Skip to content
Trending Posts: Phân tích Case Study SEO Google Suggest “Võ Việt Hoàng SEO”Cách cày view trên YouTube an toàn và hiệu quả cho người mớiCác diễn đàn đi backlink hiệu quả trong SEO – Hướng dẫn đi linkTop 21+ trang web thú vị trên Google khi chán không thể bỏ lỡHướng dẫn tạo email ảo vĩnh viễn để test, đăng ký tài khoảnCách đi backlink tay hiệu quả trong SEO Offpage cho người mớiCông dụng của các dấu +, -, “”, ~ khi tìm kiếm trên GoogleCông dụng của allintitle, allintext, intitle, intext khi tìm kiếm GoogleCông dụng site, related, filetype, define, before, after search GGCông dụng inurl, allinurl, inanchor, allinanchor khi tìm kiếm GoogleTổng hợp các trang web đẹp của nước ngoài truyền cảm hứngSocial profile entity SEO là gì? Tối ưu SEO hồ sơ thực thể MXHList social, danh sách social entity Mạng xã hội (MXH) chi tiếtNAP (Name – Address – Phone) là gì? Cách tối ưu chuẩn SEOHồ sơ mạng xã hội (social profiles) là gì? Cách tối ưu hóa chuẩnThực thể địa phương (Local Entity) là gì? Hướng dẫn chi tiếtXác thực thực thể số (digital entity) là gì? Cách xác minh và tối ưuSocial signals là gì? Cách tận dụng tín hiệu MXH để tối ưu SEOTối ưu danh tính kỹ thuật số (digital identity) trong Entity SEOBacklink profile là gì? Cách tối ưu hồ sơ backlink chuẩn SEOBacklink entity là gì? Cách tối ưu Backlink Entity Profile hiệu quảBacklink social là gì? Cách xây dựng backlink MXH trong SEOCase SEO Pinterest Phần Mềm Trọn Đời đạt 1,2 triệu hiển thịCase Study SEO Fanpage, group SEO GenZ – Brand đạt top 1 – 5Case SEO Youtube Võ Việt Hoàng SEO – Chia sẻ SEO MarketingFull tài liệu Nghiên cứu từ khóa SEO (File Google Sheet)Tối ưu SEO địa phương cho doanh nghiệp chú trọng văn hóaChốt đơn cuối năm nhờ tối ưu quảng cáo và landing page TếtChiến lược SEO dịp Tết – Tối ưu từ khóa trước Tết 90 ngàySức mạnh của Content theo mùa Tết và cách áp dụng dịp TếtChiến lược content theo mùa và sự kiện – Nội dung theo thời điểmLập kế hoạch nội dung (editorial calendar) cho cả năm chi tiếtTạo hiệu ứng FOMO với đồng hồ đếm ngược để tăng chuyển đổiThời điểm là vàng – Bí quyết tối ưu thời gian trong MarketingChiến lược marketing Tết giúp tăng doanh số mùa lễ hộiFacebook.com đăng nhập Web – Khai thác hiệu quả từ FacebookLỗi dns_probe_finished_nxdomain là gì? Ảnh hưởng SEO thế nào?Tạo sticker từ ảnh chuẩn cho chiến dịch Marketing SocialThiết kế hồ sơ năng lực – Công cụ marketing giúp bạn chốt đơnHướng dẫn tối ưu Local SEO cho các địa điểm, từ khoá gần đâyLỗi Youtube.com trên trình duyệt – Ảnh hưởng SEO thế nào?Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn SEO Marketing304 Not Modified là gì? Tác động thực sự đến SEO như thế nào?Lỗi 410 Gone là gì? Ảnh hưởng đến SEO như thế nào?Redirect 302 là gì? Ảnh hưởng của Redirect 302 trong SEOHướng dẫn sử dụng và tối ưu trình quản lý quảng cáo hiệu quảCách sử dụng Thư viện quảng cáo để nghiên cứu, tối ưu ADSGG dịch nói bậy – Cách dùng GG dịch chuẩn trong SEO MarketingTìm hiểu trò chơi Google năm Ất Tỵ và các doodle ẩn độc đáoGhép biểu tượng cảm xúc độc đáo – Mẹo sáng tạo viral trên socialCách sửa lỗi ERR_CONNECTION_REFUSED chi tiết từng bướcCore update Google là gì? Ảnh hưởng của core update đến SEOHelpful content update là gì? Cập nhật mới nhất từ GoogleReviews update Google là gì? Tối ưu nội dung để không tụt hạngSpam update Google là gì? Hiểu về cập nhật chống spam của GGProduct reviews update GG là gì? Ảnh hưởng đến SEO thế nào?Cách sử dụng phiếu gửi điện tử Grab cho người bán hàng onlineTourism GG dịch – Nghiên cứu thị trường du lịch toàn cầuSử dụng GG Dịch đánh trọng âm chuẩn trong SEO MarketingCách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 3
T7. Th10 25th, 2025
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Convert timestamp to date
    • Convert xlsx to csv
    • Convert csv to excel
    • Convert word, docs to text
    • Convert pdf to text
    • Convert image to base64
    • Convert json to excel
    • Convert string to json
    • Convert excel to word
    • Convert rgb to hex
    • Convert excel to json
    • Convert json to string online
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert px to rem
    • Convert html to jsx
    • Convert string to int
    • Convert hex to decimal
    • Convert object to json
    • Convert json to object
    • Convert int to string sql
    • Convert json to array
    • Convert list to datatable c#
    • Convert rgba to hex
    • Convert string to int c#
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to byte array c#
    • Convert json to object c#
    • Convert int to string c++
    • Convert rem to px
    • Convert string to date sql
    • Convert hex to decimal online
    • Convert json to typescript
    • Convert string to date java
    • Convert string to object c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert string to datetime sql
    • Convert unix time to datetime
    • Convert string to number js
    • Convert picture to text
    • Convert html to bb code
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Công cụ chuyển đổi URL sang Slug (URL-friendly)
    • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
    • Công cụ kiểm tra tỷ lệ click qua (ctr) thực tế cho GSC
    • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
    • Công cụ Spin Content
    • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
    • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
    • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link từ anchor text và url
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
    • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
    • Công cụ tạo tên người dùng, tên thương hiệu ngẫu nhiên
    • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
    • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
    • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
    • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Công cụ tìm kiếm phổ thông nhất hiện nay là gì?
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
    • Công cụ tính toán CPC và CPA
    • Công cụ tính toán hình học online
    • Công cụ tính toán tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate – cr)
    • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
    • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
    • Công cụ ước tính kích thước hình ảnh/video chuẩn Social Media
    • Công cụ ước tính roi (return on investment)
    • Công cụ ước tính thời gian đọc bài viết (Reading Time)
    • Công cụ ước tính tiềm năng traffic từ long-tail keyword
    • Công cụ đếm ngày
    • Công cụ đổi font chữ Facebook
    • Convert array to object
    • Convert array to string
    • Convert array to string js
    • Convert array to string php
    • Convert ass to srt
    • Convert bb code to text
    • Convert BBcode to Markdown
    • Convert binary to decimal
    • Convert byte array to string c#
    • Convert byte to string c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert char to string java
    • Convert cmyk to rgb
    • Convert css to scss
    • Convert csv to excel
    • Convert date to number
    • Convert date to string oracle
    • Convert date to timestamp
    • Convert excel to json
    • Convert excel to word
    • Convert hex to ascii
    • Convert hex to decimal
    • Convert hex to decimal online
    • Convert hex to hsl
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert html to bb code
    • Convert html to jsx
    • Convert html to markdown
    • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
    • Convert html to string
    • Convert HTML to Text
    • Convert HTML to Wikitext
    • Convert image to base64
    • Convert int to string
    • Convert int to string c++
    • Convert int to string sql
    • Convert js to ts (TypeScript)
    • Convert json to array
    • Convert json to class c#
    • Convert json to excel
    • Convert json to object
    • Convert json to object c#
    • Convert json to string online
    • Convert json to typescript
    • Convert json to yaml
    • Convert list to datatable c#
    • Convert list to json c#
    • Convert markdown to bb code
    • Convert markdown to text
    • Convert nvarchar to int sql
    • Convert object to array php
    • Convert object to json
    • Convert object to json c#
    • Convert pdf to text
    • Convert picture to text
    • Convert px to rem
    • Convert rem to px
    • Convert rgb to hex
    • Convert rgba to hex
    • Convert scss to css
    • Convert sql server to mysql online
    • Convert srt to txt
    • Convert string to array javascript
    • Convert string to array js
    • Convert string to byte array c#
    • Convert string to date java
    • Convert string to date sql
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to datetime python
    • Convert string to datetime sql
    • Convert string to float javascript
    • Convert string to int
    • Convert string to int c#
    • Convert string to int c++
    • Convert string to int jquery
    • Convert string to int python
    • Convert string to number javascript
    • Convert string to time python
    • Convert svg to base64
    • Convert text to binary
    • Convert text to html
    • Convert text to json
    • Convert time to decimal
    • Convert timestamp to date js
    • Convert yaml to json
    • Lịch vạn niên
    • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt đơn giản)
    • Tết Countdown
    • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
    • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
    • Xoá dòng trùng lặp online
    • Đồng hồ đếm ngược
    • Chuyển dữ liệu dọc (list) sang ngang (Phân cách bằng dấu phẩy)
    • Công cụ chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
    • Convert array to list
    • Convert array to list java
    • Convert char to int
    • Convert char to int c++
    • Convert crt to pem
    • Convert csv to sql
    • Convert date to string sql
    • Convert decimal to binary c++
    • Convert excel to array
    • Convert excel to doc
    • Convert excel to markdown
    • Convert html to docx
    • Convert html to json
    • Convert html to text online
    • Convert list to string python
    • Convert lowercase to uppercase
    • Convert number to string javascript
    • Convert number to string js
    • Convert object to json java
    • Convert px to em
    • Convert string to array php
    • Convert string to dict python
    • Convert string to enum c#
    • Convert string to json c#
    • Convert string to list python
    • Convert string to number php
    • Convert svg to react native jsx
    • Convert text to date excel
    • Convert text to markdown
    • Convert text to table
    • Convert uppercase to lowercase online
    • Convert url to string
    • Convert utc to local time
    • Convert word to markdown
    • Convert xlsb to xlsx
    • Convert xlsx to json
    • Convert xml to json online
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng máy tính và internet có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn internet và elearning có đáp án
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
        • 150+ câu trắc nghiệm Viết lời quảng cáo (Copywriting) có đáp án
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
        • 150+ câu trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử có đáp án
        • 150+ câu trắc nghiệm Thương mại điện tử căn bản có đáp án
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng mềm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng soạn thảo văn bản trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng đàm phán trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng và truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing communication có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing công nghiệp có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn đa phương tiện có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị truyền thông online có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh quốc tế có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Đại cương sản phẩm truyền thông có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thanh toán điện tử có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổ chức sự kiện có đáp án
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
    • People Also Ask (Question and Answer Quiz)
      • Chức năng chính của trình duyệt web là gì?
      • Có bao nhiêu loại hình website?
      • Dấu cộng (+) có công dụng gì trong công cụ tìm kiếm Google?
      • Dấu ngoặc kép có tác dụng gì khi sử dụng trong tìm kiếm?
      • Google không hỗ trợ cách tìm kiếm nào sau đây
      • Hai toán tử tìm kiếm nào sau đây được sử dụng bởi máy tính tìm kiếm Google
      • Internet là nguồn thông tin như thế nào?
      • Khi tìm kiếm bằng Google để tìm các file có phần mở rộng là PDF ta nhập từ khóa thế nào?
      • Khi tìm kiếm trên Google, dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
      • Làm sao để tìm kiếm trong file pdf?
      • Làm thế nào để sử dụng máy tìm kiếm một cách hiệu quả nhất?
      • Làm thế nào để tìm kiếm tệp trong Google Drive?
      • Làm thế nào để tìm kiếm trên Google chỉ trong một trang web cụ thể?
      • Người dùng cần phải sử dụng ứng dụng gì để đọc các siêu văn bản
      • Trang web nào sau đây là trang web tìm kiếm
      • Trên Internet có những dạng thông tin gì?
      • Trình duyệt web đọc định dạng nào để hiển thị trang web
      • Web page khác gì website?
      • World Wide Web là gì?
      • Đâu là cách tìm kiếm thông tin hiệu quả?
      • Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo tên của website?
      • Để giới hạn kết quả tìm kiếm từ các trang web có tên miền nhất định
      • Để lược bỏ từ, cụm từ trong kết quả tìm kiếm, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào
      • Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google bạn viết từ khóa như thế nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một cụm từ trên Google nên sử dụng dấu ngoặc kép như thế nào?
      • Để tìm kiếm những trang web có chứa từ Internet đồng thời loại bỏ kết quả tìm kiếm
      • Để tìm kiếm thông tin dưới dạng pdf bạn cần thêm cụm từ gì vào từ khóa?
      • Để tìm kiếm thông tin trên Internet thông thường sử dụng công cụ gì?
      • Để tìm kiếm thông tin trên mạng Internet bạn cần làm gì?
      • Để đọc các trang siêu văn bản người ta thường sử dụng gì?
      • Địa chỉ website thực chất là gì?
      • Điểm đặc trưng của Internet là gì?
    • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing
        • 100+ câu trắc nghiệm Content Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu trắc nghiệm Digital Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing căn bản (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quốc tế (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Nguyên lý Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Quản trị Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng) (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO online
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Content (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Entity (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Local (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Offpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Onpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Research (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Technical (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Công cụ SEO (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm các thì Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì tương lai đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu bị động Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu hỏi đuôi Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu tường thuật Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mạo từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm rút gọn mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm phát âm ed Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm so sánh hơn và so sánh nhất Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm some, any much, many a lot of a few, a little Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm trật tự tính từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm về to inf và v-ing Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
    • Trắc nghiệm Công nghệ thông tin và dữ liệu
      • 150+ câu trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ điều hành linux có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiến thức máy tính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình Python có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khai phá dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Điện toán đám mây có đáp án
    • Trắc nghiệm Kinh doanh, Quản lý – Vận hành
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi tổ chức có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Logistics quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị công nghệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị rủi ro có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị sản xuất có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị thương mại có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị vận hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổng quan về logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tuyển dụng nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán thương mại Quốc Tế có đáp án
    • Trắc nghiệm Tài chính, Kế toán – Thống kê
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy misa có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán quản trị có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán căn bản có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế đại cương có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê ứng dụng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thực hành kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu304 Not Modified304 Not Modified ảnh hưởng đến SEO
Trending Posts: Phân tích Case Study SEO Google Suggest “Võ Việt Hoàng SEO”Cách cày view trên YouTube an toàn và hiệu quả cho người mớiCác diễn đàn đi backlink hiệu quả trong SEO – Hướng dẫn đi linkTop 21+ trang web thú vị trên Google khi chán không thể bỏ lỡHướng dẫn tạo email ảo vĩnh viễn để test, đăng ký tài khoảnCách đi backlink tay hiệu quả trong SEO Offpage cho người mớiCông dụng của các dấu +, -, “”, ~ khi tìm kiếm trên GoogleCông dụng của allintitle, allintext, intitle, intext khi tìm kiếm GoogleCông dụng site, related, filetype, define, before, after search GGCông dụng inurl, allinurl, inanchor, allinanchor khi tìm kiếm GoogleTổng hợp các trang web đẹp của nước ngoài truyền cảm hứngSocial profile entity SEO là gì? Tối ưu SEO hồ sơ thực thể MXHList social, danh sách social entity Mạng xã hội (MXH) chi tiếtNAP (Name – Address – Phone) là gì? Cách tối ưu chuẩn SEOHồ sơ mạng xã hội (social profiles) là gì? Cách tối ưu hóa chuẩnThực thể địa phương (Local Entity) là gì? Hướng dẫn chi tiếtXác thực thực thể số (digital entity) là gì? Cách xác minh và tối ưuSocial signals là gì? Cách tận dụng tín hiệu MXH để tối ưu SEOTối ưu danh tính kỹ thuật số (digital identity) trong Entity SEOBacklink profile là gì? Cách tối ưu hồ sơ backlink chuẩn SEOBacklink entity là gì? Cách tối ưu Backlink Entity Profile hiệu quảBacklink social là gì? Cách xây dựng backlink MXH trong SEOCase SEO Pinterest Phần Mềm Trọn Đời đạt 1,2 triệu hiển thịCase Study SEO Fanpage, group SEO GenZ – Brand đạt top 1 – 5Case SEO Youtube Võ Việt Hoàng SEO – Chia sẻ SEO MarketingFull tài liệu Nghiên cứu từ khóa SEO (File Google Sheet)Tối ưu SEO địa phương cho doanh nghiệp chú trọng văn hóaChốt đơn cuối năm nhờ tối ưu quảng cáo và landing page TếtChiến lược SEO dịp Tết – Tối ưu từ khóa trước Tết 90 ngàySức mạnh của Content theo mùa Tết và cách áp dụng dịp TếtChiến lược content theo mùa và sự kiện – Nội dung theo thời điểmLập kế hoạch nội dung (editorial calendar) cho cả năm chi tiếtTạo hiệu ứng FOMO với đồng hồ đếm ngược để tăng chuyển đổiThời điểm là vàng – Bí quyết tối ưu thời gian trong MarketingChiến lược marketing Tết giúp tăng doanh số mùa lễ hộiFacebook.com đăng nhập Web – Khai thác hiệu quả từ FacebookLỗi dns_probe_finished_nxdomain là gì? Ảnh hưởng SEO thế nào?Tạo sticker từ ảnh chuẩn cho chiến dịch Marketing SocialThiết kế hồ sơ năng lực – Công cụ marketing giúp bạn chốt đơnHướng dẫn tối ưu Local SEO cho các địa điểm, từ khoá gần đâyLỗi Youtube.com trên trình duyệt – Ảnh hưởng SEO thế nào?Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn SEO Marketing304 Not Modified là gì? Tác động thực sự đến SEO như thế nào?Lỗi 410 Gone là gì? Ảnh hưởng đến SEO như thế nào?Redirect 302 là gì? Ảnh hưởng của Redirect 302 trong SEOHướng dẫn sử dụng và tối ưu trình quản lý quảng cáo hiệu quảCách sử dụng Thư viện quảng cáo để nghiên cứu, tối ưu ADSGG dịch nói bậy – Cách dùng GG dịch chuẩn trong SEO MarketingTìm hiểu trò chơi Google năm Ất Tỵ và các doodle ẩn độc đáoGhép biểu tượng cảm xúc độc đáo – Mẹo sáng tạo viral trên socialCách sửa lỗi ERR_CONNECTION_REFUSED chi tiết từng bướcCore update Google là gì? Ảnh hưởng của core update đến SEOHelpful content update là gì? Cập nhật mới nhất từ GoogleReviews update Google là gì? Tối ưu nội dung để không tụt hạngSpam update Google là gì? Hiểu về cập nhật chống spam của GGProduct reviews update GG là gì? Ảnh hưởng đến SEO thế nào?Cách sử dụng phiếu gửi điện tử Grab cho người bán hàng onlineTourism GG dịch – Nghiên cứu thị trường du lịch toàn cầuSử dụng GG Dịch đánh trọng âm chuẩn trong SEO MarketingCách ngăn chặn các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục website nàySơ đồ trang web chứa URL bị chặn bởi robots.txt – Cách xử lýFile .htaccess nằm ở đâu? Hướng dẫn tìm và chỉnh sửa an toànCách sửa site title trong WordPress hiệu quả cho người mớiHướng dẫn tối ưu thẻ H1 trong WordPress đúng cách200 yếu tố xếp hạng website của Google bạn cần biếtSlug là gì? Cách viết slug chuẩn SEO giúp tăng thứ hạng GoogleMỗi ngày đăng bao nhiêu bài viết lên website để tối ưu hóa SEO?Từ khóa chính (Focus Keyword) trong SEO là gì? Sử dụng ra sao?Hướng dẫn tối ưu hóa SEO Web WordPress (WP SEO) hiệu quảHướng dẫn tối ưu landing page cho SEO hiệu quảFootprint SEO là gì? Tác động của Footprint đến SEO ra sao?SEO DuckDuckGo là gì? Cách tối ưu SEO trên DuckDuckGoBlockquote SEO là gì trong HTML? Cách sử dụng tối ưu hiệu quảDự án SEO cá nhân: Phần Mềm Trọn Đời đạt 10k TF Ahrefs (2022)Dự án SEO cá nhân: Kiến Thức Live từng đạt 22k Traffic (2022)Case study SEO – Tài liệu Trọn Đời từng đạt 26k TF SemrushChi tiết case study SEO – Dự án Web Tài chính với 5 – 8 websiteCase study SEO – Hành trình SEO Web thú cưng từ A đến ZCase study – Gần 10k traffic GSC với Google Trend trong 14 ngàyNLP trong SEO là gì? Ảnh hưởng đến quá trình tối ưu SEO ra sao?Cách trí tuệ nhân tạo thay đổi cuộc chơi SEO như thế nào?SERP features trong SEO là gì? Phân loại SERP và cách tối ưuRich Snippets trong SEO là gì? Cách tối ưu Rich SnippetsKnowledge Graph trong SEO là gì? Cách tối ưu Knowledge GraphPeople Also Ask trong SEO – Cách khai thác PAA hiệu quảUser Insight trong SEO – Cách phân tích, ứng dụng vào SEO30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 3
T7. Th10 25th, 2025
  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Convert timestamp to date
    • Convert xlsx to csv
    • Convert csv to excel
    • Convert word, docs to text
    • Convert pdf to text
    • Convert image to base64
    • Convert json to excel
    • Convert string to json
    • Convert excel to word
    • Convert rgb to hex
    • Convert excel to json
    • Convert json to string online
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert px to rem
    • Convert html to jsx
    • Convert string to int
    • Convert hex to decimal
    • Convert object to json
    • Convert json to object
    • Convert int to string sql
    • Convert json to array
    • Convert list to datatable c#
    • Convert rgba to hex
    • Convert string to int c#
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to byte array c#
    • Convert json to object c#
    • Convert int to string c++
    • Convert rem to px
    • Convert string to date sql
    • Convert hex to decimal online
    • Convert json to typescript
    • Convert string to date java
    • Convert string to object c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert string to datetime sql
    • Convert unix time to datetime
    • Convert string to number js
    • Convert picture to text
    • Convert html to bb code
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Công cụ chuyển đổi Link
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Công cụ chuyển đổi URL sang Slug (URL-friendly)
    • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
    • Công cụ kiểm tra tỷ lệ click qua (ctr) thực tế cho GSC
    • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
    • Công cụ Spin Content
    • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
    • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
    • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link từ anchor text và url
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
    • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
    • Công cụ tạo tên người dùng, tên thương hiệu ngẫu nhiên
    • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
    • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
    • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
    • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Công cụ tìm kiếm phổ thông nhất hiện nay là gì?
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
    • Công cụ tính toán CPC và CPA
    • Công cụ tính toán hình học online
    • Công cụ tính toán tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate – cr)
    • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
    • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
    • Công cụ ước tính kích thước hình ảnh/video chuẩn Social Media
    • Công cụ ước tính roi (return on investment)
    • Công cụ ước tính thời gian đọc bài viết (Reading Time)
    • Công cụ ước tính tiềm năng traffic từ long-tail keyword
    • Công cụ đếm ngày
    • Công cụ đổi font chữ Facebook
    • Convert array to object
    • Convert array to string
    • Convert array to string js
    • Convert array to string php
    • Convert ass to srt
    • Convert bb code to text
    • Convert BBcode to Markdown
    • Convert binary to decimal
    • Convert byte array to string c#
    • Convert byte to string c#
    • Convert c# to vb.net
    • Convert char to string java
    • Convert cmyk to rgb
    • Convert css to scss
    • Convert csv to excel
    • Convert date to number
    • Convert date to string oracle
    • Convert date to timestamp
    • Convert excel to json
    • Convert excel to word
    • Convert hex to ascii
    • Convert hex to decimal
    • Convert hex to decimal online
    • Convert hex to hsl
    • Convert hex to rgb
    • Convert hex to rgba
    • Convert hex to text
    • Convert html to bb code
    • Convert html to jsx
    • Convert html to markdown
    • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
    • Convert html to string
    • Convert HTML to Text
    • Convert HTML to Wikitext
    • Convert image to base64
    • Convert int to string
    • Convert int to string c++
    • Convert int to string sql
    • Convert js to ts (TypeScript)
    • Convert json to array
    • Convert json to class c#
    • Convert json to excel
    • Convert json to object
    • Convert json to object c#
    • Convert json to string online
    • Convert json to typescript
    • Convert json to yaml
    • Convert list to datatable c#
    • Convert list to json c#
    • Convert markdown to bb code
    • Convert markdown to text
    • Convert nvarchar to int sql
    • Convert object to array php
    • Convert object to json
    • Convert object to json c#
    • Convert pdf to text
    • Convert picture to text
    • Convert px to rem
    • Convert rem to px
    • Convert rgb to hex
    • Convert rgba to hex
    • Convert scss to css
    • Convert sql server to mysql online
    • Convert srt to txt
    • Convert string to array javascript
    • Convert string to array js
    • Convert string to byte array c#
    • Convert string to date java
    • Convert string to date sql
    • Convert string to datetime c#
    • Convert string to datetime python
    • Convert string to datetime sql
    • Convert string to float javascript
    • Convert string to int
    • Convert string to int c#
    • Convert string to int c++
    • Convert string to int jquery
    • Convert string to int python
    • Convert string to number javascript
    • Convert string to time python
    • Convert svg to base64
    • Convert text to binary
    • Convert text to html
    • Convert text to json
    • Convert time to decimal
    • Convert timestamp to date js
    • Convert yaml to json
    • Lịch vạn niên
    • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt đơn giản)
    • Tết Countdown
    • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
    • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
    • Xoá dòng trùng lặp online
    • Đồng hồ đếm ngược
    • Chuyển dữ liệu dọc (list) sang ngang (Phân cách bằng dấu phẩy)
    • Công cụ chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
    • Convert array to list
    • Convert array to list java
    • Convert char to int
    • Convert char to int c++
    • Convert crt to pem
    • Convert csv to sql
    • Convert date to string sql
    • Convert decimal to binary c++
    • Convert excel to array
    • Convert excel to doc
    • Convert excel to markdown
    • Convert html to docx
    • Convert html to json
    • Convert html to text online
    • Convert list to string python
    • Convert lowercase to uppercase
    • Convert number to string javascript
    • Convert number to string js
    • Convert object to json java
    • Convert px to em
    • Convert string to array php
    • Convert string to dict python
    • Convert string to enum c#
    • Convert string to json c#
    • Convert string to list python
    • Convert string to number php
    • Convert svg to react native jsx
    • Convert text to date excel
    • Convert text to markdown
    • Convert text to table
    • Convert uppercase to lowercase online
    • Convert url to string
    • Convert utc to local time
    • Convert word to markdown
    • Convert xlsb to xlsx
    • Convert xlsx to json
    • Convert xml to json online
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng máy tính và internet có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn internet và elearning có đáp án
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4
        • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing Research
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4
        • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5
      • Trắc nghiệm SEM
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
        • 150+ câu trắc nghiệm Viết lời quảng cáo (Copywriting) có đáp án
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
        • 150+ câu trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử có đáp án
        • 150+ câu trắc nghiệm Thương mại điện tử căn bản có đáp án
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng mềm trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng soạn thảo văn bản trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ năng đàm phán trong marketing có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Mạng và truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing communication có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Marketing công nghiệp có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn truyền thông có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn đa phương tiện có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị truyền thông online có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Truyền thông kinh doanh quốc tế có đáp án
      • 150+ câu hỏi trắc nghiệm Đại cương sản phẩm truyền thông có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị bán hàng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thanh toán điện tử có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổ chức sự kiện có đáp án
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
    • People Also Ask (Question and Answer Quiz)
      • Chức năng chính của trình duyệt web là gì?
      • Có bao nhiêu loại hình website?
      • Dấu cộng (+) có công dụng gì trong công cụ tìm kiếm Google?
      • Dấu ngoặc kép có tác dụng gì khi sử dụng trong tìm kiếm?
      • Google không hỗ trợ cách tìm kiếm nào sau đây
      • Hai toán tử tìm kiếm nào sau đây được sử dụng bởi máy tính tìm kiếm Google
      • Internet là nguồn thông tin như thế nào?
      • Khi tìm kiếm bằng Google để tìm các file có phần mở rộng là PDF ta nhập từ khóa thế nào?
      • Khi tìm kiếm trên Google, dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
      • Làm sao để tìm kiếm trong file pdf?
      • Làm thế nào để sử dụng máy tìm kiếm một cách hiệu quả nhất?
      • Làm thế nào để tìm kiếm tệp trong Google Drive?
      • Làm thế nào để tìm kiếm trên Google chỉ trong một trang web cụ thể?
      • Người dùng cần phải sử dụng ứng dụng gì để đọc các siêu văn bản
      • Trang web nào sau đây là trang web tìm kiếm
      • Trên Internet có những dạng thông tin gì?
      • Trình duyệt web đọc định dạng nào để hiển thị trang web
      • Web page khác gì website?
      • World Wide Web là gì?
      • Đâu là cách tìm kiếm thông tin hiệu quả?
      • Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo tên của website?
      • Để giới hạn kết quả tìm kiếm từ các trang web có tên miền nhất định
      • Để lược bỏ từ, cụm từ trong kết quả tìm kiếm, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào
      • Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google bạn viết từ khóa như thế nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?
      • Để tìm kiếm chính xác một cụm từ trên Google nên sử dụng dấu ngoặc kép như thế nào?
      • Để tìm kiếm những trang web có chứa từ Internet đồng thời loại bỏ kết quả tìm kiếm
      • Để tìm kiếm thông tin dưới dạng pdf bạn cần thêm cụm từ gì vào từ khóa?
      • Để tìm kiếm thông tin trên Internet thông thường sử dụng công cụ gì?
      • Để tìm kiếm thông tin trên mạng Internet bạn cần làm gì?
      • Để đọc các trang siêu văn bản người ta thường sử dụng gì?
      • Địa chỉ website thực chất là gì?
      • Điểm đặc trưng của Internet là gì?
    • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing
        • 100+ câu trắc nghiệm Content Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu trắc nghiệm Digital Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm digital marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing căn bản (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing dịch vụ (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Quốc tế (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Nguyên lý Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Quản trị Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch (Tiếng Anh) có đáp án
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 (Tiếng Anh)
          • 100+ câu trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 (Tiếng Anh)
        • 100+ câu trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng) (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành SEO online
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Content (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Entity (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Local (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Offpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Onpage (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Research (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm SEO Technical (Tiếng Anh) có đáp án
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Công cụ SEO (Tiếng Anh) có đáp án
      • 100+ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm các thì Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm thì tương lai đơn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu bị động Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu hỏi đuôi Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu tường thuật Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mạo từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
          • 100+ câu hỏi trắc nghiệm rút gọn mệnh đề quan hệ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm phát âm ed Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm so sánh hơn và so sánh nhất Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm some, any much, many a lot of a few, a little Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm trật tự tính từ Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
        • 100+ câu hỏi trắc nghiệm về to inf và v-ing Tiếng Anh chuyên ngành SEO Marketing
    • Trắc nghiệm Công nghệ thông tin và dữ liệu
      • 150+ câu trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hệ điều hành linux có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiến thức máy tính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Lập trình Python có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khai phá dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Điện toán đám mây có đáp án
    • Trắc nghiệm Kinh doanh, Quản lý – Vận hành
      • 150+ câu trắc nghiệm Khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị dự án có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Hành vi tổ chức có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Logistics quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị công nghệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị rủi ro có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị sản xuất có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị thương mại có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị vận hành có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tổng quan về logistics có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tuyển dụng nhân lực có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán thương mại Quốc Tế có đáp án
    • Trắc nghiệm Tài chính, Kế toán – Thống kê
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán máy misa có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán quản trị có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán căn bản có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kiểm toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Kinh tế đại cương có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nguyên lý kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Nhập môn kế toán có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê học có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thống kê ứng dụng có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Thực hành kế toán máy có đáp án
      • 150+ câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • Or check our Popular Categories...
    10k traffic GSC10k traffic GSC với Google Trend11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage200 yếu tố xếp hạng website200 yếu tố xếp hạng website của Google3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu304 Not Modified304 Not Modified ảnh hưởng đến SEO
Home » 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán thương mại Quốc Tế có đáp án

150+ câu trắc nghiệm Đàm phán thương mại Quốc Tế có đáp án

Ngày cập nhật: 23/10/2025

Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm này được biên soạn nhằm phục vụ mục đích tham khảo và ôn luyện kiến thức. Chúng không đại diện cho bất kỳ tài liệu, đề thi chính thức hay đề thi chứng chỉ nào từ các tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên môn. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm bộ 150+ câu trắc nghiệm Đàm phán thương mại Quốc Tế có đáp án. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy nhiều câu hỏi hữu ích để rèn luyện kỹ năng và củng cố kiến thức. Bạn có thể bắt đầu bằng cách nhấp vào bộ câu hỏi phía dưới. Chúc bạn học tốt và gặt hái nhiều thành công!

★★★★★
★★★★★
4.5/5 (186 đánh giá)

1. Khi nào việc sử dụng luật sư trong đàm phán thương mại quốc tế là cần thiết?

A. Luôn luôn, để đảm bảo quyền lợi của mình.
B. Chỉ khi có tranh chấp xảy ra.
C. Khi các vấn đề pháp lý phức tạp phát sinh hoặc khi giá trị hợp đồng lớn.
D. Không bao giờ, vì luật sư chỉ làm chậm quá trình đàm phán.

2. Khi đối tác đàm phán liên tục thay đổi yêu cầu của họ, bạn nên làm gì?

A. Chấp nhận mọi thay đổi để giữ cho cuộc đàm phán tiếp tục.
B. Yêu cầu họ giải thích lý do cho những thay đổi và tìm kiếm sự ổn định trong các điều khoản.
C. Thay đổi yêu cầu của bạn một cách tương ứng.
D. Chấm dứt đàm phán ngay lập tức.

3. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng các câu hỏi mở?

A. Thu thập thông tin chi tiết và hiểu rõ hơn về quan điểm của đối tác.
B. Kiểm soát cuộc trò chuyện.
C. Gây nhầm lẫn cho đối phương.
D. Tiết kiệm thời gian.

4. Khi phát hiện ra rằng bạn đã mắc sai lầm trong quá trình đàm phán, bạn nên làm gì?

A. Cố gắng che giấu sai lầm.
B. Đổ lỗi cho người khác.
C. Thừa nhận sai lầm và tìm cách sửa chữa.
D. Bỏ qua sai lầm và tiếp tục đàm phán.

5. Khi đàm phán với đối tác từ một nền văn hóa coi trọng mối quan hệ cá nhân, bạn nên làm gì?

A. Tập trung hoàn toàn vào các vấn đề kinh doanh và bỏ qua các yếu tố cá nhân.
B. Dành thời gian xây dựng mối quan hệ cá nhân trước khi thảo luận về các vấn đề kinh doanh.
C. Chỉ liên lạc với đối tác qua email hoặc điện thoại.
D. Tránh chia sẻ bất kỳ thông tin cá nhân nào.

6. Điều gì là quan trọng nhất cần xem xét khi lựa chọn địa điểm đàm phán thương mại quốc tế?

A. Chi phí đi lại và ăn ở.
B. Sự trung lập và tiện lợi cho cả hai bên, cũng như các yếu tố văn hóa và chính trị.
C. Sở thích cá nhân của người đàm phán.
D. Khả năng tiếp cận các dịch vụ hỗ trợ pháp lý.

7. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì sau đây thể hiện sự chuẩn bị tốt?

A. Chỉ tập trung vào mục tiêu của mình và bỏ qua nhu cầu của đối phương.
B. Nắm vững thông tin về đối tác, thị trường, luật pháp và các yếu tố liên quan.
C. Giữ bí mật mọi thông tin về mình.
D. Chỉ dựa vào kinh nghiệm cá nhân và không cần nghiên cứu trước.

8. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến thuật ‘Good Guy/Bad Guy’ (người tốt/người xấu) là gì?

A. Một thành viên trong nhóm đàm phán tỏ ra cứng rắn và người kia tỏ ra mềm mỏng để gây áp lực lên đối phương.
B. Một thành viên trong nhóm đàm phán luôn đồng ý với mọi yêu cầu của đối phương.
C. Một thành viên trong nhóm đàm phán luôn chỉ trích các đề xuất của đối phương.
D. Một thành viên trong nhóm đàm phán luôn giữ thái độ im lặng.

9. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì sau đây là một ví dụ về ‘neo cảm xúc’ (emotional anchoring)?

A. Việc sử dụng cảm xúc để thuyết phục đối phương.
B. Việc đưa ra một lời đề nghị ban đầu dựa trên cảm xúc, thay vì lý trí.
C. Việc kiểm soát cảm xúc của bạn trong suốt quá trình đàm phán.
D. Việc bỏ qua cảm xúc của đối phương.

10. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì sau đây là một ví dụ về ‘ZOPA’ (Zone of Possible Agreement)?

A. Khu vực mà cả hai bên đều có thể đạt được thỏa thuận.
B. Khu vực mà một bên có lợi thế hơn bên kia.
C. Khu vực mà cả hai bên đều không muốn nhượng bộ.
D. Khu vực mà các cuộc đàm phán diễn ra.

11. Khi đối tác đàm phán đưa ra một yêu cầu phi lý, bạn nên làm gì?

A. Tức giận và phản ứng gay gắt.
B. Chấp nhận yêu cầu để tránh xung đột.
C. Lịch sự từ chối và giải thích lý do.
D. Báo cáo với cơ quan chức năng.

12. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì sau đây là một ví dụ về ‘quản lý ấn tượng’ (impression management)?

A. Việc cố gắng tạo ấn tượng tốt với đối tác thông qua cách ăn mặc, giao tiếp và hành vi.
B. Việc che giấu thông tin quan trọng.
C. Việc sử dụng các chiến thuật gây áp lực.
D. Việc bỏ qua các yếu tố văn hóa.

13. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì sau đây là một lợi ích của việc ghi chép cẩn thận?

A. Giúp bạn nhớ lại các chi tiết quan trọng và tránh hiểu lầm.
B. Gây ấn tượng với đối phương.
C. Che giấu thông tin quan trọng.
D. Làm chậm quá trình đàm phán.

14. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến lược ‘cùng thắng’ (win-win) tập trung vào điều gì?

A. Tối đa hóa lợi ích của một bên và chấp nhận thiệt hại cho bên còn lại.
B. Đạt được thỏa thuận nhanh chóng, bất kể kết quả cuối cùng.
C. Tìm kiếm giải pháp mà cả hai bên đều cảm thấy có lợi và đáp ứng được nhu cầu của mình.
D. Sử dụng áp lực để buộc đối phương chấp nhận các điều khoản có lợi cho mình.

15. Khi đàm phán với đối tác từ một nền văn hóa coi trọng sự đúng giờ, bạn nên làm gì?

A. Đến muộn để thể hiện sự quan trọng của mình.
B. Đến đúng giờ hoặc thậm chí sớm hơn.
C. Thông báo trước nếu bạn biết mình sẽ đến muộn.
D. Không cần quan tâm đến thời gian.

16. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể tích cực?

A. Thể hiện sự thống trị và áp đảo đối phương.
B. Tạo sự tin tưởng và thiện cảm với đối tác.
C. Che giấu cảm xúc thực sự của bạn.
D. Gây nhầm lẫn cho đối phương.

17. Trong trường hợp bế tắc trong đàm phán thương mại quốc tế, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

A. Chấm dứt đàm phán ngay lập tức.
B. Thay đổi thành viên trong nhóm đàm phán.
C. Tìm kiếm một bên thứ ba trung gian để hòa giải.
D. Áp đặt các điều khoản của mình lên đối phương.

18. Theo bạn, kỹ năng nào quan trọng nhất đối với một nhà đàm phán thương mại quốc tế?

A. Khả năng nói nhiều ngôn ngữ.
B. Kiến thức sâu rộng về luật pháp quốc tế.
C. Khả năng lắng nghe, thấu hiểu và giải quyết vấn đề một cách sáng tạo.
D. Kinh nghiệm làm việc trong ngành ngoại giao.

19. Khi đối tác đàm phán sử dụng các chiến thuật trì hoãn, bạn nên làm gì?

A. Chấp nhận sự trì hoãn và chờ đợi.
B. Đặt ra thời hạn rõ ràng và yêu cầu họ tuân thủ.
C. Thay đổi chiến lược đàm phán.
D. Chấm dứt đàm phán ngay lập tức.

20. Khi đàm phán với đối tác từ một nền văn hóa coi trọng sự tôn trọng thứ bậc, bạn nên làm gì?

A. Bỏ qua thứ bậc và đối xử với mọi người như nhau.
B. Thể hiện sự tôn trọng đối với người có vị trí cao hơn và tuân thủ các nghi thức xã giao.
C. Chỉ tập trung vào việc đạt được thỏa thuận và bỏ qua các yếu tố văn hóa.
D. Trực tiếp chỉ trích những sai sót của người có vị trí cao hơn.

21. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘concession’ (sự nhượng bộ) có nghĩa là gì?

A. Sự từ chối hoàn toàn các yêu cầu của đối phương.
B. Sự đồng ý vô điều kiện với tất cả các điều khoản của đối phương.
C. Sự chấp nhận một phần hoặc từ bỏ một số yêu cầu để đạt được thỏa thuận chung.
D. Sự trì hoãn đàm phán để thu thập thêm thông tin.

22. Khi đàm phán với đối tác từ một nền văn hóa coi trọng sự im lặng, bạn nên làm gì?

A. Cảm thấy khó chịu và cố gắng lấp đầy khoảng trống bằng lời nói.
B. Tôn trọng sự im lặng và chờ đợi họ lên tiếng.
C. Cho rằng họ không quan tâm đến cuộc đàm phán.
D. Thay đổi chủ đề để phá vỡ sự im lặng.

23. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì sau đây là dấu hiệu của một thỏa thuận ‘cùng thắng’?

A. Một bên đạt được tất cả các mục tiêu của mình.
B. Cả hai bên đều cảm thấy hài lòng với kết quả và mối quan hệ được củng cố.
C. Một bên phải nhượng bộ rất nhiều để đạt được thỏa thuận.
D. Thỏa thuận được ký kết nhanh chóng mà không cần thảo luận kỹ lưỡng.

24. Khi đối tác đàm phán sử dụng các chiến thuật gây áp lực không chính đáng, bạn nên phản ứng như thế nào?

A. Đáp trả bằng các chiến thuật tương tự.
B. Chấp nhận mọi yêu cầu của họ để tránh xung đột.
C. Nhận diện chiến thuật, giữ bình tĩnh, và tập trung vào các vấn đề thực chất.
D. Báo cáo với cơ quan chức năng.

25. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì sau đây KHÔNG phải là một mục tiêu hợp lý?

A. Đạt được lợi nhuận tối đa.
B. Xây dựng mối quan hệ lâu dài với đối tác.
C. Đánh bại đối phương bằng mọi giá.
D. Mở rộng thị trường.

26. Khi đàm phán về giá cả trong thương mại quốc tế, yếu tố nào sau đây thường được xem xét?

A. Chi phí sản xuất, giá thị trường, tỷ giá hối đoái, và các điều khoản thanh toán.
B. Sở thích cá nhân của người mua và người bán.
C. Giá của các sản phẩm tương tự từ các nhà cung cấp khác.
D. Cảm xúc của người đàm phán.

27. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘BATNA’ là viết tắt của cụm từ nào?

A. Best Alternative To a Negotiated Agreement (Giải pháp thay thế tốt nhất cho một thỏa thuận đàm phán).
B. Basic Agreement on Trade Negotiation Activities (Thỏa thuận cơ bản về các hoạt động đàm phán thương mại).
C. Bilateral Trade Negotiation Authority (Cơ quan đàm phán thương mại song phương).
D. Balanced Trade Negotiation Approach (Cách tiếp cận đàm phán thương mại cân bằng).

28. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì sau đây là một ví dụ về ‘điểm neo’ (anchoring bias)?

A. Việc đưa ra đề xuất ban đầu quá cao hoặc quá thấp, ảnh hưởng đến nhận thức của đối phương về giá trị thực.
B. Việc lắng nghe cẩn thận ý kiến của đối phương.
C. Việc chuẩn bị kỹ lưỡng trước khi đàm phán.
D. Việc sử dụng các chiến thuật gây áp lực.

29. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố văn hóa cần xem xét trong đàm phán thương mại quốc tế?

A. Phong cách giao tiếp (trực tiếp vs. gián tiếp).
B. Quan niệm về thời gian (đúng giờ vs. linh hoạt).
C. Hệ thống pháp luật của quốc gia.
D. Giá trị và niềm tin.

30. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xây dựng lòng tin trong đàm phán thương mại quốc tế?

A. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể phù hợp.
B. Thể hiện sự quyết đoán và kiên định.
C. Tính minh bạch, trung thực và tôn trọng đối tác.
D. Cung cấp quà tặng đắt tiền.

31. Điều khoản nào sau đây trong hợp đồng thương mại quốc tế quy định về việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ?

A. Điều khoản về trọng tài.
B. Điều khoản về bảo mật thông tin.
C. Điều khoản về thanh toán.
D. Điều khoản về bất khả kháng.

32. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến thuật ‘Good Guy/Bad Guy’ là gì?

A. Một thành viên trong nhóm đàm phán tỏ ra thân thiện và dễ chịu, trong khi người còn lại tỏ ra cứng rắn và khó tính.
B. Một bên đưa ra những lời khen ngợi và hứa hẹn để lôi kéo đối phương.
C. Một bên sử dụng thông tin sai lệch để đánh lừa đối phương.
D. Một bên giả vờ đồng ý với mọi yêu cầu của đối phương.

33. Một công ty Việt Nam xuất khẩu cà phê sang Mỹ. Trong quá trình đàm phán hợp đồng, bên mua yêu cầu áp dụng điều khoản ‘Force Majeure’. Điều khoản này có ý nghĩa gì?

A. Bên bán phải chịu trách nhiệm hoàn toàn về chất lượng cà phê.
B. Bên mua có quyền hủy hợp đồng nếu giá cà phê trên thị trường giảm.
C. Các bên được miễn trách nhiệm trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng.
D. Bên bán phải chịu trách nhiệm về mọi chi phí vận chuyển cà phê đến kho của bên mua.

34. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến lược ‘Win-Win’ tập trung vào điều gì?

A. Tối đa hóa lợi ích cho một bên và chấp nhận thiệt hại cho bên còn lại.
B. Tìm kiếm giải pháp mà cả hai bên đều có lợi và đáp ứng được nhu cầu của nhau.
C. Sử dụng áp lực và đe dọa để đạt được mục tiêu.
D. Tránh xung đột và duy trì mối quan hệ hòa hảo.

35. Trong đàm phán thương mại quốc tế, việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể (body language) có thể ảnh hưởng đến kết quả đàm phán như thế nào?

A. Không có ảnh hưởng gì vì các quyết định đều dựa trên lý trí.
B. Có thể tạo ra ấn tượng tích cực hoặc tiêu cực, ảnh hưởng đến sự tin tưởng và thiện chí của đối phương.
C. Chỉ quan trọng khi đàm phán trực tiếp, không quan trọng khi đàm phán qua điện thoại hoặc email.
D. Nên tránh sử dụng để không bị hiểu lầm.

36. Trong đàm phán thương mại quốc tế, việc hiểu rõ sự khác biệt về văn hóa có vai trò như thế nào?

A. Không quan trọng vì các nguyên tắc kinh doanh là giống nhau trên toàn thế giới.
B. Giúp tránh hiểu lầm, xây dựng mối quan hệ tốt đẹp và đạt được thỏa thuận có lợi.
C. Chỉ cần tập trung vào việc đạt được lợi ích kinh tế tối đa.
D. Nên bỏ qua để tránh làm phức tạp quá trình đàm phán.

37. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘BATNA’ là viết tắt của cụm từ nào?

A. Best Alternative To a Negotiated Agreement.
B. Basic Agreement for Trade Negotiations.
C. Bilateral Trade and Negotiation Act.
D. Balanced Approach To National Advantage.

38. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến thuật ‘Con bài mặc cả’ (Bargaining Chip) đề cập đến điều gì?

A. Việc sử dụng thông tin tình báo để gây áp lực lên đối tác.
B. Việc nhượng bộ một vấn đề không quan trọng để đạt được lợi ích lớn hơn ở vấn đề khác.
C. Việc trì hoãn quyết định để đối phương mất kiên nhẫn.
D. Việc sử dụng các điều khoản pháp lý phức tạp để bảo vệ lợi ích của mình.

39. Một công ty Việt Nam muốn giải quyết tranh chấp thương mại với một công ty của Hàn Quốc. Tổ chức nào sau đây có thẩm quyền giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế?

A. Tòa án Nhân dân Tối cao Việt Nam.
B. Tòa án Thương mại Quốc tế (WTO).
C. Trung tâm Trọng tài Quốc tế Việt Nam (VIAC).
D. Liên Hợp Quốc.

40. Trong đàm phán thương mại quốc tế, việc sử dụng ‘thời gian chết’ (time-out) có thể giúp ích như thế nào?

A. Tạo áp lực lên đối phương để họ nhượng bộ nhanh hơn.
B. Giúp các bên có thời gian suy nghĩ kỹ lưỡng, giảm căng thẳng và tìm kiếm giải pháp sáng tạo.
C. Thể hiện sự thiếu tôn trọng đối với đối phương.
D. Kéo dài thời gian đàm phán một cách không cần thiết.

41. Khi đàm phán với đối tác đến từ một quốc gia có hệ thống pháp luật theo án lệ (common law), bạn cần lưu ý điều gì?

A. Chỉ cần tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành.
B. Cần xem xét các án lệ trước đó để hiểu rõ cách giải thích và áp dụng luật.
C. Không cần quan tâm đến pháp luật vì các quyết định đều dựa trên thỏa thuận.
D. Chỉ cần tham khảo ý kiến của luật sư địa phương.

42. Khi đàm phán với đối tác đến từ một nền văn hóa coi trọng sự hòa đồng và tránh xung đột trực tiếp, bạn nên sử dụng phong cách đàm phán như thế nào?

A. Thẳng thắn, trực tiếp và tập trung vào lợi ích cá nhân.
B. Gián tiếp, lịch sự và chú trọng xây dựng mối quan hệ.
C. Cứng rắn, không nhượng bộ và sẵn sàng đối đầu.
D. Im lặng, quan sát và chỉ đưa ra ý kiến khi thực sự cần thiết.

43. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi lựa chọn địa điểm đàm phán thương mại quốc tế?

A. Chi phí đi lại và ăn ở.
B. Sự thuận tiện về giao thông và cơ sở vật chất.
C. Mối quan hệ cá nhân với người phục vụ tại nhà hàng địa phương.
D. Sự trung lập về chính trị và pháp lý.

44. Trong đàm phán, kỹ thuật ‘neo giá’ (anchoring) được sử dụng để làm gì?

A. Giữ bí mật thông tin về giá trị thực của sản phẩm.
B. Đưa ra mức giá ban đầu cao hoặc thấp để định hướng cuộc đàm phán.
C. Chấp nhận mọi yêu cầu về giá của đối phương.
D. Tránh thảo luận về giá cho đến phút cuối cùng.

45. Một công ty Việt Nam muốn nhập khẩu công nghệ từ một công ty của Israel. Hình thức hợp đồng nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Hợp đồng mua bán hàng hóa thông thường.
B. Hợp đồng gia công.
C. Hợp đồng li-xăng (license) chuyển giao công nghệ.
D. Hợp đồng dịch vụ tư vấn.

46. Trong đàm phán thương mại quốc tế, kỹ năng ‘lắng nghe chủ động’ (active listening) thể hiện qua hành động nào?

A. Liên tục ngắt lời đối phương để đưa ra ý kiến của mình.
B. Ghi chép cẩn thận, đặt câu hỏi làm rõ và tóm tắt lại ý kiến của đối phương.
C. Chỉ tập trung vào việc chuẩn bị các luận điểm phản bác.
D. Tránh giao tiếp bằng mắt để không bị phân tâm.

47. Trong đàm phán thương mại quốc tế, việc sử dụng ‘quy tắc có đi có lại’ (reciprocity) có nghĩa là gì?

A. Chỉ chấp nhận những yêu cầu mà đối phương cũng sẵn sàng đáp ứng tương tự.
B. Luôn nhượng bộ để duy trì mối quan hệ tốt đẹp.
C. Chỉ tập trung vào việc đạt được lợi ích tối đa cho bản thân.
D. Sử dụng các biện pháp trả đũa nếu đối phương không tuân thủ thỏa thuận.

48. Khi đàm phán hợp đồng mua bán quốc tế, điều khoản nào sau đây thường được sử dụng để giải quyết tranh chấp phát sinh?

A. Điều khoản về thanh toán.
B. Điều khoản về trọng tài.
C. Điều khoản về bảo hành.
D. Điều khoản về giao hàng.

49. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng mối quan hệ với đối tác trong đàm phán thương mại quốc tế?

A. Luôn giữ thái độ cứng rắn và không nhượng bộ.
B. Tập trung vào việc khai thác tối đa lợi ích ngắn hạn.
C. Xây dựng lòng tin và sự tôn trọng lẫn nhau.
D. Sử dụng thông tin cá nhân của đối tác để gây áp lực.

50. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘ZOPA’ là viết tắt của cụm từ nào?

A. Zone of Possible Agreement.
B. Zero Option Pricing Agreement.
C. Zonal Operational Performance Assessment.
D. Zone of Political Advantage.

51. Theo luật thương mại quốc tế, điều gì sẽ xảy ra nếu một bên vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa?

A. Hợp đồng tự động chấm dứt và bên vi phạm không phải chịu bất kỳ trách nhiệm nào.
B. Bên bị vi phạm có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại hoặc hủy hợp đồng.
C. Vụ việc sẽ được đưa ra xét xử tại Tòa án Hình sự Quốc tế.
D. Bên vi phạm sẽ bị cấm tham gia vào các hoạt động thương mại quốc tế trong tương lai.

52. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘deadlock’ có nghĩa là gì?

A. Sự đồng thuận hoàn toàn giữa các bên.
B. Sự bế tắc, không thể đạt được thỏa thuận.
C. Sự trì hoãn do thiếu thông tin.
D. Sự can thiệp của bên thứ ba.

53. Một công ty Việt Nam muốn nhập khẩu máy móc từ Đức. Phương thức thanh toán nào sau đây được xem là an toàn nhất cho cả hai bên?

A. Thanh toán bằng tiền mặt.
B. Thanh toán trả trước 100%.
C. Thanh toán bằng thư tín dụng (L/C).
D. Thanh toán sau khi nhận hàng.

54. Điều khoản Incoterms nào quy định người bán phải giao hàng hóa tại địa điểm của người mua và chịu mọi rủi ro và chi phí liên quan?

A. CIF (Cost, Insurance and Freight).
B. FOB (Free on Board).
C. DDP (Delivered Duty Paid).
D. EXW (Ex Works).

55. Một công ty Việt Nam muốn xuất khẩu gạo sang Indonesia. Cơ quan nào của Việt Nam có vai trò hỗ trợ và xúc tiến thương mại cho doanh nghiệp trong trường hợp này?

A. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
B. Bộ Công Thương.
C. Bộ Tài chính.
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

56. Một công ty Việt Nam ký hợp đồng xuất khẩu nông sản sang Nhật Bản. Trong hợp đồng có điều khoản ‘Arbitration in Singapore’. Điều này có nghĩa là gì?

A. Mọi tranh chấp sẽ được giải quyết tại tòa án Việt Nam.
B. Mọi tranh chấp sẽ được giải quyết tại tòa án Nhật Bản.
C. Mọi tranh chấp sẽ được giải quyết thông qua trọng tài tại Singapore.
D. Mọi tranh chấp sẽ được giải quyết thông qua đàm phán trực tiếp giữa hai bên.

57. Khi nghiên cứu về đối tác đàm phán, thông tin nào sau đây là quan trọng nhất?

A. Sở thích cá nhân của người đứng đầu công ty.
B. Tình hình tài chính, chiến lược kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp của đối tác.
C. Thông tin về đời tư của các thành viên trong nhóm đàm phán.
D. Các mối quan hệ chính trị của đối tác.

58. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘điểm dừng’ (reservation point) là gì?

A. Mức giá cao nhất mà bạn sẵn sàng trả.
B. Mức giá thấp nhất mà bạn sẵn sàng chấp nhận.
C. Thời điểm cuối cùng bạn phải đưa ra quyết định.
D. Địa điểm diễn ra cuộc đàm phán.

59. Trong quá trình đàm phán, nếu đối tác liên tục đưa ra những yêu cầu mới vào phút chót, bạn nên làm gì?

A. Ngay lập tức chấp nhận để kết thúc đàm phán nhanh chóng.
B. Kiên quyết từ chối mọi yêu cầu mới và giữ nguyên lập trường ban đầu.
C. Đánh giá kỹ lưỡng tác động của các yêu cầu mới và đưa ra phản hồi phù hợp.
D. Tố cáo hành vi này với cơ quan quản lý thương mại.

60. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘anchoring bias’ là gì?

A. Xu hướng đưa ra quyết định dựa trên cảm xúc thay vì lý trí.
B. Xu hướng quá tin tưởng vào thông tin ban đầu nhận được.
C. Xu hướng tìm kiếm thông tin xác nhận niềm tin hiện có.
D. Xu hướng đánh giá quá cao khả năng của bản thân.

61. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến lược ‘cùng thắng’ (win-win) tập trung vào điều gì?

A. Tối đa hóa lợi ích của một bên và chấp nhận sự thua thiệt của bên còn lại.
B. Tìm kiếm giải pháp mà cả hai bên đều đạt được lợi ích và đáp ứng nhu cầu của nhau.
C. Chấp nhận nhượng bộ hoàn toàn để duy trì mối quan hệ hợp tác.
D. Sử dụng các biện pháp gây áp lực để đạt được lợi thế.

62. Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần cân nhắc khi lựa chọn luật áp dụng cho hợp đồng thương mại quốc tế?

A. Ngôn ngữ sử dụng trong hợp đồng.
B. Địa điểm ký kết hợp đồng.
C. Mối quan hệ cá nhân giữa các bên.
D. Tính trung lập và mức độ tin cậy của hệ thống pháp luật được lựa chọn.

63. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘phân tích SWOT’ được sử dụng để làm gì?

A. Xác định điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của một doanh nghiệp hoặc một quốc gia.
B. Tính toán lợi nhuận dự kiến từ một thương vụ.
C. Đánh giá rủi ro chính trị của một quốc gia.
D. Lựa chọn địa điểm đàm phán phù hợp.

64. Đâu là một hiệp định thương mại tự do (FTA) mà Việt Nam là thành viên?

A. Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ Xuyên Thái Bình Dương (CPTPP).
B. Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ (NAFTA).
C. Liên minh Châu Âu (EU).
D. Tổ chức Các nước Xuất khẩu Dầu mỏ (OPEC).

65. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng trọng tài trong giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế?

A. Tính bảo mật cao.
B. Tính linh hoạt trong thủ tục tố tụng.
C. Khả năng kháng cáo quyết định trọng tài lên cấp cao hơn.
D. Tính trung lập của trọng tài viên.

66. Một công ty Việt Nam đang đàm phán hợp đồng gia công với một công ty nước ngoài. Điều khoản nào quan trọng nhất cần được quy định rõ ràng trong hợp đồng?

A. Địa điểm du lịch mà hai bên sẽ cùng tham quan sau khi ký hợp đồng.
B. Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, số lượng, thời gian giao hàng và trách nhiệm của mỗi bên.
C. Số lượng nhân viên mỗi bên cử sang làm việc tại nhà máy của đối phương.
D. Loại tiền tệ sử dụng để thanh toán chi phí đi lại.

67. Một công ty Việt Nam đang đàm phán xuất khẩu gạo sang thị trường Nhật Bản. Rào cản phi thuế quan nào có khả năng ảnh hưởng lớn nhất đến quá trình đàm phán?

A. Thuế nhập khẩu.
B. Hạn ngạch xuất khẩu.
C. Các quy định nghiêm ngặt về kiểm dịch thực vật và an toàn thực phẩm của Nhật Bản.
D. Tỷ giá hối đoái.

68. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến thuật ‘con nhím’ (porcupine) đề cập đến điều gì?

A. Chủ động tấn công đối phương bằng những lời lẽ gay gắt.
B. Luôn tỏ ra phòng thủ và không nhượng bộ bất cứ điều gì.
C. Sẵn sàng đáp trả mọi hành động gây hấn từ đối phương, nhưng không chủ động tấn công.
D. Giả vờ yếu đuối để đối phương mất cảnh giác.

69. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì KHÔNG nên làm khi đối mặt với một đối tác nóng tính và hung hăng?

A. Giữ bình tĩnh và kiểm soát cảm xúc.
B. Lắng nghe một cách cẩn thận để hiểu quan điểm của họ.
C. Đáp trả bằng sự hung hăng tương tự.
D. Tìm kiếm sự giúp đỡ từ một bên thứ ba trung lập.

70. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi lựa chọn địa điểm đàm phán thương mại quốc tế?

A. Sự ổn định chính trị và pháp lý của địa điểm.
B. Chi phí đi lại và ăn ở.
C. Sở thích cá nhân của người đàm phán về ẩm thực địa phương.
D. Khả năng tiếp cận thông tin và cơ sở hạ tầng.

71. Một công ty Việt Nam muốn nhập khẩu máy móc từ Đức. Điều gì quan trọng nhất cần kiểm tra trước khi ký hợp đồng?

A. Giá vé máy bay từ Việt Nam sang Đức.
B. Các chứng nhận chất lượng và tiêu chuẩn kỹ thuật của máy móc.
C. Danh sách các nhà hàng nổi tiếng ở Berlin.
D. Số lượng bia mà công nhân Đức uống mỗi ngày.

72. Điều gì KHÔNG phải là một kỹ năng quan trọng của một nhà đàm phán thương mại quốc tế?

A. Khả năng lắng nghe và thấu hiểu.
B. Khả năng xây dựng mối quan hệ.
C. Khả năng sử dụng các phần mềm kế toán.
D. Khả năng giải quyết vấn đề.

73. Một công ty Việt Nam đang đàm phán với một đối tác từ Trung Quốc. Điều gì cần lưu ý về phong cách giao tiếp của đối tác Trung Quốc?

A. Thẳng thắn và trực tiếp.
B. Tránh xung đột trực diện và coi trọng mối quan hệ cá nhân.
C. Luôn nói ‘có’ để thể hiện sự đồng ý.
D. Không bao giờ nhượng bộ.

74. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘BATNA’ là viết tắt của cụm từ nào?

A. Best Alternative To a Negotiated Agreement (Giải pháp thay thế tốt nhất cho một thỏa thuận đàm phán).
B. Basic Agreement for Trade Negotiation Activities (Thỏa thuận cơ bản cho các hoạt động đàm phán thương mại).
C. Bilateral Trade Negotiation Agenda (Chương trình đàm phán thương mại song phương).
D. Business Approach To National Advantage (Phương pháp kinh doanh để đạt lợi thế quốc gia).

75. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến thuật ‘gây sức ép thời gian’ (time pressure) nhằm mục đích gì?

A. Kéo dài thời gian đàm phán để đối phương mệt mỏi.
B. Tạo ra cảm giác cấp bách để đối phương đưa ra quyết định nhanh chóng.
C. Cho đối phương thời gian suy nghĩ kỹ lưỡng.
D. Giúp các bên thư giãn và thoải mái hơn.

76. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘điểm dừng’ (reservation point) là gì?

A. Mức giá cao nhất mà bên bán sẵn sàng chấp nhận.
B. Mức giá thấp nhất mà bên mua sẵn sàng trả.
C. Giới hạn mà một bên không thể vượt qua trong quá trình đàm phán.
D. Thời điểm mà một bên quyết định rút khỏi cuộc đàm phán.

77. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘lời hứa có điều kiện’ (contingent offer) là gì?

A. Lời hứa sẽ thực hiện một điều gì đó trong tương lai, bất kể điều gì xảy ra.
B. Lời hứa chỉ có hiệu lực nếu một điều kiện cụ thể được đáp ứng.
C. Lời hứa sẽ không bao giờ được thực hiện.
D. Lời hứa được đưa ra một cách ngẫu nhiên.

78. Một công ty Việt Nam muốn giải quyết tranh chấp thương mại với một công ty nước ngoài. Phương thức giải quyết tranh chấp nào thường được ưu tiên sử dụng trong thương mại quốc tế?

A. Tố tụng tại tòa án quốc tế.
B. Hòa giải hoặc trọng tài.
C. Chiến tranh.
D. Áp dụng luật rừng.

79. Điều gì KHÔNG phải là một biện pháp phòng vệ thương mại mà một quốc gia có thể áp dụng?

A. Thuế chống bán phá giá.
B. Thuế đối kháng.
C. Hạn ngạch nhập khẩu.
D. Trợ cấp xuất khẩu.

80. Một công ty Việt Nam muốn xuất khẩu sản phẩm thủ công mỹ nghệ sang thị trường EU. Điều gì là quan trọng nhất cần tìm hiểu về các quy định của EU?

A. Mức thuế nhập khẩu ưu đãi.
B. Các quy định về sở hữu trí tuệ.
C. Các tiêu chuẩn về an toàn sản phẩm, sức khỏe và môi trường.
D. Thủ tục hải quan.

81. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘mồi nhử’ (nibbling) là chiến thuật gì?

A. Tặng quà cho đối phương để tạo thiện cảm.
B. Yêu cầu thêm những nhượng bộ nhỏ vào phút cuối khi thỏa thuận đã gần hoàn tất.
C. Chấp nhận mọi yêu cầu của đối phương.
D. Từ chối đàm phán.

82. Một công ty Việt Nam muốn bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ của mình ở nước ngoài. Biện pháp nào là hiệu quả nhất?

A. Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ tại quốc gia đó.
B. Công bố rộng rãi thông tin về quyền sở hữu trí tuệ của mình trên mạng xã hội.
C. Gửi thư cảnh cáo đến tất cả các công ty trên thế giới.
D. Thuê một đội quân bảo vệ.

83. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘nguyên tắc có đi có lại’ (reciprocity) có nghĩa là gì?

A. Một bên phải nhượng bộ nhiều hơn bên kia.
B. Các bên phải trao đổi những lợi ích tương đương.
C. Một bên phải tuân theo mọi yêu cầu của bên kia.
D. Các bên không cần phải nhượng bộ bất cứ điều gì.

84. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘neo giá’ (anchoring) là chiến thuật gì?

A. Cố định giá sản phẩm trong một thời gian dài.
B. Đưa ra một mức giá ban đầu cao (hoặc thấp) để tác động đến nhận thức của đối phương.
C. Chỉ đàm phán về giá mà không quan tâm đến các điều khoản khác.
D. Sử dụng các biện pháp trừng phạt nếu đối phương không chấp nhận mức giá đưa ra.

85. Đâu KHÔNG phải là một yếu tố văn hóa có thể ảnh hưởng đến đàm phán thương mại quốc tế?

A. Phong cách giao tiếp.
B. Quan niệm về thời gian.
C. Hệ thống pháp luật.
D. Giá trị và niềm tin.

86. Điều gì KHÔNG phải là một vai trò của WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới) trong thương mại quốc tế?

A. Thiết lập các quy tắc thương mại toàn cầu.
B. Giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên.
C. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển.
D. Giám sát việc thực thi các hiệp định thương mại.

87. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘vùng mặc cả’ (bargaining zone) là gì?

A. Khu vực địa lý nơi diễn ra cuộc đàm phán.
B. Khoảng giá trị mà cả hai bên đều có thể chấp nhận được.
C. Thời gian dành cho việc đàm phán.
D. Số lượng người tham gia đàm phán.

88. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘phá băng’ (ice-breaking) là gì?

A. Làm đóng băng tài sản của đối phương.
B. Tạo ra một bầu không khí thân thiện và cởi mở để bắt đầu cuộc đàm phán.
C. Phá vỡ mọi thỏa thuận đã đạt được.
D. Tấn công đối phương bằng những lời lẽ xúc phạm.

89. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng bên thứ ba làm trung gian hòa giải?

A. Giúp các bên duy trì mối quan hệ tốt đẹp.
B. Đưa ra quyết định cuối cùng có tính ràng buộc pháp lý cho cả hai bên.
C. Cung cấp một góc nhìn khách quan và trung lập.
D. Tạo điều kiện cho việc tìm kiếm giải pháp sáng tạo.

90. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘BATNA’ có vai trò gì?

A. Xác định giới hạn trên của mức giá mà bên mua sẵn sàng trả.
B. Xác định giới hạn dưới của mức giá mà bên bán sẵn sàng chấp nhận.
C. Giúp các bên đánh giá giá trị của thỏa thuận hiện tại so với các lựa chọn thay thế.
D. Đảm bảo rằng cuộc đàm phán sẽ diễn ra nhanh chóng và hiệu quả.

91. Điều khoản Incoterms nào quy định người bán phải chịu mọi chi phí và rủi ro cho đến khi hàng hóa được giao đến địa điểm chỉ định của người mua ở nước nhập khẩu, bao gồm cả thuế nhập khẩu?

A. CIF (Cost, Insurance and Freight)
B. FOB (Free On Board)
C. DAP (Delivered at Place)
D. DDP (Delivered Duty Paid)

92. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến thuật ‘tạo áp lực thời gian’ thường được sử dụng như thế nào?

A. Để kéo dài thời gian đàm phán và trì hoãn việc đưa ra quyết định.
B. Để tạo ra một cảm giác cấp bách và buộc đối phương phải đưa ra quyết định nhanh chóng.
C. Để cho đối phương thấy rằng bạn không có nhiều thời gian để đàm phán.
D. Để thể hiện sự kiên nhẫn và sẵn sàng chờ đợi.

93. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần quan trọng của việc chuẩn bị cho đàm phán thương mại quốc tế?

A. Nghiên cứu kỹ lưỡng về đối tác đàm phán và văn hóa của họ.
B. Xác định rõ mục tiêu và BATNA của bạn.
C. Chuẩn bị sẵn sàng một loạt các nhượng bộ có thể thực hiện.
D. Giữ bí mật hoàn toàn về mục tiêu và thông tin của bạn.

94. Khi đàm phán với đối tác có phong cách giao tiếp trực tiếp và thẳng thắn, bạn nên làm gì?

A. Sử dụng các biện pháp vòng vo và tránh nói thẳng vào vấn đề.
B. Trực tiếp trình bày quan điểm của bạn một cách rõ ràng và ngắn gọn.
C. Tỏ ra lịch sự quá mức và tránh tranh luận.
D. Chỉ nói những điều mà đối tác muốn nghe.

95. Trong hợp đồng mua bán quốc tế, điều khoản ‘bất khả kháng’ (force majeure) dùng để chỉ điều gì?

A. Các điều khoản bảo vệ quyền lợi của người lao động.
B. Các sự kiện không thể lường trước và không thể kiểm soát được, làm cho việc thực hiện hợp đồng trở nên bất khả thi.
C. Các điều khoản quy định về việc giải quyết tranh chấp.
D. Các điều khoản quy định về việc thanh toán.

96. Trong thương mại quốc tế, ‘hàng giả, hàng nhái’ thường vi phạm quyền gì?

A. Quyền sở hữu trí tuệ.
B. Quyền tự do kinh doanh.
C. Quyền của người tiêu dùng.
D. Quyền cạnh tranh lành mạnh.

97. Trong thương mại quốc tế, ‘dumping’ là hành vi gì?

A. Bán phá giá hàng hóa ở thị trường nước ngoài.
B. Nhập khẩu hàng hóa trái phép.
C. Sản xuất hàng giả, hàng nhái.
D. Trốn thuế nhập khẩu.

98. Trong đàm phán thương mại quốc tế, việc sử dụng ‘neo giá’ (anchoring) có nghĩa là gì?

A. Việc cố định giá trị của một loại tiền tệ.
B. Việc đưa ra một mức giá ban đầu để ảnh hưởng đến nhận thức của đối phương về giá trị của sản phẩm hoặc dịch vụ.
C. Việc sử dụng các biện pháp bảo hiểm rủi ro tỷ giá.
D. Việc áp dụng các biện pháp kiểm soát giá.

99. Trong đàm phán thương mại quốc tế, việc xây dựng ‘rapport’ có nghĩa là gì?

A. Việc phân tích báo cáo tài chính của đối tác.
B. Việc xây dựng mối quan hệ tin cậy và hiểu biết lẫn nhau với đối tác.
C. Việc tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc ngoại giao.
D. Việc sử dụng các biện pháp gây áp lực lên đối tác.

100. Khi đàm phán về giá cả trong thương mại quốc tế, yếu tố nào sau đây thường KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định của bạn?

A. Chi phí sản xuất và vận chuyển.
B. Giá của đối thủ cạnh tranh.
C. Tỷ giá hối đoái.
D. Sở thích cá nhân của người đàm phán.

101. Khi một bên đàm phán liên tục đưa ra những yêu cầu mới vào phút chót, chiến thuật này được gọi là gì?

A. Chiến thuật ‘tạo áp lực thời gian’.
B. Chiến thuật ‘leo thang yêu cầu’.
C. Chiến thuật ‘con ngỗng đẻ trứng vàng’.
D. Chiến thuật ‘im lặng là vàng’.

102. Khi đàm phán với đối tác đến từ một quốc gia có hệ thống pháp luật khác biệt, bạn nên làm gì?

A. Giả định rằng hệ thống pháp luật của họ tương tự như của bạn.
B. Tìm hiểu kỹ về hệ thống pháp luật của họ và tham khảo ý kiến của luật sư chuyên về thương mại quốc tế.
C. Bỏ qua các vấn đề pháp lý và tập trung vào các vấn đề kinh tế.
D. Yêu cầu đối tác tuân thủ hoàn toàn hệ thống pháp luật của bạn.

103. Khi đàm phán về các điều khoản thanh toán trong thương mại quốc tế, yếu tố nào sau đây KHÔNG nên được ưu tiên xem xét?

A. Rủi ro tín dụng của đối tác.
B. Chi phí tài chính liên quan đến các phương thức thanh toán khác nhau.
C. Thông lệ thanh toán trong ngành.
D. Màu sắc yêu thích của đối tác.

104. Trong đàm phán thương mại quốc tế, việc sử dụng ‘mỏ neo cảm xúc’ (emotional anchor) có nghĩa là gì?

A. Việc kiểm soát cảm xúc của bản thân trong quá trình đàm phán.
B. Việc sử dụng các yếu tố cảm xúc để tạo ra một ấn tượng tích cực hoặc tiêu cực đối với đối phương.
C. Việc tránh đưa ra các quyết định dựa trên cảm xúc.
D. Việc sử dụng các biện pháp tâm lý để gây áp lực lên đối phương.

105. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến thuật ‘con nhím’ thường được sử dụng để làm gì?

A. Nhanh chóng đạt được thỏa thuận bằng mọi giá.
B. Tạo ra sự nhượng bộ lớn từ đối phương ngay từ đầu.
C. Chậm lại quá trình đàm phán để có thêm thời gian suy nghĩ và chuẩn bị.
D. Gây áp lực tâm lý lên đối phương bằng cách liên tục đưa ra yêu cầu.

106. Khi đối mặt với một đối tác đàm phán tỏ ra quá khích và thiếu hợp tác, bạn nên làm gì?

A. Đáp trả bằng thái độ tương tự.
B. Cố gắng giữ bình tĩnh, lắng nghe và tìm hiểu nguyên nhân.
C. Ngừng đàm phán ngay lập tức.
D. Báo cáo sự việc cho cơ quan chức năng.

107. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến thuật ‘Good Guy/Bad Guy’ là gì?

A. Một chiến thuật hợp tác, trong đó cả hai bên đều cố gắng tìm kiếm giải pháp có lợi cho cả hai.
B. Một chiến thuật cạnh tranh, trong đó một thành viên trong nhóm đàm phán tỏ ra cứng rắn và người kia tỏ ra mềm mỏng để gây áp lực lên đối phương.
C. Một chiến thuật trì hoãn, trong đó cả hai bên đều cố gắng kéo dài thời gian đàm phán.
D. Một chiến thuật né tránh, trong đó cả hai bên đều cố gắng tránh đưa ra quyết định.

108. Điều khoản Incoterms nào quy định người bán phải giao hàng tại cơ sở của người bán?

A. CIF (Cost, Insurance and Freight)
B. DDP (Delivered Duty Paid)
C. EXW (Ex Works)
D. FOB (Free On Board)

109. Khi phát hiện đối tác cung cấp thông tin sai lệch trong quá trình đàm phán, bạn nên làm gì?

A. Bỏ qua và tiếp tục đàm phán như không có gì xảy ra.
B. Đối chất trực tiếp với đối tác một cách gay gắt.
C. Thu thập bằng chứng và sử dụng nó để gây áp lực lên đối tác.
D. Xem xét lại toàn bộ quá trình đàm phán và đánh giá lại mức độ tin cậy của đối tác.

110. Trong trường hợp có tranh chấp hợp đồng thương mại quốc tế, phương thức giải quyết nào sau đây thường được ưu tiên hơn cả?

A. Khởi kiện tại tòa án quốc tế.
B. Thương lượng trực tiếp giữa các bên.
C. Trọng tài thương mại.
D. Hòa giải.

111. Điều khoản nào sau đây trong hợp đồng mua bán quốc tế quy định về việc chuyển giao rủi ro từ người bán sang người mua?

A. Điều khoản thanh toán
B. Điều khoản bất khả kháng
C. Điều khoản Incoterms
D. Điều khoản trọng tài

112. Khi nào việc sử dụng bên thứ ba (ví dụ, hòa giải viên) có thể hữu ích nhất trong đàm phán thương mại quốc tế?

A. Khi cả hai bên hoàn toàn đồng ý với các điều khoản.
B. Khi một trong hai bên có ưu thế tuyệt đối về quyền lực.
C. Khi đàm phán đi vào bế tắc và các bên không thể tự giải quyết xung đột.
D. Khi cả hai bên đều muốn kéo dài thời gian đàm phán.

113. Điều khoản nào sau đây trong hợp đồng thương mại quốc tế quy định về luật áp dụng và địa điểm giải quyết tranh chấp?

A. Điều khoản thanh toán.
B. Điều khoản bảo hành.
C. Điều khoản trọng tài/giải quyết tranh chấp.
D. Điều khoản bất khả kháng.

114. Phương thức thanh toán nào sau đây thường được coi là an toàn nhất cho người bán trong thương mại quốc tế?

A. Thanh toán bằng tiền mặt.
B. Thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng.
C. Thanh toán bằng thư tín dụng (L/C).
D. Thanh toán bằng phương thức ghi sổ.

115. Khi đàm phán với đối tác đến từ một nền văn hóa coi trọng sự im lặng, bạn nên làm gì?

A. Cảm thấy khó chịu và cố gắng lấp đầy khoảng trống bằng lời nói.
B. Tôn trọng sự im lặng và sử dụng nó như một cơ hội để suy nghĩ và lắng nghe.
C. Cho rằng đối tác đang không quan tâm đến vấn đề.
D. Cố gắng gây áp lực để đối tác phải lên tiếng.

116. Trong hợp đồng mua bán quốc tế, điều khoản nào sau đây quy định về trách nhiệm của các bên trong trường hợp hàng hóa bị hư hỏng hoặc mất mát trong quá trình vận chuyển?

A. Điều khoản thanh toán.
B. Điều khoản bảo hiểm.
C. Điều khoản kiểm tra hàng hóa.
D. Điều khoản bất khả kháng.

117. Khi đàm phán với đối tác đến từ một nền văn hóa coi trọng sự tôn trọng thứ bậc, bạn nên làm gì?

A. Trực tiếp liên hệ với người có quyền quyết định cao nhất.
B. Bỏ qua các quy tắc xã giao và đi thẳng vào vấn đề.
C. Thể hiện sự tôn trọng đối với người lớn tuổi và những người có địa vị cao hơn.
D. Cố gắng tạo ra một môi trường đàm phán bình đẳng, không phân biệt thứ bậc.

118. Khi đàm phán với đối tác đến từ một nền văn hóa coi trọng tính tập thể, bạn nên tập trung vào điều gì?

A. Nhấn mạnh vào lợi ích cá nhân và thành tích của bạn.
B. Xây dựng mối quan hệ cá nhân mạnh mẽ với từng thành viên trong nhóm đàm phán.
C. Tập trung vào lợi ích chung của cả hai bên và xây dựng mối quan hệ lâu dài.
D. Trực tiếp chỉ trích những sai sót của đối phương.

119. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘BATNA’ là viết tắt của cụm từ nào?

A. Best Alternative To a Negotiated Agreement
B. Basic Agreement on Trade Negotiation Activities
C. Bilateral Trade and Negotiation Authority
D. Balanced Approach To Trade Alliances

120. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘ZOPA’ là gì?

A. Khu vực pháp lý quốc tế về thương mại.
B. Khu vực có thể đạt được thỏa thuận, nơi lợi ích của cả hai bên giao nhau.
C. Khu vực ưu đãi thuế quan đặc biệt.
D. Khu vực cấm vận thương mại.

121. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘BATNA’ là viết tắt của cụm từ nào?

A. Best Alternative To a Negotiated Agreement.
B. Basic Agreement To Negotiate Alternatives.
C. Bilateral Trade Negotiation Act.
D. Business and Trade Norms Association.

122. Trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, điều khoản ‘title of goods’ (quyền sở hữu hàng hóa) quy định điều gì?

A. Thời điểm và cách thức chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa từ người bán sang người mua.
B. Quy trình kiểm tra chất lượng hàng hóa trước khi giao hàng.
C. Trách nhiệm của mỗi bên trong trường hợp hàng hóa bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
D. Các điều kiện thanh toán và phương thức giải quyết tranh chấp.

123. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến thuật ‘good guy/bad guy’ (người tốt/người xấu) là gì?

A. Một bên trong nhóm đàm phán tỏ ra cứng rắn, bên còn lại tỏ ra mềm mỏng để gây áp lực lên đối tác.
B. Một bên đưa ra đề nghị hấp dẫn, bên còn lại tìm cách trì hoãn việc thực hiện thỏa thuận.
C. Một bên tập trung vào lợi ích chung, bên còn lại tập trung vào lợi ích riêng.
D. Một bên cung cấp thông tin chính xác, bên còn lại cung cấp thông tin sai lệch.

124. Trong thương mại quốc tế, ‘force majeure’ (bất khả kháng) đề cập đến điều gì?

A. Các điều khoản bảo hiểm bắt buộc trong hợp đồng.
B. Các sự kiện không lường trước được nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên.
C. Các biện pháp trừng phạt kinh tế do chính phủ áp đặt.
D. Các quy định về kiểm soát chất lượng hàng hóa.

125. Hệ quả của việc không nghiên cứu kỹ lưỡng về thị trường mục tiêu trước khi đàm phán thương mại quốc tế là gì?

A. Tăng cường lợi thế cạnh tranh.
B. Nâng cao khả năng đạt được thỏa thuận có lợi.
C. Giảm thiểu rủi ro và chi phí phát sinh.
D. Mất cơ hội, đưa ra quyết định sai lầm và chịu thiệt hại tài chính.

126. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường PESTLE?

A. Political (Chính trị).
B. Economic (Kinh tế).
C. Social (Xã hội).
D. Brand (Thương hiệu).

127. Đâu là một ví dụ về rào cản phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

A. Thuế nhập khẩu.
B. Hạn ngạch nhập khẩu.
C. Trợ cấp xuất khẩu.
D. Yêu cầu về giấy phép nhập khẩu.

128. Tại sao việc xác định rõ mục tiêu đàm phán là rất quan trọng?

A. Giúp đàm phán viên tập trung vào những vấn đề quan trọng nhất và tránh bị lạc hướng.
B. Đảm bảo rằng tất cả các thành viên trong nhóm đàm phán đều có cùng quan điểm.
C. Tạo ấn tượng tốt với đối tác đàm phán.
D. Rút ngắn thời gian đàm phán.

129. Trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, điều khoản ‘inspection’ (kiểm tra) quy định điều gì?

A. Quy trình kiểm tra chất lượng, số lượng và tình trạng hàng hóa trước khi giao hàng hoặc sau khi nhận hàng.
B. Các điều kiện thanh toán và phương thức giải quyết tranh chấp.
C. Thời điểm và cách thức chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa từ người bán sang người mua.
D. Trách nhiệm của mỗi bên trong trường hợp hàng hóa bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.

130. Điều gì là quan trọng nhất khi soạn thảo hợp đồng thương mại quốc tế?

A. Sử dụng ngôn ngữ phức tạp và chuyên môn để thể hiện sự chuyên nghiệp.
B. Đảm bảo rằng tất cả các điều khoản đều rõ ràng, chính xác và không gây hiểu lầm.
C. Tập trung vào việc bảo vệ quyền lợi của mình và bỏ qua lợi ích của đối tác.
D. Sử dụng mẫu hợp đồng có sẵn trên mạng để tiết kiệm thời gian và chi phí.

131. Trong trường hợp nào, việc sử dụng luật sư chuyên về thương mại quốc tế là cần thiết?

A. Khi đàm phán các hợp đồng thương mại phức tạp hoặc có giá trị lớn.
B. Khi muốn tìm hiểu về văn hóa kinh doanh của đối tác.
C. Khi cần dịch tài liệu sang ngôn ngữ khác.
D. Khi muốn tổ chức một sự kiện quảng bá sản phẩm ở nước ngoài.

132. Phương thức thanh toán quốc tế nào ít rủi ro nhất cho người bán?

A. Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer – T/T) trả trước.
B. Thư tín dụng (Letter of Credit – L/C).
C. Nhờ thu (Collection).
D. Ghi sổ (Open Account).

133. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi lựa chọn trọng tài viên trong giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế?

A. Kinh nghiệm và chuyên môn của trọng tài viên trong lĩnh vực liên quan đến tranh chấp.
B. Sự độc lập và khách quan của trọng tài viên.
C. Quốc tịch của trọng tài viên.
D. Khả năng của trọng tài viên trong việc quản lý quy trình tố tụng.

134. Phương pháp đàm phán ‘win-win’ tập trung vào điều gì?

A. Tối đa hóa lợi ích của một bên duy nhất.
B. Tìm kiếm giải pháp mà cả hai bên đều có lợi.
C. Áp đặt điều kiện lên đối tác để đạt được lợi thế.
D. Tránh xung đột bằng mọi giá, ngay cả khi phải chấp nhận kết quả bất lợi.

135. Trong quản lý rủi ro thương mại quốc tế, hedging (phòng ngừa rủi ro) là gì?

A. Một chiến lược để giảm thiểu rủi ro bằng cách thực hiện các giao dịch bù trừ.
B. Một loại bảo hiểm để bảo vệ hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
C. Một phương pháp để tăng cường lợi nhuận từ các giao dịch thương mại.
D. Một quy trình để kiểm tra chất lượng hàng hóa trước khi xuất khẩu.

136. Khi nào nên sử dụng phương pháp đàm phán dựa trên nguyên tắc (principled negotiation) trong thương mại quốc tế?

A. Khi mục tiêu chính là duy trì mối quan hệ lâu dài và hợp tác với đối tác.
B. Khi cần đạt được thỏa thuận nhanh chóng và không quan tâm đến mối quan hệ với đối tác.
C. Khi đối tác có nhiều quyền lực và kinh nghiệm hơn.
D. Khi muốn áp đặt quan điểm của mình lên đối tác.

137. Khi một điều khoản trong hợp đồng thương mại quốc tế bị vô hiệu do vi phạm luật pháp quốc gia, điều này được gọi là gì?

A. Tính khả thi (Feasibility).
B. Tính hợp pháp (Legality).
C. Tính rõ ràng (Clarity).
D. Tính toàn vẹn (Integrity).

138. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến lược ‘cứng’ thường được áp dụng khi nào?

A. Khi đối tác có nhiều kinh nghiệm và quyền lực hơn.
B. Khi mục tiêu chính là xây dựng mối quan hệ lâu dài với đối tác.
C. Khi có rất ít thời gian để đạt được thỏa thuận.
D. Khi cả hai bên đều sẵn sàng nhượng bộ để đạt thỏa thuận chung.

139. Trong đàm phán, kỹ thuật ‘anchoring’ (neo) được sử dụng để làm gì?

A. Xác định điểm khởi đầu của cuộc đàm phán.
B. Tạo ra sự bế tắc trong quá trình đàm phán.
C. Giúp các bên dễ dàng đi đến thỏa thuận.
D. Làm cho đối tác cảm thấy thoải mái và tin tưởng.

140. Theo WTO, nguyên tắc ‘Most Favored Nation’ (MFN – Tối huệ quốc) có nghĩa là gì?

A. Các quốc gia thành viên WTO phải dành cho nhau những ưu đãi thương mại tốt nhất mà họ dành cho bất kỳ quốc gia nào khác.
B. Các quốc gia thành viên WTO có quyền áp đặt hạn ngạch nhập khẩu đối với hàng hóa từ các quốc gia khác.
C. Các quốc gia thành viên WTO phải tuân thủ các tiêu chuẩn lao động và môi trường quốc tế.
D. Các quốc gia thành viên WTO có quyền trợ cấp cho các ngành công nghiệp trong nước.

141. Khi đàm phán với đối tác có phong cách giao tiếp trực tiếp và thẳng thắn, bạn nên làm gì?

A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ và tránh đề cập đến những vấn đề nhạy cảm.
B. Trình bày quan điểm một cách rõ ràng, logic và đi thẳng vào vấn đề.
C. Cố gắng làm quen với đối tác trước khi bắt đầu đàm phán.
D. Nhượng bộ nhiều hơn để tránh gây mất lòng đối tác.

142. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘logrolling’ (trao đổi ngang giá) là gì?

A. Việc một bên nhượng bộ một vấn đề ít quan trọng đối với mình để đổi lấy sự nhượng bộ từ đối tác ở một vấn đề quan trọng hơn.
B. Việc một bên cố gắng áp đặt quan điểm của mình lên đối tác bằng mọi giá.
C. Việc cả hai bên cùng chia sẻ thông tin một cách trung thực và minh bạch.
D. Việc một bên sử dụng các chiến thuật gây áp lực để đạt được lợi thế.

143. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái?

A. Lãi suất.
B. Lạm phát.
C. Tăng trưởng kinh tế.
D. Màu sắc logo của công ty.

144. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘deadline’ (thời hạn chót) có vai trò gì?

A. Tạo áp lực để các bên nhanh chóng đi đến thỏa thuận.
B. Giúp các bên có thêm thời gian để suy nghĩ và cân nhắc.
C. Giảm thiểu rủi ro phát sinh trong quá trình đàm phán.
D. Tăng cường mối quan hệ giữa các bên.

145. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng điều khoản trọng tài trong hợp đồng thương mại quốc tế?

A. Tính bảo mật của thông tin tranh chấp.
B. Khả năng lựa chọn trọng tài viên có chuyên môn phù hợp.
C. Quy trình giải quyết tranh chấp nhanh chóng và hiệu quả hơn so với tòa án.
D. Chi phí giải quyết tranh chấp thấp hơn so với tòa án trong mọi trường hợp.

146. Khi phát hiện đối tác vi phạm hợp đồng thương mại quốc tế, bước đầu tiên bạn nên làm gì?

A. Khởi kiện đối tác ra tòa án quốc tế ngay lập tức.
B. Gửi thông báo chính thức cho đối tác về việc vi phạm và yêu cầu khắc phục.
C. Chấm dứt hợp đồng và ngừng mọi giao dịch với đối tác.
D. Tìm kiếm một đối tác mới để thay thế.

147. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng mối quan hệ với đối tác đàm phán đến từ một nền văn hóa khác?

A. Áp đặt phong cách đàm phán của bạn lên đối tác.
B. Hiểu và tôn trọng sự khác biệt văn hóa.
C. Chỉ tập trung vào các điều khoản thương mại và bỏ qua yếu tố văn hóa.
D. Giả vờ am hiểu văn hóa của đối tác để tạo ấn tượng tốt.

148. Điều gì KHÔNG phải là một kỹ năng quan trọng của một nhà đàm phán thương mại quốc tế?

A. Khả năng lắng nghe và thấu hiểu.
B. Khả năng giao tiếp hiệu quả.
C. Khả năng giải quyết vấn đề.
D. Khả năng sử dụng phần mềm kế toán.

149. Theo Incoterms 2020, điều kiện nào sau đây yêu cầu người bán giao hàng hóa tại cơ sở của người bán?

A. CIF (Cost, Insurance and Freight).
B. DDP (Delivered Duty Paid).
C. EXW (Ex Works).
D. FOB (Free on Board).

150. Trong trường hợp xảy ra tranh chấp thương mại quốc tế, điều gì sẽ xảy ra nếu hợp đồng không quy định rõ luật áp dụng?

A. Tòa án sẽ tự động áp dụng luật của quốc gia nơi xảy ra tranh chấp.
B. Các bên sẽ phải đàm phán lại để thống nhất về luật áp dụng.
C. Tòa án sẽ xác định luật áp dụng dựa trên các quy tắc xung đột pháp luật.
D. Tranh chấp sẽ không thể được giải quyết.

Số câu đã làm: 0/0
Thời gian còn lại: 00:00:00
  • Đã làm
  • Chưa làm
  • Cần kiểm tra lại

Về Tác Giả

Xin chào! Tôi là Võ Việt Hoàng là một SEOer, Founder SEO Genz – Cộng Đồng Học Tập SEO, Tác giả của Voviethoang.top (Blog cá nhân của Võ Việt Hoàng – Trang chuyên chia sẻ các kiến thức về SEO, Marketing cùng với các mẹo, thủ thuật hay,…).

Vị trí: SEO Leader | Digital Marketing | Project Manager | Founder SEO GenZ

Khu vực làm việc: Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: Từ T2 - T7 09:00–17:00

Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Miễn Trừ Trách Nhiệm

Voviethoang.top là blog cá nhân của Võ Việt Hoàng SEO, trang chuyên chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm về SEO Marketing, với mục tiêu giúp người đọc tiếp cận thông tin trong lĩnh vực này. Nội dung trên website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào. Trang web được tạo ra để hỗ trợ học tập và nghiên cứu, và sẽ gỡ bỏ tài liệu vi phạm bản quyền theo yêu cầu. Lưu ý: "Các kiến thức không phải cứ áp dụng theo là lên top hay gì đâu nhé”. Admin không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đâu nha.
Lưu ý quan trọng: Nội dung các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm thuộc danh mục "Trắc nghiệm online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây không phải là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm và nội dung bài viết trên Website.

Website Cùng Hệ Thống

SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

Vị Trí

Trách Nhiệm Nội Dung

Admin/Tác giả: Võ Việt Hoàng SEO

Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền nội dung vui lòng liên hệ qua Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Social

  • Facebook
  • Instagram
  • X
  • YouTube
  • Threads
  • Bluesky
  • Spotify
  • TikTok
  • LinkedIn
  • Pinterest

SEO Publications

Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

Professional Social Networks

Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

Copyright © 2025 Được Xây Dựng Bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

Đang tải nhiệm vụ...

Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

Hướng dẫn tìm kiếm

Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

Hướng dẫn lấy mật khẩu

Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.