Skip to content
Trending Posts: Cách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 5Machine Learning và SEO – Ảnh hưởng đến tương lai SEO ra sao?30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 1
T4. Th7 16th, 2025
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
    • Trắc nghiệm Marketing
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
  • VỀ TÔI
  • SEO GENZ
  • SITEMAP
  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu4C Trong Marketing Mix4P marketing
Trending Posts: Cách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 5Machine Learning và SEO – Ảnh hưởng đến tương lai SEO ra sao?30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 1
T4. Th7 16th, 2025
  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
    • Trắc nghiệm Marketing
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
  • VỀ TÔI
  • SEO GENZ
  • SITEMAP
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu4C Trong Marketing Mix4P marketing
Home » Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3

Tổng hợp những bộ trắc nghiệm theo từng chương
  • Chương 1
  • Chương 2
  • Chương 3

Trắc nghiệm SEM

Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3

Ngày cập nhật: 09/07/2025

Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm này được biên soạn nhằm phục vụ mục đích tham khảo và ôn luyện kiến thức. Chúng không đại diện cho bất kỳ tài liệu, đề thi chính thức hay đề thi chứng chỉ nào từ các tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên môn. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

Xin chào bạn! Rất vui được gặp bạn tại bộ Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy nhiều câu hỏi hữu ích để rèn luyện kỹ năng và củng cố kiến thức. Bạn có thể bắt đầu bằng cách nhấp vào bộ câu hỏi phía dưới. Chúc bạn làm bài thật tốt và đạt điểm cao!

1. Điều gì là ‘tỷ lệ nhấp’ (CTR – Click-Through Rate) trong quảng cáo trực tuyến?

A. Tổng số lần quảng cáo của bạn được hiển thị.
B. Số lượng người dùng đã truy cập trang web của bạn từ quảng cáo.
C. Tỷ lệ phần trăm số người thấy quảng cáo của bạn và nhấp vào nó.
D. Chi phí trung bình cho mỗi nhấp chuột vào quảng cáo của bạn.

2. Điều gì là quan trọng nhất cần xem xét khi viết nội dung quảng cáo (ad copy) cho Google Ads?

A. Sử dụng càng nhiều từ khóa càng tốt.
B. Viết nội dung quảng cáo dài và chi tiết.
C. Nội dung quảng cáo phải liên quan đến từ khóa và trang đích, đồng thời hấp dẫn và thuyết phục.
D. Sử dụng phông chữ và màu sắc bắt mắt để thu hút sự chú ý.

3. Trong Google Ads, bạn có thể sử dụng ‘Trình lập kế hoạch từ khóa’ (Keyword Planner) để làm gì?

A. Tạo quảng cáo tự động.
B. Nghiên cứu từ khóa mới, xem xét lưu lượng tìm kiếm và ước tính chi phí.
C. Theo dõi hiệu quả của các chiến dịch quảng cáo của đối thủ cạnh tranh.
D. Tối ưu hóa trang web của bạn cho SEO.

4. Khi một chiến dịch Google Ads không hoạt động hiệu quả, bạn nên làm gì đầu tiên?

A. Tăng ngân sách hàng ngày.
B. Thay đổi giá thầu tối đa.
C. Phân tích dữ liệu và xác định các vấn đề tiềm ẩn, chẳng hạn như từ khóa không liên quan, nội dung quảng cáo kém hoặc trang đích không tối ưu.
D. Tạm dừng chiến dịch và tạo một chiến dịch mới.

5. Trong Google Ads, bạn có thể sử dụng ‘Phân khúc đối tượng’ (Audience segments) để làm gì?

A. Để nhắm mục tiêu quảng cáo dựa trên độ tuổi và giới tính của người dùng.
B. Để nhắm mục tiêu quảng cáo dựa trên vị trí địa lý của người dùng.
C. Để nhắm mục tiêu quảng cáo dựa trên sở thích, thói quen và hành vi của người dùng.
D. Để nhắm mục tiêu quảng cáo dựa trên ngôn ngữ mà người dùng sử dụng.

6. Tại sao việc theo dõi chuyển đổi (conversion tracking) lại quan trọng trong Google Ads?

A. Để cải thiện Điểm chất lượng (Quality Score).
B. Để xác định từ khóa nào đang tạo ra kết quả và tối ưu hóa chiến dịch của bạn.
C. Để giảm chi phí mỗi nhấp chuột (CPC).
D. Để tăng số lần hiển thị (impressions).

7. Trong Google Ads, bạn có thể sử dụng ‘Nhắm mục tiêu theo vị trí’ (Location Targeting) để làm gì?

A. Hiển thị quảng cáo cho người dùng dựa trên ngôn ngữ họ sử dụng.
B. Hiển thị quảng cáo cho người dùng dựa trên sở thích và thói quen trực tuyến của họ.
C. Hiển thị quảng cáo cho người dùng dựa trên vị trí địa lý của họ.
D. Hiển thị quảng cáo cho người dùng đã truy cập trang web của bạn trước đó.

8. Trong Google Ads, ‘Đối sánh chính xác’ (Exact Match) là gì?

A. Một tùy chọn đối sánh từ khóa cho phép quảng cáo của bạn hiển thị cho các truy vấn tìm kiếm chứa từ khóa chính xác của bạn và các biến thể gần đúng.
B. Một tùy chọn đối sánh từ khóa cho phép quảng cáo của bạn hiển thị cho các truy vấn tìm kiếm chứa từ khóa chính xác của bạn.
C. Một tùy chọn đối sánh từ khóa cho phép quảng cáo của bạn hiển thị cho các truy vấn tìm kiếm liên quan đến chủ đề của từ khóa của bạn.
D. Một tùy chọn đối sánh từ khóa cho phép quảng cáo của bạn hiển thị cho các truy vấn tìm kiếm chứa bất kỳ từ nào trong từ khóa của bạn.

9. Bạn nên sử dụng loại báo cáo nào trong Google Ads để xác định các từ khóa đang kích hoạt quảng cáo của bạn?

A. Báo cáo nhân khẩu học.
B. Báo cáo vị trí.
C. Báo cáo cụm từ tìm kiếm (search terms report).
D. Báo cáo thiết bị.

10. Trong Google Ads, ‘Điểm chất lượng’ (Quality Score) ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây?

A. Số lượng từ khóa bạn có thể sử dụng trong một chiến dịch.
B. Vị trí quảng cáo và chi phí mỗi nhấp chuột (CPC).
C. Số lượng tiện ích mở rộng bạn có thể thêm vào quảng cáo.
D. Thời gian quảng cáo của bạn được phép chạy trong ngày.

11. Trong các loại đối sánh từ khóa sau, loại nào cho phép quảng cáo hiển thị cho các truy vấn tìm kiếm liên quan đến từ khóa, bao gồm cả lỗi chính tả và các biến thể gần đúng?

A. Đối sánh chính xác.
B. Đối sánh cụm từ.
C. Đối sánh rộng.
D. Đối sánh phủ định.

12. Trong Google Ads, ‘chi phí trên mỗi chuyển đổi’ (cost per conversion) được tính như thế nào?

A. Tổng chi phí chia cho số lần hiển thị.
B. Tổng chi phí chia cho số nhấp chuột.
C. Tổng chi phí chia cho số chuyển đổi.
D. Tổng chi phí nhân với số chuyển đổi.

13. Trong Google Ads, nếu bạn muốn quảng cáo của mình chỉ hiển thị cho những người dùng sử dụng tiếng Việt, bạn nên sử dụng tùy chọn nhắm mục tiêu nào?

A. Nhắm mục tiêu theo vị trí.
B. Nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học.
C. Nhắm mục tiêu theo ngôn ngữ.
D. Nhắm mục tiêu theo thiết bị.

14. Loại chiến dịch nào trong Google Ads phù hợp nhất cho việc quảng bá ứng dụng di động?

A. Chiến dịch tìm kiếm.
B. Chiến dịch hiển thị.
C. Chiến dịch ứng dụng.
D. Chiến dịch video.

15. Bạn nên sử dụng loại chiến lược giá thầu nào trong Google Ads nếu bạn muốn tối đa hóa số lượng nhấp chuột trong phạm vi ngân sách của mình?

A. Giá thầu thủ công.
B. Tối đa hóa nhấp chuột.
C. Giá thầu mục tiêu CPA.
D. Tối đa hóa giá trị chuyển đổi.

16. Đâu là mục tiêu chính của việc sử dụng tiện ích mở rộng (extensions) trong quảng cáo trên Google Ads?

A. Giảm chi phí quảng cáo bằng cách tự động tối ưu hóa giá thầu.
B. Cung cấp thêm thông tin giá trị và tăng khả năng hiển thị quảng cáo.
C. Tăng cường bảo mật cho tài khoản Google Ads.
D. Tự động tạo nội dung quảng cáo mới dựa trên từ khóa.

17. Sự khác biệt chính giữa chiến dịch ‘Tìm kiếm’ và chiến dịch ‘Hiển thị’ trong Google Ads là gì?

A. Chiến dịch Tìm kiếm chỉ hiển thị quảng cáo trên Google, trong khi chiến dịch Hiển thị chỉ hiển thị quảng cáo trên YouTube.
B. Chiến dịch Tìm kiếm hiển thị quảng cáo cho người dùng đang tìm kiếm thông tin cụ thể, trong khi chiến dịch Hiển thị hiển thị quảng cáo trên các trang web và ứng dụng khác nhau.
C. Chiến dịch Tìm kiếm sử dụng văn bản, trong khi chiến dịch Hiển thị sử dụng hình ảnh và video.
D. Chiến dịch Tìm kiếm phù hợp cho việc tạo nhận diện thương hiệu, trong khi chiến dịch Hiển thị phù hợp cho việc thúc đẩy doanh số bán hàng trực tiếp.

18. Trong Google Ads, điều gì xảy ra khi nhiều quảng cáo đủ điều kiện hiển thị cho cùng một truy vấn tìm kiếm?

A. Google sẽ chọn ngẫu nhiên một quảng cáo để hiển thị.
B. Quảng cáo có giá thầu cao nhất sẽ luôn được hiển thị.
C. Google sẽ xác định quảng cáo nào hiển thị dựa trên một phiên đấu giá, xem xét giá thầu và Điểm chất lượng.
D. Tất cả các quảng cáo sẽ được hiển thị đồng thời trong một định dạng carousel.

19. Loại báo cáo nào trong Google Ads cung cấp thông tin chi tiết về hiệu suất của quảng cáo trên các thiết bị khác nhau (ví dụ: máy tính để bàn, thiết bị di động, máy tính bảng)?

A. Báo cáo nhân khẩu học.
B. Báo cáo vị trí.
C. Báo cáo thiết bị.
D. Báo cáo cụm từ tìm kiếm.

20. Trong Google Ads, mục đích của việc sử dụng ‘từ khóa phủ định’ (negative keywords) là gì?

A. Để tăng số lần hiển thị quảng cáo của bạn.
B. Để giảm chi phí mỗi nhấp chuột (CPC).
C. Để ngăn quảng cáo của bạn hiển thị cho các truy vấn tìm kiếm không liên quan.
D. Để cải thiện Điểm chất lượng (Quality Score).

21. Trong Google Ads, bạn nên sử dụng loại tiện ích mở rộng quảng cáo nào để cung cấp thêm thông tin về sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn, chẳng hạn như ‘Miễn phí vận chuyển’ hoặc ‘Hỗ trợ 24/7’?

A. Tiện ích mở rộng liên kết trang web.
B. Tiện ích mở rộng chú thích.
C. Tiện ích mở rộng vị trí.
D. Tiện ích mở rộng cuộc gọi.

22. Điều gì xảy ra khi bạn đặt giá thầu CPC (Cost-Per-Click) tối đa quá thấp trong một chiến dịch Google Ads?

A. Quảng cáo của bạn sẽ hiển thị ở vị trí cao hơn trên trang kết quả tìm kiếm.
B. Quảng cáo của bạn có thể không hiển thị hoặc hiển thị ở vị trí thấp hơn, dẫn đến ít nhấp chuột hơn.
C. Ngân sách hàng ngày của bạn sẽ được sử dụng nhanh hơn.
D. Điểm chất lượng (Quality Score) của bạn sẽ tăng lên.

23. Trong Google Ads, ‘Giá thầu mục tiêu CPA’ (Target CPA bidding) là gì?

A. Một chiến lược giá thầu tự động đặt giá thầu để giúp bạn có được số lượng nhấp chuột tối đa trong phạm vi ngân sách của mình.
B. Một chiến lược giá thầu tự động đặt giá thầu để giúp bạn có được số lượng chuyển đổi tối đa với chi phí mỗi chuyển đổi (CPA) mục tiêu của bạn.
C. Một phương pháp đặt giá thầu thủ công, trong đó bạn tự đặt giá thầu cho mỗi từ khóa.
D. Một chiến lược giá thầu tự động đặt giá thầu để giúp bạn có được vị trí quảng cáo cao nhất trên trang kết quả tìm kiếm.

24. Chỉ số ‘Tỷ lệ hiển thị’ (Impression Share) trong Google Ads cho biết điều gì?

A. Tỷ lệ phần trăm số lần quảng cáo của bạn được hiển thị so với tổng số lần quảng cáo đủ điều kiện hiển thị.
B. Tỷ lệ phần trăm số nhấp chuột (clicks) so với số lần hiển thị (impressions).
C. Tỷ lệ phần trăm số chuyển đổi (conversions) so với số nhấp chuột (clicks).
D. Tỷ lệ phần trăm số tiền bạn chi tiêu so với ngân sách quảng cáo.

25. Trong Google Ads, ‘Remarketing’ là gì?

A. Một phương pháp để tạo quảng cáo động dựa trên hành vi của người dùng.
B. Một chiến lược để tiếp cận những người đã tương tác với trang web hoặc ứng dụng của bạn trước đó.
C. Một công cụ để nghiên cứu từ khóa mới và cải thiện SEO.
D. Một tính năng để tự động dịch quảng cáo sang nhiều ngôn ngữ khác nhau.

26. Bạn nên sử dụng loại tiện ích mở rộng quảng cáo nào để hiển thị địa chỉ doanh nghiệp của bạn trong quảng cáo Google Ads?

A. Tiện ích mở rộng liên kết trang web.
B. Tiện ích mở rộng chú thích.
C. Tiện ích mở rộng vị trí.
D. Tiện ích mở rộng cuộc gọi.

27. Lợi ích chính của việc sử dụng tính năng ‘Nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học’ (Demographic Targeting) trong Google Ads là gì?

A. Hiển thị quảng cáo cho người dùng dựa trên vị trí địa lý của họ.
B. Hiển thị quảng cáo cho người dùng dựa trên độ tuổi, giới tính, thu nhập hộ gia đình và các yếu tố nhân khẩu học khác.
C. Hiển thị quảng cáo cho người dùng dựa trên sở thích và thói quen trực tuyến của họ.
D. Hiển thị quảng cáo cho người dùng đã truy cập trang web của bạn trước đó.

28. Khi phân tích hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo Google Ads, bạn nên tập trung vào chỉ số nào để đánh giá khả năng sinh lời?

A. Số lần hiển thị (impressions).
B. Số nhấp chuột (clicks).
C. Tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate) và chi phí trên mỗi chuyển đổi (cost per conversion).
D. Điểm chất lượng (Quality Score).

29. Trong chiến dịch Google Ads, bạn có thể sử dụng ‘lịch quảng cáo’ (ad scheduling) để làm gì?

A. Để tự động tạo quảng cáo mới.
B. Để hiển thị quảng cáo của bạn vào những thời điểm cụ thể trong ngày hoặc trong tuần.
C. Để theo dõi hiệu quả của các chiến dịch quảng cáo của bạn.
D. Để dịch quảng cáo của bạn sang nhiều ngôn ngữ khác nhau.

30. Điều gì là quan trọng nhất cần xem xét khi tạo trang đích (landing page) cho một chiến dịch Google Ads?

A. Trang đích phải có thiết kế đẹp mắt và nhiều hiệu ứng động.
B. Trang đích phải tải nhanh, liên quan đến quảng cáo và cung cấp thông tin rõ ràng, dễ hiểu.
C. Trang đích phải chứa càng nhiều thông tin càng tốt.
D. Trang đích phải có nhiều liên kết đến các trang web khác.

31. Trong Google Ads, thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc về cấu trúc của một chiến dịch?

A. Chiến dịch (Campaign).
B. Nhóm quảng cáo (Ad Group).
C. Từ khóa (Keyword).
D. Báo cáo (Report).

32. Bạn nên làm gì nếu điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa thấp?

A. Tăng giá thầu.
B. Tạm dừng từ khóa đó.
C. Cải thiện mức độ liên quan của quảng cáo, trải nghiệm trang đích và CTR dự kiến.
D. Chờ đợi điểm chất lượng tự động cải thiện.

33. Trong chiến dịch SEM, mục tiêu ‘Nhận thức về thương hiệu và phạm vi tiếp cận’ phù hợp nhất với loại chiến dịch nào trong Google Ads?

A. Chiến dịch tìm kiếm.
B. Chiến dịch hiển thị.
C. Chiến dịch video.
D. Chiến dịch mua sắm.

34. Trong SEM, ‘A/B testing’ được sử dụng để làm gì?

A. Kiểm tra tốc độ tải trang.
B. So sánh hai phiên bản khác nhau của quảng cáo hoặc trang đích để xác định phiên bản nào hoạt động tốt hơn.
C. Phân tích từ khóa.
D. Tối ưu hóa giá thầu.

35. Mục tiêu của việc thực hiện nghiên cứu từ khóa trong SEM là gì?

A. Xác định các từ khóa có liên quan mà khách hàng tiềm năng sử dụng để tìm kiếm sản phẩm/dịch vụ của bạn.
B. Tăng ngân sách chiến dịch.
C. Cải thiện thiết kế trang web.
D. Tạo nội dung blog.

36. Trong SEM, ‘Trang đích (Landing Page)’ là gì?

A. Trang chủ của trang web.
B. Trang mà người dùng truy cập sau khi nhấp vào quảng cáo của bạn.
C. Trang hiển thị kết quả tìm kiếm.
D. Trang chứa thông tin về doanh nghiệp của bạn.

37. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng quảng cáo tìm kiếm có trả tiền (Paid Search Ads)?

A. Kết quả nhanh chóng.
B. Khả năng nhắm mục tiêu cụ thể.
C. Kiểm soát ngân sách.
D. Xếp hạng tự nhiên cao trên trang kết quả tìm kiếm.

38. Chỉ số nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đo lường hiệu quả của một chiến dịch SEM?

A. Tỷ lệ hiển thị (Impression Share).
B. Điểm chất lượng (Quality Score).
C. Tỷ lệ thoát (Bounce Rate).
D. Chi phí trên mỗi chuyển đổi (Cost per Conversion).

39. Trong SEM, ‘Từ khóa phủ định (Negative Keywords)’ được sử dụng để làm gì?

A. Tăng điểm chất lượng của từ khóa.
B. Ngăn quảng cáo hiển thị cho những truy vấn tìm kiếm không liên quan.
C. Mở rộng phạm vi tiếp cận của quảng cáo.
D. Giảm chi phí quảng cáo.

40. Trong Google Ads, bạn có thể sử dụng loại báo cáo nào để xem hiệu quả quảng cáo của mình theo thời gian thực?

A. Báo cáo nhân khẩu học.
B. Báo cáo hiệu suất chiến dịch.
C. Báo cáo cụm từ tìm kiếm.
D. Báo cáo vị trí.

41. Chỉ số nào sau đây cho biết tỷ lệ phần trăm số lần quảng cáo của bạn hiển thị so với tổng số lần quảng cáo có thể hiển thị?

A. Tỷ lệ nhấp (CTR).
B. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate).
C. Tỷ lệ hiển thị (Impression Share).
D. Điểm chất lượng (Quality Score).

42. Lợi ích chính của việc sử dụng tiện ích mở rộng (Ad Extensions) trong quảng cáo Google Ads là gì?

A. Giảm chi phí quảng cáo.
B. Tăng điểm chất lượng của từ khóa.
C. Cung cấp thêm thông tin và tăng khả năng hiển thị của quảng cáo.
D. Cải thiện tốc độ tải trang đích.

43. Khi đánh giá hiệu quả chiến dịch SEM, chỉ số nào cho biết chi phí trung bình bạn phải trả cho mỗi chuyển đổi?

A. Tỷ lệ nhấp (CTR).
B. Chi phí trên mỗi nhấp chuột (CPC).
C. Chi phí trên mỗi chuyển đổi (CPA).
D. Tỷ lệ hiển thị (Impression Share).

44. Khi bạn muốn quảng cáo của mình chỉ hiển thị cho những người dùng ở một khu vực địa lý cụ thể, bạn nên sử dụng tùy chọn nào trong Google Ads?

A. Nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học (Demographic Targeting).
B. Nhắm mục tiêu theo sở thích (Interest Targeting).
C. Nhắm mục tiêu theo địa lý (Geographic Targeting).
D. Nhắm mục tiêu theo thiết bị (Device Targeting).

45. Chiến lược giá thầu nào trong Google Ads tự động điều chỉnh giá thầu để giúp bạn nhận được nhiều lượt nhấp nhất có thể trong phạm vi ngân sách của mình?

A. Giá thầu thủ công (Manual Bidding).
B. Tối đa hóa số nhấp chuột (Maximize Clicks).
C. Tối đa hóa giá trị chuyển đổi (Maximize Conversion Value).
D. Chi phí mục tiêu trên mỗi hành động (Target CPA).

46. Khi phân tích dữ liệu SEM, bạn nhận thấy tỷ lệ nhấp (CTR) thấp. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG có khả năng gây ra tình trạng này?

A. Mẫu quảng cáo không hấp dẫn.
B. Từ khóa không liên quan đến quảng cáo.
C. Giá thầu quá thấp.
D. Điểm chất lượng cao.

47. Tiện ích mở rộng chú thích (Callout Extensions) trong Google Ads được sử dụng để làm gì?

A. Hiển thị số điện thoại của doanh nghiệp.
B. Cung cấp thêm thông tin về sản phẩm/dịch vụ dưới dạng các đoạn văn bản ngắn.
C. Liên kết đến các trang cụ thể trên trang web.
D. Hiển thị địa chỉ doanh nghiệp.

48. Trong Google Ads, ‘Remarketing’ là gì?

A. Một phương pháp tối ưu hóa trang đích.
B. Một chiến lược nhắm mục tiêu quảng cáo đến những người đã từng tương tác với trang web của bạn.
C. Một công cụ phân tích hiệu quả quảng cáo.
D. Một loại đối sánh từ khóa.

49. Loại đối sánh từ khóa nào trong Google Ads cho phép quảng cáo hiển thị khi người dùng tìm kiếm các cụm từ tương tự, từ đồng nghĩa và các biến thể gần đúng của từ khóa?

A. Đối sánh chính xác (Exact Match).
B. Đối sánh cụm từ (Phrase Match).
C. Đối sánh rộng (Broad Match).
D. Đối sánh rộng có sửa đổi (Broad Match Modifier).

50. Khi nào bạn nên sử dụng đối sánh chính xác (Exact Match) cho từ khóa trong chiến dịch SEM?

A. Khi bạn muốn tiếp cận một lượng lớn người dùng.
B. Khi bạn muốn kiểm soát chặt chẽ truy vấn tìm kiếm mà quảng cáo của bạn hiển thị.
C. Khi bạn không chắc chắn về từ khóa nào sẽ hoạt động tốt.
D. Khi bạn muốn thử nghiệm nhiều từ khóa khác nhau.

51. Loại tiện ích mở rộng quảng cáo nào cho phép bạn hiển thị các liên kết trực tiếp đến các trang cụ thể trên trang web của bạn dưới quảng cáo?

A. Tiện ích mở rộng chú thích (Callout Extensions).
B. Tiện ích mở rộng liên kết trang web (Sitelink Extensions).
C. Tiện ích mở rộng vị trí (Location Extensions).
D. Tiện ích mở rộng cuộc gọi (Call Extensions).

52. Khi bạn muốn tăng khả năng hiển thị của quảng cáo trên thiết bị di động, bạn nên làm gì?

A. Tăng giá thầu cho thiết bị di động.
B. Sử dụng tiện ích mở rộng vị trí.
C. Tối ưu hóa trang đích cho thiết bị di động.
D. Tất cả các phương án trên.

53. Điều gì xảy ra khi nhiều nhà quảng cáo cùng đấu giá cho một từ khóa trong Google Ads?

A. Giá thầu sẽ tự động giảm xuống.
B. Google sẽ chọn ngẫu nhiên một quảng cáo để hiển thị.
C. Quảng cáo của nhà quảng cáo có giá thầu cao nhất và điểm chất lượng tốt nhất sẽ hiển thị ở vị trí cao hơn.
D. Tất cả các quảng cáo sẽ hiển thị cùng một lúc.

54. Trong chiến dịch SEM, ‘Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate)’ được tính bằng công thức nào?

A. (Tổng số nhấp chuột / Tổng số hiển thị) * 100%.
B. (Tổng số chuyển đổi / Tổng số nhấp chuột) * 100%.
C. (Tổng chi phí / Tổng số chuyển đổi).
D. (Tổng doanh thu / Tổng chi phí) * 100%.

55. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để viết một mẫu quảng cáo (Ad Copy) hiệu quả trong SEM?

A. Sử dụng nhiều từ khóa.
B. Đảm bảo tính sáng tạo và độc đáo.
C. Nhấn mạnh lợi ích của sản phẩm/dịch vụ và kêu gọi hành động rõ ràng.
D. Tuân thủ nghiêm ngặt quy tắc về số lượng ký tự.

56. Điều gì KHÔNG nên làm khi tạo danh sách từ khóa cho chiến dịch SEM?

A. Sử dụng các từ khóa có liên quan đến sản phẩm/dịch vụ của bạn.
B. Sử dụng các từ khóa dài (long-tail keywords).
C. Sử dụng các từ khóa chung chung, không liên quan đến sản phẩm/dịch vụ của bạn.
D. Sử dụng các công cụ nghiên cứu từ khóa để tìm kiếm ý tưởng.

57. Điều gì xảy ra khi bạn đặt giá thầu quá thấp cho từ khóa trong Google Ads?

A. Quảng cáo của bạn sẽ hiển thị ở vị trí cao hơn.
B. Bạn sẽ nhận được nhiều nhấp chuột hơn.
C. Quảng cáo của bạn có thể không hiển thị hoặc hiển thị ở vị trí thấp.
D. Điểm chất lượng của từ khóa sẽ tăng lên.

58. Loại chiến dịch Google Ads nào phù hợp nhất để quảng bá ứng dụng di động?

A. Chiến dịch tìm kiếm.
B. Chiến dịch hiển thị.
C. Chiến dịch ứng dụng.
D. Chiến dịch mua sắm.

59. Trong SEM, yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng đến điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa?

A. Mức độ liên quan của quảng cáo với truy vấn tìm kiếm.
B. Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến của từ khóa.
C. Lịch sử tài khoản quảng cáo.
D. Trải nghiệm trang đích.

60. Trong Google Ads, ‘Ngân sách hàng ngày (Daily Budget)’ là gì?

A. Tổng số tiền bạn sẵn sàng chi cho một chiến dịch trong một tháng.
B. Số tiền trung bình bạn sẵn sàng chi cho một chiến dịch mỗi ngày.
C. Số tiền tối đa bạn sẵn sàng chi cho một nhấp chuột.
D. Số tiền tối thiểu bạn cần chi để quảng cáo hiển thị.

61. Sự khác biệt chính giữa quảng cáo tìm kiếm (Search Ads) và quảng cáo hiển thị (Display Ads) là gì?

A. Quảng cáo tìm kiếm chỉ hiển thị trên Google, trong khi quảng cáo hiển thị hiển thị trên toàn bộ internet
B. Quảng cáo tìm kiếm nhắm mục tiêu người dùng dựa trên từ khóa tìm kiếm, trong khi quảng cáo hiển thị nhắm mục tiêu dựa trên sở thích, hành vi và nhân khẩu học
C. Quảng cáo tìm kiếm có chi phí cao hơn quảng cáo hiển thị
D. Quảng cáo tìm kiếm chỉ sử dụng văn bản, trong khi quảng cáo hiển thị chỉ sử dụng hình ảnh

62. Trong SEM, bạn có thể sử dụng ‘Audience Targeting’ (nhắm mục tiêu đối tượng) để làm gì?

A. Nhắm mục tiêu những người có sở thích, thói quen và nhân khẩu học cụ thể
B. Nhắm mục tiêu những người đã tìm kiếm các sản phẩm/dịch vụ tương tự
C. Nhắm mục tiêu những người đã truy cập website của bạn trước đó (Remarketing)
D. Tất cả các đáp án trên

63. Bạn nên làm gì nếu thấy một từ khóa có chi phí chuyển đổi (Cost Per Conversion) quá cao?

A. Tăng giá thầu cho từ khóa đó
B. Tạm dừng hoặc loại bỏ từ khóa đó và tập trung vào các từ khóa hiệu quả hơn
C. Thêm nhiều từ khóa liên quan hơn vào nhóm quảng cáo
D. Giảm ngân sách hàng ngày cho chiến dịch

64. Trong SEM, ‘CPM’ là viết tắt của cụm từ nào và nó thường được sử dụng khi nào?

A. Cost Per Mille (hoặc Cost Per Thousand), thường được sử dụng cho các chiến dịch tập trung vào nhận diện thương hiệu
B. Click Per Mille, thường được sử dụng để đo lường hiệu quả của quảng cáo hiển thị
C. Cost Per Click, thường được sử dụng cho các chiến dịch tìm kiếm
D. Conversion Per Mille, thường được sử dụng để đo lường tỷ lệ chuyển đổi trên mỗi nghìn lượt hiển thị

65. Trong SEM, bạn có thể sử dụng ‘Ad Scheduling’ (lên lịch quảng cáo) để làm gì?

A. Hiển thị quảng cáo vào những thời điểm nhất định trong ngày hoặc ngày trong tuần
B. Tăng giá thầu vào những thời điểm có tỷ lệ chuyển đổi cao
C. Ngăn quảng cáo hiển thị vào những thời điểm không hiệu quả
D. Tất cả các đáp án trên

66. Trong SEM, bạn nên làm gì để viết quảng cáo hiệu quả?

A. Sử dụng từ khóa liên quan trong tiêu đề và mô tả
B. Nêu bật lợi ích của sản phẩm/dịch vụ và đưa ra lời kêu gọi hành động (Call to Action) hấp dẫn
C. Kiểm tra và tối ưu hóa quảng cáo thường xuyên bằng cách thử nghiệm các tiêu đề và mô tả khác nhau (A/B testing)
D. Tất cả các đáp án trên

67. Trong SEM, yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa?

A. Mức độ liên quan của quảng cáo
B. Trải nghiệm trang đích
C. Giá thầu tối đa (Max bid)
D. Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến

68. Lợi ích chính của việc sử dụng tiện ích mở rộng quảng cáo (Ad Extensions) trong SEM là gì?

A. Giảm chi phí quảng cáo
B. Tăng điểm chất lượng của từ khóa
C. Cung cấp thêm thông tin và tăng khả năng hiển thị của quảng cáo
D. Tự động tạo quảng cáo phù hợp với người dùng

69. Bạn nên làm gì để cải thiện trải nghiệm trang đích (Landing Page Experience) cho quảng cáo SEM?

A. Đảm bảo trang đích liên quan đến từ khóa và quảng cáo
B. Tối ưu hóa tốc độ tải trang và thiết kế thân thiện với thiết bị di động
C. Cung cấp nội dung hữu ích và lời kêu gọi hành động (Call to Action) rõ ràng
D. Tất cả các đáp án trên

70. Trong SEM, bạn có thể sử dụng ‘Remarketing’ (tiếp thị lại) để làm gì?

A. Hiển thị quảng cáo cho những người đã truy cập website của bạn trước đó
B. Nhắm mục tiêu những người có hành vi tương tự như khách hàng hiện tại của bạn
C. Tăng nhận diện thương hiệu và khuyến khích khách hàng quay lại mua hàng
D. Tất cả các đáp án trên

71. Trong SEM, ‘A/B testing’ (thử nghiệm A/B) được sử dụng để làm gì?

A. So sánh hai phiên bản khác nhau của quảng cáo, trang đích hoặc chiến dịch để xem phiên bản nào hoạt động tốt hơn
B. Tự động tối ưu hóa giá thầu
C. Phân tích đối thủ cạnh tranh
D. Theo dõi chuyển đổi

72. Trong SEM, bạn có thể sử dụng những loại nhắm mục tiêu nào để tiếp cận đúng đối tượng khách hàng?

A. Nhắm mục tiêu theo địa lý, nhân khẩu học, sở thích và hành vi
B. Nhắm mục tiêu theo thời gian trong ngày và ngày trong tuần
C. Nhắm mục tiêu theo thiết bị (máy tính, điện thoại, máy tính bảng)
D. Tất cả các đáp án trên

73. Loại đối sánh từ khóa nào sau đây hiển thị quảng cáo cho các tìm kiếm có chứa từ khóa, các biến thể gần đúng và các từ đồng nghĩa?

A. Đối sánh chính xác (Exact match)
B. Đối sánh cụm từ (Phrase match)
C. Đối sánh rộng (Broad match)
D. Đối sánh rộng có điều chỉnh (Broad match modifier)

74. Bạn nên làm gì nếu thấy tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate) của một trang đích thấp?

A. Kiểm tra xem trang đích có liên quan đến từ khóa và quảng cáo hay không
B. Cải thiện thiết kế và bố cục của trang đích
C. Đưa ra lời kêu gọi hành động (Call to Action) rõ ràng và hấp dẫn hơn
D. Tất cả các đáp án trên

75. Trong SEM, ‘ROI’ là viết tắt của cụm từ nào và nó được tính như thế nào?

A. Return On Investment, được tính bằng (Lợi nhuận – Chi phí) / Chi phí
B. Rate Of Interest, được tính bằng Lợi nhuận / Vốn đầu tư
C. Return Of Income, được tính bằng (Tổng doanh thu – Chi phí) / Tổng doanh thu
D. Result Of Impression, được tính bằng Số lượt hiển thị / Chi phí

76. Bạn nên làm gì để tối ưu hóa giá thầu trong chiến dịch SEM?

A. Sử dụng chiến lược đặt giá thầu tự động (Automated Bidding) phù hợp với mục tiêu của bạn
B. Điều chỉnh giá thầu dựa trên hiệu suất của từ khóa, vị trí địa lý và thời gian
C. Sử dụng công cụ ước tính giá thầu (Bid Simulator) để dự đoán tác động của việc thay đổi giá thầu
D. Tất cả các đáp án trên

77. Khi nào bạn nên sử dụng chiến lược đặt giá thầu ‘Target CPA’ (CPA mục tiêu)?

A. Khi bạn muốn kiểm soát chi phí chính xác cho mỗi nhấp chuột
B. Khi bạn có mục tiêu CPA cụ thể và muốn hệ thống tự động tối ưu hóa giá thầu để đạt được mục tiêu đó
C. Khi bạn muốn tối đa hóa số nhấp chuột
D. Khi bạn mới bắt đầu chiến dịch và chưa có dữ liệu chuyển đổi

78. Điều gì xảy ra khi điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa thấp?

A. Quảng cáo của bạn sẽ hiển thị ở vị trí cao hơn
B. Chi phí cho mỗi nhấp chuột (CPC) sẽ giảm
C. Quảng cáo của bạn có thể không hiển thị hoặc hiển thị ở vị trí thấp hơn với chi phí cao hơn
D. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate) sẽ tăng

79. Khi chạy chiến dịch SEM, bạn nên theo dõi những chỉ số nào để đánh giá hiệu quả?

A. Số lượt hiển thị (Impressions), số nhấp chuột (Clicks), tỷ lệ nhấp (CTR)
B. Chi phí mỗi nhấp chuột (CPC), chi phí chuyển đổi (Cost Per Conversion), tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate)
C. ROI (Return On Investment), điểm chất lượng (Quality Score)
D. Tất cả các đáp án trên

80. Khi nghiên cứu từ khóa, bạn nên tập trung vào những loại từ khóa nào?

A. Từ khóa có lượng tìm kiếm cao và độ cạnh tranh thấp
B. Từ khóa liên quan đến sản phẩm/dịch vụ của bạn và có ý định mua hàng rõ ràng
C. Từ khóa dài (Long-tail keywords) có tính cụ thể cao
D. Tất cả các đáp án trên

81. Trong SEM, ‘CPA’ là viết tắt của cụm từ nào và nó đo lường điều gì?

A. Cost Per Action, đo lường chi phí cho mỗi hành động cụ thể (ví dụ: đăng ký, tải xuống)
B. Click Per Acquisition, đo lường số nhấp chuột cần thiết để có được một khách hàng
C. Cost Per Acquisition, đo lường chi phí cho mỗi khách hàng mới có được
D. Conversion Per Action, đo lường số lượng chuyển đổi trên mỗi hành động

82. Trong SEM, bạn có thể sử dụng những loại báo cáo nào để phân tích hiệu quả chiến dịch?

A. Báo cáo từ khóa (Keyword Report), báo cáo quảng cáo (Ad Report), báo cáo vị trí địa lý (Location Report)
B. Báo cáo thiết bị (Device Report), báo cáo thời gian (Time Report), báo cáo đối tượng (Audience Report)
C. Báo cáo cụm từ tìm kiếm (Search Terms Report), báo cáo trang đích (Landing Page Report)
D. Tất cả các đáp án trên

83. Đâu là mục tiêu chính của việc nghiên cứu từ khóa trong chiến dịch SEM?

A. Tăng lưu lượng truy cập website từ các nguồn không phải trả phí
B. Xác định các từ khóa mà đối thủ cạnh tranh đang sử dụng
C. Tìm các từ khóa liên quan mà khách hàng tiềm năng sử dụng để tìm kiếm sản phẩm/dịch vụ
D. Giảm chi phí quảng cáo bằng cách loại bỏ các từ khóa không hiệu quả

84. Bạn nên làm gì để cải thiện điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa?

A. Viết quảng cáo liên quan đến từ khóa và trang đích
B. Cải thiện trải nghiệm trang đích (tốc độ tải trang, nội dung hữu ích)
C. Tăng tỷ lệ nhấp (CTR) của quảng cáo
D. Tất cả các đáp án trên

85. Chỉ số nào sau đây cho biết chi phí trung bình bạn phải trả cho mỗi nhấp chuột vào quảng cáo?

A. CPA (Cost Per Acquisition)
B. CPM (Cost Per Mille)
C. CPC (Cost Per Click)
D. ROI (Return On Investment)

86. Khi nào bạn nên sử dụng chiến lược đặt giá thầu ‘Tối đa hóa số nhấp chuột’ (Maximize Clicks) trong Google Ads?

A. Khi bạn muốn tối đa hóa giá trị chuyển đổi
B. Khi bạn muốn kiểm soát chi phí chính xác cho mỗi nhấp chuột
C. Khi bạn muốn tăng nhận diện thương hiệu và thu hút nhiều lưu lượng truy cập nhất có thể
D. Khi bạn có mục tiêu CPA cụ thể

87. Khi sử dụng đối sánh rộng (Broad Match), tại sao bạn cần theo dõi ‘Search Terms Report’ (báo cáo cụm từ tìm kiếm)?

A. Để xác định các cụm từ tìm kiếm không liên quan và thêm chúng vào danh sách từ khóa phủ định (Negative Keywords)
B. Để tìm các từ khóa mới và thêm chúng vào chiến dịch
C. Để đánh giá hiệu quả của các từ khóa hiện tại
D. Tất cả các đáp án trên

88. Tại sao việc theo dõi chuyển đổi (Conversion Tracking) lại quan trọng trong SEM?

A. Để biết chính xác từ khóa và quảng cáo nào mang lại hiệu quả cao nhất
B. Để tính toán ROI (Return On Investment) của chiến dịch
C. Để tối ưu hóa chiến dịch và phân bổ ngân sách hiệu quả hơn
D. Tất cả các đáp án trên

89. Trong SEM, ‘CTR’ là viết tắt của cụm từ nào?

A. Cost Through Rate
B. Click Through Rate
C. Conversion Tracking Result
D. Customer Transaction Record

90. Sự khác biệt giữa ‘negative keywords’ (từ khóa phủ định) và ‘keywords’ (từ khóa) là gì?

A. Từ khóa phủ định ngăn quảng cáo hiển thị khi người dùng tìm kiếm các cụm từ không liên quan, trong khi từ khóa kích hoạt quảng cáo hiển thị
B. Từ khóa phủ định chỉ được sử dụng trong quảng cáo hiển thị, trong khi từ khóa được sử dụng trong quảng cáo tìm kiếm
C. Từ khóa phủ định có chi phí cao hơn từ khóa thông thường
D. Từ khóa phủ định giúp tăng điểm chất lượng, trong khi từ khóa làm giảm điểm chất lượng

91. Trong SEM, chỉ số ‘Tỷ lệ hiển thị bị mất do ngân sách’ (Impression Share Lost due to Budget) cho biết điều gì?

A. Tỷ lệ phần trăm quảng cáo của bạn không hiển thị do ngân sách không đủ
B. Tỷ lệ phần trăm quảng cáo của bạn không hiển thị do điểm chất lượng thấp
C. Tỷ lệ phần trăm người dùng rời khỏi trang web của bạn ngay sau khi truy cập
D. Tỷ lệ phần trăm nhấp chuột vào quảng cáo của bạn

92. Trong SEM, A/B testing được sử dụng để làm gì?

A. Xác định đối tượng mục tiêu
B. So sánh hiệu quả của hai phiên bản quảng cáo hoặc trang đích khác nhau
C. Nghiên cứu từ khóa
D. Tối ưu hóa ngân sách quảng cáo

93. Trong SEM, thuật ngữ ‘CPM’ (Cost Per Mille) có nghĩa là gì?

A. Chi phí cho mỗi nhấp chuột
B. Chi phí cho mỗi nghìn lần hiển thị
C. Chi phí cho mỗi chuyển đổi
D. Chi phí cho mỗi khách hàng

94. Khi chạy quảng cáo trên YouTube, bạn có thể nhắm mục tiêu đến đối tượng dựa trên yếu tố nào?

A. Sở thích
B. Nhân khẩu học
C. Từ khóa
D. Tất cả các đáp án trên

95. Trong Google Ads, Remarketing cho phép bạn làm gì?

A. Hiển thị quảng cáo cho những người đã truy cập trang web của bạn trước đó
B. Nhắm mục tiêu đến những người có sở thích tương tự như khách hàng hiện tại của bạn
C. Tự động tối ưu hóa giá thầu
D. Nghiên cứu từ khóa mới

96. Trong SEM, thuật ngữ ‘long-tail keyword’ dùng để chỉ loại từ khóa nào?

A. Từ khóa có độ dài hơn 10 ký tự
B. Từ khóa có lượng tìm kiếm rất cao
C. Từ khóa cụ thể và chi tiết, thường có lượng tìm kiếm thấp
D. Từ khóa được sử dụng trong thời gian dài

97. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến thứ hạng quảng cáo (Ad Rank) trong Google Ads?

A. Giá thầu
B. Điểm chất lượng (Quality Score)
C. Ngưỡng xếp hạng quảng cáo tối thiểu
D. Mức độ liên quan của đối thủ cạnh tranh

98. Trong SEM, ‘phân tích cạnh tranh’ (competitive analysis) giúp bạn làm gì?

A. Xác định đối thủ cạnh tranh của bạn và hiểu chiến lược của họ
B. Tự động tối ưu hóa giá thầu
C. Nghiên cứu từ khóa mới
D. Tăng điểm chất lượng (Quality Score)

99. Trong SEM, chỉ số ROI (Return on Investment) đo lường điều gì?

A. Tổng chi phí quảng cáo
B. Lợi nhuận thu được so với chi phí đầu tư vào quảng cáo
C. Số lượng nhấp chuột vào quảng cáo
D. Tỷ lệ hiển thị của quảng cáo

100. Khi chạy quảng cáo trên mạng hiển thị của Google (Google Display Network), bạn có thể nhắm mục tiêu đến đối tượng dựa trên yếu tố nào?

A. Sở thích
B. Nhân khẩu học
C. Chủ đề
D. Tất cả các đáp án trên

101. Loại đối sánh từ khóa nào sau đây cho phép quảng cáo hiển thị khi người dùng tìm kiếm các cụm từ liên quan, bao gồm cả lỗi chính tả và biến thể gần đúng?

A. Đối sánh chính xác (Exact match)
B. Đối sánh cụm từ (Phrase match)
C. Đối sánh rộng (Broad match)
D. Đối sánh rộng có điều chỉnh (Broad match modifier)

102. Trong SEM, chỉ số ‘CTR’ (Click-Through Rate) được tính bằng công thức nào?

A. (Số lần hiển thị / Số nhấp chuột) x 100
B. (Số nhấp chuột / Số lần hiển thị) x 100
C. (Số chuyển đổi / Số nhấp chuột) x 100
D. (Số nhấp chuột / Số chuyển đổi) x 100

103. Trong SEM, chỉ số ‘Tỷ lệ chuyển đổi’ (Conversion Rate) đo lường điều gì?

A. Số lượng người nhấp vào quảng cáo của bạn
B. Tỷ lệ phần trăm người truy cập trang web của bạn thực hiện hành động mong muốn (ví dụ: mua hàng, đăng ký)
C. Chi phí trung bình cho mỗi nhấp chuột
D. Số lần quảng cáo của bạn được hiển thị

104. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng tiện ích mở rộng quảng cáo (Ad Extensions) trong Google Ads?

A. Giảm chi phí quảng cáo
B. Tăng tỷ lệ nhấp (CTR)
C. Cải thiện điểm chất lượng (Quality Score)
D. Tất cả các đáp án trên

105. Đâu là sự khác biệt chính giữa SEO (Search Engine Optimization) và SEM (Search Engine Marketing)?

A. SEO là một phần của SEM
B. SEM tập trung vào kết quả tìm kiếm trả phí, trong khi SEO tập trung vào kết quả tìm kiếm tự nhiên
C. SEO nhanh hơn SEM
D. SEM rẻ hơn SEO

106. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng tiện ích liên kết trang web (Sitelink Extensions) trong Google Ads?

A. Cung cấp thêm thông tin cho người dùng
B. Tăng tỷ lệ nhấp (CTR)
C. Cải thiện điểm chất lượng (Quality Score)
D. Giảm chi phí mỗi nhấp chuột (CPC) của đối thủ cạnh tranh

107. Trong SEM, ‘từ khóa phủ định’ (negative keywords) được sử dụng để làm gì?

A. Tăng điểm chất lượng (Quality Score)
B. Ngăn quảng cáo hiển thị cho những tìm kiếm không liên quan
C. Tối ưu hóa giá thầu
D. Nghiên cứu từ khóa mới

108. Khi nào nên sử dụng chiến lược giá thầu ‘CPA mục tiêu’ (Target CPA) trong Google Ads?

A. Khi bạn muốn tối đa hóa số nhấp chuột
B. Khi bạn có đủ dữ liệu chuyển đổi và muốn kiểm soát chi phí cho mỗi chuyển đổi
C. Khi bạn mới bắt đầu một chiến dịch và chưa có dữ liệu
D. Khi bạn muốn tăng nhận diện thương hiệu

109. Khi sử dụng đối sánh cụm từ (Phrase Match), quảng cáo của bạn sẽ hiển thị khi nào?

A. Khi người dùng tìm kiếm chính xác cụm từ bạn đã chọn
B. Khi người dùng tìm kiếm cụm từ bạn đã chọn, hoặc các biến thể gần đúng của nó
C. Khi người dùng tìm kiếm cụm từ bạn đã chọn, hoặc các cụm từ có thêm từ trước hoặc sau cụm từ đó
D. Khi người dùng tìm kiếm bất kỳ từ nào trong cụm từ bạn đã chọn

110. Trong Google Ads, loại chiến dịch nào phù hợp nhất để quảng bá ứng dụng di động?

A. Chiến dịch tìm kiếm
B. Chiến dịch hiển thị
C. Chiến dịch video
D. Chiến dịch ứng dụng

111. Điều gì xảy ra khi điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa thấp?

A. Quảng cáo có khả năng hiển thị ở vị trí cao hơn
B. Chi phí mỗi nhấp chuột (CPC) có thể tăng
C. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate) có thể tăng
D. Tất cả các đáp án trên

112. Trong SEM, ‘chuyển đổi micro’ (micro-conversion) là gì?

A. Một chuyển đổi nhỏ, không quan trọng
B. Một hành động của người dùng thể hiện sự quan tâm đến sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn, nhưng chưa phải là mua hàng
C. Một chuyển đổi xảy ra trên thiết bị di động
D. Một chuyển đổi xảy ra khi người dùng nhấp vào quảng cáo của bạn

113. Chỉ số nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch SEM?

A. Tỷ lệ hiển thị (Impression Share)
B. Điểm chất lượng (Quality Score)
C. Tỷ lệ thoát (Bounce Rate)
D. Chi phí mỗi nhấp chuột (CPC)

114. Khi viết quảng cáo, điều gì quan trọng nhất để thu hút sự chú ý của người dùng?

A. Sử dụng nhiều từ khóa nhất có thể
B. Nhấn mạnh vào các tính năng sản phẩm
C. Đưa ra lời kêu gọi hành động (Call to Action) rõ ràng và hấp dẫn
D. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ và phức tạp

115. Chiến lược giá thầu ‘ROAS mục tiêu’ (Target ROAS) phù hợp nhất với mục tiêu nào?

A. Tối đa hóa số nhấp chuột
B. Đạt được tỷ lệ lợi nhuận trên chi phí quảng cáo (ROAS) mong muốn
C. Giảm chi phí mỗi chuyển đổi (CPA)
D. Tăng nhận diện thương hiệu

116. Trong SEM, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa?

A. Mức độ liên quan của quảng cáo
B. Trải nghiệm trang đích
C. Lịch sử tài khoản quảng cáo
D. Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến

117. Đâu là một phương pháp hiệu quả để cải thiện điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa?

A. Tăng giá thầu
B. Sử dụng nhiều từ khóa hơn trong quảng cáo
C. Cải thiện mức độ liên quan giữa từ khóa, quảng cáo và trang đích
D. Sử dụng từ khóa phủ định

118. Trong Google Ads, chiến lược giá thầu ‘Tối đa hóa số nhấp chuột’ (Maximize Clicks) phù hợp nhất với mục tiêu nào?

A. Tăng nhận diện thương hiệu
B. Tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi
C. Thu hút nhiều lưu lượng truy cập nhất có thể trong phạm vi ngân sách
D. Giảm chi phí mỗi chuyển đổi (CPA)

119. Trong SEM, ‘phân bổ tín dụng’ (attribution) đề cập đến điều gì?

A. Việc phân bổ ngân sách cho các chiến dịch khác nhau
B. Việc xác định các điểm tiếp xúc nào đã đóng góp vào chuyển đổi
C. Việc phân bổ từ khóa vào các nhóm quảng cáo khác nhau
D. Việc phân bổ giá thầu cho các từ khóa khác nhau

120. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng tiện ích chú thích (Callout Extensions) trong Google Ads?

A. Cung cấp thêm thông tin về sản phẩm hoặc dịch vụ
B. Tăng tỷ lệ nhấp (CTR)
C. Cải thiện điểm chất lượng (Quality Score)
D. Hiển thị địa chỉ doanh nghiệp của bạn

121. Chỉ số ‘Tỷ lệ hiển thị’ (Impression Share) cho biết điều gì trong chiến dịch SEM?

A. Tỷ lệ người dùng nhấp vào quảng cáo sau khi nhìn thấy nó.
B. Tỷ lệ quảng cáo của bạn hiển thị so với tổng số lần quảng cáo có thể hiển thị.
C. Tỷ lệ chuyển đổi từ nhấp chuột thành khách hàng.
D. Tỷ lệ chi phí trên mỗi nhấp chuột.

122. Chiến lược giá thầu ‘Tối đa hóa giá trị chuyển đổi’ (Maximize conversion value) phù hợp trong trường hợp nào?

A. Khi bạn mới bắt đầu chiến dịch và chưa có dữ liệu chuyển đổi.
B. Khi bạn muốn tăng số lượng nhấp chuột.
C. Khi bạn muốn tối ưu hóa lợi nhuận và có đủ dữ liệu chuyển đổi để hệ thống học hỏi.
D. Khi bạn muốn kiểm soát chi phí mỗi nhấp chuột (CPC).

123. Điều gì KHÔNG phải là một cách để cải thiện tỷ lệ nhấp (CTR) trong chiến dịch SEM?

A. Viết tiêu đề và mô tả quảng cáo hấp dẫn.
B. Sử dụng từ khóa phù hợp với truy vấn tìm kiếm của người dùng.
C. Nhắm mục tiêu quảng cáo đến đúng đối tượng.
D. Tăng số lượng từ khóa trong một nhóm quảng cáo.

124. Điều gì KHÔNG phải là một loại tiện ích mở rộng quảng cáo (ad extension) phổ biến trong Google Ads?

A. Tiện ích mở rộng liên kết trang web (sitelink extensions).
B. Tiện ích mở rộng chú thích (callout extensions).
C. Tiện ích mở rộng vị trí (location extensions).
D. Tiện ích mở rộng từ khóa (keyword extensions).

125. Trong SEM, ‘remarketing’ (tiếp thị lại) là gì?

A. Một phương pháp để tạo ra các quảng cáo sáng tạo và hấp dẫn.
B. Một chiến lược nhắm mục tiêu quảng cáo đến những người đã tương tác với trang web hoặc ứng dụng của bạn.
C. Một kỹ thuật để cải thiện thứ hạng trang web trong kết quả tìm kiếm tự nhiên.
D. Một cách để theo dõi hiệu quả của chiến dịch quảng cáo.

126. Mục tiêu của việc tối ưu hóa trang đích (landing page) trong chiến dịch SEM là gì?

A. Tăng số lượng từ khóa được nhắm mục tiêu.
B. Giảm chi phí quảng cáo.
C. Cải thiện trải nghiệm người dùng và tăng tỷ lệ chuyển đổi.
D. Tăng thứ hạng của trang web trên kết quả tìm kiếm tự nhiên (SEO).

127. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng để tạo ra một quảng cáo văn bản (text ad) hiệu quả trong SEM?

A. Tiêu đề (headline) hấp dẫn và liên quan.
B. Mô tả (description) rõ ràng về sản phẩm hoặc dịch vụ.
C. Sử dụng nhiều từ khóa không liên quan để tăng khả năng hiển thị.
D. Lời kêu gọi hành động (call to action) mạnh mẽ.

128. Trong Google Ads, ‘nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học’ (demographic targeting) cho phép bạn làm gì?

A. Nhắm mục tiêu quảng cáo đến người dùng dựa trên vị trí địa lý của họ.
B. Nhắm mục tiêu quảng cáo đến người dùng dựa trên độ tuổi, giới tính, thu nhập hộ gia đình và các yếu tố nhân khẩu học khác.
C. Nhắm mục tiêu quảng cáo đến người dùng dựa trên hành vi trực tuyến của họ.
D. Nhắm mục tiêu quảng cáo đến người dùng dựa trên ngôn ngữ họ sử dụng.

129. Trong SEM, bạn có thể sử dụng ‘từ khóa phủ định’ (negative keywords) để làm gì?

A. Để tăng điểm chất lượng (Quality Score).
B. Để ngăn quảng cáo hiển thị cho những truy vấn tìm kiếm không liên quan.
C. Để tăng giá thầu cho những từ khóa quan trọng.
D. Để tự động tạo quảng cáo.

130. Tại sao việc theo dõi chuyển đổi (conversion tracking) lại quan trọng trong SEM?

A. Để tăng điểm chất lượng (Quality Score).
B. Để xác định từ khóa nào mang lại nhiều lưu lượng truy cập nhất.
C. Để đo lường hiệu quả của chiến dịch và tối ưu hóa để đạt được mục tiêu kinh doanh.
D. Để giảm chi phí mỗi nhấp chuột (CPC).

131. Trong SEM, A/B testing (thử nghiệm A/B) được sử dụng để làm gì?

A. Để kiểm tra xem trang web có tương thích với các trình duyệt khác nhau hay không.
B. Để so sánh hai phiên bản khác nhau của quảng cáo hoặc trang đích để xem phiên bản nào hoạt động tốt hơn.
C. Để xác định từ khóa nào có điểm chất lượng (Quality Score) cao nhất.
D. Để kiểm tra xem trang web có bị tấn công bởi phần mềm độc hại hay không.

132. Khi phân tích hiệu quả chiến dịch SEM, bạn nên tập trung vào chỉ số nào để đánh giá khả năng sinh lời thực tế?

A. Số lượng hiển thị (impressions).
B. Số lượng nhấp chuột (clicks).
C. Tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate).
D. Chi phí mỗi nhấp chuột (CPC).

133. Tại sao việc phân tích đối thủ cạnh tranh lại quan trọng trong SEM?

A. Để sao chép chiến lược của họ.
B. Để hiểu rõ thị trường, xác định cơ hội và tránh những sai lầm mà đối thủ đã mắc phải.
C. Để hạ thấp uy tín của họ.
D. Để báo cáo vi phạm bản quyền.

134. Chiến lược giá thầu ‘Giá mỗi chuyển đổi mục tiêu’ (Target CPA) hoạt động như thế nào trong Google Ads?

A. Hệ thống tự động đặt giá thầu để đạt được chi phí mỗi nhấp chuột (CPC) thấp nhất có thể.
B. Hệ thống tự động đặt giá thầu để đạt được số lượng nhấp chuột tối đa có thể trong phạm vi ngân sách.
C. Hệ thống tự động đặt giá thầu để đạt được chi phí mỗi chuyển đổi (CPA) mục tiêu mà bạn đã đặt ra.
D. Hệ thống tự động đặt giá thầu để đảm bảo quảng cáo luôn hiển thị ở vị trí đầu tiên.

135. Trong SEM, ‘attribution modeling’ (mô hình phân bổ) được sử dụng để làm gì?

A. Để dự đoán xu hướng thị trường.
B. Để xác định nguồn gốc của lưu lượng truy cập.
C. Để xác định giá trị của mỗi điểm tiếp xúc (touchpoint) trong hành trình mua hàng của khách hàng.
D. Để tự động tạo báo cáo.

136. Khi lựa chọn từ khóa cho chiến dịch SEM, bạn nên ưu tiên những từ khóa như thế nào?

A. Những từ khóa có lượng tìm kiếm cao nhất, bất kể mức độ liên quan.
B. Những từ khóa có mức độ cạnh tranh thấp nhất.
C. Những từ khóa liên quan chặt chẽ đến sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn và có ý định mua hàng cao.
D. Những từ khóa có lỗi chính tả phổ biến.

137. Trong SEM, chỉ số ‘Cost Per Acquisition’ (CPA) là gì?

A. Chi phí trung bình cho mỗi nhấp chuột.
B. Chi phí trung bình để có được một khách hàng.
C. Tổng chi phí cho chiến dịch quảng cáo.
D. Chi phí trung bình để hiển thị quảng cáo 1000 lần.

138. Khi nào nên sử dụng chiến lược giá thầu ‘Tối đa hóa số nhấp chuột’ (Maximize Clicks) trong Google Ads?

A. Khi bạn muốn kiểm soát chi phí chính xác cho mỗi nhấp chuột.
B. Khi bạn có mục tiêu cụ thể về tỷ lệ chuyển đổi.
C. Khi bạn muốn tăng lưu lượng truy cập vào trang web của mình trong phạm vi ngân sách cho phép.
D. Khi bạn muốn tối ưu hóa giá trị chuyển đổi.

139. Để cải thiện trải nghiệm trang đích (landing page experience) trong SEM, bạn nên tập trung vào điều gì?

A. Tăng số lượng quảng cáo trên trang.
B. Cung cấp nội dung liên quan, dễ điều hướng và tối ưu hóa cho thiết bị di động.
C. Sử dụng nhiều hình ảnh động.
D. Thêm nhiều liên kết đến các trang web khác.

140. Lợi ích chính của việc sử dụng tiện ích mở rộng quảng cáo (ad extensions) trong Google Ads là gì?

A. Giảm chi phí mỗi nhấp chuột (CPC).
B. Tăng điểm chất lượng (Quality Score).
C. Cung cấp thêm thông tin cho người dùng và tăng khả năng hiển thị của quảng cáo.
D. Đảm bảo quảng cáo luôn hiển thị ở vị trí đầu tiên.

141. Trong SEM, ‘tái cấu trúc tài khoản’ (account restructuring) là gì và khi nào nên thực hiện?

A. Việc thay đổi mật khẩu tài khoản.
B. Việc thay đổi thông tin thanh toán.
C. Việc tổ chức lại chiến dịch, nhóm quảng cáo và từ khóa để cải thiện hiệu quả và khả năng quản lý, thường được thực hiện khi hiệu suất kém hoặc khi mở rộng quy mô.
D. Việc xóa tài khoản.

142. Trong SEM, yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng đến điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa?

A. Mức độ liên quan của quảng cáo đến truy vấn tìm kiếm.
B. Trải nghiệm trang đích.
C. Giá thầu tối đa (Maximum bid).
D. Tỷ lệ nhấp (Click-through rate – CTR) dự kiến.

143. Bạn nên làm gì nếu thấy điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa thấp?

A. Tăng giá thầu tối đa (Maximum bid).
B. Tạm dừng chiến dịch quảng cáo.
C. Cải thiện mức độ liên quan của quảng cáo, trải nghiệm trang đích và tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến.
D. Thêm nhiều từ khóa hơn vào nhóm quảng cáo.

144. Trong Google Ads, bạn có thể sử dụng ‘Danh sách đối tượng kết hợp’ (Combined Audiences) để làm gì?

A. Nhắm mục tiêu quảng cáo đến những người dùng có nhiều sở thích khác nhau.
B. Kết hợp nhiều danh sách đối tượng khác nhau để tạo ra một đối tượng mục tiêu cụ thể hơn.
C. Loại trừ những người dùng không phù hợp với chiến dịch.
D. Tất cả các đáp án trên.

145. Khi đánh giá hiệu quả của chiến dịch SEM trên thiết bị di động, bạn nên chú ý đến yếu tố nào?

A. Tốc độ tải trang trên thiết bị di động.
B. Thiết kế trang web có thân thiện với thiết bị di động hay không.
C. Khả năng thực hiện cuộc gọi trực tiếp từ quảng cáo.
D. Tất cả các yếu tố trên.

146. Trong SEM, chỉ số ROI (Return on Investment) đo lường điều gì?

A. Tổng chi phí cho chiến dịch quảng cáo.
B. Lợi nhuận thu được so với chi phí đầu tư vào chiến dịch.
C. Số lượng nhấp chuột vào quảng cáo.
D. Số lượng hiển thị quảng cáo.

147. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng công cụ lập kế hoạch từ khóa (keyword planner) của Google Ads?

A. Nghiên cứu từ khóa mới và mở rộng danh sách từ khóa.
B. Ước tính lưu lượng tìm kiếm và chi phí cho từ khóa.
C. Phân tích đối thủ cạnh tranh.
D. Tự động viết quảng cáo cho bạn.

148. Sự khác biệt chính giữa SEO (Search Engine Optimization) và SEM (Search Engine Marketing) là gì?

A. SEO tập trung vào kết quả tìm kiếm tự nhiên, trong khi SEM bao gồm cả kết quả tìm kiếm tự nhiên và trả phí.
B. SEO là một phần của SEM.
C. SEM tập trung vào kết quả tìm kiếm tự nhiên, trong khi SEO chỉ tập trung vào quảng cáo trả phí.
D. SEM là một chiến thuật ngắn hạn, trong khi SEO là một chiến lược dài hạn.

149. Trong SEM, thuật ngữ ‘long-tail keyword’ (từ khóa đuôi dài) đề cập đến loại từ khóa nào?

A. Những từ khóa có số lượng ký tự dài.
B. Những từ khóa có lượng tìm kiếm cao.
C. Những từ khóa cụ thể và chi tiết, thường có nhiều hơn ba từ.
D. Những từ khóa khó xếp hạng.

150. Trong các loại đối sánh từ khóa của Google Ads, loại đối sánh nào hiển thị quảng cáo cho các truy vấn tìm kiếm có ý nghĩa tương tự với từ khóa mục tiêu, ngay cả khi không chứa chính xác các từ đó?

A. Đối sánh chính xác (Exact match).
B. Đối sánh cụm từ (Phrase match).
C. Đối sánh rộng (Broad match).
D. Đối sánh rộng có điều chỉnh (Broad match modifier).

Số câu đã làm: 0/0
Thời gian còn lại: 00:00:00
  • Đã làm
  • Chưa làm
  • Cần kiểm tra lại

Về Tác Giả

Xin chào! Tôi là Võ Việt Hoàng là một SEOer, Founder SEO Genz – Cộng Đồng Học Tập SEO, Tác giả của Voviethoang.top (Blog cá nhân của Võ Việt Hoàng – Trang chuyên chia sẻ các kiến thức về SEO, Marketing cùng với các mẹo, thủ thuật hay,…).

Vị trí: SEO Leader | Digital Marketing | Project Manager | Founder SEO GenZ

Khu vực làm việc: Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: Từ T2 - T7 09:00–17:00

Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Miễn Trừ Trách Nhiệm

Voviethoang.top là blog cá nhân của Võ Việt Hoàng SEO, trang chuyên chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm về SEO Marketing, với mục tiêu giúp người đọc tiếp cận thông tin trong lĩnh vực này. Nội dung trên website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào. Trang web được tạo ra để hỗ trợ học tập và nghiên cứu, và sẽ gỡ bỏ tài liệu vi phạm bản quyền theo yêu cầu. Lưu ý: "Các kiến thức không phải cứ áp dụng theo là lên top hay gì đâu nhé”. Admin không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đâu nha.
Lưu ý quan trọng: Nội dung các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm thuộc danh mục "Trắc nghiệm online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây không phải là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm và nội dung bài viết trên Website.

Website Cùng Hệ Thống

SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

Vị Trí

Trách Nhiệm Nội Dung

Admin/Tác giả: Võ Việt Hoàng SEO

Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền nội dung vui lòng liên hệ qua Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Social

  • Facebook
  • Instagram
  • X
  • YouTube
  • Threads
  • Bluesky
  • Spotify
  • TikTok
  • LinkedIn
  • Pinterest

SEO Publications

Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

Copyright © 2025 Được Xây Dựng Bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

Đang tải nhiệm vụ...

Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

Hướng dẫn tìm kiếm

Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

Hướng dẫn lấy mật khẩu

Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.