Skip to content
Trending Posts: Phân tích Case Study SEO Google Suggest “Võ Việt Hoàng SEO”Cách cày view trên YouTube an toàn và hiệu quả cho người mớiCác diễn đàn đi backlink hiệu quả trong SEO – Hướng dẫn đi linkTop 21+ trang web thú vị trên Google khi chán không thể bỏ lỡHướng dẫn tạo email ảo vĩnh viễn để test, đăng ký tài khoảnCách đi backlink tay hiệu quả trong SEO Offpage cho người mớiCông dụng của các dấu +, -, “”, ~ khi tìm kiếm trên GoogleCông dụng của allintitle, allintext, intitle, intext khi tìm kiếm GoogleCông dụng site, related, filetype, define, before, after search GGCông dụng inurl, allinurl, inanchor, allinanchor khi tìm kiếm GoogleTổng hợp các trang web đẹp của nước ngoài truyền cảm hứngSocial profile entity SEO là gì? Tối ưu SEO hồ sơ thực thể MXHList social, danh sách social entity Mạng xã hội (MXH) chi tiếtNAP (Name – Address – Phone) là gì? Cách tối ưu chuẩn SEOHồ sơ mạng xã hội (social profiles) là gì? Cách tối ưu hóa chuẩnThực thể địa phương (Local Entity) là gì? Hướng dẫn chi tiếtXác thực thực thể số (digital entity) là gì? Cách xác minh và tối ưuSocial signals là gì? Cách tận dụng tín hiệu MXH để tối ưu SEOTối ưu danh tính kỹ thuật số (digital identity) trong Entity SEOBacklink profile là gì? Cách tối ưu hồ sơ backlink chuẩn SEOBacklink entity là gì? Cách tối ưu Backlink Entity Profile hiệu quảBacklink social là gì? Cách xây dựng backlink MXH trong SEOCase SEO Pinterest Phần Mềm Trọn Đời đạt 1,2 triệu hiển thịCase Study SEO Fanpage, group SEO GenZ – Brand đạt top 1 – 5Case SEO Youtube Võ Việt Hoàng SEO – Chia sẻ SEO MarketingFull tài liệu Nghiên cứu từ khóa SEO (File Google Sheet)Tối ưu SEO địa phương cho doanh nghiệp chú trọng văn hóaChốt đơn cuối năm nhờ tối ưu quảng cáo và landing page TếtChiến lược SEO dịp Tết – Tối ưu từ khóa trước Tết 90 ngàySức mạnh của Content theo mùa Tết và cách áp dụng dịp TếtChiến lược content theo mùa và sự kiện – Nội dung theo thời điểmLập kế hoạch nội dung (editorial calendar) cho cả năm chi tiếtTạo hiệu ứng FOMO với đồng hồ đếm ngược để tăng chuyển đổiThời điểm là vàng – Bí quyết tối ưu thời gian trong MarketingChiến lược marketing Tết giúp tăng doanh số mùa lễ hộiFacebook.com đăng nhập Web – Khai thác hiệu quả từ FacebookLỗi dns_probe_finished_nxdomain là gì? Ảnh hưởng SEO thế nào?Tạo sticker từ ảnh chuẩn cho chiến dịch Marketing SocialThiết kế hồ sơ năng lực – Công cụ marketing giúp bạn chốt đơnHướng dẫn tối ưu Local SEO cho các địa điểm, từ khoá gần đâyLỗi Youtube.com trên trình duyệt – Ảnh hưởng SEO thế nào?Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn SEO Marketing304 Not Modified là gì? Tác động thực sự đến SEO như thế nào?Lỗi 410 Gone là gì? Ảnh hưởng đến SEO như thế nào?Redirect 302 là gì? Ảnh hưởng của Redirect 302 trong SEOHướng dẫn sử dụng và tối ưu trình quản lý quảng cáo hiệu quảCách sử dụng Thư viện quảng cáo để nghiên cứu, tối ưu ADSGG dịch nói bậy – Cách dùng GG dịch chuẩn trong SEO MarketingTìm hiểu trò chơi Google năm Ất Tỵ và các doodle ẩn độc đáoGhép biểu tượng cảm xúc độc đáo – Mẹo sáng tạo viral trên socialCách sửa lỗi ERR_CONNECTION_REFUSED chi tiết từng bướcCore update Google là gì? Ảnh hưởng của core update đến SEOHelpful content update là gì? Cập nhật mới nhất từ GoogleReviews update Google là gì? Tối ưu nội dung để không tụt hạngSpam update Google là gì? Hiểu về cập nhật chống spam của GGProduct reviews update GG là gì? Ảnh hưởng đến SEO thế nào?Cách sử dụng phiếu gửi điện tử Grab cho người bán hàng onlineTourism GG dịch – Nghiên cứu thị trường du lịch toàn cầuSử dụng GG Dịch đánh trọng âm chuẩn trong SEO MarketingCách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 3
T6. Th10 24th, 2025
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Convert timestamp to date
    • Convert xlsx to csv
    • Convert csv to excel
    • Convert word, docs to text
    • Convert pdf to text
    • Convert image to base64
    • Convert json to excel
    • Convert string to json
    • Convert excel to word
    • Convert rgb to hex
    • Convert excel to json
    • Convert json to string online
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert px to rem
    • Convert html to jsx
    • Convert string to int
    • Convert hex to decimal
    • Convert object to json
    • Convert json to object
    • Convert int to string sql
    • Convert json to array
    • Convert list to datatable c#
    • Convert rgba to hex
    • Convert string to int c#
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to byte array c#
    • Convert json to object c#
    • Convert int to string c++
    • Convert rem to px
    • Convert string to date sql
    • Convert hex to decimal online
    • Convert json to typescript
    • Convert string to date java
    • Convert string to object c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert string to datetime sql
    • Convert unix time to datetime
    • Convert string to number js
    • Convert picture to text
    • Convert html to bb code
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Công cụ chuyển đổi URL sang Slug (URL-friendly)
    • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
    • Công cụ kiểm tra tỷ lệ click qua (ctr) thực tế cho GSC
    • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
    • Công cụ Spin Content
    • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
    • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
    • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link từ anchor text và url
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
    • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
    • Công cụ tạo tên người dùng, tên thương hiệu ngẫu nhiên
    • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
    • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
    • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
    • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Công cụ tìm kiếm phổ thông nhất hiện nay là gì?
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
    • Công cụ tính toán CPC và CPA
    • Công cụ tính toán hình học online
    • Công cụ tính toán tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate – cr)
    • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
    • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
    • Công cụ ước tính kích thước hình ảnh/video chuẩn Social Media
    • Công cụ ước tính roi (return on investment)
    • Công cụ ước tính thời gian đọc bài viết (Reading Time)
    • Công cụ ước tính tiềm năng traffic từ long-tail keyword
    • Công cụ đếm ngày
    • Công cụ đổi font chữ Facebook
    • Convert array to object
    • Convert array to string
    • Convert array to string js
    • Convert array to string php
    • Convert ass to srt
    • Convert bb code to text
    • Convert BBcode to Markdown
    • Convert binary to decimal
    • Convert byte array to string c#
    • Convert byte to string c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert char to string java
    • Convert cmyk to rgb
    • Convert css to scss
    • Convert csv to excel
    • Convert date to number
    • Convert date to string oracle
    • Convert date to timestamp
    • Convert excel to json
    • Convert excel to word
    • Convert hex to ascii
    • Convert hex to decimal
    • Convert hex to decimal online
    • Convert hex to hsl
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert html to bb code
    • Convert html to jsx
    • Convert html to markdown
    • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
    • Convert html to string
    • Convert HTML to Text
    • Convert HTML to Wikitext
    • Convert image to base64
    • Convert int to string
    • Convert int to string c++
    • Convert int to string sql
    • Convert js to ts (TypeScript)
    • Convert json to array
    • Convert json to class c#
    • Convert json to excel
    • Convert json to object
    • Convert json to object c#
    • Convert json to string online
    • Convert json to typescript
    • Convert json to yaml
    • Convert list to datatable c#
    • Convert list to json c#
    • Convert markdown to bb code
    • Convert markdown to text
    • Convert nvarchar to int sql
    • Convert object to array php
    • Convert object to json
    • Convert object to json c#
    • Convert pdf to text
    • Convert picture to text
    • Convert px to rem
    • Convert rem to px
    • Convert rgb to hex
    • Convert rgba to hex
    • Convert scss to css
    • Convert sql server to mysql online
    • Convert srt to txt
    • Convert string to array javascript
    • Convert string to array js
    • Convert string to byte array c#
    • Convert string to date java
    • Convert string to date sql
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to datetime python
    • Convert string to datetime sql
    • Convert string to float javascript
    • Convert string to int
    • Convert string to int c#
    • Convert string to int c++
    • Convert string to int jquery
    • Convert string to int python
    • Convert string to number javascript
    • Convert string to time python
    • Convert svg to base64
    • Convert text to binary
    • Convert text to html
    • Convert text to json
    • Convert time to decimal
    • Convert timestamp to date js
    • Convert yaml to json
    • Lịch vạn niên
    • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt đơn giản)
    • Tết Countdown
    • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
    • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
    • Xoá dòng trùng lặp online
    • Đồng hồ đếm ngược
    • Chuyển dữ liệu dọc (list) sang ngang (Phân cách bằng dấu phẩy)
    • Công cụ chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
    • Convert array to list
    • Convert array to list java
    • Convert char to int
    • Convert char to int c++
    • Convert crt to pem
    • Convert csv to sql
    • Convert date to string sql
    • Convert decimal to binary c++
    • Convert excel to array
    • Convert excel to doc
    • Convert excel to markdown
    • Convert html to docx
    • Convert html to json
    • Convert html to text online
    • Convert list to string python
    • Convert lowercase to uppercase
    • Convert number to string javascript
    • Convert number to string js
    • Convert object to json java
    • Convert px to em
    • Convert string to array php
    • Convert string to dict python
    • Convert string to enum c#
    • Convert string to json c#
    • Convert string to list python
    • Convert string to number php
    • Convert svg to react native jsx
    • Convert text to date excel
    • Convert text to markdown
    • Convert text to table
    • Convert uppercase to lowercase online
    • Convert url to string
    • Convert utc to local time
    • Convert word to markdown
    • Convert xlsb to xlsx
    • Convert xlsx to json
    • Convert xml to json online
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng máy tính và internet có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn internet và elearning có đáp án
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
        • 150+ câu trắc nghiệm Viết lời quảng cáo (Copywriting) có đáp án
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
        • 150+ câu trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử có đáp án
        • 150+ câu trắc nghiệm Thương mại điện tử căn bản có đáp án
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng mềm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng soạn thảo văn bản trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng đàm phán trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng và truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing communication có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing công nghiệp có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn đa phương tiện có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị truyền thông online có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh quốc tế có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Đại cương sản phẩm truyền thông có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thanh toán điện tử có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổ chức sự kiện có đáp án
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
    • People Also Ask (Question and Answer Quiz)
      • Chức năng chính của trình duyệt web là gì?
      • Có bao nhiêu loại hình website?
      • Dấu cộng (+) có công dụng gì trong công cụ tìm kiếm Google?
      • Dấu ngoặc kép có tác dụng gì khi sử dụng trong tìm kiếm?
      • Google không hỗ trợ cách tìm kiếm nào sau đây
      • Hai toán tử tìm kiếm nào sau đây được sử dụng bởi máy tính tìm kiếm Google
      • Internet là nguồn thông tin như thế nào?
      • Khi tìm kiếm bằng Google để tìm các file có phần mở rộng là PDF ta nhập từ khóa thế nào?
      • Khi tìm kiếm trên Google, dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
      • Làm sao để tìm kiếm trong file pdf?
      • Làm thế nào để sử dụng máy tìm kiếm một cách hiệu quả nhất?
      • Làm thế nào để tìm kiếm tệp trong Google Drive?
      • Làm thế nào để tìm kiếm trên Google chỉ trong một trang web cụ thể?
      • Người dùng cần phải sử dụng ứng dụng gì để đọc các siêu văn bản
      • Trang web nào sau đây là trang web tìm kiếm
      • Trên Internet có những dạng thông tin gì?
      • Trình duyệt web đọc định dạng nào để hiển thị trang web
      • Web page khác gì website?
      • World Wide Web là gì?
      • Đâu là cách tìm kiếm thông tin hiệu quả?
      • Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo tên của website?
      • Để giới hạn kết quả tìm kiếm từ các trang web có tên miền nhất định
      • Để lược bỏ từ, cụm từ trong kết quả tìm kiếm, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào
      • Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google bạn viết từ khóa như thế nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một cụm từ trên Google nên sử dụng dấu ngoặc kép như thế nào?
      • Để tìm kiếm những trang web có chứa từ Internet đồng thời loại bỏ kết quả tìm kiếm
      • Để tìm kiếm thông tin dưới dạng pdf bạn cần thêm cụm từ gì vào từ khóa?
      • Để tìm kiếm thông tin trên Internet thông thường sử dụng công cụ gì?
      • Để tìm kiếm thông tin trên mạng Internet bạn cần làm gì?
      • Để đọc các trang siêu văn bản người ta thường sử dụng gì?
      • Địa chỉ website thực chất là gì?
      • Điểm đặc trưng của Internet là gì?
    • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing
        • 100+ câu trắc nghiệm Content Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu trắc nghiệm Digital Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing căn bản (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quốc tế (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Nguyên lý Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Quản trị Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng) (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO online
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Content (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Entity (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Local (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Offpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Onpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Research (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Technical (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Công cụ SEO (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm các thì Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì tương lai đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu bị động Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu hỏi đuôi Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu tường thuật Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mạo từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm rút gọn mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm phát âm ed Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm so sánh hơn và so sánh nhất Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm some, any much, many a lot of a few, a little Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm trật tự tính từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm về to inf và v-ing Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
    • Trắc nghiệm Công nghệ thông tin và dữ liệu
      • 150+ câu trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ điều hành linux có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiến thức máy tính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình Python có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khai phá dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Điện toán đám mây có đáp án
    • Trắc nghiệm Kinh doanh, Quản lý – Vận hành
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi tổ chức có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Logistics quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị công nghệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị rủi ro có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị sản xuất có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị thương mại có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị vận hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổng quan về logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tuyển dụng nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán thương mại Quốc Tế có đáp án
    • Trắc nghiệm Tài chính, Kế toán – Thống kê
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy misa có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán quản trị có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán căn bản có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế đại cương có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê ứng dụng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thực hành kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu304 Not Modified304 Not Modified ảnh hưởng đến SEO
Trending Posts: Phân tích Case Study SEO Google Suggest “Võ Việt Hoàng SEO”Cách cày view trên YouTube an toàn và hiệu quả cho người mớiCác diễn đàn đi backlink hiệu quả trong SEO – Hướng dẫn đi linkTop 21+ trang web thú vị trên Google khi chán không thể bỏ lỡHướng dẫn tạo email ảo vĩnh viễn để test, đăng ký tài khoảnCách đi backlink tay hiệu quả trong SEO Offpage cho người mớiCông dụng của các dấu +, -, “”, ~ khi tìm kiếm trên GoogleCông dụng của allintitle, allintext, intitle, intext khi tìm kiếm GoogleCông dụng site, related, filetype, define, before, after search GGCông dụng inurl, allinurl, inanchor, allinanchor khi tìm kiếm GoogleTổng hợp các trang web đẹp của nước ngoài truyền cảm hứngSocial profile entity SEO là gì? Tối ưu SEO hồ sơ thực thể MXHList social, danh sách social entity Mạng xã hội (MXH) chi tiếtNAP (Name – Address – Phone) là gì? Cách tối ưu chuẩn SEOHồ sơ mạng xã hội (social profiles) là gì? Cách tối ưu hóa chuẩnThực thể địa phương (Local Entity) là gì? Hướng dẫn chi tiếtXác thực thực thể số (digital entity) là gì? Cách xác minh và tối ưuSocial signals là gì? Cách tận dụng tín hiệu MXH để tối ưu SEOTối ưu danh tính kỹ thuật số (digital identity) trong Entity SEOBacklink profile là gì? Cách tối ưu hồ sơ backlink chuẩn SEOBacklink entity là gì? Cách tối ưu Backlink Entity Profile hiệu quảBacklink social là gì? Cách xây dựng backlink MXH trong SEOCase SEO Pinterest Phần Mềm Trọn Đời đạt 1,2 triệu hiển thịCase Study SEO Fanpage, group SEO GenZ – Brand đạt top 1 – 5Case SEO Youtube Võ Việt Hoàng SEO – Chia sẻ SEO MarketingFull tài liệu Nghiên cứu từ khóa SEO (File Google Sheet)Tối ưu SEO địa phương cho doanh nghiệp chú trọng văn hóaChốt đơn cuối năm nhờ tối ưu quảng cáo và landing page TếtChiến lược SEO dịp Tết – Tối ưu từ khóa trước Tết 90 ngàySức mạnh của Content theo mùa Tết và cách áp dụng dịp TếtChiến lược content theo mùa và sự kiện – Nội dung theo thời điểmLập kế hoạch nội dung (editorial calendar) cho cả năm chi tiếtTạo hiệu ứng FOMO với đồng hồ đếm ngược để tăng chuyển đổiThời điểm là vàng – Bí quyết tối ưu thời gian trong MarketingChiến lược marketing Tết giúp tăng doanh số mùa lễ hộiFacebook.com đăng nhập Web – Khai thác hiệu quả từ FacebookLỗi dns_probe_finished_nxdomain là gì? Ảnh hưởng SEO thế nào?Tạo sticker từ ảnh chuẩn cho chiến dịch Marketing SocialThiết kế hồ sơ năng lực – Công cụ marketing giúp bạn chốt đơnHướng dẫn tối ưu Local SEO cho các địa điểm, từ khoá gần đâyLỗi Youtube.com trên trình duyệt – Ảnh hưởng SEO thế nào?Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn SEO Marketing304 Not Modified là gì? Tác động thực sự đến SEO như thế nào?Lỗi 410 Gone là gì? Ảnh hưởng đến SEO như thế nào?Redirect 302 là gì? Ảnh hưởng của Redirect 302 trong SEOHướng dẫn sử dụng và tối ưu trình quản lý quảng cáo hiệu quảCách sử dụng Thư viện quảng cáo để nghiên cứu, tối ưu ADSGG dịch nói bậy – Cách dùng GG dịch chuẩn trong SEO MarketingTìm hiểu trò chơi Google năm Ất Tỵ và các doodle ẩn độc đáoGhép biểu tượng cảm xúc độc đáo – Mẹo sáng tạo viral trên socialCách sửa lỗi ERR_CONNECTION_REFUSED chi tiết từng bướcCore update Google là gì? Ảnh hưởng của core update đến SEOHelpful content update là gì? Cập nhật mới nhất từ GoogleReviews update Google là gì? Tối ưu nội dung để không tụt hạngSpam update Google là gì? Hiểu về cập nhật chống spam của GGProduct reviews update GG là gì? Ảnh hưởng đến SEO thế nào?Cách sử dụng phiếu gửi điện tử Grab cho người bán hàng onlineTourism GG dịch – Nghiên cứu thị trường du lịch toàn cầuSử dụng GG Dịch đánh trọng âm chuẩn trong SEO MarketingCách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 3
T6. Th10 24th, 2025
  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Convert timestamp to date
    • Convert xlsx to csv
    • Convert csv to excel
    • Convert word, docs to text
    • Convert pdf to text
    • Convert image to base64
    • Convert json to excel
    • Convert string to json
    • Convert excel to word
    • Convert rgb to hex
    • Convert excel to json
    • Convert json to string online
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert px to rem
    • Convert html to jsx
    • Convert string to int
    • Convert hex to decimal
    • Convert object to json
    • Convert json to object
    • Convert int to string sql
    • Convert json to array
    • Convert list to datatable c#
    • Convert rgba to hex
    • Convert string to int c#
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to byte array c#
    • Convert json to object c#
    • Convert int to string c++
    • Convert rem to px
    • Convert string to date sql
    • Convert hex to decimal online
    • Convert json to typescript
    • Convert string to date java
    • Convert string to object c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert string to datetime sql
    • Convert unix time to datetime
    • Convert string to number js
    • Convert picture to text
    • Convert html to bb code
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Công cụ chuyển đổi URL sang Slug (URL-friendly)
    • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
    • Công cụ kiểm tra tỷ lệ click qua (ctr) thực tế cho GSC
    • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
    • Công cụ Spin Content
    • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
    • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
    • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link từ anchor text và url
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
    • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
    • Công cụ tạo tên người dùng, tên thương hiệu ngẫu nhiên
    • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
    • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
    • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
    • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Công cụ tìm kiếm phổ thông nhất hiện nay là gì?
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
    • Công cụ tính toán CPC và CPA
    • Công cụ tính toán hình học online
    • Công cụ tính toán tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate – cr)
    • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
    • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
    • Công cụ ước tính kích thước hình ảnh/video chuẩn Social Media
    • Công cụ ước tính roi (return on investment)
    • Công cụ ước tính thời gian đọc bài viết (Reading Time)
    • Công cụ ước tính tiềm năng traffic từ long-tail keyword
    • Công cụ đếm ngày
    • Công cụ đổi font chữ Facebook
    • Convert array to object
    • Convert array to string
    • Convert array to string js
    • Convert array to string php
    • Convert ass to srt
    • Convert bb code to text
    • Convert BBcode to Markdown
    • Convert binary to decimal
    • Convert byte array to string c#
    • Convert byte to string c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert char to string java
    • Convert cmyk to rgb
    • Convert css to scss
    • Convert csv to excel
    • Convert date to number
    • Convert date to string oracle
    • Convert date to timestamp
    • Convert excel to json
    • Convert excel to word
    • Convert hex to ascii
    • Convert hex to decimal
    • Convert hex to decimal online
    • Convert hex to hsl
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert html to bb code
    • Convert html to jsx
    • Convert html to markdown
    • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
    • Convert html to string
    • Convert HTML to Text
    • Convert HTML to Wikitext
    • Convert image to base64
    • Convert int to string
    • Convert int to string c++
    • Convert int to string sql
    • Convert js to ts (TypeScript)
    • Convert json to array
    • Convert json to class c#
    • Convert json to excel
    • Convert json to object
    • Convert json to object c#
    • Convert json to string online
    • Convert json to typescript
    • Convert json to yaml
    • Convert list to datatable c#
    • Convert list to json c#
    • Convert markdown to bb code
    • Convert markdown to text
    • Convert nvarchar to int sql
    • Convert object to array php
    • Convert object to json
    • Convert object to json c#
    • Convert pdf to text
    • Convert picture to text
    • Convert px to rem
    • Convert rem to px
    • Convert rgb to hex
    • Convert rgba to hex
    • Convert scss to css
    • Convert sql server to mysql online
    • Convert srt to txt
    • Convert string to array javascript
    • Convert string to array js
    • Convert string to byte array c#
    • Convert string to date java
    • Convert string to date sql
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to datetime python
    • Convert string to datetime sql
    • Convert string to float javascript
    • Convert string to int
    • Convert string to int c#
    • Convert string to int c++
    • Convert string to int jquery
    • Convert string to int python
    • Convert string to number javascript
    • Convert string to time python
    • Convert svg to base64
    • Convert text to binary
    • Convert text to html
    • Convert text to json
    • Convert time to decimal
    • Convert timestamp to date js
    • Convert yaml to json
    • Lịch vạn niên
    • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt đơn giản)
    • Tết Countdown
    • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
    • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
    • Xoá dòng trùng lặp online
    • Đồng hồ đếm ngược
    • Chuyển dữ liệu dọc (list) sang ngang (Phân cách bằng dấu phẩy)
    • Công cụ chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
    • Convert array to list
    • Convert array to list java
    • Convert char to int
    • Convert char to int c++
    • Convert crt to pem
    • Convert csv to sql
    • Convert date to string sql
    • Convert decimal to binary c++
    • Convert excel to array
    • Convert excel to doc
    • Convert excel to markdown
    • Convert html to docx
    • Convert html to json
    • Convert html to text online
    • Convert list to string python
    • Convert lowercase to uppercase
    • Convert number to string javascript
    • Convert number to string js
    • Convert object to json java
    • Convert px to em
    • Convert string to array php
    • Convert string to dict python
    • Convert string to enum c#
    • Convert string to json c#
    • Convert string to list python
    • Convert string to number php
    • Convert svg to react native jsx
    • Convert text to date excel
    • Convert text to markdown
    • Convert text to table
    • Convert uppercase to lowercase online
    • Convert url to string
    • Convert utc to local time
    • Convert word to markdown
    • Convert xlsb to xlsx
    • Convert xlsx to json
    • Convert xml to json online
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng máy tính và internet có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn internet và elearning có đáp án
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
        • 150+ câu trắc nghiệm Viết lời quảng cáo (Copywriting) có đáp án
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
        • 150+ câu trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử có đáp án
        • 150+ câu trắc nghiệm Thương mại điện tử căn bản có đáp án
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng mềm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng soạn thảo văn bản trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng đàm phán trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng và truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing communication có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing công nghiệp có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn đa phương tiện có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị truyền thông online có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh quốc tế có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Đại cương sản phẩm truyền thông có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thanh toán điện tử có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổ chức sự kiện có đáp án
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
    • People Also Ask (Question and Answer Quiz)
      • Chức năng chính của trình duyệt web là gì?
      • Có bao nhiêu loại hình website?
      • Dấu cộng (+) có công dụng gì trong công cụ tìm kiếm Google?
      • Dấu ngoặc kép có tác dụng gì khi sử dụng trong tìm kiếm?
      • Google không hỗ trợ cách tìm kiếm nào sau đây
      • Hai toán tử tìm kiếm nào sau đây được sử dụng bởi máy tính tìm kiếm Google
      • Internet là nguồn thông tin như thế nào?
      • Khi tìm kiếm bằng Google để tìm các file có phần mở rộng là PDF ta nhập từ khóa thế nào?
      • Khi tìm kiếm trên Google, dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
      • Làm sao để tìm kiếm trong file pdf?
      • Làm thế nào để sử dụng máy tìm kiếm một cách hiệu quả nhất?
      • Làm thế nào để tìm kiếm tệp trong Google Drive?
      • Làm thế nào để tìm kiếm trên Google chỉ trong một trang web cụ thể?
      • Người dùng cần phải sử dụng ứng dụng gì để đọc các siêu văn bản
      • Trang web nào sau đây là trang web tìm kiếm
      • Trên Internet có những dạng thông tin gì?
      • Trình duyệt web đọc định dạng nào để hiển thị trang web
      • Web page khác gì website?
      • World Wide Web là gì?
      • Đâu là cách tìm kiếm thông tin hiệu quả?
      • Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo tên của website?
      • Để giới hạn kết quả tìm kiếm từ các trang web có tên miền nhất định
      • Để lược bỏ từ, cụm từ trong kết quả tìm kiếm, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào
      • Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google bạn viết từ khóa như thế nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một cụm từ trên Google nên sử dụng dấu ngoặc kép như thế nào?
      • Để tìm kiếm những trang web có chứa từ Internet đồng thời loại bỏ kết quả tìm kiếm
      • Để tìm kiếm thông tin dưới dạng pdf bạn cần thêm cụm từ gì vào từ khóa?
      • Để tìm kiếm thông tin trên Internet thông thường sử dụng công cụ gì?
      • Để tìm kiếm thông tin trên mạng Internet bạn cần làm gì?
      • Để đọc các trang siêu văn bản người ta thường sử dụng gì?
      • Địa chỉ website thực chất là gì?
      • Điểm đặc trưng của Internet là gì?
    • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing
        • 100+ câu trắc nghiệm Content Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu trắc nghiệm Digital Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing căn bản (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quốc tế (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Nguyên lý Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Quản trị Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng) (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO online
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Content (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Entity (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Local (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Offpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Onpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Research (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Technical (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Công cụ SEO (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm các thì Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì tương lai đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu bị động Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu hỏi đuôi Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu tường thuật Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mạo từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm rút gọn mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm phát âm ed Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm so sánh hơn và so sánh nhất Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm some, any much, many a lot of a few, a little Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm trật tự tính từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm về to inf và v-ing Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
    • Trắc nghiệm Công nghệ thông tin và dữ liệu
      • 150+ câu trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ điều hành linux có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiến thức máy tính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình Python có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khai phá dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Điện toán đám mây có đáp án
    • Trắc nghiệm Kinh doanh, Quản lý – Vận hành
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi tổ chức có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Logistics quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị công nghệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị rủi ro có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị sản xuất có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị thương mại có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị vận hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổng quan về logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tuyển dụng nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán thương mại Quốc Tế có đáp án
    • Trắc nghiệm Tài chính, Kế toán – Thống kê
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy misa có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán quản trị có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán căn bản có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế đại cương có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê ứng dụng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thực hành kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu304 Not Modified304 Not Modified ảnh hưởng đến SEO
Home » 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán có đáp án

150+ câu trắc nghiệm Đàm phán có đáp án

Ngày cập nhật: 23/10/2025

Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm này được biên soạn nhằm phục vụ mục đích tham khảo và ôn luyện kiến thức. Chúng không đại diện cho bất kỳ tài liệu, đề thi chính thức hay đề thi chứng chỉ nào từ các tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên môn. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

Rất vui khi bạn truy cập vào bộ 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán có đáp án. Đây là nơi tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn ôn luyện và kiểm tra kiến thức. Chọn bộ câu hỏi bạn muốn và bắt đầu làm bài ngay bây giờ. Hy vọng bạn sẽ có một buổi luyện tập hiệu quả và đạt kết quả như mong đợi!

★★★★★
★★★★★
4.6/5 (122 đánh giá)

1. Trong đàm phán, kỹ năng đặt câu hỏi có vai trò gì?

A. Chỉ để kiểm tra kiến thức của đối tác.
B. Chỉ để thể hiện sự thông minh của bản thân.
C. Để thu thập thông tin, hiểu rõ nhu cầu và mối quan tâm của đối tác.
D. Để áp đặt quan điểm của mình lên đối tác.

2. Trong đàm phán, chiến thuật ‘gói’ (packaging) là gì?

A. Chỉ tập trung vào một vấn đề duy nhất.
B. Kết hợp nhiều vấn đề khác nhau thành một gói đề nghị để tăng tính hấp dẫn.
C. Từ chối mọi đề nghị từ đối tác.
D. Chỉ chấp nhận những điều khoản có lợi cho mình.

3. Điều gì quan trọng nhất khi xây dựng mối quan hệ với đối tác trước khi đàm phán?

A. Tìm hiểu thông tin cá nhân của đối tác để có thể gây áp lực.
B. Tạo dựng lòng tin và sự tôn trọng lẫn nhau.
C. Thể hiện sự vượt trội về địa vị xã hội.
D. Tránh mọi giao tiếp để giữ bí mật thông tin.

4. Điều gì KHÔNG phải là một dấu hiệu của đàm phán thành công?

A. Cả hai bên đều cảm thấy hài lòng với kết quả.
B. Mối quan hệ giữa hai bên được củng cố.
C. Một bên đạt được tất cả những gì mình muốn, bên kia phải nhượng bộ.
D. Thỏa thuận đạt được bền vững và có thể thực hiện được.

5. Khi nào nên sử dụng chiến thuật ‘im lặng’ trong đàm phán?

A. Khi bạn không có gì để nói.
B. Sau khi đưa ra một đề nghị quan trọng, để đối tác suy nghĩ.
C. Khi bạn cảm thấy bối rối và không biết phải làm gì.
D. Khi bạn muốn thể hiện sự thiếu tôn trọng với đối tác.

6. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc chuẩn bị kỹ lưỡng trước khi đàm phán?

A. Tăng sự tự tin và khả năng kiểm soát tình huống.
B. Giúp bạn dễ dàng ứng phó với các tình huống bất ngờ.
C. Đảm bảo rằng bạn sẽ luôn đạt được kết quả tốt nhất.
D. Giúp bạn xác định được mục tiêu và ưu tiên của mình.

7. Trong đàm phán, chiến thuật ‘nhượng bộ có điều kiện’ là gì?

A. Chấp nhận mọi yêu cầu của đối tác để nhanh chóng kết thúc đàm phán.
B. Chỉ nhượng bộ nếu đối tác cũng nhượng bộ một điều gì đó tương ứng.
C. Không bao giờ nhượng bộ, giữ vững lập trường ban đầu.
D. Nhượng bộ những vấn đề nhỏ để đạt được lợi ích lớn hơn.

8. Điều gì KHÔNG nên làm khi đối phó với một đối tác đàm phán hung hăng?

A. Giữ bình tĩnh và kiểm soát cảm xúc.
B. Đáp trả bằng sự hung hăng tương tự.
C. Tập trung vào vấn đề, không công kích cá nhân.
D. Tìm kiếm sự giúp đỡ từ một bên thứ ba trung gian.

9. Trong đàm phán, ‘neo giá’ (anchoring) là gì?

A. Cố định giá của một sản phẩm hoặc dịch vụ.
B. Đưa ra một đề nghị ban đầu, có thể rất cao hoặc rất thấp, để ảnh hưởng đến nhận thức của đối tác về giá trị.
C. Giữ giá ở mức ổn định trong suốt quá trình đàm phán.
D. Liên kết giá với một yếu tố bên ngoài, ví dụ như tỷ giá hối đoái.

10. Khi nào nên sử dụng phong cách đàm phán hợp tác (collaborative)?

A. Khi mối quan hệ lâu dài với đối tác quan trọng hơn kết quả trước mắt.
B. Khi thời gian đàm phán bị hạn chế.
C. Khi bạn có quyền lực lớn hơn đối tác.
D. Khi chỉ có một vấn đề duy nhất cần giải quyết.

11. Khi nào nên sử dụng phong cách đàm phán cạnh tranh (competitive)?

A. Khi mối quan hệ với đối tác quan trọng hơn kết quả.
B. Khi bạn có quyền lực lớn hơn đối tác và không quan tâm đến mối quan hệ lâu dài.
C. Khi cần đạt được thỏa thuận nhanh chóng và dễ dàng.
D. Khi cả hai bên đều có nguồn lực hạn chế.

12. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng để tạo ra một thỏa thuận đàm phán bền vững?

A. Sự công bằng và minh bạch.
B. Khả năng thực thi.
C. Sự hài lòng của cả hai bên.
D. Sự áp đặt của một bên lên bên kia.

13. Chiến thuật ‘Good Guy/Bad Guy’ (Người tốt/Người xấu) trong đàm phán là gì?

A. Một người trong nhóm đàm phán tỏ ra thân thiện, người kia tỏ ra cứng rắn để gây áp lực.
B. Một người tập trung vào lợi ích chung, người kia tập trung vào lợi ích cá nhân.
C. Một người đưa ra yêu cầu cao, người kia đưa ra yêu cầu thấp.
D. Một người có kinh nghiệm đàm phán, người kia là người mới.

14. Trong đàm phán, ‘sự đồng cảm’ (empathy) có vai trò gì?

A. Giúp bạn hiểu rõ hơn về nhu cầu và mong muốn của đối tác.
B. Khiến bạn dễ dàng bị đối tác lợi dụng.
C. Làm suy yếu vị thế của bạn trong đàm phán.
D. Không có vai trò gì cả.

15. Trong đàm phán, ‘điểm kháng cự’ (resistance point) là gì?

A. Mức giá hoặc điều kiện tối thiểu mà bạn sẵn sàng chấp nhận.
B. Mức giá hoặc điều kiện tối đa mà bạn mong muốn đạt được.
C. Điểm mà tại đó bạn sẵn sàng rời khỏi bàn đàm phán.
D. Điểm mà tại đó bạn cảm thấy thoải mái nhất khi đàm phán.

16. Trong đàm phán, chiến thuật ‘con nhím’ thường được sử dụng để làm gì?

A. Tạo dựng mối quan hệ thân thiện với đối tác.
B. Nhanh chóng đạt được thỏa thuận cuối cùng.
C. Chậm lại quá trình đàm phán và thăm dò thông tin.
D. Gây áp lực tâm lý lên đối tác.

17. Trong đàm phán, ‘điểm mấu chốt’ (walkaway point) là gì?

A. Điểm mà tại đó bạn quyết định ngừng đàm phán và rời đi.
B. Điểm mà tại đó bạn đạt được mục tiêu của mình.
C. Điểm mà tại đó bạn cảm thấy mệt mỏi và muốn kết thúc đàm phán.
D. Điểm mà tại đó bạn sẵn sàng nhượng bộ nhiều nhất.

18. Điều gì là quan trọng nhất khi lắng nghe tích cực trong đàm phán?

A. Chỉ tập trung vào những gì đối tác nói và ghi chép đầy đủ.
B. Nghe để hiểu quan điểm của đối tác, không phán xét.
C. Liên tục ngắt lời để làm rõ thông tin.
D. Chuẩn bị sẵn các câu hỏi phản bác trong khi đối tác đang nói.

19. Điều gì KHÔNG nên làm khi nhận được một đề nghị không hợp lý từ đối tác?

A. Phản ứng một cách tức giận và gay gắt.
B. Tìm hiểu lý do tại sao đối tác đưa ra đề nghị đó.
C. Đưa ra một đề nghị phản hồi hợp lý hơn.
D. Tạm dừng đàm phán để suy nghĩ.

20. Khi nào nên tiết lộ BATNA (Best Alternative To a Negotiated Agreement) của bạn trong đàm phán?

A. Ngay từ đầu để thể hiện sự tự tin.
B. Không bao giờ, vì đó là thông tin bí mật.
C. Chỉ khi bạn gần như chắc chắn không thể đạt được thỏa thuận.
D. Khi BATNA của bạn mạnh hơn nhiều so với đối tác.

21. Trong đàm phán, ‘thời hạn chót’ (deadline) có thể ảnh hưởng đến kết quả như thế nào?

A. Luôn giúp bạn đạt được kết quả tốt hơn.
B. Không có ảnh hưởng gì đến kết quả.
C. Có thể tạo áp lực khiến bạn đưa ra những quyết định vội vàng và bất lợi.
D. Luôn khiến đối tác phải nhượng bộ.

22. Tại sao việc xác định rõ mục tiêu của bạn trước khi đàm phán lại quan trọng?

A. Để có thể dễ dàng thay đổi mục tiêu trong quá trình đàm phán.
B. Để biết bạn sẵn sàng nhượng bộ đến mức nào và khi nào nên rời đi.
C. Để gây ấn tượng với đối tác bằng sự tự tin.
D. Để chứng minh rằng bạn là người có năng lực.

23. Trong tình huống đàm phán mà cả hai bên đều có thông tin không đầy đủ về giá trị thực của một sản phẩm, hiện tượng nào có thể xảy ra?

A. Cả hai bên đều đạt được lợi ích tối đa.
B. Lời nguyền của người chiến thắng (Winner’s Curse).
C. Xuất hiện hiệu ứng mỏ neo (Anchoring effect).
D. Đàm phán luôn kết thúc bằng bế tắc.

24. Tại sao việc hiểu rõ văn hóa của đối tác lại quan trọng trong đàm phán quốc tế?

A. Để thể hiện sự tôn trọng và tránh những hiểu lầm không đáng có.
B. Để áp đặt văn hóa của mình lên đối tác.
C. Để chứng tỏ sự vượt trội về văn hóa.
D. Để dễ dàng thao túng đối tác.

25. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của BATNA (Best Alternative To a Negotiated Agreement)?

A. Các lựa chọn thay thế khả thi nếu đàm phán thất bại.
B. Giá trị tối thiểu mà bạn sẵn sàng chấp nhận.
C. Đánh giá khách quan về điểm mạnh và điểm yếu của đối tác.
D. Chi phí và rủi ro liên quan đến từng lựa chọn thay thế.

26. Khi nào nên sử dụng chiến thuật ‘chia nhỏ vấn đề’ (splitting the difference) trong đàm phán?

A. Khi bạn muốn đạt được tất cả những gì mình muốn.
B. Khi hai bên đã gần đạt được thỏa thuận nhưng vẫn còn một khoảng cách nhỏ.
C. Khi bạn có lợi thế lớn hơn đối tác.
D. Khi bạn không quan tâm đến kết quả đàm phán.

27. Trong đàm phán, ‘vùng ZOPA’ (Zone of Possible Agreement) là gì?

A. Vùng địa lý nơi diễn ra đàm phán.
B. Khoảng giá hoặc điều kiện mà cả hai bên đều có thể chấp nhận.
C. Khoảng thời gian được dành cho đàm phán.
D. Vùng ảnh hưởng của mỗi bên tham gia đàm phán.

28. Trong đàm phán, ‘lời nói dối trắng’ (white lie) có nên được sử dụng không?

A. Luôn luôn nên sử dụng để đạt được lợi thế.
B. Không bao giờ nên sử dụng vì sẽ phá vỡ lòng tin.
C. Có thể được sử dụng trong một số trường hợp nhất định, nhưng cần cân nhắc kỹ lưỡng.
D. Chỉ nên sử dụng khi đối tác cũng sử dụng lời nói dối.

29. Điều gì quan trọng nhất khi giải quyết xung đột trong đàm phán?

A. Luôn cố gắng giành phần thắng.
B. Tìm kiếm giải pháp mà cả hai bên đều cảm thấy chấp nhận được.
C. Tránh né xung đột bằng mọi giá.
D. Đổ lỗi cho đối tác về những vấn đề xảy ra.

30. Chiến thuật ‘tạo sự khan hiếm’ (creating scarcity) trong đàm phán là gì?

A. Giảm giá sản phẩm hoặc dịch vụ để thu hút khách hàng.
B. Tạo ra cảm giác rằng một sản phẩm hoặc dịch vụ đang có số lượng hạn chế hoặc chỉ có sẵn trong một thời gian ngắn.
C. Tăng cường quảng cáo để thu hút sự chú ý.
D. Cung cấp nhiều lựa chọn khác nhau cho khách hàng.

31. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng lòng tin trong đàm phán?

A. Khả năng gây ấn tượng mạnh mẽ với đối tác.
B. Sự kiên trì và quyết đoán trong việc theo đuổi mục tiêu.
C. Tính nhất quán giữa lời nói và hành động.
D. Việc sử dụng các chiến thuật đàm phán phức tạp và tinh vi.

32. Phong cách đàm phán ‘cứng rắn’ thường tập trung vào điều gì?

A. Xây dựng mối quan hệ lâu dài với đối tác.
B. Tìm kiếm giải pháp đôi bên cùng có lợi.
C. Tối đa hóa lợi ích của bản thân bằng mọi giá.
D. Tránh xung đột và duy trì hòa khí.

33. Khi đối mặt với một đối tác đàm phán hung hăng và gây hấn, bạn nên làm gì?

A. Đáp trả bằng sự hung hăng tương tự.
B. Nhượng bộ để tránh xung đột.
C. Giữ bình tĩnh, tập trung vào vấn đề và sử dụng ngôn ngữ tôn trọng.
D. Kết thúc cuộc đàm phán ngay lập tức.

34. Trong đàm phán, ‘điểm kháng cự’ (resistance point) là gì?

A. Điểm mà tại đó bạn sẵn sàng nhượng bộ.
B. Điểm mà tại đó bạn sẽ rời khỏi bàn đàm phán.
C. Điểm mà tại đó bạn đạt được mục tiêu của mình.
D. Điểm mà tại đó bạn cảm thấy thoải mái nhất.

35. Trong đàm phán, việc sử dụng ‘quy tắc có đi có lại’ (rule of reciprocity) có nghĩa là gì?

A. Bạn chỉ nên nhượng bộ nếu đối phương cũng nhượng bộ.
B. Bạn nên đáp trả mọi hành động của đối phương bằng hành động tương tự.
C. Bạn nên luôn luôn là người chủ động nhượng bộ.
D. Bạn nên tránh mọi hình thức nhượng bộ.

36. Trong đàm phán đa văn hóa, điều gì quan trọng nhất cần lưu ý?

A. Sử dụng ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới.
B. Áp dụng các chiến thuật đàm phán đã thành công ở quốc gia của bạn.
C. Tìm hiểu và tôn trọng sự khác biệt về văn hóa.
D. Cố gắng thuyết phục đối phương chấp nhận phong cách đàm phán của bạn.

37. Khi nào thì nên sử dụng ‘lời đề nghị cuối cùng’ (final offer) trong đàm phán?

A. Ngay từ đầu cuộc đàm phán.
B. Khi bạn cảm thấy rằng bạn đã đạt được mọi thứ mình muốn.
C. Khi bạn thực sự sẵn sàng rời khỏi bàn đàm phán nếu lời đề nghị đó bị từ chối.
D. Khi bạn muốn gây áp lực lên đối phương.

38. Trong đàm phán, điều gì sau đây là một ví dụ về ‘nhượng bộ có điều kiện’ (conditional concession)?

A. Tôi sẽ giảm giá nếu bạn mua số lượng lớn hơn.
B. Tôi sẽ giảm giá.
C. Tôi không thể giảm giá.
D. Giá này là giá cuối cùng.

39. Khi đối tác đàm phán của bạn sử dụng ngôn ngữ cơ thể tiêu cực, bạn nên làm gì?

A. Phớt lờ ngôn ngữ cơ thể của họ.
B. Bắt chước ngôn ngữ cơ thể của họ.
C. Hỏi họ xem có điều gì khiến họ không thoải mái không.
D. Kết thúc cuộc đàm phán.

40. Trong đàm phán, điều gì sau đây là một ví dụ về ‘lợi ích chung’ (common ground)?

A. Một mục tiêu mà cả hai bên đều muốn đạt được.
B. Một điểm mà cả hai bên đều không đồng ý.
C. Một chiến thuật mà cả hai bên đều sử dụng.
D. Một thông tin mà chỉ một bên biết.

41. Trong đàm phán, BATNA là viết tắt của cụm từ nào?

A. Best Alternative To a Negotiated Agreement.
B. Basic Agreement To Negotiate Alternatives.
C. Bargaining Approach Towards Negotiated Action.
D. Balanced Agreement Through Negotiated Action.

42. Kỹ năng lắng nghe tích cực trong đàm phán bao gồm điều gì?

A. Chỉ tập trung vào những điểm bạn quan tâm.
B. Chủ động ngắt lời đối phương để đưa ra ý kiến.
C. Đặt câu hỏi để làm rõ thông tin và thể hiện sự quan tâm.
D. Chỉ gật đầu và không cần phản hồi gì.

43. Khi nào thì nên sử dụng ‘sự im lặng’ (silence) như một chiến thuật trong đàm phán?

A. Khi bạn không biết phải nói gì.
B. Khi bạn muốn gây khó chịu cho đối phương.
C. Sau khi bạn đưa ra một lời đề nghị quan trọng.
D. Khi bạn muốn kết thúc cuộc đàm phán.

44. Trong đàm phán, ‘neo’ (anchoring) là gì?

A. Việc đưa ra lời đề nghị đầu tiên.
B. Việc giữ vững lập trường của bạn.
C. Việc tìm kiếm điểm chung với đối phương.
D. Việc tạo ra một bầu không khí thoải mái.

45. Trong đàm phán, ZOPA là viết tắt của cụm từ nào?

A. Zone of Possible Agreement.
B. Zone of Potential Advantage.
C. Zone of Practical Application.
D. Zone of Prioritization and Allocation.

46. Trong đàm phán, điều gì sau đây là một ví dụ về ‘lợi ích được bảo vệ’ (protected interest)?

A. Một điều mà bạn sẵn sàng nhượng bộ.
B. Một điều mà bạn không thể nhượng bộ.
C. Một điều mà cả hai bên đều muốn đạt được.
D. Một điều mà bạn không quan tâm.

47. Khi nào thì nên tiết lộ BATNA của bạn trong đàm phán?

A. Ngay từ đầu cuộc đàm phán để thể hiện sự tự tin.
B. Khi bạn cảm thấy đối phương đang ép bạn vào thế bất lợi.
C. Không bao giờ, vì đó là thông tin bí mật.
D. Chỉ khi BATNA của bạn thực sự mạnh và có lợi thế.

48. Khi nào thì nên sử dụng ‘người hòa giải’ (mediator) trong đàm phán?

A. Khi bạn có lợi thế lớn hơn đối phương.
B. Khi bạn muốn đạt được thỏa thuận nhanh chóng.
C. Khi hai bên không thể tự giải quyết được xung đột.
D. Khi bạn muốn gây áp lực lên đối phương.

49. Khi đối tác đàm phán của bạn liên tục thay đổi yêu cầu, bạn nên làm gì?

A. Chấp nhận mọi yêu cầu của họ.
B. Yêu cầu họ đưa ra một danh sách đầy đủ các yêu cầu của họ ngay từ đầu.
C. Kết thúc cuộc đàm phán.
D. Phản ứng lại bằng cách liên tục thay đổi yêu cầu của bạn.

50. Trong tình huống đàm phán mà cả hai bên đều có sức mạnh tương đương, chiến lược nào sau đây thường mang lại kết quả tốt nhất?

A. Chiến lược cạnh tranh, tập trung vào việc tối đa hóa lợi ích của bản thân.
B. Chiến lược né tránh, trì hoãn việc đưa ra quyết định.
C. Chiến lược hợp tác, tìm kiếm giải pháp đôi bên cùng có lợi.
D. Chiến lược phục tùng, chấp nhận mọi điều kiện của đối phương.

51. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một dấu hiệu cho thấy đối tác đàm phán của bạn đang không trung thực?

A. Ánh mắt né tránh hoặc thay đổi liên tục.
B. Ngôn ngữ cơ thể khép kín, chẳng hạn như khoanh tay.
C. Sự mâu thuẫn giữa lời nói và hành động.
D. Đặt câu hỏi làm rõ thông tin.

52. Trong đàm phán, ‘gói giải pháp’ (package deal) là gì?

A. Một tập hợp các nhượng bộ nhỏ.
B. Một lời đề nghị duy nhất, không thể thay đổi.
C. Một thỏa thuận bao gồm nhiều vấn đề khác nhau.
D. Một chiến thuật gây áp lực lên đối phương.

53. Khi đối tác đàm phán của bạn đưa ra những lời đe dọa, bạn nên làm gì?

A. Đáp trả bằng những lời đe dọa tương tự.
B. Nhượng bộ để tránh xung đột.
C. Phớt lờ những lời đe dọa và tiếp tục tập trung vào vấn đề.
D. Báo cáo với cơ quan chức năng.

54. Điều gì là quan trọng nhất khi kết thúc một cuộc đàm phán?

A. Đảm bảo rằng bạn đã đạt được mọi thứ mình muốn.
B. Duy trì mối quan hệ tốt đẹp với đối tác.
C. Ghi lại thỏa thuận một cách rõ ràng và chính xác.
D. Nhanh chóng rời khỏi phòng đàm phán.

55. Trong đàm phán, chiến thuật ‘con nhím’ thường được sử dụng để làm gì?

A. Tấn công đối phương một cách trực diện và mạnh mẽ.
B. Chủ động nhường nhịn để đạt được thỏa thuận nhanh chóng.
C. Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với đối tác.
D. Phòng thủ bằng cách đưa ra những câu hỏi hoặc yêu cầu ngược lại.

56. Trong đàm phán, điều gì sau đây KHÔNG nên làm?

A. Chuẩn bị kỹ lưỡng trước khi đàm phán.
B. Lắng nghe tích cực ý kiến của đối phương.
C. Thỏa hiệp khi cần thiết.
D. Nói dối hoặc che giấu thông tin quan trọng.

57. Nếu bạn nhận thấy rằng mình đang ở thế bất lợi trong đàm phán, bạn nên làm gì?

A. Tiếp tục đàm phán và hy vọng tình hình sẽ thay đổi.
B. Nhượng bộ để kết thúc đàm phán nhanh chóng.
C. Tạm dừng đàm phán để xem xét lại chiến lược và thu thập thêm thông tin.
D. Đổ lỗi cho đối phương về tình hình hiện tại.

58. Khi nào thì nên sử dụng chiến thuật ‘chia nhỏ vấn đề’ trong đàm phán?

A. Khi bạn muốn đạt được thỏa thuận nhanh chóng.
B. Khi bạn muốn tránh xung đột.
C. Khi vấn đề quá phức tạp và khó giải quyết.
D. Khi bạn có lợi thế lớn hơn đối phương.

59. Trong đàm phán, điều gì sau đây là một ví dụ về ‘câu hỏi mở’ (open-ended question)?

A. Bạn có đồng ý với điều này không?
B. Giá này có phù hợp với bạn không?
C. Bạn nghĩ gì về đề xuất này?
D. Bạn có muốn tiếp tục đàm phán không?

60. Trong đàm phán, điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố ảnh hưởng đến sức mạnh đàm phán của bạn?

A. Thông tin bạn có về đối phương và vấn đề đàm phán.
B. BATNA của bạn.
C. Khả năng kiểm soát cảm xúc của bạn.
D. Màu sắc của quần áo bạn mặc.

61. Trong đàm phán, chiến thuật ‘good cop, bad cop’ là gì?

A. Một người đóng vai trò thân thiện và hợp tác, người kia đóng vai trò cứng rắn và khó tính.
B. Một người đưa ra các đề nghị tốt, người kia đưa ra các đề nghị xấu.
C. Một người tuân thủ luật lệ, người kia vi phạm luật lệ.
D. Một người nói sự thật, người kia nói dối.

62. Trong tình huống đàm phán mà cả hai bên đều có quyền lực ngang nhau, chiến lược nào sau đây là hiệu quả nhất?

A. Cạnh tranh gay gắt để đạt được lợi ích tối đa.
B. Hợp tác để tìm ra giải pháp đôi bên cùng có lợi.
C. Tránh xung đột bằng cách nhượng bộ hoàn toàn.
D. Chờ đợi đối phương đưa ra đề xuất trước.

63. Chiến thuật ‘con ngỗng vàng’ trong đàm phán là gì?

A. Đưa ra một đề nghị hấp dẫn ban đầu để thu hút sự chú ý.
B. Khai thác tối đa một tài sản hoặc nguồn lực có giá trị, ngay cả khi điều đó gây tổn hại cho tương lai.
C. Giữ lại thông tin quan trọng để tạo lợi thế.
D. Nhượng bộ dần dần để đạt được thỏa thuận cuối cùng.

64. Trong đàm phán, ‘vùng ZOPA’ (Zone of Possible Agreement) là gì?

A. Khu vực địa lý nơi diễn ra cuộc đàm phán.
B. Khoảng giá trị mà cả hai bên đều có thể chấp nhận được.
C. Thời gian tối đa cho phép để hoàn thành đàm phán.
D. Danh sách các điều khoản và điều kiện không thể thay đổi.

65. Trong đàm phán, chiến thuật ‘làm giá’ (nibbling) là gì?

A. Tập trung vào các chi tiết nhỏ để đạt được lợi thế lớn.
B. Đưa ra các yêu cầu nhỏ vào phút cuối sau khi đã đạt được thỏa thuận chính.
C. Giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.
D. Chia nhỏ vấn đề lớn thành nhiều vấn đề nhỏ hơn để dễ giải quyết.

66. Trong đàm phán, khi nào bạn nên tiết lộ BATNA của mình?

A. Ngay từ đầu để thể hiện sự tự tin.
B. Chỉ khi đàm phán đang bế tắc và có nguy cơ thất bại.
C. Không bao giờ, vì đó là thông tin bí mật.
D. Khi đối phương yêu cầu bạn tiết lộ.

67. Đâu là vai trò của việc đặt câu hỏi trong quá trình đàm phán?

A. Để thể hiện sự thông minh và kiểm soát cuộc trò chuyện.
B. Để thu thập thông tin, hiểu rõ nhu cầu và mục tiêu của đối phương.
C. Để làm gián đoạn và gây khó khăn cho đối phương.
D. Để tránh phải đưa ra các cam kết cụ thể.

68. Trong đàm phán, ‘điểm dừng’ (reservation point) là gì?

A. Mức giá hoặc điều kiện mà bạn sẵn sàng chấp nhận để đạt được thỏa thuận.
B. Thời điểm bạn quyết định kết thúc đàm phán.
C. Mức giá hoặc điều kiện tối thiểu mà bạn sẽ không chấp nhận.
D. Địa điểm bạn chọn để tiến hành đàm phán.

69. Trong đàm phán, điều gì quan trọng hơn: lợi ích cá nhân hay mối quan hệ?

A. Lợi ích cá nhân luôn quan trọng hơn.
B. Mối quan hệ luôn quan trọng hơn.
C. Cả hai đều quan trọng và cần được cân bằng tùy thuộc vào tình huống.
D. Không có câu trả lời đúng, tùy thuộc vào giá trị cá nhân của mỗi người.

70. Trong đàm phán, ‘lời nói dối trắng’ (white lie) có nên được sử dụng không?

A. Có, nếu nó giúp bạn đạt được mục tiêu mà không gây hại cho ai.
B. Không, vì nó có thể phá hủy lòng tin và gây tổn hại cho mối quan hệ lâu dài.
C. Tùy thuộc vào tình huống cụ thể.
D. Chỉ nên sử dụng khi đối phương cũng đang không trung thực.

71. Điều gì quan trọng nhất khi chuẩn bị cho một cuộc đàm phán?

A. Nghiên cứu kỹ thông tin về đối phương, xác định mục tiêu và BATNA của bạn.
B. Luyện tập các kỹ năng gây áp lực và thao túng.
C. Chuẩn bị một danh sách dài các yêu cầu.
D. Tìm hiểu về sở thích cá nhân của đối phương.

72. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng lòng tin trong đàm phán?

A. Thể hiện sự đồng cảm và thấu hiểu đối phương.
B. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể tự tin.
C. Đưa ra nhượng bộ lớn ngay từ đầu.
D. Nghiên cứu kỹ thông tin về đối tác.

73. Khi đối phương sử dụng chiến thuật gây áp lực về thời gian, bạn nên làm gì?

A. Chấp nhận yêu cầu của họ để kết thúc đàm phán nhanh chóng.
B. Đánh giá lại tình hình, xác định xem áp lực thời gian có thực sự hợp lý hay không.
C. Bỏ qua áp lực và tiếp tục đàm phán theo tốc độ của bạn.
D. Đáp trả bằng cách gây áp lực về thời gian cho họ.

74. Kỹ năng nào sau đây quan trọng nhất trong việc xử lý các tình huống bế tắc trong đàm phán?

A. Khả năng gây áp lực lên đối phương.
B. Khả năng tìm kiếm các giải pháp sáng tạo.
C. Khả năng giữ vững lập trường ban đầu.
D. Khả năng kết thúc đàm phán một cách nhanh chóng.

75. Khi đối phương đưa ra một lời đe dọa, bạn nên phản ứng như thế nào?

A. Đáp trả bằng một lời đe dọa tương tự.
B. Phớt lờ lời đe dọa và tiếp tục đàm phán.
C. Tìm cách làm giảm căng thẳng, nhắc nhở về mục tiêu chung và tìm kiếm giải pháp.
D. Kết thúc đàm phán ngay lập tức.

76. Trong đàm phán, việc ‘tạo ra giá trị’ (creating value) có nghĩa là gì?

A. Tăng giá sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn.
B. Tìm ra những cách để đáp ứng nhu cầu của cả hai bên và tăng tổng lợi ích chung.
C. Giảm chi phí sản xuất để tăng lợi nhuận.
D. Thuyết phục đối phương rằng sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn có giá trị cao hơn thực tế.

77. Kỹ năng nào sau đây quan trọng nhất khi đàm phán với người có nền văn hóa khác?

A. Khả năng áp đặt quan điểm của bạn lên người khác.
B. Khả năng thích ứng với phong cách giao tiếp và các giá trị văn hóa của họ.
C. Khả năng sử dụng ngôn ngữ cơ thể một cách tự tin.
D. Khả năng nói chuyện nhanh và lưu loát.

78. Phong cách đàm phán ‘cứng’ thường được đặc trưng bởi điều gì?

A. Sự linh hoạt và sẵn sàng thỏa hiệp.
B. Sự kiên quyết, tập trung vào lợi ích cá nhân và ít quan tâm đến mối quan hệ.
C. Sự nhường nhịn và chấp nhận mọi điều kiện của đối phương.
D. Sự trung thực và minh bạch trong mọi vấn đề.

79. Khi nào thì nên sử dụng chiến thuật ‘neo’ (anchoring) trong đàm phán?

A. Khi bạn không có nhiều thông tin về giá trị của đối tượng đàm phán.
B. Khi bạn muốn định hình nhận thức của đối phương về giá trị của đối tượng đàm phán.
C. Khi bạn muốn thể hiện sự linh hoạt và sẵn sàng thỏa hiệp.
D. Khi bạn muốn tránh xung đột và duy trì mối quan hệ tốt đẹp.

80. Trong đàm phán, chiến thuật ‘tấn công phủ đầu’ (highball/lowball) là gì?

A. Đưa ra một đề nghị cực kỳ cao (nếu là người bán) hoặc cực kỳ thấp (nếu là người mua) ngay từ đầu.
B. Tấn công vào điểm yếu của đối phương.
C. Sử dụng ngôn ngữ mạnh mẽ và đe dọa.
D. Liên tục ngắt lời đối phương.

81. Trong đàm phán, ‘sự im lặng chiến lược’ (strategic silence) có thể được sử dụng để làm gì?

A. Để gây khó chịu cho đối phương.
B. Để tạo không gian cho đối phương suy nghĩ và đưa ra đề xuất.
C. Để tránh phải trả lời một câu hỏi khó.
D. Để thể hiện sự thiếu quan tâm.

82. Khi nào thì nên sử dụng phương pháp đàm phán dựa trên nguyên tắc (principled negotiation)?

A. Khi bạn muốn đạt được lợi ích tối đa cho bản thân, bất chấp hậu quả.
B. Khi bạn muốn xây dựng mối quan hệ lâu dài và đạt được kết quả công bằng cho cả hai bên.
C. Khi bạn không có nhiều quyền lực và cần phải nhượng bộ.
D. Khi bạn muốn kết thúc đàm phán một cách nhanh chóng và hiệu quả.

83. Khi nào thì nên sử dụng một bên thứ ba (mediator) trong đàm phán?

A. Khi bạn muốn áp đặt quan điểm của mình lên đối phương.
B. Khi đàm phán đang bế tắc và cả hai bên đều không thể tìm ra giải pháp.
C. Khi bạn muốn giữ bí mật thông tin.
D. Khi bạn muốn tiết kiệm thời gian và chi phí đàm phán.

84. Trong đàm phán, ‘lợi ích’ (interests) khác với ‘vị thế’ (positions) như thế nào?

A. ‘Vị thế’ là những gì bạn muốn, còn ‘lợi ích’ là lý do tại sao bạn muốn nó.
B. ‘Lợi ích’ là những gì bạn muốn, còn ‘vị thế’ là lý do tại sao bạn muốn nó.
C. ‘Vị thế’ là mục tiêu ngắn hạn, còn ‘lợi ích’ là mục tiêu dài hạn.
D. ‘Lợi ích’ là những điều bạn có thể thỏa hiệp, còn ‘vị thế’ là những điều bạn không thể thỏa hiệp.

85. Trong đàm phán, ‘BATNA’ là viết tắt của cụm từ nào?

A. Best Alternative To a Negotiated Agreement (Giải pháp thay thế tốt nhất cho một thỏa thuận đàm phán).
B. Basic Agreement Terms and Negotiations Approach (Các điều khoản thỏa thuận cơ bản và phương pháp tiếp cận đàm phán).
C. Balanced Approach To Negotiation Advantages (Phương pháp tiếp cận cân bằng để có lợi thế đàm phán).
D. Bargaining and Trading Negotiation Assets (Thương lượng và trao đổi tài sản đàm phán).

86. Khi đối phương đưa ra một yêu cầu phi lý, bạn nên phản ứng như thế nào?

A. Từ chối thẳng thừng và kết thúc đàm phán.
B. Phản ứng một cách bình tĩnh, đặt câu hỏi để hiểu rõ hơn về lý do của yêu cầu.
C. Chấp nhận yêu cầu để duy trì mối quan hệ.
D. Đưa ra một yêu cầu phi lý tương tự để đáp trả.

87. Đâu là một dấu hiệu cho thấy đối phương đang không trung thực trong đàm phán?

A. Họ đặt nhiều câu hỏi.
B. Họ thường xuyên thay đổi câu chuyện hoặc đưa ra các thông tin mâu thuẫn.
C. Họ thể hiện sự nhiệt tình và quan tâm.
D. Họ sẵn sàng nhượng bộ.

88. Điều gì quan trọng nhất khi kết thúc một cuộc đàm phán?

A. Đảm bảo rằng tất cả các điều khoản đã được ghi lại rõ ràng và được cả hai bên đồng ý.
B. Ăn mừng chiến thắng của bạn.
C. Nhanh chóng rời đi để tránh bị đối phương thay đổi ý định.
D. Tiếp tục đàm phán cho đến khi bạn đạt được mọi thứ bạn muốn.

89. Điều gì tạo nên một người đàm phán giỏi?

A. Khả năng thao túng và gây áp lực lên đối phương.
B. Khả năng lắng nghe, thấu hiểu và giải quyết vấn đề một cách sáng tạo.
C. Khả năng giữ bí mật thông tin và không bao giờ nhượng bộ.
D. Khả năng nói nhanh, lưu loát và sử dụng ngôn ngữ phức tạp.

90. Điều gì là quan trọng nhất khi đàm phán qua email hoặc các phương tiện truyền thông trực tuyến?

A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng và lịch sự.
B. Diễn đạt rõ ràng, ngắn gọn và tránh hiểu lầm.
C. Sử dụng nhiều biểu tượng cảm xúc để thể hiện cảm xúc.
D. Trả lời email ngay lập tức để thể hiện sự quan tâm.

91. Trong đàm phán, BATNA (Best Alternative To a Negotiated Agreement) là gì?

A. Thỏa thuận tốt nhất có thể đạt được.
B. Phương án thay thế tốt nhất nếu không đạt được thỏa thuận.
C. Chiến thuật đàm phán hiệu quả nhất.
D. Mục tiêu tối thiểu cần đạt được.

92. Trong đàm phán, ‘tạo dựng mối quan hệ’ quan trọng như thế nào?

A. Không quan trọng, vì mục tiêu chính là đạt được thỏa thuận tốt nhất.
B. Chỉ quan trọng trong đàm phán dài hạn.
C. Rất quan trọng, vì nó ảnh hưởng đến sự tin tưởng và hợp tác.
D. Chỉ quan trọng khi đàm phán với người quen.

93. Trong đàm phán, ‘khung tham chiếu’ là gì và tại sao nó quan trọng?

A. Là mức giá cao nhất mà bạn sẵn sàng trả.
B. Là cách bạn nhìn nhận và đánh giá vấn đề, ảnh hưởng đến quyết định của bạn.
C. Là thời gian bạn có để hoàn thành đàm phán.
D. Là địa điểm diễn ra đàm phán.

94. Khi bạn không chắc chắn về một điều khoản trong thỏa thuận, bạn nên làm gì?

A. Ký vào thỏa thuận để kết thúc đàm phán nhanh chóng.
B. Hỏi ý kiến của người khác trước khi đưa ra quyết định.
C. Bỏ qua điều khoản đó và hy vọng mọi thứ sẽ ổn.
D. Yêu cầu giải thích rõ ràng và đảm bảo bạn hiểu rõ trước khi ký.

95. Khi đối phương tỏ ra không hợp tác và cứng nhắc, bạn nên làm gì?

A. Đáp trả bằng thái độ tương tự.
B. Cố gắng tìm kiếm điểm chung và xây dựng mối quan hệ.
C. Chấm dứt đàm phán vì không có triển vọng.
D. Nhượng bộ để đạt được thỏa thuận nhanh chóng.

96. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng lòng tin trong đàm phán?

A. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể tự tin.
B. Thể hiện sự đồng cảm và hiểu biết.
C. Nắm vững thông tin về đối phương.
D. Luôn giữ bí mật thông tin của mình.

97. Khi bạn mắc lỗi trong đàm phán, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

A. Cố gắng che giấu lỗi lầm.
B. Đổ lỗi cho người khác.
C. Thừa nhận lỗi lầm và tìm cách khắc phục.
D. Bỏ qua lỗi lầm và tiếp tục đàm phán.

98. Đâu là dấu hiệu cho thấy đối phương đang sử dụng chiến thuật ‘cá trích đỏ’ để đánh lạc hướng bạn?

A. Họ liên tục đặt câu hỏi về những vấn đề không liên quan.
B. Họ đưa ra những lời khen ngợi và nịnh hót.
C. Họ tỏ ra đồng tình với mọi ý kiến của bạn.
D. Họ tập trung vào một chi tiết nhỏ để tránh né vấn đề chính.

99. Trong đàm phán, ‘lợi ích chung’ là gì và tại sao cần tìm kiếm chúng?

A. Là những điểm mà cả hai bên đều muốn đạt được, giúp tạo ra thỏa thuận cùng có lợi.
B. Là những điều bạn sẵn sàng nhượng bộ để đạt được mục tiêu chính.
C. Là những điều bạn không bao giờ được từ bỏ.
D. Là những điều bạn có thể sử dụng để gây áp lực lên đối phương.

100. Khi bạn cảm thấy bế tắc trong đàm phán, bạn nên làm gì?

A. Cố gắng ép đối phương nhượng bộ.
B. Tạm dừng đàm phán và xem xét lại tình hình.
C. Chấp nhận mọi điều khoản để kết thúc đàm phán.
D. Đổ lỗi cho đối phương về sự bế tắc.

101. Khi nào nên tiết lộ BATNA của bạn trong đàm phán?

A. Ngay từ đầu để thể hiện sự tự tin.
B. Không bao giờ, vì đó là thông tin bí mật.
C. Chỉ khi bạn sắp rời khỏi bàn đàm phán.
D. Khi bạn muốn chứng minh rằng bạn có những lựa chọn tốt khác.

102. Khi đối phương trở nên tức giận và mất kiểm soát trong đàm phán, bạn nên làm gì?

A. Đáp trả bằng thái độ tương tự để thể hiện sự kiên quyết.
B. Giữ im lặng và chờ đợi họ bình tĩnh lại.
C. Tạm dừng đàm phán và đề nghị tiếp tục vào một thời điểm khác.
D. Cố gắng xoa dịu họ bằng những lời lẽ nhẹ nhàng.

103. Trong đàm phán, ‘mục tiêu tối thiểu’ là gì?

A. Là điều tốt nhất bạn có thể hy vọng đạt được.
B. Là điều bạn sẵn sàng chấp nhận để đạt được thỏa thuận.
C. Là điều bạn không bao giờ được từ bỏ.
D. Là điều bạn có thể sử dụng để gây áp lực lên đối phương.

104. Đâu là điểm khác biệt chính giữa đàm phán ‘cứng’ và đàm phán ‘mềm’?

A. Đàm phán cứng tập trung vào lợi ích cá nhân, đàm phán mềm tập trung vào mối quan hệ.
B. Đàm phán cứng sử dụng chiến thuật cạnh tranh, đàm phán mềm sử dụng chiến thuật hợp tác.
C. Đàm phán cứng đòi hỏi chuẩn bị kỹ lưỡng, đàm phán mềm linh hoạt hơn.
D. Tất cả các đáp án trên.

105. Khi đối phương sử dụng chiến thuật ‘đe dọa’, bạn nên phản ứng như thế nào?

A. Nhượng bộ để tránh xung đột.
B. Phớt lờ lời đe dọa và tiếp tục đàm phán.
C. Phản ứng mạnh mẽ để thể hiện sự không sợ hãi.
D. Tìm hiểu động cơ đằng sau lời đe dọa và tìm kiếm giải pháp thay thế.

106. Trong tình huống đàm phán mà cả hai bên đều có sức mạnh ngang nhau, chiến lược nào sau đây thường mang lại kết quả tốt nhất?

A. Cạnh tranh để giành lợi thế tối đa.
B. Hợp tác để tìm kiếm giải pháp cùng có lợi.
C. Tránh đối đầu và chấp nhận kết quả trung bình.
D. Sử dụng áp lực thời gian để buộc đối phương nhượng bộ.

107. Khi đối phương đưa ra một yêu cầu phi lý, phản ứng nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Từ chối ngay lập tức và kết thúc đàm phán.
B. Phản bác gay gắt để thể hiện sự không đồng tình.
C. Tìm hiểu nguyên nhân đằng sau yêu cầu đó.
D. Chấp nhận yêu cầu để duy trì mối quan hệ.

108. Chiến thuật ‘nhượng bộ có điều kiện’ trong đàm phán là gì?

A. Chấp nhận mọi yêu cầu của đối phương để đạt được thỏa thuận nhanh chóng.
B. Chỉ nhượng bộ khi đối phương cũng nhượng bộ một điều gì đó tương ứng.
C. Nhượng bộ trước để tạo thiện cảm với đối phương.
D. Không bao giờ nhượng bộ, vì sẽ bị coi là yếu thế.

109. Kỹ năng lắng nghe chủ động trong đàm phán bao gồm những yếu tố nào?

A. Ghi chép đầy đủ và đặt câu hỏi liên tục.
B. Tập trung, thấu hiểu, phản hồi và ghi nhớ.
C. Ngắt lời khi cần thiết để làm rõ thông tin.
D. Đánh giá và phê bình ý kiến của đối phương.

110. Khi đối phương liên tục thay đổi yêu cầu trong quá trình đàm phán, bạn nên làm gì?

A. Chấp nhận mọi thay đổi để duy trì mối quan hệ.
B. Yêu cầu họ giải thích lý do thay đổi và đánh giá lại thỏa thuận.
C. Chấm dứt đàm phán vì đối phương không đáng tin.
D. Thay đổi yêu cầu của bạn để đáp trả.

111. Trong đàm phán, ‘ngôn ngữ cơ thể’ có vai trò gì?

A. Không quan trọng, vì lời nói mới là yếu tố quyết định.
B. Chỉ quan trọng khi đàm phán trực tiếp.
C. Rất quan trọng, vì nó truyền tải cảm xúc và thái độ.
D. Chỉ quan trọng khi đàm phán với người nước ngoài.

112. Khi đối phương sử dụng chiến thuật ‘tấn công cá nhân’, bạn nên phản ứng như thế nào?

A. Đáp trả bằng những lời lẽ tương tự.
B. Bỏ qua và tiếp tục tập trung vào vấn đề chính.
C. Chấm dứt đàm phán ngay lập tức.
D. Yêu cầu họ xin lỗi.

113. Trong đàm phán, chiến thuật ‘con nhím’ thường được sử dụng để làm gì?

A. Tạo ra sự đồng thuận nhanh chóng.
B. Đánh lạc hướng đối phương khỏi mục tiêu chính.
C. Chống lại các yêu cầu bằng cách đặt câu hỏi ngược lại.
D. Thể hiện sự nhượng bộ để đạt được lợi thế.

114. Trong đàm phán, ‘vùng mặc cả’ (bargaining range) là gì?

A. Là mức giá cao nhất và thấp nhất mà bạn sẵn sàng chấp nhận.
B. Là khoảng thời gian bạn có để hoàn thành đàm phán.
C. Là địa điểm diễn ra đàm phán.
D. Là những điều khoản bí mật mà bạn không muốn tiết lộ.

115. Trong đàm phán, ‘sự im lặng chiến lược’ có thể được sử dụng để làm gì?

A. Thể hiện sự tôn trọng đối với đối phương.
B. Tạo ra sự căng thẳng và áp lực.
C. Thu thập thông tin từ đối phương.
D. Tất cả các đáp án trên.

116. Trong đàm phán, ‘sự chuẩn bị’ quan trọng như thế nào?

A. Không quan trọng, vì đàm phán là một quá trình tự nhiên.
B. Chỉ quan trọng khi đàm phán những vấn đề lớn.
C. Rất quan trọng, vì nó giúp bạn tự tin và kiểm soát tình hình.
D. Chỉ quan trọng khi bạn là người mới bắt đầu.

117. Khi đối phương đưa ra một thời hạn chót không hợp lý, bạn nên làm gì?

A. Chấp nhận thời hạn chót để tránh mất thỏa thuận.
B. Cố gắng thương lượng để kéo dài thời gian.
C. Bỏ qua thời hạn chót và tiếp tục đàm phán theo tốc độ của bạn.
D. Chấm dứt đàm phán vì đối phương không tôn trọng bạn.

118. Trong đàm phán, ‘giọng điệu’ quan trọng như thế nào?

A. Không quan trọng, vì nội dung mới là yếu tố quyết định.
B. Chỉ quan trọng khi đàm phán qua điện thoại.
C. Rất quan trọng, vì nó ảnh hưởng đến cách thông điệp được tiếp nhận.
D. Chỉ quan trọng khi đàm phán với người lớn tuổi.

119. Khi nào nên sử dụng chiến thuật ‘leo thang cam kết’ trong đàm phán?

A. Khi bạn đang ở thế yếu và cần nhượng bộ.
B. Khi bạn muốn kết thúc đàm phán nhanh chóng.
C. Khi bạn tin rằng đối phương sắp chấp nhận đề nghị của mình.
D. Khi bạn muốn xây dựng mối quan hệ lâu dài với đối phương.

120. Trong đàm phán, ‘neo giá’ là gì và tại sao nó lại hiệu quả?

A. Là việc đưa ra mức giá đầu tiên, có tác động đến nhận thức của đối phương về giá trị.
B. Là việc cố định giá sản phẩm để tránh biến động thị trường.
C. Là việc giảm giá để thu hút khách hàng.
D. Là việc tăng giá để tạo cảm giác khan hiếm.

121. Khi nào nên sử dụng phương pháp ‘chia sẻ thông tin’ trong đàm phán?

A. Khi bạn muốn che giấu thông tin quan trọng.
B. Khi bạn tin tưởng đối tác và muốn xây dựng mối quan hệ lâu dài.
C. Khi bạn muốn đánh lừa đối phương.
D. Khi bạn muốn kết thúc cuộc đàm phán nhanh chóng.

122. Chiến thuật ‘tạo sự khan hiếm’ (creating scarcity) là gì trong đàm phán?

A. Tăng giá sản phẩm hoặc dịch vụ.
B. Thông báo rằng số lượng sản phẩm hoặc thời gian ưu đãi có hạn để thúc đẩy đối phương đưa ra quyết định nhanh chóng.
C. Giấu thông tin về sản phẩm hoặc dịch vụ.
D. Từ chối đàm phán.

123. Phương pháp tiếp cận ‘Thắng – Thắng’ trong đàm phán nhấn mạnh điều gì?

A. Một bên phải chịu thiệt để bên kia có lợi.
B. Cả hai bên đều đạt được lợi ích từ thỏa thuận.
C. Tập trung vào việc đánh bại đối phương bằng mọi giá.
D. Chỉ quan tâm đến lợi ích của bản thân mà không cần quan tâm đến đối phương.

124. Điều gì KHÔNG phải là một dấu hiệu của đàm phán thành công?

A. Cả hai bên đều cảm thấy hài lòng với kết quả.
B. Mối quan hệ giữa các bên được cải thiện.
C. Các bên đạt được thỏa thuận nhanh chóng và dễ dàng.
D. Các bên đạt được mục tiêu của mình.

125. Trong đàm phán, ‘vùng ZOPA’ (Zone of Possible Agreement) là gì?

A. Vùng mà bạn không thể chấp nhận thỏa thuận.
B. Vùng mà đối phương không thể chấp nhận thỏa thuận.
C. Vùng mà cả hai bên có thể đạt được thỏa thuận có lợi.
D. Vùng mà bạn mong muốn đạt được.

126. Trong đàm phán, ‘BATNA’ (Best Alternative To a Negotiated Agreement) có vai trò gì?

A. Xác định mục tiêu tối đa bạn muốn đạt được.
B. Cho bạn biết điểm dừng và sức mạnh của bạn trong đàm phán.
C. Giúp bạn đánh lừa đối phương.
D. Cho bạn biết thông tin cá nhân của đối phương.

127. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của quá trình chuẩn bị cho đàm phán?

A. Xác định mục tiêu và phạm vi đàm phán.
B. Nghiên cứu thông tin về đối tác đàm phán.
C. Lên kế hoạch cho các chiến thuật và nhượng bộ.
D. Tìm cách gây áp lực tâm lý lên đối tác ngay từ đầu.

128. Kỹ năng lắng nghe tích cực trong đàm phán bao gồm những yếu tố nào?

A. Ngắt lời đối phương để đưa ra ý kiến của mình.
B. Chỉ tập trung vào việc chuẩn bị câu trả lời tiếp theo.
C. Đặt câu hỏi làm rõ, tóm tắt ý chính và thể hiện sự đồng cảm.
D. Tránh giao tiếp bằng mắt để không bị phân tâm.

129. Khi đối tác đàm phán sử dụng chiến thuật ‘cứng rắn’, bạn nên phản ứng như thế nào?

A. Đáp trả bằng sự cứng rắn tương tự.
B. Nhượng bộ ngay lập tức để tránh xung đột.
C. Giữ bình tĩnh, tập trung vào vấn đề và tìm kiếm giải pháp hợp lý.
D. Kết thúc cuộc đàm phán ngay lập tức.

130. Trong tình huống đàm phán lương, bạn nên làm gì nếu nhà tuyển dụng đưa ra mức lương thấp hơn mong đợi?

A. Chấp nhận ngay lập tức để có được công việc.
B. Từ chối thẳng thừng và bỏ đi.
C. Đàm phán bằng cách nhấn mạnh kinh nghiệm, kỹ năng và giá trị bạn mang lại cho công ty.
D. Đe dọa sẽ tìm một công việc khác.

131. Khi nào nên sử dụng chiến thuật ‘rút lui có điều kiện’ (conditional withdrawal) trong đàm phán?

A. Khi bạn muốn kết thúc cuộc đàm phán ngay lập tức.
B. Khi bạn muốn đe dọa đối phương.
C. Khi bạn muốn nhượng bộ mà không mất mặt.
D. Khi bạn muốn đạt được một nhượng bộ từ đối phương trước khi tiếp tục đàm phán.

132. Khi đối tác đàm phán đưa ra thông tin sai lệch, bạn nên làm gì?

A. Đáp trả bằng thông tin sai lệch tương tự.
B. Bỏ qua và tiếp tục đàm phán.
C. Lịch sự chỉ ra sự không chính xác và yêu cầu làm rõ.
D. Công khai tố cáo đối phương.

133. Điều gì KHÔNG nên làm khi kết thúc một cuộc đàm phán?

A. Tóm tắt lại các điểm đã đạt được thỏa thuận.
B. Ghi lại thỏa thuận bằng văn bản.
C. Thể hiện sự biết ơn đối với đối tác.
D. Thay đổi các điều khoản đã thỏa thuận.

134. Trong đàm phán, ‘legitimacy’ (tính hợp pháp) đề cập đến điều gì?

A. Việc sử dụng các chiến thuật lừa dối.
B. Việc dựa vào các tiêu chuẩn, nguyên tắc hoặc dữ liệu khách quan để hỗ trợ cho lập luận của bạn.
C. Việc áp đặt ý kiến cá nhân lên đối phương.
D. Việc che giấu thông tin quan trọng.

135. Điều gì quan trọng nhất trong việc xây dựng mối quan hệ với đối tác đàm phán?

A. Che giấu thông tin cá nhân.
B. Thể hiện sự chân thành, tôn trọng và tin tưởng.
C. Chỉ tập trung vào lợi ích kinh tế.
D. Cố gắng kiểm soát cuộc trò chuyện.

136. Điều gì là quan trọng nhất cần xác định trước khi bước vào một cuộc đàm phán?

A. Sở thích cá nhân của đối tác đàm phán.
B. BATNA (Best Alternative To a Negotiated Agreement) của bạn.
C. Những điểm yếu của đối tác đàm phán.
D. Màu sắc yêu thích của đối tác đàm phán.

137. Khi đối tác đàm phán từ chối thỏa hiệp, bạn nên làm gì?

A. Từ bỏ và chấp nhận yêu cầu của họ.
B. Cố gắng thuyết phục họ bằng mọi giá.
C. Tìm kiếm các giải pháp sáng tạo hoặc các vấn đề khác có thể đàm phán.
D. Kết thúc cuộc đàm phán ngay lập tức.

138. Trong đàm phán đa văn hóa, điều gì quan trọng nhất?

A. Áp đặt văn hóa của bạn lên đối phương.
B. Hiểu và tôn trọng sự khác biệt văn hóa.
C. Chỉ tập trung vào lợi ích kinh tế.
D. Giả vờ là bạn hiểu văn hóa của đối phương.

139. Chiến thuật ‘good cop, bad cop’ là gì trong đàm phán?

A. Một người luôn đồng ý với mọi điều, người kia luôn phản đối.
B. Hai người đóng vai trò khác nhau, một người thân thiện và một người cứng rắn, để gây áp lực lên đối phương.
C. Một người luôn nói sự thật, người kia luôn nói dối.
D. Một người luôn giữ im lặng, người kia luôn nói nhiều.

140. Khi nào nên sử dụng chiến thuật ‘thời gian gấp rút’ (time pressure) trong đàm phán?

A. Khi bạn có nhiều thời gian.
B. Khi bạn muốn tạo áp lực lên đối phương để họ đưa ra quyết định nhanh chóng.
C. Khi bạn muốn kéo dài thời gian đàm phán.
D. Khi bạn muốn thể hiện sự tôn trọng đối với đối phương.

141. Trong đàm phán, điều gì quan trọng hơn: kỹ năng nói hay kỹ năng lắng nghe?

A. Kỹ năng nói quan trọng hơn.
B. Kỹ năng lắng nghe quan trọng hơn.
C. Cả hai kỹ năng đều quan trọng như nhau.
D. Không kỹ năng nào quan trọng.

142. Điều gì KHÔNG nên làm khi đưa ra lời đề nghị đầu tiên trong đàm phán?

A. Nghiên cứu kỹ lưỡng giá trị thị trường.
B. Đưa ra một con số cụ thể và rõ ràng.
C. Để đối tác đưa ra lời đề nghị đầu tiên.
D. Đưa ra một lời đề nghị quá cao hoặc quá thấp so với giá trị thực.

143. Trong đàm phán, nhượng bộ có nghĩa là gì?

A. Từ bỏ hoàn toàn mục tiêu của bạn.
B. Đưa ra những điều có giá trị thấp hơn để đạt được những điều có giá trị cao hơn.
C. Chỉ tập trung vào lợi ích của bản thân.
D. Cố gắng lừa dối đối phương.

144. Trong tình huống đàm phán với một nhà cung cấp, bạn phát hiện ra rằng họ đang gặp khó khăn về tài chính. Bạn nên làm gì?

A. Tận dụng tình hình để ép giá họ xuống mức thấp nhất có thể.
B. Tìm một nhà cung cấp khác.
C. Đề xuất các giải pháp hỗ trợ họ, ví dụ như thanh toán sớm hoặc đặt hàng số lượng lớn.
D. Báo cáo tình hình của họ cho các đối thủ cạnh tranh.

145. Khi nào nên sử dụng chiến thuật ‘im lặng’ trong đàm phán?

A. Khi bạn không biết phải nói gì.
B. Khi bạn muốn gây áp lực lên đối phương sau khi họ đưa ra đề nghị.
C. Khi bạn muốn thể hiện sự đồng ý với đối phương.
D. Khi bạn muốn kết thúc cuộc đàm phán nhanh chóng.

146. Trong đàm phán, ‘neo giá’ (anchoring) là gì?

A. Cố định giá ở một mức nhất định và không thay đổi.
B. Đưa ra một con số đầu tiên để ảnh hưởng đến nhận thức của đối phương về giá trị.
C. Chỉ đàm phán về giá mà không quan tâm đến các yếu tố khác.
D. Giấu giá trị thực của sản phẩm hoặc dịch vụ.

147. Trong đàm phán, chiến thuật ‘con nhím’ đề cập đến điều gì?

A. Chấp nhận mọi yêu cầu để đạt được thỏa thuận nhanh chóng.
B. Tấn công đối phương bằng những lời lẽ gay gắt.
C. Phòng thủ bằng cách đặt ra nhiều câu hỏi và yêu cầu làm rõ.
D. Luôn giữ im lặng và không đưa ra bất kỳ phản hồi nào.

148. Trong tình huống đàm phán mua bán nhà, người mua đưa ra một lời đề nghị thấp hơn nhiều so với giá chào bán. Chiến lược nào sau đây người bán nên áp dụng đầu tiên?

A. Từ chối thẳng thừng lời đề nghị và kết thúc đàm phán.
B. Giảm giá ngay lập tức để duy trì cuộc đàm phán.
C. Tìm hiểu lý do tại sao người mua đưa ra mức giá đó và nhấn mạnh giá trị của ngôi nhà.
D. Đe dọa sẽ bán cho người khác nếu người mua không tăng giá.

149. Vai trò của người trung gian trong đàm phán là gì?

A. Đưa ra quyết định cuối cùng thay cho các bên.
B. Thiên vị một bên để đạt được thỏa thuận nhanh chóng.
C. Giúp các bên giao tiếp hiệu quả hơn và tìm ra giải pháp chung.
D. Chỉ ghi lại nội dung cuộc đàm phán.

150. Trong đàm phán, ‘điểm kháng cự’ (resistance point) là gì?

A. Điểm mà bạn sẵn sàng nhượng bộ.
B. Điểm mà bạn không thể chấp nhận thỏa thuận.
C. Điểm mà bạn mong muốn đạt được.
D. Điểm mà đối tác mong muốn đạt được.

Số câu đã làm: 0/0
Thời gian còn lại: 00:00:00
  • Đã làm
  • Chưa làm
  • Cần kiểm tra lại

Về Tác Giả

Xin chào! Tôi là Võ Việt Hoàng là một SEOer, Founder SEO Genz – Cộng Đồng Học Tập SEO, Tác giả của Voviethoang.top (Blog cá nhân của Võ Việt Hoàng – Trang chuyên chia sẻ các kiến thức về SEO, Marketing cùng với các mẹo, thủ thuật hay,…).

Vị trí: SEO Leader | Digital Marketing | Project Manager | Founder SEO GenZ

Khu vực làm việc: Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: Từ T2 - T7 09:00–17:00

Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Miễn Trừ Trách Nhiệm

Voviethoang.top là blog cá nhân của Võ Việt Hoàng SEO, trang chuyên chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm về SEO Marketing, với mục tiêu giúp người đọc tiếp cận thông tin trong lĩnh vực này. Nội dung trên website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào. Trang web được tạo ra để hỗ trợ học tập và nghiên cứu, và sẽ gỡ bỏ tài liệu vi phạm bản quyền theo yêu cầu. Lưu ý: "Các kiến thức không phải cứ áp dụng theo là lên top hay gì đâu nhé”. Admin không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đâu nha.
Lưu ý quan trọng: Nội dung các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm thuộc danh mục "Trắc nghiệm online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây không phải là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm và nội dung bài viết trên Website.

Website Cùng Hệ Thống

SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

Vị Trí

Trách Nhiệm Nội Dung

Admin/Tác giả: Võ Việt Hoàng SEO

Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền nội dung vui lòng liên hệ qua Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Social

  • Facebook
  • Instagram
  • X
  • YouTube
  • Threads
  • Bluesky
  • Spotify
  • TikTok
  • LinkedIn
  • Pinterest

SEO Publications

Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

Professional Social Networks

Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

Copyright © 2025 Được Xây Dựng Bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

Đang tải nhiệm vụ...

Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

Hướng dẫn tìm kiếm

Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

Hướng dẫn lấy mật khẩu

Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.