Skip to content
Trending Posts: NLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 5Machine Learning và SEO – Ảnh hưởng đến tương lai SEO ra sao?30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 2
T5. Th7 3rd, 2025
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
    • Trắc nghiệm Marketing
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
  • Or check our Popular Categories...
    11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu4C Trong Marketing Mix4P marketing4P trong marketing4P Trong Marketing Mix7P marketing7P trong marketing
Trending Posts: NLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 5Machine Learning và SEO – Ảnh hưởng đến tương lai SEO ra sao?30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 2
T5. Th7 3rd, 2025
  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
    • Trắc nghiệm Marketing
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • Or check our Popular Categories...
    11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu4C Trong Marketing Mix4P marketing4P trong marketing4P Trong Marketing Mix7P marketing7P trong marketing
Home » Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2

Tổng hợp những bộ trắc nghiệm theo từng chương
  • Chương 1
  • Chương 2
  • Chương 3

Trắc nghiệm SEM

Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2

Ngày cập nhật: 02/07/2025

Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm này được biên soạn nhằm phục vụ mục đích tham khảo và học tập. Chúng không đại diện cho bất kỳ tài liệu, đề thi chính thức hay đề thi chứng chỉ nào từ các tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên môn. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

Chào mừng bạn đọc đã đến với bộ Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2. Mời bạn chọn bộ câu hỏi bên dưới để làm bài. Chúc bạn làm bài tốt!

1. Yếu tố nào sau đây KHÔNG nên được bao gồm trong một trang đích (landing page) tối ưu hóa cho SEM?

A. Lời kêu gọi hành động (Call-to-Action) rõ ràng
B. Thông tin chi tiết về sản phẩm hoặc dịch vụ
C. Quá nhiều thông tin không liên quan
D. Thiết kế trực quan và dễ điều hướng

2. Loại đối sánh từ khóa nào hiển thị quảng cáo cho các truy vấn tìm kiếm chứa từ khóa đó, các biến thể gần đúng, lỗi chính tả và các từ đồng nghĩa?

A. Đối sánh chính xác
B. Đối sánh cụm từ
C. Đối sánh rộng
D. Đối sánh phủ định

3. Trong SEM, yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng đến điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa?

A. Mức độ liên quan của quảng cáo
B. Trải nghiệm trang đích
C. Giá thầu tối đa
D. Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến

4. Loại báo cáo nào trong Google Ads cho phép bạn xem hiệu suất của quảng cáo trên các thiết bị khác nhau (ví dụ: máy tính, điện thoại di động, máy tính bảng)?

A. Báo cáo nhân khẩu học
B. Báo cáo vị trí
C. Báo cáo thiết bị
D. Báo cáo cụm từ tìm kiếm

5. Khi nào bạn nên sử dụng chiến lược giá thầu ‘tối đa hóa số nhấp chuột’ (Maximize Clicks) trong Google Ads?

A. Khi bạn muốn kiểm soát chính xác chi phí cho mỗi nhấp chuột
B. Khi bạn muốn tối đa hóa tỷ lệ chuyển đổi
C. Khi bạn muốn tăng nhận diện thương hiệu và lưu lượng truy cập
D. Khi bạn muốn đạt được ROAS (Return on Ad Spend) cao nhất

6. Khi phân tích hiệu quả chiến dịch SEM, chỉ số nào sau đây cho biết chi phí trung bình bạn phải trả cho mỗi chuyển đổi?

A. CPC (Cost-per-Click)
B. CTR (Click-Through Rate)
C. CPA (Cost-per-Acquisition)
D. ROAS (Return on Ad Spend)

7. Điều gì KHÔNG phải là một loại tiện ích mở rộng quảng cáo (Ad Extension) phổ biến trong Google Ads?

A. Tiện ích mở rộng vị trí
B. Tiện ích mở rộng cuộc gọi
C. Tiện ích mở rộng liên kết trang web
D. Tiện ích mở rộng bình luận

8. Điều gì KHÔNG phải là một phương pháp để cải thiện điểm chất lượng (Quality Score) trong Google Ads?

A. Cải thiện mức độ liên quan của quảng cáo
B. Tăng giá thầu tối đa
C. Cải thiện trải nghiệm trang đích
D. Tối ưu hóa tỷ lệ nhấp (CTR)

9. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất khi viết một quảng cáo văn bản (text ad) hiệu quả trong SEM?

A. Sử dụng nhiều từ khóa nhất có thể
B. Tập trung vào việc kể một câu chuyện hấp dẫn
C. Đảm bảo quảng cáo liên quan đến từ khóa và trang đích
D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng và chuyên nghiệp

10. Trong SEM, ‘tái tiếp thị’ (Remarketing) là gì?

A. Quảng cáo sản phẩm mới cho khách hàng hiện tại
B. Hiển thị quảng cáo cho những người đã truy cập trang web của bạn
C. Tối ưu hóa trang web để cải thiện thứ hạng tìm kiếm
D. Nghiên cứu từ khóa để tìm các cơ hội mới

11. Trong SEM, ‘ACOS’ (Advertising Cost of Sales) thường được sử dụng trong nền tảng quảng cáo nào?

A. Google Ads
B. Facebook Ads
C. Amazon Advertising
D. LinkedIn Ads

12. Trong SEM, khi nào bạn nên sử dụng chiến lược giá thầu ‘Target CPA’ (Chi phí mỗi hành động mục tiêu)?

A. Khi bạn muốn tối đa hóa số nhấp chuột vào quảng cáo của mình
B. Khi bạn có đủ dữ liệu chuyển đổi và muốn đạt được CPA mục tiêu
C. Khi bạn mới bắt đầu một chiến dịch SEM và chưa có dữ liệu
D. Khi bạn muốn kiểm soát chi phí cho mỗi nhấp chuột một cách thủ công

13. Trong SEM, ‘phân bổ’ (Attribution) là gì?

A. Quá trình xác định từ khóa nào mang lại nhiều lưu lượng truy cập nhất
B. Quá trình xác định kênh tiếp thị nào đóng góp vào chuyển đổi
C. Quá trình phân tích nhân khẩu học của khách hàng
D. Quá trình tối ưu hóa trang web để cải thiện thứ hạng tìm kiếm

14. Trong SEM, ‘phễu chuyển đổi’ (Conversion Funnel) là gì?

A. Một loại quảng cáo hiển thị hình ảnh
B. Một quy trình mà khách hàng tiềm năng trải qua trước khi thực hiện chuyển đổi
C. Một phương pháp để theo dõi hiệu suất từ khóa
D. Một công cụ để phân tích đối thủ cạnh tranh

15. Loại báo cáo nào trong Google Ads cho phép bạn xem các cụm từ tìm kiếm thực tế mà người dùng đã sử dụng để kích hoạt quảng cáo của bạn?

A. Báo cáo nhân khẩu học
B. Báo cáo vị trí
C. Báo cáo thiết bị
D. Báo cáo cụm từ tìm kiếm

16. Trong SEM, mục tiêu của việc ‘tối ưu hóa trang đích’ (Landing Page Optimization) là gì?

A. Cải thiện thứ hạng trang web trên công cụ tìm kiếm
B. Tăng tốc độ tải trang
C. Tăng tỷ lệ chuyển đổi
D. Giảm chi phí quảng cáo

17. Mục đích chính của việc sử dụng ‘Danh sách đối tượng tương tự’ (Similar Audiences) trong Google Ads là gì?

A. Nhắm mục tiêu đến những người đã mua sản phẩm của bạn
B. Nhắm mục tiêu đến những người có đặc điểm tương tự như khách hàng hiện tại của bạn
C. Nhắm mục tiêu đến những người đang tìm kiếm sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
D. Nhắm mục tiêu đến những người ở một vị trí địa lý cụ thể

18. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng tiện ích mở rộng quảng cáo (Ad Extensions) trong SEM?

A. Cải thiện tỷ lệ nhấp (CTR)
B. Tăng điểm chất lượng (Quality Score)
C. Cung cấp thêm thông tin cho người dùng
D. Giảm chi phí quảng cáo một cách trực tiếp

19. Khi nào bạn nên sử dụng đối sánh chính xác (Exact Match) trong SEM?

A. Khi bạn muốn tiếp cận nhiều người dùng nhất có thể
B. Khi bạn muốn kiểm soát chặt chẽ các truy vấn tìm kiếm kích hoạt quảng cáo của bạn
C. Khi bạn muốn thử nghiệm nhiều từ khóa khác nhau
D. Khi bạn không chắc chắn về từ khóa nào phù hợp nhất

20. Trong SEM, ‘tỷ lệ chuyển đổi’ (Conversion Rate) được tính bằng công thức nào?

A. Tổng số nhấp chuột / Tổng số hiển thị
B. Tổng số chuyển đổi / Tổng số nhấp chuột
C. Tổng chi phí / Tổng số chuyển đổi
D. Tổng doanh thu / Tổng chi phí

21. Mục tiêu chính của việc thực hiện thử nghiệm A/B trong SEM là gì?

A. Tăng lưu lượng truy cập vào trang web
B. Giảm chi phí quảng cáo
C. Tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi
D. Cải thiện thứ hạng trang web trên công cụ tìm kiếm

22. Trong SEM, ‘ROAS’ là viết tắt của cụm từ nào?

A. Return on Ad Spend
B. Rate of Ad Success
C. Reach of Ad Search
D. Ranking on Ad System

23. Trong SEM, thuật ngữ ‘Long-tail keyword’ (Từ khóa đuôi dài) đề cập đến loại từ khóa nào?

A. Từ khóa có lượng tìm kiếm cao
B. Từ khóa có tính cạnh tranh cao
C. Từ khóa ngắn gọn và chung chung
D. Từ khóa dài và cụ thể

24. Trong SEM, loại đối sánh từ khóa nào cho phép bạn loại trừ các truy vấn tìm kiếm không liên quan đến sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn?

A. Đối sánh chính xác
B. Đối sánh cụm từ
C. Đối sánh rộng
D. Đối sánh phủ định

25. Trong SEM, ‘chiến lược giá thầu thông minh’ (Smart Bidding) đề cập đến điều gì?

A. Việc đặt giá thầu thủ công cho từng từ khóa
B. Việc sử dụng các công cụ tự động để tối ưu hóa giá thầu dựa trên dữ liệu
C. Việc giảm giá thầu để tiết kiệm chi phí
D. Việc tăng giá thầu để cải thiện vị trí quảng cáo

26. Trong SEM, ‘Dynamic Search Ads’ (Quảng cáo tìm kiếm động) hoạt động như thế nào?

A. Chúng tự động tạo quảng cáo dựa trên nội dung trang web của bạn
B. Chúng cho phép bạn nhắm mục tiêu đến người dùng dựa trên hành vi của họ trên mạng xã hội
C. Chúng hiển thị quảng cáo hình ảnh thay vì quảng cáo văn bản
D. Chúng yêu cầu bạn tạo danh sách từ khóa thủ công

27. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng tính năng nhắm mục tiêu theo vị trí địa lý (geo-targeting) trong SEM?

A. Tăng mức độ liên quan của quảng cáo cho người dùng
B. Giảm chi phí quảng cáo bằng cách chỉ nhắm mục tiêu đến khu vực phù hợp
C. Cải thiện thứ hạng trang web trên công cụ tìm kiếm
D. Tăng tỷ lệ chuyển đổi bằng cách tiếp cận đúng đối tượng

28. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng ‘Quảng cáo hiển thị hình ảnh’ (Display Ads) trong SEM?

A. Tăng nhận diện thương hiệu
B. Tiếp cận đối tượng rộng lớn trên nhiều trang web
C. Nhắm mục tiêu đến người dùng dựa trên sở thích và hành vi
D. Đảm bảo vị trí quảng cáo hàng đầu trên trang kết quả tìm kiếm

29. Khi đánh giá hiệu quả của một chiến dịch SEM, chỉ số nào sau đây cho biết tỷ lệ phần trăm hiển thị quảng cáo của bạn so với tổng số hiển thị đủ điều kiện?

A. Click-Through Rate (CTR)
B. Impression Share (Tỷ lệ hiển thị)
C. Conversion Rate (Tỷ lệ chuyển đổi)
D. Cost-Per-Click (CPC)

30. Trong SEM, chỉ số nào sau đây đo lường mức độ liên quan giữa từ khóa, quảng cáo và trang đích?

A. CPC (Cost-per-Click)
B. CTR (Click-Through Rate)
C. Quality Score (Điểm chất lượng)
D. Conversion Rate (Tỷ lệ chuyển đổi)

31. Trong SEM, ‘Attribution Modeling’ (Mô hình phân bổ) được sử dụng để làm gì?

A. Để dự đoán xu hướng tìm kiếm trong tương lai.
B. Để xác định từ khóa nào mang lại nhiều nhấp chuột nhất.
C. Để phân bổ giá trị chuyển đổi cho các điểm tiếp xúc khác nhau trong hành trình của khách hàng.
D. Để tối ưu hóa tốc độ tải trang web.

32. Loại báo cáo nào trong Google Ads cho phép bạn xem các cụm từ tìm kiếm thực tế mà người dùng đã sử dụng để kích hoạt quảng cáo của bạn?

A. Báo cáo hiệu suất chiến dịch (Campaign Performance Report).
B. Báo cáo từ khóa (Keyword Report).
C. Báo cáo cụm từ tìm kiếm (Search Terms Report).
D. Báo cáo nhân khẩu học (Demographics Report).

33. Tiện ích mở rộng (Ad Extension) nào cho phép bạn hiển thị số điện thoại của doanh nghiệp ngay trong quảng cáo?

A. Tiện ích mở rộng vị trí (Location Extensions).
B. Tiện ích mở rộng chú thích (Callout Extensions).
C. Tiện ích mở rộng liên kết trang web (Sitelink Extensions).
D. Tiện ích mở rộng cuộc gọi (Call Extensions).

34. Trong SEM, ‘Negative Keywords’ (Từ khóa phủ định) được sử dụng để làm gì?

A. Để tăng điểm chất lượng của từ khóa.
B. Để ngăn quảng cáo của bạn hiển thị cho những truy vấn tìm kiếm không liên quan.
C. Để nhắm mục tiêu đến những người dùng có sở thích cụ thể.
D. Để tăng giá thầu của bạn.

35. Trong SEM, yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng đến điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa?

A. Mức độ liên quan của quảng cáo đến truy vấn tìm kiếm.
B. Trải nghiệm trang đích.
C. Giá thầu tối đa (Maximum bid) của từ khóa.
D. Tỷ lệ nhấp (Click-Through Rate – CTR) dự kiến.

36. Khi bạn thấy một từ khóa có chi phí trên mỗi chuyển đổi (Cost-Per-Conversion) quá cao, bạn nên làm gì?

A. Tạm dừng từ khóa đó, xem xét lại trang đích và thông điệp quảng cáo, hoặc thử các từ khóa khác.
B. Tăng giá thầu cho từ khóa đó.
C. Thêm nhiều từ khóa hơn vào nhóm quảng cáo.
D. Giảm ngân sách quảng cáo.

37. Chỉ số nào sau đây KHÔNG phải là một chỉ số quan trọng để đánh giá hiệu quả của chiến dịch SEM?

A. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate).
B. Chi phí trên mỗi nhấp chuột (Cost-Per-Click – CPC).
C. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
D. Tỷ lệ nhấp (Click-Through Rate – CTR).

38. Trong SEM, thuật ngữ ‘Ad Rank’ (Xếp hạng quảng cáo) được xác định bởi yếu tố nào?

A. Chỉ điểm chất lượng (Quality Score).
B. Chỉ giá thầu (Bid Amount).
C. Sự kết hợp giữa giá thầu và điểm chất lượng.
D. Chỉ ngân sách quảng cáo.

39. Mục tiêu của việc thực hiện kiểm tra A/B (A/B testing) trong SEM là gì?

A. Tìm ra phiên bản quảng cáo hoặc trang đích nào hoạt động tốt hơn.
B. Giảm chi phí quảng cáo.
C. Tăng điểm chất lượng của từ khóa.
D. Cải thiện tốc độ tải trang web.

40. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng tiện ích mở rộng (Ad Extensions) trong quảng cáo SEM?

A. Giảm chi phí quảng cáo.
B. Tăng điểm chất lượng của từ khóa.
C. Cung cấp thêm thông tin và tăng khả năng hiển thị của quảng cáo.
D. Cải thiện tốc độ tải trang web.

41. Khi nào bạn nên sử dụng đối sánh chính xác (Exact Match) cho từ khóa của mình?

A. Khi bạn muốn tiếp cận đối tượng rộng lớn nhất có thể.
B. Khi bạn muốn kiểm soát chặt chẽ những truy vấn tìm kiếm nào kích hoạt quảng cáo của bạn và có ngân sách hạn chế.
C. Khi bạn muốn khám phá các từ khóa mới.
D. Khi bạn không chắc chắn về từ khóa nào phù hợp nhất.

42. Tiện ích mở rộng (Ad Extension) nào cho phép bạn hiển thị các liên kết đến các trang cụ thể trên trang web của bạn ngay bên dưới quảng cáo?

A. Tiện ích mở rộng vị trí (Location Extensions).
B. Tiện ích mở rộng chú thích (Callout Extensions).
C. Tiện ích mở rộng liên kết trang web (Sitelink Extensions).
D. Tiện ích mở rộng cuộc gọi (Call Extensions).

43. Khi bạn muốn tăng khả năng hiển thị quảng cáo trên thiết bị di động, bạn có thể làm gì?

A. Tăng giá thầu cho thiết bị di động, sử dụng tiện ích mở rộng cuộc gọi và tạo quảng cáo thân thiện với thiết bị di động.
B. Giảm giá thầu cho thiết bị di động.
C. Loại trừ thiết bị di động khỏi chiến dịch của bạn.
D. Không có cách nào để tăng khả năng hiển thị trên thiết bị di động.

44. Trong SEM, ‘Return on Ad Spend (ROAS)’ (Lợi tức trên chi tiêu quảng cáo) được tính như thế nào?

A. (Doanh thu từ quảng cáo / Chi phí quảng cáo) x 100%.
B. (Chi phí quảng cáo / Doanh thu từ quảng cáo) x 100%.
C. Doanh thu từ quảng cáo – Chi phí quảng cáo.
D. Chi phí quảng cáo – Doanh thu từ quảng cáo.

45. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng chiến dịch ‘Shopping Ads’ (Quảng cáo mua sắm) trong SEM?

A. Chúng cho phép bạn nhắm mục tiêu đến những người dùng có sở thích cụ thể.
B. Chúng hiển thị hình ảnh sản phẩm, giá cả và tên cửa hàng trực tiếp trong quảng cáo, thu hút sự chú ý của người mua sắm.
C. Chúng cho phép bạn tạo quảng cáo tương tác.
D. Chúng tự động tối ưu hóa trang web của bạn cho thiết bị di động.

46. Sự khác biệt chính giữa CPC (Cost-Per-Click) và CPM (Cost-Per-Mille/Cost-Per-Thousand Impressions) là gì?

A. CPC là chi phí cho mỗi chuyển đổi, trong khi CPM là chi phí cho mỗi nhấp chuột.
B. CPC là chi phí cho mỗi nhấp chuột, trong khi CPM là chi phí cho mỗi 1000 lần hiển thị.
C. CPC chỉ được sử dụng cho quảng cáo văn bản, trong khi CPM chỉ được sử dụng cho quảng cáo hình ảnh.
D. CPC là chi phí cho mỗi 1000 lần hiển thị, trong khi CPM là chi phí cho mỗi nhấp chuột.

47. Điều gì xảy ra khi điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa của bạn cao?

A. Quảng cáo của bạn sẽ hiển thị ít thường xuyên hơn.
B. Bạn phải trả nhiều tiền hơn cho mỗi nhấp chuột.
C. Quảng cáo của bạn có khả năng hiển thị ở vị trí cao hơn với chi phí thấp hơn.
D. Điểm chất lượng không ảnh hưởng đến hiệu suất quảng cáo.

48. Khi bạn muốn quảng cáo của mình chỉ hiển thị cho những người ở một khu vực địa lý cụ thể, bạn nên sử dụng tùy chọn nào?

A. Nhắm mục tiêu theo từ khóa (Keyword Targeting).
B. Nhắm mục tiêu theo vị trí (Location Targeting).
C. Nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học (Demographic Targeting).
D. Nhắm mục tiêu theo thiết bị (Device Targeting).

49. Trong SEM, ‘Impression’ (Hiển thị) có nghĩa là gì?

A. Số lần người dùng nhấp vào quảng cáo của bạn.
B. Số lần quảng cáo của bạn được hiển thị trên trang kết quả tìm kiếm hoặc trên mạng lưới quảng cáo.
C. Số lượng chuyển đổi được tạo ra từ quảng cáo của bạn.
D. Chi phí trung bình cho mỗi nhấp chuột.

50. Tại sao việc theo dõi chuyển đổi (Conversion Tracking) lại quan trọng trong SEM?

A. Để cải thiện tốc độ tải trang web.
B. Để biết quảng cáo nào đang mang lại kết quả và tối ưu hóa chiến dịch của bạn cho phù hợp.
C. Để tăng điểm chất lượng của từ khóa.
D. Để giảm chi phí quảng cáo.

51. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để tạo một quảng cáo văn bản (Text Ad) hiệu quả?

A. Sử dụng nhiều từ khóa nhất có thể.
B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ và phức tạp.
C. Đảm bảo quảng cáo liên quan đến từ khóa và trang đích, đồng thời có lời kêu gọi hành động (Call-to-Action) rõ ràng.
D. Sử dụng hình ảnh động.

52. Loại đối sánh từ khóa (Keyword Matching Option) nào hiển thị quảng cáo cho các truy vấn tìm kiếm gần giống và các biến thể liên quan của từ khóa mục tiêu?

A. Đối sánh chính xác (Exact Match).
B. Đối sánh cụm từ (Phrase Match).
C. Đối sánh rộng (Broad Match).
D. Đối sánh rộng có điều chỉnh (Broad Match Modifier).

53. Trong SEM, thuật ngữ ‘Long-tail keyword’ (Từ khóa đuôi dài) dùng để chỉ điều gì?

A. Các từ khóa có số lượng ký tự dài.
B. Các từ khóa có lượng tìm kiếm cao.
C. Các từ khóa cụ thể và chi tiết, thường có lượng tìm kiếm thấp nhưng tỷ lệ chuyển đổi cao.
D. Các từ khóa được sử dụng trong thời gian dài.

54. Khi bạn muốn nhắm mục tiêu quảng cáo đến những người dùng có đặc điểm nhân khẩu học cụ thể (ví dụ: độ tuổi, giới tính, thu nhập), bạn nên sử dụng tùy chọn nhắm mục tiêu nào?

A. Nhắm mục tiêu theo từ khóa (Keyword Targeting).
B. Nhắm mục tiêu theo vị trí (Location Targeting).
C. Nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học (Demographic Targeting).
D. Nhắm mục tiêu theo sở thích (Interest Targeting).

55. Bạn nên làm gì nếu tỷ lệ nhấp (CTR) của quảng cáo của bạn thấp?

A. Tăng ngân sách quảng cáo.
B. Cải thiện mức độ liên quan của quảng cáo đến từ khóa và trang đích, thử nghiệm các tiêu đề và mô tả khác nhau.
C. Sử dụng nhiều từ khóa hơn.
D. Giảm giá thầu của bạn.

56. Khi bạn muốn quảng cáo của mình hiển thị vào những thời điểm cụ thể trong ngày hoặc những ngày cụ thể trong tuần, bạn nên sử dụng tùy chọn nào?

A. Nhắm mục tiêu theo từ khóa (Keyword Targeting).
B. Nhắm mục tiêu theo vị trí (Location Targeting).
C. Lịch quảng cáo (Ad Scheduling).
D. Nhắm mục tiêu theo thiết bị (Device Targeting).

57. Đâu là định nghĩa chính xác nhất về ‘Conversion’ (Chuyển đổi) trong SEM?

A. Số lượng người truy cập trang web.
B. Số lượng nhấp chuột vào quảng cáo.
C. Hành động có giá trị mà bạn muốn người dùng thực hiện trên trang web của bạn, chẳng hạn như mua hàng, đăng ký hoặc điền vào biểu mẫu.
D. Số lượng hiển thị quảng cáo.

58. Chiến lược giá thầu (Bidding Strategy) nào phù hợp nhất khi bạn muốn tối đa hóa số lượng nhấp chuột trong phạm vi ngân sách đã đặt?

A. Tối đa hóa chuyển đổi (Maximize Conversions).
B. CPC thủ công (Manual CPC).
C. Tối đa hóa số nhấp chuột (Maximize Clicks).
D. Lợi tức mục tiêu trên chi tiêu quảng cáo (Target ROAS).

59. Chiến lược giá thầu (Bidding Strategy) nào phù hợp nhất khi bạn muốn đạt được lợi tức mục tiêu trên chi tiêu quảng cáo (Target ROAS) đã đặt?

A. Tối đa hóa chuyển đổi (Maximize Conversions).
B. CPC thủ công (Manual CPC).
C. Tối đa hóa số nhấp chuột (Maximize Clicks).
D. Lợi tức mục tiêu trên chi tiêu quảng cáo (Target ROAS).

60. Trong SEM, ‘Remarketing’ (Tiếp thị lại) được sử dụng để làm gì?

A. Tiếp cận khách hàng mới.
B. Tối ưu hóa trang đích.
C. Hiển thị quảng cáo cho những người đã từng tương tác với trang web hoặc ứng dụng của bạn.
D. Nghiên cứu từ khóa.

61. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng tiện ích liên kết trang web (sitelink extensions)?

A. Cung cấp cho người dùng nhiều lựa chọn hơn để khám phá trang web của bạn.
B. Tăng tỷ lệ nhấp (CTR) của quảng cáo.
C. Cải thiện điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa.
D. Giảm chi phí quảng cáo cho mỗi nhấp chuột.

62. Hình thức quảng cáo nào sau đây thuộc SEM?

A. Quảng cáo hiển thị hình ảnh trên các trang web (Display Ads).
B. Quảng cáo trên mạng xã hội (Social Media Ads).
C. Quảng cáo tìm kiếm có trả phí (Paid Search Ads).
D. Email marketing.

63. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để viết một quảng cáo văn bản (text ad) hiệu quả?

A. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên ngành.
B. Tập trung vào việc liệt kê tất cả các tính năng của sản phẩm.
C. Nhấn mạnh lợi ích mà khách hàng nhận được và có lời kêu gọi hành động rõ ràng.
D. Sử dụng font chữ và màu sắc bắt mắt.

64. Lợi ích chính của việc sử dụng tiện ích mở rộng quảng cáo (ad extensions) trong SEM là gì?

A. Giảm chi phí cho mỗi nhấp chuột (CPC).
B. Cung cấp thêm thông tin và tùy chọn cho người dùng, tăng khả năng nhấp vào quảng cáo.
C. Tăng thứ hạng của trang web trong kết quả tìm kiếm tự nhiên.
D. Loại bỏ quảng cáo của đối thủ cạnh tranh.

65. Trong SEM, chỉ số ‘tỷ lệ chuyển đổi’ (conversion rate) được tính bằng công thức nào?

A. Tổng chi phí / Số nhấp chuột.
B. (Số chuyển đổi / Tổng số nhấp chuột) x 100%.
C. Tổng doanh thu / Tổng chi phí.
D. Số nhấp chuột / Số lần hiển thị.

66. Nguyên tắc quan trọng nhất khi lựa chọn từ khóa phủ định (negative keywords) là gì?

A. Chọn càng nhiều từ khóa phủ định càng tốt.
B. Chọn các từ khóa không liên quan đến sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn để tránh hiển thị quảng cáo cho những người không có khả năng trở thành khách hàng.
C. Chọn các từ khóa mà đối thủ cạnh tranh đang sử dụng.
D. Chọn các từ khóa có lượng tìm kiếm cao.

67. Đâu là lợi ích của việc sử dụng các công cụ theo dõi chuyển đổi (conversion tracking) trong SEM?

A. Tự động tạo quảng cáo mới.
B. Đo lường hiệu quả của quảng cáo và từ khóa trong việc tạo ra kết quả kinh doanh thực tế.
C. Tăng điểm chất lượng của từ khóa.
D. Giảm giá thầu CPC.

68. Trong SEM, ‘CTR’ là viết tắt của cụm từ nào?

A. Cost Through Rate.
B. Click Through Rate.
C. Conversion Tracking Result.
D. Customer Transaction Record.

69. Trong SEM, chiến lược giá thầu ‘CPC thủ công’ (manual CPC bidding) cho phép bạn làm gì?

A. Tự động đặt giá thầu cho mỗi nhấp chuột.
B. Đặt giá thầu khác nhau cho các thiết bị khác nhau.
C. Kiểm soát giá thầu cho mỗi từ khóa hoặc nhóm quảng cáo.
D. Tối ưu hóa giá thầu dựa trên mục tiêu chuyển đổi.

70. Tại sao việc phân nhóm từ khóa (keyword grouping) lại quan trọng trong SEM?

A. Giúp giảm chi phí quảng cáo.
B. Giúp tạo ra các quảng cáo và trang đích phù hợp hơn với từng nhóm từ khóa, tăng tính liên quan và hiệu quả.
C. Giúp tăng điểm chất lượng của tất cả các từ khóa.
D. Giúp quảng cáo hiển thị thường xuyên hơn.

71. Khi nào nên sử dụng chiến lược giá thầu ‘tối đa hóa số nhấp chuột’ (maximize clicks) trong Google Ads?

A. Khi bạn muốn kiểm soát chặt chẽ chi phí CPC.
B. Khi bạn có mục tiêu cụ thể về số lượng chuyển đổi.
C. Khi bạn muốn tăng lưu lượng truy cập vào trang web và không quá quan trọng về ROI ngay lập tức.
D. Khi bạn muốn hiển thị quảng cáo ở vị trí đầu tiên trên trang kết quả tìm kiếm.

72. Trong SEM, loại đối sánh từ khóa nào cho phép bạn hiển thị quảng cáo cho các tìm kiếm liên quan đến ý nghĩa của từ khóa của bạn?

A. Đối sánh chính xác (Exact match).
B. Đối sánh cụm từ (Phrase match).
C. Đối sánh rộng (Broad match).
D. Đối sánh phủ định (Negative match).

73. Điều gì KHÔNG phải là một phần của quá trình tối ưu hóa trang đích (landing page) cho chiến dịch SEM?

A. Đảm bảo trang tải nhanh.
B. Thiết kế trang web phức tạp với nhiều hiệu ứng động.
C. Nội dung trang liên quan đến từ khóa và quảng cáo.
D. Có lời kêu gọi hành động (Call to Action) rõ ràng.

74. Trong SEM, ‘impression share’ (tỷ lệ hiển thị) cho biết điều gì?

A. Tỷ lệ phần trăm số nhấp chuột bạn nhận được so với tổng số nhấp chuột có thể.
B. Tỷ lệ phần trăm số lần quảng cáo của bạn hiển thị so với tổng số lần quảng cáo của bạn có thể hiển thị.
C. Tỷ lệ phần trăm số chuyển đổi bạn nhận được so với tổng số nhấp chuột.
D. Tỷ lệ phần trăm số khách hàng quay lại mua hàng.

75. Đâu là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi thiết kế trang đích (landing page) cho chiến dịch SEM?

A. Sử dụng nhiều hình ảnh và video.
B. Trang web cần có nhiều liên kết đến các trang web khác.
C. Nội dung trang phải liên quan đến từ khóa và quảng cáo, có lời kêu gọi hành động rõ ràng.
D. Thiết kế trang web phải phức tạp và độc đáo.

76. Khi điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa thấp, điều gì có thể xảy ra?

A. Quảng cáo của bạn sẽ hiển thị ở vị trí cao hơn.
B. Bạn sẽ phải trả nhiều tiền hơn cho mỗi nhấp chuột (CPC).
C. Bạn sẽ nhận được nhiều nhấp chuột hơn.
D. Quảng cáo của bạn sẽ tự động được tối ưu hóa.

77. Trong SEM, loại báo cáo nào cho phép bạn xem các cụm từ tìm kiếm thực tế mà người dùng đã sử dụng để kích hoạt quảng cáo của bạn?

A. Báo cáo hiệu suất chiến dịch.
B. Báo cáo từ khóa.
C. Báo cáo cụm từ tìm kiếm (Search terms report).
D. Báo cáo nhân khẩu học.

78. Chỉ số nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch SEM?

A. Tỷ lệ hiển thị (Impression Share).
B. Tỷ lệ nhấp (CTR).
C. Điểm chất lượng (Quality Score).
D. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.

79. Loại đối sánh từ khóa nào hiển thị quảng cáo cho các truy vấn tìm kiếm chứa từ khóa và các biến thể gần giống, bao gồm cả lỗi chính tả?

A. Đối sánh chính xác (Exact match).
B. Đối sánh cụm từ (Phrase match).
C. Đối sánh rộng (Broad match).
D. Đối sánh rộng có điều chỉnh (Broad match modifier).

80. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng remarketing (tiếp thị lại) trong SEM?

A. Tiếp cận những người đã từng truy cập trang web của bạn, tăng khả năng chuyển đổi.
B. Giảm chi phí quảng cáo.
C. Tăng điểm chất lượng của từ khóa.
D. Hiển thị quảng cáo cho tất cả mọi người trên internet.

81. Trong SEM, yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng đến điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa?

A. Mức độ liên quan của quảng cáo đến truy vấn tìm kiếm.
B. Trải nghiệm trang đích.
C. Giá thầu tối đa của từ khóa.
D. Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến.

82. Khi nào nên sử dụng đối sánh chính xác (exact match) cho từ khóa?

A. Khi bạn muốn tiếp cận một lượng lớn người dùng.
B. Khi bạn muốn kiểm soát chặt chẽ những truy vấn tìm kiếm mà quảng cáo của bạn hiển thị.
C. Khi bạn không chắc chắn về từ khóa nào sẽ hoạt động tốt.
D. Khi bạn muốn tiết kiệm chi phí quảng cáo.

83. Điều gì KHÔNG phải là một chiến lược để cải thiện điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa?

A. Cải thiện mức độ liên quan của quảng cáo đến từ khóa.
B. Cải thiện trải nghiệm trang đích.
C. Tăng giá thầu tối đa.
D. Cải thiện tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến.

84. Trong SEM, ‘A/B testing’ được sử dụng để làm gì?

A. Kiểm tra tốc độ tải trang web.
B. So sánh hai phiên bản khác nhau của quảng cáo, trang đích hoặc yếu tố khác để xác định phiên bản nào hoạt động tốt hơn.
C. Phân tích đối thủ cạnh tranh.
D. Tối ưu hóa từ khóa.

85. Mục tiêu chính của việc sử dụng quảng cáo có tính đáp ứng (responsive ads) trong Google Ads là gì?

A. Tự động tạo ra các quảng cáo phù hợp với nhiều kích thước và định dạng khác nhau, tối ưu hóa hiệu suất trên các thiết bị và nền tảng khác nhau.
B. Giảm chi phí quảng cáo.
C. Tăng điểm chất lượng của từ khóa.
D. Hiển thị quảng cáo cho tất cả mọi người trên internet.

86. Trong SEM, thuật ngữ ‘CPA’ thường được hiểu là gì?

A. Cost Per Action (Cost Per Acquisition).
B. Click Per Action.
C. Conversion Per Action.
D. Cost Per Ad.

87. Tại sao việc theo dõi và phân tích dữ liệu chiến dịch SEM lại quan trọng?

A. Để tạo ra các báo cáo đẹp mắt.
B. Để xác định những gì đang hoạt động tốt và những gì cần cải thiện, từ đó tối ưu hóa chiến dịch.
C. Để sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh.
D. Để làm hài lòng khách hàng.

88. Trong SEM, thuật ngữ ‘CPM’ thường được hiểu là gì?

A. Cost Per Mille (Cost Per Thousand Impressions).
B. Cost Per Click.
C. Conversion Per Mille.
D. Click Per Minute.

89. Điều gì KHÔNG phải là một phần của việc viết một lời kêu gọi hành động (call to action) hiệu quả?

A. Sử dụng động từ mạnh mẽ.
B. Tạo cảm giác khẩn cấp.
C. Rõ ràng và cụ thể về hành động bạn muốn người dùng thực hiện.
D. Sử dụng ngôn ngữ mơ hồ và chung chung.

90. Mục tiêu của việc nghiên cứu từ khóa trong SEM là gì?

A. Tăng lưu lượng truy cập vào trang web bằng mọi giá.
B. Xác định các từ khóa mà khách hàng tiềm năng sử dụng để tìm kiếm sản phẩm hoặc dịch vụ liên quan.
C. Sao chép chiến lược từ khóa của đối thủ cạnh tranh.
D. Tối ưu hóa trang web cho công cụ tìm kiếm (SEO).

91. Khi chạy quảng cáo SEM, bạn nên làm gì để đảm bảo quảng cáo của mình hiển thị cho đúng đối tượng mục tiêu?

A. Sử dụng càng nhiều từ khóa càng tốt.
B. Chọn đối tượng mục tiêu dựa trên nhân khẩu học, sở thích và hành vi.
C. Đặt ngân sách quảng cáo thật cao.
D. Sử dụng ngôn ngữ quảng cáo phức tạp và chuyên ngành.

92. Trong SEM, bạn có thể sử dụng loại nhắm mục tiêu nào để hiển thị quảng cáo cho những người dùng có khả năng mua sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn dựa trên hành vi trực tuyến của họ?

A. Nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học.
B. Nhắm mục tiêu theo sở thích.
C. Nhắm mục tiêu theo hành vi.
D. Nhắm mục tiêu theo vị trí địa lý.

93. Trong SEM, ‘conversion rate’ (tỷ lệ chuyển đổi) được tính bằng công thức nào?

A. (Tổng số nhấp chuột / Tổng số hiển thị) * 100%.
B. (Tổng số chuyển đổi / Tổng số nhấp chuột) * 100%.
C. (Tổng chi phí / Tổng số chuyển đổi).
D. (Tổng doanh thu / Tổng chi phí) * 100%.

94. Trong SEM, bạn có thể sử dụng ‘ad customizers’ (tùy biến quảng cáo) để làm gì?

A. Tự động thay đổi nội dung quảng cáo dựa trên các yếu tố như vị trí, thiết bị hoặc thời gian.
B. Tạo quảng cáo hình ảnh động.
C. Thêm nhạc vào quảng cáo.
D. Tạo quảng cáo video.

95. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để tạo một trang đích (landing page) hiệu quả cho chiến dịch SEM?

A. Thiết kế trang web phức tạp và nhiều hiệu ứng.
B. Nội dung trang web không liên quan đến quảng cáo.
C. Tốc độ tải trang nhanh và nội dung liên quan đến quảng cáo.
D. Sử dụng nhiều từ khóa không liên quan để tăng lưu lượng truy cập.

96. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng ‘long-tail keywords’ trong chiến dịch SEM?

A. Giảm chi phí quảng cáo và tăng tỷ lệ chuyển đổi.
B. Tăng lưu lượng truy cập nhưng giảm tỷ lệ chuyển đổi.
C. Tăng độ cạnh tranh với các đối thủ lớn.
D. Cải thiện điểm chất lượng (Quality Score) một cách nhanh chóng.

97. Khi nào nên sử dụng chiến lược giá thầu ‘Target CPA’ (Chi phí mỗi hành động mục tiêu) trong Google Ads?

A. Khi bạn mới bắt đầu một chiến dịch và chưa có dữ liệu chuyển đổi.
B. Khi bạn muốn kiểm soát hoàn toàn giá thầu cho từng từ khóa.
C. Khi bạn có đủ dữ liệu chuyển đổi và muốn tối ưu hóa để đạt được CPA mục tiêu.
D. Khi bạn muốn tăng tối đa lưu lượng truy cập mà không quan tâm đến chi phí.

98. Trong SEM, chiến lược ‘Target Impression Share’ (Tỷ lệ hiển thị mục tiêu) được sử dụng để làm gì?

A. Tối đa hóa số nhấp chuột.
B. Tối đa hóa số chuyển đổi.
C. Đảm bảo quảng cáo của bạn hiển thị ở một vị trí nhất định trên trang kết quả tìm kiếm.
D. Giảm chi phí quảng cáo.

99. Trong SEM, bạn nên sử dụng công cụ nào để theo dõi và phân tích hiệu quả của chiến dịch quảng cáo?

A. Microsoft Word.
B. Google Analytics và Google Ads.
C. Facebook Insights.
D. Instagram Analytics.

100. Trong SEM, ‘remarketing’ (tiếp thị lại) là gì?

A. Hiển thị quảng cáo cho những người đã truy cập trang web của bạn.
B. Gửi email marketing hàng loạt.
C. Tối ưu hóa trang web cho công cụ tìm kiếm.
D. Nghiên cứu từ khóa.

101. Trong SEM, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa?

A. Mức độ liên quan của quảng cáo đến truy vấn tìm kiếm.
B. Trải nghiệm trang đích.
C. Giá thầu tối đa của từ khóa.
D. Tỷ lệ nhấp (CTR) của từ khóa.

102. Trong SEM, thuật ngữ ‘CPC’ (Cost-Per-Click) có nghĩa là gì?

A. Chi phí cho mỗi chuyển đổi.
B. Chi phí cho mỗi nghìn lần hiển thị.
C. Chi phí cho mỗi nhấp chuột.
D. Chi phí cho mỗi khách hàng tiềm năng.

103. Lợi ích chính của việc sử dụng tiện ích mở rộng cuộc gọi (call extensions) trong quảng cáo trên thiết bị di động là gì?

A. Tăng lưu lượng truy cập vào trang web.
B. Cho phép người dùng gọi trực tiếp đến doanh nghiệp của bạn từ quảng cáo.
C. Hiển thị địa chỉ doanh nghiệp của bạn.
D. Cung cấp thông tin về các sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn.

104. Trong SEM, ‘ROAS’ (Return on Ad Spend) là gì và nó được sử dụng để đo lường điều gì?

A. Tổng chi phí cho chiến dịch quảng cáo.
B. Lợi tức thu được trên mỗi đơn vị tiền tệ chi cho quảng cáo.
C. Số lượng nhấp chuột mà quảng cáo nhận được.
D. Tỷ lệ phần trăm số người rời khỏi trang web sau khi nhấp vào quảng cáo.

105. Chỉ số nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch SEM?

A. Tỷ lệ nhấp (CTR).
B. Chi phí mỗi chuyển đổi (Cost per conversion).
C. Tỷ lệ thoát (Bounce rate).
D. Điểm chất lượng (Quality Score).

106. Loại báo cáo nào trong Google Ads cho phép bạn xem hiệu quả của quảng cáo theo vị trí địa lý của người dùng?

A. Báo cáo từ khóa.
B. Báo cáo nhân khẩu học.
C. Báo cáo vị trí địa lý.
D. Báo cáo thiết bị.

107. Mục tiêu của việc thực hiện A/B testing trong SEM là gì?

A. Tăng ngân sách quảng cáo.
B. Tìm ra phiên bản quảng cáo hoặc trang đích hoạt động tốt nhất.
C. Giảm điểm chất lượng (Quality Score).
D. Tăng số lượng từ khóa.

108. Điều gì xảy ra khi điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa tăng lên?

A. Chi phí quảng cáo tăng lên.
B. Vị trí quảng cáo giảm xuống.
C. Chi phí quảng cáo giảm xuống và vị trí quảng cáo được cải thiện.
D. Không có gì thay đổi.

109. Hình thức quảng cáo nào sau đây KHÔNG thuộc SEM?

A. Quảng cáo tìm kiếm có trả phí (PPC).
B. Quảng cáo hiển thị hình ảnh (Display Ads).
C. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO).
D. Quảng cáo mua sắm (Shopping Ads).

110. Loại đối sánh từ khóa (keyword match type) nào sau đây cho phép quảng cáo hiển thị cho các truy vấn tìm kiếm liên quan đến từ khóa, bao gồm cả lỗi chính tả và các biến thể gần đúng?

A. Đối sánh chính xác (Exact match).
B. Đối sánh cụm từ (Phrase match).
C. Đối sánh rộng (Broad match).
D. Đối sánh rộng có điều chỉnh (Broad match modifier).

111. Chiến lược giá thầu nào sau đây phù hợp nhất khi bạn muốn tối đa hóa số lượng nhấp chuột trong phạm vi ngân sách đã định?

A. Target CPA (Chi phí mỗi hành động mục tiêu).
B. Maximize clicks (Tối đa hóa số nhấp chuột).
C. Target ROAS (Lợi tức trên chi tiêu quảng cáo mục tiêu).
D. Manual CPC (CPC thủ công).

112. Trong SEM, ‘negative keywords’ (từ khóa phủ định) được sử dụng để làm gì?

A. Tăng giá thầu cho các từ khóa quan trọng.
B. Ngăn quảng cáo hiển thị cho các truy vấn tìm kiếm không liên quan.
C. Cải thiện điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa.
D. Tăng số lượng từ khóa trong chiến dịch.

113. Làm thế nào để xác định liệu một từ khóa có phù hợp với chiến dịch SEM của bạn hay không?

A. Dựa trên cảm tính cá nhân.
B. Dựa trên số lượng tìm kiếm hàng tháng của từ khóa đó.
C. Dựa trên mức độ liên quan của từ khóa đến sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn và mục tiêu của chiến dịch.
D. Dựa trên độ dài của từ khóa.

114. Khi viết quảng cáo văn bản (text ads) cho chiến dịch SEM, điều gì quan trọng nhất cần lưu ý?

A. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ và phức tạp.
B. Tập trung vào việc cung cấp thông tin rõ ràng, hấp dẫn và liên quan đến từ khóa.
C. Viết quảng cáo dài và chi tiết nhất có thể.
D. Sử dụng nhiều biểu tượng cảm xúc để thu hút sự chú ý.

115. Trong SEM, tiện ích mở rộng quảng cáo (ad extension) nào cho phép bạn hiển thị thêm thông tin về các sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể mà bạn cung cấp?

A. Tiện ích mở rộng vị trí (Location extensions).
B. Tiện ích mở rộng chú thích (Callout extensions).
C. Tiện ích mở rộng liên kết trang web (Sitelink extensions).
D. Tiện ích mở rộng đoạn mã có cấu trúc (Structured snippet extensions).

116. Trong SEM, ‘Quality Score’ (Điểm chất lượng) là gì và tại sao nó quan trọng?

A. Là một chỉ số đánh giá mức độ phổ biến của trang web trên mạng xã hội.
B. Là một ước tính về chất lượng quảng cáo, từ khóa và trang đích của bạn, ảnh hưởng đến chi phí và vị trí quảng cáo.
C. Là tổng số nhấp chuột mà quảng cáo của bạn nhận được.
D. Là tỷ lệ phần trăm số người rời khỏi trang web của bạn ngay sau khi truy cập.

117. Khi một chiến dịch SEM không đạt được kết quả như mong đợi, bước đầu tiên bạn nên làm là gì?

A. Tăng ngân sách quảng cáo.
B. Tạm dừng chiến dịch ngay lập tức.
C. Phân tích dữ liệu và xác định các vấn đề có thể xảy ra.
D. Thay đổi tất cả các từ khóa.

118. Trong SEM, ‘Ad Rank’ (Xếp hạng quảng cáo) được xác định bởi những yếu tố nào?

A. Giá thầu và ngân sách hàng ngày.
B. Điểm chất lượng (Quality Score) và tiện ích mở rộng quảng cáo.
C. Giá thầu và điểm chất lượng (Quality Score).
D. Ngân sách và vị trí địa lý của người dùng.

119. Khi phân tích dữ liệu SEM, chỉ số nào cho biết phần trăm số lần hiển thị quảng cáo của bạn so với tổng số lần hiển thị mà quảng cáo của bạn đủ điều kiện nhận?

A. Tỷ lệ nhấp (CTR).
B. Tỷ lệ hiển thị (Impression Share).
C. Điểm chất lượng (Quality Score).
D. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate).

120. Trong SEM, ‘ad group’ (nhóm quảng cáo) là gì?

A. Một tập hợp các từ khóa liên quan đến một chủ đề cụ thể.
B. Một tập hợp các quảng cáo có cùng mục tiêu.
C. Một phần của ngân sách quảng cáo.
D. Một loại tiện ích mở rộng quảng cáo.

121. Chiến lược giá thầu (bidding strategy) nào phù hợp nhất khi bạn muốn tối đa hóa số lượng nhấp chuột trong một ngân sách cố định?

A. Giá thầu thủ công (Manual Bidding).
B. Tối đa hóa số nhấp chuột (Maximize Clicks).
C. Tối đa hóa giá trị chuyển đổi (Maximize Conversion Value).
D. Chi phí mục tiêu trên mỗi chuyển đổi (Target CPA).

122. Trong SEM, yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng đến điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa?

A. Mức độ liên quan của quảng cáo.
B. Trải nghiệm trang đích.
C. Giá thầu tối đa (Maximum Bid).
D. Tỷ lệ nhấp (Click-Through Rate – CTR) dự kiến.

123. Chỉ số CTR (Click-Through Rate) được tính như thế nào?

A. Tổng số nhấp chuột / Tổng số hiển thị.
B. Tổng số hiển thị / Tổng số nhấp chuột.
C. Tổng chi phí / Tổng số nhấp chuột.
D. Tổng số chuyển đổi / Tổng số nhấp chuột.

124. Khi sử dụng đối sánh cụm từ (Phrase Match), quảng cáo của bạn sẽ hiển thị khi nào?

A. Khi người dùng tìm kiếm chính xác cụm từ khóa của bạn.
B. Khi người dùng tìm kiếm cụm từ khóa của bạn hoặc các biến thể gần giống.
C. Khi người dùng tìm kiếm cụm từ khóa của bạn, hoặc các biến thể gần giống, và có thể có thêm các từ khác trước hoặc sau cụm từ khóa.
D. Khi người dùng tìm kiếm bất kỳ từ nào trong cụm từ khóa của bạn.

125. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để tạo một trang đích (landing page) hiệu quả cho chiến dịch SEM?

A. Thiết kế trang web phức tạp và bắt mắt.
B. Nội dung trang web dài và chi tiết.
C. Trang web có tốc độ tải nhanh, nội dung liên quan đến từ khóa và lời kêu gọi hành động (call-to-action) rõ ràng.
D. Sử dụng nhiều hình ảnh và video chất lượng cao.

126. Trong SEM, chỉ số ROAS (Return on Ad Spend) đo lường điều gì?

A. Tổng chi phí cho chiến dịch quảng cáo.
B. Lợi nhuận thu được từ mỗi đô la chi cho quảng cáo.
C. Số lượng nhấp chuột vào quảng cáo.
D. Tỷ lệ chuyển đổi.

127. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng từ khóa phủ định (Negative Keywords)?

A. Giảm chi phí quảng cáo bằng cách loại bỏ các truy vấn không liên quan.
B. Cải thiện CTR bằng cách hiển thị quảng cáo cho những người dùng quan tâm đến sản phẩm/dịch vụ của bạn.
C. Tăng điểm chất lượng (Quality Score).
D. Tăng số lượng hiển thị quảng cáo.

128. Trong SEM, A/B testing được sử dụng để làm gì?

A. Kiểm tra tốc độ tải trang web.
B. So sánh hiệu quả của hai phiên bản quảng cáo, trang đích hoặc yếu tố khác để xác định phiên bản nào hoạt động tốt hơn.
C. Phân tích hành vi người dùng trên trang web.
D. Tối ưu hóa từ khóa để cải thiện thứ hạng tìm kiếm.

129. Bạn nên làm gì khi thấy một từ khóa có CTR thấp và chi phí cao?

A. Tăng giá thầu cho từ khóa đó.
B. Tạm dừng từ khóa đó hoặc cải thiện mức độ liên quan của quảng cáo và trang đích.
C. Thêm từ khóa đó vào danh sách phủ định.
D. Sử dụng đối sánh rộng hơn cho từ khóa đó.

130. Khi bạn muốn quảng cáo sản phẩm/dịch vụ của mình trên YouTube, bạn nên sử dụng loại chiến dịch nào trong Google Ads?

A. Chiến dịch tìm kiếm (Search Campaign).
B. Chiến dịch hiển thị (Display Campaign).
C. Chiến dịch video (Video Campaign).
D. Chiến dịch mua sắm (Shopping Campaign).

131. Trong SEM, chỉ số CPC (Cost-Per-Click) thể hiện điều gì?

A. Tổng chi phí cho chiến dịch quảng cáo.
B. Chi phí trung bình cho mỗi nhấp chuột vào quảng cáo.
C. Số lượng hiển thị quảng cáo.
D. Tỷ lệ chuyển đổi.

132. Mục tiêu của việc sử dụng chiến lược ‘Chi phí mục tiêu trên mỗi chuyển đổi’ (Target CPA) là gì?

A. Tối đa hóa số lượng nhấp chuột.
B. Tối đa hóa số lượng hiển thị.
C. Đạt được số lượng chuyển đổi cao nhất với chi phí mỗi chuyển đổi trung bình bằng với CPA mục tiêu.
D. Giảm chi phí quảng cáo.

133. Khi nào nên sử dụng đối sánh chính xác (Exact Match) cho từ khóa?

A. Khi bạn muốn tiếp cận một lượng lớn người dùng.
B. Khi bạn muốn kiểm soát chặt chẽ các truy vấn tìm kiếm mà quảng cáo của bạn hiển thị.
C. Khi bạn muốn thử nghiệm các từ khóa mới.
D. Khi bạn muốn giảm chi phí quảng cáo.

134. Khi viết quảng cáo, điều gì quan trọng nhất để thu hút sự chú ý của người dùng?

A. Sử dụng nhiều từ hoa mỹ và phức tạp.
B. Sử dụng câu văn dài và chi tiết.
C. Sử dụng từ khóa liên quan, lời kêu gọi hành động (call-to-action) rõ ràng và lợi ích nổi bật.
D. Sử dụng nhiều hình ảnh và video.

135. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng để đánh giá hiệu quả của chiến dịch Remarketing?

A. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate).
B. Chi phí trên mỗi chuyển đổi (Cost-Per-Conversion).
C. Số lượng hiển thị (Impressions).
D. Màu sắc của quảng cáo.

136. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố để tối ưu hóa điểm chất lượng (Quality Score)?

A. Mức độ liên quan của từ khóa đến quảng cáo.
B. Trải nghiệm trang đích.
C. Lịch sử tài khoản quảng cáo.
D. Ngân sách hàng ngày.

137. Chức năng của Remarketing trong SEM là gì?

A. Tối ưu hóa giá thầu cho các từ khóa.
B. Hiển thị quảng cáo cho những người đã truy cập trang web của bạn trước đó.
C. Nghiên cứu từ khóa mới cho chiến dịch quảng cáo.
D. Theo dõi hiệu quả của chiến dịch quảng cáo.

138. Trong SEM, chỉ số Impression Share (Tỷ lệ hiển thị) cho biết điều gì?

A. Tỷ lệ nhấp chuột vào quảng cáo.
B. Tỷ lệ số lần quảng cáo của bạn được hiển thị so với tổng số lần quảng cáo của bạn có thể được hiển thị.
C. Tỷ lệ chuyển đổi.
D. Chi phí trung bình cho mỗi nhấp chuột.

139. Bạn nên làm gì để cải thiện trải nghiệm trang đích (landing page)?

A. Thêm nhiều quảng cáo hơn vào trang đích.
B. Tăng tốc độ tải trang, tối ưu hóa nội dung cho thiết bị di động và đảm bảo nội dung liên quan đến quảng cáo.
C. Sử dụng nhiều màu sắc và hình ảnh động.
D. Yêu cầu người dùng đăng ký trước khi xem nội dung.

140. Trong SEM, tiện ích mở rộng chú thích (Callout Extensions) được sử dụng để làm gì?

A. Hiển thị số điện thoại của doanh nghiệp.
B. Hiển thị các liên kết đến các trang web khác.
C. Hiển thị các thông tin ngắn gọn về sản phẩm/dịch vụ, ví dụ: ‘Miễn phí vận chuyển’, ‘Hỗ trợ 24/7’.
D. Hiển thị địa chỉ của doanh nghiệp.

141. Điều gì KHÔNG phải là một phương pháp nhắm mục tiêu trong quảng cáo hiển thị hình ảnh (Display Ads)?

A. Nhắm mục tiêu theo từ khóa.
B. Nhắm mục tiêu theo chủ đề.
C. Nhắm mục tiêu theo vị trí địa lý.
D. Nhắm mục tiêu theo giá thầu.

142. Chỉ số Conversion Rate (Tỷ lệ chuyển đổi) đo lường điều gì?

A. Số lượng nhấp chuột vào quảng cáo.
B. Tỷ lệ người dùng hoàn thành một hành động mong muốn (ví dụ: mua hàng, đăng ký) sau khi nhấp vào quảng cáo.
C. Tổng chi phí cho chiến dịch quảng cáo.
D. Số lượng hiển thị quảng cáo.

143. Mục tiêu của việc nghiên cứu từ khóa trong SEM là gì?

A. Xác định các từ khóa mà đối thủ cạnh tranh đang sử dụng.
B. Tìm kiếm các từ khóa có liên quan và có khả năng chuyển đổi cao để tối ưu hóa chiến dịch quảng cáo.
C. Tăng lưu lượng truy cập vào trang web một cách nhanh chóng.
D. Giảm chi phí quảng cáo bằng cách sử dụng các từ khóa ít cạnh tranh.

144. Điều gì KHÔNG phải là một loại tiện ích mở rộng quảng cáo (Ad Extension) phổ biến trong Google Ads?

A. Tiện ích mở rộng vị trí (Location Extension).
B. Tiện ích mở rộng cuộc gọi (Call Extension).
C. Tiện ích mở rộng liên kết trang web (Sitelink Extension).
D. Tiện ích mở rộng hashtag (Hashtag Extension).

145. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng quảng cáo hiển thị hình ảnh (Display Ads) trong SEM?

A. Tiếp cận đối tượng mục tiêu rộng lớn trên nhiều trang web.
B. Tăng nhận diện thương hiệu thông qua hình ảnh và video.
C. Nhắm mục tiêu dựa trên sở thích, nhân khẩu học và hành vi của người dùng.
D. Đảm bảo vị trí hiển thị đầu tiên trên trang kết quả tìm kiếm.

146. Loại đối sánh từ khóa nào sau đây sẽ hiển thị quảng cáo cho các truy vấn tìm kiếm gần giống với từ khóa mục tiêu, bao gồm cả lỗi chính tả, số ít, số nhiều, và các biến thể gần?

A. Đối sánh chính xác (Exact Match).
B. Đối sánh cụm từ (Phrase Match).
C. Đối sánh rộng (Broad Match).
D. Đối sánh rộng có điều chỉnh (Broad Match Modifier).

147. Khi chạy quảng cáo trên Google Ads, bạn nên làm gì để đảm bảo quảng cáo hiển thị cho đúng đối tượng mục tiêu?

A. Sử dụng đối sánh rộng (Broad Match) cho tất cả các từ khóa.
B. Sử dụng nhắm mục tiêu theo vị trí địa lý, ngôn ngữ, nhân khẩu học và sở thích.
C. Tăng ngân sách hàng ngày.
D. Sử dụng nhiều từ khóa không liên quan.

148. Lợi ích chính của việc sử dụng tiện ích mở rộng quảng cáo (Ad Extensions) trong SEM là gì?

A. Giảm chi phí quảng cáo.
B. Cải thiện điểm chất lượng (Quality Score).
C. Cung cấp thêm thông tin và tăng khả năng hiển thị của quảng cáo.
D. Tăng lưu lượng truy cập vào trang web một cách tự nhiên.

149. Khi chạy chiến dịch SEM, bạn nên làm gì để tối ưu hóa ngân sách?

A. Tăng ngân sách hàng ngày một cách ngẫu nhiên.
B. Theo dõi hiệu quả của từng từ khóa và quảng cáo, điều chỉnh giá thầu và phân bổ ngân sách cho những từ khóa và quảng cáo hiệu quả nhất.
C. Sử dụng đối sánh rộng (Broad Match) cho tất cả các từ khóa.
D. Tạm dừng tất cả các từ khóa có chi phí cao.

150. Trong SEM, điều gì KHÔNG phải là một loại báo cáo quan trọng để theo dõi hiệu quả chiến dịch?

A. Báo cáo từ khóa (Keyword Report).
B. Báo cáo quảng cáo (Ad Report).
C. Báo cáo trang đích (Landing Page Report).
D. Báo cáo thời tiết (Weather Report).

Số câu đã làm: 0/0
Thời gian còn lại: 00:00:00
  • Đã làm
  • Chưa làm
  • Cần kiểm tra lại

Về Tác Giả

Xin chào! Tôi là Võ Việt Hoàng là một SEOer, Founder SEO Genz – Cộng Đồng Học Tập SEO, Tác giả của Voviethoang.top (Blog cá nhân của Võ Việt Hoàng – Trang chuyên chia sẻ các kiến thức về SEO, Marketing cùng với các mẹo, thủ thuật hay,…).

Vị trí: SEO Leader | Digital Marketing | Project Manager | Founder SEO GenZ

Khu vực làm việc: Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: Từ T2 - T7 09:00–17:00

Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Miễn Trừ Trách Nhiệm

Voviethoang.top là blog cá nhân của Võ Việt Hoàng SEO, trang chuyên chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm về SEO Marketing, với mục tiêu giúp người đọc tiếp cận thông tin trong lĩnh vực này. Nội dung trên website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào. Trang web được tạo ra để hỗ trợ học tập và nghiên cứu, và sẽ gỡ bỏ tài liệu vi phạm bản quyền theo yêu cầu. Lưu ý: "Các kiến thức không phải cứ áp dụng theo là lên top hay gì đâu nhé”. Admin không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đâu nha.
Lưu ý quan trọng: Nội dung các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm thuộc danh mục "Trắc nghiệm online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây không phải là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm và nội dung bài viết trên Website.

Website Cùng Hệ Thống

SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

Vị Trí

Trách Nhiệm Nội Dung

Admin/Tác giả: Võ Việt Hoàng SEO

Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền nội dung vui lòng liên hệ qua Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Social

  • Facebook
  • Instagram
  • X
  • YouTube
  • Threads
  • Bluesky
  • Spotify
  • TikTok
  • LinkedIn
  • Pinterest

SEO Publications

Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

Copyright © 2025 Được Xây Dựng Bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

Đang tải nhiệm vụ...

Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

Hướng dẫn tìm kiếm

Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

Hướng dẫn lấy mật khẩu

Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.