1. Khi đánh giá lại tài sản cố định theo giá trị hợp lý, nếu giá trị hợp lý lớn hơn giá trị còn lại trên sổ sách, kế toán sẽ xử lý phần chênh lệch như thế nào?
A. Ghi tăng trực tiếp vào lợi nhuận chưa phân phối
B. Ghi tăng vào thặng dư đánh giá lại tài sản
C. Ghi giảm chi phí khấu hao
D. Ghi giảm giá vốn hàng bán
2. Khi phát hành trái phiếu, doanh nghiệp hạch toán phần chiết khấu trái phiếu như thế nào?
A. Ghi tăng chi phí tài chính trong kỳ
B. Phân bổ dần vào chi phí tài chính trong suốt thời hạn của trái phiếu
C. Ghi giảm trực tiếp vào lợi nhuận sau thuế
D. Ghi tăng vốn chủ sở hữu
3. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho các tài sản cố định mà giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?
A. Phương pháp khấu hao theo đường thẳng
B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
C. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
D. Phương pháp khấu hao theo tổng số năm sử dụng
4. Trong phương pháp trực tiếp lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh, dòng tiền vào bao gồm những khoản nào?
A. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và các khoản thu khác
B. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ
C. Tiền chi trả cho người lao động
D. Tiền nộp thuế cho Nhà nước
5. Khi nào doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?
A. Khi có bằng chứng chắc chắn là khoản nợ sẽ không thu hồi được
B. Khi có các khoản nợ phải thu quá hạn thanh toán hoặc có khả năng không thu hồi được
C. Khi doanh nghiệp có nhiều khách hàng mới
D. Khi doanh thu của doanh nghiệp tăng trưởng mạnh
6. Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho nhiều kỳ kế toán, kế toán sẽ hạch toán như thế nào?
A. Ghi nhận toàn bộ vào chi phí trong kỳ
B. Ghi nhận vào chi phí trả trước và phân bổ dần vào chi phí trong các kỳ kế toán tương ứng
C. Ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện
D. Ghi nhận vào lợi nhuận chưa phân phối
7. Doanh nghiệp A mua một TSCĐ hữu hình có giá mua chưa thuế GTGT là 500 triệu đồng, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển, lắp đặt là 20 triệu đồng. Nguyên giá của TSCĐ này là bao nhiêu?
A. 500 triệu đồng
B. 520 triệu đồng
C. 550 triệu đồng
D. 570 triệu đồng
8. Theo chế độ kế toán hiện hành, khi phát hiện sai sót trọng yếu của các năm trước, doanh nghiệp phải xử lý như thế nào?
A. Điều chỉnh hồi tố trên Báo cáo tài chính
B. Ghi nhận vào chi phí trong kỳ hiện tại
C. Không cần điều chỉnh
D. Điều chỉnh vào Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
9. Mục đích chính của việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất là gì?
A. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của tập đoàn như một thực thể kinh tế duy nhất
B. Cung cấp thông tin chi tiết về tình hình tài chính của từng công ty con
C. Để hợp thức hóa các giao dịch nội bộ giữa các công ty con
D. Để trốn thuế thu nhập doanh nghiệp
10. Phương pháp kế toán hàng tồn kho nào giả định rằng hàng xuất kho trước là hàng nhập kho trước?
A. Phương pháp FIFO (First-In, First-Out)
B. Phương pháp LIFO (Last-In, First-Out)
C. Phương pháp bình quân gia quyền
D. Phương pháp đích danh
11. Khoản mục nào sau đây được phân loại là nợ phải trả ngắn hạn?
A. Vay dài hạn đến hạn trả trong năm tới
B. Vay dài hạn có thời hạn trên 1 năm
C. Trái phiếu phát hành có thời hạn 5 năm
D. Cổ phiếu ưu đãi
12. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác (cổ phiếu, phần vốn góp)?
A. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
B. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty con
C. Tài khoản 228 – Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
D. Tất cả các đáp án trên
13. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp cần lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp?
A. Doanh nghiệp tự lựa chọn phương pháp lập báo cáo
B. Khi doanh nghiệp có nhiều giao dịch bằng tiền mặt
C. Khi doanh nghiệp có lợi nhuận sau thuế âm
D. Khi doanh nghiệp có nhiều khoản phải thu khó đòi
14. Doanh nghiệp A nhận được tiền trả trước của khách hàng cho một hợp đồng cung cấp dịch vụ trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận như thế nào trên Bảng cân đối kế toán?
A. Doanh thu chưa thực hiện (Nợ phải trả)
B. Doanh thu (Vốn chủ sở hữu)
C. Phải thu khách hàng (Tài sản)
D. Lợi nhuận chưa phân phối (Vốn chủ sở hữu)
15. Theo VAS 21, chi phí đi vay nào được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang?
A. Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua sắm, xây dựng hoặc sản xuất một tài sản dở dang
B. Chi phí đi vay chung của doanh nghiệp
C. Chi phí đi vay để thanh toán các khoản nợ khác
D. Chi phí đi vay để đầu tư chứng khoán
16. Khi nào thì doanh nghiệp được ghi nhận doanh thu bán hàng khi bán hàng trả chậm, trả góp?
A. Khi đã thu đủ tiền từ khách hàng
B. Khi sản phẩm, hàng hóa đã được chuyển giao cho người mua và người mua chấp nhận thanh toán
C. Khi ký kết hợp đồng mua bán
D. Khi nhận được tiền đặt cọc của khách hàng
17. Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính
D. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động sản xuất
18. Khoản mục nào sau đây được trình bày trong phần vốn chủ sở hữu của Bảng cân đối kế toán?
A. Các khoản phải trả người bán
B. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
C. Vay ngắn hạn
D. Hàng tồn kho
19. Theo VAS 16, chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào nguyên giá TSCĐ khi xây dựng?
A. Chi phí san lấp mặt bằng
B. Chi phí thiết kế
C. Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng đủ điều kiện vốn hóa
D. Chi phí đào tạo nhân viên vận hành TSCĐ
20. Theo quy định hiện hành, thời gian tối đa để trích khấu hao tài sản cố định vô hình được quy định như thế nào?
A. Không quá 20 năm
B. Không quá 10 năm
C. Không có quy định về thời gian tối đa
D. Do doanh nghiệp tự quyết định
21. Doanh nghiệp sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ để hạch toán hàng tồn kho. Vào cuối kỳ, giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được xác định như thế nào?
A. Dựa trên kết quả kiểm kê thực tế
B. Dựa trên số liệu trên sổ sách kế toán
C. Dựa trên ước tính của kế toán
D. Dựa trên giá trị thị trường
22. Doanh nghiệp A bán hàng hóa cho doanh nghiệp B với giá 100 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Doanh nghiệp B được hưởng chiết khấu thương mại 5% trên giá bán chưa thuế. Doanh thu thuần mà doanh nghiệp A ghi nhận là bao nhiêu?
A. 110 triệu đồng
B. 105 triệu đồng
C. 94.5 triệu đồng
D. 95 triệu đồng
23. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động tăng, giảm của các loại chứng khoán kinh doanh?
A. Tài khoản 121 – Đầu tư tài chính ngắn hạn
B. Tài khoản 228 – Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
C. Tài khoản 111 – Tiền mặt
D. Tài khoản 141 – Tạm ứng
24. Chi phí nào sau đây không được tính vào giá gốc hàng tồn kho theo quy định của chuẩn mực kế toán Việt Nam?
A. Chi phí vận chuyển hàng tồn kho từ nơi mua về kho của doanh nghiệp
B. Chi phí thuê kho bãi để bảo quản hàng tồn kho
C. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm
D. Chi phí mua nguyên vật liệu trực tiếp
25. Doanh nghiệp A góp vốn vào công ty B bằng một tài sản cố định. Giá trị ghi sổ của tài sản cố định là 100 triệu đồng, giá trị đánh giá lại là 120 triệu đồng. Bút toán nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ này?
A. Nợ TK Đầu tư vào đơn vị khác 100 triệu, Có TK TSCĐ 100 triệu
B. Nợ TK Đầu tư vào đơn vị khác 120 triệu, Có TK TSCĐ 100 triệu, Có TK Thặng dư đánh giá lại tài sản 20 triệu
C. Nợ TK Đầu tư vào đơn vị khác 120 triệu, Có TK TSCĐ 120 triệu
D. Nợ TK TSCĐ 100 triệu, Có TK Đầu tư vào đơn vị khác 100 triệu
26. Theo VAS 01, nguyên tắc thận trọng yêu cầu điều gì?
A. Không ghi nhận doanh thu khi chưa chắc chắn, nhưng phải ghi nhận chi phí khi có khả năng xảy ra
B. Ghi nhận doanh thu và chi phí khi có bằng chứng chắc chắn
C. Ghi nhận doanh thu và chi phí ở mức cao nhất có thể
D. Chỉ ghi nhận doanh thu và chi phí khi có phát sinh thực tế
27. Theo VAS 24, sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm là gì?
A. Những sự kiện có ảnh hưởng trọng yếu đến Báo cáo tài chính, xảy ra từ sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm đến trước ngày phát hành Báo cáo tài chính
B. Những sự kiện xảy ra sau ngày phát hành Báo cáo tài chính
C. Những sự kiện không ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính
D. Những sự kiện đã được dự báo trước
28. Phương pháp khấu hao nào sau đây phù hợp nhất cho một tài sản cố định có giá trị sử dụng không đều qua các năm?
A. Phương pháp đường thẳng
B. Phương pháp số dư giảm dần
C. Phương pháp theo số lượng sản phẩm
D. Phương pháp tổng số năm
29. Doanh nghiệp A có một khoản vay bằng ngoại tệ. Khi tỷ giá hối đoái tăng lên, doanh nghiệp A sẽ ghi nhận khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái như thế nào?
A. Lãi tỷ giá hối đoái
B. Lỗ tỷ giá hối đoái
C. Ghi giảm vốn chủ sở hữu
D. Không ghi nhận
30. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên trong kế toán hàng tồn kho, khi mua hàng hóa nhập kho, định khoản nào sau đây là đúng?
A. Nợ TK Hàng tồn kho, Có TK Tiền/Phải trả người bán
B. Nợ TK Giá vốn hàng bán, Có TK Hàng tồn kho
C. Nợ TK Chi phí bán hàng, Có TK Tiền
D. Nợ TK Doanh thu bán hàng, Có TK Hàng tồn kho
31. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp cần phải lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho?
A. Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho thấp hơn giá gốc.
B. Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho cao hơn giá gốc.
C. Hàng tồn kho được mua với số lượng lớn.
D. Hàng tồn kho được bảo quản trong điều kiện tốt.
32. Theo VAS 16, chi phí nào sau đây không được vốn hóa vào nguyên giá tài sản cố định hữu hình?
A. Chi phí vận chuyển và bốc dỡ
B. Chi phí lắp đặt và chạy thử
C. Chi phí sửa chữa lớn định kỳ
D. Chi phí tư vấn kỹ thuật
33. Theo VAS 02, hàng tồn kho được đánh giá theo nguyên tắc nào?
A. Giá gốc
B. Giá trị thuần có thể thực hiện được
C. Giá nào thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được
D. Giá thị trường
34. Theo quy định hiện hành, phương pháp khấu hao nào sau đây không được chấp nhận trong kế toán?
A. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
B. Phương pháp khấu hao theo đường thẳng
C. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
D. Phương pháp khấu hao theo đánh giá lại
35. Công ty Z có doanh thu thuần trong năm là 2 tỷ đồng, giá vốn hàng bán là 1.2 tỷ đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp là 300 triệu đồng, chi phí bán hàng là 200 triệu đồng. Lợi nhuận gộp của công ty là bao nhiêu?
A. 500 triệu đồng
B. 800 triệu đồng
C. 300 triệu đồng
D. 1 tỷ đồng
36. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định giá trị hàng tồn kho khi hàng hóa xuất kho?
A. Phương pháp bình quân gia quyền, FIFO, LIFO
B. Phương pháp chiết khấu thương mại
C. Phương pháp giá bán lẻ
D. Phương pháp ước tính
37. Theo quy định hiện hành, báo cáo tài chính của doanh nghiệp phải được lập theo mẫu nào?
A. Mẫu do doanh nghiệp tự xây dựng
B. Mẫu do Bộ Tài chính ban hành
C. Mẫu do Tổng cục Thống kê ban hành
D. Mẫu do Sở Kế hoạch và Đầu tư ban hành
38. Công ty A thuê một văn phòng trong 5 năm. Khoản tiền thuê trả trước cho cả 5 năm được ghi nhận là gì?
A. Chi phí trả trước ngắn hạn
B. Chi phí trả trước dài hạn
C. Tài sản ngắn hạn
D. Tài sản dài hạn
39. Doanh nghiệp A có số dư tiền mặt đầu kỳ là 100 triệu đồng. Trong kỳ, thu từ bán hàng là 500 triệu đồng, chi trả cho nhà cung cấp là 300 triệu đồng, chi phí hoạt động là 150 triệu đồng. Số dư tiền mặt cuối kỳ là bao nhiêu?
A. 150 triệu đồng
B. 600 triệu đồng
C. 50 triệu đồng
D. 250 triệu đồng
40. Trong kế toán, ‘giá trị hợp lý’ được hiểu là gì?
A. Giá mà tài sản có thể được trao đổi hoặc một khoản nợ được thanh toán giữa các bên có hiểu biết, tự nguyện trong một giao dịch ngang giá.
B. Giá gốc của tài sản khi mua.
C. Giá trị còn lại của tài sản sau khi trừ khấu hao.
D. Giá trị ước tính của tài sản trong tương lai.
41. Chi phí nào sau đây được tính vào giá gốc hàng tồn kho?
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí vận chuyển hàng tồn kho từ nhà cung cấp đến kho của doanh nghiệp
D. Chi phí lãi vay
42. Khi nào doanh nghiệp cần trình bày thông tin về các bên liên quan trong thuyết minh báo cáo tài chính?
A. Khi có các giao dịch với các bên liên quan, bất kể quy mô.
B. Khi các bên liên quan nắm giữ trên 50% vốn điều lệ của doanh nghiệp.
C. Khi có yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước.
D. Khi có ảnh hưởng trọng yếu đến tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
43. Mục đích của việc kiểm toán báo cáo tài chính là gì?
A. Đảm bảo báo cáo tài chính tuân thủ các chuẩn mực và quy định kế toán, và trình bày một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính của doanh nghiệp.
B. Soát xét các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ.
C. Thay thế công việc của kế toán.
D. Tư vấn cho doanh nghiệp về các vấn đề tài chính.
44. Doanh nghiệp A mua một dây chuyền sản xuất với giá 1 tỷ đồng. Chi phí vận chuyển và lắp đặt là 50 triệu đồng. Giá trị thanh lý ước tính là 100 triệu đồng. Thời gian sử dụng hữu ích là 10 năm. Sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, mức khấu hao hàng năm là bao nhiêu?
A. 90 triệu đồng
B. 100 triệu đồng
C. 105 triệu đồng
D. 110 triệu đồng
45. Công ty A bán hàng cho công ty B với giá 100 triệu đồng, điều khoản thanh toán là 2/10, n/30. Nếu công ty B thanh toán trong vòng 10 ngày, số tiền công ty B phải trả là bao nhiêu?
A. 100 triệu đồng
B. 98 triệu đồng
C. 102 triệu đồng
D. 90 triệu đồng
46. Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
A. Doanh thu thuần
B. Giá vốn hàng bán
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Cổ tức đã trả cho cổ đông
47. Một doanh nghiệp mua một tòa nhà để sử dụng làm văn phòng. Chi phí nào sau đây không được tính vào giá gốc của tòa nhà?
A. Chi phí sửa chữa nhỏ sau khi đưa vào sử dụng
B. Chi phí tư vấn pháp lý liên quan đến việc mua tòa nhà
C. Chi phí cải tạo tòa nhà để phù hợp với mục đích sử dụng
D. Thuế trước bạ
48. Đâu là mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp.
B. Cung cấp thông tin về khả năng tạo ra tiền và các nhu cầu sử dụng tiền của doanh nghiệp.
C. Cung cấp thông tin về kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Cung cấp thông tin về sự thay đổi vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
49. Theo VAS 23, một sự kiện sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm được điều chỉnh là gì?
A. Sự kiện cung cấp bằng chứng về các điều kiện đã tồn tại vào ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
B. Sự kiện chỉ ra các điều kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
C. Sự kiện có ảnh hưởng trọng yếu đến hoạt động của doanh nghiệp trong tương lai.
D. Sự kiện không liên quan đến tình hình tài chính của doanh nghiệp.
50. Công ty X có khoản phải thu khách hàng là 500 triệu đồng. Doanh nghiệp ước tính tỷ lệ nợ xấu là 5%. Khoản dự phòng phải thu khó đòi cần trích lập là bao nhiêu?
A. 25 triệu đồng
B. 50 triệu đồng
C. 10 triệu đồng
D. 15 triệu đồng
51. Theo VAS 01, nguyên tắc nào yêu cầu các thông tin và số liệu kế toán phải được trình bày một cách trung thực và khách quan?
A. Nguyên tắc giá gốc
B. Nguyên tắc nhất quán
C. Nguyên tắc thận trọng
D. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
52. Theo quy định của Luật Kế toán Việt Nam, thời hạn nộp Báo cáo tài chính năm chậm nhất là khi nào?
A. 30 ngày sau khi kết thúc năm tài chính
B. 90 ngày sau khi kết thúc năm tài chính
C. 120 ngày sau khi kết thúc năm tài chính
D. 60 ngày sau khi kết thúc năm tài chính
53. Theo VAS 21, đồng tiền nào được sử dụng để trình bày báo cáo tài chính?
A. Đồng tiền sử dụng trong kế toán
B. Đồng tiền chức năng
C. Đồng tiền báo cáo
D. Đồng tiền giao dịch
54. Doanh nghiệp sử dụng phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm. Nguyên giá tài sản là 200 triệu đồng, tổng số lượng sản phẩm ước tính là 100.000 sản phẩm. Trong năm, doanh nghiệp sản xuất được 20.000 sản phẩm. Mức khấu hao trong năm là bao nhiêu?
A. 20 triệu đồng
B. 40 triệu đồng
C. 10 triệu đồng
D. 50 triệu đồng
55. Điều gì xảy ra khi doanh nghiệp áp dụng hồi tố một thay đổi trong chính sách kế toán?
A. Doanh nghiệp điều chỉnh lại báo cáo tài chính của các kỳ trước như thể chính sách kế toán mới đã được áp dụng từ trước.
B. Doanh nghiệp chỉ áp dụng chính sách kế toán mới cho các giao dịch phát sinh trong tương lai.
C. Doanh nghiệp công bố thông tin về thay đổi chính sách kế toán trong thuyết minh báo cáo tài chính.
D. Doanh nghiệp không cần thực hiện bất kỳ điều chỉnh nào.
56. Điều gì thể hiện sự khác biệt giữa chi phí và chi tiêu?
A. Chi phí là giá trị các nguồn lực đã sử dụng để tạo ra doanh thu, trong khi chi tiêu là việc sử dụng tiền để mua hàng hóa hoặc dịch vụ.
B. Chi phí là các khoản tiền mặt đã chi ra, còn chi tiêu là các khoản phải trả.
C. Chi phí là các khoản chi không mang lại lợi ích trong tương lai, còn chi tiêu là các khoản mang lại lợi ích trong tương lai.
D. Chi phí và chi tiêu là hai khái niệm hoàn toàn giống nhau.
57. Công ty Y có vốn chủ sở hữu đầu kỳ là 5 tỷ đồng. Trong năm, lợi nhuận sau thuế là 800 triệu đồng, cổ tức đã trả là 200 triệu đồng. Vốn chủ sở hữu cuối kỳ là bao nhiêu?
A. 5.6 tỷ đồng
B. 5.8 tỷ đồng
C. 4.8 tỷ đồng
D. 5.2 tỷ đồng
58. Khi nào một khoản mục được ghi nhận là tài sản cố định?
A. Khi có thời gian sử dụng trên 1 năm và có giá trị từ 30 triệu đồng trở lên.
B. Khi có thời gian sử dụng trên 6 tháng và có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên.
C. Khi có thời gian sử dụng trên 1 năm và có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên.
D. Khi có thời gian sử dụng trên 2 năm và có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên.
59. Khi nào một khoản nợ phải trả được ghi nhận là nợ ngắn hạn?
A. Khi có thời gian đáo hạn không quá 12 tháng hoặc trong một chu kỳ kinh doanh bình thường.
B. Khi có thời gian đáo hạn trên 12 tháng.
C. Khi có thời gian đáo hạn trên 24 tháng.
D. Khi có thời gian đáo hạn trên 36 tháng.
60. Khi nào doanh nghiệp được ghi nhận doanh thu từ việc bán hàng?
A. Khi hàng hóa đã được giao cho khách hàng và quyền sở hữu đã được chuyển giao.
B. Khi khách hàng đặt hàng.
C. Khi doanh nghiệp nhận được tiền thanh toán từ khách hàng.
D. Khi hàng hóa đã được sản xuất xong.
61. Theo VAS 22, trình bày bổ sung thông tin về các bên liên quan nhằm mục đích gì?
A. Để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
B. Để đánh giá ảnh hưởng của các giao dịch với các bên liên quan đến tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Để đánh giá hiệu quả hoạt động của ban quản lý.
D. Để đánh giá mức độ tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp.
62. Tiêu chí nào sau đây không phải là tiêu chí để xác định một bộ phận là bộ phận có thể báo cáo?
A. Doanh thu của bộ phận lớn hơn 10% tổng doanh thu của tất cả các bộ phận
B. Lãi hoặc lỗ của bộ phận lớn hơn 10% tổng lãi hoặc lỗ của tất cả các bộ phận
C. Tài sản của bộ phận lớn hơn 10% tổng tài sản của tất cả các bộ phận
D. Số lượng nhân viên của bộ phận lớn hơn 10% tổng số lượng nhân viên của tất cả các bộ phận
63. Chi phí nào sau đây không được tính vào nguyên giá tài sản cố định hữu hình?
A. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ
B. Chi phí lắp đặt, chạy thử
C. Chi phí sửa chữa lớn định kỳ
D. Các loại thuế không được hoàn lại
64. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, phương pháp khấu hao nào sau đây không được quy định?
A. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
B. Phương pháp khấu hao đường thẳng
C. Phương pháp khấu hao theo tổng số năm sử dụng
D. Phương pháp khấu hao theo tỷ lệ cố định trên giá trị còn lại
65. Theo VAS 02, giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho là gì?
A. Giá bán ước tính của hàng tồn kho trong điều kiện kinh doanh bình thường
B. Giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước tính để hoàn thành và chi phí bán hàng
C. Giá mua của hàng tồn kho
D. Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho
66. Theo VAS 16, chi phí nào sau đây được ghi nhận là chi phí sản xuất chung?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất
D. Chi phí bán hàng
67. Theo VAS 04, khoản mục nào sau đây không được trình bày riêng biệt trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?
A. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ
B. Tiền thu từ bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
C. Tiền chi trả lãi vay
D. Tiền thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia
68. Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào sau đây giả định rằng hàng tồn kho nào mua trước thì xuất trước?
A. Phương pháp FIFO
B. Phương pháp LIFO
C. Phương pháp bình quân gia quyền
D. Phương pháp đích danh
69. Khi nào chi phí đi vay được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang?
A. Khi có bằng chứng chắc chắn rằng tài sản sẽ tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai.
B. Khi chi phí đi vay thực tế phát sinh.
C. Khi các hoạt động cần thiết để chuẩn bị tài sản đưa vào sử dụng đã bắt đầu.
D. Khi việc xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang bị tạm ngừng.
70. Đối tượng nào sau đây không được coi là bên liên quan của một doanh nghiệp?
A. Công ty mẹ
B. Công ty con
C. Một khách hàng lớn của doanh nghiệp
D. Thành viên ban quản lý
71. Theo VAS 21, ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái được ghi nhận vào đâu?
A. Doanh thu hoạt động tài chính
B. Chi phí tài chính
C. Lợi nhuận hoặc lỗ trong kỳ
D. Vốn chủ sở hữu
72. Theo VAS 21, khi nào một khoản mục tiền tệ bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng tiền ghi sổ?
A. Tại thời điểm giao dịch phát sinh
B. Tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm
C. Tại cả hai thời điểm trên
D. Tùy theo chính sách kế toán của doanh nghiệp
73. Khoản mục nào sau đây là một ví dụ về sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm cần điều chỉnh?
A. Giá trị thị trường của cổ phiếu niêm yết giảm mạnh
B. Một vụ kiện tụng quan trọng được giải quyết với kết quả bất lợi cho doanh nghiệp
C. Một khách hàng lớn của doanh nghiệp bị phá sản
D. Doanh nghiệp công bố kế hoạch tái cơ cấu
74. Theo VAS 03, chi phí đi vay được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang khi nào?
A. Khi có khả năng chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó
B. Khi chi phí đi vay thực tế phát sinh
C. Khi các hoạt động cần thiết để chuẩn bị tài sản đưa vào sử dụng đã bắt đầu
D. Khi việc xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang bị tạm ngừng
75. Theo VAS 28, công cụ tài chính nào sau đây không phải là công cụ vốn?
A. Cổ phiếu thường
B. Cổ phiếu ưu đãi có quyền mua lại bắt buộc
C. Quyền chọn mua cổ phiếu
D. Chứng chỉ quỹ
76. Một công ty Việt Nam nhập khẩu hàng hóa từ Mỹ với giá 100.000 USD khi tỷ giá là 23.000 VND/USD. Khi thanh toán, tỷ giá là 23.500 VND/USD. Công ty sẽ ghi nhận khoản lỗ (lãi) tỷ giá hối đoái là bao nhiêu?
A. Lỗ 50 triệu đồng
B. Lãi 50 triệu đồng
C. Lỗ 5 triệu đồng
D. Lãi 5 triệu đồng
77. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có của các loại chứng khoán đầu tư?
A. Tài khoản 121 – Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
B. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
C. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
D. Tài khoản 228 – Đầu tư khác
78. Theo VAS 14, đâu là định nghĩa đúng về doanh thu?
A. Tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp.
B. Tổng giá trị tài sản doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán.
C. Tổng giá trị các khoản tiền doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán.
D. Tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán.
79. Công ty X có số dư tiền mặt đầu kỳ là 50 triệu đồng. Trong kỳ, tiền thu từ bán hàng là 200 triệu đồng, tiền chi trả cho nhà cung cấp là 120 triệu đồng, tiền chi trả lương là 50 triệu đồng. Số dư tiền mặt cuối kỳ là bao nhiêu?
A. 80 triệu đồng
B. 280 triệu đồng
C. 320 triệu đồng
D. 130 triệu đồng
80. Theo VAS 29, tài sản nào sau đây không được ghi nhận là tài sản vô hình?
A. Bằng sáng chế
B. Nhãn hiệu thương mại
C. Quyền sử dụng đất thuê có thời hạn
D. Phần mềm máy tính
81. Một công ty mua một bằng sáng chế với giá 100 triệu đồng. Thời gian bảo hộ còn lại là 5 năm. Sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, mức khấu hao hàng năm là bao nhiêu?
A. 10 triệu đồng
B. 20 triệu đồng
C. 25 triệu đồng
D. 50 triệu đồng
82. Một công ty có các khoản phải thu khách hàng như sau: Khách hàng A: 100 triệu đồng, Khách hàng B: 50 triệu đồng, Khách hàng C: 20 triệu đồng. Công ty ước tính tỷ lệ nợ xấu là 5%. Dự phòng phải thu khó đòi là bao nhiêu?
A. 5 triệu đồng
B. 8.5 triệu đồng
C. 170 triệu đồng
D. 10 triệu đồng
83. Khi nào doanh thu từ việc bán hàng được ghi nhận?
A. Khi hàng hóa được chuyển giao cho người mua và quyền sở hữu được chuyển giao.
B. Khi hợp đồng mua bán được ký kết.
C. Khi tiền được nhận từ người mua.
D. Khi hàng hóa được sản xuất xong.
84. Theo VAS 27, chi phí đi vay bao gồm những gì?
A. Lãi tiền vay, chiết khấu thanh toán
B. Lãi tiền vay, chi phí phát hành trái phiếu
C. Lãi tiền vay, cổ tức ưu đãi
D. Lãi tiền vay, chi phí bảo hiểm
85. Công ty A mua 1.000 cổ phiếu của công ty B với giá 20.000 đồng/cổ phiếu. Chi phí môi giới là 1 triệu đồng. Giá gốc của khoản đầu tư là bao nhiêu?
A. 20 triệu đồng
B. 21 triệu đồng
C. 200 triệu đồng
D. 201 triệu đồng
86. Một công ty phát hành trái phiếu với mệnh giá 1.000.000 đồng, lãi suất 10%/năm, kỳ hạn 5 năm. Lãi suất thị trường là 12%/năm. Giá phát hành trái phiếu sẽ như thế nào so với mệnh giá?
A. Cao hơn mệnh giá
B. Bằng mệnh giá
C. Thấp hơn mệnh giá
D. Không xác định được
87. Theo VAS 23, sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm là gì?
A. Sự kiện xảy ra sau ngày lập báo cáo tài chính
B. Sự kiện xảy ra từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm đến ngày phát hành báo cáo tài chính
C. Sự kiện xảy ra sau khi báo cáo tài chính được phát hành
D. Sự kiện xảy ra trong kỳ kế toán năm tiếp theo
88. Theo VAS 24, báo cáo bộ phận được lập dựa trên cơ sở nào?
A. Cơ sở kế toán dồn tích
B. Cơ sở tiền mặt
C. Cơ sở thuế
D. Cơ sở quản trị
89. Doanh nghiệp A thanh lý một TSCĐ hữu hình có nguyên giá là 500 triệu đồng, giá trị hao mòn lũy kế là 300 triệu đồng. Chi phí thanh lý là 10 triệu đồng. Giá bán TSCĐ là 220 triệu đồng. Xác định lãi (lỗ) từ thanh lý TSCĐ?
A. Lãi 10 triệu đồng
B. Lỗ 10 triệu đồng
C. Lãi 20 triệu đồng
D. Lỗ 20 triệu đồng
90. Một công ty mua một tài sản cố định với giá 500 triệu đồng, chi phí vận chuyển và lắp đặt là 50 triệu đồng. Thời gian sử dụng ước tính là 5 năm. Giá trị thanh lý ước tính là 20 triệu đồng. Sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, mức khấu hao hàng năm là bao nhiêu?
A. 96 triệu đồng
B. 100 triệu đồng
C. 106 triệu đồng
D. 110 triệu đồng
91. Theo VAS 21, trình bày thông tin về tiền tệ báo cáo nào là đúng?
A. Đơn vị tiền tệ sử dụng để trình bày Báo cáo tài chính là Đồng Việt Nam (VND).
B. Đơn vị tiền tệ sử dụng để trình bày Báo cáo tài chính là USD.
C. Đơn vị tiền tệ sử dụng để trình bày Báo cáo tài chính là EUR.
D. Doanh nghiệp tự chọn đơn vị tiền tệ để trình bày trên Báo cáo tài chính.
92. Theo chế độ kế toán hiện hành, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết?
A. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh.
B. Tài khoản 121 – Đầu tư chứng khoán ngắn hạn.
C. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng.
D. Tài khoản 228 – Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác.
93. Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho nhiều kỳ, khoản chi phí này được ghi nhận là?
A. Chi phí trả trước.
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
C. Chi phí bán hàng.
D. Chi phí tài chính.
94. Theo VAS 03, những yêu cầu cơ bản đối với Báo cáo tài chính bao gồm?
A. Trung thực, hợp lý, đầy đủ và kịp thời.
B. Nhất quán, so sánh được và dễ hiểu.
C. Có thể kiểm chứng và tuân thủ pháp luật.
D. Tất cả các đáp án trên.
95. Theo VAS 01, nguyên tắc thận trọng yêu cầu điều gì?
A. Ghi nhận doanh thu khi có bằng chứng chắc chắn.
B. Không đánh giá cao hơn giá trị của tài sản.
C. Lập các khoản dự phòng cho các khoản phải trả có thể xảy ra.
D. Tất cả các đáp án trên.
96. Doanh nghiệp A bán chịu hàng hóa cho khách hàng với giá 100 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Định khoản nào sau đây là đúng?
A. Nợ TK 131: 100 triệu, Có TK 511: 100 triệu.
B. Nợ TK 131: 110 triệu, Có TK 511: 100 triệu, Có TK 3331: 10 triệu.
C. Nợ TK 131: 90 triệu, Có TK 511: 90 triệu.
D. Nợ TK 131: 100 triệu, Có TK 511: 90 triệu, Có TK 3331: 10 triệu.
97. Doanh nghiệp A mua một bằng sáng chế với giá 200 triệu đồng, thời gian bảo hộ là 20 năm. Tuy nhiên, theo đánh giá của doanh nghiệp, bằng sáng chế này chỉ mang lại lợi ích kinh tế trong 10 năm. Vậy thời gian khấu hao của bằng sáng chế này là bao nhiêu?
A. 20 năm.
B. 10 năm.
C. 15 năm.
D. Doanh nghiệp tự quyết định.
98. Khoản mục nào sau đây được trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
A. Tiền mặt.
B. Hàng tồn kho.
C. Doanh thu tài chính.
D. Vốn chủ sở hữu.
99. Trong phương pháp FIFO, giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được tính theo giá của?
A. Lô hàng nhập kho đầu tiên.
B. Lô hàng nhập kho cuối cùng.
C. Giá bình quân gia quyền.
D. Giá thị trường.
100. Doanh nghiệp A mua một lô hàng hóa trị giá 200 triệu đồng, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển là 10 triệu đồng. Giá gốc lô hàng này là bao nhiêu?
A. 200 triệu đồng.
B. 210 triệu đồng.
C. 220 triệu đồng.
D. 230 triệu đồng.
101. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng?
A. Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua.
B. Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
C. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
D. Doanh nghiệp đã nhận được tiền thanh toán từ người mua.
102. Theo VAS 16, chi phí nào sau đây không được tính vào nguyên giá TSCĐ?
A. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ.
B. Chi phí lắp đặt, chạy thử.
C. Chi phí sửa chữa lớn sau khi đưa TSCĐ vào sử dụng.
D. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng.
103. Nội dung nào sau đây không được trình bày trong thuyết minh báo cáo tài chính?
A. Các chính sách kế toán áp dụng.
B. Thông tin chi tiết về các khoản mục trên Báo cáo tài chính.
C. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
D. Thông tin về các đối thủ cạnh tranh.
104. Khi nào một khoản mục được ghi nhận là tài sản?
A. Khi nó có giá trị đối với doanh nghiệp.
B. Khi nó được mua bằng tiền.
C. Khi doanh nghiệp kiểm soát được tài sản đó và dự kiến thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
D. Khi nó được sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
105. Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu để tăng vốn điều lệ, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến báo cáo tài chính nào?
A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
C. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu.
D. Không ảnh hưởng đến báo cáo tài chính nào.
106. Chi phí nào sau đây được tính vào giá thành sản phẩm?
A. Chi phí bán hàng.
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
D. Chi phí lãi vay.
107. Theo VAS 18, khoản mục nào sau đây được coi là doanh thu?
A. Tiền thu được từ việc bán phế liệu.
B. Tiền thu được từ việc thanh lý tài sản cố định.
C. Tiền thu được từ việc cung cấp dịch vụ.
D. Tất cả các đáp án trên.
108. Doanh nghiệp A nhận được khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế. Khoản tiền này được ghi nhận vào?
A. Doanh thu hoạt động tài chính.
B. Thu nhập khác.
C. Chi phí khác.
D. Giảm trừ doanh thu.
109. Theo quy định của Luật kế toán Việt Nam, thời hạn nộp báo cáo tài chính năm chậm nhất là khi nào?
A. 30 ngày sau khi kết thúc năm tài chính.
B. 90 ngày sau khi kết thúc năm tài chính.
C. 120 ngày sau khi kết thúc năm tài chính.
D. Không có quy định về thời hạn nộp báo cáo tài chính.
110. Đâu là mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
B. Cung cấp thông tin về tình hình lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp trong kỳ.
C. Xác định giá trị tài sản của doanh nghiệp.
D. Đánh giá hiệu quả hoạt động của bộ phận kế toán.
111. Khi nào doanh nghiệp cần trích lập dự phòng phải thu khó đòi?
A. Khi có các khoản nợ phải thu quá hạn thanh toán.
B. Khi khách hàng có dấu hiệu phá sản.
C. Khi doanh nghiệp đánh giá khả năng thu hồi nợ là không chắc chắn.
D. Tất cả các đáp án trên.
112. Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền từ hoạt động kinh doanh được trình bày như thế nào?
A. Bằng lợi nhuận trước thuế điều chỉnh cho các khoản mục không bằng tiền.
B. Bằng cách trình bày tổng doanh thu và chi phí hoạt động.
C. Bằng cách trình bày các dòng tiền vào và ra thực tế từ hoạt động kinh doanh.
D. Không được trình bày.
113. Doanh nghiệp A áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng cho một TSCĐ có nguyên giá 300 triệu đồng, thời gian sử dụng hữu ích là 5 năm. Mức khấu hao hàng năm là bao nhiêu?
A. 50 triệu đồng.
B. 60 triệu đồng.
C. 70 triệu đồng.
D. 80 triệu đồng.
114. Doanh nghiệp A mua một TSCĐ hữu hình với giá 500 triệu đồng, chi phí vận chuyển lắp đặt là 50 triệu đồng. Nguyên giá của TSCĐ này là bao nhiêu?
A. 500 triệu đồng.
B. 550 triệu đồng.
C. 450 triệu đồng.
D. 600 triệu đồng.
115. Báo cáo tài chính nào sau đây phản ánh tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?
A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
C. Bảng cân đối kế toán.
D. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu.
116. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, phương pháp khấu hao nào sau đây không được quy định?
A. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm.
B. Phương pháp khấu hao theo đường thẳng.
C. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh.
D. Phương pháp khấu hao theo tỷ lệ phần trăm cố định.
117. Phương pháp kế toán nào sau đây dùng để xác định giá trị hàng tồn kho theo từng lần mua?
A. Phương pháp FIFO.
B. Phương pháp LIFO.
C. Phương pháp bình quân gia quyền.
D. Phương pháp kê khai thường xuyên.
118. Theo VAS 02, giá gốc hàng tồn kho bao gồm những chi phí nào?
A. Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác.
B. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
C. Chi phí lãi vay.
D. Chi phí quảng cáo.
119. Công thức nào sau đây dùng để tính giá vốn hàng bán theo phương pháp bình quân gia quyền?
A. Giá vốn hàng bán = Số lượng hàng bán x Giá đơn vị nhập trước.
B. Giá vốn hàng bán = Số lượng hàng bán x Giá đơn vị nhập sau.
C. Giá vốn hàng bán = Số lượng hàng bán x Giá đơn vị bình quân.
D. Giá vốn hàng bán = Số lượng hàng bán x Giá thị trường.
120. Theo VAS 24, ‘Các bên liên quan’ bao gồm những đối tượng nào?
A. Công ty mẹ, công ty con, các công ty liên kết và các cá nhân có quyền biểu quyết đáng kể.
B. Khách hàng và nhà cung cấp.
C. Ngân hàng và các tổ chức tín dụng.
D. Cơ quan thuế.
121. Trong quá trình hợp nhất kinh doanh, khi giá phí hợp nhất kinh doanh lớn hơn giá trị hợp lý thuần của tài sản thuần có thể xác định được của bên bị mua, phần chênh lệch được ghi nhận là gì?
A. Lợi thế thương mại.
B. Lãi từ giao dịch mua rẻ.
C. Tăng vốn chủ sở hữu.
D. Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp.
122. Phương pháp nào sau đây không được chấp nhận để xác định giá trị hàng tồn kho khi xuất kho theo quy định của kế toán Việt Nam?
A. Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO).
B. Phương pháp bình quân gia quyền.
C. Phương pháp đích danh.
D. Phương pháp nhập sau xuất trước (LIFO).
123. Đâu là sự khác biệt giữa thuế giá trị gia tăng (VAT) đầu vào và VAT đầu ra?
A. VAT đầu vào là thuế mà doanh nghiệp phải nộp cho nhà nước, VAT đầu ra là thuế mà doanh nghiệp được khấu trừ.
B. VAT đầu vào là thuế mà doanh nghiệp trả khi mua hàng hóa, dịch vụ, VAT đầu ra là thuế mà doanh nghiệp thu từ khách hàng khi bán hàng hóa, dịch vụ.
C. VAT đầu vào được ghi nhận vào chi phí, VAT đầu ra được ghi nhận vào doanh thu.
D. VAT đầu vào chỉ áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu, VAT đầu ra chỉ áp dụng cho hàng hóa sản xuất trong nước.
124. Theo quy định hiện hành, thời hạn tối đa của một hợp đồng thuê tài chính là bao lâu?
A. Không có quy định về thời hạn tối đa.
B. Bằng 75% thời gian sử dụng hữu ích của tài sản.
C. Bằng thời gian sử dụng hữu ích của tài sản.
D. Tùy thuộc vào thỏa thuận giữa bên cho thuê và bên thuê.
125. Đâu là sự khác biệt chính giữa chi phí trả trước và chi phí phải trả?
A. Chi phí trả trước là chi phí đã thanh toán nhưng chưa sử dụng, trong khi chi phí phải trả là chi phí đã sử dụng nhưng chưa thanh toán.
B. Chi phí trả trước là chi phí phát sinh trong tương lai, trong khi chi phí phải trả là chi phí phát sinh trong quá khứ.
C. Chi phí trả trước là tài sản, trong khi chi phí phải trả là nợ phải trả.
D. Chi phí trả trước ảnh hưởng đến báo cáo kết quả kinh doanh, trong khi chi phí phải trả ảnh hưởng đến bảng cân đối kế toán.
126. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh giá trị quyền sử dụng đất thuê tài chính?
A. Tài khoản 211 – Tài sản cố định hữu hình.
B. Tài khoản 213 – Tài sản cố định vô hình.
C. Tài khoản 217 – Bất động sản đầu tư.
D. Tài khoản 212 – Thuê tài sản.
127. Công ty X đang xem xét một dự án đầu tư mới. Tiêu chí nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá tính khả thi tài chính của dự án?
A. Giá trị hiện tại thuần (NPV).
B. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR).
C. Thời gian hoàn vốn (Payback Period).
D. Mức độ hài lòng của khách hàng.
128. Một công ty có khoản phải thu khách hàng quá hạn thanh toán. Theo quy định, khi nào công ty cần trích lập dự phòng phải thu khó đòi?
A. Khi khoản phải thu quá hạn trên 3 tháng.
B. Khi có bằng chứng chắc chắn khách hàng không có khả năng thanh toán.
C. Khi khoản phải thu quá hạn trên 1 năm.
D. Khi ban giám đốc quyết định trích lập.
129. Một công ty có khoản vay bằng ngoại tệ. Khi tỷ giá hối đoái thay đổi, khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái được xử lý như thế nào?
A. Ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu.
B. Ghi nhận vào chi phí tài chính hoặc doanh thu tài chính.
C. Không ghi nhận cho đến khi trả hết khoản vay.
D. Ghi giảm giá trị tài sản.
130. Một công ty đang xem xét việc đánh giá lại tài sản cố định. Theo quy định hiện hành, việc đánh giá lại tài sản cố định được thực hiện khi nào?
A. Khi có sự thay đổi lớn về giá trị thị trường của tài sản.
B. Hàng năm vào cuối năm tài chính.
C. Khi có quyết định của ban quản lý công ty.
D. Khi tài sản được đưa vào sử dụng.
131. Khi nào một khoản mục được ghi nhận là một khoản dự phòng phải trả?
A. Khi có nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên đới hiện tại phát sinh từ một sự kiện đã xảy ra.
B. Khi có khả năng phát sinh chi phí trong tương lai.
C. Khi ban quản lý công ty quyết định trích lập.
D. Khi có một sự kiện có thể xảy ra trong tương lai.
132. Phương pháp khấu hao nào sau đây phù hợp nhất cho tài sản có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?
A. Phương pháp đường thẳng.
B. Phương pháp số dư giảm dần.
C. Phương pháp theo số lượng sản phẩm.
D. Phương pháp bình quân gia quyền.
133. Theo quy định của Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để ghi nhận một khoản mục là tài sản?
A. Doanh nghiệp kiểm soát được tài sản đó.
B. Có khả năng chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó.
C. Giá trị của tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy.
D. Tài sản được sử dụng cho mục đích từ thiện.
134. Khi một công ty mua lại cổ phiếu quỹ, nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến bảng cân đối kế toán?
A. Tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu.
B. Giảm tài sản và giảm vốn chủ sở hữu.
C. Tăng tài sản và giảm nợ phải trả.
D. Giảm tài sản và tăng nợ phải trả.
135. Một công ty phát hành trái phiếu. Khoản mục nào sau đây không ảnh hưởng đến việc xác định lãi suất thực tế của trái phiếu?
A. Mệnh giá trái phiếu.
B. Lãi suất danh nghĩa của trái phiếu.
C. Chi phí phát hành trái phiếu.
D. Giá trị thị trường của cổ phiếu công ty.
136. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, phương pháp kế toán nào sau đây không được sử dụng để tính giá hàng tồn kho?
A. Phương pháp FIFO (Nhập trước, xuất trước).
B. Phương pháp LIFO (Nhập sau, xuất trước).
C. Phương pháp bình quân gia quyền.
D. Phương pháp đích danh.
137. Công ty A có một khoản đầu tư vào công ty liên kết. Phương pháp kế toán nào sau đây được sử dụng để ghi nhận khoản đầu tư này trong báo cáo tài chính hợp nhất?
A. Phương pháp giá gốc.
B. Phương pháp vốn chủ sở hữu.
C. Phương pháp hợp nhất toàn bộ.
D. Phương pháp đường thẳng.
138. Công ty A sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ để hạch toán hàng tồn kho. Khi nào công ty xác định được giá vốn hàng bán?
A. Sau mỗi lần bán hàng.
B. Cuối kỳ kế toán.
C. Đầu kỳ kế toán.
D. Hàng tháng.
139. Theo VAS 24 – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư?
A. Mua bán hàng tồn kho.
B. Mua sắm tài sản cố định.
C. Trả lương cho nhân viên.
D. Thanh toán lãi vay.
140. Theo VAS 16 – Chi phí đi vay, chi phí đi vay nào được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang?
A. Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua sắm, xây dựng hoặc sản xuất một tài sản dở dang.
B. Chi phí đi vay chung của doanh nghiệp.
C. Chi phí đi vay cho hoạt động thường xuyên.
D. Chi phí đi vay cho việc tái cơ cấu doanh nghiệp.
141. Khi lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền từ hoạt động kinh doanh được xác định bằng cách nào?
A. Điều chỉnh lợi nhuận trước thuế cho các khoản mục không bằng tiền.
B. Tổng hợp các khoản tiền thu vào và chi ra từ hoạt động kinh doanh.
C. Sử dụng số liệu từ báo cáo kết quả kinh doanh.
D. Sử dụng số liệu từ bảng cân đối kế toán.
142. Công ty A nhận được khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng. Khoản tiền này được ghi nhận vào đâu?
A. Doanh thu hoạt động tài chính.
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
C. Thu nhập khác.
D. Chi phí khác.
143. Theo VAS 23 – Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm, sự kiện nào sau đây được coi là sự kiện cần điều chỉnh?
A. Hỏa hoạn lớn xảy ra sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
B. Khách hàng lớn phá sản sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
C. Phát hiện gian lận kế toán trọng yếu sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
D. Công bố kế hoạch tái cơ cấu sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
144. Khi nào một khoản nợ tiềm tàng được trình bày trong thuyết minh báo cáo tài chính?
A. Khi khả năng xảy ra nghĩa vụ là chắc chắn.
B. Khi khả năng xảy ra nghĩa vụ là có thể nhưng không chắc chắn.
C. Khi khả năng xảy ra nghĩa vụ là rất khó xảy ra.
D. Khi nghĩa vụ đã phát sinh và có thể xác định được giá trị.
145. Công ty A mua một dây chuyền sản xuất mới. Chi phí nào sau đây không được tính vào nguyên giá của dây chuyền?
A. Chi phí vận chuyển và bốc dỡ.
B. Chi phí lắp đặt và chạy thử.
C. Chi phí đào tạo nhân viên vận hành.
D. Chi phí sửa chữa do lỗi của nhà cung cấp trong quá trình chạy thử.
146. Trong kế toán, nguyên tắc thận trọng được hiểu như thế nào?
A. Ghi nhận doanh thu và tài sản ở mức cao nhất có thể.
B. Ghi nhận chi phí và nợ phải trả ở mức thấp nhất có thể.
C. Không ghi nhận doanh thu cho đến khi chắc chắn thu được, nhưng ghi nhận chi phí khi có khả năng phát sinh.
D. Ghi nhận tất cả các giao dịch theo giá thị trường.
147. Khi nào thì doanh thu từ việc bán hàng được ghi nhận?
A. Khi hàng hóa được chuyển giao cho người mua và rủi ro, lợi ích gắn liền với quyền sở hữu đã được chuyển giao.
B. Khi nhận được tiền thanh toán từ người mua.
C. Khi ký kết hợp đồng bán hàng.
D. Khi hàng hóa được sản xuất xong.
148. Theo VAS 04 – Tài sản cố định vô hình, chi phí nào sau đây không được vốn hóa vào nguyên giá tài sản cố định vô hình tự tạo?
A. Chi phí vật liệu trực tiếp.
B. Chi phí nhân công trực tiếp.
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
D. Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng cho việc tạo ra tài sản vô hình.
149. Một công ty cho thuê tài sản. Khoản mục nào sau đây không được coi là doanh thu từ cho thuê tài sản?
A. Tiền thuê nhận được định kỳ.
B. Tiền bồi thường thiệt hại do bên thuê gây ra.
C. Tiền đặt cọc thuê tài sản (nếu không hoàn lại).
D. Giá trị còn lại của tài sản cho thuê sau khi hết hạn hợp đồng.
150. Theo VAS 21 – Trình bày Báo cáo tài chính, báo cáo nào sau đây không thuộc bộ báo cáo tài chính đầy đủ?
A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
B. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu.
C. Thuyết minh báo cáo tài chính.
D. Báo cáo quản trị.