOHồ sơ mạng xã hội (social profiles) là gì? Cách tối ưu hóa chuẩnThực thể địa phương (Local Entity) là gì? Hướng dẫn chi tiếtXác thực thực thể số (digital entity) là gì? Cách xác minh và tối ưuSocial signals là gì? Cách tận dụng tín hiệu MXH để tối ưu SEOTối ưu danh tính kỹ thuật số (digital identity) trong Entity SEOBacklink profile là gì? Cách tối ưu hồ sơ backlink chuẩn SEOBacklink entity là gì? Cách tối ưu Backlink Entity Profile hiệu quảBacklink social là gì? Cách xây dựng backlink MXH trong SEOCase SEO Pinterest Phần Mềm Trọn Đời đạt 1,2 triệu hiển thịCase Study SEO Fanpage, group SEO GenZ – Brand đạt top 1 – 5Case SEO Youtube Võ Việt Hoàng SEO – Chia sẻ SEO MarketingFull tài liệu Nghiên cứu từ khóa SEO (File Google Sheet)Tối ưu SEO địa phương cho doanh nghiệp chú trọng văn hóaChốt đơn cuối năm nhờ tối ưu quảng cáo và landing page TếtChiến lược SEO dịp Tết – Tối ưu từ khóa trước Tết 90 ngàySức mạnh của Content theo mùa Tết và cách áp dụng dịp TếtChiến lược content theo mùa và sự kiện – Nội dung theo thời điểmLập kế hoạch nội dung (editorial calendar) cho cả năm chi tiếtTạo hiệu ứng FOMO với đồng hồ đếm ngược để tăng chuyển đổiThời điểm là vàng – Bí quyết tối ưu thời gian trong MarketingChiến lược marketing Tết giúp tăng doanh số mùa lễ hộiFacebook.com đăng nhập Web – Khai thác hiệu quả từ FacebookLỗi dns_probe_finished_nxdomain là gì? Ảnh hưởng SEO thế nào?Tạo sticker từ ảnh chuẩn cho chiến dịch Marketing SocialThiết kế hồ sơ năng lực – Công cụ marketing giúp bạn chốt đơnHướng dẫn tối ưu Local SEO cho các địa điểm, từ khoá gần đâyLỗi Youtube.com trên trình duyệt – Ảnh hưởng SEO thế nào?Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn SEO Marketing304 Not Modified là gì? Tác động thực sự đến SEO như thế nào?Lỗi 410 Gone là gì? Ảnh hưởng đến SEO như thế nào?Redirect 302 là gì? Ảnh hưởng của Redirect 302 trong SEOHướng dẫn sử dụng và tối ưu trình quản lý quảng cáo hiệu quảCách sử dụng Thư viện quảng cáo để nghiên cứu, tối ưu ADSGG dịch nói bậy – Cách dùng GG dịch chuẩn trong SEO MarketingTìm hiểu trò chơi Google năm Ất Tỵ và các doodle ẩn độc đáoGhép biểu tượng cảm xúc độc đáo – Mẹo sáng tạo viral trên socialCách sửa lỗi ERR_CONNECTION_REFUSED chi tiết từng bướcCore update Google là gì? Ảnh hưởng của core update đến SEOHelpful content update là gì? Cập nhật mới nhất từ GoogleReviews update Google là gì? Tối ưu nội dung để không tụt hạngSpam update Google là gì? Hiểu về cập nhật chống spam của GGProduct reviews update GG là gì? Ảnh hưởng đến SEO thế nào?Cách sử dụng phiếu gửi điện tử Grab cho người bán hàng onlineTourism GG dịch – Nghiên cứu thị trường du lịch toàn cầuSử dụng GG Dịch đánh trọng âm chuẩn trong SEO MarketingCách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 3
T5. Th10 23rd, 2025
  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Convert timestamp to date
    • Convert xlsx to csv
    • Convert csv to excel
    • Convert word, docs to text
    • Convert pdf to text
    • Convert image to base64
    • Convert json to excel
    • Convert string to json
    • Convert excel to word
    • Convert rgb to hex
    • Convert excel to json
    • Convert json to string online
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert px to rem
    • Convert html to jsx
    • Convert string to int
    • Convert hex to decimal
    • Convert object to json
    • Convert json to object
    • Convert int to string sql
    • Convert json to array
    • Convert list to datatable c#
    • Convert rgba to hex
    • Convert string to int c#
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to byte array c#
    • Convert json to object c#
    • Convert int to string c++
    • Convert rem to px
    • Convert string to date sql
    • Convert hex to decimal online
    • Convert json to typescript
    • Convert string to date java
    • Convert string to object c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert string to datetime sql
    • Convert unix time to datetime
    • Convert string to number js
    • Convert picture to text
    • Convert html to bb code
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Công cụ chuyển đổi URL sang Slug (URL-friendly)
    • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
    • Công cụ kiểm tra tỷ lệ click qua (ctr) thực tế cho GSC
    • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
    • Công cụ Spin Content
    • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
    • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
    • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link từ anchor text và url
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
    • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
    • Công cụ tạo tên người dùng, tên thương hiệu ngẫu nhiên
    • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
    • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
    • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
    • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Công cụ tìm kiếm phổ thông nhất hiện nay là gì?
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
    • Công cụ tính toán CPC và CPA
    • Công cụ tính toán hình học online
    • Công cụ tính toán tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate – cr)
    • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
    • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
    • Công cụ ước tính kích thước hình ảnh/video chuẩn Social Media
    • Công cụ ước tính roi (return on investment)
    • Công cụ ước tính thời gian đọc bài viết (Reading Time)
    • Công cụ ước tính tiềm năng traffic từ long-tail keyword
    • Công cụ đếm ngày
    • Công cụ đổi font chữ Facebook
    • Convert array to object
    • Convert array to string
    • Convert array to string js
    • Convert array to string php
    • Convert ass to srt
    • Convert bb code to text
    • Convert BBcode to Markdown
    • Convert binary to decimal
    • Convert byte array to string c#
    • Convert byte to string c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert char to string java
    • Convert cmyk to rgb
    • Convert css to scss
    • Convert csv to excel
    • Convert date to number
    • Convert date to string oracle
    • Convert date to timestamp
    • Convert excel to json
    • Convert excel to word
    • Convert hex to ascii
    • Convert hex to decimal
    • Convert hex to decimal online
    • Convert hex to hsl
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert html to bb code
    • Convert html to jsx
    • Convert html to markdown
    • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
    • Convert html to string
    • Convert HTML to Text
    • Convert HTML to Wikitext
    • Convert image to base64
    • Convert int to string
    • Convert int to string c++
    • Convert int to string sql
    • Convert js to ts (TypeScript)
    • Convert json to array
    • Convert json to class c#
    • Convert json to excel
    • Convert json to object
    • Convert json to object c#
    • Convert json to string online
    • Convert json to typescript
    • Convert json to yaml
    • Convert list to datatable c#
    • Convert list to json c#
    • Convert markdown to bb code
    • Convert markdown to text
    • Convert nvarchar to int sql
    • Convert object to array php
    • Convert object to json
    • Convert object to json c#
    • Convert pdf to text
    • Convert picture to text
    • Convert px to rem
    • Convert rem to px
    • Convert rgb to hex
    • Convert rgba to hex
    • Convert scss to css
    • Convert sql server to mysql online
    • Convert srt to txt
    • Convert string to array javascript
    • Convert string to array js
    • Convert string to byte array c#
    • Convert string to date java
    • Convert string to date sql
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to datetime python
    • Convert string to datetime sql
    • Convert string to float javascript
    • Convert string to int
    • Convert string to int c#
    • Convert string to int c++
    • Convert string to int jquery
    • Convert string to int python
    • Convert string to number javascript
    • Convert string to time python
    • Convert svg to base64
    • Convert text to binary
    • Convert text to html
    • Convert text to json
    • Convert time to decimal
    • Convert timestamp to date js
    • Convert yaml to json
    • Lịch vạn niên
    • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt đơn giản)
    • Tết Countdown
    • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
    • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
    • Xoá dòng trùng lặp online
    • Đồng hồ đếm ngược
    • Chuyển dữ liệu dọc (list) sang ngang (Phân cách bằng dấu phẩy)
    • Công cụ chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
    • Convert array to list
    • Convert array to list java
    • Convert char to int
    • Convert char to int c++
    • Convert crt to pem
    • Convert csv to sql
    • Convert date to string sql
    • Convert decimal to binary c++
    • Convert excel to array
    • Convert excel to doc
    • Convert excel to markdown
    • Convert html to docx
    • Convert html to json
    • Convert html to text online
    • Convert list to string python
    • Convert lowercase to uppercase
    • Convert number to string javascript
    • Convert number to string js
    • Convert object to json java
    • Convert px to em
    • Convert string to array php
    • Convert string to dict python
    • Convert string to enum c#
    • Convert string to json c#
    • Convert string to list python
    • Convert string to number php
    • Convert svg to react native jsx
    • Convert text to date excel
    • Convert text to markdown
    • Convert text to table
    • Convert uppercase to lowercase online
    • Convert url to string
    • Convert utc to local time
    • Convert word to markdown
    • Convert xlsb to xlsx
    • Convert xlsx to json
    • Convert xml to json online
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng máy tính và internet có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn internet và elearning có đáp án
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
        • 150+ câu trắc nghiệm Viết lời quảng cáo (Copywriting) có đáp án
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
        • 150+ câu trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử có đáp án
        • 150+ câu trắc nghiệm Thương mại điện tử căn bản có đáp án
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng mềm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng soạn thảo văn bản trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng đàm phán trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng và truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing communication có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing công nghiệp có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn đa phương tiện có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị truyền thông online có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh quốc tế có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Đại cương sản phẩm truyền thông có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thanh toán điện tử có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổ chức sự kiện có đáp án
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
    • People Also Ask (Question and Answer Quiz)
      • Chức năng chính của trình duyệt web là gì?
      • Có bao nhiêu loại hình website?
      • Dấu cộng (+) có công dụng gì trong công cụ tìm kiếm Google?
      • Dấu ngoặc kép có tác dụng gì khi sử dụng trong tìm kiếm?
      • Google không hỗ trợ cách tìm kiếm nào sau đây
      • Hai toán tử tìm kiếm nào sau đây được sử dụng bởi máy tính tìm kiếm Google
      • Internet là nguồn thông tin như thế nào?
      • Khi tìm kiếm bằng Google để tìm các file có phần mở rộng là PDF ta nhập từ khóa thế nào?
      • Khi tìm kiếm trên Google, dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
      • Làm sao để tìm kiếm trong file pdf?
      • Làm thế nào để sử dụng máy tìm kiếm một cách hiệu quả nhất?
      • Làm thế nào để tìm kiếm tệp trong Google Drive?
      • Làm thế nào để tìm kiếm trên Google chỉ trong một trang web cụ thể?
      • Người dùng cần phải sử dụng ứng dụng gì để đọc các siêu văn bản
      • Trang web nào sau đây là trang web tìm kiếm
      • Trên Internet có những dạng thông tin gì?
      • Trình duyệt web đọc định dạng nào để hiển thị trang web
      • Web page khác gì website?
      • World Wide Web là gì?
      • Đâu là cách tìm kiếm thông tin hiệu quả?
      • Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo tên của website?
      • Để giới hạn kết quả tìm kiếm từ các trang web có tên miền nhất định
      • Để lược bỏ từ, cụm từ trong kết quả tìm kiếm, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào
      • Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google bạn viết từ khóa như thế nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một cụm từ trên Google nên sử dụng dấu ngoặc kép như thế nào?
      • Để tìm kiếm những trang web có chứa từ Internet đồng thời loại bỏ kết quả tìm kiếm
      • Để tìm kiếm thông tin dưới dạng pdf bạn cần thêm cụm từ gì vào từ khóa?
      • Để tìm kiếm thông tin trên Internet thông thường sử dụng công cụ gì?
      • Để tìm kiếm thông tin trên mạng Internet bạn cần làm gì?
      • Để đọc các trang siêu văn bản người ta thường sử dụng gì?
      • Địa chỉ website thực chất là gì?
      • Điểm đặc trưng của Internet là gì?
    • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing
        • 100+ câu trắc nghiệm Content Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu trắc nghiệm Digital Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing căn bản (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quốc tế (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Nguyên lý Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Quản trị Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng) (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO online
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Content (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Entity (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Local (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Offpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Onpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Research (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Technical (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Công cụ SEO (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm các thì Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì tương lai đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu bị động Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu hỏi đuôi Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu tường thuật Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mạo từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm rút gọn mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm phát âm ed Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm so sánh hơn và so sánh nhất Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm some, any much, many a lot of a few, a little Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm trật tự tính từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm về to inf và v-ing Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
    • Trắc nghiệm Công nghệ thông tin và dữ liệu
      • 150+ câu trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ điều hành linux có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiến thức máy tính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình Python có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khai phá dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Điện toán đám mây có đáp án
    • Trắc nghiệm Kinh doanh, Quản lý – Vận hành
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi tổ chức có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Logistics quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị công nghệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị rủi ro có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị sản xuất có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị thương mại có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị vận hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổng quan về logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tuyển dụng nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán thương mại Quốc Tế có đáp án
    • Trắc nghiệm Tài chính, Kế toán – Thống kê
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy misa có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán quản trị có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán căn bản có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế đại cương có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê ứng dụng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thực hành kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu304 Not Modified304 Not Modified ảnh hưởng đến SEO
Home » 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 có đáp án

150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 có đáp án

Ngày cập nhật: 16/10/2025

Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm này được biên soạn nhằm phục vụ mục đích tham khảo và ôn luyện kiến thức. Chúng không đại diện cho bất kỳ tài liệu, đề thi chính thức hay đề thi chứng chỉ nào từ các tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên môn. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

Rất vui khi bạn truy cập vào bộ 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 có đáp án. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy nhiều câu hỏi hữu ích để rèn luyện kỹ năng và củng cố kiến thức. Chọn bộ câu hỏi bạn muốn và bắt đầu làm bài ngay bây giờ. Hy vọng bạn sẽ có một buổi luyện tập hiệu quả và đạt kết quả như mong đợi!

★★★★★
★★★★★
4.7/5 (107 đánh giá)

1. Trong kế toán, bút toán điều chỉnh là gì?

A. Bút toán được thực hiện vào cuối kỳ kế toán để đảm bảo các tài khoản phản ánh đúng giá trị
B. Bút toán được thực hiện khi phát hiện sai sót
C. Bút toán được thực hiện để ghi nhận các giao dịch hàng ngày
D. Bút toán được thực hiện để khóa sổ kế toán

2. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho tài sản cố định mà giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?

A. Phương pháp khấu hao đường thẳng
B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
C. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
D. Phương pháp khấu hao theo tổng số năm sử dụng

3. Theo quy định của Luật Kế toán Việt Nam, chứng từ kế toán phải có tối thiểu mấy yếu tố?

A. 7 yếu tố
B. 5 yếu tố
C. 6 yếu tố
D. 8 yếu tố

4. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động tăng, giảm của các loại chứng khoán đầu tư?

A. Tài khoản 121 – Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
B. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
C. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
D. Tài khoản 228 – Đầu tư khác

5. Theo VAS 24, một tài sản được coi là bất động sản đầu tư khi nào?

A. Khi nó được giữ để thu lợi từ việc cho thuê hoặc tăng giá
B. Khi nó được sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Khi nó được bán trong kỳ
D. Khi nó được sử dụng cho mục đích hành chính

6. Phương pháp kế toán nào sau đây không được phép sử dụng để tính giá trị hàng tồn kho theo chuẩn mực kế toán Việt Nam?

A. Phương pháp LIFO (Last-In, First-Out)
B. Phương pháp FIFO (First-In, First-Out)
C. Phương pháp bình quân gia quyền
D. Phương pháp đích danh

7. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp tờ khai quyết toán thuế TNDN năm là khi nào?

A. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính
B. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ nhất kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính
C. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ tư kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính
D. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ hai kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính

8. Khi nào thì một khoản mục được ghi nhận là tài sản trên Bảng cân đối kế toán?

A. Khi nó có khả năng tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai và giá trị của nó có thể được xác định một cách đáng tin cậy
B. Khi nó được mua bằng tiền mặt
C. Khi nó được sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh
D. Khi nó được kiểm kê vào cuối kỳ kế toán

9. Điều gì xảy ra khi doanh nghiệp ghi nhận doanh thu trước khi đáp ứng các điều kiện ghi nhận doanh thu?

A. Doanh thu và lợi nhuận sẽ bị ghi nhận cao hơn thực tế
B. Chi phí sẽ bị ghi nhận thấp hơn thực tế
C. Tài sản sẽ bị ghi nhận thấp hơn thực tế
D. Nợ phải trả sẽ bị ghi nhận cao hơn thực tế

10. Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa mua trước được xuất bán trước?

A. Phương pháp FIFO (First-In, First-Out)
B. Phương pháp LIFO (Last-In, First-Out)
C. Phương pháp bình quân gia quyền
D. Phương pháp đích danh

11. Công ty A nhận được một khoản tiền ứng trước của khách hàng cho một hợp đồng dịch vụ chưa thực hiện. Khoản tiền này được ghi nhận như thế nào trên Bảng cân đối kế toán?

A. Là một khoản mục nợ phải trả (Doanh thu chưa thực hiện)
B. Là một khoản mục tài sản (Tiền mặt)
C. Là một khoản mục vốn chủ sở hữu (Lợi nhuận giữ lại)
D. Là một khoản mục chi phí (Chi phí trả trước)

12. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản tiền phạt, tiền bồi thường do vi phạm hợp đồng kinh tế?

A. Tài khoản 711 – Thu nhập khác
B. Tài khoản 811 – Chi phí khác
C. Tài khoản 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
D. Tài khoản 338 – Phải trả, phải nộp khác

13. Doanh nghiệp A có số dư đầu kỳ tài khoản 112 (Tiền gửi ngân hàng) là 500 triệu đồng. Trong kỳ, phát sinh các nghiệp vụ: thu tiền bán hàng 300 triệu đồng, trả lương nhân viên 100 triệu đồng, vay ngân hàng 200 triệu đồng. Số dư cuối kỳ tài khoản 112 là bao nhiêu?

A. 900 triệu đồng
B. 700 triệu đồng
C. 500 triệu đồng
D. 400 triệu đồng

14. Công ty X có khoản phải thu khách hàng là 500 triệu đồng. Dự kiến phải thu khó đòi là 5% trên tổng số phải thu. Bút toán ghi nhận dự phòng phải thu khó đòi là gì?

A. Nợ TK 642/Có TK 229: 25 triệu đồng
B. Nợ TK 131/Có TK 229: 25 triệu đồng
C. Nợ TK 635/Có TK 229: 25 triệu đồng
D. Nợ TK 139/Có TK 131: 25 triệu đồng

15. Theo VAS 16, chi phí nào sau đây không được vốn hóa vào nguyên giá TSCĐ?

A. Chi phí chạy thử
B. Chi phí lắp đặt, chạy thử sau khi mua TSCĐ
C. Chi phí lãi vay phát sinh trong quá trình xây dựng TSCĐ
D. Chi phí đào tạo nhân viên vận hành TSCĐ

16. Theo VAS 21, khi tỷ giá hối đoái thay đổi, các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được xử lý như thế nào?

A. Được đánh giá lại theo tỷ giá hối đoái cuối kỳ
B. Không được điều chỉnh
C. Được điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái bình quân
D. Được điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái tại thời điểm phát sinh

17. Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

A. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán
B. Đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
C. Xác định lợi nhuận ròng của doanh nghiệp
D. Phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp

18. Công ty A bán chịu hàng hóa cho khách hàng với giá 100 triệu đồng, điều khoản thanh toán 2/10, n/30. Nếu khách hàng thanh toán trong vòng 10 ngày, số tiền khách hàng phải trả là bao nhiêu?

A. 100 triệu đồng
B. 98 triệu đồng
C. 102 triệu đồng
D. 100 triệu đồng trừ đi chiết khấu

19. Theo VAS 02, hàng tồn kho được ghi nhận theo giá trị nào?

A. Theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được
B. Theo giá gốc
C. Theo giá trị thuần có thể thực hiện được
D. Theo giá thị trường

20. Trong phương pháp kê khai thường xuyên, khi mua hàng hóa nhập kho, định khoản nào sau đây là đúng?

A. Nợ TK 156/Có TK 111, 112, 331
B. Nợ TK 635/Có TK 111, 112, 331
C. Nợ TK 627/Có TK 111, 112, 331
D. Nợ TK 642/Có TK 111, 112, 331

21. Khi doanh nghiệp mua một TSCĐ hữu hình trả chậm, giá trị ghi nhận ban đầu của TSCĐ được xác định như thế nào?

A. Theo giá mua trả tiền ngay tại thời điểm mua
B. Theo tổng số tiền phải trả trong tương lai
C. Theo giá trị hợp lý của TSCĐ tại thời điểm mua
D. Theo giá trị còn lại của TSCĐ sau khi đã khấu hao

22. Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

A. Lợi nhuận giữ lại
B. Giá vốn hàng bán
C. Doanh thu thuần
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

23. Công ty B sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng cho một TSCĐ có nguyên giá 200 triệu đồng, thời gian sử dụng hữu ích là 5 năm, giá trị thanh lý ước tính là 20 triệu đồng. Mức khấu hao hàng năm là bao nhiêu?

A. 36 triệu đồng
B. 40 triệu đồng
C. 44 triệu đồng
D. 20 triệu đồng

24. Chi phí nào sau đây không được tính vào giá thành sản phẩm theo phương pháp kế toán chi phí trực tiếp (Direct Costing)?

A. Chi phí sản xuất chung cố định
B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Chi phí sản xuất chung biến đổi

25. Theo chế độ kế toán hiện hành, khi nào doanh nghiệp được ghi nhận doanh thu từ việc bán hàng?

A. Khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm đã được chuyển giao cho người mua
B. Khi hợp đồng mua bán được ký kết
C. Khi doanh nghiệp nhận được tiền thanh toán từ người mua
D. Khi sản phẩm được xuất kho

26. Khi phát hiện sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính của các năm trước, doanh nghiệp phải xử lý như thế nào?

A. Điều chỉnh hồi tố báo cáo tài chính của các năm trước
B. Ghi nhận vào chi phí của năm hiện tại
C. Ghi nhận vào thu nhập của năm hiện tại
D. Không cần điều chỉnh

27. Đâu là sự khác biệt chính giữa chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ?

A. Chi phí sản phẩm được tính vào giá vốn hàng bán, còn chi phí thời kỳ được tính vào chi phí trong kỳ
B. Chi phí sản phẩm là chi phí cố định, còn chi phí thời kỳ là chi phí biến đổi
C. Chi phí sản phẩm liên quan trực tiếp đến sản xuất, còn chi phí thời kỳ liên quan đến quản lý và bán hàng
D. Chi phí sản phẩm được ghi nhận vào tài sản, còn chi phí thời kỳ được ghi nhận vào nợ phải trả

28. Theo VAS 01, nguyên tắc thận trọng yêu cầu điều gì trong kế toán?

A. Không ghi nhận doanh thu khi chưa chắc chắn, nhưng phải ghi nhận các khoản lỗ tiềm tàng
B. Ghi nhận tất cả doanh thu và chi phí một cách chính xác
C. Ghi nhận doanh thu khi có bằng chứng chắc chắn và chi phí khi phát sinh
D. Không ghi nhận bất kỳ khoản lỗ nào

29. Công ty Z mua một bằng sáng chế với giá 100 triệu đồng, thời gian bảo hộ là 20 năm. Tuy nhiên, theo đánh giá của công ty, bằng sáng chế này chỉ có thể tạo ra lợi ích kinh tế trong vòng 10 năm. Thời gian khấu hao bằng sáng chế là bao nhiêu năm?

A. 10 năm
B. 20 năm
C. 15 năm
D. Thời gian do doanh nghiệp tự quyết định

30. Doanh nghiệp A có doanh thu thuần trong năm là 1 tỷ đồng, giá vốn hàng bán là 600 triệu đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp là 100 triệu đồng, chi phí bán hàng là 50 triệu đồng. Lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là bao nhiêu?

A. 400 triệu đồng
B. 350 triệu đồng
C. 250 triệu đồng
D. 900 triệu đồng

31. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh các khoản tiền đang chuyển?

A. Tài khoản 111 – Tiền mặt
B. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
C. Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển
D. Tài khoản 121 – Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

32. Đâu là sự khác biệt chính giữa chi phí và giá vốn hàng bán?

A. Chi phí là các khoản tiền chi ra để mua tài sản cố định, còn giá vốn hàng bán là chi phí liên quan đến hàng tồn kho.
B. Chi phí là các khoản tiền chi ra để hỗ trợ hoạt động kinh doanh, còn giá vốn hàng bán là chi phí trực tiếp liên quan đến sản xuất hoặc mua hàng hóa để bán.
C. Chi phí là các khoản tiền chi ra để trả lương nhân viên, còn giá vốn hàng bán là chi phí quảng cáo.
D. Chi phí là các khoản tiền chi ra để nộp thuế, còn giá vốn hàng bán là chi phí bảo hiểm.

33. Một công ty có tổng tài sản là 1 tỷ đồng và tổng nợ phải trả là 400 triệu đồng. Vậy vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?

A. 400 triệu đồng
B. 600 triệu đồng
C. 1 tỷ đồng
D. 1,4 tỷ đồng

34. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh các khoản doanh thu chưa thực hiện?

A. Tài khoản 3387 – Doanh thu chưa thực hiện
B. Tài khoản 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu
C. Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
D. Tài khoản 711 – Thu nhập khác

35. Đâu là mục đích của việc lập bảng cân đối kế toán?

A. Cung cấp thông tin về doanh thu và chi phí của doanh nghiệp.
B. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
C. Cung cấp thông tin về các dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp.
D. Cung cấp thông tin về sự thay đổi vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.

36. Một công ty mua một thiết bị với giá 500 triệu đồng. Chi phí vận chuyển và lắp đặt là 50 triệu đồng. Thời gian sử dụng ước tính là 5 năm và giá trị thanh lý ước tính là 20 triệu đồng. Sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm là bao nhiêu?

A. 96 triệu đồng
B. 100 triệu đồng
C. 106 triệu đồng
D. 116 triệu đồng

37. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh chi phí lãi vay?

A. Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung
B. Tài khoản 635 – Chi phí tài chính
C. Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
D. Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp

38. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động tăng, giảm của các loại chứng khoán đầu tư?

A. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
B. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
C. Tài khoản 228 – Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
D. Tài khoản 229 – Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

39. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh các khoản chi phí trả trước ngắn hạn?

A. Tài khoản 142 – Chi phí trả trước ngắn hạn
B. Tài khoản 242 – Chi phí trả trước dài hạn
C. Tài khoản 335 – Chi phí phải trả
D. Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp

40. Theo VAS 21, trình bày thông tin về tiền tệ báo cáo nào là phù hợp nhất?

A. Tiền tệ được sử dụng phổ biến nhất trong các giao dịch quốc tế.
B. Tiền tệ của quốc gia nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
C. Tiền tệ của môi trường kinh tế chủ yếu nơi doanh nghiệp hoạt động.
D. Tiền tệ do ban quản lý doanh nghiệp lựa chọn.

41. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh các khoản dự phòng phải trả?

A. Tài khoản 229 – Dự phòng tổn thất tài sản
B. Tài khoản 352 – Dự phòng phải trả
C. Tài khoản 419 – Cổ phiếu quỹ
D. Tài khoản 635 – Chi phí tài chính

42. Phương pháp nào sau đây không được phép sử dụng để tính giá trị hàng tồn kho theo VAS 02?

A. Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO)
B. Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO)
C. Phương pháp bình quân gia quyền
D. Phương pháp đích danh

43. Một công ty có các khoản phải thu khách hàng là 300 triệu đồng. Công ty ước tính tỷ lệ nợ xấu là 5%. Khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi là bao nhiêu?

A. 5 triệu đồng
B. 10 triệu đồng
C. 15 triệu đồng
D. 20 triệu đồng

44. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), yếu tố nào sau đây không phải là một trong năm yếu tố của báo cáo tài chính?

A. Tài sản
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
C. Lưu chuyển tiền tệ
D. Chi phí

45. Một công ty mua một lô hàng hóa với giá 200 triệu đồng, chi phí vận chuyển là 10 triệu đồng. Sau đó, công ty bán lô hàng này với giá 250 triệu đồng. Lợi nhuận gộp từ lô hàng này là bao nhiêu?

A. 40 triệu đồng
B. 50 triệu đồng
C. 60 triệu đồng
D. 250 triệu đồng

46. Theo VAS 04, thông tin nào sau đây cần được trình bày trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

A. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính.
B. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động sản xuất, hoạt động bán hàng và hoạt động quản lý.
C. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động mua sắm tài sản cố định, hoạt động đầu tư tài chính và hoạt động vay nợ.
D. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động xuất khẩu, hoạt động nhập khẩu và hoạt động đầu tư ra nước ngoài.

47. Khi nào một khoản mục được coi là trọng yếu trong báo cáo tài chính?

A. Khi nó có giá trị lớn hơn 1% tổng tài sản.
B. Khi nó có ảnh hưởng đáng kể đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính.
C. Khi nó được quy định bởi pháp luật.
D. Khi nó được kiểm toán viên yêu cầu.

48. Một công ty bán hàng hóa với giá 100 triệu đồng, chiết khấu thương mại 5%, giảm giá hàng bán 2%. Doanh thu thuần của công ty là bao nhiêu?

A. 93 triệu đồng
B. 95 triệu đồng
C. 98 triệu đồng
D. 100 triệu đồng

49. Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
B. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
C. Cung cấp thông tin về các dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
D. Xác định giá trị thị trường của doanh nghiệp.

50. Theo VAS 16, tài sản cố định hữu hình được ghi nhận theo nguyên tắc nào?

A. Giá trị hợp lý
B. Giá trị thị trường
C. Giá gốc
D. Giá trị thuần có thể thực hiện được

51. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho các tài sản mà lợi ích kinh tế thu được giảm dần theo thời gian?

A. Phương pháp khấu hao đường thẳng
B. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
C. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
D. Phương pháp khấu hao theo tổng số năm sử dụng

52. Theo VAS 17, chi phí đi vay nào được vốn hóa vào giá trị tài sản?

A. Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua sắm một tài sản dở dang.
B. Chi phí đi vay cho hoạt động kinh doanh thông thường.
C. Chi phí đi vay cho việc tái cơ cấu doanh nghiệp.
D. Chi phí đi vay cho việc trả cổ tức.

53. Một công ty có doanh thu thuần là 500 triệu đồng, giá vốn hàng bán là 300 triệu đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp là 50 triệu đồng, chi phí bán hàng là 30 triệu đồng. Lợi nhuận gộp của công ty là bao nhiêu?

A. 120 triệu đồng
B. 150 triệu đồng
C. 200 triệu đồng
D. 220 triệu đồng

54. Điều gì xảy ra khi một công ty ghi nhận doanh thu trước khi đáp ứng các điều kiện ghi nhận doanh thu?

A. Tăng lợi nhuận và tài sản của công ty một cách chính xác.
B. Gây ra sai lệch trong báo cáo tài chính và có thể dẫn đến hậu quả pháp lý.
C. Không ảnh hưởng đến báo cáo tài chính của công ty.
D. Giúp công ty cải thiện hình ảnh trước các nhà đầu tư.

55. Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa chi phí trả trước và chi phí phải trả?

A. Chi phí trả trước là chi phí đã thanh toán nhưng chưa phát sinh, còn chi phí phải trả là chi phí đã phát sinh nhưng chưa thanh toán.
B. Chi phí trả trước là chi phí phát sinh trong tương lai, còn chi phí phải trả là chi phí phát sinh trong quá khứ.
C. Chi phí trả trước là chi phí cố định, còn chi phí phải trả là chi phí biến đổi.
D. Chi phí trả trước là chi phí quản lý, còn chi phí phải trả là chi phí bán hàng.

56. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu?

A. Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
C. Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
D. Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh

57. Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản ngắn hạn?

A. Nhà xưởng
B. Bằng sáng chế
C. Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn trên 12 tháng
D. Hàng tồn kho

58. Theo VAS 01, nguyên tắc thận trọng yêu cầu điều gì?

A. Ghi nhận doanh thu khi có bằng chứng chắc chắn và chi phí khi có khả năng xảy ra.
B. Ghi nhận doanh thu và chi phí theo giá thị trường.
C. Ghi nhận doanh thu khi nhận được tiền và chi phí khi thanh toán tiền.
D. Ghi nhận doanh thu và chi phí dựa trên ước tính chủ quan của nhà quản lý.

59. Một công ty có lợi nhuận trước thuế là 100 triệu đồng, chi phí lãi vay là 10 triệu đồng, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Lợi nhuận sau thuế của công ty là bao nhiêu?

A. 72 triệu đồng
B. 80 triệu đồng
C. 88 triệu đồng
D. 90 triệu đồng

60. Theo VAS 02, giá gốc hàng tồn kho bao gồm những chi phí nào?

A. Chi phí mua, chi phí chế biến và chi phí bán hàng.
B. Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác.
C. Chi phí mua, chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí bán hàng.
D. Chi phí mua và chi phí quản lý doanh nghiệp.

61. Phương pháp nào sau đây không được chấp nhận để tính giá trị hàng tồn kho theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) 02?

A. Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO)
B. Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO)
C. Phương pháp bình quân gia quyền
D. Phương pháp đích danh

62. Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, luồng tiền từ hoạt động kinh doanh được xác định bằng cách nào?

A. Điều chỉnh lợi nhuận trước thuế cho các khoản mục không bằng tiền.
B. Tổng hợp các khoản mục doanh thu và chi phí bằng tiền.
C. Phân tích sự thay đổi của các tài khoản tài sản và nợ phải trả.
D. Sử dụng công thức tính toán phức tạp dựa trên các tỷ số tài chính.

63. Theo VAS 16, giá trị còn lại của TSCĐ là gì?

A. Nguyên giá của TSCĐ.
B. Giá trị ước tính thu hồi được khi hết thời gian sử dụng hữu ích.
C. Giá trị còn lại sau khi đã trừ khấu hao lũy kế.
D. Giá trị thị trường hiện tại của TSCĐ.

64. Theo VAS 24, khi nào doanh nghiệp phải lập báo cáo bộ phận?

A. Khi doanh nghiệp có nhiều hơn 50 nhân viên.
B. Khi doanh nghiệp có doanh thu vượt quá 10 tỷ đồng.
C. Khi doanh nghiệp có các bộ phận hoạt động khác nhau đáng kể.
D. Khi pháp luật yêu cầu.

65. Công ty A mua một TSCĐ hữu hình với giá mua 500 triệu đồng, chi phí vận chuyển và lắp đặt là 50 triệu đồng. Nguyên giá của TSCĐ này là bao nhiêu?

A. 500 triệu đồng
B. 550 triệu đồng
C. 450 triệu đồng
D. Không xác định được

66. Theo VAS 16, chi phí nào sau đây không được tính vào nguyên giá của tài sản cố định?

A. Chi phí vận chuyển và bốc dỡ.
B. Chi phí lắp đặt và chạy thử.
C. Chi phí sửa chữa lớn sau khi đưa tài sản vào sử dụng.
D. Chi phí tư vấn thiết kế.

67. Khoản mục nào sau đây thuộc về vốn chủ sở hữu?

A. Phải trả người bán
B. Vay ngắn hạn
C. Lợi nhuận giữ lại
D. Thuế phải nộp nhà nước

68. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây phản ánh các khoản phải thu của khách hàng?

A. Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng
B. Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán
C. Tài khoản 141 – Tạm ứng
D. Tài khoản 244 – Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

69. Theo VAS 01, yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố của Báo cáo tài chính?

A. Tài sản
B. Nợ phải trả
C. Vốn chủ sở hữu
D. Thuyết minh Báo cáo tài chính

70. Theo VAS 02, giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho là gì?

A. Giá gốc của hàng tồn kho.
B. Giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí hoàn thành và chi phí bán hàng.
C. Giá thị trường hiện tại của hàng tồn kho.
D. Giá trị còn lại của hàng tồn kho sau khi đã khấu hao.

71. Công ty A mua một bằng sáng chế với giá 200 triệu đồng. Thời gian bảo hộ của bằng sáng chế là 20 năm. Công ty nên phân bổ chi phí bằng sáng chế này như thế nào?

A. Ghi nhận toàn bộ chi phí vào năm mua.
B. Phân bổ đều trong 20 năm.
C. Không phân bổ, giữ nguyên giá trị.
D. Phân bổ theo doanh thu hàng năm.

72. Theo VAS 01, nguyên tắc thận trọng yêu cầu điều gì?

A. Ghi nhận doanh thu khi có bằng chứng chắc chắn.
B. Ghi nhận chi phí khi có khả năng xảy ra.
C. Không đánh giá cao hơn giá trị tài sản và thu nhập.
D. Tất cả các đáp án trên.

73. Đâu là bút toán đúng khi trích khấu hao tài sản cố định?

A. Nợ TK 214/ Có TK 627, 641, 642
B. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 214
C. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 211
D. Nợ TK 211/ Có TK 214

74. Công ty A có doanh thu thuần là 500 triệu đồng, giá vốn hàng bán là 300 triệu đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp là 50 triệu đồng, chi phí bán hàng là 30 triệu đồng. Lợi nhuận gộp của công ty là bao nhiêu?

A. 120 triệu đồng
B. 150 triệu đồng
C. 200 triệu đồng
D. 220 triệu đồng

75. Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị?

A. Kế toán tài chính cung cấp thông tin cho các nhà quản lý nội bộ, trong khi kế toán quản trị cung cấp thông tin cho các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp.
B. Kế toán tài chính tuân thủ các chuẩn mực kế toán, trong khi kế toán quản trị không bắt buộc tuân thủ.
C. Kế toán tài chính tập trung vào quá khứ, trong khi kế toán quản trị tập trung vào tương lai.
D. Kế toán tài chính sử dụng tiền tệ làm thước đo, trong khi kế toán quản trị sử dụng cả tiền tệ và phi tiền tệ.

76. Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi đánh giá khả năng hoạt động liên tục của một doanh nghiệp?

A. Lợi nhuận ròng trong năm hiện tại.
B. Khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn.
C. Giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp.
D. Số lượng nhân viên của doanh nghiệp.

77. Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

A. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản và nợ phải trả của doanh nghiệp.
B. Cung cấp thông tin về tình hình biến động của vốn chủ sở hữu.
C. Cung cấp thông tin về các luồng tiền vào và tiền ra của doanh nghiệp.
D. Cung cấp thông tin về doanh thu và chi phí của doanh nghiệp.

78. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại vật tư, hàng hóa tồn kho của doanh nghiệp?

A. Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi trên đường
B. Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu
C. Tài khoản 156 – Hàng hóa
D. Tất cả các đáp án trên

79. Khoản mục nào sau đây được coi là chi phí?

A. Giá vốn hàng bán
B. Cổ tức đã trả cho cổ đông
C. Mua một tài sản cố định
D. Vay ngân hàng

80. Theo VAS 21, ngoại tệ được định nghĩa là gì?

A. Đồng tiền của quốc gia nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
B. Đồng tiền khác với đồng tiền функциональной валюты của đơn vị.
C. Bất kỳ đồng tiền nào được sử dụng trong thanh toán quốc tế.
D. Một loại hàng hóa đặc biệt.

81. Khi nào một khoản mục được ghi nhận là tài sản?

A. Khi nó có giá trị thanh lý trên thị trường.
B. Khi nó mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho doanh nghiệp và giá trị của nó được xác định một cách đáng tin cậy.
C. Khi doanh nghiệp có quyền sở hữu hợp pháp.
D. Khi nó được mua bằng tiền mặt.

82. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản chi phí sản xuất chung?

A. Tài khoản 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
B. Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
C. Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung
D. Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng

83. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết?

A. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
B. Tài khoản 222 – Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
C. Tài khoản 121 – Đầu tư tài chính ngắn hạn
D. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng

84. Theo VAS 04, thông tin nào sau đây cần được trình bày trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động sản xuất, hoạt động bán hàng và hoạt động quản lý
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động xuất khẩu, hoạt động nhập khẩu và hoạt động nội địa
D. Lưu chuyển tiền từ hoạt động vay, hoạt động trả nợ và hoạt động đầu tư

85. Doanh nghiệp A bán hàng hóa cho khách hàng với giá 50 triệu đồng, chiết khấu thương mại 5%. Doanh thu thuần ghi nhận là bao nhiêu?

A. 50 triệu đồng
B. 47.5 triệu đồng
C. 52.5 triệu đồng
D. Không xác định được

86. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, báo cáo nào sau đây trình bày tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Bảng cân đối kế toán
D. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu

87. Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu, bút toán nào sau đây được ghi nhận?

A. Nợ TK 411, Có TK 111
B. Nợ TK 111, Có TK 411
C. Nợ TK 111, Có TK 419
D. Nợ TK 419, Có TK 111

88. Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho nhiều kỳ, bút toán nào sau đây là đúng?

A. Nợ TK 242, Có TK 111
B. Nợ TK 642, Có TK 111
C. Nợ TK 111, Có TK 242
D. Nợ TK 111, Có TK 642

89. Doanh nghiệp A mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt. Bút toán nào sau đây là đúng?

A. Nợ TK 156: 100 triệu, Có TK 111: 100 triệu
B. Nợ TK 156: 100 triệu, Nợ TK 133: 10 triệu, Có TK 111: 110 triệu
C. Nợ TK 156: 110 triệu, Có TK 111: 110 triệu
D. Nợ TK 111: 110 triệu, Có TK 156: 110 triệu

90. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho tài sản cố định có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?

A. Phương pháp khấu hao đường thẳng
B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
C. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
D. Phương pháp khấu hao theo tổng số năm

91. Đâu là nhược điểm của phương pháp khấu hao đường thẳng?

A. Khó tính toán
B. Không phản ánh đúng mức độ hao mòn thực tế của tài sản
C. Chỉ áp dụng được cho tài sản cố định hữu hình
D. Không được chấp nhận theo chuẩn mực kế toán

92. Doanh nghiệp C bán chịu hàng hóa cho khách hàng. Nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến bảng cân đối kế toán?

A. Tăng tài sản, giảm nợ phải trả
B. Tăng tài sản, tăng vốn chủ sở hữu
C. Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
D. Giảm tài sản, giảm nợ phải trả

93. Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản xuất chung?

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí thuê nhà xưởng
D. Chi phí bán hàng

94. Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào thường được sử dụng cho các mặt hàng có giá trị lớn, dễ nhận biết và phân biệt?

A. FIFO (First-In, First-Out)
B. LIFO (Last-In, First-Out)
C. Bình quân gia quyền
D. Giá đích danh

95. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được phân loại là hoạt động tài chính?

A. Tiền thu từ bán hàng hóa, dịch vụ
B. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ
C. Tiền chi để mua sắm tài sản cố định
D. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu

96. Chi phí nào sau đây không được tính vào giá thành sản phẩm?

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

97. Khoản mục nào sau đây thuộc tài sản ngắn hạn?

A. Nhà cửa, vật kiến trúc
B. Bản quyền, bằng sáng chế
C. Tiền mặt tại quỹ
D. Đầu tư vào công ty liên kết

98. Theo chế độ kế toán hiện hành, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản phải trả cho người lao động?

A. Tài khoản 334 – Phải trả người lao động
B. Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán
C. Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
D. Tài khoản 338 – Phải trả, phải nộp khác

99. Theo VAS 01 (Chuẩn mực chung), yêu cầu trung thực có nghĩa là gì?

A. Thông tin phải được trình bày một cách khách quan, không thiên vị.
B. Thông tin phải đầy đủ và chính xác.
C. Thông tin phải kịp thời.
D. Thông tin phải so sánh được.

100. Công thức nào sau đây dùng để tính tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS)?

A. ROS = Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần
B. ROS = Lợi nhuận sau thuế * Doanh thu thuần
C. ROS = Doanh thu thuần / Lợi nhuận sau thuế
D. ROS = Lợi nhuận trước thuế / Doanh thu thuần

101. Theo chế độ kế toán hiện hành, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản vay ngắn hạn của doanh nghiệp?

A. Tài khoản 311 – Vay ngắn hạn
B. Tài khoản 341 – Vay dài hạn
C. Tài khoản 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu
D. Tài khoản 414 – Quỹ đầu tư phát triển

102. Nguyên tắc giá gốc trong kế toán có nghĩa là gì?

A. Tài sản phải được ghi nhận theo giá thị trường hiện tại.
B. Tài sản phải được ghi nhận theo giá mua ban đầu.
C. Tài sản phải được ghi nhận theo giá trị ước tính.
D. Tài sản phải được ghi nhận theo giá trị thanh lý.

103. Chi phí nào sau đây được coi là chi phí bán hàng?

A. Chi phí thuê văn phòng
B. Chi phí lương nhân viên quản lý
C. Chi phí quảng cáo sản phẩm
D. Chi phí khấu hao nhà xưởng

104. Doanh nghiệp A mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Định khoản nào sau đây là đúng?

A. Nợ TK 156: 110 triệu, Có TK 111: 110 triệu
B. Nợ TK 156: 100 triệu, Nợ TK 133: 10 triệu, Có TK 111: 110 triệu
C. Nợ TK 156: 100 triệu, Có TK 111: 100 triệu
D. Nợ TK 156: 110 triệu, Nợ TK 133: 10 triệu, Có TK 111: 120 triệu

105. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào dùng để theo dõi chi phí nhân công trực tiếp?

A. Tài khoản 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
B. Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
C. Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung
D. Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng

106. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây không ảnh hưởng đến lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh?

A. Khấu hao tài sản cố định
B. Thay đổi hàng tồn kho
C. Thay đổi các khoản phải thu
D. Cổ tức đã trả cho các cổ đông

107. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động tăng, giảm các loại tiền tệ của doanh nghiệp?

A. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
B. Tài khoản 111 – Tiền mặt
C. Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển
D. Tài khoản 111, 112, 113

108. Công thức nào sau đây dùng để tính lợi nhuận gộp?

A. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
B. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần + Giá vốn hàng bán
C. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần + Chi phí bán hàng

109. Đâu là đặc điểm của phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm?

A. Khấu hao được tính đều hàng năm
B. Khấu hao phụ thuộc vào số lượng sản phẩm sản xuất ra
C. Khấu hao giảm dần theo thời gian
D. Khấu hao tăng dần theo thời gian

110. Theo chế độ kế toán hiện hành, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản phải thu của khách hàng?

A. Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng
B. Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán
C. Tài khoản 141 – Tạm ứng
D. Tài khoản 338 – Phải trả, phải nộp khác

111. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào dùng để theo dõi các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn?

A. Tài khoản 121 – Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
B. Tài khoản 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
C. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
D. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

112. Công thức nào sau đây dùng để tính giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên?

A. Giá vốn hàng bán = Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ + Tổng giá trị hàng mua trong kỳ – Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
B. Giá vốn hàng bán = Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ – Tổng giá trị hàng mua trong kỳ + Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
C. Giá vốn hàng bán = Tổng giá trị hàng mua trong kỳ – Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
D. Giá vốn hàng bán = Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ + Tổng giá trị hàng mua trong kỳ

113. Khoản mục nào sau đây thuộc nợ phải trả?

A. Tiền mặt tại quỹ
B. Phải trả người bán
C. Hàng tồn kho
D. Tài sản cố định hữu hình

114. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được áp dụng cho các tài sản cố định có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?

A. Phương pháp khấu hao đường thẳng
B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
C. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
D. Phương pháp khấu hao theo tổng số năm sử dụng

115. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư?

A. Tiền thu từ bán hàng hóa, dịch vụ
B. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ
C. Tiền chi để mua sắm tài sản cố định
D. Tiền trả lãi vay

116. Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào có thể không được chấp nhận theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) và quốc tế (IAS)?

A. FIFO (First-In, First-Out)
B. LIFO (Last-In, First-Out)
C. Bình quân gia quyền
D. Giá đích danh

117. Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa mua trước được bán trước?

A. FIFO (First-In, First-Out)
B. LIFO (Last-In, First-Out)
C. Bình quân gia quyền
D. Nhập sau – Xuất trước

118. Khoản mục nào sau đây thuộc vốn chủ sở hữu?

A. Vay ngắn hạn
B. Phải trả người bán
C. Lợi nhuận chưa phân phối
D. Thuế phải nộp nhà nước

119. Theo VAS 01 (Chuẩn mực chung), yêu cầu thận trọng có nghĩa là gì?

A. Không ghi nhận doanh thu khi chưa chắc chắn thu được.
B. Ghi nhận chi phí khi có bằng chứng hợp lý.
C. Không đánh giá cao hơn giá trị thực tế của tài sản.
D. Tất cả các đáp án trên

120. Doanh nghiệp B nhận được khoản tiền ứng trước của khách hàng để thực hiện dịch vụ trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận vào tài khoản nào?

A. Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng
B. Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán
C. Tài khoản 3387 – Doanh thu chưa thực hiện
D. Tài khoản 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu

121. Chi phí nào sau đây KHÔNG được coi là chi phí sản xuất chung?

A. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất
B. Chi phí tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất
C. Chi phí điện nước sử dụng trong phân xưởng
D. Chi phí bảo trì máy móc thiết bị sản xuất

122. Khoản mục nào sau đây được coi là một khoản mục phi tiền tệ?

A. Tiền mặt
B. Các khoản phải thu bằng tiền
C. Hàng tồn kho
D. Các khoản phải trả bằng tiền

123. Một công ty phát hiện ra một sai sót trọng yếu trong Báo cáo tài chính của các năm trước. Theo VAS 08, công ty phải xử lý sai sót này như thế nào?

A. Điều chỉnh vào Báo cáo tài chính của năm hiện tại
B. Trình bày lại các Báo cáo tài chính của các năm trước bị ảnh hưởng
C. Công bố thông tin về sai sót trong Thuyết minh Báo cáo tài chính của năm hiện tại
D. Không cần điều chỉnh nếu sai sót không ảnh hưởng đến lợi nhuận ròng

124. Theo Luật Kế toán Việt Nam, thời hạn nộp Báo cáo tài chính năm chậm nhất là khi nào đối với doanh nghiệp nhà nước?

A. 30 tháng 3 năm sau
B. 31 tháng 3 năm sau
C. 30 tháng 4 năm sau
D. 31 tháng 12 năm sau

125. Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền từ hoạt động kinh doanh được xác định bằng cách nào?

A. Điều chỉnh lợi nhuận trước thuế cho các khoản mục không bằng tiền
B. Tổng hợp các khoản thu và chi tiền thực tế từ hoạt động kinh doanh
C. Sử dụng công thức tính toán phức tạp dựa trên doanh thu và chi phí
D. Lấy từ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

126. Điều gì xảy ra với phương trình kế toán (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) khi một công ty mua hàng tồn kho bằng tiền mặt?

A. Tài sản tăng và nợ phải trả giảm
B. Tài sản giảm và vốn chủ sở hữu tăng
C. Tổng tài sản không đổi
D. Tổng nợ phải trả tăng

127. Một doanh nghiệp đang xem xét việc thay đổi phương pháp khấu hao từ phương pháp đường thẳng sang phương pháp số dư giảm dần. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến Báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong năm đầu tiên?

A. Lợi nhuận ròng sẽ cao hơn và giá trị tài sản ròng sẽ thấp hơn
B. Lợi nhuận ròng sẽ thấp hơn và giá trị tài sản ròng sẽ cao hơn
C. Lợi nhuận ròng và giá trị tài sản ròng đều sẽ cao hơn
D. Lợi nhuận ròng và giá trị tài sản ròng đều sẽ thấp hơn

128. Theo chuẩn mực kế toán, chi phí nào sau đây được coi là chi phí đi vay?

A. Chi phí lãi vay phải trả cho các khoản vay
B. Chi phí quản lý khoản vay
C. Các khoản chiết khấu hoặc phụ trội phát sinh khi vay
D. Tất cả các đáp án trên

129. Khi nào một công ty nên ghi nhận một khoản dự phòng phải trả?

A. Khi có một nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên đới hiện tại phát sinh từ một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ, và có khả năng dòng tiền ra để thanh toán nghĩa vụ đó, và giá trị của nghĩa vụ có thể ước tính được một cách đáng tin cậy
B. Khi có một khả năng xảy ra một sự kiện trong tương lai có thể dẫn đến một khoản nợ phải trả
C. Khi công ty có ý định thực hiện một khoản chi trong tương lai
D. Khi công ty có một khoản nợ phải trả chắc chắn

130. Đâu là điểm khác biệt chính giữa phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) và phương pháp bình quân gia quyền trong kế toán hàng tồn kho?

A. FIFO tính giá vốn hàng bán dựa trên giả định hàng nhập trước được xuất trước, trong khi bình quân gia quyền tính giá vốn dựa trên giá trị trung bình của hàng tồn kho
B. FIFO chỉ áp dụng cho doanh nghiệp sản xuất, còn bình quân gia quyền áp dụng cho doanh nghiệp thương mại
C. FIFO phức tạp hơn bình quân gia quyền về mặt tính toán
D. FIFO được chấp nhận theo chuẩn mực kế toán quốc tế, còn bình quân gia quyền thì không

131. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư?

A. Mua bán hàng hóa
B. Trả lương cho nhân viên
C. Mua sắm tài sản cố định
D. Phát hành cổ phiếu

132. Theo VAS 21 – Trình bày Báo cáo tài chính, báo cáo nào sau đây KHÔNG phải là một bộ phận cấu thành của Báo cáo tài chính?

A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Báo cáo quản trị

133. Trong kế toán, ‘khấu hao lũy kế’ là gì?

A. Tổng chi phí khấu hao đã được ghi nhận cho một tài sản kể từ khi tài sản đó được đưa vào sử dụng
B. Giá trị còn lại của một tài sản sau khi đã trừ đi chi phí khấu hao
C. Chi phí khấu hao của một tài sản trong một kỳ kế toán
D. Phương pháp tính khấu hao nhanh nhất

134. Phương pháp kế toán nào sau đây KHÔNG được phép sử dụng để tính giá trị hàng tồn kho theo Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (VAS 02)?

A. Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO)
B. Phương pháp bình quân gia quyền
C. Phương pháp đích danh
D. Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO)

135. Một công ty có các khoản phải thu khách hàng tăng lên đáng kể so với năm trước. Điều này có thể chỉ ra điều gì?

A. Công ty đang quản lý tín dụng khách hàng hiệu quả hơn
B. Công ty có chính sách bán hàng trả chậm nới lỏng hơn
C. Doanh số bán hàng của công ty giảm sút
D. Công ty đang thu hồi nợ nhanh chóng hơn

136. Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng Cân đối Kế toán?

A. Tài sản và Nợ phải trả
B. Tài sản và Vốn chủ sở hữu
C. Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu
D. Chỉ ảnh hưởng đến Vốn chủ sở hữu

137. Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

A. Để xác định lợi nhuận ròng của doanh nghiệp
B. Để cung cấp thông tin về khả năng thanh toán và nhu cầu tiền mặt của doanh nghiệp
C. Để đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
D. Để xác định giá trị tài sản và nợ phải trả của doanh nghiệp

138. Trong trường hợp nào, một khoản nợ phải trả được coi là nợ ngắn hạn?

A. Khi nó có thời hạn thanh toán dưới 3 tháng
B. Khi nó có thời hạn thanh toán dưới 1 năm hoặc trong một chu kỳ kinh doanh bình thường
C. Khi nó có thời hạn thanh toán trên 1 năm
D. Khi nó được đảm bảo bằng tài sản của doanh nghiệp

139. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho các tài sản có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?

A. Phương pháp đường thẳng
B. Phương pháp số dư giảm dần
C. Phương pháp theo số lượng sản phẩm
D. Phương pháp theo giờ sử dụng

140. Doanh nghiệp A bán chịu hàng hóa cho khách hàng. Nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến tài khoản nào trên Bảng Cân đối Kế toán?

A. Tiền mặt
B. Hàng tồn kho
C. Phải thu khách hàng
D. Vốn chủ sở hữu

141. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá trị hàng tồn kho?

A. Chi phí mua hàng
B. Chi phí vận chuyển hàng mua
C. Chi phí bảo quản hàng tồn kho
D. Chi phí sản xuất chung cố định

142. Mục đích của việc lập Thuyết minh Báo cáo tài chính là gì?

A. Để cung cấp thông tin chi tiết và giải thích về các khoản mục trên các Báo cáo tài chính khác
B. Để tóm tắt các thông tin quan trọng nhất từ các Báo cáo tài chính khác
C. Để cung cấp thông tin về các rủi ro và cơ hội của doanh nghiệp
D. Để cung cấp thông tin về các hoạt động quản lý của doanh nghiệp

143. Điều gì xảy ra với phương trình kế toán nếu một công ty cung cấp dịch vụ cho khách hàng và nhận tiền mặt ngay lập tức?

A. Tài sản tăng và vốn chủ sở hữu giảm
B. Tài sản giảm và vốn chủ sở hữu tăng
C. Tài sản tăng và vốn chủ sở hữu tăng
D. Tài sản giảm và vốn chủ sở hữu giảm

144. Khi một công ty trả cổ tức bằng tiền mặt, điều này ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

A. Nó được ghi nhận là một dòng tiền vào từ hoạt động tài chính
B. Nó được ghi nhận là một dòng tiền ra từ hoạt động tài chính
C. Nó được ghi nhận là một dòng tiền ra từ hoạt động kinh doanh
D. Nó không ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ

145. Theo VAS 01, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong những yêu cầu cơ bản đối với thông tin kế toán?

A. Trung thực
B. Khách quan
C. Kịp thời
D. Bí mật

146. Công ty A mua một tòa nhà văn phòng. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được tính vào nguyên giá của tòa nhà?

A. Giá mua tòa nhà
B. Chi phí sửa chữa nhỏ để tòa nhà sẵn sàng sử dụng
C. Thuế trước bạ
D. Chi phí sơn sửa lại toàn bộ tòa nhà sau khi đưa vào sử dụng 6 tháng

147. Khi nào doanh thu được ghi nhận theo chuẩn mực kế toán?

A. Khi nhận được tiền từ khách hàng
B. Khi hàng hóa được giao cho khách hàng và rủi ro, lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm đã được chuyển giao
C. Khi hợp đồng mua bán được ký kết
D. Khi hóa đơn được xuất

148. Theo VAS 16 – Bất động sản, nhà xưởng và thiết bị, phương pháp nào sau đây KHÔNG được phép sử dụng để xác định giá trị sau ghi nhận ban đầu của tài sản?

A. Phương pháp giá gốc
B. Phương pháp đánh giá lại
C. Phương pháp giá trị hợp lý
D. Phương pháp chi phí thay thế

149. Khi nào một khoản mục được ghi nhận là tài sản trên Bảng Cân Đối Kế Toán?

A. Khi nó có khả năng tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai và giá trị của nó có thể được xác định một cách đáng tin cậy
B. Khi nó đã được mua và thanh toán đầy đủ
C. Khi nó có giá trị lớn hơn một ngưỡng nhất định do doanh nghiệp quy định
D. Khi nó được sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

150. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

A. Doanh thu thuần
B. Giá vốn hàng bán
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Lợi nhuận giữ lại

Số câu đã làm: 0/0
Thời gian còn lại: 00:00:00
  • Đã làm
  • Chưa làm
  • Cần kiểm tra lại

Về Tác Giả

Xin chào! Tôi là Võ Việt Hoàng là một SEOer, Founder SEO Genz – Cộng Đồng Học Tập SEO, Tác giả của Voviethoang.top (Blog cá nhân của Võ Việt Hoàng – Trang chuyên chia sẻ các kiến thức về SEO, Marketing cùng với các mẹo, thủ thuật hay,…).

Vị trí: SEO Leader | Digital Marketing | Project Manager | Founder SEO GenZ

Khu vực làm việc: Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: Từ T2 - T7 09:00–17:00

Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Miễn Trừ Trách Nhiệm

Voviethoang.top là blog cá nhân của Võ Việt Hoàng SEO, trang chuyên chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm về SEO Marketing, với mục tiêu giúp người đọc tiếp cận thông tin trong lĩnh vực này. Nội dung trên website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào. Trang web được tạo ra để hỗ trợ học tập và nghiên cứu, và sẽ gỡ bỏ tài liệu vi phạm bản quyền theo yêu cầu. Lưu ý: "Các kiến thức không phải cứ áp dụng theo là lên top hay gì đâu nhé”. Admin không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đâu nha.
Lưu ý quan trọng: Nội dung các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm thuộc danh mục "Trắc nghiệm online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây không phải là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm và nội dung bài viết trên Website.

Website Cùng Hệ Thống

SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

Vị Trí

Trách Nhiệm Nội Dung

Admin/Tác giả: Võ Việt Hoàng SEO

Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền nội dung vui lòng liên hệ qua Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Social

  • Facebook
  • Instagram
  • X
  • YouTube
  • Threads
  • Bluesky
  • Spotify
  • TikTok
  • LinkedIn
  • Pinterest

SEO Publications

Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

Professional Social Networks

Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

Copyright © 2025 Được Xây Dựng Bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

Đang tải nhiệm vụ...

Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

Hướng dẫn tìm kiếm

Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

Hướng dẫn lấy mật khẩu

Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.