1. Trong kế toán, bút toán điều chỉnh là gì?
A. Bút toán được thực hiện vào cuối kỳ kế toán để đảm bảo các tài khoản phản ánh đúng giá trị
B. Bút toán được thực hiện khi phát hiện sai sót
C. Bút toán được thực hiện để ghi nhận các giao dịch hàng ngày
D. Bút toán được thực hiện để khóa sổ kế toán
2. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho tài sản cố định mà giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?
A. Phương pháp khấu hao đường thẳng
B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
C. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
D. Phương pháp khấu hao theo tổng số năm sử dụng
3. Theo quy định của Luật Kế toán Việt Nam, chứng từ kế toán phải có tối thiểu mấy yếu tố?
A. 7 yếu tố
B. 5 yếu tố
C. 6 yếu tố
D. 8 yếu tố
4. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động tăng, giảm của các loại chứng khoán đầu tư?
A. Tài khoản 121 – Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
B. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
C. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
D. Tài khoản 228 – Đầu tư khác
5. Theo VAS 24, một tài sản được coi là bất động sản đầu tư khi nào?
A. Khi nó được giữ để thu lợi từ việc cho thuê hoặc tăng giá
B. Khi nó được sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Khi nó được bán trong kỳ
D. Khi nó được sử dụng cho mục đích hành chính
6. Phương pháp kế toán nào sau đây không được phép sử dụng để tính giá trị hàng tồn kho theo chuẩn mực kế toán Việt Nam?
A. Phương pháp LIFO (Last-In, First-Out)
B. Phương pháp FIFO (First-In, First-Out)
C. Phương pháp bình quân gia quyền
D. Phương pháp đích danh
7. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp tờ khai quyết toán thuế TNDN năm là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính
B. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ nhất kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính
C. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ tư kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính
D. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ hai kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính
8. Khi nào thì một khoản mục được ghi nhận là tài sản trên Bảng cân đối kế toán?
A. Khi nó có khả năng tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai và giá trị của nó có thể được xác định một cách đáng tin cậy
B. Khi nó được mua bằng tiền mặt
C. Khi nó được sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh
D. Khi nó được kiểm kê vào cuối kỳ kế toán
9. Điều gì xảy ra khi doanh nghiệp ghi nhận doanh thu trước khi đáp ứng các điều kiện ghi nhận doanh thu?
A. Doanh thu và lợi nhuận sẽ bị ghi nhận cao hơn thực tế
B. Chi phí sẽ bị ghi nhận thấp hơn thực tế
C. Tài sản sẽ bị ghi nhận thấp hơn thực tế
D. Nợ phải trả sẽ bị ghi nhận cao hơn thực tế
10. Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa mua trước được xuất bán trước?
A. Phương pháp FIFO (First-In, First-Out)
B. Phương pháp LIFO (Last-In, First-Out)
C. Phương pháp bình quân gia quyền
D. Phương pháp đích danh
11. Công ty A nhận được một khoản tiền ứng trước của khách hàng cho một hợp đồng dịch vụ chưa thực hiện. Khoản tiền này được ghi nhận như thế nào trên Bảng cân đối kế toán?
A. Là một khoản mục nợ phải trả (Doanh thu chưa thực hiện)
B. Là một khoản mục tài sản (Tiền mặt)
C. Là một khoản mục vốn chủ sở hữu (Lợi nhuận giữ lại)
D. Là một khoản mục chi phí (Chi phí trả trước)
12. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản tiền phạt, tiền bồi thường do vi phạm hợp đồng kinh tế?
A. Tài khoản 711 – Thu nhập khác
B. Tài khoản 811 – Chi phí khác
C. Tài khoản 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
D. Tài khoản 338 – Phải trả, phải nộp khác
13. Doanh nghiệp A có số dư đầu kỳ tài khoản 112 (Tiền gửi ngân hàng) là 500 triệu đồng. Trong kỳ, phát sinh các nghiệp vụ: thu tiền bán hàng 300 triệu đồng, trả lương nhân viên 100 triệu đồng, vay ngân hàng 200 triệu đồng. Số dư cuối kỳ tài khoản 112 là bao nhiêu?
A. 900 triệu đồng
B. 700 triệu đồng
C. 500 triệu đồng
D. 400 triệu đồng
14. Công ty X có khoản phải thu khách hàng là 500 triệu đồng. Dự kiến phải thu khó đòi là 5% trên tổng số phải thu. Bút toán ghi nhận dự phòng phải thu khó đòi là gì?
A. Nợ TK 642/Có TK 229: 25 triệu đồng
B. Nợ TK 131/Có TK 229: 25 triệu đồng
C. Nợ TK 635/Có TK 229: 25 triệu đồng
D. Nợ TK 139/Có TK 131: 25 triệu đồng
15. Theo VAS 16, chi phí nào sau đây không được vốn hóa vào nguyên giá TSCĐ?
A. Chi phí chạy thử
B. Chi phí lắp đặt, chạy thử sau khi mua TSCĐ
C. Chi phí lãi vay phát sinh trong quá trình xây dựng TSCĐ
D. Chi phí đào tạo nhân viên vận hành TSCĐ
16. Theo VAS 21, khi tỷ giá hối đoái thay đổi, các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được xử lý như thế nào?
A. Được đánh giá lại theo tỷ giá hối đoái cuối kỳ
B. Không được điều chỉnh
C. Được điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái bình quân
D. Được điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái tại thời điểm phát sinh
17. Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?
A. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán
B. Đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
C. Xác định lợi nhuận ròng của doanh nghiệp
D. Phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp
18. Công ty A bán chịu hàng hóa cho khách hàng với giá 100 triệu đồng, điều khoản thanh toán 2/10, n/30. Nếu khách hàng thanh toán trong vòng 10 ngày, số tiền khách hàng phải trả là bao nhiêu?
A. 100 triệu đồng
B. 98 triệu đồng
C. 102 triệu đồng
D. 100 triệu đồng trừ đi chiết khấu
19. Theo VAS 02, hàng tồn kho được ghi nhận theo giá trị nào?
A. Theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được
B. Theo giá gốc
C. Theo giá trị thuần có thể thực hiện được
D. Theo giá thị trường
20. Trong phương pháp kê khai thường xuyên, khi mua hàng hóa nhập kho, định khoản nào sau đây là đúng?
A. Nợ TK 156/Có TK 111, 112, 331
B. Nợ TK 635/Có TK 111, 112, 331
C. Nợ TK 627/Có TK 111, 112, 331
D. Nợ TK 642/Có TK 111, 112, 331
21. Khi doanh nghiệp mua một TSCĐ hữu hình trả chậm, giá trị ghi nhận ban đầu của TSCĐ được xác định như thế nào?
A. Theo giá mua trả tiền ngay tại thời điểm mua
B. Theo tổng số tiền phải trả trong tương lai
C. Theo giá trị hợp lý của TSCĐ tại thời điểm mua
D. Theo giá trị còn lại của TSCĐ sau khi đã khấu hao
22. Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
A. Lợi nhuận giữ lại
B. Giá vốn hàng bán
C. Doanh thu thuần
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
23. Công ty B sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng cho một TSCĐ có nguyên giá 200 triệu đồng, thời gian sử dụng hữu ích là 5 năm, giá trị thanh lý ước tính là 20 triệu đồng. Mức khấu hao hàng năm là bao nhiêu?
A. 36 triệu đồng
B. 40 triệu đồng
C. 44 triệu đồng
D. 20 triệu đồng
24. Chi phí nào sau đây không được tính vào giá thành sản phẩm theo phương pháp kế toán chi phí trực tiếp (Direct Costing)?
A. Chi phí sản xuất chung cố định
B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Chi phí sản xuất chung biến đổi
25. Theo chế độ kế toán hiện hành, khi nào doanh nghiệp được ghi nhận doanh thu từ việc bán hàng?
A. Khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm đã được chuyển giao cho người mua
B. Khi hợp đồng mua bán được ký kết
C. Khi doanh nghiệp nhận được tiền thanh toán từ người mua
D. Khi sản phẩm được xuất kho
26. Khi phát hiện sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính của các năm trước, doanh nghiệp phải xử lý như thế nào?
A. Điều chỉnh hồi tố báo cáo tài chính của các năm trước
B. Ghi nhận vào chi phí của năm hiện tại
C. Ghi nhận vào thu nhập của năm hiện tại
D. Không cần điều chỉnh
27. Đâu là sự khác biệt chính giữa chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ?
A. Chi phí sản phẩm được tính vào giá vốn hàng bán, còn chi phí thời kỳ được tính vào chi phí trong kỳ
B. Chi phí sản phẩm là chi phí cố định, còn chi phí thời kỳ là chi phí biến đổi
C. Chi phí sản phẩm liên quan trực tiếp đến sản xuất, còn chi phí thời kỳ liên quan đến quản lý và bán hàng
D. Chi phí sản phẩm được ghi nhận vào tài sản, còn chi phí thời kỳ được ghi nhận vào nợ phải trả
28. Theo VAS 01, nguyên tắc thận trọng yêu cầu điều gì trong kế toán?
A. Không ghi nhận doanh thu khi chưa chắc chắn, nhưng phải ghi nhận các khoản lỗ tiềm tàng
B. Ghi nhận tất cả doanh thu và chi phí một cách chính xác
C. Ghi nhận doanh thu khi có bằng chứng chắc chắn và chi phí khi phát sinh
D. Không ghi nhận bất kỳ khoản lỗ nào
29. Công ty Z mua một bằng sáng chế với giá 100 triệu đồng, thời gian bảo hộ là 20 năm. Tuy nhiên, theo đánh giá của công ty, bằng sáng chế này chỉ có thể tạo ra lợi ích kinh tế trong vòng 10 năm. Thời gian khấu hao bằng sáng chế là bao nhiêu năm?
A. 10 năm
B. 20 năm
C. 15 năm
D. Thời gian do doanh nghiệp tự quyết định
30. Doanh nghiệp A có doanh thu thuần trong năm là 1 tỷ đồng, giá vốn hàng bán là 600 triệu đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp là 100 triệu đồng, chi phí bán hàng là 50 triệu đồng. Lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là bao nhiêu?
A. 400 triệu đồng
B. 350 triệu đồng
C. 250 triệu đồng
D. 900 triệu đồng
31. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh các khoản tiền đang chuyển?
A. Tài khoản 111 – Tiền mặt
B. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
C. Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển
D. Tài khoản 121 – Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
32. Đâu là sự khác biệt chính giữa chi phí và giá vốn hàng bán?
A. Chi phí là các khoản tiền chi ra để mua tài sản cố định, còn giá vốn hàng bán là chi phí liên quan đến hàng tồn kho.
B. Chi phí là các khoản tiền chi ra để hỗ trợ hoạt động kinh doanh, còn giá vốn hàng bán là chi phí trực tiếp liên quan đến sản xuất hoặc mua hàng hóa để bán.
C. Chi phí là các khoản tiền chi ra để trả lương nhân viên, còn giá vốn hàng bán là chi phí quảng cáo.
D. Chi phí là các khoản tiền chi ra để nộp thuế, còn giá vốn hàng bán là chi phí bảo hiểm.
33. Một công ty có tổng tài sản là 1 tỷ đồng và tổng nợ phải trả là 400 triệu đồng. Vậy vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?
A. 400 triệu đồng
B. 600 triệu đồng
C. 1 tỷ đồng
D. 1,4 tỷ đồng
34. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh các khoản doanh thu chưa thực hiện?
A. Tài khoản 3387 – Doanh thu chưa thực hiện
B. Tài khoản 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu
C. Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
D. Tài khoản 711 – Thu nhập khác
35. Đâu là mục đích của việc lập bảng cân đối kế toán?
A. Cung cấp thông tin về doanh thu và chi phí của doanh nghiệp.
B. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
C. Cung cấp thông tin về các dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp.
D. Cung cấp thông tin về sự thay đổi vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
36. Một công ty mua một thiết bị với giá 500 triệu đồng. Chi phí vận chuyển và lắp đặt là 50 triệu đồng. Thời gian sử dụng ước tính là 5 năm và giá trị thanh lý ước tính là 20 triệu đồng. Sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm là bao nhiêu?
A. 96 triệu đồng
B. 100 triệu đồng
C. 106 triệu đồng
D. 116 triệu đồng
37. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh chi phí lãi vay?
A. Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung
B. Tài khoản 635 – Chi phí tài chính
C. Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
D. Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
38. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động tăng, giảm của các loại chứng khoán đầu tư?
A. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
B. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
C. Tài khoản 228 – Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
D. Tài khoản 229 – Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
39. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh các khoản chi phí trả trước ngắn hạn?
A. Tài khoản 142 – Chi phí trả trước ngắn hạn
B. Tài khoản 242 – Chi phí trả trước dài hạn
C. Tài khoản 335 – Chi phí phải trả
D. Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
40. Theo VAS 21, trình bày thông tin về tiền tệ báo cáo nào là phù hợp nhất?
A. Tiền tệ được sử dụng phổ biến nhất trong các giao dịch quốc tế.
B. Tiền tệ của quốc gia nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
C. Tiền tệ của môi trường kinh tế chủ yếu nơi doanh nghiệp hoạt động.
D. Tiền tệ do ban quản lý doanh nghiệp lựa chọn.
41. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh các khoản dự phòng phải trả?
A. Tài khoản 229 – Dự phòng tổn thất tài sản
B. Tài khoản 352 – Dự phòng phải trả
C. Tài khoản 419 – Cổ phiếu quỹ
D. Tài khoản 635 – Chi phí tài chính
42. Phương pháp nào sau đây không được phép sử dụng để tính giá trị hàng tồn kho theo VAS 02?
A. Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO)
B. Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO)
C. Phương pháp bình quân gia quyền
D. Phương pháp đích danh
43. Một công ty có các khoản phải thu khách hàng là 300 triệu đồng. Công ty ước tính tỷ lệ nợ xấu là 5%. Khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi là bao nhiêu?
A. 5 triệu đồng
B. 10 triệu đồng
C. 15 triệu đồng
D. 20 triệu đồng
44. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), yếu tố nào sau đây không phải là một trong năm yếu tố của báo cáo tài chính?
A. Tài sản
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
C. Lưu chuyển tiền tệ
D. Chi phí
45. Một công ty mua một lô hàng hóa với giá 200 triệu đồng, chi phí vận chuyển là 10 triệu đồng. Sau đó, công ty bán lô hàng này với giá 250 triệu đồng. Lợi nhuận gộp từ lô hàng này là bao nhiêu?
A. 40 triệu đồng
B. 50 triệu đồng
C. 60 triệu đồng
D. 250 triệu đồng
46. Theo VAS 04, thông tin nào sau đây cần được trình bày trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính.
B. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động sản xuất, hoạt động bán hàng và hoạt động quản lý.
C. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động mua sắm tài sản cố định, hoạt động đầu tư tài chính và hoạt động vay nợ.
D. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động xuất khẩu, hoạt động nhập khẩu và hoạt động đầu tư ra nước ngoài.
47. Khi nào một khoản mục được coi là trọng yếu trong báo cáo tài chính?
A. Khi nó có giá trị lớn hơn 1% tổng tài sản.
B. Khi nó có ảnh hưởng đáng kể đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính.
C. Khi nó được quy định bởi pháp luật.
D. Khi nó được kiểm toán viên yêu cầu.
48. Một công ty bán hàng hóa với giá 100 triệu đồng, chiết khấu thương mại 5%, giảm giá hàng bán 2%. Doanh thu thuần của công ty là bao nhiêu?
A. 93 triệu đồng
B. 95 triệu đồng
C. 98 triệu đồng
D. 100 triệu đồng
49. Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?
A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
B. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
C. Cung cấp thông tin về các dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
D. Xác định giá trị thị trường của doanh nghiệp.
50. Theo VAS 16, tài sản cố định hữu hình được ghi nhận theo nguyên tắc nào?
A. Giá trị hợp lý
B. Giá trị thị trường
C. Giá gốc
D. Giá trị thuần có thể thực hiện được
51. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho các tài sản mà lợi ích kinh tế thu được giảm dần theo thời gian?
A. Phương pháp khấu hao đường thẳng
B. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
C. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
D. Phương pháp khấu hao theo tổng số năm sử dụng
52. Theo VAS 17, chi phí đi vay nào được vốn hóa vào giá trị tài sản?
A. Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua sắm một tài sản dở dang.
B. Chi phí đi vay cho hoạt động kinh doanh thông thường.
C. Chi phí đi vay cho việc tái cơ cấu doanh nghiệp.
D. Chi phí đi vay cho việc trả cổ tức.
53. Một công ty có doanh thu thuần là 500 triệu đồng, giá vốn hàng bán là 300 triệu đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp là 50 triệu đồng, chi phí bán hàng là 30 triệu đồng. Lợi nhuận gộp của công ty là bao nhiêu?
A. 120 triệu đồng
B. 150 triệu đồng
C. 200 triệu đồng
D. 220 triệu đồng
54. Điều gì xảy ra khi một công ty ghi nhận doanh thu trước khi đáp ứng các điều kiện ghi nhận doanh thu?
A. Tăng lợi nhuận và tài sản của công ty một cách chính xác.
B. Gây ra sai lệch trong báo cáo tài chính và có thể dẫn đến hậu quả pháp lý.
C. Không ảnh hưởng đến báo cáo tài chính của công ty.
D. Giúp công ty cải thiện hình ảnh trước các nhà đầu tư.
55. Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa chi phí trả trước và chi phí phải trả?
A. Chi phí trả trước là chi phí đã thanh toán nhưng chưa phát sinh, còn chi phí phải trả là chi phí đã phát sinh nhưng chưa thanh toán.
B. Chi phí trả trước là chi phí phát sinh trong tương lai, còn chi phí phải trả là chi phí phát sinh trong quá khứ.
C. Chi phí trả trước là chi phí cố định, còn chi phí phải trả là chi phí biến đổi.
D. Chi phí trả trước là chi phí quản lý, còn chi phí phải trả là chi phí bán hàng.
56. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu?
A. Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
C. Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
D. Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh
57. Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản ngắn hạn?
A. Nhà xưởng
B. Bằng sáng chế
C. Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn trên 12 tháng
D. Hàng tồn kho
58. Theo VAS 01, nguyên tắc thận trọng yêu cầu điều gì?
A. Ghi nhận doanh thu khi có bằng chứng chắc chắn và chi phí khi có khả năng xảy ra.
B. Ghi nhận doanh thu và chi phí theo giá thị trường.
C. Ghi nhận doanh thu khi nhận được tiền và chi phí khi thanh toán tiền.
D. Ghi nhận doanh thu và chi phí dựa trên ước tính chủ quan của nhà quản lý.
59. Một công ty có lợi nhuận trước thuế là 100 triệu đồng, chi phí lãi vay là 10 triệu đồng, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Lợi nhuận sau thuế của công ty là bao nhiêu?
A. 72 triệu đồng
B. 80 triệu đồng
C. 88 triệu đồng
D. 90 triệu đồng
60. Theo VAS 02, giá gốc hàng tồn kho bao gồm những chi phí nào?
A. Chi phí mua, chi phí chế biến và chi phí bán hàng.
B. Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác.
C. Chi phí mua, chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí bán hàng.
D. Chi phí mua và chi phí quản lý doanh nghiệp.
61. Phương pháp nào sau đây không được chấp nhận để tính giá trị hàng tồn kho theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) 02?
A. Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO)
B. Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO)
C. Phương pháp bình quân gia quyền
D. Phương pháp đích danh
62. Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, luồng tiền từ hoạt động kinh doanh được xác định bằng cách nào?
A. Điều chỉnh lợi nhuận trước thuế cho các khoản mục không bằng tiền.
B. Tổng hợp các khoản mục doanh thu và chi phí bằng tiền.
C. Phân tích sự thay đổi của các tài khoản tài sản và nợ phải trả.
D. Sử dụng công thức tính toán phức tạp dựa trên các tỷ số tài chính.
63. Theo VAS 16, giá trị còn lại của TSCĐ là gì?
A. Nguyên giá của TSCĐ.
B. Giá trị ước tính thu hồi được khi hết thời gian sử dụng hữu ích.
C. Giá trị còn lại sau khi đã trừ khấu hao lũy kế.
D. Giá trị thị trường hiện tại của TSCĐ.
64. Theo VAS 24, khi nào doanh nghiệp phải lập báo cáo bộ phận?
A. Khi doanh nghiệp có nhiều hơn 50 nhân viên.
B. Khi doanh nghiệp có doanh thu vượt quá 10 tỷ đồng.
C. Khi doanh nghiệp có các bộ phận hoạt động khác nhau đáng kể.
D. Khi pháp luật yêu cầu.
65. Công ty A mua một TSCĐ hữu hình với giá mua 500 triệu đồng, chi phí vận chuyển và lắp đặt là 50 triệu đồng. Nguyên giá của TSCĐ này là bao nhiêu?
A. 500 triệu đồng
B. 550 triệu đồng
C. 450 triệu đồng
D. Không xác định được
66. Theo VAS 16, chi phí nào sau đây không được tính vào nguyên giá của tài sản cố định?
A. Chi phí vận chuyển và bốc dỡ.
B. Chi phí lắp đặt và chạy thử.
C. Chi phí sửa chữa lớn sau khi đưa tài sản vào sử dụng.
D. Chi phí tư vấn thiết kế.
67. Khoản mục nào sau đây thuộc về vốn chủ sở hữu?
A. Phải trả người bán
B. Vay ngắn hạn
C. Lợi nhuận giữ lại
D. Thuế phải nộp nhà nước
68. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây phản ánh các khoản phải thu của khách hàng?
A. Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng
B. Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán
C. Tài khoản 141 – Tạm ứng
D. Tài khoản 244 – Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
69. Theo VAS 01, yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố của Báo cáo tài chính?
A. Tài sản
B. Nợ phải trả
C. Vốn chủ sở hữu
D. Thuyết minh Báo cáo tài chính
70. Theo VAS 02, giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho là gì?
A. Giá gốc của hàng tồn kho.
B. Giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí hoàn thành và chi phí bán hàng.
C. Giá thị trường hiện tại của hàng tồn kho.
D. Giá trị còn lại của hàng tồn kho sau khi đã khấu hao.
71. Công ty A mua một bằng sáng chế với giá 200 triệu đồng. Thời gian bảo hộ của bằng sáng chế là 20 năm. Công ty nên phân bổ chi phí bằng sáng chế này như thế nào?
A. Ghi nhận toàn bộ chi phí vào năm mua.
B. Phân bổ đều trong 20 năm.
C. Không phân bổ, giữ nguyên giá trị.
D. Phân bổ theo doanh thu hàng năm.
72. Theo VAS 01, nguyên tắc thận trọng yêu cầu điều gì?
A. Ghi nhận doanh thu khi có bằng chứng chắc chắn.
B. Ghi nhận chi phí khi có khả năng xảy ra.
C. Không đánh giá cao hơn giá trị tài sản và thu nhập.
D. Tất cả các đáp án trên.
73. Đâu là bút toán đúng khi trích khấu hao tài sản cố định?
A. Nợ TK 214/ Có TK 627, 641, 642
B. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 214
C. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 211
D. Nợ TK 211/ Có TK 214
74. Công ty A có doanh thu thuần là 500 triệu đồng, giá vốn hàng bán là 300 triệu đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp là 50 triệu đồng, chi phí bán hàng là 30 triệu đồng. Lợi nhuận gộp của công ty là bao nhiêu?
A. 120 triệu đồng
B. 150 triệu đồng
C. 200 triệu đồng
D. 220 triệu đồng
75. Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị?
A. Kế toán tài chính cung cấp thông tin cho các nhà quản lý nội bộ, trong khi kế toán quản trị cung cấp thông tin cho các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp.
B. Kế toán tài chính tuân thủ các chuẩn mực kế toán, trong khi kế toán quản trị không bắt buộc tuân thủ.
C. Kế toán tài chính tập trung vào quá khứ, trong khi kế toán quản trị tập trung vào tương lai.
D. Kế toán tài chính sử dụng tiền tệ làm thước đo, trong khi kế toán quản trị sử dụng cả tiền tệ và phi tiền tệ.
76. Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi đánh giá khả năng hoạt động liên tục của một doanh nghiệp?
A. Lợi nhuận ròng trong năm hiện tại.
B. Khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn.
C. Giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp.
D. Số lượng nhân viên của doanh nghiệp.
77. Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?
A. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản và nợ phải trả của doanh nghiệp.
B. Cung cấp thông tin về tình hình biến động của vốn chủ sở hữu.
C. Cung cấp thông tin về các luồng tiền vào và tiền ra của doanh nghiệp.
D. Cung cấp thông tin về doanh thu và chi phí của doanh nghiệp.
78. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại vật tư, hàng hóa tồn kho của doanh nghiệp?
A. Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi trên đường
B. Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu
C. Tài khoản 156 – Hàng hóa
D. Tất cả các đáp án trên
79. Khoản mục nào sau đây được coi là chi phí?
A. Giá vốn hàng bán
B. Cổ tức đã trả cho cổ đông
C. Mua một tài sản cố định
D. Vay ngân hàng
80. Theo VAS 21, ngoại tệ được định nghĩa là gì?
A. Đồng tiền của quốc gia nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
B. Đồng tiền khác với đồng tiền функциональной валюты của đơn vị.
C. Bất kỳ đồng tiền nào được sử dụng trong thanh toán quốc tế.
D. Một loại hàng hóa đặc biệt.
81. Khi nào một khoản mục được ghi nhận là tài sản?
A. Khi nó có giá trị thanh lý trên thị trường.
B. Khi nó mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho doanh nghiệp và giá trị của nó được xác định một cách đáng tin cậy.
C. Khi doanh nghiệp có quyền sở hữu hợp pháp.
D. Khi nó được mua bằng tiền mặt.
82. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản chi phí sản xuất chung?
A. Tài khoản 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
B. Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
C. Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung
D. Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
83. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết?
A. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
B. Tài khoản 222 – Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
C. Tài khoản 121 – Đầu tư tài chính ngắn hạn
D. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
84. Theo VAS 04, thông tin nào sau đây cần được trình bày trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động sản xuất, hoạt động bán hàng và hoạt động quản lý
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động xuất khẩu, hoạt động nhập khẩu và hoạt động nội địa
D. Lưu chuyển tiền từ hoạt động vay, hoạt động trả nợ và hoạt động đầu tư
85. Doanh nghiệp A bán hàng hóa cho khách hàng với giá 50 triệu đồng, chiết khấu thương mại 5%. Doanh thu thuần ghi nhận là bao nhiêu?
A. 50 triệu đồng
B. 47.5 triệu đồng
C. 52.5 triệu đồng
D. Không xác định được
86. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, báo cáo nào sau đây trình bày tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?
A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Bảng cân đối kế toán
D. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
87. Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu, bút toán nào sau đây được ghi nhận?
A. Nợ TK 411, Có TK 111
B. Nợ TK 111, Có TK 411
C. Nợ TK 111, Có TK 419
D. Nợ TK 419, Có TK 111
88. Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho nhiều kỳ, bút toán nào sau đây là đúng?
A. Nợ TK 242, Có TK 111
B. Nợ TK 642, Có TK 111
C. Nợ TK 111, Có TK 242
D. Nợ TK 111, Có TK 642
89. Doanh nghiệp A mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt. Bút toán nào sau đây là đúng?
A. Nợ TK 156: 100 triệu, Có TK 111: 100 triệu
B. Nợ TK 156: 100 triệu, Nợ TK 133: 10 triệu, Có TK 111: 110 triệu
C. Nợ TK 156: 110 triệu, Có TK 111: 110 triệu
D. Nợ TK 111: 110 triệu, Có TK 156: 110 triệu
90. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho tài sản cố định có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?
A. Phương pháp khấu hao đường thẳng
B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
C. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
D. Phương pháp khấu hao theo tổng số năm
91. Đâu là nhược điểm của phương pháp khấu hao đường thẳng?
A. Khó tính toán
B. Không phản ánh đúng mức độ hao mòn thực tế của tài sản
C. Chỉ áp dụng được cho tài sản cố định hữu hình
D. Không được chấp nhận theo chuẩn mực kế toán
92. Doanh nghiệp C bán chịu hàng hóa cho khách hàng. Nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến bảng cân đối kế toán?
A. Tăng tài sản, giảm nợ phải trả
B. Tăng tài sản, tăng vốn chủ sở hữu
C. Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
D. Giảm tài sản, giảm nợ phải trả
93. Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản xuất chung?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí thuê nhà xưởng
D. Chi phí bán hàng
94. Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào thường được sử dụng cho các mặt hàng có giá trị lớn, dễ nhận biết và phân biệt?
A. FIFO (First-In, First-Out)
B. LIFO (Last-In, First-Out)
C. Bình quân gia quyền
D. Giá đích danh
95. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được phân loại là hoạt động tài chính?
A. Tiền thu từ bán hàng hóa, dịch vụ
B. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ
C. Tiền chi để mua sắm tài sản cố định
D. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu
96. Chi phí nào sau đây không được tính vào giá thành sản phẩm?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
97. Khoản mục nào sau đây thuộc tài sản ngắn hạn?
A. Nhà cửa, vật kiến trúc
B. Bản quyền, bằng sáng chế
C. Tiền mặt tại quỹ
D. Đầu tư vào công ty liên kết
98. Theo chế độ kế toán hiện hành, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản phải trả cho người lao động?
A. Tài khoản 334 – Phải trả người lao động
B. Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán
C. Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
D. Tài khoản 338 – Phải trả, phải nộp khác
99. Theo VAS 01 (Chuẩn mực chung), yêu cầu trung thực có nghĩa là gì?
A. Thông tin phải được trình bày một cách khách quan, không thiên vị.
B. Thông tin phải đầy đủ và chính xác.
C. Thông tin phải kịp thời.
D. Thông tin phải so sánh được.
100. Công thức nào sau đây dùng để tính tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS)?
A. ROS = Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần
B. ROS = Lợi nhuận sau thuế * Doanh thu thuần
C. ROS = Doanh thu thuần / Lợi nhuận sau thuế
D. ROS = Lợi nhuận trước thuế / Doanh thu thuần
101. Theo chế độ kế toán hiện hành, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản vay ngắn hạn của doanh nghiệp?
A. Tài khoản 311 – Vay ngắn hạn
B. Tài khoản 341 – Vay dài hạn
C. Tài khoản 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu
D. Tài khoản 414 – Quỹ đầu tư phát triển
102. Nguyên tắc giá gốc trong kế toán có nghĩa là gì?
A. Tài sản phải được ghi nhận theo giá thị trường hiện tại.
B. Tài sản phải được ghi nhận theo giá mua ban đầu.
C. Tài sản phải được ghi nhận theo giá trị ước tính.
D. Tài sản phải được ghi nhận theo giá trị thanh lý.
103. Chi phí nào sau đây được coi là chi phí bán hàng?
A. Chi phí thuê văn phòng
B. Chi phí lương nhân viên quản lý
C. Chi phí quảng cáo sản phẩm
D. Chi phí khấu hao nhà xưởng
104. Doanh nghiệp A mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Định khoản nào sau đây là đúng?
A. Nợ TK 156: 110 triệu, Có TK 111: 110 triệu
B. Nợ TK 156: 100 triệu, Nợ TK 133: 10 triệu, Có TK 111: 110 triệu
C. Nợ TK 156: 100 triệu, Có TK 111: 100 triệu
D. Nợ TK 156: 110 triệu, Nợ TK 133: 10 triệu, Có TK 111: 120 triệu
105. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào dùng để theo dõi chi phí nhân công trực tiếp?
A. Tài khoản 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
B. Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
C. Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung
D. Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
106. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây không ảnh hưởng đến lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh?
A. Khấu hao tài sản cố định
B. Thay đổi hàng tồn kho
C. Thay đổi các khoản phải thu
D. Cổ tức đã trả cho các cổ đông
107. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động tăng, giảm các loại tiền tệ của doanh nghiệp?
A. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
B. Tài khoản 111 – Tiền mặt
C. Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển
D. Tài khoản 111, 112, 113
108. Công thức nào sau đây dùng để tính lợi nhuận gộp?
A. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
B. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần + Giá vốn hàng bán
C. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần + Chi phí bán hàng
109. Đâu là đặc điểm của phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm?
A. Khấu hao được tính đều hàng năm
B. Khấu hao phụ thuộc vào số lượng sản phẩm sản xuất ra
C. Khấu hao giảm dần theo thời gian
D. Khấu hao tăng dần theo thời gian
110. Theo chế độ kế toán hiện hành, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản phải thu của khách hàng?
A. Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng
B. Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán
C. Tài khoản 141 – Tạm ứng
D. Tài khoản 338 – Phải trả, phải nộp khác
111. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào dùng để theo dõi các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn?
A. Tài khoản 121 – Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
B. Tài khoản 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
C. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
D. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
112. Công thức nào sau đây dùng để tính giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên?
A. Giá vốn hàng bán = Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ + Tổng giá trị hàng mua trong kỳ – Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
B. Giá vốn hàng bán = Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ – Tổng giá trị hàng mua trong kỳ + Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
C. Giá vốn hàng bán = Tổng giá trị hàng mua trong kỳ – Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
D. Giá vốn hàng bán = Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ + Tổng giá trị hàng mua trong kỳ
113. Khoản mục nào sau đây thuộc nợ phải trả?
A. Tiền mặt tại quỹ
B. Phải trả người bán
C. Hàng tồn kho
D. Tài sản cố định hữu hình
114. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được áp dụng cho các tài sản cố định có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?
A. Phương pháp khấu hao đường thẳng
B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
C. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
D. Phương pháp khấu hao theo tổng số năm sử dụng
115. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư?
A. Tiền thu từ bán hàng hóa, dịch vụ
B. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ
C. Tiền chi để mua sắm tài sản cố định
D. Tiền trả lãi vay
116. Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào có thể không được chấp nhận theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) và quốc tế (IAS)?
A. FIFO (First-In, First-Out)
B. LIFO (Last-In, First-Out)
C. Bình quân gia quyền
D. Giá đích danh
117. Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa mua trước được bán trước?
A. FIFO (First-In, First-Out)
B. LIFO (Last-In, First-Out)
C. Bình quân gia quyền
D. Nhập sau – Xuất trước
118. Khoản mục nào sau đây thuộc vốn chủ sở hữu?
A. Vay ngắn hạn
B. Phải trả người bán
C. Lợi nhuận chưa phân phối
D. Thuế phải nộp nhà nước
119. Theo VAS 01 (Chuẩn mực chung), yêu cầu thận trọng có nghĩa là gì?
A. Không ghi nhận doanh thu khi chưa chắc chắn thu được.
B. Ghi nhận chi phí khi có bằng chứng hợp lý.
C. Không đánh giá cao hơn giá trị thực tế của tài sản.
D. Tất cả các đáp án trên
120. Doanh nghiệp B nhận được khoản tiền ứng trước của khách hàng để thực hiện dịch vụ trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận vào tài khoản nào?
A. Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng
B. Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán
C. Tài khoản 3387 – Doanh thu chưa thực hiện
D. Tài khoản 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu
121. Chi phí nào sau đây KHÔNG được coi là chi phí sản xuất chung?
A. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất
B. Chi phí tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất
C. Chi phí điện nước sử dụng trong phân xưởng
D. Chi phí bảo trì máy móc thiết bị sản xuất
122. Khoản mục nào sau đây được coi là một khoản mục phi tiền tệ?
A. Tiền mặt
B. Các khoản phải thu bằng tiền
C. Hàng tồn kho
D. Các khoản phải trả bằng tiền
123. Một công ty phát hiện ra một sai sót trọng yếu trong Báo cáo tài chính của các năm trước. Theo VAS 08, công ty phải xử lý sai sót này như thế nào?
A. Điều chỉnh vào Báo cáo tài chính của năm hiện tại
B. Trình bày lại các Báo cáo tài chính của các năm trước bị ảnh hưởng
C. Công bố thông tin về sai sót trong Thuyết minh Báo cáo tài chính của năm hiện tại
D. Không cần điều chỉnh nếu sai sót không ảnh hưởng đến lợi nhuận ròng
124. Theo Luật Kế toán Việt Nam, thời hạn nộp Báo cáo tài chính năm chậm nhất là khi nào đối với doanh nghiệp nhà nước?
A. 30 tháng 3 năm sau
B. 31 tháng 3 năm sau
C. 30 tháng 4 năm sau
D. 31 tháng 12 năm sau
125. Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền từ hoạt động kinh doanh được xác định bằng cách nào?
A. Điều chỉnh lợi nhuận trước thuế cho các khoản mục không bằng tiền
B. Tổng hợp các khoản thu và chi tiền thực tế từ hoạt động kinh doanh
C. Sử dụng công thức tính toán phức tạp dựa trên doanh thu và chi phí
D. Lấy từ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
126. Điều gì xảy ra với phương trình kế toán (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) khi một công ty mua hàng tồn kho bằng tiền mặt?
A. Tài sản tăng và nợ phải trả giảm
B. Tài sản giảm và vốn chủ sở hữu tăng
C. Tổng tài sản không đổi
D. Tổng nợ phải trả tăng
127. Một doanh nghiệp đang xem xét việc thay đổi phương pháp khấu hao từ phương pháp đường thẳng sang phương pháp số dư giảm dần. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến Báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong năm đầu tiên?
A. Lợi nhuận ròng sẽ cao hơn và giá trị tài sản ròng sẽ thấp hơn
B. Lợi nhuận ròng sẽ thấp hơn và giá trị tài sản ròng sẽ cao hơn
C. Lợi nhuận ròng và giá trị tài sản ròng đều sẽ cao hơn
D. Lợi nhuận ròng và giá trị tài sản ròng đều sẽ thấp hơn
128. Theo chuẩn mực kế toán, chi phí nào sau đây được coi là chi phí đi vay?
A. Chi phí lãi vay phải trả cho các khoản vay
B. Chi phí quản lý khoản vay
C. Các khoản chiết khấu hoặc phụ trội phát sinh khi vay
D. Tất cả các đáp án trên
129. Khi nào một công ty nên ghi nhận một khoản dự phòng phải trả?
A. Khi có một nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên đới hiện tại phát sinh từ một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ, và có khả năng dòng tiền ra để thanh toán nghĩa vụ đó, và giá trị của nghĩa vụ có thể ước tính được một cách đáng tin cậy
B. Khi có một khả năng xảy ra một sự kiện trong tương lai có thể dẫn đến một khoản nợ phải trả
C. Khi công ty có ý định thực hiện một khoản chi trong tương lai
D. Khi công ty có một khoản nợ phải trả chắc chắn
130. Đâu là điểm khác biệt chính giữa phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) và phương pháp bình quân gia quyền trong kế toán hàng tồn kho?
A. FIFO tính giá vốn hàng bán dựa trên giả định hàng nhập trước được xuất trước, trong khi bình quân gia quyền tính giá vốn dựa trên giá trị trung bình của hàng tồn kho
B. FIFO chỉ áp dụng cho doanh nghiệp sản xuất, còn bình quân gia quyền áp dụng cho doanh nghiệp thương mại
C. FIFO phức tạp hơn bình quân gia quyền về mặt tính toán
D. FIFO được chấp nhận theo chuẩn mực kế toán quốc tế, còn bình quân gia quyền thì không
131. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư?
A. Mua bán hàng hóa
B. Trả lương cho nhân viên
C. Mua sắm tài sản cố định
D. Phát hành cổ phiếu
132. Theo VAS 21 – Trình bày Báo cáo tài chính, báo cáo nào sau đây KHÔNG phải là một bộ phận cấu thành của Báo cáo tài chính?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Báo cáo quản trị
133. Trong kế toán, ‘khấu hao lũy kế’ là gì?
A. Tổng chi phí khấu hao đã được ghi nhận cho một tài sản kể từ khi tài sản đó được đưa vào sử dụng
B. Giá trị còn lại của một tài sản sau khi đã trừ đi chi phí khấu hao
C. Chi phí khấu hao của một tài sản trong một kỳ kế toán
D. Phương pháp tính khấu hao nhanh nhất
134. Phương pháp kế toán nào sau đây KHÔNG được phép sử dụng để tính giá trị hàng tồn kho theo Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (VAS 02)?
A. Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO)
B. Phương pháp bình quân gia quyền
C. Phương pháp đích danh
D. Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO)
135. Một công ty có các khoản phải thu khách hàng tăng lên đáng kể so với năm trước. Điều này có thể chỉ ra điều gì?
A. Công ty đang quản lý tín dụng khách hàng hiệu quả hơn
B. Công ty có chính sách bán hàng trả chậm nới lỏng hơn
C. Doanh số bán hàng của công ty giảm sút
D. Công ty đang thu hồi nợ nhanh chóng hơn
136. Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng Cân đối Kế toán?
A. Tài sản và Nợ phải trả
B. Tài sản và Vốn chủ sở hữu
C. Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu
D. Chỉ ảnh hưởng đến Vốn chủ sở hữu
137. Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?
A. Để xác định lợi nhuận ròng của doanh nghiệp
B. Để cung cấp thông tin về khả năng thanh toán và nhu cầu tiền mặt của doanh nghiệp
C. Để đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
D. Để xác định giá trị tài sản và nợ phải trả của doanh nghiệp
138. Trong trường hợp nào, một khoản nợ phải trả được coi là nợ ngắn hạn?
A. Khi nó có thời hạn thanh toán dưới 3 tháng
B. Khi nó có thời hạn thanh toán dưới 1 năm hoặc trong một chu kỳ kinh doanh bình thường
C. Khi nó có thời hạn thanh toán trên 1 năm
D. Khi nó được đảm bảo bằng tài sản của doanh nghiệp
139. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho các tài sản có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?
A. Phương pháp đường thẳng
B. Phương pháp số dư giảm dần
C. Phương pháp theo số lượng sản phẩm
D. Phương pháp theo giờ sử dụng
140. Doanh nghiệp A bán chịu hàng hóa cho khách hàng. Nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến tài khoản nào trên Bảng Cân đối Kế toán?
A. Tiền mặt
B. Hàng tồn kho
C. Phải thu khách hàng
D. Vốn chủ sở hữu
141. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá trị hàng tồn kho?
A. Chi phí mua hàng
B. Chi phí vận chuyển hàng mua
C. Chi phí bảo quản hàng tồn kho
D. Chi phí sản xuất chung cố định
142. Mục đích của việc lập Thuyết minh Báo cáo tài chính là gì?
A. Để cung cấp thông tin chi tiết và giải thích về các khoản mục trên các Báo cáo tài chính khác
B. Để tóm tắt các thông tin quan trọng nhất từ các Báo cáo tài chính khác
C. Để cung cấp thông tin về các rủi ro và cơ hội của doanh nghiệp
D. Để cung cấp thông tin về các hoạt động quản lý của doanh nghiệp
143. Điều gì xảy ra với phương trình kế toán nếu một công ty cung cấp dịch vụ cho khách hàng và nhận tiền mặt ngay lập tức?
A. Tài sản tăng và vốn chủ sở hữu giảm
B. Tài sản giảm và vốn chủ sở hữu tăng
C. Tài sản tăng và vốn chủ sở hữu tăng
D. Tài sản giảm và vốn chủ sở hữu giảm
144. Khi một công ty trả cổ tức bằng tiền mặt, điều này ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?
A. Nó được ghi nhận là một dòng tiền vào từ hoạt động tài chính
B. Nó được ghi nhận là một dòng tiền ra từ hoạt động tài chính
C. Nó được ghi nhận là một dòng tiền ra từ hoạt động kinh doanh
D. Nó không ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ
145. Theo VAS 01, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong những yêu cầu cơ bản đối với thông tin kế toán?
A. Trung thực
B. Khách quan
C. Kịp thời
D. Bí mật
146. Công ty A mua một tòa nhà văn phòng. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được tính vào nguyên giá của tòa nhà?
A. Giá mua tòa nhà
B. Chi phí sửa chữa nhỏ để tòa nhà sẵn sàng sử dụng
C. Thuế trước bạ
D. Chi phí sơn sửa lại toàn bộ tòa nhà sau khi đưa vào sử dụng 6 tháng
147. Khi nào doanh thu được ghi nhận theo chuẩn mực kế toán?
A. Khi nhận được tiền từ khách hàng
B. Khi hàng hóa được giao cho khách hàng và rủi ro, lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm đã được chuyển giao
C. Khi hợp đồng mua bán được ký kết
D. Khi hóa đơn được xuất
148. Theo VAS 16 – Bất động sản, nhà xưởng và thiết bị, phương pháp nào sau đây KHÔNG được phép sử dụng để xác định giá trị sau ghi nhận ban đầu của tài sản?
A. Phương pháp giá gốc
B. Phương pháp đánh giá lại
C. Phương pháp giá trị hợp lý
D. Phương pháp chi phí thay thế
149. Khi nào một khoản mục được ghi nhận là tài sản trên Bảng Cân Đối Kế Toán?
A. Khi nó có khả năng tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai và giá trị của nó có thể được xác định một cách đáng tin cậy
B. Khi nó đã được mua và thanh toán đầy đủ
C. Khi nó có giá trị lớn hơn một ngưỡng nhất định do doanh nghiệp quy định
D. Khi nó được sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
150. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
A. Doanh thu thuần
B. Giá vốn hàng bán
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Lợi nhuận giữ lại