Skip to content
Trending Posts: Phân tích Case Study SEO Google Suggest “Võ Việt Hoàng SEO”Cách cày view trên YouTube an toàn và hiệu quả cho người mớiCác diễn đàn đi backlink hiệu quả trong SEO – Hướng dẫn đi linkTop 21+ trang web thú vị trên Google khi chán không thể bỏ lỡHướng dẫn tạo email ảo vĩnh viễn để test, đăng ký tài khoảnCách đi backlink tay hiệu quả trong SEO Offpage cho người mớiCông dụng của các dấu +, -, “”, ~ khi tìm kiếm trên GoogleCông dụng của allintitle, allintext, intitle, intext khi tìm kiếm GoogleCông dụng site, related, filetype, define, before, after search GGCông dụng inurl, allinurl, inanchor, allinanchor khi tìm kiếm GoogleTổng hợp các trang web đẹp của nước ngoài truyền cảm hứngSocial profile entity SEO là gì? Tối ưu SEO hồ sơ thực thể MXHList social, danh sách social entity Mạng xã hội (MXH) chi tiếtNAP (Name – Address – Phone) là gì? Cách tối ưu chuẩn SEOHồ sơ mạng xã hội (social profiles) là gì? Cách tối ưu hóa chuẩnThực thể địa phương (Local Entity) là gì? Hướng dẫn chi tiếtXác thực thực thể số (digital entity) là gì? Cách xác minh và tối ưuSocial signals là gì? Cách tận dụng tín hiệu MXH để tối ưu SEOTối ưu danh tính kỹ thuật số (digital identity) trong Entity SEOBacklink profile là gì? Cách tối ưu hồ sơ backlink chuẩn SEOBacklink entity là gì? Cách tối ưu Backlink Entity Profile hiệu quảBacklink social là gì? Cách xây dựng backlink MXH trong SEOCase SEO Pinterest Phần Mềm Trọn Đời đạt 1,2 triệu hiển thịCase Study SEO Fanpage, group SEO GenZ – Brand đạt top 1 – 5Case SEO Youtube Võ Việt Hoàng SEO – Chia sẻ SEO MarketingFull tài liệu Nghiên cứu từ khóa SEO (File Google Sheet)Tối ưu SEO địa phương cho doanh nghiệp chú trọng văn hóaChốt đơn cuối năm nhờ tối ưu quảng cáo và landing page TếtChiến lược SEO dịp Tết – Tối ưu từ khóa trước Tết 90 ngàySức mạnh của Content theo mùa Tết và cách áp dụng dịp TếtChiến lược content theo mùa và sự kiện – Nội dung theo thời điểmLập kế hoạch nội dung (editorial calendar) cho cả năm chi tiếtTạo hiệu ứng FOMO với đồng hồ đếm ngược để tăng chuyển đổiThời điểm là vàng – Bí quyết tối ưu thời gian trong MarketingChiến lược marketing Tết giúp tăng doanh số mùa lễ hộiFacebook.com đăng nhập Web – Khai thác hiệu quả từ FacebookLỗi dns_probe_finished_nxdomain là gì? Ảnh hưởng SEO thế nào?Tạo sticker từ ảnh chuẩn cho chiến dịch Marketing SocialThiết kế hồ sơ năng lực – Công cụ marketing giúp bạn chốt đơnHướng dẫn tối ưu Local SEO cho các địa điểm, từ khoá gần đâyLỗi Youtube.com trên trình duyệt – Ảnh hưởng SEO thế nào?Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn SEO Marketing304 Not Modified là gì? Tác động thực sự đến SEO như thế nào?Lỗi 410 Gone là gì? Ảnh hưởng đến SEO như thế nào?Redirect 302 là gì? Ảnh hưởng của Redirect 302 trong SEOHướng dẫn sử dụng và tối ưu trình quản lý quảng cáo hiệu quảCách sử dụng Thư viện quảng cáo để nghiên cứu, tối ưu ADSGG dịch nói bậy – Cách dùng GG dịch chuẩn trong SEO MarketingTìm hiểu trò chơi Google năm Ất Tỵ và các doodle ẩn độc đáoGhép biểu tượng cảm xúc độc đáo – Mẹo sáng tạo viral trên socialCách sửa lỗi ERR_CONNECTION_REFUSED chi tiết từng bướcCore update Google là gì? Ảnh hưởng của core update đến SEOHelpful content update là gì? Cập nhật mới nhất từ GoogleReviews update Google là gì? Tối ưu nội dung để không tụt hạngSpam update Google là gì? Hiểu về cập nhật chống spam của GGProduct reviews update GG là gì? Ảnh hưởng đến SEO thế nào?Cách sử dụng phiếu gửi điện tử Grab cho người bán hàng onlineTourism GG dịch – Nghiên cứu thị trường du lịch toàn cầuSử dụng GG Dịch đánh trọng âm chuẩn trong SEO MarketingCách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 3
T5. Th10 23rd, 2025
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Convert timestamp to date
    • Convert xlsx to csv
    • Convert csv to excel
    • Convert word, docs to text
    • Convert pdf to text
    • Convert image to base64
    • Convert json to excel
    • Convert string to json
    • Convert excel to word
    • Convert rgb to hex
    • Convert excel to json
    • Convert json to string online
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert px to rem
    • Convert html to jsx
    • Convert string to int
    • Convert hex to decimal
    • Convert object to json
    • Convert json to object
    • Convert int to string sql
    • Convert json to array
    • Convert list to datatable c#
    • Convert rgba to hex
    • Convert string to int c#
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to byte array c#
    • Convert json to object c#
    • Convert int to string c++
    • Convert rem to px
    • Convert string to date sql
    • Convert hex to decimal online
    • Convert json to typescript
    • Convert string to date java
    • Convert string to object c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert string to datetime sql
    • Convert unix time to datetime
    • Convert string to number js
    • Convert picture to text
    • Convert html to bb code
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Công cụ chuyển đổi URL sang Slug (URL-friendly)
    • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
    • Công cụ kiểm tra tỷ lệ click qua (ctr) thực tế cho GSC
    • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
    • Công cụ Spin Content
    • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
    • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
    • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link từ anchor text và url
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
    • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
    • Công cụ tạo tên người dùng, tên thương hiệu ngẫu nhiên
    • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
    • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
    • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
    • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Công cụ tìm kiếm phổ thông nhất hiện nay là gì?
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
    • Công cụ tính toán CPC và CPA
    • Công cụ tính toán hình học online
    • Công cụ tính toán tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate – cr)
    • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
    • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
    • Công cụ ước tính kích thước hình ảnh/video chuẩn Social Media
    • Công cụ ước tính roi (return on investment)
    • Công cụ ước tính thời gian đọc bài viết (Reading Time)
    • Công cụ ước tính tiềm năng traffic từ long-tail keyword
    • Công cụ đếm ngày
    • Công cụ đổi font chữ Facebook
    • Convert array to object
    • Convert array to string
    • Convert array to string js
    • Convert array to string php
    • Convert ass to srt
    • Convert bb code to text
    • Convert BBcode to Markdown
    • Convert binary to decimal
    • Convert byte array to string c#
    • Convert byte to string c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert char to string java
    • Convert cmyk to rgb
    • Convert css to scss
    • Convert csv to excel
    • Convert date to number
    • Convert date to string oracle
    • Convert date to timestamp
    • Convert excel to json
    • Convert excel to word
    • Convert hex to ascii
    • Convert hex to decimal
    • Convert hex to decimal online
    • Convert hex to hsl
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert html to bb code
    • Convert html to jsx
    • Convert html to markdown
    • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
    • Convert html to string
    • Convert HTML to Text
    • Convert HTML to Wikitext
    • Convert image to base64
    • Convert int to string
    • Convert int to string c++
    • Convert int to string sql
    • Convert js to ts (TypeScript)
    • Convert json to array
    • Convert json to class c#
    • Convert json to excel
    • Convert json to object
    • Convert json to object c#
    • Convert json to string online
    • Convert json to typescript
    • Convert json to yaml
    • Convert list to datatable c#
    • Convert list to json c#
    • Convert markdown to bb code
    • Convert markdown to text
    • Convert nvarchar to int sql
    • Convert object to array php
    • Convert object to json
    • Convert object to json c#
    • Convert pdf to text
    • Convert picture to text
    • Convert px to rem
    • Convert rem to px
    • Convert rgb to hex
    • Convert rgba to hex
    • Convert scss to css
    • Convert sql server to mysql online
    • Convert srt to txt
    • Convert string to array javascript
    • Convert string to array js
    • Convert string to byte array c#
    • Convert string to date java
    • Convert string to date sql
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to datetime python
    • Convert string to datetime sql
    • Convert string to float javascript
    • Convert string to int
    • Convert string to int c#
    • Convert string to int c++
    • Convert string to int jquery
    • Convert string to int python
    • Convert string to number javascript
    • Convert string to time python
    • Convert svg to base64
    • Convert text to binary
    • Convert text to html
    • Convert text to json
    • Convert time to decimal
    • Convert timestamp to date js
    • Convert yaml to json
    • Lịch vạn niên
    • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt đơn giản)
    • Tết Countdown
    • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
    • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
    • Xoá dòng trùng lặp online
    • Đồng hồ đếm ngược
    • Chuyển dữ liệu dọc (list) sang ngang (Phân cách bằng dấu phẩy)
    • Công cụ chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
    • Convert array to list
    • Convert array to list java
    • Convert char to int
    • Convert char to int c++
    • Convert crt to pem
    • Convert csv to sql
    • Convert date to string sql
    • Convert decimal to binary c++
    • Convert excel to array
    • Convert excel to doc
    • Convert excel to markdown
    • Convert html to docx
    • Convert html to json
    • Convert html to text online
    • Convert list to string python
    • Convert lowercase to uppercase
    • Convert number to string javascript
    • Convert number to string js
    • Convert object to json java
    • Convert px to em
    • Convert string to array php
    • Convert string to dict python
    • Convert string to enum c#
    • Convert string to json c#
    • Convert string to list python
    • Convert string to number php
    • Convert svg to react native jsx
    • Convert text to date excel
    • Convert text to markdown
    • Convert text to table
    • Convert uppercase to lowercase online
    • Convert url to string
    • Convert utc to local time
    • Convert word to markdown
    • Convert xlsb to xlsx
    • Convert xlsx to json
    • Convert xml to json online
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng máy tính và internet có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn internet và elearning có đáp án
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
        • 150+ câu trắc nghiệm Viết lời quảng cáo (Copywriting) có đáp án
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
        • 150+ câu trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử có đáp án
        • 150+ câu trắc nghiệm Thương mại điện tử căn bản có đáp án
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng mềm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng soạn thảo văn bản trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng đàm phán trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng và truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing communication có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing công nghiệp có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn đa phương tiện có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị truyền thông online có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh quốc tế có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Đại cương sản phẩm truyền thông có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thanh toán điện tử có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổ chức sự kiện có đáp án
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
    • People Also Ask (Question and Answer Quiz)
      • Chức năng chính của trình duyệt web là gì?
      • Có bao nhiêu loại hình website?
      • Dấu cộng (+) có công dụng gì trong công cụ tìm kiếm Google?
      • Dấu ngoặc kép có tác dụng gì khi sử dụng trong tìm kiếm?
      • Google không hỗ trợ cách tìm kiếm nào sau đây
      • Hai toán tử tìm kiếm nào sau đây được sử dụng bởi máy tính tìm kiếm Google
      • Internet là nguồn thông tin như thế nào?
      • Khi tìm kiếm bằng Google để tìm các file có phần mở rộng là PDF ta nhập từ khóa thế nào?
      • Khi tìm kiếm trên Google, dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
      • Làm sao để tìm kiếm trong file pdf?
      • Làm thế nào để sử dụng máy tìm kiếm một cách hiệu quả nhất?
      • Làm thế nào để tìm kiếm tệp trong Google Drive?
      • Làm thế nào để tìm kiếm trên Google chỉ trong một trang web cụ thể?
      • Người dùng cần phải sử dụng ứng dụng gì để đọc các siêu văn bản
      • Trang web nào sau đây là trang web tìm kiếm
      • Trên Internet có những dạng thông tin gì?
      • Trình duyệt web đọc định dạng nào để hiển thị trang web
      • Web page khác gì website?
      • World Wide Web là gì?
      • Đâu là cách tìm kiếm thông tin hiệu quả?
      • Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo tên của website?
      • Để giới hạn kết quả tìm kiếm từ các trang web có tên miền nhất định
      • Để lược bỏ từ, cụm từ trong kết quả tìm kiếm, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào
      • Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google bạn viết từ khóa như thế nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một cụm từ trên Google nên sử dụng dấu ngoặc kép như thế nào?
      • Để tìm kiếm những trang web có chứa từ Internet đồng thời loại bỏ kết quả tìm kiếm
      • Để tìm kiếm thông tin dưới dạng pdf bạn cần thêm cụm từ gì vào từ khóa?
      • Để tìm kiếm thông tin trên Internet thông thường sử dụng công cụ gì?
      • Để tìm kiếm thông tin trên mạng Internet bạn cần làm gì?
      • Để đọc các trang siêu văn bản người ta thường sử dụng gì?
      • Địa chỉ website thực chất là gì?
      • Điểm đặc trưng của Internet là gì?
    • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing
        • 100+ câu trắc nghiệm Content Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu trắc nghiệm Digital Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing căn bản (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quốc tế (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Nguyên lý Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Quản trị Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng) (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO online
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Content (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Entity (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Local (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Offpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Onpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Research (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Technical (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Công cụ SEO (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm các thì Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì tương lai đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu bị động Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu hỏi đuôi Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu tường thuật Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mạo từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm rút gọn mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm phát âm ed Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm so sánh hơn và so sánh nhất Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm some, any much, many a lot of a few, a little Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm trật tự tính từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm về to inf và v-ing Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
    • Trắc nghiệm Công nghệ thông tin và dữ liệu
      • 150+ câu trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ điều hành linux có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiến thức máy tính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình Python có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khai phá dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Điện toán đám mây có đáp án
    • Trắc nghiệm Kinh doanh, Quản lý – Vận hành
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi tổ chức có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Logistics quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị công nghệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị rủi ro có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị sản xuất có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị thương mại có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị vận hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổng quan về logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tuyển dụng nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán thương mại Quốc Tế có đáp án
    • Trắc nghiệm Tài chính, Kế toán – Thống kê
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy misa có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán quản trị có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán căn bản có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế đại cương có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê ứng dụng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thực hành kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu304 Not Modified304 Not Modified ảnh hưởng đến SEO
Trending Posts: Phân tích Case Study SEO Google Suggest “Võ Việt Hoàng SEO”Cách cày view trên YouTube an toàn và hiệu quả cho người mớiCác diễn đàn đi backlink hiệu quả trong SEO – Hướng dẫn đi linkTop 21+ trang web thú vị trên Google khi chán không thể bỏ lỡHướng dẫn tạo email ảo vĩnh viễn để test, đăng ký tài khoảnCách đi backlink tay hiệu quả trong SEO Offpage cho người mớiCông dụng của các dấu +, -, “”, ~ khi tìm kiếm trên GoogleCông dụng của allintitle, allintext, intitle, intext khi tìm kiếm GoogleCông dụng site, related, filetype, define, before, after search GGCông dụng inurl, allinurl, inanchor, allinanchor khi tìm kiếm GoogleTổng hợp các trang web đẹp của nước ngoài truyền cảm hứngSocial profile entity SEO là gì? Tối ưu SEO hồ sơ thực thể MXHList social, danh sách social entity Mạng xã hội (MXH) chi tiếtNAP (Name – Address – Phone) là gì? Cách tối ưu chuẩn SEOHồ sơ mạng xã hội (social profiles) là gì? Cách tối ưu hóa chuẩnThực thể địa phương (Local Entity) là gì? Hướng dẫn chi tiếtXác thực thực thể số (digital entity) là gì? Cách xác minh và tối ưuSocial signals là gì? Cách tận dụng tín hiệu MXH để tối ưu SEOTối ưu danh tính kỹ thuật số (digital identity) trong Entity SEOBacklink profile là gì? Cách tối ưu hồ sơ backlink chuẩn SEOBacklink entity là gì? Cách tối ưu Backlink Entity Profile hiệu quảBacklink social là gì? Cách xây dựng backlink MXH trong SEOCase SEO Pinterest Phần Mềm Trọn Đời đạt 1,2 triệu hiển thịCase Study SEO Fanpage, group SEO GenZ – Brand đạt top 1 – 5Case SEO Youtube Võ Việt Hoàng SEO – Chia sẻ SEO MarketingFull tài liệu Nghiên cứu từ khóa SEO (File Google Sheet)Tối ưu SEO địa phương cho doanh nghiệp chú trọng văn hóaChốt đơn cuối năm nhờ tối ưu quảng cáo và landing page TếtChiến lược SEO dịp Tết – Tối ưu từ khóa trước Tết 90 ngàySức mạnh của Content theo mùa Tết và cách áp dụng dịp TếtChiến lược content theo mùa và sự kiện – Nội dung theo thời điểmLập kế hoạch nội dung (editorial calendar) cho cả năm chi tiếtTạo hiệu ứng FOMO với đồng hồ đếm ngược để tăng chuyển đổiThời điểm là vàng – Bí quyết tối ưu thời gian trong MarketingChiến lược marketing Tết giúp tăng doanh số mùa lễ hộiFacebook.com đăng nhập Web – Khai thác hiệu quả từ FacebookLỗi dns_probe_finished_nxdomain là gì? Ảnh hưởng SEO thế nào?Tạo sticker từ ảnh chuẩn cho chiến dịch Marketing SocialThiết kế hồ sơ năng lực – Công cụ marketing giúp bạn chốt đơnHướng dẫn tối ưu Local SEO cho các địa điểm, từ khoá gần đâyLỗi Youtube.com trên trình duyệt – Ảnh hưởng SEO thế nào?Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn SEO Marketing304 Not Modified là gì? Tác động thực sự đến SEO như thế nào?Lỗi 410 Gone là gì? Ảnh hưởng đến SEO như thế nào?Redirect 302 là gì? Ảnh hưởng của Redirect 302 trong SEOHướng dẫn sử dụng và tối ưu trình quản lý quảng cáo hiệu quảCách sử dụng Thư viện quảng cáo để nghiên cứu, tối ưu ADSGG dịch nói bậy – Cách dùng GG dịch chuẩn trong SEO MarketingTìm hiểu trò chơi Google năm Ất Tỵ và các doodle ẩn độc đáoGhép biểu tượng cảm xúc độc đáo – Mẹo sáng tạo viral trên socialCách sửa lỗi ERR_CONNECTION_REFUSED chi tiết từng bướcCore update Google là gì? Ảnh hưởng của core update đến SEOHelpful content update là gì? Cập nhật mới nhất từ GoogleReviews update Google là gì? Tối ưu nội dung để không tụt hạngSpam update Google là gì? Hiểu về cập nhật chống spam của GGProduct reviews update GG là gì? Ảnh hưởng đến SEO thế nào?Cách sử dụng phiếu gửi điện tử Grab cho người bán hàng onlineTourism GG dịch – Nghiên cứu thị trường du lịch toàn cầuSử dụng GG Dịch đánh trọng âm chuẩn trong SEO MarketingCách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 3
T5. Th10 23rd, 2025
  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Convert timestamp to date
    • Convert xlsx to csv
    • Convert csv to excel
    • Convert word, docs to text
    • Convert pdf to text
    • Convert image to base64
    • Convert json to excel
    • Convert string to json
    • Convert excel to word
    • Convert rgb to hex
    • Convert excel to json
    • Convert json to string online
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert px to rem
    • Convert html to jsx
    • Convert string to int
    • Convert hex to decimal
    • Convert object to json
    • Convert json to object
    • Convert int to string sql
    • Convert json to array
    • Convert list to datatable c#
    • Convert rgba to hex
    • Convert string to int c#
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to byte array c#
    • Convert json to object c#
    • Convert int to string c++
    • Convert rem to px
    • Convert string to date sql
    • Convert hex to decimal online
    • Convert json to typescript
    • Convert string to date java
    • Convert string to object c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert string to datetime sql
    • Convert unix time to datetime
    • Convert string to number js
    • Convert picture to text
    • Convert html to bb code
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Công cụ chuyển đổi URL sang Slug (URL-friendly)
    • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
    • Công cụ kiểm tra tỷ lệ click qua (ctr) thực tế cho GSC
    • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
    • Công cụ Spin Content
    • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
    • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
    • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link từ anchor text và url
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
    • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
    • Công cụ tạo tên người dùng, tên thương hiệu ngẫu nhiên
    • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
    • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
    • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
    • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Công cụ tìm kiếm phổ thông nhất hiện nay là gì?
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
    • Công cụ tính toán CPC và CPA
    • Công cụ tính toán hình học online
    • Công cụ tính toán tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate – cr)
    • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
    • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
    • Công cụ ước tính kích thước hình ảnh/video chuẩn Social Media
    • Công cụ ước tính roi (return on investment)
    • Công cụ ước tính thời gian đọc bài viết (Reading Time)
    • Công cụ ước tính tiềm năng traffic từ long-tail keyword
    • Công cụ đếm ngày
    • Công cụ đổi font chữ Facebook
    • Convert array to object
    • Convert array to string
    • Convert array to string js
    • Convert array to string php
    • Convert ass to srt
    • Convert bb code to text
    • Convert BBcode to Markdown
    • Convert binary to decimal
    • Convert byte array to string c#
    • Convert byte to string c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert char to string java
    • Convert cmyk to rgb
    • Convert css to scss
    • Convert csv to excel
    • Convert date to number
    • Convert date to string oracle
    • Convert date to timestamp
    • Convert excel to json
    • Convert excel to word
    • Convert hex to ascii
    • Convert hex to decimal
    • Convert hex to decimal online
    • Convert hex to hsl
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert html to bb code
    • Convert html to jsx
    • Convert html to markdown
    • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
    • Convert html to string
    • Convert HTML to Text
    • Convert HTML to Wikitext
    • Convert image to base64
    • Convert int to string
    • Convert int to string c++
    • Convert int to string sql
    • Convert js to ts (TypeScript)
    • Convert json to array
    • Convert json to class c#
    • Convert json to excel
    • Convert json to object
    • Convert json to object c#
    • Convert json to string online
    • Convert json to typescript
    • Convert json to yaml
    • Convert list to datatable c#
    • Convert list to json c#
    • Convert markdown to bb code
    • Convert markdown to text
    • Convert nvarchar to int sql
    • Convert object to array php
    • Convert object to json
    • Convert object to json c#
    • Convert pdf to text
    • Convert picture to text
    • Convert px to rem
    • Convert rem to px
    • Convert rgb to hex
    • Convert rgba to hex
    • Convert scss to css
    • Convert sql server to mysql online
    • Convert srt to txt
    • Convert string to array javascript
    • Convert string to array js
    • Convert string to byte array c#
    • Convert string to date java
    • Convert string to date sql
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to datetime python
    • Convert string to datetime sql
    • Convert string to float javascript
    • Convert string to int
    • Convert string to int c#
    • Convert string to int c++
    • Convert string to int jquery
    • Convert string to int python
    • Convert string to number javascript
    • Convert string to time python
    • Convert svg to base64
    • Convert text to binary
    • Convert text to html
    • Convert text to json
    • Convert time to decimal
    • Convert timestamp to date js
    • Convert yaml to json
    • Lịch vạn niên
    • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt đơn giản)
    • Tết Countdown
    • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
    • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
    • Xoá dòng trùng lặp online
    • Đồng hồ đếm ngược
    • Chuyển dữ liệu dọc (list) sang ngang (Phân cách bằng dấu phẩy)
    • Công cụ chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
    • Convert array to list
    • Convert array to list java
    • Convert char to int
    • Convert char to int c++
    • Convert crt to pem
    • Convert csv to sql
    • Convert date to string sql
    • Convert decimal to binary c++
    • Convert excel to array
    • Convert excel to doc
    • Convert excel to markdown
    • Convert html to docx
    • Convert html to json
    • Convert html to text online
    • Convert list to string python
    • Convert lowercase to uppercase
    • Convert number to string javascript
    • Convert number to string js
    • Convert object to json java
    • Convert px to em
    • Convert string to array php
    • Convert string to dict python
    • Convert string to enum c#
    • Convert string to json c#
    • Convert string to list python
    • Convert string to number php
    • Convert svg to react native jsx
    • Convert text to date excel
    • Convert text to markdown
    • Convert text to table
    • Convert uppercase to lowercase online
    • Convert url to string
    • Convert utc to local time
    • Convert word to markdown
    • Convert xlsb to xlsx
    • Convert xlsx to json
    • Convert xml to json online
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng máy tính và internet có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn internet và elearning có đáp án
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
        • 150+ câu trắc nghiệm Viết lời quảng cáo (Copywriting) có đáp án
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
        • 150+ câu trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử có đáp án
        • 150+ câu trắc nghiệm Thương mại điện tử căn bản có đáp án
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng mềm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng soạn thảo văn bản trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng đàm phán trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng và truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing communication có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing công nghiệp có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn đa phương tiện có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị truyền thông online có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh quốc tế có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Đại cương sản phẩm truyền thông có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thanh toán điện tử có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổ chức sự kiện có đáp án
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
    • People Also Ask (Question and Answer Quiz)
      • Chức năng chính của trình duyệt web là gì?
      • Có bao nhiêu loại hình website?
      • Dấu cộng (+) có công dụng gì trong công cụ tìm kiếm Google?
      • Dấu ngoặc kép có tác dụng gì khi sử dụng trong tìm kiếm?
      • Google không hỗ trợ cách tìm kiếm nào sau đây
      • Hai toán tử tìm kiếm nào sau đây được sử dụng bởi máy tính tìm kiếm Google
      • Internet là nguồn thông tin như thế nào?
      • Khi tìm kiếm bằng Google để tìm các file có phần mở rộng là PDF ta nhập từ khóa thế nào?
      • Khi tìm kiếm trên Google, dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
      • Làm sao để tìm kiếm trong file pdf?
      • Làm thế nào để sử dụng máy tìm kiếm một cách hiệu quả nhất?
      • Làm thế nào để tìm kiếm tệp trong Google Drive?
      • Làm thế nào để tìm kiếm trên Google chỉ trong một trang web cụ thể?
      • Người dùng cần phải sử dụng ứng dụng gì để đọc các siêu văn bản
      • Trang web nào sau đây là trang web tìm kiếm
      • Trên Internet có những dạng thông tin gì?
      • Trình duyệt web đọc định dạng nào để hiển thị trang web
      • Web page khác gì website?
      • World Wide Web là gì?
      • Đâu là cách tìm kiếm thông tin hiệu quả?
      • Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo tên của website?
      • Để giới hạn kết quả tìm kiếm từ các trang web có tên miền nhất định
      • Để lược bỏ từ, cụm từ trong kết quả tìm kiếm, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào
      • Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google bạn viết từ khóa như thế nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một cụm từ trên Google nên sử dụng dấu ngoặc kép như thế nào?
      • Để tìm kiếm những trang web có chứa từ Internet đồng thời loại bỏ kết quả tìm kiếm
      • Để tìm kiếm thông tin dưới dạng pdf bạn cần thêm cụm từ gì vào từ khóa?
      • Để tìm kiếm thông tin trên Internet thông thường sử dụng công cụ gì?
      • Để tìm kiếm thông tin trên mạng Internet bạn cần làm gì?
      • Để đọc các trang siêu văn bản người ta thường sử dụng gì?
      • Địa chỉ website thực chất là gì?
      • Điểm đặc trưng của Internet là gì?
    • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing
        • 100+ câu trắc nghiệm Content Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu trắc nghiệm Digital Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing căn bản (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quốc tế (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Nguyên lý Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Quản trị Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng) (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO online
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Content (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Entity (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Local (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Offpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Onpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Research (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Technical (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Công cụ SEO (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm các thì Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì tương lai đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu bị động Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu hỏi đuôi Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu tường thuật Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mạo từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm rút gọn mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm phát âm ed Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm so sánh hơn và so sánh nhất Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm some, any much, many a lot of a few, a little Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm trật tự tính từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm về to inf và v-ing Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
    • Trắc nghiệm Công nghệ thông tin và dữ liệu
      • 150+ câu trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ điều hành linux có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiến thức máy tính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình Python có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khai phá dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Điện toán đám mây có đáp án
    • Trắc nghiệm Kinh doanh, Quản lý – Vận hành
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi tổ chức có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Logistics quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị công nghệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị rủi ro có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị sản xuất có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị thương mại có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị vận hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổng quan về logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tuyển dụng nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán thương mại Quốc Tế có đáp án
    • Trắc nghiệm Tài chính, Kế toán – Thống kê
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy misa có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán quản trị có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán căn bản có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế đại cương có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê ứng dụng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thực hành kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu304 Not Modified304 Not Modified ảnh hưởng đến SEO
Home » 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán có đáp án

150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán có đáp án

Ngày cập nhật: 16/10/2025

Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm này được biên soạn nhằm phục vụ mục đích tham khảo và ôn luyện kiến thức. Chúng không đại diện cho bất kỳ tài liệu, đề thi chính thức hay đề thi chứng chỉ nào từ các tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên môn. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

Chào mừng bạn đã đến với bộ 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán có đáp án. Đây là nơi tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn ôn luyện và kiểm tra kiến thức. Hãy chọn một bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu ngay. Chúc bạn làm bài thật tốt và đạt điểm cao!

★★★★★
★★★★★
4.7/5 (110 đánh giá)

1. Theo Luật Kiểm toán độc lập hiện hành tại Việt Nam, đối tượng nào sau đây BẮT BUỘC phải kiểm toán báo cáo tài chính hàng năm?

A. Doanh nghiệp có vốn điều lệ dưới 10 tỷ đồng.
B. Hộ kinh doanh cá thể.
C. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Tổ chức chính trị – xã hội.

2. Theo chuẩn mực kiểm toán, khi nào kiểm toán viên BẮT BUỘC phải trao đổi với Ban quản trị (Audit Committee) của đơn vị được kiểm toán?

A. Chỉ khi phát hiện gian lận trọng yếu.
B. Chỉ khi có yêu cầu từ Ban quản trị.
C. Về các vấn đề liên quan đến phạm vi và thời gian của cuộc kiểm toán, cũng như các phát hiện quan trọng.
D. Chỉ khi phát hiện các vi phạm pháp luật.

3. Gian lận và sai sót khác nhau như thế nào?

A. Gian lận là do cố ý, sai sót là do vô ý.
B. Gian lận chỉ xảy ra ở cấp quản lý, sai sót xảy ra ở cấp nhân viên.
C. Gian lận có thể dẫn đến trách nhiệm hình sự, sai sót thì không.
D. Gian lận dễ phát hiện hơn sai sót.

4. Loại ý kiến kiểm toán nào được đưa ra khi báo cáo tài chính trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu?

A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
B. Ý kiến ngoại trừ.
C. Ý kiến từ chối.
D. Ý kiến trái ngược.

5. Kiểm toán viên sử dụng phương pháp chọn mẫu (sampling) trong kiểm toán nhằm mục đích gì?

A. Kiểm tra tất cả các giao dịch và số dư tài khoản.
B. Đưa ra kết luận về tổng thể dựa trên việc kiểm tra một bộ phận của tổng thể đó.
C. Giảm thiểu chi phí kiểm toán.
D. Tránh việc kiểm tra các giao dịch phức tạp.

6. Trong kiểm toán, ‘thư quản lý’ (management letter) là gì?

A. Một bức thư mà kiểm toán viên gửi cho ban quản lý để thông báo về các điểm yếu trong hệ thống kiểm soát nội bộ.
B. Một bức thư mà ban quản lý gửi cho kiểm toán viên để giải trình về các vấn đề liên quan đến báo cáo tài chính.
C. Một bức thư mà kiểm toán viên gửi cho các cổ đông để thông báo về kết quả kiểm toán.
D. Một bức thư mà ban quản lý gửi cho các nhà cung cấp để xác nhận các khoản nợ phải trả.

7. Khi nào kiểm toán viên cần xem xét đến khả năng hoạt động liên tục (going concern) của đơn vị được kiểm toán?

A. Chỉ khi có yêu cầu từ ban quản lý.
B. Chỉ khi đơn vị bị lỗ trong năm tài chính.
C. Khi có các sự kiện hoặc điều kiện có thể gây ra nghi ngờ đáng kể về khả năng hoạt động liên tục của đơn vị.
D. Chỉ khi đơn vị có nợ phải trả vượt quá tài sản.

8. Khi nào kiểm toán viên cần thực hiện thủ tục phân tích?

A. Chỉ trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán.
B. Chỉ trong giai đoạn thực hiện kiểm toán.
C. Trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán và giai đoạn kết thúc kiểm toán.
D. Trong suốt quá trình kiểm toán.

9. Trong quá trình kiểm toán khoản mục doanh thu, kiểm toán viên thường quan tâm đến rủi ro nào sau đây nhất?

A. Ghi nhận doanh thu không có thật (fictitious revenue).
B. Ghi nhận chi phí quá cao.
C. Đánh giá sai hàng tồn kho.
D. Không ghi nhận các khoản nợ phải trả.

10. Thủ tục kiểm toán nào sau đây cung cấp bằng chứng kiểm toán đáng tin cậy nhất?

A. Phỏng vấn ban quản lý.
B. Kiểm tra tài liệu gốc do bên thứ ba độc lập cung cấp.
C. Thực hiện các thủ tục phân tích.
D. Quan sát nhân viên của khách hàng.

11. Thủ tục kiểm toán nào sau đây KHÔNG phải là thủ tục kiểm soát?

A. Đối chiếu số dư tài khoản ngân hàng với bảng đối chiếu ngân hàng.
B. Phê duyệt các hóa đơn bán hàng vượt quá một giá trị nhất định.
C. Kiểm tra việc tính toán khấu hao tài sản cố định.
D. Quan sát nhân viên thực hiện kiểm kê hàng tồn kho.

12. Rủi ro kiểm toán là gì?

A. Rủi ro kiểm toán viên bị kiện vì sơ suất.
B. Rủi ro kiểm toán viên không phát hiện ra gian lận.
C. Rủi ro kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán không phù hợp khi báo cáo tài chính còn chứa đựng sai sót trọng yếu.
D. Rủi ro khách hàng không thanh toán phí kiểm toán.

13. Trong quá trình kiểm toán hàng tồn kho, kiểm toán viên cần thực hiện thủ tục cắt niên độ. Mục đích của thủ tục này là gì?

A. Đảm bảo rằng hàng tồn kho được định giá đúng.
B. Đảm bảo rằng hàng tồn kho thuộc quyền sở hữu của khách hàng.
C. Đảm bảo rằng các giao dịch mua bán hàng tồn kho được ghi nhận đúng kỳ kế toán.
D. Đảm bảo rằng hàng tồn kho không bị lỗi thời.

14. Kiểm soát nội bộ (internal control) được thiết kế và thực hiện nhằm mục đích gì?

A. Đảm bảo rằng báo cáo tài chính là hoàn toàn chính xác.
B. Ngăn ngừa và phát hiện gian lận và sai sót, cũng như đảm bảo tính hữu hiệu và hiệu quả của hoạt động.
C. Đảm bảo tuân thủ pháp luật và các quy định.
D. Tất cả các đáp án trên, ngoại trừ đáp án A.

15. Hồ sơ kiểm toán có vai trò gì?

A. Cung cấp bằng chứng về công việc kiểm toán đã thực hiện.
B. Hỗ trợ cho ý kiến kiểm toán.
C. Giúp cho việc kiểm tra lại chất lượng kiểm toán.
D. Tất cả các đáp án trên.

16. Trong kiểm toán, ‘kiểm tra chi tiết’ (substantive testing) là gì?

A. Các thủ tục kiểm toán được thực hiện để đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ.
B. Các thủ tục kiểm toán được thực hiện để phát hiện các sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính.
C. Các thủ tục kiểm toán được thực hiện để lập kế hoạch kiểm toán.
D. Các thủ tục kiểm toán được thực hiện để đánh giá rủi ro kiểm toán.

17. Trong kiểm toán, ‘rủi ro kiểm soát’ (control risk) là gì?

A. Rủi ro do kiểm toán viên không tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán.
B. Rủi ro do hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị không thể ngăn ngừa hoặc phát hiện các sai sót trọng yếu.
C. Rủi ro do kiểm toán viên đánh giá sai về tính trọng yếu.
D. Rủi ro do khách hàng không cung cấp đầy đủ thông tin cho kiểm toán viên.

18. Khi kiểm toán viên phát hiện ra một gian lận có ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính, trách nhiệm của kiểm toán viên là gì?

A. Báo cáo cho cơ quan công an.
B. Báo cáo cho ban quản lý và Ban quản trị, đồng thời xem xét ảnh hưởng đến ý kiến kiểm toán.
C. Giữ bí mật để bảo vệ uy tín của khách hàng.
D. Chỉ đưa ra ý kiến kiểm toán ngoại trừ.

19. Theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam, mục tiêu tổng quát của kiểm toán viên khi thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

A. Đảm bảo rằng báo cáo tài chính được trình bày một cách hoàn hảo và không có bất kỳ sai sót nào.
B. Đưa ra ý kiến về việc liệu báo cáo tài chính có được lập, trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với khuôn khổ về lập và trình bày báo cáo tài chính được áp dụng hay không.
C. Phát hiện tất cả các gian lận và sai sót trong báo cáo tài chính.
D. Cung cấp sự đảm bảo tuyệt đối rằng báo cáo tài chính là chính xác.

20. Một kiểm toán viên phát hiện ra rằng một khách hàng đã vi phạm một điều khoản trong hợp đồng vay vốn. Điều này có thể ảnh hưởng đến báo cáo tài chính như thế nào?

A. Không ảnh hưởng gì cả.
B. Khách hàng có thể phải phân loại lại nợ dài hạn thành nợ ngắn hạn.
C. Khách hàng có thể phải ghi nhận một khoản lỗ lớn.
D. Cả hai đáp án B và C.

21. Trong kiểm toán, ‘thư giải trình’ (management representation letter) là gì?

A. Một bức thư mà kiểm toán viên gửi cho ban quản lý để yêu cầu cung cấp thông tin.
B. Một bức thư mà ban quản lý gửi cho kiểm toán viên để xác nhận các thông tin và giải trình về các vấn đề liên quan đến báo cáo tài chính.
C. Một bức thư mà kiểm toán viên gửi cho các bên thứ ba để xác nhận các thông tin liên quan đến khách hàng.
D. Một bức thư mà ban quản lý gửi cho các cổ đông để giải thích về tình hình tài chính của công ty.

22. Kiểm toán viên phát hiện một sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính của khách hàng nhưng ban quản lý từ chối điều chỉnh. Hành động phù hợp nhất của kiểm toán viên là gì?

A. Phát hành báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn phần và thông báo sai sót cho cơ quan quản lý nhà nước.
B. Phát hành báo cáo kiểm toán từ chối đưa ra ý kiến.
C. Phát hành báo cáo kiểm toán ngoại trừ hoặc báo cáo kiểm toán trái ngược tùy thuộc vào mức độ ảnh hưởng của sai sót.
D. Giữ im lặng để duy trì mối quan hệ tốt đẹp với khách hàng.

23. Kiểm toán viên cần đánh giá tính độc lập của mình. Tình huống nào sau đây có thể ảnh hưởng đến tính độc lập của kiểm toán viên?

A. Kiểm toán viên sở hữu một lượng nhỏ cổ phiếu của khách hàng.
B. Kiểm toán viên đã từng làm việc cho khách hàng trước đây.
C. Kiểm toán viên có một người thân làm việc ở vị trí quản lý cấp cao của khách hàng.
D. Tất cả các đáp án trên.

24. Kiểm toán nội bộ và kiểm toán độc lập khác nhau như thế nào?

A. Kiểm toán nội bộ là do nhân viên của công ty thực hiện, kiểm toán độc lập là do công ty kiểm toán bên ngoài thực hiện.
B. Kiểm toán nội bộ tập trung vào kiểm soát nội bộ, kiểm toán độc lập tập trung vào báo cáo tài chính.
C. Kiểm toán nội bộ báo cáo cho ban quản lý, kiểm toán độc lập báo cáo cho cổ đông.
D. Tất cả các đáp án trên.

25. Khái niệm ‘hoài nghi nghề nghiệp’ (professional skepticism) trong kiểm toán có nghĩa là gì?

A. Luôn tin tưởng vào sự trung thực của ban quản lý doanh nghiệp.
B. Luôn đặt câu hỏi và đánh giá một cách phê phán các bằng chứng kiểm toán.
C. Luôn tuân thủ theo hướng dẫn của khách hàng.
D. Luôn tìm kiếm các sai sót nhỏ để tăng thêm giá trị cho dịch vụ kiểm toán.

26. Một công ty kiểm toán cung cấp dịch vụ tư vấn thuế cho một khách hàng kiểm toán. Điều này có thể ảnh hưởng đến tính độc lập của kiểm toán viên như thế nào?

A. Không ảnh hưởng gì cả, miễn là phí dịch vụ tư vấn thuế không quá lớn.
B. Có thể ảnh hưởng đến tính độc lập, vì kiểm toán viên có thể có động cơ bảo vệ các kết quả tư vấn thuế của mình.
C. Chỉ ảnh hưởng nếu công ty kiểm toán có quan hệ mật thiết với ban quản lý của khách hàng.
D. Chỉ ảnh hưởng nếu dịch vụ tư vấn thuế chiếm phần lớn doanh thu của công ty kiểm toán.

27. Trong kiểm toán, ‘tính trọng yếu’ (materiality) được hiểu là gì?

A. Mức độ quan trọng của một giao dịch đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Mức độ lớn của sai sót mà nếu xét riêng lẻ hoặc gộp lại, có thể ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính.
C. Mức độ rủi ro mà kiểm toán viên có thể gặp phải trong quá trình kiểm toán.
D. Mức độ phức tạp của hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp.

28. Điều gì xảy ra nếu kiểm toán viên không thể thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp?

A. Kiểm toán viên sẽ đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần.
B. Kiểm toán viên sẽ đưa ra ý kiến ngoại trừ hoặc từ chối đưa ra ý kiến.
C. Kiểm toán viên sẽ kéo dài thời gian kiểm toán.
D. Kiểm toán viên sẽ thuê chuyên gia để hỗ trợ.

29. Trong quá trình lập kế hoạch kiểm toán, kiểm toán viên cần thu thập thông tin về khách hàng. Nguồn thông tin nào sau đây KHÔNG phù hợp?

A. Báo cáo tài chính đã được kiểm toán của năm trước.
B. Các cuộc phỏng vấn với ban quản lý và nhân viên của khách hàng.
C. Các tài liệu pháp lý của khách hàng, chẳng hạn như điều lệ công ty.
D. Tin đồn trên mạng xã hội về khách hàng.

30. Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra tính đầy đủ (completeness) của khoản mục nợ phải trả?

A. Kiểm tra các khoản thanh toán sau ngày kết thúc năm tài chính.
B. Gửi thư xác nhận nợ phải trả cho các nhà cung cấp.
C. Đối chiếu số dư nợ phải trả với sổ cái.
D. Kiểm tra các hóa đơn mua hàng trước ngày kết thúc năm tài chính.

31. Theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam, loại ý kiến kiểm toán nào được đưa ra khi kiểm toán viên không thể thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp để đưa ra ý kiến?

A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
B. Ý kiến từ chối.
C. Ý kiến không thể đưa ra ý kiến.
D. Ý kiến ngoại trừ.

32. Theo chuẩn mực kiểm toán, mục tiêu của kiểm toán viên khi xem xét khả năng hoạt động liên tục của đơn vị được kiểm toán là gì?

A. Đảm bảo rằng đơn vị sẽ không bị phá sản.
B. Đánh giá xem có những sự kiện hoặc điều kiện nào có thể gây ra nghi ngờ đáng kể về khả năng hoạt động liên tục của đơn vị hay không.
C. Dự đoán chính xác lợi nhuận của đơn vị trong tương lai.
D. Đưa ra lời khuyên về quản lý tài chính cho đơn vị.

33. Khi kiểm toán khoản mục doanh thu, kiểm toán viên thường quan tâm đến việc kiểm tra ‘tính có thật’ (occurrence) của doanh thu. Điều này có nghĩa là gì?

A. Doanh thu đã được ghi nhận đầy đủ.
B. Doanh thu thực sự đã phát sinh và có đầy đủ chứng từ hỗ trợ.
C. Doanh thu đã được ghi nhận đúng kỳ.
D. Doanh thu đã được trình bày và thuyết minh đầy đủ trên báo cáo tài chính.

34. Theo quy định của Luật Kiểm toán độc lập, đối tượng nào sau đây BẮT BUỘC phải được kiểm toán báo cáo tài chính hàng năm?

A. Tất cả các doanh nghiệp.
B. Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Các tổ chức tín dụng, doanh nghiệp bảo hiểm, công ty chứng khoán và các doanh nghiệp, tổ chức khác có lợi ích công chúng.
D. Các doanh nghiệp nhà nước.

35. Trong kiểm toán, ‘kiểm tra chi tiết’ (substantive testing) là gì?

A. Thủ tục kiểm tra hệ thống kiểm soát nội bộ.
B. Thủ tục kiểm tra tính chính xác của các số liệu trên báo cáo tài chính.
C. Thủ tục phỏng vấn ban quản lý.
D. Thủ tục quan sát hoạt động của doanh nghiệp.

36. Trong kiểm toán, ‘kiểm kê’ (inventory count) là thủ tục được sử dụng để xác minh điều gì?

A. Tính đầy đủ của hàng tồn kho.
B. Tính có thật và số lượng của hàng tồn kho.
C. Giá trị của hàng tồn kho.
D. Quyền sở hữu đối với hàng tồn kho.

37. Khi nào kiểm toán viên cần phải thực hiện thủ tục xác nhận từ bên ngoài (external confirmation)?

A. Chỉ khi có nghi ngờ về gian lận.
B. Khi kiểm toán viên cho rằng cần thiết để thu thập bằng chứng kiểm toán đáng tin cậy.
C. Chỉ khi được yêu cầu bởi khách hàng.
D. Trong mọi cuộc kiểm toán.

38. Kiểm toán viên sử dụng phương pháp nào để đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ?

A. Kiểm tra chứng từ gốc.
B. Phỏng vấn nhân viên.
C. Thực hiện các thử nghiệm kiểm soát.
D. Quan sát hoạt động.

39. Trong kiểm toán báo cáo tài chính, điều gì sau đây là mục tiêu chính của việc đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng?

A. Xác định mức độ tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành.
B. Đưa ra ý kiến về hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
C. Xác định bản chất, thời gian và phạm vi của các thủ tục kiểm toán cần thiết.
D. Phát hiện tất cả các gian lận và sai sót trọng yếu có thể xảy ra.

40. Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra tính hiện hữu của tài sản cố định?

A. Kiểm tra các chứng từ thanh toán liên quan đến việc mua tài sản.
B. Đối chiếu số dư tài khoản tài sản cố định với sổ cái.
C. Kiểm kê thực tế tài sản cố định.
D. Phân tích tỷ suất khấu hao tài sản cố định.

41. Theo chuẩn mực kiểm toán, khi nào kiểm toán viên cần phải thực hiện thủ tục phân tích (analytical procedures)?

A. Chỉ khi có nghi ngờ về gian lận.
B. Trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán và khi kết thúc kiểm toán.
C. Chỉ khi được yêu cầu bởi khách hàng.
D. Trong suốt quá trình kiểm toán.

42. Theo VAS 24 – Bất động sản đầu tư, khi một doanh nghiệp quyết định chuyển một bất động sản từ mục đích sử dụng làm văn phòng sang cho thuê hoạt động, điều này được xem là gì trong kiểm toán?

A. Một sự kiện không ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
B. Một giao dịch cần được ghi nhận theo giá trị hợp lý.
C. Một thay đổi chính sách kế toán.
D. Một sai sót cần điều chỉnh.

43. Theo chuẩn mực kiểm toán, khi có sự thay đổi về kiểm toán viên, kiểm toán viên tiền nhiệm có trách nhiệm gì đối với kiểm toán viên kế nhiệm?

A. Không có trách nhiệm gì cả.
B. Cung cấp thông tin cần thiết để giúp kiểm toán viên kế nhiệm lập kế hoạch kiểm toán.
C. Kiểm toán lại báo cáo tài chính của các năm trước.
D. Báo cáo cho cơ quan quản lý nhà nước về lý do thay đổi kiểm toán viên.

44. Trong quá trình kiểm toán hàng tồn kho, kiểm toán viên nhận thấy có một lượng lớn hàng hóa bị lỗi thời. Ảnh hưởng của vấn đề này đến báo cáo tài chính là gì?

A. Không ảnh hưởng, vì hàng tồn kho vẫn là tài sản của doanh nghiệp.
B. Hàng tồn kho cần được đánh giá lại theo giá trị thuần có thể thực hiện được, có thể dẫn đến giảm giá trị hàng tồn kho.
C. Doanh thu sẽ tăng lên do bán được hàng tồn kho.
D. Chi phí bán hàng sẽ giảm xuống.

45. Khi kiểm toán viên không đồng ý với phương pháp kế toán mà doanh nghiệp đang áp dụng, nhưng ảnh hưởng của nó không trọng yếu đến báo cáo tài chính, kiểm toán viên nên đưa ra ý kiến kiểm toán nào?

A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
B. Ý kiến ngoại trừ.
C. Ý kiến bất lợi.
D. Ý kiến từ chối.

46. Khi kiểm toán viên phát hiện ra một sai sót không trọng yếu, họ nên làm gì?

A. Bỏ qua sai sót đó.
B. Thông báo cho ban quản lý và đánh giá ảnh hưởng của sai sót đến báo cáo tài chính.
C. Yêu cầu ban quản lý điều chỉnh ngay lập tức.
D. Phát hành báo cáo kiểm toán ngoại trừ.

47. Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên sử dụng kỹ thuật ‘kiểm tra ngược’ (vouching) để làm gì?

A. Kiểm tra từ sổ sách kế toán đến chứng từ gốc để xác minh tính có thật của giao dịch.
B. Kiểm tra từ chứng từ gốc đến sổ sách kế toán để xác minh tính đầy đủ của giao dịch.
C. Kiểm tra tính chính xác của các phép tính số học.
D. Kiểm tra tính hợp lệ của các chính sách kế toán.

48. Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên phát hiện một sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính mà ban quản lý từ chối điều chỉnh. Kiểm toán viên nên làm gì?

A. Phát hành báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn phần.
B. Phát hành báo cáo kiểm toán ngoại trừ hoặc ý kiến bất lợi, tùy thuộc vào mức độ trọng yếu của sai sót.
C. Thông báo sai sót cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
D. Rút khỏi cuộc kiểm toán.

49. Mục tiêu của việc kiểm tra các bút toán điều chỉnh vào cuối kỳ là gì?

A. Xác minh tính chính xác của các số liệu trên báo cáo tài chính.
B. Đảm bảo rằng tất cả các giao dịch đã được ghi nhận đúng kỳ.
C. Phát hiện các sai sót do gian lận gây ra.
D. Kiểm tra tính hợp lệ của các chứng từ gốc.

50. Theo VAS 01 – Chuẩn mực chung, nguyên tắc thận trọng yêu cầu điều gì trong lập và trình bày báo cáo tài chính?

A. Ghi nhận doanh thu khi có bằng chứng chắc chắn.
B. Không ghi nhận tài sản và thu nhập cao hơn giá trị thực tế.
C. Ghi nhận chi phí khi có khả năng xảy ra.
D. Tất cả các đáp án trên.

51. Trong kiểm toán, thủ tục ‘đối chiếu’ (reconciliation) được sử dụng để làm gì?

A. Xác minh tính chính xác của các phép tính số học.
B. So sánh hai tập hợp dữ liệu khác nhau để tìm ra sự khác biệt.
C. Kiểm tra tính hợp lệ của các chứng từ gốc.
D. Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ.

52. Loại rủi ro nào sau đây liên quan đến khả năng hệ thống kiểm soát nội bộ không thể ngăn chặn hoặc phát hiện các sai sót trọng yếu?

A. Rủi ro tiềm tàng.
B. Rủi ro kiểm soát.
C. Rủi ro phát hiện.
D. Rủi ro gian lận.

53. Khi kiểm toán viên nghi ngờ có gian lận, trách nhiệm của họ là gì?

A. Báo cáo ngay lập tức cho cơ quan công an.
B. Tiến hành điều tra chi tiết để xác định thủ phạm.
C. Đánh giá ảnh hưởng của gian lận đến báo cáo tài chính và thông báo cho ban quản lý và hội đồng quản trị.
D. Bỏ qua nếu gian lận không trọng yếu.

54. Theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một bộ phận cấu thành của kiểm soát nội bộ?

A. Môi trường kiểm soát.
B. Đánh giá rủi ro.
C. Hoạt động kiểm soát.
D. Chiến lược kinh doanh.

55. Phương pháp chọn mẫu nào sau đây cho phép mỗi đơn vị trong tổng thể đều có cơ hội được chọn như nhau?

A. Chọn mẫu theo phán đoán.
B. Chọn mẫu ngẫu nhiên.
C. Chọn mẫu theo hệ thống.
D. Chọn mẫu khối.

56. Trong kiểm toán báo cáo tài chính, mục đích chính của việc kiểm tra các khoản phải thu là gì?

A. Xác minh tính đầy đủ của các khoản phải thu.
B. Xác minh tính có thật và khả năng thu hồi của các khoản phải thu.
C. Xác minh tính chính xác của các khoản phải thu.
D. Xác minh việc trình bày và thuyết minh đầy đủ về các khoản phải thu.

57. Trong kiểm toán, ‘tính khách quan’ của kiểm toán viên được thể hiện như thế nào?

A. Kiểm toán viên luôn tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán.
B. Kiểm toán viên đưa ra ý kiến dựa trên bằng chứng thu thập được, không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ yếu tố chủ quan nào.
C. Kiểm toán viên có đầy đủ kinh nghiệm và trình độ chuyên môn.
D. Kiểm toán viên có mối quan hệ tốt với ban quản lý của đơn vị được kiểm toán.

58. Trong kiểm toán, ‘trọng yếu’ (materiality) được hiểu là gì?

A. Mức độ quan trọng của một giao dịch.
B. Mức độ ảnh hưởng của một sai sót có thể làm thay đổi quyết định của người sử dụng báo cáo tài chính.
C. Số lượng các sai sót phát hiện được trong quá trình kiểm toán.
D. Chi phí để thực hiện kiểm toán.

59. Trong kiểm toán, ‘thư giải trình’ (management representation letter) là gì?

A. Thư do kiểm toán viên gửi cho ban quản lý để yêu cầu giải trình về các vấn đề phát hiện trong quá trình kiểm toán.
B. Thư do ban quản lý gửi cho kiểm toán viên để xác nhận những thông tin và giải trình mà họ đã cung cấp trong quá trình kiểm toán.
C. Thư do bên thứ ba gửi cho kiểm toán viên để xác nhận thông tin về các giao dịch của doanh nghiệp.
D. Thư do kiểm toán viên gửi cho cơ quan quản lý nhà nước để báo cáo về kết quả kiểm toán.

60. Trong kiểm toán, ‘tính độc lập’ của kiểm toán viên được hiểu là gì?

A. Khả năng tự chủ về tài chính của kiểm toán viên.
B. Việc kiểm toán viên không có bất kỳ mối quan hệ nào có thể ảnh hưởng đến ý kiến kiểm toán của họ.
C. Kỹ năng chuyên môn và kinh nghiệm của kiểm toán viên.
D. Sự tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán của kiểm toán viên.

61. Hạn chế nào sau đây là cố hữu trong kiểm toán?

A. Khả năng xảy ra gian lận có sự thông đồng.
B. Sự giới hạn về thời gian và nguồn lực.
C. Việc sử dụng phương pháp chọn mẫu.
D. Tất cả các đáp án trên.

62. Kiểm toán viên cần xem xét những yếu tố nào khi đánh giá tính liên tục hoạt động của đơn vị?

A. Khả năng thanh toán nợ đến hạn.
B. Khả năng tạo ra lợi nhuận trong tương lai.
C. Các vấn đề pháp lý đang tồn tại.
D. Tất cả các đáp án trên.

63. Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra tính hiện hữu của tài sản cố định?

A. Kiểm tra việc tính toán khấu hao tài sản cố định.
B. Đối chiếu số dư tài sản cố định trên sổ cái với bảng kê chi tiết.
C. Kiểm kê thực tế tài sản cố định.
D. Xem xét các chứng từ liên quan đến việc mua bán tài sản cố định.

64. Thủ tục kiểm toán nào sau đây giúp kiểm toán viên xác minh tính đầy đủ của các khoản phải trả?

A. Đối chiếu số dư phải trả với sổ chi tiết.
B. Gửi thư xác nhận đến các nhà cung cấp.
C. Kiểm tra các khoản thanh toán sau ngày kết thúc năm tài chính.
D. Xem xét các hợp đồng mua bán.

65. Tại sao kiểm toán viên cần đánh giá rủi ro kiểm toán?

A. Để xác định mức phí kiểm toán phù hợp.
B. Để lập kế hoạch kiểm toán hiệu quả và thu thập đủ bằng chứng thích hợp.
C. Để đảm bảo rằng không có gian lận xảy ra.
D. Để bảo vệ kiểm toán viên khỏi trách nhiệm pháp lý.

66. Điều gì sau đây là trách nhiệm chính của Hội đồng quản trị (HĐQT) liên quan đến kiểm toán?

A. Thực hiện kiểm toán nội bộ.
B. Lựa chọn và giám sát kiểm toán viên độc lập.
C. Chuẩn bị báo cáo tài chính.
D. Phê duyệt các thủ tục kiểm toán.

67. Khi nào kiểm toán viên cần sử dụng chuyên gia để hỗ trợ kiểm toán?

A. Khi kiểm toán viên không có đủ kinh nghiệm trong lĩnh vực liên quan.
B. Khi kiểm toán viên cần đánh giá các vấn đề phức tạp đòi hỏi kiến thức chuyên môn.
C. Khi chi phí sử dụng chuyên gia thấp hơn chi phí tự thực hiện.
D. Cả A và B.

68. Kiểm toán viên cần làm gì khi phát hiện ra một sai sót không trọng yếu?

A. Bỏ qua sai sót đó.
B. Yêu cầu khách hàng sửa đổi sai sót đó.
C. Tổng hợp các sai sót không trọng yếu và đánh giá ảnh hưởng chung đến báo cáo tài chính.
D. Đưa ra ý kiến kiểm toán bất lợi.

69. Trong quá trình lập kế hoạch kiểm toán, kiểm toán viên cần thu thập thông tin về khách hàng. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc giai đoạn này?

A. Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng.
B. Xác định mức trọng yếu dự kiến cho cuộc kiểm toán.
C. Thực hiện các thủ tục kiểm toán cơ bản để thu thập bằng chứng.
D. Tìm hiểu về ngành nghề kinh doanh của khách hàng.

70. Phương pháp kiểm toán nào sau đây liên quan đến việc kiểm tra đồng thời một giao dịch từ khi bắt đầu đến khi kết thúc?

A. Kiểm tra chi tiết.
B. Kiểm tra hệ thống.
C. Kiểm tra tuân thủ.
D. Kiểm tra theo dấu vết.

71. Kiểm toán viên sử dụng kỹ thuật kiểm toán bằng máy tính (CAATs) để làm gì?

A. Thay thế hoàn toàn các thủ tục kiểm toán thủ công.
B. Tăng cường hiệu quả và hiệu suất của các thủ tục kiểm toán.
C. Giảm trách nhiệm của kiểm toán viên.
D. Đảm bảo tính chính xác tuyệt đối của báo cáo tài chính.

72. Kiểm toán viên sử dụng phương pháp chọn mẫu thống kê để kiểm tra các khoản mục. Ưu điểm chính của phương pháp này là gì?

A. Đảm bảo rằng tất cả các khoản mục đều được kiểm tra.
B. Cho phép kiểm toán viên đưa ra kết luận về tổng thể dựa trên mẫu đã chọn.
C. Luôn cho kết quả chính xác 100%.
D. Tiết kiệm thời gian và chi phí kiểm toán.

73. Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên nhận thấy có sự mâu thuẫn giữa lời khai của nhân viên và bằng chứng tài liệu. Kiểm toán viên nên làm gì?

A. Tin tưởng vào lời khai của nhân viên.
B. Bỏ qua bằng chứng tài liệu.
C. Tiến hành điều tra thêm để làm rõ sự mâu thuẫn.
D. Đưa ra ý kiến kiểm toán bất lợi.

74. Thủ tục kiểm toán nào sau đây được sử dụng để xác minh quyền sở hữu đối với tài sản?

A. Kiểm kê tài sản.
B. Đối chiếu số dư với sổ cái.
C. Xem xét các chứng từ pháp lý như giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
D. Kiểm tra việc tính khấu hao.

75. Theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam, loại bằng chứng kiểm toán nào sau đây được xem là đáng tin cậy nhất?

A. Bằng chứng do khách hàng cung cấp.
B. Bằng chứng do kiểm toán viên tự thu thập trực tiếp.
C. Bằng chứng thu thập từ bên thứ ba độc lập.
D. Bằng chứng bằng lời khai của nhân viên khách hàng.

76. Công ty C từ chối cung cấp thông tin cần thiết cho kiểm toán viên. Ảnh hưởng của điều này đến ý kiến kiểm toán là gì?

A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
B. Ý kiến chấp nhận từng phần.
C. Ý kiến từ chối.
D. Ý kiến không thể đưa ra ý kiến.

77. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của gian lận theo ‘Tam giác gian lận’?

A. Áp lực/Động cơ.
B. Cơ hội.
C. Thái độ/Hợp lý hóa.
D. Năng lực.

78. Trong kiểm toán, ‘trọng yếu’ được định nghĩa là:

A. Một sai sót nhỏ không ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
B. Một sai sót lớn đến mức có thể ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng báo cáo tài chính.
C. Tổng giá trị của tất cả các sai sót được phát hiện trong quá trình kiểm toán.
D. Mức độ tin cậy mà kiểm toán viên đặt vào hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng.

79. Kiểm toán viên phát hiện một sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính của khách hàng mà ban quản lý từ chối sửa đổi. Loại ý kiến kiểm toán nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
B. Ý kiến từ chối.
C. Ý kiến không chấp nhận.
D. Ý kiến chấp nhận từng phần.

80. Trong kiểm toán, ‘thận trọng’ có nghĩa là gì?

A. Kiểm toán viên phải luôn nghi ngờ và hoài nghi.
B. Kiểm toán viên phải luôn bảo vệ lợi ích của khách hàng.
C. Kiểm toán viên phải luôn giữ bí mật thông tin của khách hàng.
D. Kiểm toán viên phải luôn khách quan và độc lập.

81. Theo chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp, kiểm toán viên phải đảm bảo yếu tố nào sau đây?

A. Tính bảo mật.
B. Tính khách quan.
C. Tính độc lập.
D. Tất cả các đáp án trên.

82. Mục đích chính của việc kiểm soát nội bộ là gì?

A. Phát hiện tất cả các gian lận và sai sót.
B. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật.
C. Cung cấp sự đảm bảo hợp lý về việc đạt được các mục tiêu của đơn vị.
D. Tối đa hóa lợi nhuận của đơn vị.

83. Công ty B thay đổi phương pháp kế toán từ FIFO sang bình quân gia quyền mà không có lý do chính đáng. Ảnh hưởng của điều này đến ý kiến kiểm toán là gì?

A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
B. Ý kiến chấp nhận từng phần.
C. Ý kiến từ chối.
D. Ý kiến không chấp nhận.

84. Mục tiêu tổng quát của kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

A. Đảm bảo rằng ban quản lý tuân thủ các quy định pháp luật.
B. Đưa ra ý kiến về việc liệu báo cáo tài chính có được trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu, theo khuôn khổ lập pháp tài chính được áp dụng hay không.
C. Phát hiện tất cả các gian lận và sai sót trong báo cáo tài chính.
D. Cung cấp sự đảm bảo tuyệt đối về tính chính xác của báo cáo tài chính.

85. Loại rủi ro nào sau đây liên quan đến khả năng kiểm toán viên không phát hiện ra sai sót trọng yếu?

A. Rủi ro kiểm soát.
B. Rủi ro tiềm tàng.
C. Rủi ro phát hiện.
D. Rủi ro hệ thống.

86. Mục đích của thư quản lý (management letter) là gì?

A. Báo cáo về các gian lận đã phát hiện.
B. Thông báo về ý kiến kiểm toán.
C. Đề xuất các cải tiến về hệ thống kiểm soát nội bộ và hoạt động của đơn vị.
D. Yêu cầu cung cấp thêm thông tin.

87. Công ty A có hệ thống kiểm soát nội bộ yếu kém. Ảnh hưởng của điều này đến phạm vi kiểm toán là gì?

A. Phạm vi kiểm toán có thể được giảm bớt.
B. Phạm vi kiểm toán phải được mở rộng.
C. Phạm vi kiểm toán không bị ảnh hưởng.
D. Kiểm toán viên có thể từ chối thực hiện kiểm toán.

88. Điều gì sau đây là mục tiêu của kiểm toán tuân thủ?

A. Đánh giá hiệu quả hoạt động của đơn vị.
B. Xác minh tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính.
C. Đánh giá sự tuân thủ của đơn vị đối với các luật lệ, quy định và chính sách.
D. Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị.

89. Điều gì sau đây là mục tiêu của việc kiểm tra hệ thống kiểm soát nội bộ?

A. Phát hiện tất cả các gian lận.
B. Đánh giá hiệu quả hoạt động của hệ thống.
C. Xác định mức độ tin cậy của hệ thống để giảm bớt các thủ tục kiểm toán cơ bản.
D. Đảm bảo tuân thủ tất cả các quy định pháp luật.

90. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một loại hình kiểm toán phổ biến?

A. Kiểm toán hoạt động.
B. Kiểm toán tài chính.
C. Kiểm toán tuân thủ.
D. Kiểm toán sáng tạo.

91. Kiểm toán viên phát hiện một sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính của khách hàng nhưng ban quản lý từ chối điều chỉnh. Hành động phù hợp nhất tiếp theo của kiểm toán viên là gì?

A. Phát hành báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn phần.
B. Rút khỏi cuộc kiểm toán ngay lập tức.
C. Phát hành báo cáo kiểm toán có ý kiến ngoại trừ hoặc ý kiến trái ngược, tùy thuộc vào mức độ trọng yếu.
D. Thông báo cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.

92. Trong kiểm toán, ‘tính có thật’ (occurrence) của doanh thu có nghĩa là gì?

A. Doanh thu được ghi nhận đúng kỳ kế toán.
B. Doanh thu được ghi nhận với giá trị chính xác.
C. Doanh thu thực sự đã phát sinh.
D. Doanh thu được trình bày và thuyết minh phù hợp trên báo cáo tài chính.

93. Khi kiểm toán viên phát hiện một sai sót không trọng yếu, nhưng có nhiều sai sót tương tự, kiểm toán viên nên làm gì?

A. Bỏ qua các sai sót này.
B. Xem xét ảnh hưởng tổng hợp của các sai sót này.
C. Yêu cầu ban quản lý điều chỉnh từng sai sót riêng lẻ.
D. Phát hành báo cáo kiểm toán có ý kiến ngoại trừ.

94. Khi nào kiểm toán viên nên sử dụng chuyên gia (expert) trong quá trình kiểm toán?

A. Khi kiểm toán viên không có đủ thời gian để thực hiện tất cả các thủ tục kiểm toán.
B. Khi kiểm toán viên thiếu kiến thức chuyên môn về một lĩnh vực cụ thể liên quan đến cuộc kiểm toán.
C. Khi khách hàng yêu cầu sử dụng chuyên gia.
D. Khi phí dịch vụ của chuyên gia thấp hơn chi phí tự thực hiện.

95. Trong kiểm toán báo cáo tài chính, điều gì sau đây là mục tiêu chính của việc đánh giá kiểm soát nội bộ của đơn vị được kiểm toán?

A. Xác định mức độ tuân thủ của đơn vị với các quy định pháp luật hiện hành.
B. Đánh giá tính hữu hiệu và hiệu quả của các hoạt động của đơn vị.
C. Xác định bản chất, thời gian và phạm vi của các thủ tục kiểm toán cần thiết.
D. Phát hiện gian lận và sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính.

96. Điều gì sau đây là mục tiêu chính của việc kiểm tra tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ?

A. Xác định xem kiểm soát nội bộ có được thiết kế phù hợp để ngăn ngừa hoặc phát hiện sai sót trọng yếu hay không.
B. Xác định xem kiểm soát nội bộ có được thực hiện một cách nhất quán trong suốt kỳ kế toán hay không.
C. Xác định xem kiểm soát nội bộ có tuân thủ các quy định pháp luật hay không.
D. Xác định xem kiểm soát nội bộ có hiệu quả trong việc ngăn chặn gian lận hay không.

97. Kiểm toán nội bộ (internal audit) là gì?

A. Kiểm toán do một công ty kiểm toán độc lập thực hiện.
B. Kiểm toán do cơ quan nhà nước thực hiện.
C. Kiểm toán do bộ phận kiểm toán trong nội bộ tổ chức thực hiện.
D. Kiểm toán do các cổ đông thực hiện.

98. Trong kiểm toán, ‘tính đầy đủ’ (completeness) của khoản mục chi phí có nghĩa là gì?

A. Chi phí được ghi nhận đúng kỳ kế toán.
B. Chi phí được ghi nhận với giá trị chính xác.
C. Tất cả các chi phí phát sinh đều đã được ghi nhận.
D. Chi phí được trình bày và thuyết minh phù hợp trên báo cáo tài chính.

99. Kiểm toán hoạt động (operational audit) tập trung vào điều gì?

A. Tính trung thực của báo cáo tài chính.
B. Hiệu quả và hiệu suất của hoạt động.
C. Sự tuân thủ các quy định pháp luật.
D. Độ tin cậy của kiểm soát nội bộ.

100. Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra tính đầy đủ của các khoản phải trả?

A. Xác nhận số dư với nhà cung cấp.
B. Kiểm tra các chứng từ thanh toán sau ngày kết thúc kỳ kế toán.
C. Đối chiếu số dư tài khoản với sổ cái.
D. Kiểm tra các hóa đơn mua hàng.

101. Thư quản lý (management letter) thường được sử dụng để làm gì?

A. Để thông báo ý kiến kiểm toán cho công chúng.
B. Để báo cáo các sai sót trọng yếu phát hiện trong quá trình kiểm toán.
C. Để đưa ra các khuyến nghị cải thiện hệ thống kiểm soát nội bộ.
D. Để xác nhận các khoản công nợ với bên thứ ba.

102. Khi kiểm toán viên nghi ngờ có gian lận, trách nhiệm của họ là gì?

A. Báo cáo ngay lập tức cho cơ quan điều tra.
B. Thông báo cho ban quản lý và yêu cầu họ điều tra thêm.
C. Thu thập thêm bằng chứng để xác định xem gian lận có thực sự xảy ra không.
D. Rút khỏi cuộc kiểm toán.

103. Thủ tục kiểm toán nào sau đây cung cấp bằng chứng mạnh nhất về quyền sở hữu đối với tài sản?

A. Kiểm tra hóa đơn mua hàng.
B. Kiểm tra hợp đồng mua bán.
C. Kiểm tra giấy chứng nhận quyền sở hữu.
D. Xác nhận từ ngân hàng về khoản vay liên quan đến tài sản.

104. Trong kiểm toán, ‘tính chính xác’ (accuracy) của các giao dịch mua hàng có nghĩa là gì?

A. Các giao dịch mua hàng được phê duyệt đúng quy trình.
B. Các giao dịch mua hàng được ghi nhận đúng tài khoản.
C. Các giao dịch mua hàng được ghi nhận với số tiền chính xác.
D. Các giao dịch mua hàng được ghi nhận đúng kỳ kế toán.

105. Mục tiêu chính của việc kiểm tra các khoản phải thu là gì?

A. Xác định xem các khoản phải thu có được thu hồi đúng hạn không.
B. Xác định xem các khoản phải thu có tồn tại và có thể thu hồi được không.
C. Xác định xem các khoản phải thu có được ghi nhận đúng kỳ kế toán không.
D. Xác định xem các khoản phải thu có được trình bày và thuyết minh phù hợp trên báo cáo tài chính không.

106. Kiểm toán viên có thể sử dụng thủ tục phân tích (analytical procedures) để làm gì?

A. Kiểm tra chi tiết các giao dịch riêng lẻ.
B. Đánh giá tính hợp lý của các số liệu trên báo cáo tài chính.
C. Xác nhận số dư tài khoản với bên thứ ba.
D. Kiểm tra hệ thống kiểm soát nội bộ.

107. Loại thủ tục kiểm toán nào sau đây liên quan đến việc kiểm tra các tài liệu gốc để hỗ trợ cho các giao dịch đã được ghi nhận trong sổ sách kế toán?

A. Kiểm tra chi tiết.
B. Thủ tục phân tích.
C. Kiểm tra kiểm soát.
D. Phỏng vấn.

108. Trong kiểm toán, ‘trình bày và thuyết minh’ (presentation and disclosure) của nợ phải trả có nghĩa là gì?

A. Nợ phải trả được ghi nhận đúng kỳ kế toán.
B. Nợ phải trả được ghi nhận với giá trị chính xác.
C. Tất cả các khoản nợ phải trả đều đã được ghi nhận.
D. Nợ phải trả được trình bày và thuyết minh phù hợp với chuẩn mực kế toán.

109. Kiểm toán tuân thủ (compliance audit) là gì?

A. Kiểm toán để xác định xem báo cáo tài chính có tuân thủ chuẩn mực kế toán không.
B. Kiểm toán để đánh giá tính hiệu quả của hoạt động.
C. Kiểm toán để xác định xem đơn vị có tuân thủ các quy định pháp luật và chính sách liên quan không.
D. Kiểm toán để phát hiện gian lận.

110. Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra tính hiện hữu của tài sản cố định?

A. Kiểm tra các chứng từ thanh toán liên quan đến việc mua tài sản.
B. Đối chiếu số dư tài khoản tài sản cố định với sổ cái.
C. Kiểm kê thực tế tài sản cố định.
D. Tính toán khấu hao tài sản cố định.

111. Khi kiểm toán viên phát hiện ra rằng ban quản lý đã không tuân thủ chuẩn mực kế toán, nhưng ảnh hưởng không trọng yếu đến báo cáo tài chính, kiểm toán viên nên làm gì?

A. Phát hành báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn phần.
B. Phát hành báo cáo kiểm toán có ý kiến ngoại trừ.
C. Phát hành báo cáo kiểm toán có ý kiến trái ngược.
D. Từ chối đưa ra ý kiến.

112. Điều gì sau đây không phải là một yếu tố của gian lận (fraud triangle)?

A. Cơ hội.
B. Áp lực.
C. Hợp lý hóa.
D. Năng lực.

113. Loại ý kiến kiểm toán nào được đưa ra khi kiểm toán viên không thể thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp?

A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
B. Ý kiến ngoại trừ.
C. Ý kiến trái ngược.
D. Từ chối đưa ra ý kiến.

114. Rủi ro kiểm toán (audit risk) là gì?

A. Rủi ro kiểm toán viên bị kiện vì đưa ra ý kiến sai.
B. Rủi ro kiểm toán viên không phát hiện ra gian lận trọng yếu.
C. Rủi ro kiểm toán viên đưa ra ý kiến không phù hợp khi báo cáo tài chính chứa đựng sai sót trọng yếu.
D. Rủi ro khách hàng không thanh toán phí dịch vụ kiểm toán.

115. Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên cần thu thập bằng chứng kiểm toán (audit evidence) để làm gì?

A. Đảm bảo báo cáo tài chính hoàn toàn không có sai sót.
B. Đưa ra ý kiến kiểm toán có cơ sở.
C. Tìm ra tất cả các gian lận có thể xảy ra.
D. Tuân thủ các quy định pháp luật.

116. Phương pháp chọn mẫu nào sau đây cho phép mỗi phần tử trong tổng thể có cơ hội được chọn bằng nhau?

A. Chọn mẫu theo khối.
B. Chọn mẫu ngẫu nhiên.
C. Chọn mẫu hệ thống.
D. Chọn mẫu tùy ý.

117. Trong kiểm toán, ‘tính giá’ (valuation) của hàng tồn kho có nghĩa là gì?

A. Hàng tồn kho được bảo quản đúng cách.
B. Hàng tồn kho được kiểm kê đầy đủ.
C. Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá trị phù hợp với chuẩn mực kế toán.
D. Hàng tồn kho được bán đúng giá thị trường.

118. Trong kiểm toán, ‘tính đúng kỳ’ (cutoff) của doanh thu có nghĩa là gì?

A. Doanh thu được ghi nhận với giá trị chính xác.
B. Doanh thu được ghi nhận đúng tài khoản.
C. Doanh thu được ghi nhận đúng kỳ kế toán.
D. Doanh thu thực sự đã phát sinh.

119. Trong kiểm toán, ‘tính phân loại’ (classification) của các khoản mục trên báo cáo tài chính có nghĩa là gì?

A. Các khoản mục được ghi nhận đúng kỳ kế toán.
B. Các khoản mục được ghi nhận với giá trị chính xác.
C. Các khoản mục được trình bày và thuyết minh phù hợp.
D. Các khoản mục được ghi nhận vào đúng tài khoản.

120. Tại sao kiểm toán viên cần đánh giá tính trọng yếu (materiality) trong quá trình kiểm toán?

A. Để xác định mức phí dịch vụ kiểm toán.
B. Để xác định phạm vi của các thủ tục kiểm toán cần thực hiện.
C. Để đánh giá ảnh hưởng của sai sót đến quyết định của người sử dụng báo cáo tài chính.
D. Để tuân thủ các quy định pháp luật.

121. Trong kiểm toán, ‘kiểm soát thử nghiệm’ (test of controls) được thực hiện để:

A. Phát hiện gian lận.
B. Đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ.
C. Xác minh tính chính xác của số liệu tài chính.
D. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật.

122. Theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam, kiểm toán viên phải tuân thủ các nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp nào?

A. Chỉ tuân thủ các quy định của công ty kiểm toán.
B. Độc lập, chính trực, khách quan, năng lực chuyên môn và tính thận trọng, bảo mật và tuân thủ các chuẩn mực chuyên môn.
C. Chỉ cần độc lập và bảo mật thông tin.
D. Tuân thủ theo yêu cầu của khách hàng.

123. Điều gì sau đây là trách nhiệm của ban quản lý đối với báo cáo tài chính?

A. Chịu trách nhiệm về việc lập và trình bày trung thực báo cáo tài chính.
B. Chịu trách nhiệm về việc kiểm toán báo cáo tài chính.
C. Chịu trách nhiệm về việc phê duyệt báo cáo kiểm toán.
D. Chịu trách nhiệm về việc tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán.

124. Khi kiểm toán viên phát hiện ra một sai sót không trọng yếu, họ nên:

A. Bỏ qua sai sót đó.
B. Yêu cầu đơn vị điều chỉnh sai sót.
C. Thông báo cho cơ quan quản lý nhà nước.
D. Đưa ra ý kiến kiểm toán không chấp nhận.

125. Vai trò chính của kiểm toán nội bộ là gì?

A. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật.
B. Đánh giá và cải thiện hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ, quản lý rủi ro và quy trình quản trị.
C. Chuẩn bị báo cáo tài chính.
D. Thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính.

126. Mục tiêu chính của việc kiểm tra sự tuân thủ là gì?

A. Xác minh tính chính xác của báo cáo tài chính.
B. Đánh giá hiệu quả hoạt động của đơn vị.
C. Xác định xem đơn vị có tuân thủ các luật lệ, quy định và chính sách đã được thiết lập hay không.
D. Phát hiện gian lận.

127. Trong kiểm toán, ‘thư quản lý’ (management letter) là gì?

A. Thư gửi cho cổ đông của công ty.
B. Thư gửi cho cơ quan quản lý nhà nước.
C. Thư gửi cho ban quản lý của đơn vị được kiểm toán, trình bày các điểm yếu của hệ thống kiểm soát nội bộ và các khuyến nghị cải thiện.
D. Thư xác nhận số dư ngân hàng.

128. Trong kiểm toán, thủ tục ‘phân tích’ (analytical procedures) là gì?

A. Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ.
B. Đánh giá thông tin tài chính bằng cách nghiên cứu các mối quan hệ giữa dữ liệu tài chính và phi tài chính.
C. Phỏng vấn ban quản lý.
D. Kiểm tra chứng từ gốc.

129. Thủ tục nào sau đây KHÔNG phải là một phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán?

A. Quan sát.
B. Phỏng vấn.
C. Tính toán lại.
D. Lập kế hoạch kiểm toán.

130. Trong kiểm toán, ‘trọng yếu’ được định nghĩa là:

A. Một sai sót có giá trị lớn.
B. Một sai sót mà nếu xét riêng lẻ hoặc tổng hợp lại, có thể ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính.
C. Một sai sót do gian lận gây ra.
D. Một sai sót mà kiểm toán viên cho là quan trọng.

131. Trong kiểm toán, ‘thư giải trình’ (representation letter) là gì?

A. Thư gửi cho kiểm toán viên từ ban quản lý, xác nhận các thông tin đã cung cấp cho kiểm toán viên.
B. Thư gửi cho ban quản lý từ kiểm toán viên, trình bày các phát hiện kiểm toán.
C. Thư gửi cho cơ quan quản lý nhà nước.
D. Thư gửi cho cổ đông của công ty.

132. Trong kiểm toán, ‘rủi ro kiểm toán’ được định nghĩa là:

A. Rủi ro kiểm toán viên bị kiện.
B. Rủi ro kiểm toán viên không phát hiện ra gian lận.
C. Rủi ro kiểm toán viên đưa ra ý kiến không phù hợp khi báo cáo tài chính còn chứa đựng sai sót trọng yếu.
D. Rủi ro kiểm toán viên bị mất uy tín.

133. Thủ tục kiểm toán nào sau đây KHÔNG giúp kiểm toán viên đánh giá tính đầy đủ của nợ phải trả?

A. Soát xét các khoản thanh toán sau ngày kết thúc năm tài chính.
B. Đối chiếu công nợ với nhà cung cấp.
C. Kiểm tra các hóa đơn chưa thanh toán.
D. Kiểm tra việc ghi nhận doanh thu.

134. Loại ý kiến kiểm toán nào được đưa ra khi kiểm toán viên không thể thu thập đầy đủ bằng chứng thích hợp để đưa ra ý kiến?

A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
B. Ý kiến chấp nhận từng phần.
C. Ý kiến từ chối đưa ra ý kiến.
D. Ý kiến không chấp nhận.

135. Kiểm toán viên sử dụng phương pháp chọn mẫu thống kê để:

A. Chọn các nghiệp vụ có giá trị lớn để kiểm tra.
B. Đảm bảo tất cả các nghiệp vụ đều được kiểm tra.
C. Đưa ra kết luận về tổng thể dựa trên việc kiểm tra một mẫu đại diện.
D. Giảm chi phí kiểm toán.

136. Điều gì sau đây là một hạn chế vốn có của kiểm toán?

A. Chi phí kiểm toán quá cao.
B. Kiểm toán viên không đủ năng lực.
C. Khả năng gian lận có thể được che giấu tinh vi.
D. Doanh nghiệp không hợp tác với kiểm toán viên.

137. Trong kiểm toán, thủ tục ‘kiểm tra sự hiện hữu’ thường được áp dụng cho loại tài sản nào?

A. Doanh thu.
B. Chi phí.
C. Hàng tồn kho.
D. Nợ phải trả.

138. Thủ tục kiểm toán nào sau đây KHÔNG phải là thủ tục kiểm toán cơ bản?

A. Kiểm tra chứng từ gốc.
B. Phỏng vấn Ban Giám đốc.
C. Đối chiếu số dư tài khoản với bên thứ ba.
D. Thực hiện các thử nghiệm kiểm soát.

139. Điều gì sau đây là mục tiêu của việc kiểm tra các khoản phải thu?

A. Xác minh rằng các khoản phải thu được thu hồi đúng hạn.
B. Xác minh rằng các khoản phải thu tồn tại và thuộc quyền sở hữu của đơn vị.
C. Xác minh rằng các khoản phải thu được ghi nhận theo giá trị hợp lý.
D. Xác minh rằng các khoản phải thu được trình bày và thuyết minh đầy đủ trên báo cáo tài chính.

140. Kiểm toán viên phát hiện một sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính đã được công bố. Ban quản lý từ chối điều chỉnh sai sót này. Hành động phù hợp nhất của kiểm toán viên là gì?

A. Phát hành báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn phần.
B. Tham khảo ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước.
C. Phát hành báo cáo kiểm toán từ chối đưa ra ý kiến.
D. Phát hành báo cáo kiểm toán có ý kiến không chấp nhận.

141. Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra tính đầy đủ của các khoản chi phí?

A. Kiểm tra các khoản thanh toán sau ngày kết thúc năm tài chính.
B. Đối chiếu với ngân sách.
C. Kiểm tra việc ghi nhận doanh thu.
D. Phân tích biến động chi phí so với các năm trước.

142. Khi nào kiểm toán viên nên sử dụng chuyên gia?

A. Khi kiểm toán viên không có đủ thời gian để thực hiện một thủ tục kiểm toán.
B. Khi kiểm toán viên thiếu kiến thức chuyên môn về một vấn đề cụ thể.
C. Khi đơn vị được kiểm toán yêu cầu.
D. Khi kiểm toán viên muốn giảm chi phí kiểm toán.

143. Điều gì sau đây là mục tiêu của việc kiểm tra hàng tồn kho?

A. Xác minh rằng hàng tồn kho được bán hết trong năm tài chính.
B. Xác minh rằng hàng tồn kho tồn tại, thuộc quyền sở hữu của đơn vị và được đánh giá đúng.
C. Xác minh rằng hàng tồn kho được bảo quản tốt.
D. Xác minh rằng hàng tồn kho được mua với giá hợp lý.

144. Khi nào kiểm toán viên có thể chấp nhận một cuộc hẹn kiểm toán mới?

A. Khi phí kiểm toán được trả trước.
B. Khi kiểm toán viên có đủ năng lực và nguồn lực để thực hiện cuộc kiểm toán.
C. Khi ban quản lý đồng ý với tất cả các yêu cầu của kiểm toán viên.
D. Khi kiểm toán viên có mối quan hệ cá nhân với ban quản lý.

145. Khi kiểm toán viên không đồng ý với ban quản lý về việc áp dụng các chính sách kế toán, kiểm toán viên nên:

A. Chấp nhận quan điểm của ban quản lý.
B. Tham khảo ý kiến của một chuyên gia kế toán độc lập.
C. Đưa ra ý kiến kiểm toán không chấp nhận nếu ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính.
D. Từ chức.

146. Loại bằng chứng kiểm toán nào sau đây được xem là đáng tin cậy nhất?

A. Bằng chứng do kiểm toán viên tự thu thập từ bên thứ ba độc lập.
B. Bằng chứng do đơn vị được kiểm toán cung cấp.
C. Bằng chứng thu thập từ phỏng vấn ban quản lý.
D. Bằng chứng thu thập từ quan sát.

147. Điều gì sau đây KHÔNG phải là yếu tố của môi trường kiểm soát?

A. Tính chính trực và các giá trị đạo đức.
B. Cơ cấu tổ chức.
C. Chính sách nhân sự.
D. Quy trình kiểm toán nội bộ.

148. Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên nhận thấy có dấu hiệu gian lận. Bước tiếp theo kiểm toán viên nên làm gì?

A. Báo cáo ngay lập tức cho cơ quan điều tra.
B. Mở rộng phạm vi kiểm toán để xác định mức độ ảnh hưởng của gian lận.
C. Thông báo cho ban quản lý và yêu cầu họ tự điều tra.
D. Bỏ qua dấu hiệu gian lận nếu nó không trọng yếu.

149. Trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán, kiểm toán viên cần thực hiện thủ tục nào sau đây ĐẦU TIÊN?

A. Đánh giá rủi ro kiểm soát.
B. Xác định mức trọng yếu.
C. Tìm hiểu về đơn vị được kiểm toán và môi trường của đơn vị.
D. Thiết kế các thủ tục kiểm toán.

150. Trong kiểm toán báo cáo tài chính, điều gì sau đây là mục tiêu chính của việc đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị được kiểm toán?

A. Xác định mức phí kiểm toán phù hợp.
B. Đưa ra ý kiến về hiệu quả hoạt động của đơn vị.
C. Xác định bản chất, thời gian và phạm vi của các thủ tục kiểm toán cơ bản.
D. Ngăn chặn gian lận và sai sót có thể xảy ra.

Số câu đã làm: 0/0
Thời gian còn lại: 00:00:00
  • Đã làm
  • Chưa làm
  • Cần kiểm tra lại

Về Tác Giả

Xin chào! Tôi là Võ Việt Hoàng là một SEOer, Founder SEO Genz – Cộng Đồng Học Tập SEO, Tác giả của Voviethoang.top (Blog cá nhân của Võ Việt Hoàng – Trang chuyên chia sẻ các kiến thức về SEO, Marketing cùng với các mẹo, thủ thuật hay,…).

Vị trí: SEO Leader | Digital Marketing | Project Manager | Founder SEO GenZ

Khu vực làm việc: Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: Từ T2 - T7 09:00–17:00

Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Miễn Trừ Trách Nhiệm

Voviethoang.top là blog cá nhân của Võ Việt Hoàng SEO, trang chuyên chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm về SEO Marketing, với mục tiêu giúp người đọc tiếp cận thông tin trong lĩnh vực này. Nội dung trên website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào. Trang web được tạo ra để hỗ trợ học tập và nghiên cứu, và sẽ gỡ bỏ tài liệu vi phạm bản quyền theo yêu cầu. Lưu ý: "Các kiến thức không phải cứ áp dụng theo là lên top hay gì đâu nhé”. Admin không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đâu nha.
Lưu ý quan trọng: Nội dung các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm thuộc danh mục "Trắc nghiệm online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây không phải là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm và nội dung bài viết trên Website.

Website Cùng Hệ Thống

SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

Vị Trí

Trách Nhiệm Nội Dung

Admin/Tác giả: Võ Việt Hoàng SEO

Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền nội dung vui lòng liên hệ qua Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Social

  • Facebook
  • Instagram
  • X
  • YouTube
  • Threads
  • Bluesky
  • Spotify
  • TikTok
  • LinkedIn
  • Pinterest

SEO Publications

Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

Professional Social Networks

Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

Copyright © 2025 Được Xây Dựng Bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

Đang tải nhiệm vụ...

Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

Hướng dẫn tìm kiếm

Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

Hướng dẫn lấy mật khẩu

Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.