1. Doanh thu chưa thực hiện được phân loại là gì trên bảng cân đối kế toán?
A. Tài sản.
B. Nợ phải trả.
C. Vốn chủ sở hữu.
D. Chi phí.
2. Khoản mục nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu?
A. Cổ tức chi trả cho cổ đông.
B. Lỗ từ hoạt động kinh doanh.
C. Phát hành thêm cổ phiếu.
D. Mua lại cổ phiếu quỹ.
3. Điều gì xảy ra khi một công ty không trích lập dự phòng phải thu khó đòi?
A. Tài sản và lợi nhuận có thể bị đánh giá cao hơn thực tế.
B. Nợ phải trả có thể bị đánh giá thấp hơn thực tế.
C. Vốn chủ sở hữu có thể bị đánh giá thấp hơn thực tế.
D. Điều này không ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
4. Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Tiền thu từ bán hàng.
B. Tiền chi trả cho nhà cung cấp.
C. Khấu hao tài sản cố định.
D. Lợi nhuận giữ lại.
5. Khoản mục nào sau đây được coi là tài sản ngắn hạn?
A. Nhà xưởng.
B. Đất đai.
C. Hàng tồn kho.
D. Bản quyền.
6. Một công ty có tổng tài sản là 500 triệu đồng và tổng nợ phải trả là 200 triệu đồng. Vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?
A. 200 triệu đồng.
B. 300 triệu đồng.
C. 500 triệu đồng.
D. 700 triệu đồng.
7. Theo quy định hiện hành, thời gian tối đa để lưu trữ hóa đơn điện tử là bao lâu?
A. 3 năm.
B. 5 năm.
C. 10 năm.
D. Không có quy định về thời gian lưu trữ.
8. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các loại nguyên liệu, vật liệu?
A. Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi đường.
B. Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu.
C. Tài khoản 153 – Công cụ, dụng cụ.
D. Tài khoản 156 – Hàng hóa.
9. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng khi tài sản cố định được sử dụng không đều trong suốt thời gian sử dụng?
A. Phương pháp đường thẳng.
B. Phương pháp số dư giảm dần.
C. Phương pháp tổng số năm sử dụng.
D. Phương pháp theo số lượng sản phẩm.
10. Khi nào doanh nghiệp cần điều chỉnh hồi tố các sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính?
A. Khi phát hiện sai sót không ảnh hưởng đến lợi nhuận.
B. Khi phát hiện sai sót không ảnh hưởng đến các quyết định kinh tế.
C. Khi phát hiện sai sót có ảnh hưởng trọng yếu đến các báo cáo tài chính của các kỳ trước.
D. Không cần điều chỉnh nếu sai sót không lớn.
11. Chi phí cơ hội là gì?
A. Chi phí thực tế mà doanh nghiệp phải trả.
B. Chi phí tiềm ẩn bị bỏ qua khi lựa chọn một phương án kinh doanh.
C. Tổng chi phí sản xuất sản phẩm.
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
12. Theo Luật Kế toán Việt Nam, thời hạn nộp báo cáo tài chính năm chậm nhất là ngày nào?
A. 30/01 năm sau.
B. 30/03 năm sau.
C. 30/04 năm sau.
D. 30/06 năm sau.
13. Trong các phương pháp khấu hao tài sản cố định, phương pháp nào có chi phí khấu hao hàng năm không đổi trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản?
A. Phương pháp đường thẳng.
B. Phương pháp số dư giảm dần.
C. Phương pháp tổng số năm sử dụng.
D. Phương pháp theo số lượng sản phẩm.
14. Một công ty mua một thiết bị mới với giá 100 triệu đồng. Chi phí vận chuyển và lắp đặt là 10 triệu đồng. Giá trị ghi sổ của thiết bị là bao nhiêu?
A. 90 triệu đồng.
B. 100 triệu đồng.
C. 110 triệu đồng.
D. 120 triệu đồng.
15. Theo VAS 01, nguyên tắc kế toán nào yêu cầu các giao dịch và sự kiện phải được ghi nhận theo giá gốc?
A. Nguyên tắc giá gốc.
B. Nguyên tắc phù hợp.
C. Nguyên tắc nhất quán.
D. Nguyên tắc thận trọng.
16. Khoản mục nào sau đây không phải là một phần của vốn chủ sở hữu?
A. Vốn góp của chủ sở hữu.
B. Lợi nhuận giữ lại.
C. Các quỹ đầu tư phát triển.
D. Các khoản phải trả người bán.
17. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào dùng để phản ánh các khoản tiền mà doanh nghiệp phải trả cho người lao động?
A. Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán.
B. Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
C. Tài khoản 334 – Phải trả người lao động.
D. Tài khoản 338 – Phải trả, phải nộp khác.
18. Khi nào một doanh nghiệp cần lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp?
A. Khi doanh nghiệp có quy mô nhỏ.
B. Khi doanh nghiệp có nhiều hoạt động đầu tư.
C. Khi doanh nghiệp có nhiều hoạt động tài chính.
D. Doanh nghiệp có thể lựa chọn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp hoặc gián tiếp, không phụ thuộc vào quy mô hay loại hình hoạt động.
19. Điều gì xảy ra với phương trình kế toán (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) khi một công ty mua hàng tồn kho bằng tiền mặt?
A. Tổng tài sản tăng.
B. Tổng nợ phải trả tăng.
C. Tổng vốn chủ sở hữu giảm.
D. Phương trình kế toán không thay đổi.
20. Khi nào một khoản mục được ghi nhận là chi phí trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
A. Khi tiền mặt được chi trả.
B. Khi hàng hóa được mua.
C. Khi lợi ích kinh tế liên quan đến khoản mục đó giảm xuống và có thể xác định được một cách đáng tin cậy.
D. Khi có hóa đơn được nhận.
21. Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa mua trước được bán trước?
A. FIFO (First-In, First-Out).
B. LIFO (Last-In, First-Out).
C. Bình quân gia quyền.
D. Đích danh.
22. Mục đích chính của việc lập bảng cân đối kế toán là gì?
A. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
C. Theo dõi dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp.
D. Xác định lợi nhuận hoặc lỗ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
23. Theo VAS 21, trình bày báo cáo tài chính, báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin tổng hợp nhất về tình hình tài chính và kết quả hoạt động của doanh nghiệp?
A. Bảng cân đối kế toán.
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
D. Thuyết minh báo cáo tài chính.
24. Một công ty có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu là 0.5. Điều này có nghĩa là gì?
A. Công ty có nhiều vốn chủ sở hữu hơn nợ phải trả.
B. Công ty có nhiều nợ phải trả hơn vốn chủ sở hữu.
C. Công ty có số nợ phải trả bằng một nửa vốn chủ sở hữu.
D. Công ty có số nợ phải trả gấp đôi vốn chủ sở hữu.
25. Phương pháp khấu hao nào cho phép doanh nghiệp thu hồi vốn nhanh hơn trong những năm đầu sử dụng tài sản?
A. Phương pháp đường thẳng.
B. Phương pháp số dư giảm dần.
C. Phương pháp theo số lượng sản phẩm.
D. Phương pháp bình quân gia quyền.
26. Chi phí nào sau đây được coi là chi phí cố định?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
B. Chi phí tiền lương công nhân sản xuất.
C. Chi phí thuê nhà xưởng.
D. Chi phí hoa hồng bán hàng.
27. Đâu là điểm khác biệt chính giữa chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ?
A. Chi phí sản phẩm được ghi nhận ngay lập tức, trong khi chi phí thời kỳ được phân bổ dần.
B. Chi phí sản phẩm gắn liền với quá trình sản xuất và được tính vào giá vốn hàng bán, trong khi chi phí thời kỳ được ghi nhận trực tiếp vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
C. Chi phí sản phẩm là chi phí cố định, còn chi phí thời kỳ là chi phí biến đổi.
D. Chi phí sản phẩm chỉ phát sinh trong doanh nghiệp sản xuất, còn chi phí thời kỳ phát sinh trong mọi loại hình doanh nghiệp.
28. Phương pháp kế toán nào ghi nhận doanh thu khi tiền mặt được nhận, bất kể khi nào hàng hóa hoặc dịch vụ được cung cấp?
A. Kế toán dồn tích.
B. Kế toán tiền mặt.
C. Kế toán quản trị.
D. Kế toán chi phí.
29. Điều gì xảy ra khi một công ty ghi nhận doanh thu trước khi đáp ứng các nghĩa vụ thực hiện?
A. Điều này không ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
B. Điều này vi phạm nguyên tắc thận trọng và có thể dẫn đến báo cáo doanh thu cao hơn thực tế.
C. Điều này giúp công ty cải thiện dòng tiền.
D. Điều này là phù hợp với chuẩn mực kế toán quốc tế.
30. Một công ty có lợi nhuận trước thuế là 100 triệu đồng và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Lợi nhuận sau thuế của công ty là bao nhiêu?
A. 20 triệu đồng.
B. 80 triệu đồng.
C. 100 triệu đồng.
D. 120 triệu đồng.
31. Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản xuất chung?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
B. Chi phí nhân công trực tiếp.
C. Chi phí thuê nhà xưởng.
D. Chi phí bán hàng.
32. Một công ty có khoản phải thu là 50 triệu đồng và dự phòng phải thu khó đòi là 5 triệu đồng. Giá trị thuần của khoản phải thu được trình bày trên bảng cân đối kế toán là bao nhiêu?
A. 5 triệu đồng.
B. 45 triệu đồng.
C. 50 triệu đồng.
D. 55 triệu đồng.
33. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, tài sản cố định vô hình nào sau đây KHÔNG được phép khấu hao?
A. Bằng sáng chế.
B. Nhãn hiệu hàng hóa.
C. Quyền tác giả.
D. Lợi thế thương mại có thời gian sử dụng không xác định.
34. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng khi tài sản được dự kiến sử dụng nhiều hơn trong những năm đầu?
A. Phương pháp đường thẳng.
B. Phương pháp số dư giảm dần.
C. Phương pháp sản lượng.
D. Phương pháp tổng số năm sử dụng.
35. Một công ty có tổng tài sản là 500 triệu đồng và nợ phải trả là 200 triệu đồng. Vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?
A. 200 triệu đồng.
B. 300 triệu đồng.
C. 500 triệu đồng.
D. 700 triệu đồng.
36. Trong kế toán, ‘giá gốc’ thường được hiểu là gì?
A. Giá trị hiện tại của tài sản.
B. Giá trị thị trường của tài sản.
C. Chi phí ban đầu để mua tài sản, bao gồm các chi phí liên quan để đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
D. Giá trị còn lại của tài sản sau khi đã khấu hao.
37. Một công ty mua một chiếc xe tải để sử dụng trong hoạt động kinh doanh. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào nguyên giá của xe tải?
A. Giá mua xe.
B. Thuế trước bạ.
C. Chi phí vận chuyển.
D. Chi phí bảo hiểm xe hàng năm.
38. Loại tài khoản nào sau đây có số dư bên Có là số dư thông thường?
A. Tài sản.
B. Chi phí.
C. Nợ phải trả.
D. Rút vốn của chủ sở hữu.
39. Điều gì xảy ra với lợi nhuận giữ lại khi công ty tuyên bố trả cổ tức?
A. Tăng lên.
B. Giảm xuống.
C. Không thay đổi.
D. Được chuyển thành vốn cổ phần.
40. Một công ty bán hàng chịu thuế GTGT 10%. Nếu giá bán chưa thuế là 100 triệu đồng, số thuế GTGT phải nộp là bao nhiêu?
A. 5 triệu đồng.
B. 10 triệu đồng.
C. 15 triệu đồng.
D. 20 triệu đồng.
41. Loại tỷ số tài chính nào được sử dụng để đánh giá khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp?
A. Tỷ số lợi nhuận gộp.
B. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu.
C. Tỷ số thanh toán hiện hành.
D. Tỷ số vòng quay hàng tồn kho.
42. Khoản mục nào sau đây được trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
A. Tiền mặt.
B. Các khoản phải thu.
C. Doanh thu bán hàng.
D. Nợ phải trả người bán.
43. Theo VAS 01, yêu cầu nào sau đây KHÔNG thuộc về các yêu cầu cơ bản đối với thông tin kế toán?
A. Trung thực.
B. Khách quan.
C. Kịp thời.
D. Bí mật.
44. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để đánh giá hàng tồn kho theo giá thị trường hiện tại?
A. FIFO (Nhập trước, xuất trước).
B. LIFO (Nhập sau, xuất trước).
C. Giá bình quân gia quyền.
D. Giá trị thuần có thể thực hiện.
45. Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho nào yêu cầu cập nhật liên tục số lượng hàng tồn kho sau mỗi giao dịch?
A. Phương pháp kiểm kê định kỳ.
B. Phương pháp kiểm kê liên tục.
C. Phương pháp kiểm kê thực tế.
D. Phương pháp kiểm kê hỗn hợp.
46. Khi nào doanh thu được ghi nhận theo nguyên tắc phù hợp?
A. Khi nhận được tiền mặt.
B. Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được cung cấp.
C. Khi đơn đặt hàng được thực hiện.
D. Khi hóa đơn được gửi đi.
47. Phương pháp khấu hao nào sau đây cho phép doanh nghiệp thu hồi vốn nhanh nhất?
A. Phương pháp đường thẳng.
B. Phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh.
C. Phương pháp tổng số năm sử dụng.
D. Phương pháp sản lượng.
48. Loại bút toán nào được sử dụng để sửa chữa các sai sót được phát hiện sau khi đã khóa sổ kế toán?
A. Bút toán khóa sổ.
B. Bút toán điều chỉnh.
C. Bút toán đảo ngược.
D. Bút toán sửa chữa.
49. Khi lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, luồng tiền vào từ hoạt động kinh doanh được xác định bằng cách nào?
A. Điều chỉnh lợi nhuận trước thuế.
B. Cộng các khoản mục không bằng tiền.
C. Phân tích các khoản mục doanh thu và chi phí bằng tiền.
D. Sử dụng phương pháp gián tiếp.
50. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá thành sản phẩm theo phương pháp chi phí trực tiếp?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
B. Chi phí nhân công trực tiếp.
C. Chi phí sản xuất chung biến đổi.
D. Chi phí sản xuất chung cố định.
51. Một công ty nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho một dịch vụ sẽ được cung cấp trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận như thế nào?
A. Doanh thu.
B. Nợ phải trả.
C. Tài sản.
D. Vốn chủ sở hữu.
52. Một công ty trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng. Bút toán nào sau đây cần được thực hiện vào cuối mỗi tháng?
A. Ghi Nợ Chi phí thuê nhà và Có Tiền mặt.
B. Ghi Nợ Chi phí thuê nhà và Có Chi phí trả trước.
C. Ghi Nợ Chi phí trả trước và Có Chi phí thuê nhà.
D. Không cần bút toán nào.
53. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được coi là hoạt động đầu tư?
A. Mua bán hàng tồn kho.
B. Thanh toán lương cho nhân viên.
C. Mua sắm tài sản cố định.
D. Phát hành cổ phiếu.
54. Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ cơ bản của phương trình kế toán?
A. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.
B. Doanh thu = Chi phí + Lợi nhuận.
C. Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí.
D. Lưu chuyển tiền tệ = Tiền vào – Tiền ra.
55. Một công ty sử dụng phương pháp FIFO để tính giá hàng tồn kho. Nếu giá mua hàng tăng lên trong kỳ, phương pháp FIFO sẽ ảnh hưởng đến lợi nhuận như thế nào?
A. Lợi nhuận cao hơn.
B. Lợi nhuận thấp hơn.
C. Không ảnh hưởng đến lợi nhuận.
D. Ảnh hưởng không thể xác định.
56. Khi nào một khoản mục được ghi nhận là tài sản trên bảng cân đối kế toán?
A. Khi nó được mua.
B. Khi nó có khả năng tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai và giá trị của nó có thể được xác định một cách đáng tin cậy.
C. Khi nó được sử dụng.
D. Khi nó được thanh toán.
57. Phương pháp kế toán nào sau đây phù hợp nhất cho một công ty xây dựng khi ghi nhận doanh thu từ các hợp đồng dài hạn?
A. Phương pháp hoàn thành hợp đồng.
B. Phương pháp tỷ lệ hoàn thành.
C. Phương pháp tiền mặt.
D. Phương pháp dồn tích.
58. Khi thực hiện bút toán điều chỉnh cho chi phí dồn tích, tài khoản nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng?
A. Tài khoản tiền mặt.
B. Tài khoản doanh thu.
C. Tài khoản chi phí phải trả.
D. Tài khoản hàng tồn kho.
59. Khi một công ty mua lại cổ phiếu quỹ, điều gì xảy ra với vốn chủ sở hữu?
A. Tăng lên.
B. Giảm xuống.
C. Không thay đổi.
D. Chuyển thành nợ phải trả.
60. Điều gì xảy ra với tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu nếu công ty phát hành thêm cổ phiếu để trả nợ?
A. Tăng lên.
B. Giảm xuống.
C. Không thay đổi.
D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.
61. Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa chi phí trả trước và chi phí phải trả?
A. Chi phí trả trước đã được thanh toán nhưng chưa phát sinh, chi phí phải trả đã phát sinh nhưng chưa thanh toán.
B. Chi phí trả trước là chi phí cố định, chi phí phải trả là chi phí biến đổi.
C. Chi phí trả trước là chi phí ngắn hạn, chi phí phải trả là chi phí dài hạn.
D. Chi phí trả trước được ghi nhận vào tài sản, chi phí phải trả được ghi nhận vào chi phí.
62. Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?
A. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp
B. Cung cấp thông tin về khả năng sinh lời của doanh nghiệp
C. Cung cấp thông tin về lưu chuyển tiền tệ trong kỳ báo cáo
D. Cung cấp thông tin về tình hình nợ phải trả của doanh nghiệp
63. Điều gì xảy ra khi một doanh nghiệp bỏ sót một khoản chi phí phải trả (ví dụ: tiền lương) vào cuối kỳ kế toán?
A. Lợi nhuận ròng sẽ bị đánh giá thấp.
B. Nợ phải trả sẽ bị đánh giá cao.
C. Lợi nhuận ròng sẽ bị đánh giá cao.
D. Tổng tài sản sẽ bị đánh giá thấp.
64. Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho định kỳ khác phương pháp kê khai thường xuyên như thế nào?
A. Phương pháp kiểm kê định kỳ ghi nhận liên tục sự biến động của hàng tồn kho, phương pháp kê khai thường xuyên thì không.
B. Phương pháp kê khai thường xuyên ghi nhận liên tục sự biến động của hàng tồn kho, phương pháp kiểm kê định kỳ thì không.
C. Phương pháp kiểm kê định kỳ chỉ áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ, phương pháp kê khai thường xuyên áp dụng cho doanh nghiệp lớn.
D. Phương pháp kê khai thường xuyên phức tạp hơn phương pháp kiểm kê định kỳ.
65. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho các tài sản cố định mà giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?
A. Phương pháp khấu hao đường thẳng
B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
C. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
D. Phương pháp khấu hao theo tổng số năm sử dụng
66. Trong phương pháp kê khai thường xuyên, khi mua hàng tồn kho, kế toán ghi:
A. Nợ TK Giá vốn hàng bán, Có TK Tiền/Phải trả người bán
B. Nợ TK Hàng tồn kho, Có TK Giá vốn hàng bán
C. Nợ TK Hàng tồn kho, Có TK Tiền/Phải trả người bán
D. Nợ TK Chi phí bán hàng, Có TK Tiền/Phải trả người bán
67. Một doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho một hợp đồng cung cấp dịch vụ. Kế toán sẽ ghi nhận nghiệp vụ này như thế nào?
A. Ghi tăng doanh thu
B. Ghi tăng chi phí
C. Ghi tăng doanh thu chưa thực hiện
D. Ghi tăng phải thu khách hàng
68. Khi doanh nghiệp mua một tài sản cố định trả chậm, phần lãi trả chậm được hạch toán vào đâu?
A. Nguyên giá của tài sản cố định
B. Chi phí tài chính
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Giá vốn hàng bán
69. Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho nhiều tháng, kế toán sẽ ghi nhận vào tài khoản nào?
A. Chi phí thuê văn phòng
B. Chi phí trả trước
C. Phải trả người bán
D. Doanh thu chưa thực hiện
70. Theo Luật Kế toán Việt Nam, thời hạn nộp Báo cáo tài chính năm chậm nhất là khi nào đối với doanh nghiệp nhà nước?
A. 30 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính
B. 60 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính
C. 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính
D. 120 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính
71. Doanh nghiệp A áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng cho một TSCĐ có nguyên giá 1 tỷ đồng, thời gian sử dụng hữu ích là 10 năm. Mức khấu hao hàng năm là bao nhiêu?
A. 50 triệu đồng
B. 100 triệu đồng
C. 150 triệu đồng
D. 200 triệu đồng
72. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư?
A. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ
C. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
D. Tiền chi trả lãi vay
73. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hóa đơn điện tử hợp lệ cần đáp ứng điều kiện nào sau đây?
A. Chỉ cần có chữ ký của người bán
B. Chỉ cần có mã số thuế của người mua và người bán
C. Phải có đầy đủ nội dung theo quy định và được ký số bởi người bán
D. Chỉ cần được gửi qua email cho người mua
74. Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu để huy động vốn, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng cân đối kế toán?
A. Tài sản và Nợ phải trả
B. Tài sản và Vốn chủ sở hữu
C. Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu
D. Chỉ ảnh hưởng đến Tài sản
75. Công thức nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ giữa Tài sản, Nguồn vốn, và Vốn chủ sở hữu?
A. Tài sản = Nguồn vốn + Vốn chủ sở hữu
B. Nguồn vốn = Tài sản + Vốn chủ sở hữu
C. Vốn chủ sở hữu = Tài sản + Nguồn vốn
D. Tài sản = Vốn chủ sở hữu – Nguồn vốn
76. Khi nào một khoản nợ phải trả được coi là nợ ngắn hạn?
A. Khi thời gian đáo hạn trên 12 tháng
B. Khi thời gian đáo hạn dưới 12 tháng hoặc trong một chu kỳ kinh doanh bình thường
C. Khi thời gian đáo hạn trên 36 tháng
D. Khi thời gian đáo hạn dưới 6 tháng
77. Đâu là điểm khác biệt chính giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị?
A. Kế toán tài chính phục vụ cho các đối tượng bên trong doanh nghiệp, kế toán quản trị phục vụ cho các đối tượng bên ngoài.
B. Kế toán tài chính tuân thủ các chuẩn mực kế toán, kế toán quản trị không bắt buộc tuân thủ.
C. Kế toán tài chính lập báo cáo theo kỳ, kế toán quản trị lập báo cáo theo yêu cầu.
D. Kế toán tài chính tập trung vào quá khứ, kế toán quản trị tập trung vào tương lai.
78. Một doanh nghiệp bán chịu hàng hóa cho khách hàng. Bút toán nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ này?
A. Nợ TK Tiền mặt, Có TK Doanh thu bán hàng
B. Nợ TK Phải thu khách hàng, Có TK Doanh thu bán hàng
C. Nợ TK Doanh thu bán hàng, Có TK Phải thu khách hàng
D. Nợ TK Giá vốn hàng bán, Có TK Hàng tồn kho
79. Một doanh nghiệp mua một tài sản cố định hữu hình với giá mua chưa thuế GTGT là 500 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển, lắp đặt là 50 triệu đồng (chưa bao gồm thuế GTGT). Nguyên giá của tài sản cố định này là bao nhiêu?
A. 500 triệu đồng
B. 550 triệu đồng
C. 600 triệu đồng
D. 555 triệu đồng
80. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản đầu tư vào trái phiếu?
A. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
B. Tài khoản 121 – Đầu tư tài chính ngắn hạn
C. Tài khoản 228 – Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
D. Tài khoản 244 – Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
81. Theo VAS 21 – Trình bày Báo cáo tài chính, báo cáo nào sau đây không thuộc bộ Báo cáo tài chính?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Báo cáo quản trị
82. Theo VAS 02 – Hàng tồn kho, phương pháp nào sau đây không được chấp nhận để tính giá trị hàng tồn kho?
A. Phương pháp FIFO (Nhập trước, xuất trước)
B. Phương pháp LIFO (Nhập sau, xuất trước)
C. Phương pháp bình quân gia quyền
D. Phương pháp đích danh
83. Khi nào thì doanh nghiệp được ghi nhận doanh thu bán hàng?
A. Khi hàng hóa đã được sản xuất xong
B. Khi khách hàng đã ký hợp đồng mua hàng
C. Khi quyền sở hữu hàng hóa đã được chuyển giao cho người mua
D. Khi doanh nghiệp đã nhận được tiền thanh toán từ khách hàng
84. Doanh nghiệp A mua một TSCĐHH, sau một thời gian sử dụng, doanh nghiệp quyết định nâng cấp TSCĐ này. Khoản chi phí nâng cấp này được xử lý như thế nào?
A. Ghi tăng chi phí trong kỳ
B. Ghi giảm chi phí trong kỳ
C. Ghi tăng nguyên giá TSCĐ
D. Ghi giảm nguyên giá TSCĐ
85. Mục đích của việc lập bảng cân đối thử là gì?
A. Để đảm bảo rằng tổng số dư Nợ bằng tổng số dư Có trên sổ cái
B. Để xác định lợi nhuận của doanh nghiệp
C. Để lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Để kiểm tra tính chính xác của các bút toán điều chỉnh
86. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại chứng khoán đầu tư?
A. Tài khoản 121 – Đầu tư tài chính ngắn hạn
B. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
C. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
D. Tài khoản 228 – Đầu tư khác
87. Theo quy định hiện hành, chi phí nào sau đây không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp?
A. Chi phí khấu hao tài sản cố định
B. Chi phí lãi vay ngân hàng
C. Chi phí ủng hộ, tài trợ không đúng đối tượng
D. Chi phí tiền lương trả cho người lao động
88. Trong kế toán, bút toán điều chỉnh thường được thực hiện khi nào?
A. Cuối mỗi ngày
B. Khi có sai sót trong quá trình ghi sổ
C. Cuối mỗi kỳ kế toán
D. Khi có yêu cầu kiểm toán
89. Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh hiệu quả hoạt động kinh doanh cốt lõi của doanh nghiệp?
A. Lợi nhuận trước thuế
B. Lợi nhuận sau thuế
C. Doanh thu thuần
D. Lợi nhuận gộp
90. Doanh nghiệp thực hiện chi trả cổ tức bằng tiền cho các cổ đông, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng cân đối kế toán?
A. Tài sản và Nợ phải trả
B. Tài sản và Vốn chủ sở hữu
C. Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu
D. Chỉ ảnh hưởng đến Tài sản
91. Khi doanh nghiệp mua một TSCĐ trả chậm, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến báo cáo tài chính như thế nào?
A. Tăng tài sản và giảm nợ phải trả
B. Tăng tài sản và tăng nợ phải trả
C. Giảm tài sản và tăng nợ phải trả
D. Không ảnh hưởng đến báo cáo tài chính
92. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, những yếu tố nào cấu thành báo cáo tài chính?
A. Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ và thuyết minh báo cáo tài chính
B. Bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và thuyết minh báo cáo tài chính
D. Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ
93. Chi phí nào sau đây không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp?
A. Chi phí khấu hao tài sản cố định
B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
C. Chi phí ủng hộ từ thiện không đúng quy định
D. Chi phí tiền lương trả cho người lao động
94. Hệ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính như thế nào?
A. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả
B. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn
C. Doanh thu thuần / Tổng tài sản
D. Lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu
95. Trong kế toán, nguyên tắc giá gốc có nghĩa là gì?
A. Tài sản phải được ghi nhận theo giá thị trường hiện tại
B. Tài sản phải được ghi nhận theo giá mà doanh nghiệp đã trả để mua tài sản đó
C. Tài sản phải được ghi nhận theo giá trị ước tính
D. Tài sản phải được ghi nhận theo giá trị còn lại sau khấu hao
96. Công thức tính giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên là gì?
A. Giá vốn hàng bán = Hàng tồn kho đầu kỳ + Mua hàng trong kỳ – Hàng tồn kho cuối kỳ
B. Giá vốn hàng bán = Doanh thu thuần – Lợi nhuận gộp
C. Giá vốn hàng bán = Chi phí sản xuất trực tiếp + Chi phí sản xuất chung
D. Giá vốn hàng bán được tính trực tiếp khi xuất kho
97. Khi doanh nghiệp nhận được vốn góp bằng tài sản cố định, giá trị tài sản cố định được ghi nhận như thế nào?
A. Theo giá trị do các bên thỏa thuận
B. Theo giá trị còn lại trên sổ sách của bên góp vốn
C. Theo giá thị trường tại thời điểm góp vốn
D. Theo giá trị do cơ quan thuế định giá
98. Mục đích chính của việc lập bảng cân đối kế toán là gì?
A. Cung cấp thông tin về doanh thu và chi phí
B. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định
C. Cung cấp thông tin về lưu chuyển tiền tệ
D. Cung cấp thông tin về lợi nhuận sau thuế
99. Khoản mục nào sau đây thuộc về vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
A. Vay ngắn hạn
B. Phải trả người bán
C. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
D. Chi phí trả trước
100. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm thường phù hợp với loại tài sản nào?
A. Nhà xưởng
B. Máy móc thiết bị sản xuất
C. Ô tô
D. Bản quyền
101. Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
A. Doanh thu thuần
B. Giá vốn hàng bán
C. Lợi nhuận gộp
D. Tài sản cố định
102. Khi nào doanh nghiệp cần tiến hành đánh giá lại tài sản cố định?
A. Hàng năm
B. Khi có biến động lớn về giá trị thị trường
C. Khi có yêu cầu của cơ quan thuế
D. Khi có quyết định của ban giám đốc
103. Doanh nghiệp B bán chịu một lô hàng hóa trị giá 50 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Kế toán ghi nhận doanh thu như thế nào?
A. Ghi nhận doanh thu 50 triệu đồng
B. Ghi nhận doanh thu 55 triệu đồng
C. Ghi nhận doanh thu 45 triệu đồng
D. Không ghi nhận doanh thu
104. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào dùng để phản ánh các khoản chi phí liên quan đến hoạt động bán hàng của doanh nghiệp?
A. Tài khoản 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung
C. Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
D. Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
105. Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào được phép sử dụng theo chế độ kế toán hiện hành?
A. Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO)
B. Phương pháp bình quân gia quyền
C. Phương pháp giá bán lẻ
D. Phương pháp thực tế đích danh
106. Trong trường hợp nào thì doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?
A. Khi số thuế GTGT đầu vào lớn hơn số thuế GTGT đầu ra
B. Khi doanh nghiệp bị lỗ
C. Khi doanh nghiệp có doanh thu thấp
D. Khi doanh nghiệp nộp thuế GTGT trễ hạn
107. Trong kế toán, tài khoản nào dùng để theo dõi các khoản tiền mà doanh nghiệp đã thu của khách hàng trước khi cung cấp hàng hóa, dịch vụ?
A. Phải thu khách hàng
B. Doanh thu chưa thực hiện
C. Phải trả người bán
D. Vay ngắn hạn
108. Theo quy định của pháp luật, chứng từ kế toán nào sau đây bắt buộc phải có chữ ký của người lập, người duyệt và người nhận?
A. Hóa đơn bán hàng
B. Phiếu thu
C. Bảng chấm công
D. Hợp đồng kinh tế
109. Doanh nghiệp A mua một lô hàng hóa với giá 100 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển lô hàng là 5 triệu đồng. Giá trị hàng tồn kho được ghi nhận là bao nhiêu?
A. 100 triệu đồng
B. 105 triệu đồng
C. 110 triệu đồng
D. 115 triệu đồng
110. Theo quy định hiện hành, hóa đơn điện tử được lưu trữ dưới dạng nào?
A. Bản in giấy có đóng dấu xác nhận của cơ quan thuế
B. Dữ liệu điện tử
C. Bản sao công chứng
D. Bản gốc hóa đơn giấy đã hủy
111. Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản xuất chung?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí thuê nhà xưởng sản xuất
D. Chi phí bán hàng
112. Theo Luật Kế toán Việt Nam, thời hạn nộp báo cáo tài chính năm cho cơ quan thuế là khi nào?
A. Không quá 30 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính
B. Không quá 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính
C. Không quá 120 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính
D. Không quá 60 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính
113. Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng cho tài sản cố định có giá trị nhỏ?
A. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
B. Phương pháp khấu hao theo đường thẳng
C. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
D. Ghi thẳng vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ
114. Khi phát hiện sai sót trong sổ sách kế toán của năm trước, kế toán cần xử lý như thế nào?
A. Bỏ qua sai sót nếu số tiền không lớn
B. Điều chỉnh trực tiếp vào sổ sách kế toán của năm hiện tại
C. Ghi bổ sung hoặc điều chỉnh vào sổ sách kế toán của năm phát hiện sai sót
D. Lập báo cáo giải trình gửi cơ quan thuế
115. Khi nào doanh nghiệp phải lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Khi có yêu cầu của ngân hàng
B. Khi có biến động lớn về doanh thu
C. Định kỳ theo năm tài chính
D. Khi có quyết định của ban giám đốc
116. Mục đích của việc lập dự phòng phải thu khó đòi là gì?
A. Giảm doanh thu bán hàng
B. Phản ánh giá trị có thể thu hồi của các khoản phải thu
C. Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
D. Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp
117. Trong quá trình kiểm kê quỹ tiền mặt, nếu phát hiện thiếu tiền so với sổ sách, kế toán cần xử lý như thế nào?
A. Ghi giảm doanh thu
B. Ghi tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Ghi giảm nợ phải trả
D. Ghi tăng doanh thu tài chính
118. Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho nhiều kỳ, kế toán cần hạch toán như thế nào?
A. Ghi nhận toàn bộ vào chi phí trong kỳ
B. Ghi nhận vào chi phí trả trước và phân bổ dần vào chi phí trong các kỳ tương ứng
C. Ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện
D. Ghi nhận vào tài sản cố định
119. Trong kế toán, bút toán điều chỉnh là gì?
A. Bút toán ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh hàng ngày
B. Bút toán dùng để sửa chữa các sai sót
C. Bút toán được thực hiện vào cuối kỳ kế toán để điều chỉnh các khoản mục doanh thu và chi phí
D. Bút toán ghi nhận các nghiệp vụ mua bán tài sản cố định
120. Đâu là điểm khác biệt chính giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị?
A. Kế toán tài chính chỉ lập báo cáo cho cơ quan nhà nước, kế toán quản trị chỉ lập cho ban giám đốc
B. Kế toán tài chính tuân thủ các chuẩn mực kế toán, kế toán quản trị không bắt buộc
C. Kế toán tài chính sử dụng đơn vị tiền tệ, kế toán quản trị sử dụng đơn vị hiện vật
D. Kế toán tài chính chỉ ghi nhận các nghiệp vụ đã phát sinh, kế toán quản trị dự báo các nghiệp vụ trong tương lai
121. Khi nào doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?
A. Khi có bằng chứng chắc chắn các khoản nợ phải thu sẽ thu hồi được
B. Khi có bằng chứng về khả năng một số khoản nợ phải thu có thể không thu hồi được
C. Khi doanh nghiệp có lợi nhuận cao
D. Khi doanh nghiệp có chính sách bán hàng trả chậm
122. Theo quy định của Luật Kế toán Việt Nam, thời hạn nộp báo cáo tài chính năm chậm nhất là ngày nào?
A. 31 tháng 1
B. 30 tháng 3
C. 30 tháng 6
D. 31 tháng 12
123. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá thành sản phẩm?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí sản xuất chung
124. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản doanh thu chưa thực hiện?
A. Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Tài khoản 3387 – Doanh thu chưa thực hiện
C. Tài khoản 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu
D. Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng
125. Doanh nghiệp A mua một TSCĐ hữu hình, giá mua chưa thuế GTGT là 500 triệu đồng, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển lắp đặt là 20 triệu đồng. Nguyên giá TSCĐ là bao nhiêu?
A. 550 triệu đồng
B. 570 triệu đồng
C. 520 triệu đồng
D. 500 triệu đồng
126. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong các nguyên tắc cơ bản của kế toán?
A. Giá gốc
B. Hoạt động liên tục
C. Thận trọng
D. Tối đa hóa lợi nhuận
127. Theo VAS 02 – Hàng tồn kho, giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho là gì?
A. Giá gốc của hàng tồn kho
B. Giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí hoàn thành và chi phí bán hàng ước tính
C. Giá thị trường của hàng tồn kho
D. Giá trị còn lại của hàng tồn kho sau khi đã trích lập dự phòng giảm giá
128. Trong kế toán, bút toán điều chỉnh là gì?
A. Bút toán sửa chữa các sai sót trong quá trình ghi sổ
B. Bút toán ghi nhận các giao dịch kinh tế phát sinh trong kỳ
C. Bút toán được thực hiện vào cuối kỳ kế toán để đảm bảo các tài khoản phản ánh đúng giá trị
D. Bút toán ghi nhận các khoản chiết khấu cho khách hàng
129. Doanh nghiệp A bán hàng hóa, giá bán chưa thuế GTGT là 100 triệu đồng, thuế GTGT 10%, chiết khấu thương mại cho khách hàng 5%. Doanh thu thuần của doanh nghiệp là bao nhiêu?
A. 110 triệu đồng
B. 95 triệu đồng
C. 104.5 triệu đồng
D. 90 triệu đồng
130. Công ty A nhận được một khoản tiền đặt cọc của khách hàng cho một đơn hàng lớn sẽ được giao vào tháng sau. Khoản tiền này được ghi nhận như thế nào trong báo cáo tài chính hiện tại?
A. Doanh thu
B. Phải thu khách hàng
C. Doanh thu chưa thực hiện
D. Chi phí trả trước
131. Theo VAS 21 – Trình bày Báo cáo tài chính, báo cáo nào sau đây KHÔNG thuộc bộ báo cáo tài chính đầy đủ?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Báo cáo kiểm toán
132. Khi một doanh nghiệp mua một tòa nhà và sử dụng nó làm trụ sở văn phòng, tài sản này được phân loại là:
A. Hàng tồn kho
B. Tài sản cố định hữu hình
C. Đầu tư tài chính
D. Chi phí trả trước
133. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là mục đích của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Đánh giá khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp
B. Cung cấp thông tin về các luồng tiền vào và ra của doanh nghiệp
C. Đánh giá khả năng tạo ra tiền của doanh nghiệp
D. Xác định lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp
134. Điều gì xảy ra khi một doanh nghiệp ghi nhận doanh thu trước khi thực sự cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ?
A. Lợi nhuận của doanh nghiệp sẽ tăng lên
B. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp sẽ phản ánh sai lệch tình hình tài chính thực tế
C. Doanh nghiệp sẽ được hưởng ưu đãi thuế
D. Không có ảnh hưởng gì đến báo cáo tài chính
135. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào dùng để theo dõi các khoản tiền mà doanh nghiệp đã trả trước cho người bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ?
A. Tài khoản 331 – Phải trả người bán
B. Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng
C. Tài khoản 242 – Chi phí trả trước
D. Tài khoản 141 – Tạm ứng
136. Đâu là mục đích chính của việc phân tích tỷ số tài chính?
A. Xác định giá trị thị trường của cổ phiếu
B. Đánh giá tình hình tài chính và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
C. Lập kế hoạch kinh doanh cho năm tới
D. Tính thuế thu nhập doanh nghiệp
137. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Giá vốn hàng bán
C. Lợi nhuận sau thuế
D. Nợ phải trả
138. Công ty X có số dư đầu kỳ tài khoản 112 (Tiền gửi ngân hàng) là 100 triệu đồng. Trong kỳ, phát sinh các nghiệp vụ: Thu tiền bán hàng gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng, trả lương nhân viên bằng tiền gửi ngân hàng 30 triệu đồng. Số dư cuối kỳ tài khoản 112 là bao nhiêu?
A. 150 triệu đồng
B. 80 triệu đồng
C. 120 triệu đồng
D. 180 triệu đồng
139. Doanh nghiệp A mua một TSCĐ hữu hình với giá 200 triệu đồng, thời gian sử dụng ước tính là 10 năm, giá trị thanh lý ước tính là 20 triệu đồng. Sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, mức khấu hao hàng năm là bao nhiêu?
A. 20 triệu đồng
B. 18 triệu đồng
C. 22 triệu đồng
D. 16 triệu đồng
140. Trong phương pháp kê khai thường xuyên, khi mua hàng hóa nhập kho, kế toán ghi:
A. Nợ TK 156/Có TK 111, 112, 331
B. Nợ TK 632/Có TK 156
C. Nợ TK 627/Có TK 152
D. Nợ TK 133/Có TK 331
141. Phương pháp nào sau đây KHÔNG được phép sử dụng để tính giá trị hàng tồn kho theo VAS 02?
A. Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO)
B. Phương pháp nhập sau xuất trước (LIFO)
C. Phương pháp bình quân gia quyền
D. Phương pháp đích danh
142. Khi nào một doanh nghiệp cần hợp nhất báo cáo tài chính?
A. Khi doanh nghiệp có nhiều chi nhánh
B. Khi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
C. Khi một doanh nghiệp nắm quyền kiểm soát đối với một hoặc nhiều doanh nghiệp khác
D. Khi doanh nghiệp có doanh thu lớn
143. Công ty A trả trước tiền thuê văn phòng cho 2 năm là 240 triệu đồng. Theo phương pháp kế toán dồn tích, mỗi năm công ty A sẽ ghi nhận chi phí thuê văn phòng là bao nhiêu?
A. 240 triệu đồng
B. 120 triệu đồng
C. 60 triệu đồng
D. 0 triệu đồng
144. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động tăng, giảm của các loại chứng khoán đầu tư?
A. Tài khoản 121 – Đầu tư tài chính ngắn hạn
B. Tài khoản 228 – Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
C. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
D. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
145. Chi phí nào sau đây được coi là chi phí cơ hội?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí thuê nhà xưởng
C. Lợi nhuận tiềm năng bị mất đi khi lựa chọn một phương án thay vì phương án khác
D. Chi phí khấu hao tài sản cố định
146. Đâu là sự khác biệt chính giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị?
A. Kế toán tài chính phục vụ đối tượng bên trong doanh nghiệp, kế toán quản trị phục vụ đối tượng bên ngoài
B. Kế toán tài chính tuân thủ các chuẩn mực kế toán, kế toán quản trị thì không
C. Kế toán tài chính tập trung vào quá khứ, kế toán quản trị tập trung vào tương lai
D. Kế toán tài chính là bắt buộc, kế toán quản trị là tự nguyện
147. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho các tài sản mà lợi ích kinh tế thu được giảm dần theo thời gian?
A. Phương pháp đường thẳng
B. Phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh
C. Phương pháp tổng số năm sử dụng
D. Phương pháp theo số lượng sản phẩm
148. Đâu là đặc điểm KHÔNG phải của phương pháp kế toán dồn tích?
A. Ghi nhận doanh thu khi nhận được tiền
B. Ghi nhận chi phí khi phát sinh nghĩa vụ thanh toán
C. Phù hợp với nguyên tắc phù hợp
D. Được sử dụng rộng rãi trong kế toán doanh nghiệp
149. Theo chuẩn mực kế toán, mục đích của việc lập dự phòng là gì?
A. Để tăng lợi nhuận của doanh nghiệp
B. Để giảm thuế phải nộp
C. Để phản ánh một nghĩa vụ nợ có khả năng xảy ra nhưng chưa chắc chắn về thời gian hoặc giá trị
D. Để che giấu các khoản lỗ
150. Khi nào một khoản mục được coi là trọng yếu trong báo cáo tài chính?
A. Khi giá trị của khoản mục đó lớn hơn 1 tỷ đồng
B. Khi việc bỏ sót hoặc sai sót thông tin về khoản mục đó có thể ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính
C. Khi khoản mục đó được trình bày ở vị trí nổi bật trong báo cáo tài chính
D. Khi khoản mục đó được kiểm toán bởi một công ty kiểm toán lớn