Skip to content
Trending Posts: 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 5Machine Learning và SEO – Ảnh hưởng đến tương lai SEO ra sao?30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 4
T3. Th7 1st, 2025
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Marketing Research
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
      • Trắc nghiệm SEM
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
    • Trắc nghiệm Marketing
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
  • Or check our Popular Categories...
    11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu4C Trong Marketing Mix4P marketing4P trong marketing4P Trong Marketing Mix7P marketing7P trong marketing
Trending Posts: 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 230+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 330+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 430+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 530+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 530+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 230+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 330+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 430+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 5Machine Learning và SEO – Ảnh hưởng đến tương lai SEO ra sao?30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Du kích – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Tổng Hợp – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Nâng cao – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Nâng cao – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Influencer Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Video Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Trade Marketing – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm online Marketing Analysis – Bộ số 130+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing Automation và MarTech – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Mobile Marketing – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online SEO Social có đáp án – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Facebook Ads có đáp án – Bộ 130+ Câu hỏi trắc nghiệm SEO AI (Ứng dụng AI trong SEO) – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Vận dụng Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết Marketing – Bộ 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 4Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm online Lý thuyết SEO – Bộ số 5Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 1Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 2Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 3Bộ 30+ Câu hỏi trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing – Bộ 4
T3. Th7 1st, 2025
  • HOME
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Miễn trừ trách nhiệm
    • Liên hệ
  • SEO
    • Trắc nghiệm SEO
      • Trắc nghiệm SEO cơ bản
      • Trắc nghiệm SEO Onpage
      • Trắc nghiệm SEO Technical
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn SEO
      • Trắc nghiệm SEO Entity
      • Trắc nghiệm Toán tử tìm kiếm SEO
      • Trắc nghiệm Thuật toán SEO
      • Trắc nghiệm Công cụ SEO
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm Semantic SEO
      • Trắc nghiệm SEO Content
      • Trắc nghiệm SEO Offpage
      • Trắc nghiệm SEO Local
      • Trắc nghiệm SEO Research
      • Trắc nghiệm SEO AI
      • Trắc nghiệm SEO thương mại điện tử
      • Trắc nghiệm SEO & Excel
      • Trắc nghiệm SEO & Google Sheet
      • Trắc nghiệm Lý thuyết SEO
      • Trắc nghiệm SEO Quốc tế (SEO Global)
      • Trắc nghiệm SEO Youtube (SEO Video)
      • Trắc nghiệm Machine Learning trong SEO
      • Trắc nghiệm SEO App (Tối ưu hoá tìm kiếm ứng dụng)
      • Trắc nghiệm SEO Du kích
      • Trắc nghiệm SEO Hình ảnh (Image SEO)
      • Trắc nghiệm SEO Nâng cao
      • Trắc nghiệm SEO Social
      • Trắc nghiệm SEO Tin tức (News SEO)
      • Trắc nghiệm SEO tìm kiếm bằng giọng nói (Voice Search SEO)
      • Trắc nghiệm Vận dụng SEO
      • Trắc nghiệm SEO Brand (Thương hiệu)
      • Trắc nghiệm SEO Facebook
      • Trắc nghiệm SEO Linkedin
      • Trắc nghiệm SEO Pinterest
      • Trắc nghiệm SEO Tổng thể
    • SEO cơ bản
    • SEO Technical
    • SEO Research
    • SEO Onpage
    • SEO Offpage
    • SEO Entity
    • SEO Local
    • SEO Content
    • SEO AI
    • Công cụ SEO
    • Thuật toán SEO
    • Dịch vụ SEO
    • Tài liệu SEO
    • Case study SEO
    • FAQ SEO
    • Thuật ngữ SEO
    • Podcast SEO
    • Học SEO Cơ bản online (Video Youtube)
  • MARKETING
    • Trắc nghiệm Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing cơ bản
        • Trắc nghiệm Marketing – Bản chất Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Các quyết định về giá
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược phân phối
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược sản phẩm
        • Trắc nghiệm Marketing – Chiến lược tiếp thị
        • Trắc nghiệm Marketing – Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Môi trường Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing – Phân khúc và định vị thị trường
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13
        • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14
      • Trắc nghiệm Marketing Research
      • Trắc nghiệm Digital Marketing
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 1
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 2
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 3
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 4
        • Trắc nghiệm digital marketing chương 5
      • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC
        • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo
        • Trắc nghiệm Thực hành Quảng cáo điện tử
        • Trắc nghiệm Nhập môn Quảng cáo
        • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị
      • Trắc nghiệm SEM
      • Trắc nghiệm Content Marketing
      • Trắc nghiệm Social Media Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
      • Trắc nghiệm Marketing thương mại điện tử (E-Commerce)
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6
        • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7
      • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
      • Trắc nghiệm Marketing Management (Quản trị)
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5
        • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6
      • Trắc nghiệm Marketing du lịch
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2
      • Trắc nghiệm Marketing Global (Quốc tế)
      • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8
        • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9
      • Trắc nghiệm Phỏng vấn Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing B2B
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2
        • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3
      • Trắc nghiệm Công cụ Marketing
      • Trắc nghiệm Email Marketing
      • Trắc nghiệm Facebook Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Brand
      • Trắc nghiệm Marketing Du kích
      • Trắc nghiệm Affiliate Marketing (Tiếp thị liên kết)
      • Trắc nghiệm Facebook Ads
      • Trắc nghiệm Influencer Marketing
      • Trắc nghiệm Lý thuyết Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Analysis
      • Trắc nghiệm Marketing Automation & MarTech
      • Trắc nghiệm Marketing Chiến lược định giá
      • Trắc nghiệm Marketing Hành vi khách hàng/người tiêu dùng
      • Trắc nghiệm Video Marketing
      • Trắc nghiệm Vận dụng Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing Business Analyst (BA)
      • Trắc nghiệm Marketing Nâng cao
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị kênh phân phối
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
      • Trắc nghiệm Marketing Quản trị sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing sản phẩm
      • Trắc nghiệm Marketing Tổng Hợp
      • Trắc nghiệm Marketing Truyền thông tích hợp (IMC)
      • Trắc nghiệm Mobile Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro trong Marketing
      • Trắc nghiệm Trade Marketing
      • Trắc nghiệm Tiếp thị đại chúng (Mass Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing doanh nghiệp
      • Trắc nghiệm Relationship Marketing
      • Trắc nghiệm Marketing gián tiếp
      • Trắc nghiệm Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
      • Trắc nghiệm Marketing truyền miệng
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông
      • Trắc nghiệm Marketing truyền thông đa phương tiện
      • Trắc nghiệm Niche Marketing (Tiếp thị thị trường ngách)
      • Trắc nghiệm online Marketing truyền thống
      • Trắc nghiệm Quản trị truyền thông
    • Marketing cơ bản
    • Marketing Research
    • Marketing Brand
    • Quảng cáo PPC
    • Social Marketing
    • Facebook Marketing
    • Email Marketing
    • Content Marketing
    • Công cụ Marketing
    • Thuật ngữ Marketing
    • FAQ Marketing
  • THỦ THUẬT
    • Thủ thuật Facebook
    • Video Editor
  • WEBSITE
    • Domain
    • Wordpress
      • Trắc nghiệm Wordpress
    • Thiết kế Web
    • Trắc nghiệm Website
      • Trắc nghiệm thiết kế Web
      • Trắc nghiệm Quản trị website
      • Trắc nghiệm HTML, CSS và Javascript
      • Trắc nghiệm Phát triển web Marketing
      • Trắc nghiệm Quản trị nội dung và chăm sóc website
      • Trắc nghiệm Đồ họa Web
      • Trắc nghiệm Nhập môn web và ứng dụng
      • Trắc nghiệm Lập trình web
      • Trắc nghiệm Công nghệ Web
  • SEO GENZ
  • VỀ TÔI
  • SITEMAP
  • TRẮC NGHIỆM
    • Trắc nghiệm SEO
    • Trắc nghiệm Marketing
    • Trắc nghiệm Wordpress
    • Trắc nghiệm Website
    • Trắc nghiệm Excel online
    • Trắc nghiệm Google Sheet online
  • TOOL
    • Schema.org JSON-LD Generator
    • Công cụ tạo kiểu văn bản, in đậm, in nghiêng
    • Công cụ Phân tích N-Gram
    • Htaccess Redirect Generator
    • Công cụ phân tích Mật độ từ khóa
    • Free Robots.txt Generator Tool
    • SERP Snippet Preview
    • Công cụ bỏ số ký tự tùy chọn ở đầu và cuối (mỗi dòng)
    • Chuyển đổi Tiếng Việt Có dấu sang Không dấu
    • Random số ngẫu nhiên
    • Công cụ miễn phí giúp bạn tìm và loại bỏ nội dung bị trùng lặp
    • Meta Tag Generator
    • Tách tên miền từ URL – Trích xuất domain từ URL
    • URL Encoder/Decoder Tool
    • Chuyển đổi chữ hoa – thường
    • Công cụ tìm và thay thế hàng loạt
    • Công cụ chuyển đổi số và chữ
    • Random Số + Ký tự (Tạo mật khẩu/chuỗi ngẫu nhiên)
    • Tách dòng thành cột (ví dụ: dựa trên dấu phẩy, tab)
    • Word Counter
    • Công cụ thêm tiền tố và hậu tố (vào mỗi dòng)
    • Xoá dòng trống online
    • Công cụ chuyển đổi Link
Võ Việt Hoàng SEO

Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật

  • Or check our Popular Categories...
    11 công cụ kiểm tra thứ hạng từ khóa18 tiêu chí tối ưu SEO Onpage3 Bước Từ Chối Các Liên Kết Xấu4C Trong Marketing Mix4P marketing4P trong marketing4P Trong Marketing Mix7P marketing7P trong marketing
Home » Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1

Bộ trắc nghiệm theo các chương
  • Chương 1
  • Chương 2
  • Chương 3
  • Chương 4
  • Chương 5
  • Chương 6
  • Chương 7
  • Chương 8
  • Chương 9
  • Chương 10
  • Chương 11
  • Chương 12
  • Chương 13
  • Chương 14

Trắc nghiệm Marketing căn bản

Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1

Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm: Các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm này được biên soạn nhằm phục vụ mục đích tham khảo và học tập. Chúng không đại diện cho bất kỳ tài liệu, đề thi chính thức hay đề thi chứng chỉ nào từ các tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên môn. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

Chọn một bộ câu hỏi trắc nghiệm bên dưới để bắt đầu. Chúc bạn làm bài tốt!

1. Khái niệm nào sau đây mô tả đúng nhất về ‘nhu cầu’ trong marketing?

A. Ước muốn cụ thể đối với một sản phẩm đặc thù.
B. Cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được.
C. Khả năng thanh toán cho một sản phẩm hoặc dịch vụ.
D. Sự sẵn sàng mua một sản phẩm ở một mức giá nhất định.

2. Phân khúc thị trường là gì?

A. Quá trình chia thị trường thành các nhóm nhỏ hơn với các đặc điểm chung.
B. Việc lựa chọn thị trường mục tiêu để tập trung nguồn lực.
C. Việc định vị sản phẩm trong tâm trí khách hàng.
D. Việc phát triển các chiến lược marketing khác biệt cho từng khách hàng cá nhân.

3. Marketing hiện đại nhấn mạnh vào yếu tố nào?

A. Tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn.
B. Xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng.
C. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi.
D. Giảm giá để cạnh tranh.

4. Chức năng chính của marketing là gì?

A. Sản xuất hàng hóa.
B. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
C. Kết nối doanh nghiệp với khách hàng và tạo ra giá trị cho cả hai bên.
D. Quản lý tài chính của doanh nghiệp.

5. Đâu là một ví dụ về ‘buzz marketing’?

A. Quảng cáo trên báo.
B. Tạo ra một video lan truyền trên mạng xã hội.
C. Giảm giá sản phẩm.
D. Tổ chức hội chợ.

6. Marketing du kích (guerrilla marketing) là gì?

A. Chiến lược marketing sử dụng các phương tiện truyền thống với ngân sách lớn.
B. Chiến lược marketing sáng tạo, độc đáo, thường có chi phí thấp và gây bất ngờ cho khách hàng.
C. Chiến lược marketing tập trung vào việc tấn công đối thủ cạnh tranh.
D. Chiến lược marketing chỉ dành cho các doanh nghiệp quân sự.

7. Đâu là một ví dụ về marketing trực tiếp?

A. Quảng cáo trên truyền hình.
B. Gửi email quảng cáo đến khách hàng tiềm năng.
C. Đặt biển quảng cáo ngoài trời.
D. Tổ chức sự kiện.

8. Khái niệm ‘vòng đời sản phẩm’ (product life cycle) mô tả điều gì?

A. Quá trình sản xuất sản phẩm.
B. Các giai đoạn phát triển của một sản phẩm từ khi ra mắt đến khi biến mất khỏi thị trường.
C. Giá cả của sản phẩm trong suốt thời gian tồn tại.
D. Số lượng sản phẩm bán ra trong một năm.

9. Trong marketing, ‘insight’ khách hàng là gì?

A. Thông tin nhân khẩu học của khách hàng.
B. Sự thật ngầm hiểu sâu sắc về nhu cầu, mong muốn, động cơ của khách hàng mà không phải ai cũng nhận ra.
C. Số lượng khách hàng mua sản phẩm.
D. Mức độ hài lòng của khách hàng.

10. Khái niệm ‘giá trị khách hàng’ (customer value) được định nghĩa là:

A. Số tiền khách hàng phải trả để mua sản phẩm.
B. Lợi ích mà khách hàng nhận được so với chi phí bỏ ra để có được sản phẩm/dịch vụ.
C. Chất lượng của sản phẩm.
D. Mức độ hài lòng của khách hàng.

11. Lợi thế cạnh tranh bền vững là gì?

A. Một lợi thế mà đối thủ cạnh tranh không thể dễ dàng sao chép hoặc bắt chước.
B. Một lợi thế chỉ tồn tại trong thời gian ngắn.
C. Một lợi thế dựa trên giá thấp nhất.
D. Một lợi thế dựa trên quảng cáo rầm rộ.

12. Marketing được định nghĩa là một tiến trình quản lý xã hội, nhờ đó mà:

A. Các cá nhân và tập thể đạt được điều họ cần và muốn thông qua việc tạo ra, chào bán và trao đổi những sản phẩm có giá trị với người khác.
B. Các tổ chức tối đa hóa lợi nhuận bằng cách tăng doanh số bán hàng.
C. Các tổ chức giảm thiểu chi phí sản xuất để tăng lợi thế cạnh tranh.
D. Các cá nhân thỏa mãn nhu cầu cá nhân mà không cần quan tâm đến xã hội.

13. Mục tiêu của việc nghiên cứu marketing là gì?

A. Giảm chi phí nghiên cứu.
B. Thu thập thông tin để đưa ra các quyết định marketing tốt hơn.
C. Tăng cường quảng cáo.
D. Tìm kiếm khách hàng mới.

14. Đâu là một ví dụ về marketing lan truyền (viral marketing)?

A. Quảng cáo trên truyền hình vào giờ vàng.
B. Một chiến dịch quảng cáo mà khách hàng tự nguyện chia sẻ cho bạn bè và người thân.
C. Giảm giá 50% cho tất cả các sản phẩm.
D. Tổ chức một cuộc thi trên mạng xã hội.

15. Mục tiêu của marketing ‘xanh’ là gì?

A. Tăng doanh số bằng mọi giá.
B. Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
C. Giảm chi phí sản xuất.
D. Tối đa hóa lợi nhuận cho cổ đông.

16. Trong marketing, ‘brand equity’ (tài sản thương hiệu) đề cập đến:

A. Giá trị tài sản hữu hình của thương hiệu.
B. Giá trị vô hình của thương hiệu, bao gồm nhận thức, lòng trung thành và liên tưởng của khách hàng.
C. Chi phí xây dựng thương hiệu.
D. Số lượng sản phẩm bán ra mang thương hiệu đó.

17. Marketing mix mở rộng (7P) bổ sung thêm yếu tố nào so với marketing mix truyền thống (4P)?

A. Price, Product, Place.
B. People, Process, Physical Evidence.
C. Promotion, Place, People.
D. Process, Promotion, Product.

18. Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của marketing?

A. Xây dựng mối quan hệ với khách hàng.
B. Tăng doanh số bán hàng.
C. Giảm chi phí sản xuất.
D. Xây dựng thương hiệu mạnh.

19. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường marketing vi mô của doanh nghiệp?

A. Khách hàng.
B. Đối thủ cạnh tranh.
C. Nhà cung cấp.
D. Kinh tế.

20. Trong marketing, ‘thị trường mục tiêu’ được hiểu là:

A. Toàn bộ khách hàng tiềm năng trên thị trường.
B. Nhóm khách hàng cụ thể mà doanh nghiệp hướng đến các hoạt động marketing.
C. Đối thủ cạnh tranh chính của doanh nghiệp.
D. Các nhà cung cấp nguyên vật liệu cho doanh nghiệp.

21. Khi một công ty quyết định tập trung vào việc cung cấp các sản phẩm và dịch vụ vượt trội so với đối thủ cạnh tranh, công ty đó đang theo đuổi chiến lược:

A. Dẫn đầu về chi phí.
B. Khác biệt hóa.
C. Tập trung.
D. Marketing đại trà.

22. Trong mô hình SWOT, chữ ‘O’ đại diện cho yếu tố nào?

A. Opportunities (Cơ hội).
B. Objectives (Mục tiêu).
C. Organization (Tổ chức).
D. Outcomes (Kết quả).

23. Khái niệm ‘định vị’ trong marketing đề cập đến điều gì?

A. Vị trí địa lý của cửa hàng hoặc điểm bán.
B. Ấn tượng mà doanh nghiệp muốn tạo ra trong tâm trí khách hàng về sản phẩm/dịch vụ của mình.
C. Giá cả của sản phẩm so với đối thủ cạnh tranh.
D. Số lượng sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất ra.

24. Chiến lược marketing tập trung (niche marketing) phù hợp với doanh nghiệp nào?

A. Doanh nghiệp lớn với nguồn lực dồi dào.
B. Doanh nghiệp nhỏ với nguồn lực hạn chế, muốn tập trung vào một phân khúc thị trường nhỏ.
C. Doanh nghiệp muốn phục vụ tất cả các khách hàng trên thị trường.
D. Doanh nghiệp mới gia nhập thị trường.

25. Phân biệt marketing đại trà (mass marketing) và marketing cá nhân hóa (personalized marketing)?

A. Marketing đại trà tập trung vào số lượng lớn khách hàng với thông điệp chung, marketing cá nhân hóa tạo thông điệp riêng cho từng khách hàng.
B. Marketing đại trà rẻ hơn marketing cá nhân hóa.
C. Marketing đại trà hiệu quả hơn marketing cá nhân hóa.
D. Marketing đại trà và marketing cá nhân hóa là hai khái niệm giống nhau.

26. Vai trò của người làm marketing là gì?

A. Chỉ tập trung vào bán hàng.
B. Hiểu rõ nhu cầu khách hàng và đáp ứng những nhu cầu đó một cách tốt nhất.
C. Giảm chi phí sản xuất.
D. Quản lý tài chính của công ty.

27. Đâu là yếu tố KHÔNG thuộc về marketing mix truyền thống (4P)?

A. Product (Sản phẩm).
B. Price (Giá cả).
C. Promotion (Xúc tiến).
D. People (Con người).

28. Phân biệt giữa ‘nhu cầu’ và ‘mong muốn’ trong marketing?

A. Nhu cầu là những đòi hỏi tự nhiên của con người, mong muốn là hình thức nhu cầu mang tính văn hóa và cá nhân.
B. Nhu cầu là những thứ xa xỉ, mong muốn là những thứ thiết yếu.
C. Nhu cầu là những thứ có thể mua được, mong muốn là những thứ không thể mua được.
D. Nhu cầu và mong muốn là hai khái niệm đồng nghĩa.

29. Marketing truyền miệng (word-of-mouth marketing) hiệu quả khi nào?

A. Khi sản phẩm/dịch vụ có chất lượng kém.
B. Khi khách hàng hài lòng và chia sẻ trải nghiệm tích cực với người khác.
C. Khi doanh nghiệp chi nhiều tiền cho quảng cáo.
D. Khi doanh nghiệp có nhiều đối thủ cạnh tranh.

30. Marketing có vai trò quan trọng nhất đối với doanh nghiệp là gì?

A. Giảm chi phí sản xuất.
B. Tăng doanh số và lợi nhuận.
C. Tuyển dụng nhân viên giỏi.
D. Quản lý tài chính hiệu quả.

31. Đâu là một ví dụ về nghiên cứu marketing sơ cấp (primary research)?

A. Phân tích dữ liệu từ báo cáo thị trường đã có.
B. Thực hiện khảo sát khách hàng.
C. Tìm kiếm thông tin trên Internet.
D. Đọc sách và tạp chí chuyên ngành.

32. Trong marketing, ‘USP’ là viết tắt của cụm từ nào?

A. Unique Selling Proposition.
B. Universal Service Provider.
C. United States Postal Service.
D. Urban Sustainability Project.

33. Khái niệm ‘định vị’ (positioning) trong marketing nghĩa là gì?

A. Vị trí của sản phẩm trên kệ hàng trong siêu thị.
B. Ấn tượng mà doanh nghiệp muốn tạo ra trong tâm trí khách hàng về sản phẩm của mình so với đối thủ.
C. Số lượng sản phẩm mà doanh nghiệp bán được.
D. Giá cả của sản phẩm so với các sản phẩm cạnh tranh.

34. Marketing mix mở rộng (Extended Marketing Mix) bao gồm những yếu tố nào ngoài 4P?

A. People, Process, Physical Evidence.
B. Politics, Price, Place.
C. Productivity, People, Promotion.
D. Passion, Planning, Patience.

35. Điều gì KHÔNG phải là một loại hình marketing kỹ thuật số (digital marketing)?

A. SEO (Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm).
B. Marketing trên mạng xã hội.
C. Email marketing.
D. Quảng cáo trên báo giấy.

36. Marketing du kích (guerrilla marketing) là gì?

A. Hình thức marketing sử dụng quân đội để quảng bá sản phẩm.
B. Hình thức marketing sáng tạo, độc đáo và không tốn kém.
C. Hình thức marketing chỉ dành cho các công ty lớn.
D. Hình thức marketing tập trung vào việc tấn công đối thủ cạnh tranh.

37. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng mạng xã hội trong marketing?

A. Tăng nhận diện thương hiệu.
B. Tương tác trực tiếp với khách hàng.
C. Giảm chi phí marketing.
D. Kiểm soát hoàn toàn thông tin về thương hiệu.

38. Tại sao việc nghiên cứu đối thủ cạnh tranh lại quan trọng trong marketing?

A. Để sao chép chiến lược của đối thủ.
B. Để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu của đối thủ và tìm ra lợi thế cạnh tranh.
C. Để hạ thấp uy tín của đối thủ.
D. Để tạo ra sản phẩm giống hệt đối thủ.

39. Marketing truyền miệng (word-of-mouth marketing) là gì?

A. Hình thức quảng cáo trên đài phát thanh.
B. Việc khách hàng chia sẻ thông tin về sản phẩm hoặc dịch vụ với người khác.
C. Việc doanh nghiệp tổ chức các buổi hội thảo.
D. Việc sử dụng người nổi tiếng để quảng bá sản phẩm.

40. Mục tiêu chính của marketing là gì?

A. Tối đa hóa lợi nhuận ngay lập tức.
B. Xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng.
C. Giảm chi phí sản xuất.
D. Đánh bại đối thủ cạnh tranh bằng mọi giá.

41. Khái niệm nào sau đây KHÔNG phải là một trong bốn yếu tố của marketing mix (4P)?

A. Product (Sản phẩm)
B. Price (Giá cả)
C. Promotion (Xúc tiến)
D. People (Con người)

42. Điểm khác biệt chính giữa marketing và bán hàng là gì?

A. Marketing tập trung vào việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng, trong khi bán hàng tập trung vào việc bán sản phẩm.
B. Marketing chỉ dành cho các công ty lớn, trong khi bán hàng dành cho các công ty nhỏ.
C. Marketing là một phần của bán hàng.
D. Bán hàng bao gồm tất cả các hoạt động marketing.

43. Thị trường mục tiêu là gì?

A. Tất cả khách hàng tiềm năng của một sản phẩm.
B. Nhóm khách hàng cụ thể mà doanh nghiệp hướng đến.
C. Thị trường lớn nhất mà doanh nghiệp có thể tiếp cận.
D. Thị trường mà doanh nghiệp có lợi thế cạnh tranh.

44. Vai trò của thương hiệu (brand) trong marketing là gì?

A. Chỉ là một cái tên và logo.
B. Tạo sự khác biệt và nhận diện cho sản phẩm hoặc dịch vụ.
C. Giúp doanh nghiệp bán được nhiều hàng hơn.
D. Giảm chi phí marketing.

45. Phân khúc thị trường là gì?

A. Quá trình chia nhỏ thị trường thành các nhóm nhỏ hơn với nhu cầu và đặc điểm tương tự.
B. Việc lựa chọn thị trường mục tiêu để tập trung vào.
C. Việc tạo ra một sản phẩm duy nhất phù hợp với mọi khách hàng.
D. Quá trình quảng bá sản phẩm trên nhiều kênh khác nhau.

46. CRM là viết tắt của cụm từ nào?

A. Customer Relationship Management.
B. Company Resource Management.
C. Corporate Risk Management.
D. Consumer Rights Movement.

47. Chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi của marketing?

A. Nghiên cứu thị trường.
B. Phát triển sản phẩm mới.
C. Quản lý tài chính.
D. Xúc tiến bán hàng.

48. Marketing định hướng sản xuất tập trung vào điều gì?

A. Nhu cầu và mong muốn của khách hàng.
B. Sản xuất hàng loạt với chi phí thấp.
C. Xây dựng mối quan hệ với khách hàng.
D. Nghiên cứu thị trường kỹ lưỡng.

49. Đâu là một ví dụ về chiến lược ‘kéo’ (pull strategy) trong marketing?

A. Giảm giá cho nhà phân phối để họ mua nhiều hàng hơn.
B. Quảng cáo trực tiếp đến người tiêu dùng để tạo nhu cầu.
C. Tặng thưởng cho nhân viên bán hàng để họ bán được nhiều hàng hơn.
D. Tổ chức hội chợ thương mại để giới thiệu sản phẩm.

50. Marketing được định nghĩa chính xác nhất là gì?

A. Một chức năng của tổ chức và một tập hợp các quy trình để tạo, truyền đạt và cung cấp giá trị cho khách hàng, đồng thời quản lý quan hệ khách hàng theo những cách mang lại lợi ích cho tổ chức và các bên liên quan.
B. Một bộ phận trong công ty chịu trách nhiệm quảng cáo và bán sản phẩm.
C. Quá trình tạo ra sản phẩm và dịch vụ.
D. Việc nghiên cứu thị trường và phân tích đối thủ cạnh tranh.

51. Đâu là ví dụ về marketing trực tiếp?

A. Quảng cáo trên truyền hình.
B. Gửi email quảng cáo đến danh sách khách hàng.
C. Đặt banner quảng cáo trên website.
D. Tổ chức sự kiện ra mắt sản phẩm.

52. Content marketing là gì?

A. Hình thức quảng cáo bằng hình ảnh.
B. Việc tạo ra và chia sẻ nội dung giá trị để thu hút và giữ chân khách hàng.
C. Việc bán sản phẩm thông qua nội dung.
D. Việc sử dụng nội dung để đánh lừa khách hàng.

53. Khái niệm ‘giá trị khách hàng’ (customer value) được định nghĩa là gì?

A. Số tiền khách hàng trả cho sản phẩm hoặc dịch vụ.
B. Sự khác biệt giữa lợi ích mà khách hàng nhận được và chi phí mà họ phải trả.
C. Giá trị tài sản ròng của một khách hàng đối với công ty.
D. Mức độ trung thành của khách hàng đối với một thương hiệu.

54. SWOT là viết tắt của những yếu tố nào?

A. Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats.
B. Sales, Wages, Objectives, Technology.
C. Strategy, Workforce, Organization, Training.
D. Service, ওয়ারেন্টি, Ownership, Trust.

55. Marketing dựa trên sự cho phép (permission marketing) là gì?

A. Marketing chỉ được thực hiện khi có sự cho phép của chính phủ.
B. Marketing chỉ được thực hiện khi khách hàng đồng ý nhận thông tin.
C. Marketing chỉ được thực hiện khi có sự cho phép của đối thủ cạnh tranh.
D. Marketing chỉ được thực hiện khi có sự cho phép của ban lãnh đạo công ty.

56. Phân tích PESTLE là gì?

A. Một loại thuốc trừ sâu.
B. Một khuôn khổ để phân tích các yếu tố môi trường vĩ mô: Political, Economic, Social, Technological, Legal, and Environmental.
C. Một công cụ để đo lường hiệu quả quảng cáo.
D. Một phương pháp để phân tích đối thủ cạnh tranh.

57. Đâu là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ tốt với khách hàng?

A. Luôn bán sản phẩm mới cho khách hàng.
B. Cung cấp dịch vụ khách hàng tuyệt vời.
C. Giữ bí mật thông tin về sản phẩm.
D. Không bao giờ xin lỗi khách hàng.

58. Tại sao việc đo lường hiệu quả marketing lại quan trọng?

A. Để biết chiến dịch marketing có tốn kém hay không.
B. Để xác định chiến lược marketing nào hiệu quả và tối ưu hóa các hoạt động.
C. Để làm hài lòng ban lãnh đạo công ty.
D. Để cạnh tranh với các công ty khác.

59. Marketing xanh (green marketing) là gì?

A. Marketing chỉ sử dụng màu xanh lá cây.
B. Marketing các sản phẩm thân thiện với môi trường.
C. Marketing các sản phẩm nông nghiệp.
D. Marketing các sản phẩm giá rẻ.

60. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường marketing vĩ mô?

A. Kinh tế.
B. Công nghệ.
C. Văn hóa.
D. Đối thủ cạnh tranh.

61. Doanh nghiệp nên làm gì khi phát hiện ra một sản phẩm của mình không đáp ứng được nhu cầu của khách hàng?

A. Tiếp tục sản xuất và tìm cách bán được hàng.
B. Ngừng sản xuất và loại bỏ sản phẩm.
C. Nghiên cứu và cải tiến sản phẩm để đáp ứng nhu cầu khách hàng.
D. Giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.

62. Triết lý marketing nào cho rằng doanh nghiệp nên tập trung vào việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng mục tiêu tốt hơn đối thủ cạnh tranh?

A. Triết lý sản xuất.
B. Triết lý sản phẩm.
C. Triết lý bán hàng.
D. Triết lý marketing.

63. Điều gì KHÔNG phải là một chức năng của marketing?

A. Nghiên cứu thị trường.
B. Phát triển sản phẩm.
C. Quản lý tài chính.
D. Truyền thông marketing.

64. Marketing xã hội (Societal Marketing) là gì?

A. Marketing sử dụng mạng xã hội.
B. Marketing tập trung vào lợi nhuận của công ty.
C. Marketing cân bằng giữa lợi nhuận của công ty, mong muốn của khách hàng và lợi ích của xã hội.
D. Marketing chỉ dành cho các tổ chức phi lợi nhuận.

65. Giá trị trọn đời của khách hàng (Customer Lifetime Value – CLV) là gì?

A. Tổng doanh thu mà một khách hàng tạo ra cho công ty trong suốt thời gian họ là khách hàng.
B. Chi phí để thu hút một khách hàng mới.
C. Lợi nhuận mà một công ty tạo ra trong một năm.
D. Giá trị tài sản của một công ty.

66. Tại sao việc xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng lại quan trọng?

A. Giúp tăng doanh số bán hàng trong ngắn hạn.
B. Giúp giảm chi phí marketing.
C. Giúp tăng giá trị trọn đời của khách hàng.
D. Tất cả các đáp án trên.

67. Các công ty sử dụng ‘marketing xanh’ để làm gì?

A. Giảm chi phí sản xuất.
B. Thu hút khách hàng quan tâm đến môi trường.
C. Tăng doanh số bán hàng.
D. Giảm giá sản phẩm.

68. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường marketing vĩ mô?

A. Yếu tố nhân khẩu học.
B. Yếu tố kinh tế.
C. Yếu tố chính trị – pháp luật.
D. Đối thủ cạnh tranh.

69. CRM (Customer Relationship Management) là gì?

A. Phần mềm kế toán.
B. Quản lý quan hệ khách hàng.
C. Quản lý chuỗi cung ứng.
D. Quản lý tài chính.

70. Marketing hỗn hợp (Marketing Mix) bao gồm những yếu tố nào?

A. Sản phẩm, Giá cả, Phân phối, Chiêu thị.
B. Sản phẩm, Giá cả, Con người, Quy trình.
C. Con người, Quy trình, Bằng chứng vật chất, Chiêu thị.
D. Phân phối, Chiêu thị, Con người, Quy trình.

71. Khi một công ty tập trung vào việc tạo ra một ‘tuyên bố giá trị’ mạnh mẽ, họ đang cố gắng làm gì?

A. Giảm giá sản phẩm.
B. Tăng chi phí marketing.
C. Truyền đạt lý do tại sao khách hàng nên mua sản phẩm của họ thay vì sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
D. Tạo ra một logo đẹp.

72. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của marketing?

A. Tăng doanh số bán hàng.
B. Xây dựng thương hiệu mạnh.
C. Tăng lòng trung thành của khách hàng.
D. Giảm chi phí sản xuất.

73. Sự hài lòng của khách hàng (Customer Satisfaction) ảnh hưởng đến điều gì?

A. Khả năng sinh lời của công ty.
B. Lòng trung thành của khách hàng.
C. Danh tiếng của thương hiệu.
D. Tất cả các đáp án trên.

74. Mục tiêu của marketing là gì?

A. Tối đa hóa lợi nhuận ngay lập tức.
B. Tăng doanh số bán hàng bằng mọi giá.
C. Xây dựng mối quan hệ có lợi với khách hàng.
D. Giảm chi phí marketing.

75. Khái niệm nào sau đây KHÔNG phải là một trong những yếu tố cốt lõi của marketing?

A. Nhu cầu, mong muốn và yêu cầu.
B. Sản xuất hàng loạt.
C. Giá trị và sự hài lòng.
D. Trao đổi, giao dịch và các mối quan hệ.

76. Giá trị khách hàng (Customer Value) được định nghĩa là gì?

A. Tổng chi phí mà khách hàng phải trả để mua sản phẩm.
B. Sự khác biệt giữa giá trị mà khách hàng nhận được và chi phí mà họ phải trả.
C. Giá trị tài sản của công ty.
D. Số lượng khách hàng trung thành của công ty.

77. Khi một công ty điều chỉnh sản phẩm và marketing để phù hợp với thị hiếu của các thị trường địa phương khác nhau, họ đang thực hiện chiến lược gì?

A. Marketing đại trà (Mass marketing).
B. Marketing toàn cầu (Global marketing).
C. Marketing địa phương (Local marketing).
D. Marketing vi mô (Micromarketing).

78. Marketing trực tiếp (Direct Marketing) là gì?

A. Marketing thông qua các kênh phân phối truyền thống.
B. Marketing thông qua các phương tiện truyền thông đại chúng.
C. Marketing trực tiếp đến khách hàng cá nhân.
D. Marketing thông qua các nhà bán lẻ.

79. Đâu là triết lý quản trị marketing tập trung vào việc đạt được hiệu quả sản xuất và phân phối?

A. Marketing định hướng sản xuất.
B. Marketing định hướng sản phẩm.
C. Marketing định hướng bán hàng.
D. Marketing định hướng xã hội.

80. Điều gì là quan trọng nhất trong việc xây dựng một thương hiệu mạnh?

A. Có một logo đẹp.
B. Có một slogan hay.
C. Mang lại giá trị thực sự cho khách hàng.
D. Chi nhiều tiền cho quảng cáo.

81. Mục đích của việc nghiên cứu marketing là gì?

A. Giảm chi phí marketing.
B. Tăng doanh số bán hàng.
C. Thu thập thông tin để đưa ra các quyết định marketing tốt hơn.
D. Tạo ra các sản phẩm mới.

82. Phân khúc thị trường (Market Segmentation) là gì?

A. Quá trình chia thị trường thành các nhóm nhỏ hơn với nhu cầu và đặc điểm tương đồng.
B. Quá trình mở rộng thị trường sang các quốc gia khác.
C. Quá trình giảm giá sản phẩm để tăng doanh số.
D. Quá trình quảng cáo sản phẩm trên các phương tiện truyền thông.

83. Marketing được định nghĩa là gì?

A. Quá trình tạo ra sản phẩm và dịch vụ.
B. Quá trình bán hàng và quảng cáo sản phẩm.
C. Quá trình lập kế hoạch tài chính cho doanh nghiệp.
D. Quá trình mà các công ty tạo ra giá trị cho khách hàng và xây dựng mối quan hệ khách hàng bền vững để thu lại giá trị từ khách hàng.

84. Thị phần (Market Share) là gì?

A. Tổng doanh số bán hàng của một công ty.
B. Tỷ lệ doanh số bán hàng của một công ty so với tổng doanh số bán hàng của toàn ngành.
C. Số lượng cửa hàng mà một công ty có.
D. Số lượng nhân viên marketing của một công ty.

85. Trong bối cảnh marketing hiện đại, yếu tố nào ngày càng trở nên quan trọng?

A. Quảng cáo trên truyền hình.
B. Marketing truyền miệng (Word-of-mouth marketing).
C. Bán hàng cá nhân.
D. In ấn tờ rơi.

86. Marketing kỹ thuật số (Digital Marketing) là gì?

A. Marketing sử dụng các phương tiện truyền thông truyền thống.
B. Marketing sử dụng các kênh trực tuyến và kỹ thuật số.
C. Marketing chỉ dành cho các công ty công nghệ.
D. Marketing không sử dụng internet.

87. Điều gì KHÔNG phải là một bước trong quy trình marketing?

A. Hiểu thị trường và nhu cầu mong muốn của khách hàng.
B. Thiết kế một chiến lược marketing hướng đến khách hàng.
C. Xây dựng các mối quan hệ có lợi.
D. Sản xuất sản phẩm hiệu quả nhất.

88. Theo mô hình 5A (Aware, Appeal, Ask, Act, Advocate) trong marketing, giai đoạn ‘Ask’ thể hiện điều gì?

A. Khách hàng nhận biết về thương hiệu.
B. Khách hàng bị thu hút bởi thương hiệu.
C. Khách hàng đặt câu hỏi và tìm hiểu thông tin về thương hiệu.
D. Khách hàng mua sản phẩm hoặc dịch vụ của thương hiệu.

89. Định vị thương hiệu (Brand Positioning) là gì?

A. Tên gọi của một sản phẩm hoặc dịch vụ.
B. Logo của một công ty.
C. Ấn tượng mà công ty muốn tạo ra trong tâm trí khách hàng so với đối thủ cạnh tranh.
D. Chiến lược giá của một công ty.

90. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về môi trường vi mô của một công ty?

A. Nhà cung cấp.
B. Khách hàng.
C. Đối thủ cạnh tranh.
D. Tình hình kinh tế.

91. Định vị thương hiệu là gì?

A. Việc tạo ra một hình ảnh độc đáo và khác biệt cho thương hiệu trong tâm trí khách hàng.
B. Việc thiết kế logo và bộ nhận diện thương hiệu.
C. Việc quảng bá thương hiệu trên các phương tiện truyền thông.
D. Việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ cho thương hiệu.

92. Một công ty quyết định tập trung vào một phân khúc thị trường nhỏ và chuyên biệt. Đây là chiến lược marketing nào?

A. Marketing ngách (Niche Marketing).
B. Marketing đại trà.
C. Marketing phân biệt.
D. Marketing cá nhân hóa.

93. Khái niệm nào sau đây là cốt lõi nhất của marketing?

A. Bán hàng cá nhân
B. Nhu cầu, mong muốn và yêu cầu
C. Quảng cáo trên truyền hình
D. Nghiên cứu thị trường

94. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất việc sử dụng marketing để đáp ứng nhu cầu xã hội?

A. Một công ty sản xuất xe điện thân thiện với môi trường.
B. Một cửa hàng bán đồ giảm giá để thu hút khách hàng.
C. Một công ty quảng cáo rầm rộ cho sản phẩm mới.
D. Một doanh nghiệp tài trợ cho một đội bóng đá.

95. Phân khúc thị trường là gì?

A. Quá trình chia thị trường thành các nhóm nhỏ hơn với các nhu cầu, đặc điểm hoặc hành vi khác nhau.
B. Việc lựa chọn thị trường mục tiêu để tập trung nguồn lực.
C. Việc định vị sản phẩm hoặc dịch vụ trong tâm trí khách hàng.
D. Quá trình nghiên cứu thị trường để xác định nhu cầu của khách hàng.

96. Trong marketing, ‘USP’ là viết tắt của cụm từ nào?

A. Unique Selling Proposition (tuyên bố bán hàng độc đáo).
B. Universal Service Provider (nhà cung cấp dịch vụ phổ quát).
C. United States Postal Service (dịch vụ bưu chính Hoa Kỳ).
D. User System Protocol (giao thức hệ thống người dùng).

97. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc xây dựng một thương hiệu mạnh?

A. Giảm chi phí sản xuất.
B. Tăng lòng trung thành của khách hàng.
C. Tạo sự khác biệt so với đối thủ cạnh tranh.
D. Cho phép định giá cao hơn.

98. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đo lường hiệu quả của một chiến dịch marketing?

A. Mức độ đạt được các mục tiêu đã đề ra (ví dụ: tăng doanh số, tăng nhận diện thương hiệu).
B. Số lượng quảng cáo được hiển thị.
C. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
D. Chi phí thực hiện chiến dịch.

99. Mục tiêu chính của marketing không phải là:

A. Tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn bằng mọi giá.
B. Xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng.
C. Tạo ra giá trị cho khách hàng.
D. Đáp ứng nhu cầu và mong muốn của khách hàng.

100. Sự khác biệt chính giữa marketing truyền thống và marketing hiện đại là gì?

A. Marketing hiện đại tập trung vào tương tác và cá nhân hóa, trong khi marketing truyền thống thường là một chiều và đại trà.
B. Marketing truyền thống sử dụng các phương tiện truyền thông truyền thống, trong khi marketing hiện đại chỉ sử dụng các kênh kỹ thuật số.
C. Marketing hiện đại tốn ít chi phí hơn so với marketing truyền thống.
D. Marketing truyền thống hiệu quả hơn trong việc xây dựng thương hiệu.

101. Trong marketing, ‘touchpoint’ là gì?

A. Bất kỳ điểm tiếp xúc nào giữa khách hàng và thương hiệu, từ quảng cáo đến trải nghiệm mua hàng và dịch vụ sau bán.
B. Điểm bán hàng.
C. Văn phòng của công ty.
D. Trung tâm dịch vụ khách hàng.

102. Marketing được định nghĩa chính xác nhất là gì?

A. Một chức năng của tổ chức và một tập hợp các quy trình để tạo, truyền đạt và cung cấp giá trị cho khách hàng và để quản lý quan hệ khách hàng theo những cách có lợi cho tổ chức và các bên liên quan.
B. Một bộ phận trong công ty chịu trách nhiệm bán hàng và quảng cáo.
C. Việc tạo ra các sản phẩm và dịch vụ đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
D. Nghiên cứu thị trường và phân tích đối thủ cạnh tranh.

103. Marketing truyền miệng (Word-of-mouth marketing) là gì?

A. Khi khách hàng chia sẻ trải nghiệm tích cực về sản phẩm hoặc dịch vụ với người khác.
B. Khi công ty quảng cáo sản phẩm trên đài phát thanh.
C. Khi công ty gửi email trực tiếp đến khách hàng.
D. Khi công ty sử dụng người nổi tiếng để quảng bá sản phẩm.

104. Tại sao việc nghiên cứu thị trường lại quan trọng đối với hoạt động marketing?

A. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn về khách hàng, đối thủ cạnh tranh và các xu hướng thị trường.
B. Giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí marketing.
C. Giúp doanh nghiệp tăng cường quảng cáo.
D. Giúp doanh nghiệp quản lý quan hệ khách hàng tốt hơn.

105. Một công ty sử dụng mạng xã hội để tương tác với khách hàng và quảng bá sản phẩm. Đây là ví dụ về loại hình marketing nào?

A. Marketing kỹ thuật số (Digital Marketing).
B. Marketing truyền thống.
C. Marketing trực tiếp.
D. Marketing lan truyền.

106. Thị trường mục tiêu là gì?

A. Nhóm khách hàng mà doanh nghiệp quyết định tập trung nỗ lực marketing vào.
B. Toàn bộ khách hàng tiềm năng trên thị trường.
C. Nhóm khách hàng đã mua sản phẩm hoặc dịch vụ của doanh nghiệp.
D. Nhóm khách hàng có khả năng chi trả cao nhất.

107. Đâu là vai trò của người làm marketing trong một tổ chức?

A. Hiểu rõ nhu cầu của khách hàng, phát triển các chiến lược để đáp ứng nhu cầu đó và tạo ra giá trị cho cả khách hàng và doanh nghiệp.
B. Quản lý tài chính của doanh nghiệp.
C. Sản xuất sản phẩm.
D. Tuyển dụng và đào tạo nhân viên.

108. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ khách hàng lâu dài?

A. Cung cấp giá trị vượt trội cho khách hàng.
B. Thực hiện các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
C. Quảng cáo sản phẩm một cách thường xuyên.
D. Giữ liên lạc với khách hàng qua email.

109. Phân tích SWOT là công cụ được sử dụng để làm gì?

A. Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của doanh nghiệp.
B. Xác định thị trường mục tiêu.
C. Đo lường hiệu quả của chiến dịch marketing.
D. Quản lý quan hệ khách hàng.

110. Marketing ‘xanh’ (Green Marketing) tập trung vào điều gì?

A. Phát triển các sản phẩm và dịch vụ thân thiện với môi trường và quảng bá các hoạt động bảo vệ môi trường.
B. Giảm chi phí marketing.
C. Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thông.
D. Thu hút khách hàng bằng các chương trình khuyến mãi.

111. Một công ty quyết định giảm giá sản phẩm để tăng doanh số bán hàng. Hành động này liên quan đến yếu tố nào trong marketing mix?

A. Giá (Price)
B. Sản phẩm (Product)
C. Địa điểm (Place)
D. Chiêu thị (Promotion)

112. Đâu không phải là một trong bốn yếu tố của marketing mix (4Ps)?

A. Sản phẩm (Product)
B. Giá cả (Price)
C. Địa điểm (Place)
D. Con người (People)

113. Marketing có vai trò gì trong việc phát triển sản phẩm mới?

A. Cung cấp thông tin về nhu cầu và mong muốn của khách hàng để định hướng phát triển sản phẩm.
B. Trực tiếp thiết kế và sản xuất sản phẩm.
C. Quyết định giá bán của sản phẩm.
D. Phân phối sản phẩm đến các kênh bán lẻ.

114. Trong bối cảnh marketing, ‘insight’ khách hàng là gì?

A. Sự thật ngầm hiểu sâu sắc về nhu cầu, động cơ và hành vi của khách hàng.
B. Dữ liệu nhân khẩu học về khách hàng.
C. Phản hồi trực tiếp từ khách hàng về sản phẩm hoặc dịch vụ.
D. Thông tin về đối thủ cạnh tranh.

115. Khái niệm ‘Customer Relationship Management’ (CRM) đề cập đến điều gì?

A. Quản lý các tương tác và dữ liệu khách hàng để cải thiện mối quan hệ kinh doanh.
B. Quản lý chuỗi cung ứng để giảm chi phí.
C. Quản lý rủi ro tài chính.
D. Quản lý nguồn nhân lực.

116. Giá trị khách hàng (Customer Value) được định nghĩa là gì?

A. Sự khác biệt giữa giá trị mà khách hàng nhận được và chi phí mà họ phải trả.
B. Tổng số tiền mà khách hàng chi trả cho sản phẩm hoặc dịch vụ.
C. Giá trị của sản phẩm hoặc dịch vụ theo đánh giá của doanh nghiệp.
D. Mức độ hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ.

117. Marketing có thể giúp doanh nghiệp đạt được lợi thế cạnh tranh bằng cách nào?

A. Xây dựng thương hiệu mạnh, tạo sự khác biệt cho sản phẩm và dịch vụ, và đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng.
B. Giảm chi phí sản xuất.
C. Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thông.
D. Tuyển dụng nhân viên giỏi.

118. Marketing mix (4Ps) đóng vai trò gì trong chiến lược marketing?

A. Là công cụ để thực hiện và triển khai chiến lược marketing.
B. Là cơ sở để xác định thị trường mục tiêu.
C. Là phương pháp để phân tích đối thủ cạnh tranh.
D. Là cách để đo lường hiệu quả của chiến dịch marketing.

119. Trong marketing, ‘brand awareness’ có nghĩa là gì?

A. Mức độ nhận biết của khách hàng về một thương hiệu.
B. Giá trị của một thương hiệu.
C. Sự trung thành của khách hàng đối với một thương hiệu.
D. Khả năng của một thương hiệu trong việc tạo ra lợi nhuận.

120. Một công ty tặng quà cho khách hàng thân thiết vào dịp sinh nhật. Đây là một ví dụ về hoạt động marketing nào?

A. Marketing quan hệ (Relationship Marketing).
B. Marketing trực tiếp.
C. Marketing lan truyền.
D. Marketing kỹ thuật số.

121. Khái niệm nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố cốt lõi của marketing?

A. Nhu cầu và mong muốn.
B. Giá trị và sự hài lòng.
C. Trao đổi và mối quan hệ.
D. Sản xuất hàng loạt.

122. Marketing kỹ thuật số (digital marketing) bao gồm những hoạt động nào?

A. Sử dụng internet và các thiết bị kỹ thuật số để tiếp cận và tương tác với khách hàng.
B. Quảng cáo trên truyền hình.
C. Bán hàng qua điện thoại.
D. Gửi thư trực tiếp cho khách hàng.

123. Chiến lược marketing định hướng sản xuất (production concept) phù hợp nhất trong trường hợp nào?

A. Khi nhu cầu vượt quá cung và sản phẩm có giá cả phải chăng.
B. Khi có nhiều đối thủ cạnh tranh.
C. Khi khách hàng đòi hỏi sản phẩm chất lượng cao.
D. Khi công ty muốn tạo ra sự khác biệt so với đối thủ.

124. Chọn thị trường mục tiêu (target market) là gì?

A. Việc lựa chọn một hoặc nhiều phân khúc thị trường mà công ty quyết định sẽ phục vụ.
B. Việc lựa chọn sản phẩm để bán.
C. Việc lựa chọn kênh phân phối.
D. Việc lựa chọn chiến lược giá.

125. Sự khác biệt chính giữa marketing và bán hàng là gì?

A. Marketing tập trung vào việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng, trong khi bán hàng tập trung vào việc bán sản phẩm.
B. Marketing tập trung vào việc bán sản phẩm, trong khi bán hàng tập trung vào việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
C. Marketing là một phần của bán hàng.
D. Bán hàng là một phần của marketing.

126. Phân khúc thị trường là gì?

A. Quá trình chia thị trường thành các nhóm khách hàng nhỏ hơn với nhu cầu và đặc điểm tương đồng.
B. Quá trình mở rộng thị trường sang các quốc gia khác.
C. Quá trình giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.
D. Quá trình nghiên cứu đối thủ cạnh tranh.

127. Điều gì xảy ra khi công ty thực hiện ‘demarketing’?

A. Công ty cố gắng giảm nhu cầu về sản phẩm hoặc dịch vụ của mình.
B. Công ty cố gắng tăng nhu cầu về sản phẩm hoặc dịch vụ của mình.
C. Công ty ngừng sản xuất sản phẩm hoặc dịch vụ.
D. Công ty thay đổi tên sản phẩm hoặc dịch vụ.

128. Quản trị quan hệ khách hàng (CRM) tập trung vào điều gì?

A. Xây dựng và duy trì các mối quan hệ có lợi nhuận với khách hàng.
B. Giảm chi phí marketing.
C. Tăng doanh số bán hàng trong ngắn hạn.
D. Tối ưu hóa quy trình sản xuất.

129. Đâu là mục tiêu cuối cùng của marketing?

A. Tạo ra lợi nhuận cho công ty.
B. Làm hài lòng khách hàng và xây dựng mối quan hệ lâu dài.
C. Tăng doanh số bán hàng.
D. Xây dựng thương hiệu mạnh.

130. Đâu KHÔNG phải là một trong bốn yếu tố của marketing mix (4Ps)?

A. Product (Sản phẩm).
B. Price (Giá cả).
C. Promotion (Xúc tiến).
D. People (Con người).

131. Trong marketing, ‘customer lifetime value’ (CLV) là gì?

A. Tổng giá trị doanh thu mà một khách hàng dự kiến sẽ mang lại cho công ty trong suốt mối quan hệ của họ.
B. Chi phí để thu hút một khách hàng mới.
C. Giá trị tài sản của một khách hàng.
D. Mức độ hài lòng của một khách hàng.

132. Đâu là bước đầu tiên trong quy trình marketing?

A. Xây dựng một chương trình marketing tích hợp.
B. Hiểu thị trường và nhu cầu/mong muốn của khách hàng.
C. Thiết kế một chiến lược marketing hướng đến khách hàng.
D. Xây dựng mối quan hệ có lợi nhuận và làm hài lòng khách hàng.

133. Chiến lược marketing định hướng sản phẩm (product concept) tập trung vào điều gì?

A. Liên tục cải tiến sản phẩm về chất lượng, tính năng và thiết kế.
B. Giảm giá sản phẩm.
C. Tăng cường quảng cáo sản phẩm.
D. Mở rộng kênh phân phối.

134. Trong marketing, ‘brand equity’ (giá trị thương hiệu) đề cập đến điều gì?

A. Giá trị tài chính của một thương hiệu dựa trên nhận thức, cảm xúc và trải nghiệm của khách hàng.
B. Giá trị sản xuất của một thương hiệu.
C. Chi phí quảng cáo của một thương hiệu.
D. Số lượng sản phẩm bán ra của một thương hiệu.

135. Marketing hiện đại nhấn mạnh vào điều gì?

A. Tạo ra giá trị cho khách hàng và xây dựng mối quan hệ lâu dài.
B. Tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn.
C. Giảm chi phí sản xuất.
D. Tăng cường quảng cáo trên truyền hình.

136. Trong marketing, ‘touchpoint’ (điểm tiếp xúc) là gì?

A. Bất kỳ điểm tương tác nào giữa khách hàng và thương hiệu, từ quảng cáo đến dịch vụ khách hàng.
B. Địa điểm bán hàng trực tiếp.
C. Thời điểm khách hàng mua sản phẩm.
D. Một chiến dịch quảng cáo cụ thể.

137. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng marketing trên mạng xã hội?

A. Tăng cường tương tác với khách hàng.
B. Xây dựng nhận diện thương hiệu.
C. Cải thiện thứ hạng tìm kiếm.
D. Loại bỏ hoàn toàn sự cần thiết của các kênh marketing truyền thống.

138. Điểm khác biệt chính giữa ‘customer delight’ (khách hàng thích thú) và ‘customer satisfaction’ (khách hàng hài lòng) là gì?

A. ‘Customer delight’ vượt xa sự mong đợi của khách hàng, trong khi ‘customer satisfaction’ chỉ đáp ứng mong đợi.
B. ‘Customer satisfaction’ vượt xa sự mong đợi của khách hàng, trong khi ‘customer delight’ chỉ đáp ứng mong đợi.
C. ‘Customer delight’ chỉ áp dụng cho sản phẩm, còn ‘customer satisfaction’ áp dụng cho dịch vụ.
D. ‘Customer satisfaction’ chỉ áp dụng cho sản phẩm, còn ‘customer delight’ áp dụng cho dịch vụ.

139. Khái niệm nào sau đây mô tả sự khác biệt giữa nhu cầu (needs), mong muốn (wants) và yêu cầu (demands)?

A. Nhu cầu là những thứ con người cần để tồn tại; mong muốn là nhu cầu được định hình bởi văn hóa và cá tính; yêu cầu là mong muốn được hỗ trợ bởi khả năng chi trả.
B. Mong muốn là những thứ con người cần để tồn tại; nhu cầu là mong muốn được hỗ trợ bởi khả năng chi trả; yêu cầu là nhu cầu được định hình bởi văn hóa và cá tính.
C. Yêu cầu là những thứ con người cần để tồn tại; nhu cầu là mong muốn được hỗ trợ bởi khả năng chi trả; mong muốn là nhu cầu được định hình bởi văn hóa và cá tính.
D. Nhu cầu là những thứ con người mong muốn có; mong muốn là những thứ con người cần để tồn tại; yêu cầu là những thứ con người có thể chi trả.

140. Thế nào là ‘marketing myopia’ (thiển cận marketing)?

A. Tập trung quá nhiều vào việc bán sản phẩm hơn là đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
B. Tập trung quá nhiều vào quảng cáo trực tuyến.
C. Tập trung vào việc giảm giá để thu hút khách hàng.
D. Tập trung vào việc mở rộng thị trường quốc tế.

141. Marketing lan truyền (viral marketing) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

A. Khách hàng tự nguyện chia sẻ thông điệp marketing với người khác.
B. Công ty trả tiền cho khách hàng để chia sẻ thông điệp marketing.
C. Công ty sử dụng quảng cáo trả tiền để lan truyền thông điệp.
D. Công ty sử dụng các phương pháp ép buộc để lan truyền thông điệp.

142. Marketing xã hội (societal marketing) nhấn mạnh vào điều gì?

A. Cân bằng giữa lợi nhuận của công ty, mong muốn của khách hàng và lợi ích của xã hội.
B. Tối đa hóa lợi nhuận của công ty.
C. Đáp ứng mong muốn của khách hàng.
D. Bảo vệ môi trường.

143. Giá trị khách hàng (customer value) được định nghĩa là gì?

A. Sự khác biệt giữa các chi phí mà khách hàng phải trả và lợi ích mà họ nhận được từ một sản phẩm hoặc dịch vụ.
B. Tổng chi phí mà khách hàng phải trả cho một sản phẩm hoặc dịch vụ.
C. Tổng lợi ích mà khách hàng nhận được từ một sản phẩm hoặc dịch vụ.
D. Mức độ hài lòng của khách hàng với một sản phẩm hoặc dịch vụ.

144. Marketing du kích (guerrilla marketing) là gì?

A. Sử dụng các chiến thuật marketing sáng tạo, bất ngờ và thường ít tốn kém để tạo ra sự chú ý.
B. Sử dụng các chiến thuật marketing truyền thống nhưng với ngân sách lớn.
C. Tập trung vào marketing trực tiếp.
D. Sử dụng các phương pháp marketing bất hợp pháp.

145. Marketing 3.0 tập trung vào điều gì?

A. Giá trị con người, văn hóa và tinh thần.
B. Tối đa hóa lợi nhuận.
C. Quảng cáo trên truyền hình.
D. Giảm chi phí sản xuất.

146. Marketing trực tiếp (direct marketing) là gì?

A. Tương tác trực tiếp với khách hàng cá nhân để nhận được phản hồi ngay lập tức và xây dựng mối quan hệ lâu dài.
B. Bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu dùng thông qua cửa hàng bán lẻ.
C. Quảng cáo trên truyền hình và báo chí.
D. Sử dụng người nổi tiếng để quảng bá sản phẩm.

147. Marketing được định nghĩa là gì?

A. Quá trình sản xuất hàng hóa và dịch vụ.
B. Quá trình quản lý tài chính của một công ty.
C. Quá trình tạo dựng các mối quan hệ có giá trị với khách hàng và quản lý các mối quan hệ này để mang lại lợi ích cho công ty và các bên liên quan.
D. Quá trình phân tích dữ liệu để đưa ra quyết định kinh doanh.

148. Định vị (positioning) sản phẩm là gì?

A. Việc tạo ra một hình ảnh rõ ràng, khác biệt và mong muốn về sản phẩm so với đối thủ cạnh tranh trong tâm trí khách hàng.
B. Việc định giá sản phẩm.
C. Việc phân phối sản phẩm.
D. Việc quảng cáo sản phẩm.

149. Trong bối cảnh marketing, ‘thị trường’ được hiểu là gì?

A. Tập hợp tất cả những người mua thực tế và tiềm năng của một sản phẩm hoặc dịch vụ.
B. Địa điểm vật lý nơi diễn ra hoạt động mua bán.
C. Một nhóm các nhà bán lẻ.
D. Một ngành công nghiệp cụ thể.

150. Phân tích SWOT là gì?

A. Một công cụ phân tích điểm mạnh (Strengths), điểm yếu (Weaknesses), cơ hội (Opportunities) và thách thức (Threats) của một doanh nghiệp.
B. Một chiến lược marketing tập trung vào giá.
C. Một phương pháp nghiên cứu thị trường.
D. Một mô hình quản lý quan hệ khách hàng.

Số câu đã làm: 0/0
Thời gian còn lại: 00:00:00
  • Đã làm
  • Chưa làm
  • Cần kiểm tra lại

Về Tác Giả

Xin chào! Tôi là Võ Việt Hoàng là một SEOer, Founder SEO Genz – Cộng Đồng Học Tập SEO, Tác giả của Voviethoang.top (Blog cá nhân của Võ Việt Hoàng – Trang chuyên chia sẻ các kiến thức về SEO, Marketing cùng với các mẹo, thủ thuật hay,…).

Vị trí: SEO Leader | Digital Marketing | Project Manager | Founder SEO GenZ

Khu vực làm việc: Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: Từ T2 - T7 09:00–17:00

Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Miễn Trừ Trách Nhiệm

Voviethoang.top là blog cá nhân của Võ Việt Hoàng SEO, trang chuyên chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm về SEO Marketing, với mục tiêu giúp người đọc tiếp cận thông tin trong lĩnh vực này. Nội dung trên website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào. Trang web được tạo ra để hỗ trợ học tập và nghiên cứu, và sẽ gỡ bỏ tài liệu vi phạm bản quyền theo yêu cầu. Lưu ý: "Các kiến thức không phải cứ áp dụng theo là lên top hay gì đâu nhé”. Admin không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đâu nha.
Lưu ý quan trọng: Nội dung các câu hỏi và đáp án trong các bộ trắc nghiệm thuộc danh mục "Trắc nghiệm online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây không phải là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm và nội dung bài viết trên Website.

Website Cùng Hệ Thống

SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

Vị Trí

Trách Nhiệm Nội Dung

Admin/Tác giả: Võ Việt Hoàng SEO

Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền nội dung vui lòng liên hệ qua Gmail: hoangvv.blogger@gmail.com

Social

  • Facebook
  • Instagram
  • X
  • YouTube
  • Threads
  • Bluesky
  • Spotify
  • TikTok
  • LinkedIn
  • Pinterest

SEO Publications

Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

Copyright © 2025 Được Xây Dựng Bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

Đang tải nhiệm vụ...

Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

Hướng dẫn tìm kiếm

Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

Hướng dẫn lấy mật khẩu

Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.